Giáo trình Quản trị chất lượng - Chương 7: Chiến lược cấp công ty

pdf 50 trang huongle 3730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị chất lượng - Chương 7: Chiến lược cấp công ty", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_chat_luong_chuong_7_chien_luoc_cap_cong.pdf

Nội dung text: Giáo trình Quản trị chất lượng - Chương 7: Chiến lược cấp công ty

  1. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY MỤC TIÊU CHƯƠNG 7  Hiểu ý nghĩa của thiết lập mục tiêu dài hạn.  Hiểu phạm vi của chiến lược cấp cơng ty.  Biết các chiến lược cấp cơng ty phổ biến.  Biết cách áp dụng các chiến lược cấp cơng ty. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 1
  2. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 1. Thiết lập mục tiêu dài hạn 1.1. Khái niệm và lợi ích . Khái niệm : Là những kết quả doanh nghiệp cần đạt được sau nhiều năm khi thực hiện chiến lược. . Vai trị của mục tiêu dài hạn  Xác định những kết quả cần đạt được của chiến lược.  Làm cơ sở phân bổ nguồn lực thực hiện chiến lược.  Làm cơ sở kiểm sốt hiệu quả thực hiện chiến lược. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 2
  3. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 1.2. Nguyên tắc của mục tiêu dài hạn  Cụ thể (Specific) : Xác định rõ cần đạt được chỉ tiêu nào ?  Đo lường được(Measurable): Đo lường mức độ đạt được mục tiêu.  Chấp nhận(Agreed): Được chấp thuận của người đề ra và người thực hiện.  Khả thi(Realistic): Phù hợp với các nguồn lực của doanh nghiệp.  Thời gian(Time related) : Xác định rõ thời điểm hồn thành mục tiêu. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 3
  4. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 1.3. Các loại mục tiêu dài hạn  Thị phần, doanh thu.  Lợi nhuận, ROA( return on asssets), ROE( return on Equity)  Năng suất lao động  Vị thế cạnh tranh  Phát triển nguồn nhân lực  Phát triển cơng nghệ. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 4
  5. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu . Các yếu tố bên trong  Các nguồn lực của doanh nghiệp.  Quan điểm của các nhà quản trị cấp cao.  Thành tích của cơng ty trong quá khứ  Những người chủ sở hữu doanh nghiệp.  Nhân viên và cơng nhân của doanh nghiệp. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 5
  6. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Các yếu tố bên ngồi  Các điều kiện của mơi trường bên ngồi.  Khách hàng  Đối thủ cạnh tranh.  Xã hội MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 6
  7. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 2. Chiến lược cấp cơng ty . Điều chỉnh lĩnh vực, quy mơ kinh doanh để thực hiện mục tiêu doanh thu, thị phần và lợi nhuận của doanh nghiệp dựa trên :  Sản phẩm và dịch vụ hiện tại.  Đa dạng hố sản phẩm.  Hội nhập.  Tham gia ngành kinh doanh mới.  Hướng ngoại. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 7
  8. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 2.1. Các chiến lược tăng trưởng tập trung 2.1.1. Chiến lược xâm nhập thị trường . Đặc điểm  Tăng thị phần cho các sản phẩm hiện cĩ ở trường hiện tại bằng các nỗ lực về marketing. . Cách thực hiện  Mua lại đối thủ cạnh tranh cùng ngành để tăng trưởng.  Tăng số lượng nhân viên bán hàng, các hoạt động khuyến mãi, quảng cáo và quan hệ cơng chúng.  Khuyến khích khách hàng sử dụng sản phẩm nhiều hơn hay thay thế sản phẩm khi đến hạn. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 8
