Giáo trình Quản lý đĩa và hệ thống file - Hà Quốc Trung

pdf 24 trang huongle 6380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản lý đĩa và hệ thống file - Hà Quốc Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_ly_dia_va_he_thong_file_ha_quoc_trung.pdf

Nội dung text: Giáo trình Quản lý đĩa và hệ thống file - Hà Quốc Trung

  1. Quản lý đĩa và hệ thống file 1 LINUX VÀ PH Ầ N M Ề M M Ã N G U Ồ N M Ở 2 0 0 9 @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  2. Nội dung 2  Khái niệm đĩa, phân vùng và hệ thống tệp  Quản lý đĩa  Quản lý phân vùng  Quản lý hệ thống tệp  Quản lý hạn ngạch @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  3. Các khái niệm cơ bản 3  Các loại đĩa vật lý IDE, SCSI, USB, SATA, LVM Ký hiệu /dev/hdX, /dev/sdX, /dev/fdX X là chữ cái  Phân vùng /dev/hdaX, /dev/sdbX, X là một số nguyên  Hệ thống tệp Tổ chức logics của phân vùng NTFS, EXT2, EXT3, SWAP, @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  4. Tổ chức của ổ đĩa 4  Master boot record  Boot record  Primary partition (tối đa 4)  Extended Partition  Logical Partition @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  5. Quản lý phân vùng 5  Công cụ: pdisk, fdisk  Thao tác Hiển thị thông tin về các phân vùng Xóa phân vùng Thay đổi cấu hình của phân vùng Tạo các phân vùng mới Ghi các thay đổi vào MBR @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  6. Ví dụ 6  Sử dụng Linux cần những phân vùng nào?  4 phân vùng chính  4 phân vùng chính 1 phân vùng mở rộng @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  7. Quản lý hệ thống tệp 7  Tạo ra hệ thống tệp-định dạng  Kiểm tra hệ thống tệp  Tối ưu hệ thống tệp  Sử dụng hệ thống tệp @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  8. Tạo ra hệ thống tệp 8  mkfs Tạo ra hệ thống tệp trên phân vùng trống -t để khai báo kiểu hệ thống tệp  Liên kết với các lệnh tạo hệ thống tệp tương ứng  mk2fs, mkfs.ext2 tạo ra hệ thống tệp linux (ext2)  mk2fs -j, mkfs.ext3 tạo ra hệ thống tệp linux (ext3) @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  9. Định dạng hệ thống tệp ext2 9  -b kích thước block  -i số lượng byte cho 1 inode  -c Số lần mount  -j Có nhật ký?  -m dự trữ  -r số block dự trữ  -g, -u nhóm và NSD được dùng dự trữ @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  10. Sử dụng các hệ thống tệp 10  Thực hiện câu lệnh mount Điểm mount Thiết bị được mount Kiểu hệ thống tệp Các tiêu chí khác Đọc, ghi, hạn ngạch,  Ảnh hưởng đến tệp mtab  umount: giải phóng thiết bị  fuser: các tiến trình đang sử dụng tệp @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  11. Kiểm tra ổ đĩa 11  Tìm các block bị lỗi  Tìm các sector bị lỗi  Sửa chữa khi cần !  Có thể được thực hiện tự động fdisk -f /dev/sda1 @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  12. Mount khi khởi động hệ thống 12  /etc/fstab [root@localhost ~]# cat /etc/fstab #device mount point fs option dump chk /dev/VolGroup00/LogVol00 / ext3 defaults 1 1 LABEL=/boot /boot ext3 defaults 1 2 tmpfs /dev/shm tmpfs defaults 0 0 devpts /dev/pts devpts gid=5,mode=620 0 0 sysfs /sys sysfs defaults 0 0 proc /proc proc defaults 0 0 /dev/VolGroup00/LogVol01 swap swap defaults 0 0 @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  13. Mount option 13 option Ý nghĩa -t Kiểu hệ thống tệp (ext2, ext3, vfat, ntfs, nfs, cifs, ) rw/ ro Readonly, read-write usrquota,grpquota Hạn ngạch NSD và hạn ngạch nhóm users/nousers Cho phép NSD mount/umount exec/noexec Cho phép thực hiện các chương trình trên phân chương sau khi mount sync/async