Giáo trình Sinh Lý thực vật

pdf 392 trang huongle 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sinh Lý thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_sinh_ly_thuc_vat.pdf

Nội dung text: Giáo trình Sinh Lý thực vật

  1. Bộ giáo dục và đào tạo Tr−ờng Đại học nông nghiêp I Hà nội GS.TS. Hoàng Minh Tấn (Chủ biên) GS.TS. Nguyễn Quang Thạch, PGS.TS. Vũ Quang Sáng Giáo trình Sinh lý thực vật Hà Nội - 2006
  2. Mở đầu ■Sinhlýthựcvậtlgì? Sinhlýthựcvậtlmộtkhoahọcnghiêncứuvềcáchoạtđộngsinhlýxảyratrong cơthểthựcvật,mốiquanhệgiữacácđiềukiệnsinhtháivớicáchoạtđộngsinhlýcủa câyđểchotakhảnăngđiềuchỉnhthựcvậttheoh−ớngcólợichoconng−ời. ■Đốit−ợngvnhiệmvụcủamônhọcsinhlýthựcvật *Nghiêncứucáchoạtđộngsinhlýcủacây .Cáchoạtđộngsinhlýdiễnratrong câyrấtphứctạp.Có5quátrìnhsinhlýriêngbiệtxảyratrongcâyl: 1. Quátrìnhtraođổin−ớccủathựcvật baogồmquátrìnhhútn−ớccủarễcây, quátrìnhvậnchuyểnn−ớctrongcâyvquátrìnhthoáthơin−ớctrênbềmặtlá 2. Quá trình quang hợp l quá trình chuyển hóa năng l−ợng ánh sáng mặt trời thnhnăngl−ợnghóahọctíchlũytrongcáchợpchấthữucơđểcungcấpchocáchoạt độngsốngcủacâyvcácsinhvậtkhác. 3.Quátrìnhvậnchuyểnvphânbốcácchấthữucơ từnơisảnxuấttr−ớctiênl láđếntấtcảcáccơquancầnthiếtchấtdinhd−ỡngvcuốicùngchúngđ−ợctíchlũyvề cáccơquandựtrữcủacâyđểtạonênnăngsuấtkinhtế. 4.Quátrìnhhôhấp lquátrìnhphângiảioxihóacácchấthữucơđểgiảiphóng năngl−ợngcungcấpchocáchoạtđộngsốngvtạonêncácsảnphẩmtrunggiancho cácquátrìnhsinhtổnghợpcácchấthữucơkháccủacây. 5.Quátrìnhdinhd−ỡngchấtkhoáng gồmquátrìnhhútchấtkhoángcủarễv đồnghóachúngtrongcây. Kếtquảhoạtđộngtổnghợpcủa5quátrìnhsinhlýđótrongcâylmchocâylớn lên,đâmchồi,nảylộcrồirahoa,kếtquả,giđivcuốicùngkếtthúcchukỳsốngcủa mình.Hoạtđộngtổnghợpđógọil sinhtr−ởngvpháttriểncủacây. Sinhlýthựcvậtcònnghiêncứuphảnứngthíchnghicủacâyđốivớiđiềukiệnngoại cảnhbấtlợiđểtồntạivpháttriểnSinhlýtínhchốngchịucủacây. Tấtcảcáchoạtđộngsinhlýcủacâyđềudiễnratrongđơnvịcơbảnltếbo.Để nghiêncứucáchoạtđộngsinhlýcủacâythìtr−ớctiênchúngtatìmhiểucác hoạtđộng sinhlýdiễnratrongtếbo. * Sinhlý thựcvật nghiên cứu ảnh h−ởngcủa cácđiềukiệnngoạicảnh (điều kiệnsinhthái)đếncáchoạtđộngsinhlýcủacâynh−nhiệtđộ,ánhsáng,độẩm,các chấtdinhd−ỡngtrongđất,sâubệnh nhh−ởngnycóthểtácđộnglêntừngquátrình sinhlýriêngrẽ,hoặcảnhh−ởngtổnghợplêntoncây. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 3