  9. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Aùp dụng khi  Thị trường cịn nhiều tiềm năng, nhu cầu tiêu thụ lớn.  Cĩ thể tăng mức độ sử dụng của khách hàng hiện tại.  Doanh thu của các đối thủ cạnh tranh chủ yếu giảm nhưng doanh thu tồn ngành vẫn tăng.  Doanh số tỷ lệ với chi phí khuyến mãi và quảng cáo.  Hiệu quả kinh tế theo quy mơ đem lại lợi thế cạnh tranh. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 9
  10. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 2.2. Chiến lược phát triển thị trường . Đặc điểm  Đưa các sản phẩm hiện cĩ vào tiêu thụ ở các khu vực địa lý mới. . Cách thực hiện  Đưa sản phẩm vào các tỉnh, thành mới chưa cĩ sản phẩm của doanh nghiệp.  Đưa sản phẩm vào các quốc gia khác chưa cĩ sản phẩm của doanh nghiệp.  Mở ra kênh phân phối hoặc quảng cáo để tiếp cận đối tượng khách hàng mới. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 10
  11. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Aùp dụng khi  Các kênh phân phối mới nhiều, tin cậy, chi phí thấp.  Tồn tại các thị trường mới nhiều tiềm năng, chưa được khai thác.  Năng lực sản xuất của doanh nghiệp dư thừa.  Doanh nghiệp thành cơng và cĩ vị thế mạnh ở thị trường hiện tại.  Doanh nghiệp cĩ nguồn lực tài chính và nhân lực để mở rộng hoạt động.  Ngành kinh doanh hội nhập với thế giới, mở rộng phạm vi tồn cầu. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 11
  12. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 2.3. Chiến lược phát triển sản phẩm . Đặc điểm  Cải tiến các sản phẩm hiện cĩ để bán ở thị trường hiện tại nhằm tăng doanh thu. . Cách thực hiện  Cải tiến bên ngồi : kiểu dáng, màu sắc hoặc kích cỡ sản phẩm.  Cải tiến bên trong : cấu tạo, thành phần và nguyên liệu.  Bổ sung thêm các lợi ích và chức năng của sản phẩm. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 12
  13. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Aùp dụng khi  Hoạt động R&D của doanh nghiệp mạnh.  Doanh nghiệp kinh doanh trong ngành cĩ tốc độ phát triển cơng nghệ nhanh.  Các sản phẩm từng được khách hàng ưa chộng ở giai đoạn bão hịa.  Doanh nghiệp kinh doanh trong ngành tăng trưởng nhanh.  Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu đưa ra các sản phẩm tốt hơn với giá cạnh tranh. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 13
  14. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 3. Các chiến lược hội nhập 3.1. Hội nhập về phía trước ( Forward integration) . Đặc điểm  Tiến tới sở hữu hoặc tăng cường kiểm sốt các nhà phân phối hoặc bán lẻ. . Cách thực hiện  Chuyển sang tự phân phối sản phẩm giảm sự lệ thuộc vào nhà phân phối.  Mua lại nhà phân phối của cơng ty. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 14
  15. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Aùp dụng khi  Nhà phân phối địi hỏi chi phí cao hay năng lực của nhà phân phối yếu.  Số lượng các nhà phân phối cĩ năng lực trên thị trường hạn chế.  Các nhà phân phối hiện tại đạt lợi nhuận cao.  Ngành đang tăng trưởng và tiếp tục tăng trưởng.  Doanh nghiệp cĩ đủ nguồn lực về tài chính và nhân lực để hội nhập. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 15
