Giáo trình Quản trị chiến lược - Nguyễn Hoàng Việt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị chiến lược - Nguyễn Hoàng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_quan_tri_chien_luoc_nguyen_hoang_viet.pdf
Nội dung text: Giáo trình Quản trị chiến lược - Nguyễn Hoàng Việt
- Quản Trị Chiến Lược Học phần 3 tín chỉ Đối tượng: Giảng viên: Th.S Nguyễn Hoàng Việt E-mail: nhviet@vcu.edu.vn BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1
- Quản Trị Chiến Lược Mục tiêu chung: cung cấp những nguyên lý về bản chất của quản trị kinh doanh hiện đại áp dụng với tất cả các loại hình doanh nghiệp, từ đó tạo lập cho người học tư duy chiến lược trong mối quan hệ tương thích với môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi. Mục tiêu cụ thể: Cung cấp những nguyên lí căn bản của QTCL. Cung cấp những kiến thức căn bản với tiếp cận của quản trị theo mục tiêu và quản trị theo quá trình. Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các nguyên l y và kiến thức QTCL trong thực tiễn kinh doanh. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 2
- Chương trình môn học Cấu trúc Số tiết Chương 1 : Tổng quan về Quản Trị Chiến Lược 4 Chương 2: Tầm nhìn, Sứ mạng, Mục tiêu CL và trách nhiệm xã hội của DN 3 Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của DN 5 Chương 4: Môi trường bên trong & Chẩn đoán DN 5 Chương 5: Phân tích tình thế & các CL điển hình của DN 4 Chương 6: Các loại hình chiến lược 5 Chương 7: Hoạch định tài chính chiến lược. 3 Chương 8: Các vấn đề quản trị cơ bản thực thi CL 4 Chương 9: Cấu trúc tổ chức thực thi CL 3 Chương 10: Văn hóa & Lãnh đạo chiến lược 3 Chương 11: Kiểm tra & đánh giá chiến lược. 3 Cán bộ thực tế báo cáo theo chuyên đề 3 Thảo luận 6 BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3
- Quản Trị Chiến Lược Tài liệu tham khảo bắt buộc: 1. Bài giảng Quản Trị Chiến Lược, Bộ môn QTCL, ĐHTM. 2. GS.TS Nguyễn Bách Khoa (2003), Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế, NXB Thống kê. 3. Fred R.David (2004), Khái luận về Quản Trị Chiến Lược, NXB Thống kê. Tài liệu tham khảo khuyến khích (Tiếng Việt) 4. PGS Lê Thế Giới, TS Nguyễn Thanh Liêm (2007), Quản Trị Chiến Lược, NXB Thống kê. 5. PGS.TS Nguyễn Thị Liên Diệp, Ths. Phạm Văn Nam (2006), Chiến lược và Chính sách kinh doanh, NXB Lao động – Xã hội. 6. Micheal Porter (1998), Chiến Lược Cạnh Tranh. NXB Khoa Học & Kỹ Thuật. 7. W. Chan Kim & R. Mauborgne (2005), Chiến lược đại dương xanh, NXB Tri thức. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 4
- Quản Trị Chiến Lược Tài liệu tham khảo khuyến khích (Tiếng Anh): 8. Rowe & R. Mason & K. Dickel & R. Mann & R. Mockler (1998), Strategic Management: A Methodological Approach, NXB Addtion-Wesley Publishing. 9. J.David Hunger & Thomas L. Wheelen(2000), Essentials of Strategic Management, NXB Prentice Hall. 10. Richard Lynch (2006). Corporate Strategy, NXB Prentice Hall. 11. Pearce & Robinson (2003), Strategic Management - Formulation, Implementation and Control, NXB McGraw-Hill. 12. Journal of Business Strategy & Harvard Business Review Websites: www.saigontimes.com.vn www.strategicmanagement.net WWW.ceoexpress.com BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 5
- Quản Trị Chiến Lược Đánh giá kết quả học phần theo quá trình: Điểm thành phần Trọng số Điểm chuyên cần 0.1 Vắng 0-10% Tối đa 10 đ Vắng 10-20% Tối đa 8 đ Vắng 20-30% Tối đa 6 đ Vắng 30-40% Tối đa 4 đ Vắng >40% 0 đ (Ko đủ ĐKDT) Điểm thực hành 0.3 Kiểm tra Bài tập Thảo luận Điểm thi hết học phần 0.6 Thi viết 2 câu hỏi dạng tự luận (120 phút) BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 6
- Quản Trị Chiến Lược Chương I : Tổng quan về QTCL 1.1) Khái niệm & Vai trò của QTCL 1.1.1) Khái niệm CL và QTCL 1.2.2) Vai trò của QTCL 1.2.3) Quá trình phát triển tư duy CL 1.2) Tiếp cận môi trường & QTCL 1.2.1) Khái niệm & bản chất môi trường CL 1.2.2) Các cách tiếp cận cấu trúc môi trường CL 1.2.3) Mối quan hệ môi trường & QTCL của DN 1.3) Các giai đoạn và mô hình QTCL 1.3.1) Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL 1.3.2) Mô hình QTCL tổng quát 1.3.3) Giai đoạn hoạch định chiến lược 1.3.4) Giai đoạn thực thi chiến lược 1.3.5) Giai đoạn kiểm tra & đánh giá chiến lược 1.4) Vị trí, đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 7
- Chương 1 1.1) Khái niệm & Vai trò QTCL 1.1.1) Khái niệm CL & QTCL Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”. Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan”. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 8