  3. *Trêncơsởnhữnghiểubiếtvềcáchoạtđộngsinhlýdiễnratrongcâymcon ng−ờicókhảnăngđiềuchỉnhcâytrồngtheoh−ớngcólợichoconng−ời. Nhsinhlýhọcthựcvậtnổitiếngng−ờiNga(Timiriadep)cónói: "Sinhlýthựcvật lcơsởcủatrồngtrọthợplý". Nóinh−vậycónghĩalsinhlýthựcvậtnghiêncứucơsởlýluậnđểđềracácbiện phápkỹthuậttrồngtrọthợplýnhấtnhằmnângcaonăngsuấtvphẩmchấtnôngsản phẩm.Nóicáchkhác,tấtcảcácbiệnphápkỹthuậttrồngtrọtcóhiệuquảthìđềuphải dựatrêncơsởlýluậncủacácnghiêncứusinhlýthựcvật.Vídụ,cácnghiêncứuvềsinh lýsựtraođổin−ớccủacâygiúptađềxuấtcácph−ơngphápt−ớin−ớchợplýchocây; cácnghiêncứuvềquanghợplcơsởchocácbiệnphápkỹthuậtbốtrícâytrồngsao chocâysửdụngánhsángmặttrờicóhiệuquảnhấthoặccácbiệnphápbónphânhợplý vhiệuquảchotừngloạicâytrồngnhấtđịnhphảidựatrêncácnghiêncứuvềnhucầu dinhd−ỡngkhoángcủacây ■VịtrícủamônhọcSinhlýthựcvật Trongch−ơngtrìnhhọctậpcủangnhnônghọc,sinhlýthựcvậtđ−ợcxemlmôn họccơsởnhấtcóquanhệtrựctiếpđếncáckiếnthứccơsởvchuyênmôncủangnhhọc. Cáckiếnthứccủamôn:Hóasinhhọc,côngnghệsinhhọc,sinhtháihọc,ditruyền học,tinguyênkhíhậu,nônghóa,thổnh−ỡng lmnềntảngchoviệcnghiêncứuv tiếpthukiếnthứcmônhọcsinhlýthựcvậtsâusắchơn.Ng−ợclại,cáckiếnthứcsinhlý thựcvậtcóquanhệbổtrợchoviệctiếpthukiếnthứccủacácmônhọcđó. Vớicácmônhọcchuyênmôncủangnh,sinhlýthựcvậtcóvaitròcựckỳquan trọng.Cáckiếnthứcsinhlýthựcvậtchẳngnhữnggiúpchoviệctiếpthumônhọctốt hơnmcònlmcơsởkhoahọcchoviệcđềxuấtcácbiệnphápkỹthuậttácđộnglêncây trồngđểtăngnăngsuấtvchấtl−ợngnôngsảnphẩm. Việchiểubiếtsâusắcbảnchấtcủacâytrồngcáchoạtđộngsinhlýdiễnratrong chúnglcôngviệctr−ớctiêncủanhữngaimuốntácđộnglênđốit−ợngcâytrồng,bắt chúngphụcvụcholợiíchcủaconng−ời. ■KếtcấucủagiáotrìnhSinhlýThựcvật GiáotrìnhSinhlýthựcvậtnyđ−ợcchúngtôitrìnhbytrong8ch−ơng: Ch−ơng1:Sinhlýtếbothựcvật Ch−ơng2:Sựtraođổin−ớc Ch−ơng3:Quanghợp Ch−ơng4:Hôhấp Ch−ơng5:Sựvậnchuyểnvphânbốcácchấđồnghóatrongcây Ch−ơng6:Dinhd−ỡngkhoáng Ch−ơng7:Sinhtr−ởngvpháttriển Ch−ơng8:Sinhlýtínhchốngchịucủacâyvớicácđiềukiệnngoạicảnhbấtthuận. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 4
