Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Giai đoạn phân tích yêu cầu - Trần Ngọc Bảo

pdf 60 trang huongle 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Giai đoạn phân tích yêu cầu - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_4_giai_doan_ph.pdf

Nội dung text: Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 4: Giai đoạn phân tích yêu cầu - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Giai đoạn phân tích yêu cầu Trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. Giai đoạn khảo sát (1/4) Khảo sát Nội dung • Xác định qui trình xử lý nghiệp vụ Phân tích • Thu thập Mẫu biểu, thống kê Kết quả Thiếtkt kế Cài đặt • Tài li ệu đặctc tả kiến trúc hệ thống Kiểm tra – Yêu cầu chức năng – Yêu cầu phi chức Triển khai năng – Kiếntrúchn trúc hệ thống Bảo trì Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 2 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((22))
  3. Giai đoạn phân tích (1/4) Khảo sát • Phân tích khả thi Nội dung • Xây dựng mô hình dữ liệu ở Phân tích mức quan niệm Thiếtkt kế • Xây d ựng mô hình xử lý Kết quả Cài đặt • Hồ sơ phân tích – Mô hình ERD Kiểm tra – Mô hình DFD Triển khai – Phương án triển khai hệ thống Bảo trì Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 3 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((33))
  4. Giai đoạn phân tích (2/4) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học • Mô hình thực thể kết hợp ERD Quan Huyen Tinh Thanh MaQH MaTinh TenQH TenTinh Sinh Vien MaSV Khoa Ho MaKhoa Ten TenKhoa Phai NgaySinh 0,n Dang ky hoc mon Lan HocKy NienKhoa Diem 0,n Mon hoc Mon hoc nganh Nganh MaMon SoTinChi MaNG 0,n 0,n TenMon TenNG ERD – Entity Relationship Diagram CDM – Conceptual Data Model Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 4 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((44))
  5. Giai đoạn phân tích (3/4) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học • Mô hình xử lý DFD DFD – Data Flow Diagram Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 5 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((55))
  6. Giai đoạn phân tích (4/4) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học •Phương án triển khai - PA1 Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 6 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((66))
  7. Giai đoạn phân tích (4/4) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học •Phương án triển khai - PA2 Module sinh viên Module giảng viên Database Server Print Server Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 7 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((77))
  8. Giai đoạn phân tích (4/4) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học •Phương án triển khai - PA3 Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 8 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((88))
  9. MỤC TIÊU MM ỀỀ • Biết được các thành phần trong mô hình N MN M ẦẦ dữ liệu mức quan niệm (CDM). HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ • Biết cách xây dựng mô hình CDM. G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Biết cách xây dựng mô hình xử lý DFD ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ • Biết sử dụng Power Designer tạo mô hình CDM. PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ • Biết sử dụng Visio để vẽ mô hình xử lý BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN9 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((99))
  10. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Mô hìn h dữ liệu ? N MN M ẦẦ HH UUUU • Các thành phần trong mô hình CDM PPPP ẦẦ ỆỆ • Các bước xây dựng mô hình CDM G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Tài liệu/sưu liệu phân tích ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P • Sử dụng Pow er Designer để tạomôhìnho mô hình Ậ Ậ CDM PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ • Trao đổi thảo luận BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN10 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10(10))
  11. Conceptual Data Model or ERD MM ỀỀ • Mô hìn h thực thể kếtht hợp (Entity N MN M Relationship Diagram) mô tả mối ẦẦ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ liên h ệ giiữa cááthc thực thể. • Mỗi thực thể là một đối tượng tồn G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y tại bêàên ngoài thế giới thực ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT • Mô hình thực thể kết hợp (Entity P P Ậ Ậ Relationship Diagram) được dùng PHÂN PHÂN NG NH NG NH để thiết kế CSDL ở mức quan niệm ẢẢ nên còn gọi là mô hình quan niệm BÀI GIBÀI GI dữ liệu (Conceptual Data Model) Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN11 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((1111))
