Giáo trình Phương pháp luận đánh giá cảm quan

pdf 9 trang huongle 3880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Phương pháp luận đánh giá cảm quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phuong_phap_luan_danh_gia_cam_quan.pdf

Nội dung text: Giáo trình Phương pháp luận đánh giá cảm quan

  1. PH ƯƠ NG PHPHÁPÁP LU ẬN ĐÁÁNHNH GIGIÁÁ C ẢM QUAN Phan Th ụy Xuân Uyên và Cộng sự ở SensoryLab-BK-HCMC Ph ươ ng pháp lu ận đánh giá cảm quan 1 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO (R. M. Pangborn, M. Amerine, 1965) (McBride & McFie, 1990) Sensory Evaluation: Principles and Practices (Lawless & Heyman, 1998) (Đánh giá cảm quan: Nguyên tắc và Th ực hành) ĐÁNH GI Á CẢM QUAN L À GÌ ? Ph ươ ng pháp khoa học được sử dụng để gợi lên, đo đạc, phân tích và gi ải thích cảm giác đối với các sản ph Nm vốn được nh ận bi ết thông qua các giác quan: th ị giác, kh ứu giác, xúc giác, vị giác và thính giác. Scientific method used to evoke, measure, analyze, and interpret those responses to products as perceived through the senses of sight, smell, touch, taste and hearing. (Stone & Sidel, 1993) o đạc Phân tích Gi ải thích
  2. Gợi lên (Evoke)  Chu n b và ph c v mu trong nh ng iu ki n có ki m soát ti thi u hóa các yu t gây sai lch  Các yu t:  Nhi t  Kh i lưng mu  Ánh sáng  Môi tr ưng  Th i gian ánh giá  Tr t t trình bày  Ví d:  Cà phê ?  Bánh quy ? Đo đạc (Measure)  Khoa hc nh lưng  Công c o  Thang o  Chính xác, tin cy, nh y ? Phân tích (Analyse ) Exponential Distribution: rate = 3  Ki m nh th ng kê  Dng s li u  Phân b Density  Dao ng 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 x Binomial Distribution: Trials = 10, Probability of success Binomial= 0.0 5 Distribution: Trials = 100, Probability of successBinomial = 0.05 Distribution: Trials = 1000, Probability of success = 0 0.05 0.06 0.5 0.6 0.15 0.04 0.4 0.3 Probability Mass Probability Mass Probability Probability Mass Probability 0.0 0.1 0.2 0.00 0.05 0.10 0.00 0.01 0.02 0.03 0 1 2 3 4 0 2 4 6 8 10 12 30 40 50 60 70 Number of Successes Number of Successes Number of Successes
  3. Gi ải th ích (Interpret)  Các s li u và thông tin th ng kê ch hu ích khi ưc gi i thích trong ph m vi ca các gi thi t, ki n th c cơ bn và nh ng hàm ý v nh ng quy t nh và hành ng s ưc ti n hành.  Kt lu n da trên:  S li u  Các phân tích th ng kê  Ph ươ ng pháp ã s dng  Các gi i hn ca thí nghi m  Cơ s nn tng, bi cnh nghiên cu  Kt qu có th khái quát hóa? VAI TRÒ C ỦA ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ánh gi á cm quan có th thay th ? Q T F ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ĐỂ LÀM GÌ ? Marketing Sensory Research Nghiên cu Legal Evaluation th tr ưng Marketing Services Ti p th Product Packaging/ Research Design Research Design Nghiên cu Bao bì phát tri n Sales óng gói sn ph m Manufacturing Security/ Sn xu t Toxicology Engineering/ process devel Quality Quality Purchasing Control
  4. TƯƠ NG QUAN V ỚI C ÁC PH ƯƠ NG PH ÁP NGHIÊN C ỨU KH ÁC PP cm quan Phòng TN Ph ươ ng pháp Phân bi ệt Ph ươ ng pháp Mô t ả Hóa hc/ Marketing Lý hc Ng ười tiêu d ùng Th ị hi Żu/ Tâm lý Sản ph m Con ng ười Một số lời khuyên  Ba nguyên tc cơ bn  S “vô danh” ca các mu ánh giá  S c lp ca các câu tr li  Ki m soát iu ki n thí nghi m Mẫu vô danh  Lo i b các thông tin v sn ph m (bao bì, nhãn mác, thông tin dinh dưng, nhà sn xu t, hn s dng )  Mã hóa mu  Bng s ng u nhiên
  5. Câu tr ả lời độc lập  Hn ch ti a nh hưng ca nh ng ng ưi xung quanh lên câu tr li ca tng ng ưi th cm quan  Làm th nào? Ki ểm so át điŽŽŽu ki ện th í nghi ệm  Ki m soát tt c các yu t có kh nng gây sai lch kt qu thí nghi m  Môi tr ưng (ánh sáng, nhi t , ti ng n )  Mu và chu n b mu  Dng c  Quá trình ti n hành  . ĐÁNH GI Á CẢM QUAN Các điều ki ện cần và đủ ơ
  6. ĐÁNH GI Á CẢM QUAN Các điều ki ện cần và đủ ơ  Ng ưi th ánh giá cm quan  S lưng ?  Hu n luy n hay không? CÁC LO ẠI PH ÉP TH Ử  Phép th phân bi t  Các sn ph m có khác nhau không?  Phép th mô t  Các sn ph m khác nhau nh ư th nào trên tng tính ch t cm quan c th ?  Phép th th hi u  Sn ph m có ưc ưa thích không? Lo i nào ưc ưa thích nh t?
  7. Đặc điểm th ành viên hội đồng của từng ph ép th ử  Phân bi t:  Tuy n ch n da trên nh y cm giác, nh hưng theo phép th , ôi khi ưc hu n luy n  Mô t:  Tuy n ch n da trên nh y cm giác và ng cơ, ưc hu n luy n  Th hi u:  Tuy n ch n da trên thói quen tiêu dùng sn ph m, không qua hu n luy n ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ĐỂ LÀM GÌ?  Ki m tra ch t lưng  Mục đích  Phân hng sn ph m theo tiêu chu n (qu c t, qu c gia, ngành, xí nghi p- TCVN-321579)  Ph ươ ng pháp ti ến hành  Xác nh tiêu chu n ch t lưng (quality standards)  Sản ph ẩm ? ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ĐỂ LÀM GÌ?  Ph ươ ng pháp ti ến hành  Xác nh tiêu chu n ch t lưng (quality standards)  Ghi nh ớ ?
  8. ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ĐỂ LÀM GÌ? ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ĐỂ LÀM GÌ?  Ph ươ ng pháp ti ến hành  Xác nh tiêu chu n ch t lưng (quality standards)  Văn bản TCVN ĐÁNH GI Á CẢM QUAN ĐỂ LÀM GÌ?  Ki m tra ch t lưng  Ph ươ ng pháp ti n hành  Xác nh kho ng dao ng ch p nh n ưc ca tiêu chu n da trên ý ki n ng ưi tiêu dùng ho c ng ưi qu n lý (Quality specifications)  Ti n hành ki m tra mu trong iu ki n ki m soát (Test methods)  Tuy n ch n, hu n luy n ng ưi th (Training)
  9. KẾT LU ẬN CHUNG  ánh giá cm quan ã và ang ưc dùng trong Ki m tra ch t lưng, nghiên cu và phát tri n sn ph m.  Trong tươ ng lai:  Tâm lý ng ưi tiêu dùng  m bo ch t lưng phù hp th hi u Savings $ KẾT LU ẬN CHUNG