  4. Từch−ơng2đếnch−ơng6,chúngtôitrìnhby5chứcnăngsinhlýcơbảnxảyra trongcâycótínhđộclậpt−ơngđối.Ch−ơng7Sinhtr−ởngvpháttriểnlkếtquả hoạtđộngtổnghợpcủacácchứcnăngsinhlýcơbảntrên.Ch−ơng8trìnhbycáchoạt độngthíchnghivềmặtsinhlýcủacâyđểcóthểtồntạivpháttriểntrongcácđiềukiện ngoạicảnhluônluônbiếnđộngv−ợtquágiớihạnbìnhth−ờng(Điềukiệnstress).Tất nhiên,tấtcácáchoạtđộngsinhlýcủacâyđềuxảyratrongđơnvịcơbảnltếbo.Vì vậymch−ơngđầutiêncủagiáotrìnhSinhlýthựcvật(Ch−ơng1)đềcậpđếncấutrúc vchứcnăngsinhlýcủatếbothựcvật(Sinhlýtếbothựcvật). ■Cáchtrìnhbycủagiáotrình Đểgiúpchosinhviênhọctốtmônny,trongtừngch−ơngchúngtôicónêulên mụctiêuchungcủach−ơng.Saumỗich−ơng,chúngtôicótómtắtlạinộidungcơbản củach−ơng,cáccâuhỏicầnthiếtđểtraođổivôntập.Phầncuốicùngcủatừngch−ơng, chúngtôiđ−araphầntrắcnghiệmkiếnthứcsaukhiđhọcxong.Phầntrắcnghiệmny sẽgiúpchosinhviênkiểmtracuốicùngkiếnthứccủamình. Chúngtôihyvọngvớicáckiếnthứcvcáchtrìnhbycủachúngtôi,cuốngiáo trìnhnysẽltiliệuhọctậptốtvrấtbổíchchocácsinhviênngnhNônghọc(Cây trồng,Bảovệthựcvật,Giốngcâytrồng,Côngnghệsinhhọcthựcvật )củacácTr−ờng ĐạihọcNôngnghiệp.Đồngthờinócũngltiliệuthamkhảotốtchocáccánbộgiảng dạyvnghiêncứucóliênquanđếncâytrồng. ■ Tậpthểtácgiảbiênsoạncuốngiáotrìnhny : GS.TS.HongMinhTấn , chủbiênvbiênsoạnchính GS.TS.NguyễnQuangThạch (thamgiabiênsoạnch−ơngSinhlýtếbo,ch−ơng dinhd−ỡngkhoángvch−ơngsinhlýtínhchốngchịucủacâyvớiđiềukiệnngoạicảnh bấtthuận) PGS.TS.VũQuangSáng (thamgiabiênsoạnch−ơngquanghợp)rấtmongnhận đ−ợcnhiềuýkiếnđónggópbổíchđểcóthểbổsungchocuốngiáotrìnhSinhlýthực vậtnycnghonchỉnhhơn,phụcvụcóhiệuquảchoviệchọctậpvthamkhảocủa sinhviênngnhNônghọc Xinchânthnhcảmơn! Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 5