  12. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ N MN M ẦẦ HH Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ thời khóa biểu của tất cả các lớp G NGHG NGH ÊU CÊU C • Hệ thốngcg ch opo ph épsép sinh vi ên tr a YYY Y cứu thời khóa biểu theo từng học ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT kỳ của lớp P P Ậ Ậ • Hệ thống cho phép giảng viên tra PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ cứuthu thờikhóabii khóa biểugiu giảng dạytrongy trong học kỳ BÀI GIBÀI GI Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN12 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12(12))
  13. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB Thời khóa biểu lớp: Tin 4 Copyright © 1997 by Rational Software Corporation Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 13 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (13(TP.HCM13))
  14. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB Thời khóa biểu giảng viên: Copyright © 1997 by Rational Software Corporation Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 14 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (14(TP.HCM14))
  15. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao gồm các thông tin sau: – Thứ – Tiết – Môn – Giảng viên – Phòng – Lớp – Họckc kỳ – Năm học – Khoa Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 15 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (15(TP.HCM15))
  16. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao gồm các thông tin sau: – Thứ – Tiết – Môn – Giảng viên – Phòng – Lớp Có bao nhiêu thực thể ? – Họckc kỳ Thuộctínhcc tính củama mỗi thựcthc thể ? – Năm học Mối liên hệ giữa các thực thể ? – Khoa Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 16 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (16(TP.HCM16))
  17. Ví dụ minh họa CBoMon 0n0,n CNgan h CLOP 0,n CKhoa MM 0,1 BMID TNBID NganhID TNBID LOPID TNBID ỀỀ KhoaID TNBID 0,n MaBM TNBCODE MaNganh TNBCODE MALOP TNBCODE MaKhoa TNBCODE TenBM TNBNAME 0,1 TenNganh TNBNAME 0,1 TENLOP TNBNAME TenKhoa TNBNAME TenVT TNBNAME NAMTS TNBSMALL N MN M 0,1 TenVT TNBNAME ẦẦ Co HH UUUU 010,1 010,1 PPPP ẦẦ ỆỆ Thuoc 0,n 0,n 0,n CLOPNK CGiangVien LOPNKID TNBID GVID TNBID CTKB NAM TNBSMALL G NGHG NGH ÊU CÊU C NAMHOC TNBSMALL MaGV TNBCODE TKBID TNBID YYY Y HocVi TNBNAME TKB TNBCODE ChucDanh TNBNAME HOCKY TNBSMALL 0,1 TenVT TNBNAME NAMHOC TNBSMALL Ho TNBNAME NGAYBD TNBDATE 0,n Ten TNBNAME NGAYKT TNBDATE 1,1 0,1 ÍCH ÍCH DiaChi TNBDESCRIPTION 0,n DienThoai TNBPHONE CTKBLOP MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Email TNBPHONE TKBLOPID TNBID P P Ậ Ậ 1,1 0,n CMONHOC MonID TNBID 0,n CTKBLOP_CHITIET PHÂN PHÂN NG NH NG NH MaMon TNBCODE TenMon TNBNAME THU TNBSMALL ẢẢ TinChi TNBSMALL 1,1 TIETBD TNBSMALL SoTietLT TNBSMALL 0,n TIETKT TNBSMALL SoTietBT TNBSMALL LYTHUYET TNBSMALL TenVT TNBNAME PHONG TNBNAME BÀI GIBÀI GI Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN17 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17(17))
  18. Ví dụ minh họa Quan Huyen Tinh Thanh MM MaQH MaTinh ỀỀ TenQH TenTinh N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ Sinh Vien MaSV Khoa Ho MaKhoa Ten TenKhoa Phai G NGHG NGH ÊU CÊU C NgaySinh YYY Y 0,n ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Dang ky hoc mon P P Lan Ậ Ậ HocKy NienKhoa Diem PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ 0,n Mon hoc Mon hoc nganh Nganh SoTinChi BÀI GIBÀI GI MaMon MaNG 0,n 0,n TenMon TenNG Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18(18))
  19. Ví dụ minh họa Ly lich nhan vien HoTenCha Nhan vien ThanNhan HoTenMe MaNV QueQuan MaTN Ho NgheNghiep TenTN Ten HeSoLuong NgaySinh NggyaySinh TiTrinhD hDHVoHV Dia Chi DiaChi TrinhDoNN DienThoai DienThoai DanToc TonGiao Hoa Don Chi tiet DDH Chi tiet hoa don Hang Hoa Don dat hang SoHD SoLuong SoLuong MaHang SoDDH NgayHD 1,n DonGia DonGia TenHang 1,n NgayDH ThanhTien ThanhTien 1n1,n ThanhTien QuiCach ThanhTien VAT 1,n DonViTinh VAT TongCong GiaMua TongCong GiaBan Nha Cung cap Khach hang MaNCC MaKH TenNCC TenKH DiaChi DiaChi DienThoai DienThoai Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 19 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (19(TP.HCM19))
