Giáo trình Phân tích Thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin

pdf 51 trang huongle 3410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Phân tích Thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_1_to.pdf

Nội dung text: Giáo trình Phân tích Thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin

  1. Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin
  2. Chương 1 Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin
  3. Nội dung Các khái niệm cơ bản Phân loại các hệ thống thông tin Các mức nhận thức hệ thống thông tin Các thành phần hệ thống thông tin Các bước phát triển hệ thống thông tin Các quy trình phát triển hệ thống 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 2 kế HTTT
  4. Hệ thống Hệ thống là tập hợp các phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau, cùng hoạt động cho một số mục tiêu nào đó Có trao đổi vào, ra với môi trường ngoài Trong một hệ thống, mỗi thành phần có thể có các chức năng riêng nhưng khi kết hợp lại chúng có những chức năng đặc biệt 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 3 kế HTTT
  5. Cấu tạo của hệ thống Phạm vi: giới hạn của hệ thống với môi trường Đầu vào: dữ liệu từ môi trường vào hệ thống Đầu ra: dữ liệu từ hệ thống ra môi trường Thành phần: các đối tượng tạo thành hệ thống Mối liên hệ tương quan: mối liên hệ giữa các thành phần của hệ thống Giao diện: cơ chế tương tác với một thành phần 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 4 kế HTTT
  6. Cấu tạo của hệ thống Đầu vào Thành phần Giới hạn Giao diện Liên hệ giữa các thành phần Đầu ra 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 5 kế HTTT
  7. Ví dụ hệ thống Máy chơi nhạc CD Thành phần Thành phần khuếch đại tín CD đọc tín hiệu hiệu Thành phần Thành phần Xác lập điều khiển tín chuyển đổi tín Âm nhạc điều hiệu hiệu khiển Hệ thống chơi nhạc CD 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 6 kế HTTT
  8. Thông tin Thông tin là một hay tập hợp những phần tử thường gọi là các tín hiệu, phản ánh ý nghĩa về một đối tượng, hiện tượng hay một quá trình nào đó của sự vật thông qua quá trình nhận thức. Tín hiệu được biểu hiện dưới nhiều dạng khác nhau: ngôn ngữ (tiếng nói, văn bản chữ viết, động tác), hình ảnh, âm thanh, mùi vị được nhận biết thông qua các cơ quan cảm giác và quá trình nhận thức. Chủ thể phản Đối tượng tiếp ánh nhận 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 7 kế HTTT
  9. Tính chất của thông tin Giá thành Chi phí trả cho việc thu thập, lưu trữ, biến đổi, truyền các thông tin cơ sở cấu thành nên thông tin Giá trị: phụ thuộc vào ● Bản chất thông tin ● Tính xác thực ● Thời điểm ● Mức độ hiếm hoi ● Giá thành ● Sự biểu diễn thông tin ● Chủ thể sử dụng thông tin 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 8 kế HTTT
  10. Thông tin và dữ liệu Dữ liệu Xử lý dữ liệu Thông tin Ví dụ Dữ liệu môn học Bảng điểm Tổng hợp dữ liệu tổng hợp Dữ liệu thi Dữ liệu SV 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 9 kế HTTT
  11. Hệ thống thông tin (HTTT) Tập hợp các thành phần được tổ chức thống nhất, có chức năng thu thập, xử lý, phân tích, tổng hợp thông tin. Giúp các nhà quản lý quản lý tốt cơ sở của mình, trợ giúp ra quyết định hoạt động kinh doanh, mang lại lợi ích cho tổ chức. 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 10 kế HTTT