  16. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 3.2. Hội nhập về phía sau ( Backward integration) . Đặc điểm  Tiến tới sở hữu hoặc tăng cường kiểm sốt các nhà cung cấp của doanh nghiệp. . Cách thực hiện  Chuyển sang tự cung cấp vật tư, giảm sự lệ thuộc vào nhà cung cấp.  Mua lại nhà cung cấp của cơng ty. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 16
  17. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Aùp dụng khi  Nhà cung cấp khơng đủ năng lực hoặc cĩ chi phí cung ứng vật tư cao.  Các nhà cung cấp hiện tại đạt lợi nhuận cao.  Doanh nghiệp cĩ đủ nguồn lực về tài chính và nhân lực để hội nhập.  Doanh nghiệp hoạt động trong ngành tăng trưởng nhanh.  Số lượng các nhà cung cấp trên thị trường ít.  Ổn định chi phí sản xuất đem lại lợi thế cho doanh nghiệp. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 17
  18. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 3.3. Hội nhập theo chiều ngang (Horizontal integration) . Đặc điểm  Tìm cách sở hữu hoặc tăng cường kiểm sốt đối thủ cạnh tranh để tăng trưởng. . Aùp dụng khi  Doanh nghiệp cĩ vị thế cạnh tranh tốt.  Ngành kinh doanh tăng trưởng nhanh.  Doanh nghiệp cĩ năng lực tài chính và nhân lực.  Lợi thế theo quy mơ đem lại lợi thế cạnh tranh. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 18
  19. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 4. Các chiến lược đa dạng 4.1. Chiến lược đa dạng hĩa đồng tâm . Đặc điểm  Phát triển sản phẩm mới cĩ liên hệ về cơng nghệ với các sản phẩm hiện cĩ. . Ví dụ  Kinh Đơ : Phát triển nhiều loại bánh kẹo khác nhau.  Pepsi : Sản xuất nhiều loại nước uống khác nhau Pepsi, Tiswter, Milinda. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 19
  20. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Áp dụng khi  Ngành kinh doanh tăng trưởng thấp.  Các sản phẩm hiện cĩ đang ở cuối vịng đời sản phẩm.  Bổ sung thêm các sản phẩm mới giúp cơng ty tăng doanh thu.  Các sản phẩm mới cĩ thể chào bán với giá cao.  Các sản phẩm mới khắc phục tính thời vụ, cân bằng doanh số cho doanh nghiệp. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 20
  21. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 4.2. Chiến lược đa dạng hĩa theo chiều ngang . Đặc điểm  Phát triển sản phẩm mới khơng cĩ liên hệ về cơng nghệ với các sản phẩm hiện cĩ cho khách hàng hiện tại. . Ví dụ  Gạch Đồng Tâm sản xuất sơn.  Colgate sản xuất dao cạo râu.  Thiên Long sản xuất tập vở. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 21
  22. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Aùp dụng khi  Doanh nghiệp hoạt động trong ngành cạnh tranh gay gắt hoặc tăng trưởng thấp.  Dùng kênh phân phối hiện cĩ để giới thiệu sản phẩm mới tới khách hàng hiện tại.  Doanh thu của các sản phẩm hiện tại tăng bởi bổ sung các sản phẩm mới. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 22
  23. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 4.3. Chiến lược đa dạng hĩa hỗn hợp . Đặc điểm  Phát triển sản phẩm mới khơng cĩ liên hệ về cơng nghệ lẫn thị trường với các sản phẩm hiện cĩ. . Ví dụ  Hồng Anh Gia đa dạng sang Thuỷ Điện, Bất Động Sản.  FPT đa dạng sang chứng khốn. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 23
  24. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY . Áp dụng khi  Doanh số và lợi nhuận hàng năm của ngành kinh doanh giảm.  Doanh nghiệp cĩ năng lực tài chính và quản lý để cạnh tranh thành cơng trong ngành mới.  Doanh nghiệp cĩ thể mua một cơng ty trong ngành mới.  Khi ngành bão hịa và cĩ các ngành mới cĩ tỷ suất lợi nhuận cao. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 24