  20. Các thành phần trong CDM MM • Thựcthc thể CKhoa ỀỀ KhoaID TNBID MaKhoa TNBCODE N MN M TenKhoa TNBNAME ẦẦ HH UUUU PPPP Dang ky hoc mon ẦẦ ỆỆ • Mối kết hợp Lan HocKy NienKhoa Diem G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Mối liên hệ giữa các thực thể ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT 0n0,n CNgan h CKhoa P P 0,1 NganhID TNBID Ậ Ậ KhoaID TNBID MaNganh TNBCODE MaKhoa TNBCODE TenNganh TNBNAME TenKhoa TNBNAME TenVT TNBNAME PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ • Mối liên hệ giữa thực thể và mối Hoa Don Chi tiet hoa don Hang Hoa BÀI GIBÀI GI SoHD kết hợp SoLuong MaHang NggyayHD 1,n DonGia TenHang ThanhTien ThanhTien QuiCach VAT 1,n DonViTinh TongCong GiaMua GiaBan TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN20 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20(20))
  21. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thực thể/Mối kết hợp N MN M ẦẦ HH UUUU Dang ky hoc mon PPPP CKhoa Lan ẦẦ ỆỆ KhoaID TNBID HocKy NienKhoa MaKhoa TNBCODE Diem TenKhoa TNBNAME G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ÍCH ÍCH • Mỗi thực thể/mối kết hợp có 3 MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ thành ph ần – Tên thực thể (Name) PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ – Mã (Code) BÀI GIBÀI GI – Thuộc tính (Attribute) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN21 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21(21))
  22. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính N MN M ẦẦ – Là các đặc trưng mô tả về đối tượng HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ • Thực thể và tập thực thể – Thực thể là một đối tượng tồn tại bên G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ngoài thế giới thực, có giá trị cụ thể ÍCH ÍCH – Tập hợp các thực thể giống nhau tạo MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ thành một tập thực thể CMONHOC Co so du lieu:CMONHOC Cau truc du lieu:CMONHOC + MonID : long MonID = 01 MonID = 02 PHÂN PHÂN NG NH NG NH + MaMon :string: stri n g MMMaMon = TH01 MMMaMon = TH02 ẢẢ + TenMon : string TenMon = Co so du lieu TenMon = Cau truc du lieu + TinChi : short TinChi = 4 TinChi = 4 + SoTietLT : short SoTietLT = 45 SoTietLT = 45 + SoTietBT : short SoTietBT = 30 SoTietBT = 30 BÀI GIBÀI GI + TenVT : string TenVT = CSDL TenVT = CTDL Tập thực thể Thực thể TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN22 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22(22))
  23. Các thành phần trong CDM MM • Thuộctínhc tính GiangVien ỀỀ GVID TNBID MaGV TNBCODE N MN M HocVi TNBNAME ẦẦ ChucDanh TNBNAME HH TenVT TNBNAME UUUU PPPP Ho TNBNAME ẦẦ Ten TNBNAME ỆỆ DiaChi TNBDESCRIPTION DienThoai TNBPHONE Email TNBPHONE G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Phân loại thuộc tính ÍCH ÍCH – Thuộc tính khóa (Primary Identifier) MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ – Thuộc tính có giá trị rời rạc – Thuộc tính đa trị PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ – Thuộc tính là đối tượng phụ (+) BÀI GIBÀI GI – Thuộc tính tính toán (*) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN23 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23(23))
  24. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ Nhan vien ThanNhan N MN M MaNV ẦẦ MaTN Ho 1,1 HH 0,n UUUU TenTN Ten PPPP NgaySinh ẦẦ NgaySinh ỆỆ DiaChi DiaChi DienThoai DienThoai G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P • Phân lo ại Ậ Ậ – Relationship PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ – IhInher itance BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN24 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24(24))
  25. Quan hệ giữa các thực thể MM Nhan vien ỀỀ ThanNhan MaNV MaTN Ho 1,1 0,n N MN M TenTN Ten ẦẦ NgaySinh NgaySinh HH DiDiaChiaChi UUUU Dia Chi PPPP DienThoai ẦẦ DienThoai ỆỆ G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Phân loại quan hệ dựa trên bản số ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT – Quan hệ “1-1” P P Ậ Ậ – Quan hệ “1-nhiều” PHÂN PHÂN NG NH NG NH – Quan hệ “nhiều-nhiều” ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN25 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25(25))