  12. H T T T Phân loại các hệ thống thông tin HQT uTáá Qảcả HTTT tác vụ (TPS - Đnv Transaction Processing ụ,l System) Hý C C HTTT quản lý (MIS - . G G , Management Information , H System) H C CĐ Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS - Đ Decision Support System) Hệ chuyên gia (ES - Expert System) Hệ chỉ đạo (EIS - Executive Information System) 11
  13. Phân loại các hệ thống thông tin 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 12 kế HTTT
  14. H T T T Phân loại các hệ thống thông tin - HTTT quản lý (MIS) HQT - Đặc điểm: báo biểu báo cáo được tổng kết uTáá từ HTTT tác vụ Qảcả - Đnv Mục đích: đáp ứng cho việc theo dõi, quản ụ,l lý, đánh giá về tình hình hoạt động của hệ Hý thống hiện hành C - Đối tượng: trưởng, phó phòng và lãnh đạo G G của các chi nhánh , , H H HTTT tác vụ (TPS): C - CĐ Đặc điểm: Đ - Ghi nhận, tìm kiếm, phân loại thông tin, sắp xếp và tổ chức lưu trữ thông tin - Chiếm một tỉ lệ lớn trong toàn bộ HTTT - Mục đích: tăng tốc độ xử lý - Đối tượng: nhân viên bộ phận thực thi tác vụ của hệ thống 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 13 kế HTTT
  15. H T T T Phân loại các hệ thống thông tin QHT HQT HTTT chỉ đạo (EIS) uTáá Qảc - Đặc điểm: các nhà lãnh đạo cấp Qảc cao như ban giám đốc có thể bắt Đnv đầu việc khai thác dữ liệu ở mức ụ,l Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS) - độ tổng hợp cao rồi đi xuống các Hý Đặc điểm: sử dụng dữ liệu quá vùng dữ liệu chi tiết cụ thể để theo C khứ để đánh giá về các tình G dõi hoạt động của từng chi nhánh G huống thay thế hoặc tình huống , , chọnvà lựa của trong toàn tương bộ công lai ty theo từng H H - Mụcyêu cầu. tiêu : Trợ giúp các nhà C quản lý có cơ sở để quyết định CĐ Hệ chuyên gia (ES) Đ hoạt động - Đặc điểm: - Đối tượng: các nhà quản lý cấp - Hoạt động thông qua hộp thọai cao,tương nhà tác phân tích kinh doanh, - Đặt ra câu hỏi để người dùng trả lời. Dựa vào kết quả trả lời và các luật, ES sẽ cung cấp các đề nghị. - Đối tượng: các nhà quản lý cấp cao, 5/12/2010nhà phân tích kinh doanh504001 - Tổng quan về phân tích thiết 14 kế HTTT
  16. Phân loại các hệ thống thông tin Loại hệ thống Đặc điểm Phương pháp phát triển . Dung lượng lưu trữ lớn, tập trung - Tiếp cận hướng xử lý trên quản lý dữ liệu - Thu thập, kiểm tra tính hợp lệ, lưu trữ TPS . Mục tiêu: hiệu quả luân chuyển, xử dữ liệu, luân chuyển giữa các bước xử lý dữ liệu, giao tiếp với các TPS lý. khác . Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn - Tiếp cận hướng dữ liệu khác nhau - Hiểu mối quan hệ giữa các thành phần . Dự báo dữ liệu tương lai từ các dữ dữ liệu => truy cập, tổng hợp dữ liệu MIS liệu quá khứ và tri thức nghiệp vụ theo nhiều cách khác nhau - Xây dựng một mô hình dữ liệu phục vụ nhiều mục đích sử dụng khác nhau. . Định hướng xác định vấn đề, tìm - Tiếp cận hướng dữ liệu và quyết định kiếm và đánh giá các giải pháp, lựa luận lý chọn và so sánh các giải pháp - Thiết kế đối thoại người dùng . Liên quan đến các nhóm hoặc các - Giao tiếp nhóm nhà quyết định - Truy cập đến dữ liệu không thể dự DSS . Thường liên quan đến các vấn đề đoán trước phức tạp và nhu cầu truy cập dữ - Đòi hỏi sự phát triển theo vòng lặp và liệu ở nhiều mức độ chi tiết khác được cập nhật liên tục nhau 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 15 kế HTTT