  25. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 5. Các chiến lược hướng ngoại 5.1. Chiến lược sát nhập và mua lại . Sát nhập ( Merge) : Hai hay nhiều cơng ty kết hợp với nhau tạo thành một cơng ty duy nhất cĩ tổ chức mới. . Mua lại (Acquisition) : Khi cơng ty mua lại một doanh nghiệp khác nhằm bổ sung thêm lĩnh vực hoạt động cho cơng ty. . Sát nhập và mua lại là 2 chiến lược thích hợp để đạt hiệu quả theo quy mơ, tăng năng lực cạnh tranh và mở ra con đường khai thác cơ hội thị trường mới. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 25
  26. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 5.3. Chiến lược liên doanh ( Joint venture) . Đặc điểm  Khi hai hay nhiều cơng ty hợp tác với nhau khai thác cơ hội kinh doanh mà một cơng ty khơng đủ nguồn lực.  Các đối tác thường thành lập một doanh nghiệp liên doanh độc lập với cơng ty riêng của họ. . Các hình thức liên doanh  Liên doanh quốc tế để vượt qua rào cản về luật lệ, văn hĩa.  Liên doanh để cĩ đủ tài chính thực hiện 1 chiến lược.  Liên doanh giữa các bên cĩ năng lực khác nhau. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 26
  27. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 5.4. Chiến lược nhượng quyền sáng chế và thương hiệu . Nhượng quyền sáng chế (Licensing) : Cho phép doanh nghiệp ở nước khác sản xuất và bán một sản phẩm. Doanh nghiệp được nhượng quyền phải trả phí cho việc chuyển giao cơng nghệ. . Nhượng quyền thương hiệu (Franchising) : Cho phép doanh nghiệp khác mở cửa hàng bán lẻ mang thương hiệu của mình. Doanh nghiệp được nhượng quyền phải trả phí cho việc nhượng quyền. . Áp dụng khi : thương hiệu nổi tiếng nhưng khơng đủ nguồn lực để đầu tư vào quốc gia khác hoặc ở khu vực MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014địa lý mới nhu cầu chưa hấpcơng dẫnty để đầu tư trực tiếp. 27
  28. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 5.5. Chiến lược thuê ngồi ( Outsourcing) . Đặc điểm  Khi doanh nghiệp thuê các đơn vị chuyên nghiệp bên ngồi thực hiện một số hoạt động trong chuỗi dây chuyền giá trị. . Aùp dụng :  Các đơn vị bên ngồi thực hiện 1 số hoạt động của doanh nghiệp tốt hơn hay chi phí thấp hơn.  Doanh nghiệp muốn tập trung cho các hoạt động phát huy năng lực cốt lõi để tạo lợi thế cạnh tranh. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 28
  29. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 6. Các chiến lược suy giảm . Aùp dụng khi  Cần sắp xếp lại cơng ty sau khi tăng trưởng nhanh.  Ngành khơng cịn tăng trưởng dài hạn và cĩ lợi nhuận.  Cơng ty cĩ các cơ hội kinh doanh khác hấp dẫn hơn.  Nền kinh tế khơng ổn định. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 29
  30. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 6.1. Cắt giảm chi phí . Đặc điểm  Giảm bớt chi phí và tài sản để kìm hãm suy giảm về doanh thu và lợi nhuận. . Biện pháp  Giảm thuê mướn, sa thải nhân viên.  Loại bỏ các sản phẩm và máy mĩc khơng hiệu quả. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 30