  26. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ 1-1 N MN M ẦẦ HH UUUU Ly lich nhan vien PPPP ẦẦ ỆỆ HoTenCha Nhan vien HoTenMe 1,1 MaNV QueQuan Ho G NGHG NGH ÊU CÊU C NgheNghiep Ten YYY Y HeSoLuong 1,1 NgaySinh TrinhDoHV DiaChi TrinhDoNN DienThoai ÍCH ÍCH DanToc MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT TonGiao P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN26 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26(26))
  27. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ 1-nhiều N MN M ẦẦ Nganh HH Khoa UUUU PPPP NganhID TNBID 0,1 0,n ẦẦ KhoaID TNBID ỆỆ MaNganh TNBCODE MaKhoa TNBCODE TenNganh TNBNAME TenKhoa TNBNAME TenVT TNBNAME G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ÍCH ÍCH Hoa Don MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Khac h hang P P Ậ Ậ SoHD 0,n MaKH NgayHD TenKH ThanhTien PHÂN PHÂN NG NH NG NH DiaChi 0,1 ẢẢ VAT DienThoai TongCong BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN27 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27(27))
  28. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ nhiều-nhiều N MN M Hoa Don Hang Hoa ẦẦ HH UUUU SoHD 0n0,n MaHang PPPP NgayHD ẦẦ 0,n TenHang ỆỆ ThanhTien QuiCach VAT DonViTinh TongCong GiaMua G NGHG NGH ÊU CÊU C GiaBan YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN28 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28(28))
  29. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ nhiều-nhiều N MN M Hoa Don Hang Hoa ẦẦ HH UUUU SoHD 0n0,n MaHang PPPP NgayHD ẦẦ 0,n TenHang ỆỆ ThanhTien QuiCach VAT DonViTinh TongCong GiaMua G NGHG NGH ÊU CÊU C GiaBan YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Hang Hoa Ậ Ậ Hoa Don Chi tiet hoa don MaHang SoHD TenHang NgayHD 0,1 0,n SoLuong 0,n 0,1 PHÂN PHÂN NG NH NG NH QuiCach Than hTien DGiDonGia ẢẢ DonViTinh VAT ThanhTien GiaMua TongCong GiaBan BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN29 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29(29))
  30. Quan hệ giữa thực thể/mối kết hợp MM ỀỀ • QhQuan hệ nhiều-nhiều N MN M Hoa Don Hang Hoa ẦẦ HH UUUU SoHD 0n0,n MaHang PPPP NgayHD ẦẦ 0,n TenHang ỆỆ ThanhTien QuiCach VAT DonViTinh TongCong GiaMua G NGHG NGH ÊU CÊU C GiaBan YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Hoa Don Ậ Ậ Chi tiet hoa don Hang Hoa SoHD SoLuong MaHang NgayHD 1,n DonGia TenHang PHÂN PHÂN NG NH NG NH ThanhTien ThanhTi en QCQuiCach ẢẢ VAT 1,n DonViTinh TongCong GiaMua GiaBan BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN30 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30(30))
  31. Quan hệ giữa thực thể và mối kết hợp MM • Association link ỀỀ N MN M Hang Hoa Don dat hang ẦẦ Chi tiet DDH HH UUUU MaHang SoDDH PPPP SLSoLuong 1,n ẦẦ TenHang NgayDH ỆỆ DonGia 1,n QuiCach ThanhTien ThanhTien DonViTinh VAT GiaMua TongCong G NGHG NGH ÊU CÊU C GiaBan YYY Y ÍCH ÍCH – Loại mối kết hợp MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ • 1 – 1 • 1-nhiều PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ – Bảnsn số • 0,1; 1,1; 0,n; 1,n; BÀI GIBÀI GI – Vai trò TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN31 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31(31))
  32. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ phản thân N MN M ẦẦ – Reflexive association HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ – Recursive association 0 * G NGHG NGH ÊU CÊU C 0*0 * CNhanVien Duoc quan ly boi YYY Y CNhanVien - MaNV : string - MaNV : string - HoNV : string - HoNV : string - TenNV : string 0 1 ÍCH ÍCH - TenNV : string - Diachi : string Quan ly 0 1 MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT - Diachi : string - DienThoai :string: stri n g - DienThoai : string P P - Email : string - Email : string Ậ Ậ PHÂN PHÂN CNhanVien : 1 NG NH NG NH CNhanVien : 2 ẢẢ - MaNV : string 0 * - MaNV : string - HoNV : string Duoc quan ly boi - HoNV : string - TenNV : string - TenNV : string BÀI GIBÀI GI - Diachi : string 0 1 - Diachi : string - DienThoai : string Quan ly - DienThoai :string: stri n g -Email : string - Email : string TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN32 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32(32))
