Giáo trình Quang hợp - Bài 8: Quang hợp ở thực vật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quang hợp - Bài 8: Quang hợp ở thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_quang_hop_bai_8_quang_hop_o_thuc_vat.pdf
Nội dung text: Giáo trình Quang hợp - Bài 8: Quang hợp ở thực vật
- Kiểm tra bμicũ: Chọn đáp án đúng Câu 1: Nguồn cung cấp Nitơ chủ yếu cho cây: A. Đất B. Khí quyển C. Các trận m−a có sấm sét D.Phânbónvôcơ
- Kiểm tra bμicũ: Chọn đáp án đúng Câu 2: Thực vật nμo có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định Ni tơ? A. Phong lan, cây họ đậu B. Cây họ đậu, d−ơng xỉ C. Bèo hoa dâu, cây họ đậu D. Bèo hoa dâu, rêu
- Câu 3: Vi khuẩn nμo cộng sinh với rễ cây họ đậu? A. Azotobacter B. Anabaena C. Rhizobium D. Vi khuẩn lam
- Kiểm tra bμicũ: Chọn đáp án đúng Câu 5: Vì sao cây không hấp thu vμ sử dụng đ−ợc nitơ ở dạng phân tử? A. Do Nitơ phân tử gây hại mô thực vật B. Do cây không có nhu cầu với N2 C. Vì liên kết giữa 2 nguyên tử nitơ rất bền, mô TV không bẻ gãy đ−ợc. D. Vì trong mô TV, N2 kết hợp với H2 tạo thμnh NH3 gây độc cho cây.
- NitNitơơ cócó phphảảii llμμ nguynguyêênn liliệệuu duyduy nhấtnhất ttạạoo nnêênn chấtchất hhữữuu ccơơ trongtrong ccơơ ththểể ththựựcc vvậậtt khkhôôngng?? CO2 vμ H2o lμ nguyên liệu ban đầu cơ bản để tạo nên chất hữu cơ cho thực vật
- BBμμii 8:8: QuangQuang hhợợpp ởở ththựựcc vvậậtt I/.I/. KhKhááii ququáátt vềvề quangquang hhợợpp ởở ththựựcc vvậậtt 11 QuangQuang hhợợpp llμμ ggìì?? QuangQuang hhợợpp ởở ththựựcc vvậậtt llμμ ququáá trtrììnhnh ssửử dụngdụng nnăăngng ll−−ợợngng áánhnh ssáángng mmặặtt trờitrời đãđã đđ−−ợợcc didiệệpp llụụcc hấphấp thụthụ đểđể ttổổngng hhợợpp cacbonhicacbonhiđđratrat vvμμ gigiảảii phóngphóng oxioxi từtừ khíkhí cacboniccacbonic vvμμ nn−−ớớcc
- Bμi 8:Quang hợp ở thực vật I/. Khái quát về quang hợp ở thực vật 1- Quang hợp lμ gì? PhPh−−ơơngng trtrììnhnh ttổổngng ququáátt ccủủaa quangquang hhợợpp?? 6CO6CO2 ++ 1212 HH2OO ặặ CC6HH12OO6 ++ 6O6O2 ++ 6H6H2OO (( ĐĐK:K: ASAS ,, DiDiệệpp lụclục))
- 22 VaiVai trtròò ccủủaa quangquang hhợợpp ? Trình bμy vai trò của quang hợp?
- Sản phẩm của quang hợp lμ chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất, lμm thức ăn cho mọi SV, lμ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp, d−ợc liệu cho y học Nhờ quang hợp mμ quang năng đ−ợc chuyển thμnh hoá năng trong các liên ktết hoá học của sản phẩm quang hợp. Đó lμ nguồn năng l−ợng duy trì mọi hoạt động sống của sinh giới Quang hợp điều hoμ l−ợng 02, CO2. Lμmtronglμnh không khí, góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhμ kính
- 22 VaiVai trtròò ccủủaa quangquang hhợợpp 11 TTạạoo chấtchất hhữữuu ccơơ 22 TíchTích luluỹỹ nnăăngng ll−−ợợngng 33 ĐĐiềuiều hohoμμ khkhôôngng khíkhí
- II.II. LLáá llμμ ccơơ quanquan quangquang hhợợpp 11 HHììnhnh ththááii gigiảảii phphẫẫuu ccủủaa lláá thíchthích nghinghi vvớớii chchứứcc nnăăngng quangquang hhợợpp ++ DiDiệệnn tíchtích bềbề mmặặtt lláá llớớnn,, gigiúúpp hấphấp thụthụ đđ−−ợợcc nhiềunhiều tiatia ssáángng ++ PhiếnPhiến lláá mmỏỏngng,, thuthuậậnn llợợii chocho viviệệcc khuếchkhuếch ttáánn khíkhí vvμμoo vvμμ rara ++ TrongTrong llớớpp tếtế bbμμoo bibiểểuu bbìì ccủủaa lláá cócó khíkhí khkhổổngng ,, gigiúúpp COCO2 khuếchkhuếch ttáánn vvμμoo lláá đđếnến lụclục llạạpp