  31. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 6.2. Chiến lược loại bỏ . Đặc điểm  Bán một trong các SBU kinh doanh kém hiệu quả để tập trung nguồn lực cho các SBU khác hoặc đầu tư vào lĩnh vực mới hấp dẫn hơn. . Cách thực hiện  Bán SBU kinh doanh khơng hiệu quả.  Bán SBU trong ngành khơng cĩ triển vọng hoặc khơng dựa trên năng lực lõi. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 31
  32. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 6.3. Chiến lược thu hoạch . Đặc điểm  Tìm cách tối đa hố lượng tiền mặt cho cơng ty. . Cách thực hiện  Giảm bớt lượng cơng nhân viên.  Giảm chi phí mua nguyên liệu.  Giảm giá bán. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 32
  33. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 6.4. Chiến lược giải thể . Đặc điểm  Bán tồn bộ tài sản của cơng ty hoặc từng phần tài sản của cơng ty. . Áp dụng khi  Sử dụng chiến lược giảm chi phí hoặc thu hồi vốn khơng thành cơng.  Cổ đơng tránh được tổn thất khi bán tài sản của cơng ty.  Chỉ cịn phương án duy nhất là giải thể, bán tài sản để thu tiền. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 33
  34. CHIẾN LƯỢC CẤP CƠNG TY 7. Chiến lược hỗn hợp . Đặc điểm  Doanh nghiệp kết hợp thực hiện 2 hay nhiều chiến lược cùng lúc. . Áp dụng khi  Doanh nghiệp cĩ nhiều SBU khác nhau.  Doanh nghiệp cĩ đủ nguồn lực thực hiện nhiều chiến lược. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 34
  35. BÀI TẬP 1 . Cơng ty sản xuất đồ gỗ gia dụng Thành Phát đã thực hiện các chiến lược sau trong quá trình hoạt động  1990 : Thuê 10.000 ha để trồng rừng lấy gỗ.  1992 : Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường Châu Á.  1995 : Mở thêm 53 cửa hàng ở thị trường Việt Nam.  1998 : Sản xuất thêm 12 kiểu bàn ghế mới. . Hãy cho biết các chiến lược trên thuộc loại chiến lược nào? . Dùng ma trận SWOT tìm 1 điều kiện bên ngồi và bên trong để thực hiện các chiến lược trên? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 35
  36. BÀI TẬP 2 . Một doanh nghiệp sản xuất máy tính để bàn. Hãy đưa ra các ý tưởng giúp cơng ty này thực hiện chiến lược đa dạng hĩa đồng tâm, đa dạng hĩa theo chiều ngang và đa dạng hĩa hỗn hợp. . Cĩ 4 chiến lược chủ yếu để gia nhập thị trường quốc tế gồm xuất khẩu, nhượng quyền sáng chế, liên doanh và đầu tư trực tiếp. Cho biết từng chiến lược ở trên nên áp dụng trong trường hợp nào ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 36
  37. BÀI TẬP 3 . Phở 24 trong quá trình phát triển đã nhượng quyền thương hiệu để nhân rộng chuỗi cửa hàng của mình ra các khu vực và các nước. Phở 24 cũng đưa vào hệ thống cửa hàng của mình các sản phẩm khác như cơm tấm, nem. Gần đây, Phở 24 đã thành lập nhà máy sản xuất bánh phở 24 tại Bình Dương. Ngồi ra, Phở 24 cũng khuyến khích “ khách hàng sử dụng nhiều hơn cho 1 lần vào cửa hàng” thường xuyên khuyến mãi cho khách hàng để đẩy mạnh tiêu thụ như giảm giá cho các gĩi sản phẩm để đẩy mạnh tiêu thụ. 1. Phở 24 đã thực hiện những chiến lược nào ? Dẫn chứng ? 2. Đặt các chiến lược theo trình tự mơ tả vào ơ SO, WO, ST, WT. Nêu những điều kiện bên trong và bên ngồi phù hợp để đưa ra được các chiến lược này ? 3. Để chiến lược kinh MãMHdoanh : 702003cơm- Chiếntấm lược cấpvà nem khả thi hơn cần 03/06/2014điều kiện nào ? cơng ty 37
  38. (O) (T) SWOT O1 : Mĩn ăn khác được ưa chuộng. O2 : Tần suất ăn ngồi tăng. (S) (SO) (ST) (W) (WO) (WT) W1 : Chỉ cĩ 1 Đưa vào cơm sp. tấm và nem(Đa W2 : Doanh dạng đồng thu thấp MãMHtâm) : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 38