- Chương 1 Chiến lược của DN bao gồm : Nơi mà DN cố gắng vươn tới trong dài hạn (phương hướng) ? DN phải cạnh tranh trên thị trường nào và những hoạt động KD nào DN thực hiện trên thị trường đó (thị trường, quy mô)? DN sẽ làm thế nào để hoạt động hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh trên những thị trường đó (lợi thế cạnh tranh)? Những nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng lực kỹ thuật, trang thiết bị) cần phải có để có thể cạnh tranh được (các nguồn lực)? Những nhân tố từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp (môi trường)? Những giá trị và kỳ vọng nào mà những người có quyền hành trong và ngoài doanh nghiệp cần là gì (các nhà góp vốn)? BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 9
- Chương 1 1.1.1) Khái niệm CL & QTCL “Quản trị chiến lược được định nghĩa là một tập hợp các quyết định và hành động được thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá các chiến lược, được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của tổ chức.” BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 10
- Chương 1 1.1.2) Vai trò của QTCL Thiết lập chiến lược hiệu quả hơn thông qua việc sử dụng phương pháp tiếp cận hệ thống hơn, logic hơn đến sự lựa chọn chiến lược. Đạt tới những mục tiêu của tổ chức bằng và thông qua con người. Quan tâm một cách rộng lớn tới các đối tượng liên quan đến DN (stakeholders). Gắn sự phát triển ngắn hạn trong dài hạn. Quan tâm tới cả hiệu suất (effeciency) và hiệu quả (effectiveness). BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 11
- Chương 1 1.2) Quá trình phát triển tư duy quản trị chiến lược Hoạch định tài chính cơ bản: Hoạch định trên cơ sở dự đoán: Hoạch định hướng ra bên ngoài Quản trị chiến lược BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 12
- Chương 1 1.3) Các giai đoạn và mô hình QTCL 1.3.1) Một số thuật ngữ cơ bản trong QTCL 1.3.1.1) Nhà chiến lược (Strategist) Nhà chiến lược : những người chịu trách nhiệm cao nhất cho sự thành công hay thất bại của DN. Ví dụ : chủ DN, TGĐ, CEO, điều hành viên cấp cao, cố vấn, chủ sở hữu, chủ tịch hội đồng quản trị, Các nhà QTCL khác nhau trong thái độ, tính cách, đạo lý, mức độ liều lĩnh, sự quan tâm đến những trách nhiệm xã hội, quan tâm đến khả năng tạo lợi nhuận, quan tâm đến mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, phong cách quản lý BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 13
- 1.3.1.2) Các cấp chiến lược 3 cấp chiến lược: Chiến lược cấp công ty: định hướng & phạm vi tổng thể của doanh nghiệp. Chiến lược cấp kinh doanh: phương thức cạnh tranh trên thị trường (ngành kinh doanh). Chiến lược cấp chức năng: mục tiêu & hành động tại lĩnh vực chức năng. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 14
- Chương 1 1.3.1.3) Chính sách Chính sách là một hệ thống các chỉ dẫn, dẫn dắt DN trong quá trình đưa ra và thực hiện các quyết định chiến lược. Chính sách là một phương tiện nhằm đạt được các mục tiêu của DN. Chính sách bao gồm các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ tục được thiết lập để hậu thuận cho các hành động. Chính sách Chiến lược Mục tiêu BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 15
- Chương 1 1.3.1.4) Tầm nhìn CL Tầm nhìn chiến lược (Vision): “Tầm nhìn chiến lược là một hình ảnh, tiêu chuẩn, hình tượng độc đáo và lý tưởng trong tương lai, là những điều DN nên đạt tới hoặc trở thành.” DN muốn đi về đâu? BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 16
- Chương 1 1.3.1.5) Sứ mạng KD (Business Mission): “SMKD được hiểu là lí do tồn tại, ý nghĩa của sự tồn tại và hoạt động của DN. Sứ mạng thể hiện rõ hơn những niềm tin và những chỉ dẫn hướng tới tầm nhìn đã được xác định và thường được thể hiện dưới dạng bản tuyên bố về sứ mạng của DN”. DN tồn tại nhằm mục đích gí ? BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 17
- Chương 1 1.3.1.6) Mục tiêu chiến lược : Mục tiêu CL là những trạng thái, những cột mốc, những tiêu thức cụ thể mà DN muốn đạt được trong khoảng thời gian nhất định. Mục tiêu chiến lược nhằm chuyển hóa tầm nhìn và sứ mạng của DN thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể đo lường được.” BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 18
- Chương 1 1.3.1.7) Cơ hội & Thách thức Cơ hội/Thách thức : khuynh Phân tích môi trường bên hướng & sự kiện khách quan của ngoài : môi trường có ảnh hưởng đến DN - Kinh tế trong tương lai. - Công nghệ - Văn hóa - Xã hội - Chính trị - Pháp luật - Đối thủ cạnh tranh - Các nhà cung cấp - Các nhà phân phối - . BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 19