  33. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ phản thân CNhanVien : 1 CNhanVien : 2 N MN M ẦẦ - MaNV : string 0 * - MaNV : string HH UUUU - HoNV :string: stri n g DlbiDuoc quan ly boi - HNVHoNV : stitring PPPP - TenNV : string ẦẦ - TenNV : string ỆỆ - Diachi : string 0 1 - Diachi : string - DienThoai : string Quan ly - DienThoai : string - Email : string Nguyen Van A:CNhanVien - Email : string MaNV = NV001 G NGHG NGH ÊU CÊU C HNVHoNV = NVNguyen Van YYY Y TenNV = A ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Nguyen Van C:CNhanVien Nguyen Van B:CNhanVien Ậ Ậ MaNV = NV002 MaNV = NV003 HoNV = Nguyen Van HoNV = Nguyen Van TenNV = C TenNV = B PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Tran Van A:CNhanVien Tran Van B:CNhanVien MaNV = NV004 MNVMaNV = NV005 HoNV = Tran Van HoNV = Tran Van TenNV = A TenNV = B TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN33 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33(33))
  34. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính khó a N MN M ẦẦ – Giá trị của thuộc tính khóa hai thực HH UUUU PPPP ẦẦ thể thuộc cùng mộttt tập thực thể ỆỆ không được phép trùng nhau G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y CMONHOC Co so du lieu:CMONHOC Cau truc du lieu:CMONHOC Cau truc du lieu:CMONHOC + MonID : long MonID = 01 MonID = 01 MonID = 02 ÍCH ÍCH + MaMon : string MaMon = TH01 MaMon = TH02 MaMon = TH02 MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT + TenMon :string: stri n g TenMon = Co so du lieu TenMon = CautrucdulieuCau truc du lieu TenMon = CautrucdulieuCau truc du lieu + TinChi : short TinChi = 4 P P TinChi = 4 TinChi = 4 + SoTietLT : short SoTietLT = 45 Ậ Ậ SoTietLT = 45 SoTietLT = 45 + SoTietBT : short SoTietBT = 30 SoTietBT = 30 SoTietBT = 30 + TenVT : string TenVT = CSDL TenVT = CTDL TenVT = CTDL PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ Tập thực thể Thực thể BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN34 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34(34))
  35. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính có giá iá t rị rời rạc N MN M ẦẦ – Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2 HH UUUU PPPP ẦẦ giáiá t rị: Nam hoặc Nữ ỆỆ – Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2 G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y giá tr ị: 0 hoặc 1 (0: Nam, 1: Nữ) – Thuộc tính điểm học phần chỉ có các ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P giá tr ị 0123456789100, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Ậ Ậ – Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ giá tr ị: Nhân viên v ăn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. BÀI GIBÀI GI – . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN35 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (35(35))
  36. Các thành phần trong CDM • Thuộctínhloc tính loại nhân viên ch ỉ có các giá trị: Nhân viên MM ỀỀ văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP NhanVien + LoaiNV ẦẦ ỆỆ Có cách - Nhan nào Vien van phong MaNV - Nhan vien san xuat Ho thêm - Nhanmớ vieni ban hang Ten + Ton giao NgaySinh - Phat giao G NGHG NGH ÊU CÊU C Thêm m ới DiaChi loại nhân- Thien viên chua giao DienThoai - Khong YYY Y Email mà không cần phải loại nhân viên ? TonGiao GioiTinh thay đổi LoaiNV ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TT TT chương trình? P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ Thiếtkế Sửalại Biên dịch Cậpnhật lạimàn Source lạichương lạicho BÀI GIBÀI GI hình code trình khách (EXE) (EXE) hàgàng ()(EXE) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36(36))
  37. Các thành phần trong CDM • Thuộctínhloc tính loại nhân viên ch ỉ có các giá trị: Nhân viên MM ỀỀ văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ Dữ liệu trong ComboBox Loại NV Tương tự: PHÂN PHÂN NG NH NG NH đượclc lấyty từ đâu ? Dữ liệu trong ẢẢ ComboBox Tôn giáo được lấy từ đâu ? BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN37 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37(37))
  38. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính có giá trị rời rạc HH UUUU PPPP NhanVien + LoaiNV ẦẦ ỆỆ - Nhan Vien van phong MaNV - Nhan vien san xuat Ho - Nhan vien ban hang Ten + Ton giao NgaySinh - Phat giao G NGHG NGH ÊU CÊU C DiaChi - Thien chua giao DienThoai - Khong YYY Y Email TonGiao GioiTinh LoaiNV ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT NhanVien TiTon giao P P Ậ Ậ MaNV MaTG 0,n Ho 0,1 Name Ten NgaySinh PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ DiaChi DienThoai Email Loai NV GioiTinh 0,n 1,1 BÀI GIBÀI GI MaLoaiNV TenLoai TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN38 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38(38))