  39. BÀI TẬP 3 . Chiến lược của Starbuck  1987 : First stores outside of Seatle are opened in Chicago, Vancouver, British Columbia.  1990 : Starbuck builds a new coffee bean roasting plant in Seatle.  1993 : Starbuck enters into an alliance with Barnes & Noble to have Starbuck’s coffee stores inside B&N’s bookstore.  Starbuck opens a second roasting plant in Kent, Washington. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 39
  40. BÀI TẬP 3  1994 : Starbuck win contract for its cofees to be served at all Sheraton Hotels.  Starbuck expands to Minneapolis, Boston, New York, Atlanta and Dallas.  1995 : Starbuck begins selling compact discs of music played in Starbuck stores.  A joint veture is formed to open Starbuck stores in Japan.  United Airlines begin serving starbuck on its flights.  A new $11 million state-of-the-art roasting facillity in opened in York, Pennsylvania. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 40
  41. BÀI TẬP 3  1996 : First Starbuck locations are opened in Japan, Hawaii and Singapore.  Starbuck’s coffee-flavored ice creams are introduced in partnership with Dreyer’s Grand ice cream.  Starbuck-Pepsi Co venture sellling a bottlle version of Starbuck Frappuccino.  1997 : First starbuck locations are opend in Florida, Michigan, Wiscosin and Philippine.  Canadian Airlines begin serving starbuck on its flights.  1998 : Starbuck enters into an alliance with Kraft Foods to handle the distribution of packaged coffee in supermarket.  Starbuck acquires Pasqua, a San Fransisco-based coffe retailer. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 41
  42. Bài tập 4 1. Lấy ví dụ 3 chiến lược các cơng ty trong thực tế đã sử dụng ? Cho biết các cơng ty cĩ những điều kiện nào để thực hiện chiến lược đĩ ? 2. Một doanh nghiệp muốn phát triển sản phẩm mới nhưng khơng muốn bỏ đi các sản phẩm hiện tại và khơng muốn sản phẩm mới cạnh tranh với các sản phẩm hiện tại thì cĩ cách nào? Cho ví dụ minh hoạ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 42
  43. Bài tập 5 1. Phân biệt sự khác nhau giữa 3 chiến lược liên doanh, mua lại và sát nhập ? Cho ví dụ minh hoạ ? 2. Lấy ví dụ về chiến lược đa dạng hố đồng tâm, đa dạng hố theo chiều ngang và đa dạng hố hỗn hợp ? So sánh mức độ rủi ro giữa 3 chiến lược ? 3. Tại sao một ngành tăng trưởng thấp các doanh nghiệp lại thực hiện chiến lược đa dạng hố ? 4. Tại sao một cơng ty mới xuất hiện ở thị trường thường ưu tiên cho chiến lược xâm nhập và phát triển thị trườngMãMH? : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 43
  44. Bài tập 6 1. Trong lĩnh vực kinh doanh máy tính cĩ những phân khúc thị trường nào ? Bạn chọn 1 phân khúc cho biết đặc điểm sản phẩm phục vụ cho phân khúc này ? 2. Thử nêu 5-10 giải pháp về nỗ lực marketing để giúp 1 cơng ty sản xuất máy tính đẩy mạnh tiêu thụ thực hiện chiến lược xâm nhập thị trường ? 3. Một doanh nghiệp muốn phát triển sản phẩm mới nhưng không muốn bỏ đi các sản phẩm hiện tại và không muốn sản phẩm mới cạnh tranh với các sản phẩm hiện tại thì có cách nào? Cho ví dụ minh hoạ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 44