- Chương 1 1.3.1.8) Điểm mạnh & Điểm yếu Điểm mạnh và điểm yếu bên Những lĩnh vực chức trong của DN là những hoạt năng cần phân tích: động có thể kiểm soát được - Quản lý trong nội bộ DN. Nó là các - Marketing lĩnh vực mà doanh nghiệp đã - Tài chính và đang thực hiện tốt (thế - Sản xuất mạnh) hoặc kém (điểm yếu). - R&D - Hệ thống thông tin - BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 20
- Chương 1 1.3.1.9) Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU: Strategic Business Unit) Là một đơn vị kinh doanh riêng lẻ hoặc trên một tập hợp các ngành kinh doanh có liên quan (Cặp sản phẩm / thị trường), có đóng góp quan trọng vào sự thành công của DN. Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN. Có 1 tập hợp các đối thủ cạnh tranh trên một thị trường xác định. Cần phải điều chỉnh CL của SBU với các chiến lược của các SBU khác trong DN. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 21
- Bảng 1.1 : Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU Tiêu chí Các ví dụ 1. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt DN sản xuất nước giải khát : hóa về công nghệ SBU : Nước cola SBU : Nước chanh 2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt DN dược phẩm : hóa theo công dụng SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm 3. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt DN sản xuất và kinh doanh giày dép hóa theo vị thể trong chuỗi giá trị của SBU : Sản xuất giày dép ngành SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép 4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể khác biệt DN sản xuất thuốc lá : hóa theo nhãn hiệu hay tiếp thị SBU : Nhãn A SBU : Nhãn B 5. Khác biệt hóa theo phân loại khách DN sản xuất café : hàng SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn, 6. Khác biệt hóa theo phân đoạn thị DN sản xuất đệm : trường SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN. SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 22
- Hình 1.2: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát Ph©n tÝch bªn ngoµi X©y dùng X©y dùng ®Ó x¸c ®Þnh c¸c c¬ c¸c môc c¸c môc tiªu héi & nguy c¬ tiªu dµi h¹n hµng năm Ph©n Ðo X¸c ®Þnh ÐiÒu chØnh bæ lêng NVKD & chiÕn NVKD cña nguån vµ ®¸nh lîc hiÖn t¹i doanh nghiÖp lùc gi¸ kÕt qu¶ Lùa chän Ph©n tÝch bªn trong X©y dùng c¸c chiÕn ®Ó x¸c ®Þnh c¸c thÕ c¸c lîc ®Ó m¹nh & ®iÓm yÕu chÝnh s¸ch theo ®uæi Th«ng tin ph¶n håi Thực thi иnh gi¸ Hoạch định chiến lược chiÕn lîc BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại chiến lược 23
- 1.3.3) Quy trình hoạch định chiến lược Sáng tạo tầm nhìn chiến lược. Hoạch định sứ mạng kinh doanh. Thiết lập các mục tiêu chiến lược. Phân tích môi trường bên ngoài. Phân tích môi trường bên trong. Lựa chọn chiến lược. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 24
- 1.3.4) Giai đoạn thực thi chiến lược Xây dựng các mục tiêu ngắn hạn Xây dựng các chính sách Tái cấu trúc tổ chức Phát huy văn hóa DN và lãnh đạo CL Phân bổ nguồn lực BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 25
- 1.3.5) 1.2.4) Giai đoạn kiểm tra & đánh giá chiến lược Xem xét lại môi trường bên trong và bên ngoài Đo lường kết quả thực thi CL Tiến hành các hành động điều chỉnh BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 26
- 1.4) Vị trí, đối tượng, nội dung & phương pháp nghiên cứu 1.4.1) Vị trí: Môn học cơ sở trực tiếp cho các chuyên ngành đào tạo QTKD Môn học cơ sở cho các chuyên ngành đào tạo khác. Môn học có mối quan hệ với các môn học kinh tế cơ sở + kinh tế ngành. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 27
- 1.4.2) Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của QTCL là các DN và các hoạt động kinh doanh của DN trong mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa các bộ phận, lĩnh vực hoạt động của DN và đặc biệt trong mối quan hệ của DN với môi trường bên ngoài. BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 28
- 1.4.3) Phương pháp nghiên cứu Phương pháp tiếp cận hệ thống logic và lịch sử Phương pháp tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận Phương pháp tư duy kinh tế mới – phương pháp hiệu quả tối đa BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 29
- Fin of presentation Thank you for your attention ! BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 30