  39. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính đa trị N MN M ẦẦ – Thuộc tính điện thoại của nhân viên là HH UUUU PPPP ẦẦ thuộc tính đa trị: 081234567, ỆỆ 09081234567, G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y – Thuộctínhc tính email của sinh viên c ũng là một thuộc tính đa trị: ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT tnbao@yahoo.com, P P Ậ Ậ tnbao@gmail.com, PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN39 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39(39))
  40. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính là đốiit tượng phụ N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ Tìm nhân viên có địa chỉ ở Nha Trang, G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y Tp.HCM, ? ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ NhanVien MaNV PHÂN PHÂN NG NH NG NH Ho ẢẢ Ten NgaySinh DiaChi DienThoai BÀI GIBÀI GI Email TonGiao GioiTinh LoaiNV TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN40 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40(40))
  41. Các thành phần trong CDM MM • Thuộctínhlàc tính là đốiit tượng phụ ỀỀ N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP Tìm nhâ n viê n ẦẦ ỆỆ có địa chỉ ở Nha Trang, Tp.HCM, ? G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ÍCH ÍCH Tổ chức mô hình dữ liệu MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT CDM ?? P P Ậ Ậ (lưu trữ nhân viên NhanVien và các thông tin liên quan như: MaNV Ho PHÂN PHÂN NG NH NG NH Quận/huyệntn, tỉnh thành , Ten ẢẢ NgaySinh như thế nào ??) DiaChi DienThoai Email BÀI GIBÀI GI TonGiao GioiTinh LiNVLoaiNV TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41(41))
  42. Các thành phần trong CDM MM • Thuộctínhlàc tính là đốiit tượng phụ ỀỀ N MN M – Thuộc tính địa chỉ của sinh viên, nhân ẦẦ HH UUUU PPPP viên là m ột đốiti tượng phụ, bao g ồm ẦẦ ỆỆ các thông tin: • Số nhà G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Đường • Phường/xã ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT • Quận/huyện P P Ậ Ậ • Tỉnh thành PHÂN PHÂN NG NH NG NH – Thuộc tính ngày sinh c ủa sinh viên, ẢẢ nhân viên cũng là một đối tượng phụ BÀI GIBÀI GI gồm các thông tin: ngày, tháng, năm TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN42 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42(42))
  43. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính là đối tượng phụ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ NhanVien G NGHG NGH ÊU CÊU C NhanVien Tinh Thanh MaNV 0,n YYY Y MaNV MaTinh Ho 0,1 Ho TenTinh Ten Ten NgaySinh NgaySinh DiaChi ÍCH ÍCH DiaChi DienThoai DienThoai MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Email Email P P TonGiao TonGiao Ậ Ậ GioiTinh GioiTinh Quan Huyen LoaiNV LoaiNV 0,n MaQH TenQH 0,1 PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN43 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43(43))
  44. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính là đối tượng phụ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ Quan Huyen MaQH NhanVien Quan Huyen G NGHG NGH ÊU CÊU C 0,n TenQH MaNV MaQH YYY Y Ho 0,1 TenQH Ten NgaySinh 0,n DiaChi 0,n ÍCH ÍCH DienThoai MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Email TonGiao P P GioiTinh 0,1 Ậ Ậ 0,1 LoaiNV 0,1 Tinh Thanh Tinh Thanh MaTinh PHÂN PHÂN NG NH NG NH 0,n TenTinh ẢẢ MaTinh TenTinh BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN44 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44(44))
  45. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính là đối tượng phụ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ NhanVien Quan Huyen NhanVien Quan Huyen 0,n 0,n MaNV MaQH MaNV MaQH Ho 0,1 TenQH Ho 0,1 TenQH Ten Ten G NGHG NGH ÊU CÊU C NggyaySinh NggyaySinh DiaChi 0,n DiaChi 0,n YYY Y DienThoai DienThoai Email Email TonGiao TonGiao GioiTinh 0,1 GioiTinh 0,1 ÍCH ÍCH LoaiNV LoaiNV MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Tinh Thanh Tinh Thanh P P 0,1 Ậ Ậ MaTinh MaTinh 0,n TenTinh TenTinh PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Chọn mô hình nào ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN45 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45(45))