  17. Biểu diễn hệ thống thông tin Không gian biểu diễn một HTTT là một không gian ba chiều Các mức nhận thức Quan niệm Tổ chức Vật lý Các thành phần Dữ liệu Xử lý CPU Con truyền - Kế hoạch người thông Các bước phát triển - Nghiên cứu khả thi - . 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 16 kế HTTT
  18. Các mức nhận thức Mức quan niệm Biểu diễn HTTT ở góc độ trừu tượng hóa, biểu diễn yêu cầu hệ thống Độc lập với kỹ thuật và phương tiện vật lý, ngôn ngữ thể hiện là ngôn ngữ phi tin học Câu hỏi chính là “Cái gì?” Mức tổ chức (logic) Xác định sự phân bố dữ liệu và xử lý trên các bộ xử lý và sự truyền thông giữa các bộ phận, xử lý Câu hỏi chính là “Ai? Ở đâu? Bao giờ?” 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 17 kế HTTT
  19. Các mức nhận thức Mức vật lý Biểu diễn HTTT trong một môi trường cụ thể Gắn liền với thiết bị phần cứng, phần mềm, kỹ thuật và phương tiện vật lý Gắn liền với kiến trúc tin học ● Kiến trúc client-server ● Kiến trúc phân tán ● Kiến trúc tổng hợp Câu hỏi chính là “Như thế nào?” Ngôn ngữ thể hiện mức vật lý là ngôn ngữ tin học 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 18 kế HTTT
  20. Các thành phần hệ thống thông tin Dữ liệu: biểu diễn khía cạnh tĩnh của HTTT, gồm 2 loại Dữ liệu tĩnh ● Ít biến đổi trong quá trình sống ● Thời gian sống dài ● Ví dụ: hàng hóa, danh sách phòng ban, các quy định, tài sản, Dữ liệu động ● Phản ánh các giao tác hoạt động kinh doanh, dịch vụ ● Thời gian sống ngắn và thường xuyên biến đổi ● Ví dụ: đơn đặt hàng, hóa đơn, giao hàng, thu chi, sản xuất, 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 19 kế HTTT
  21. Các thành phần hệ thống thông tin Xử lý Biến đổi thông Loại bỏ thông Tạo thông tin tin tin Sản xuất Cập nhật Vận chuyển 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 20 kế HTTT
  22. Tương tác giữa dữ liệu và xử lý Dữ liệu tĩnh Dữ liệu động TT, DL khai thác TT, DL khai TT, DL thu thác thập TT, DL lưu Xử lý TT, DL thu thập TT chuyển giao Nguồn cung từ bên ngoài Nguồn khai cấp thác 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 21 kế HTTT
  23. Các thành phần hệ thống thông tin Con người Nhóm người dùng: sử dụng và khai thác hệ thống, các yêu cầu ● Hiểu qui tắc xử lý và vai trò của mình trong HTTT ● Có những kiến thức căn bản về tin học ● Phối hợp tốt với nhóm phát triển để xây dựng hệ thống Nhóm điều hành và phát triển: bao gồm các phân tích viên, thiết kế viên, lập trình viên, có vai trò trong việc xây dựng và bảo trì hệ thống Bộ xử lý: máy móc thiết bị dùng để tự động hóa xử lý thông tin 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 22 kế HTTT
  24. Các thành phần hệ thống thông tin Truyền thông: phương tiện và cách thức trao đổi thông tin giữa các bộ xử lý: điện thoại, fax, LAN, WAN, internet, Internet Modem Server PC LAN Kho Van phong PC Phong ban hang PC Printer 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 23 kế HTTT
  25. Các bước phát triển hệ thống thông tin B1: Kế hoạch hóa B2: Nghiên cứu khả thi, khảo sát hiện trạng B3: Hợp đồng trách nhiệm B4: Phân tích, thiết kế B5: Lập trình B6: Thử nghiệm B7: Triển khai B8: Bảo trì, thích ứng 5/12/2010 24 504001 - Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT
  26. Các mức nhận thức - Các thành phần Mức nhận thức -Cấu trúc vật lý -Hệ thống -Lập trình viên -Cấu hình cụ -Cấu hình CSDL (hệ DBMS) phần mềm -Chuyên viên thể, hiệu, model, mạng cụ thể Vật lý (thiết kế lập HTTT (giao trình) -Đối tượng khai thức, ) thác -Mô hình quan hệ. -Mô hình tổ -Chuyên viên -Kiến trúc phần -Kiến trúc, Phân bổ dữ liệu chức xử lý HTTT (phân tích + cứng chủng loại cho các bộ xử lý (Thủ công, thiết kế) -Số servers, mạng (qui (cách nhìn view). máy tính) -Đối tượng khai công suất mô, tính Tổ thác -Số client, công năng, kiến chức -Người có quyền suất trúc, ) quyết định -Thiết bị ngoại vị, -Người quyết định phối hợp -Mô hình quan niệm -Mô hình -Người tổ chức DL (mô hình thực quan niệm -Người SD thể kết hợp, thực xử lý -Chuyên viên Quan thể kết hợp mở (DFD, HTTT niệm rộng, mô hình đối Merise) tượng) Các thành phần Truyền Dữ liệu Xử lý Con người Bộ xử lý thông 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân 25 tích thiết kế HTTT
  27. Các mức nhận thức - Các bước phát triển Các mức nhận thức Vật lý Tổ chức Quan niệm Các bước phát triển Mức nhận thức KHH KSHT HĐTN PTTK LT TN TK BT 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 26 kế HTTT
  28. Các bước phát triển - Các thành phần Các thành phần HTTT Truyền thông Bộ xử lý Con người Xử lý Dữ Liệu Các bước phát triển KSHT- KHH HDTN PTTK LT TN BT NCKT 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 27 kế HTTT
  29. Nhà phân tích hệ thống Là chìa khóa trong quy trình phát triển HTTT Nghiên cứu các vấn đề và các nhu cầu cần thiết của tổ chức Giúp người sử dụng định nghĩa những yêu cầu mới, làm tăng khả năng cung cấp các dịch vụ thông tin Thu thập thông tin Là cầu nối, trung gian giữa các đối tượng tham gia xây dựng HTTT Thường là người lãnh đạo dự án 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 28 kế HTTT
  30. Nhà phân tích hệ thống Cần có 4 kỹ năng Kỹ năng phân tích Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng quản lý Kỹ năng giao tiếp 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 29 kế HTTT
  31. Nhà phân tích hệ thống Kỹ năng phân tích Hiểu được tổ chức và các hoạt động của tổ chức Nhận ra các cơ hội và các vấn đề thách thức của tổ chức Kiến thức về nghiệp vụ hệ thống Khả năng xác định vấn đề, nắm bắt và hiểu thấu đáo những yêu cầu của người sử dụng Khả năng phân tích và giải quyết vấn đề Lối tư duy hệ thống: tiếp cận đối tượng một cách toàn cục rồi phân rã thành các vấn đề con 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 30 kế HTTT
  32. Nhà phân tích hệ thống Kỹ năng kỹ thuật Kiến thức về kỹ thuật máy tính Hiểu rõ tiềm năng và hạn chế của CNTT, phần cứng, phần mềm và các công cụ liên quan Nắm vững các ngôn ngữ lập trình trên nền các HĐH và các phần cứng khác nhau Khả năng ứng dụng thành tựu công nghệ thông tin vào giải quyết những vấn đề thực tế 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 31 kế HTTT
  33. Nhà phân tích hệ thống Kỹ năng quản lý Quản lý tài nguyên: quản lý và sử dụng hiệu quả Quản lý rủi ro: khả năng dự đoán, phát hiện các rủi ro của dự án và khả năng giảm thiểu các rủi ro đó Quản lý những thay đổi trong yêu cầu hệ thống 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 32 kế HTTT
  34. Nhà phân tích hệ thống Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng trao đổi Phỏng vấn, lắng nghe, đặt câu hỏi Kỹ năng viết tốt Trình bày vấn đề mạch lạc, rõ ràng qua văn bản, qua buổi giới thiệu với các thành viên, hội thảo, Làm việc độc lập hoặc theo nhóm 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 33 kế HTTT