  45. Bài tập 7 . Một doanh nhân đang cĩ ý định kinh doanh, sau 1 thời gian khảo sát, cĩ 8 lĩnh vực cĩ thể đầu tư gồm : Nhà hàng đặc sản, Karaoke, Shop thời trang, Shop lưu niệm ở Q1, Cho thuê xe, Cửa hàng bán đồ thể thao, làm đại lý điệm máy, mở cửa hàng sách và văn phịng phẩm. Doanh nhân đang gặp phải vấn đề khơng biết đầu tư vào lĩnh vực nào ? 1. Bạn sẽ khuyên doanh nhân như thế nào ? 2. Nếu bạn là doanh nhân, Bạn sẽ chọn lĩnh vực nào đầu tư ? Vì sao ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 45
  46. Bài tập 8 1. Đường Biên Hồ thành lập Bibica 2. Samco và Daimler gĩp vốn thành lập Mercedes Việt Nam 3. KFC cấp quyền bán sản phẩm gà rán ở Việt Nam. 4. Mobile phone thuê các tổ chức bên ngồi thu cước phí. 5. Valentino cấp quyền sản xuất và phân phối sản phẩm cho An Phước tại Việt Nam. 6. Kinh Đơ bổ sung thêm nhiều loại bánh kẹo khác nhau KFC, Snack, sanwish. 7. Colgate bổ sung thêm bàn trải đánh răng, nước súc miệng. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 46
  47. Bài tập 8 1. Trung Nguyên mua lại nhà máy Café moment của Vinamilk. 2. Unilever chiết khấu cao cho nhà phân phối mua hàng với số lượng lớn. 3. Copmart phát triển các chi nhánh ở các đơ thị lớn trong nước. 4. Nokia tung ra thị trường các modern điện thoại mới . 5. Hồng Anh Gia Lai mua lại 1 nhà máy thuỷ điện. 6. Kinh Đơ đầu tư kinh doanh bất động sản. 7. Thực phẩm Visan phát triển chuỗi cửa hàng để tự tiêu thụ giảm lệ thuộc vào tiểu thương. MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 47
  48. Bài tập . Vissan nhờ các chiến lược kinh doanh đúng hướng trong thời kỳ kinh tế tăng trưởng nhanh đã vươn lên thành tập đồn dẫn đầu về thực phẩm ở VN. Ban đầu, cơng ty chỉ kinh doanh thịt gia súc tươi sống. Sau đĩ, bổ sung thêm thịt gia cầm, thịt xay, thịt viên, chả giị, xúc xích Gần đây, kinh doanh thêm rau quả, chăn nuơi gia súc và gia cầm. Bên cạnh phân phối qua đại lý, cơng ty đã phát triển chuỗi cửa hàng tự phân phối sản phẩm. Đến nay, cơng ty cĩ 55 cửa hàng và 700 đại lý trên cả nước. Cơng ty cũng bắt đầu xuất khẩu sản phẩm qua thị trường các nước Đơng Âu, Châu Á. . Hãy cho biết các chiến lược Vissan đã áp dụng trong quá trình phát triển ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 48
  49. Bài tập . Khách sạn cơng đồn trực thuộc LĐLĐ TP.HCM ngồi cung cấp dịch vụ lưu trú đã mở ra nhà hàng phục vụ khách lưu trú và các khách vãng lai bên ngồi trong quá trình hoạt động. 1. Chiến lược này thuộc nhĩm tăng trưởng hay cạnh tranh ? Tên là gì ? 2. Khách sạn cơng đồn phải thực hiện những hành động nào để triển khai chiến lược này ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/2014 cơng ty 49
  50. Bài tập . Bạn làm việc tại một khách sạn, các nhà quản trị cấp cao của khách sạn này cĩ ý định thực hiện một chiến lược mở ra quán Bar trong khách sạn phục vụ du khách để tăng doanh thu. 1. Bạn sẽ khuyên các nhà quản trị cấp cao thực hiện chiến lược này khi cĩ những điểm mạnh và cơ hội nào ? Chiến lược này tên là gì ? 2. Bạn muốn áp dụng chiến lược cạnh tranh nào cho quán Bar này ? 3 giá trị Bạn muốn tạo ra cho khách hàng là gì ? Đầu tư chuỗi dây chuyền giá trị như thế nào để tạo ra những giá trị này ? 3. Để triển khai chiến lược này cần thực hiện những hành động nào ? 4. Hãy vẽ cơ cấu tổ chức cho khách sạn sau khi thực hiện chiến lược này ? MãMH : 702003- Chiến lược cấp 03/06/20145. Thử lập dự tốn doanh cơngthu, ty chi phí và lơi nhuận hàng50 tháng của chiến lược này ?