Cập nhật ngay/không cập nhật ngay các thay đổi suid/nosuid user=, password= Cung cấp tên và mật khẩu để kết nối với thiết bị lưu trữ (mạng) loop Cho phép làm việc với các ổ đĩa ảo (tệp) @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  14. Các thao tác trên ổ đĩa 14  df Hiển thị các thông tin về ổ đia  dd copy từ ổ đĩa này sang ổ đĩa khác @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  15. Tạo và quản lý bộ nhớ ảo 15  Khái niệm bộ nhớ ảo Bộ nhớ trên đĩa cứng sử dụng khi không đủ bộ nhớ vật lý  Bộ nhớ ảo sử dụng trong Linux Phân vùng riêng biệt, được tạo ra khi cài đặt  Sử dụng tệp cho bộ nhớ ảo Các phân vùng được quản lý như các tệp mkswap /test/swap.img; swapon /test/swap.img  Sử dụng phân vùng cho bộ nhớ ảo Thay đổi phân vùng sử dụng cho swap mkswap /dev/sda5; swapon /dev/sda5  Sử dụng nhiều bộ nhớ ảo Cùng một lúc sử dụng nhiều bộ nhớ ảo khác nhau  Tự động hóa việc cấu hình swap /etc/fstab @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  16. /etc/fstab cho nhiều bộ nhớ ảo 16 /dev/VolGroup00/LogVol00 / ext3 defaults 1 1 LABEL=/boot /boot ext3 defaults 1 2 tmpfs /dev/shm tmpfs defaults 0 0 devpts /dev/pts devpts gid=5,mode=620 0 0 sysfs /sys sysfs defaults 0 0 proc /proc proc defaults 0 0 /dev/VolGroup00/LogVol01 swap swap defaults 0 0 /k52-test/swap.img swap swap defaults 0 0 @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  17. Ví dụ 17  Tạo một ổ đĩa ảo  Dữ liệu NSD được lưu trữ trên ổ đĩa ảo  Cấu hình fstab để mount ổ ảo khi khởi động @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  18. Phân mảnh đĩa 18  Phân mảnh trong (internal defragmentation) Chia làm nhiều ổ kích thước nhỏ  Phân mảnh ngoài (external defragmentation) Cần kích thước bộ đệm lớn  Linux có 5% không gian dự trữ Khi tệp đóng giải phóng các vùng không gian không dùng đến Không cần chống phân mảnh @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  19. Hạn ngạch 19  Khái niệm Hạn ngạch cho NSD và nhóm NSD Giới hạn về Inodes và block Giới hạn cứng và giới hạn mềm Ân hạn @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  20. Kích hoạt chế độ hạn ngạch 20  Chuẩn bị cho chế độ hạn ngạch  Mount với option hạn ngạch  Thay đổi thông tin hạn ngạch  Kiểm tra sự thay đổi thông tin hạn ngạch @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  21. Kích hoạt hạn ngạch 21  Chuẩn bị hệ thống tệp sẵn sàng sử dụng hạn ngạch  Kích hoạt hạn ngạch trên phân vùng  Thay đổi hạn ngạch của NSD và nhóm NSD  Kiểm tra hạn ngạch của NSD @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  22. Kích hoạt hạn ngạch 22  Mount hệ thống file với hạn ngạch mount –o usrquota,grpqouta /dev/sda1 /test  Tạo ra các file cần thiết cho việc quản lý hạn ngạch touch /test/aquota.user; touch /test/aquota.group  Sửa đổi các file vừa tạo ra cho đúng định dạng quotacheck –f /test  Thay đổi quota của từng NSD edquota –u trunghq  Kích hoạt quota, tắt quota quotaon, quotaoff  Hiển thị các quota đang sử dụng trong hệ thống repquota; repquota -a @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  23. Thay đổi hạn ngạch 23  Thay đổi thời gian ân hạn edquota –t  Thay đổi quota của 1 NSD hoặc một nhóm NSD edquota –u trunghq; edquota –g grp1  Bật tắt chế độ quản lý hạn ngạch quotaon; quotaoff @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009
  24. Bài tập 24  Thiết lập hệ thống để Tự động mount các tệp-phân vùng ảo cho dữ liệu NSD và chương trình NSD Với phân vùng chương trình: không ghi lại khi tắt máy Với chương trình NSD: ghi lại khi tắt máy @Hà Quốc Trung 2009 10/30/2009