  35. Chu trình phát triển hệ thống Chu trình phát triển hệ thống - SDLC (System Development Life Cycle): bao gồm nhiều giai đoạn từ khi bắt đầu dự án hệ thống cho đến khi kết thúc khai thác hệ thống Các giai đoạn trong chu trình có thể thay đổi tùy theo từng đơn vị (trong khoảng từ 3 20 giai đoạn) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 34 kế HTTT
  36. Các quy trình phát triển hệ thống Quy trình thác nước Quy trình tăng trưởng Quy trình xoắn ốc Quy trình phát triển nhanh Quy trình lắp ráp thành phần Quy trình phát triển của Rational 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 35 kế HTTT
  37. Quy trình thác nước Khảo sát Phân tích Thiết kế Cài đặt, kiểm thử Bảo trì 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 36 kế HTTT
  38. Quy trình thác nước Các tính chất • Tính tuần tự: thứ tự giai đoạn được thực hiện từ trên xuống, kết quả của giai đoạn trước sẽ là đầu vào cho giai đoạn sau • Tính lặp: mỗi giai đoạn có thể quay trở lui lại các giai đoạn trước đó nếu cần thiết cho đến khi kết quả của nó được chấp nhận • Tính song song: nhiều hoạt động trong một giai đoạn có thể được thực hiện song song với các hoạt động của giai đoạn khác 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 37 kế HTTT
  39. Các giai đoạn Giai đoạn khảo sát Tìm hiểu thực tế Nắm bắt những yêu cầu của người sử dụng Lập kế hoạch triển khai Đối tượng tham gia ● Những người chịu trách nhiệm triển khai HTTT (phía khách hàng) ● Nhóm quản lý dự án (phía công ty phát triển) ● Nhân viên nghiệp vụ (người sử dụng) ● Chuyên viên tin học (người khảo sát) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 38 kế HTTT
  40. Các giai đoạn Giai đoạn phân tích Mô tả lại thực tế thuộc phạm vi ứng dụng HTTT ở mức quan niệm, cấu trúc hóa yêu cầu ● Thành phần dữ liệu ● Thành phần xử lý Phát sinh các phương án và lựa chọn phương án khả thi nhất Giai đoạn phân tích độc lập với môi trường cài đặt ứng dụng HTTT Đối tượng tham gia ● Nhân viên nghiệp vụ (người sử dụng) ● Chuyên viên tin học (chuyên viên phân tích, thiết kế) ● Nhóm quản lý dự án (tổ chức, kế hoạch hóa, ) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 39 kế HTTT
  41. Các giai đoạn Giai đoạn thiết kế Mô hình hóa thành phần dữ liệu và xử lý ở các mức ● Thiết kế logic (tổ chức, luận lý) – Thiết kế dữ liệu – Thiết kế kiến trúc – Thiết kế giao diện ● Thiết kế vật lý: chuyển đổi thiết kế luận lý sang các đặc tả phần cứng, phần mềm, kỹ thuật được chọn để cài đặt hệ thống Liên quan đến việc sử dụng một số công cụ tin học hỗ trợ cho chuyên viên tin học trong quá trình thiết kế Đối tượng tham gia ● Nhóm quản lý dự án ● Chuyên viên tin học (chuyên viên phân tích, thiết kế) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 40 kế HTTT
  42. Các giai đoạn Giai đoạn cài đặt, thử nghiệm Lập trình hệ thống Kiểm tra những chức năng, phân hệ, sự kết hợp của những phân hệ khác nhau, tổng thể cả hệ thống thông tin Thử nghiệm Xây dựng tài liệu hệ thống: tài liệu đặc tả hệ thống, tài liệu sử dụng, tài liệu kỹ thuật cài đặt Huấn luyện sử dụng Đối tượng tham gia ● Nhóm quản lý dự án ● Chuyên viên tin học (Lập trình viên, nhân viên kiểm tra chương trình, ) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 41 kế HTTT