- HHììnhnh ththááii gigiảảii phphẫẫuu bbêênn trongtrong::
- HHììnhnh ththááii gigiảảii phphẫẫuu bbêênn trongtrong:: ++ HHệệ ggâânn lláá:: cócó mmạạchch ggỗỗ,, mmạạchch rrââyy,, xuấtxuất phpháátt từtừ bóbó mmạạchch ởở cucuốốngng lláá đđếnến từngtừng tếtế bbμμoo ặặ NN−−ớớcc,, khokhoáángng đđếnến từngtừng tếtế bbμμoo đểđể quangquang hhợợpp vvμμ vvậậnn chuychuyểểnn ssảảnn phphẩẩmm quangquang hhợợpp rara khkhỏỏii lláá
- HHììnhnh ththááii gigiảảii phphẫẫuu bbêênn trongtrong:: -Nhu mô: bao quanh gân lá gồm tế bμo mô giậu, mô xốp. + Tế bμomôgiậu: Xếpsít nhau, d−ới lớp biểu bì trên, nhiều lục lạp ặ để hấp thụ đ−ợc nhiều ánh sáng + Tế bμo mô khuyết: có khoảng trống; mặt d−ới có khí khổng tạo ĐK thuận lợi cho trao đổi O2, CO2
- Bài 8: Quang hợp ở thực vật 22 LụcLục llạạpp llμμ bbμμoo quanquan quangquang hhợợpp
- -Lục lạp hình trứng, có 2 lớp mμng - Bên trong các hạt grana: gồm 1 chồng các tấm tilacôit hình đĩa. Mμng tilacôit lμ nơi phân bố sắc tố quang hợp, lμ nơi xảy ra phản ứng sáng. -Xoang tilacôit lμ nơi xảy ra các phản ứng quang phân ly n−ớc vμ tổng hợp ATP -Chất nền lμ nơi xảy ra phản ứng tối
- 33 HHệệ ssắắcc ttốố quangquang hhợợpp:: ?? ởở lụclục llạạp:p: nhnhữữngng ssắắcc ttốố nnμμoo thamtham giagia quangquang hhợợpp aa DiDiệệpp lụclục (( SSắắcc ttốố xanhxanh)) bb CarotenoitCarotenoit(( SSắắcc ttốố đđỏỏ,, dada cam)cam) cc PhycPhycôôbylinbylin(( SSắắcc ttốố ởở VKVK lam,lam, ttảảoo đđỏỏ,, khukhuêê ttảảoo))
- Bài 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT II. Lá lμ cơ quan quang hợp 3- Hệ sắc tố quang hợp: a - DiDiệệpp lụclục ( Sắc tố xanh) ? Trình bμy vai trò của các loại diệp lục. -Diệp lục a: Chuyển hoá năng l−ợng ánh sánh thμnh năng l−ợng hoá học trong các ATP vμ NADPH COOCH3 CTCT:C32H30ON4Mg COOC H CTPT:C55H72O5N4Mg 20 39 -Diệp lục b: Hấp thụ ánh sáng vμ truyền đến DL a ( VK không có DL b) COOCH3 CTCT: C32H28O2N4Mg COOC20H29 CTPT:C55H70O6N4Mg
- Bài 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT II. Lá lμ cơ quan quang hợp 3- Hệ sắc tố quang hợp: bb CarotenoitCarotenoit (( SSắắcc ttốố đđỏỏ,, dada cam,cam, vvμμngng)) - CarotenoitCarotenoit cócó vaivai trtròò ggìì?? ặặHấpHấp thụthụ áánhnh ssáángng vvμμ truyềntruyền đđếnến didiệệpp lụclục a.a. LLọọcc áánhnh ssáángng,, bbảảoo vvệệ DLDL khkhỏỏii bịbị phphâânn huhuỷỷ khikhi cc−−ờngờng độđộ chiếuchiếu ssáángng ququáá mmạạnhnh GGồồmm:: CarotenCaroten(( CC40HH56)) vvμμ xantophylxantophyl (C(C40HH56OOn)) ++ xantophylxantophyl (C(C40HH56OOn):): n=1n=1ặặ6:6: LLμμ ddẫẫnn xuấtxuất ccủủaa CarotenCaroten
- Bài 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT II. Lá lμ cơ quan quang hợp 3- Hệ sắc tố quang hợp: cc PhycPhycôôbylinbylin(( SSắắcc ttốố ởở VKVK lam,lam, ttảảoo đđỏỏ,, khukhuêê ttảảoo)) ssơơ đđồồ hấphấp thụthụ vvμμ truyềntruyền NLNL áánhnh ssáángng CarotenoitCarotenoit DiDiệệpp lụclục bb DiDiệệpp lụclục aa DiDiệệpp lụclục aa ởở trungtrung ttââmm phphảảnn ứứngng
- COOCH3 CTCT: C32H30ON4Mg COOC20H29 COOCH3 CTCT: C32H28O2N4Mg COOC20H29
- Bμi tập về nhμ: - Ôn lại kiến thức quang hợp lớp 10 - Đọc tr−ớc bμi9