  46. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính tí nh t oá n N MN M ẦẦ – Thuộc tính thành tiền trong hóa đơn là HH UUUU PPPP ẦẦ mộttht thuộc tính tí nh t oá n, được tính ỆỆ bằng tổng số lượng * đơn giá của các G NGHG NGH ÊU CÊU C mặthàngt hàng YYY Y – Thuộc tính điểm trung bình của học ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT sinh, sinh viên c ũng là m ộttthu thuộcctính tính P P Ậ Ậ tính toán PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN46 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46(46))
  47. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính tính toán HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ Hoa Don Hang Hoa MaHD MaHH G NGHG NGH ÊU CÊU C Ngay HD 0,n Chi tiet Hoa don TenHH YYY Y TenKH DVT SoLuong 0,n DiaChiKH QuyCach GiaMua ÍCH ÍCH GiaBan MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ Tính tổng tiền của hóa đơn như thế nào ? BÀI GIBÀI GI VAT = %?, Tính VAT như thế nào ? Tính thành ti ềnn=T = Tổng ti ềnn+VAT? + VAT ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN47 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (47(47))
  48. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Thuộc tính tí nh t oá n Điều gì sẽ xảy ra nếu Hoa Don Hang Hoa N MN M ẦẦ Thay đổi giá bán MaHD MaHH HH UUUU PPPP NgayHD Chi tiet Hoa don THHTenHH 0,n của các mặt hàng ? ẦẦ ỆỆ TenKH DVT SoLuong 0,n DiaChiKH QuyCach GiaMua GiaBan G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y MaHD NgayHD MaHH TenHH DVT GiaBan ÍCH ÍCH HD01 10/12/2008 HH01 CD Cái 3000 MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ HD02 10/12/2008 HH02 DVD Cái 5000 HD03 11/12/2008 PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ MaHD MaHH SoLuong Doanh thu bán hàng HD01 HH01 2 ngày 10/12/2008 BÀI GIBÀI GI HD01 HH02 3 = 2x3000 + 3x5000 + HD02 HH01 3 3x3000 = 30.000 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48(48))
  49. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính tính toán HH UUUU PPPP Hang Hoa Hoa Don ẦẦ ỆỆ MaHD MaHH NgayHD 0,n Chi tiet Hoa don TenHH TenKH DVT SoLuong 0,n G NGHG NGH ÊU CÊU C DiaChiKH QuyCach YYY Y GiaMua GiaBan ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ Hoa Don Hang Hoa MaHD NgayHD Chi tiet Hoa don PHÂN PHÂN NG NH NG NH TenHH TKHTenKH 0n0,n 0n0,n ẢẢ SoLuong DVT DiaChiKH DonGia QuyCach TongTien ThanhTien GiaMua VAT BÀI GIBÀI GI GiaBan ThanhTien TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN49 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49(49))
  50. Các thành phần trong CDM MM Doanh thu báàán hàng ỀỀ • Thuộc tính tí nh t oá n ngàyHoa 10/12/2008 Don Điều gì sẽ xảy ra nếu N MN M Hang Hoa ẦẦ =MaHD 2x3000 HH Chi tiet Hoa don UUUU NgayHD PPPP 3x5000 + 3x3000 TenHH TenKH 0,n 0,ncủa các mặt hàng ? ẦẦ SoLuong ỆỆ DVT DiaChiKH = 30.000 DonGia QuyCach TongTien ThanhTien GiaMua VAT GiaBan G NGHG NGH ÊU CÊU C ThanhTien YYY Y MaHD NgayHD MaHH TenHH DVT GiaBan ÍCH ÍCH HD01 10/12/2008 HH01 CD Cái 3000 MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ HD02 10/12/2008 HH02 DVD Cái 5000 HD03 11/12/2008 PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ MaHD MaHH SoLuong DonGia ThanhTien HD01 HH01 2 3000 6000 BÀI GIBÀI GI HD01 HH02 3 5000 15000 HD02 HH01 3 3000 9000 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50(50))
  51. Các thành phần trong CDM MM ỀỀ • Phân loạithi thuộc tính N MN M ẦẦ – Thuộc tính tính toán HH UUUU PPPP Hang Hoa Hoa Don ẦẦ ỆỆ MaHD MaHH NgayHD 0,n Chi tiet Hoa don TenHH TenKH DVT SoLuong 0,n G NGHG NGH ÊU CÊU C DiaChiKH QuyCach YYY Y GiaMua GiaBan ÍCH ÍCH Hoa Don MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Hang Hoa P P MaHD NgayHD Chi tiet Hoa don TenHH TenKH 0,n 0,n SoLuong DVT DiaChiKH DonGia QuyCach PHÂN PHÂN NG NH NG NH TongTien ThanhTien Gia Mua ẢẢ VAT GiaBan ThanhTien BÀI GIBÀI GI Chọn mô hình nào ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN51 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51(51))
  52. Xây dựng mô hình CDM MM ỀỀ • Từ yêu cầu chức năng N MN M ẦẦ – Từ danh sách mẫu biểu, thống kê HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ – Từ qui trình xử lý nghiệp vụ (DFD, BPM) G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Từ yêu cầu phi chức năng ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ Yêu cầu trong CDM như thế nào ? BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN52 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52(52))