  43. Các giai đoạn Giai đoạn khai thác, bảo trì Đảm bảo duy trì hoạt động ổn định của hệ thống thông tin tin học hóa Sửa các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng Điều chỉnh những thay đổi sao cho phù hợp với các thay đổi hệ thống Bổ sung, nâng cấp hệ thống mới Đối tượng tham gia ● Nhóm quản lý dự án ● Những người khai thác ● Chuyên viên tin học (Lập trình viên, chuyên viên phân tích, thiết kế, nhân viên kiểm tra, ) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 42 kế HTTT
  44. Quy trình tăng trưởng Hoàn thành từng thành phần của hệ thống Mỗi bước tăng trưởng áp dụng quy trình tuyến tính xây dựng hoàn thành một phần của hệ thống Chỉ phù hợp cho những hệ thống có sự phân chia rõ ràng và chuyển giao theo từng phần Tăng trưởng 1 Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 1 Tăng trưởng 2 Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 2 Tăng trưởng 3 Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 3 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 43 kế HTTT
  45. Quy trình xoắn ốc Một đặc điểm quan trọng của qui trình này là nhấn mạnh việc quản lý rủi ro Quá trình chia làm nhiều bước lặp Mỗi bước tạo ra một phiên bản vận hành được, bắt đầu bằng việc lập kế hoạch, phân tích rủi ro, tạo nguyên mẫu, hoàn thiện và phát triển hệ thống, duyệt lại và cứ thế tiếp tục. 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 44 kế HTTT
  46. Quy trình xoắn ốc LẬP KẾ HOẠCH PHÂN TÍCH RỦI RO Phân tích rủi ro dựa Tập hợp yêu cầu ban trên yêu cầu ban đầu Đầu và kế hoạch dự án Kế hoạch dựa trên Phân tích rủi ro dựa trên Ý kiến của khách phản ứng của khách hàng LẤY Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ Bản mẫu ban đầu làm bản mẫu tiếp theo KỸ NGHỆ Đánh giá của khách hàng 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 45 kế HTTT
  47. Quy trình phát triển nhanh Người phát triển hệ thống và người sử dụng hệ thống sẽ làm việc kết hợp chặt chẽ với nhau Không phải là một phương pháp luận riêng lẻ mà là một chiến lược chung để phát triển HTTT, có những đặc điểm sau Sử dụng các công cụ phần mềm và các môi trường phát triển trực quan để để biểu diễn tối đa các kết quả đạt được Đẩy nhanh việc phân tích vấn đề, thiết kế một giải pháp hệ thống Là một quá trình lặp thay đổi và điểu chỉnh 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 46 kế HTTT
  48. Quy trình phát triển nhanh Xác lập yêu cầu (Requirements planning) Thiết kế (User design) Xây dựng (Construction) Chuyển giao (Cutover) 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 47 kế HTTT
  49. Quy trình lắp ráp thành phần Dựa trên việc tái sử dụng thành phần phần mềm có sẵn Phát triển một phần mềm được thực hiện bằng cách tập hợp lại các thành phần có sẵn Là một quy trình lặp, mỗi chu trình gồm 4 giai đoạn Xác định mục tiêu, các phương án, các ràng buộc: Đánh giá các phương Nhận thức, hình thành, tìm Chu trình 3 án, thành phần kiếm giải pháp Chu trình 2 Chu trình 1 Lập kế hoạch cho chu Phát triển và kiểm tra: trình kế tiếp: Bổ sung, điều chỉnh và Đánh giá, tuyển chọn tích hợp thành phần 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 48 kế HTTT
  50. Quy trình đồng nhất của Rational Một vòng lặp trong giai đoạn construction 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 49 kế HTTT
  51. Q & A 5/12/2010 504001 - Tổng quan về phân tích thiết 50 kế HTTT