  53. Các bước xây dựng mô hình CDM MM ỀỀ • Xác định tập thực thể N MN M ẦẦ • Xác định mối kết hợp HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ • Xác định thuộc tính cho tập thực thể và G NGHG NGH ÊU CÊU C mối kết hợp YYY Y • Xác định miền giá trị cho từng thuộc ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT tính P P Ậ Ậ • Xác định thuộc tính khóa, thuộc tính bắt PHÂN PHÂN NG NH NG NH buộc, thu ộc tính Unique . ẢẢ • Xác định bản số (Min, max) cho quan hệ, BÀI GIBÀI GI mốiki kếtht hợp TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN53 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53(53))
  54. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao gồm các thông tin sau: – Thứ – Tiết – Môn – Giảng viên – Phòng – Lớp Có bao nhiêu thực thể ? – Họckc kỳ Thuộctínhcc tính củama mỗi thựcthc thể ? – Năm học Mối liên hệ giữa các thực thể ? – Khoa Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 54 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (54(TP.HCM54))
  55. Ví dụ minh họa CBoMon 0n0,n CNgan h CLOP 0,n CKhoa MM 0,1 BMID TNBID NganhID TNBID LOPID TNBID ỀỀ KhoaID TNBID 0,n MaBM TNBCODE MaNganh TNBCODE MALOP TNBCODE MaKhoa TNBCODE TenBM TNBNAME 0,1 TenNganh TNBNAME 0,1 TENLOP TNBNAME TenKhoa TNBNAME TenVT TNBNAME NAMTS TNBSMALL N MN M 0,1 TenVT TNBNAME ẦẦ Co HH UUUU 010,1 010,1 PPPP ẦẦ ỆỆ Thuoc 0,n 0,n 0,n CLOPNK CGiangVien LOPNKID TNBID GVID TNBID CTKB NAM TNBSMALL G NGHG NGH ÊU CÊU C NAMHOC TNBSMALL MaGV TNBCODE TKBID TNBID YYY Y HocVi TNBNAME TKB TNBCODE ChucDanh TNBNAME HOCKY TNBSMALL 0,1 TenVT TNBNAME NAMHOC TNBSMALL Ho TNBNAME NGAYBD TNBDATE 0,n Ten TNBNAME NGAYKT TNBDATE 1,1 0,1 ÍCH ÍCH DiaChi TNBDESCRIPTION 0,n DienThoai TNBPHONE CTKBLOP MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT Email TNBPHONE TKBLOPID TNBID P P Ậ Ậ 1,1 0,n CMONHOC MonID TNBID 0,n CTKBLOP_CHITIET PHÂN PHÂN NG NH NG NH MaMon TNBCODE TenMon TNBNAME THU TNBSMALL ẢẢ TinChi TNBSMALL 1,1 TIETBD TNBSMALL SoTietLT TNBSMALL 0,n TIETKT TNBSMALL SoTietBT TNBSMALL LYTHUYET TNBSMALL TenVT TNBNAME PHONG TNBNAME BÀI GIBÀI GI Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN55 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55(55))
  56. Tạo mô hình CDM trong Power Designer MM ỀỀ • Tạo mớiiôhìhCDM? mô hình CDM ? N MN M ẦẦ HH UUUU • Tạo thực thể PPPP ẦẦ ỆỆ • Mô tả thuộc tính cho thực thể G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y • Tạo mối kết hợp ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P • Mô tả thuộcctínhchom tính cho mốiki kếtth hợp Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH • Tạo mối quan hệ giữa các thực thể/mối ẢẢ kết hợp BÀI GIBÀI GI • Phát sinh report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN56 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (56(56))
  57. Bài tập MM ỀỀ • Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các N MN M ẦẦ HH UUUU ứng dụng sau: PPPP ẦẦ ỆỆ – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y – Quản lýìý bình chọn bàáài hát hay Là n só ng xanh ÍCH ÍCH – Quản lý giáo vụ trường đại học MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ – Quản lý giáo vụ trường phổ thông PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ – Quản lý bán hàng BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (57(57))
  58. Bài tập MM ỀỀ • Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các N MN M ẦẦ HH UUUU ứng dụng sau: PPPP ẦẦ ỆỆ – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y – Quản lý nhân sự -tiền lương ÍCH ÍCH – Quản lý bán hàng trực tuyến MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ – Quản lý nhà trẻ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ – BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN58 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (58(58))
  59. Câu hỏi ôn tập MM ỀỀ • Conceptual Data Model - CDM ? N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ • Các thành phầntn trong ongCDM? CDM ? G NGHG NGH ÊU CÊU C • Data Flow Diagram – DFD ? YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN • Các thành phần trong DFD ? TTTT P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN59 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (59(59))
  60. MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH UUUU PPPP ẦẦ ỆỆ G NGHG NGH ÊU CÊU C YYY Y ÍCH ÍCH MÔN CÔNMÔN CÔN TTTT P P Ậ Ậ PHÂN PHÂN NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN60 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (60(60)) 60