  5. Ch−ơng1 Sinh lý tế bào ■Vìtếbothựcvậtlđơnvịcơbảnvềcấutrúcvthựchiệncácchứcnăngsinh lýcủacơthểthựcvật,nêntr−ớctiênsinhviêncầnphảinắmmộtcáchkháiquátvềcấu trúcvchứcnăngcủathnhtếbo,chấtnguyênsinhvkhôngbo. ■Tấtcảcáchoạtđộngsốngđềudiễnratrongchấtnguyênsinhnêncầnnắm chắccácđặctínhcủachấtnguyênsinh. Vềthnhphầnhoáhọcchủyếucấutạonênchấtnguyênsinh,sinhviêncần quantâmđếnbachất:protein,n−ớcvlipit,đặcbiệtlprotein. Tínhchấtvậtlýcủachấtnguyênsinhbiểuthịnóvừacótínhlỏngvừacóđặc tínhcủavậtchấtcócấutrúc. Cáctrạngtháihoákeocủachấtnguyênsinhvýnghĩacủachúngđốivớihoạt độngsốngcủatếbovcủacây. ■Cầnnắmvữngcáchoạtđộngsinhlýquantrọngdiễnratrongtébo. Quátrìnhtraođổin−ớccủatếbobằngph−ơngthứcthẩmthấuvhúttr−ơng. Sựxâmnhậpchấttanvotếbothựcvậtbằngcơchếbịđộngvcơchếchủ độngcầnnăngl−ợng 1.Đạic−ơngvềtếbothựcvật Ngynay,aicũngđềubiếtcáccơthểsốngđ−ợcxâyd−ngnêntừcáctếbo.Tuy nhiên,cáchđâyvithếkỷ,điềuđóvẫncònbíẩn. Ng−ờiđặtnềnmóngchoviệcpháthiệnvnghiêncứuvềtếbolRobertHooke (16351763).Ônglng−ờiđầutiênpháthiệnrakínhhiểnviphứctạpchophépnhìnmột vậtđ−ợcphóngđạirấtnhiềulần.Khiquansátlátcắtmỏnglied−ớikínhhiểnvi,ông nhậnthấynókhôngđồngnhấtmđ−ợcchiaranhiềungănnhỏmônggọil"cell"tức ltếbo.SauphátminhcủaRobertHooke,nhiềunhkhoahọcđđisâuvonghiên cứucấutrúchiểnvicủatếbonh−pháthiệnrachấtnguyênsinh,nhâncủatếbo B−ớcnhảyvọttrongviệcnghiêncứutếbohọclpháthiệnrakínhhiểnviđiệntử cóđộphângiảicaovớivậtliệusinhhọccókíchth−ớcvôcùngnhỏ(0,00150,002 m), gấp100lầnsokínhhiểnvith−ờng.Nhờkínhhiểnviđiệntửmng−ờitacóthểquansát thếgiớinộitếbocócấutrúcrấttinhvi,pháthiệnrarấtnhiềucấutrúcsiêuhiểnvim kínhhiểnvith−ờngkhôngnhìnthấyđ−ợc. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 6
  6. Ng−ờitaphânrahaimứcđộtổchứctếbo:cáctếbonhânnguyênthủygọilcác thểprocariota(vikhuẩn,tảolam )ch−acónhânđịnhhìnhvcáctếbocónhânthực gọilcácthểeucariota(tếbocủathựcvật,độngvậtvnấm). Cáccơthểkhácnhaucócáctếbohontonkhácnhauvềhìnhdạngvcấutrúc. Ngaytrongcùngmộtcơthể,ởcáccơquan,bộphậnkhácnhau,cáctếbocủachúng cũngrấtkhácnhau.Vídụnh−ởrễ,tếbolônghúthontonkhácvớitếbobiểubì, tếbomôdẫn Mặcdùcáctếbocótínhđadạngnh−vậy,nh−ngchúngtuântheo nhữngnguyêntắccấutrúcthốngnhất.Mỗimộttếbocótấtcảđặctínhcủahệthống sống:Traođổichấtvnăngl−ợng,sinhtr−ởng,pháttriển,sinhsảnvditruyềncho thếhệsau Họcthuyếttếbokhẳngđịnhrằngtếbolđơnvịcấutrúcvchứcnăngcủacơ thểsống.Sựsốngcủamộtcơthểlsựkếthợphihòagiữacấutrúcvchứcnăngcủa từngtếbohợpthnh.Theoquanniệmvềtínhtonnăngcủatếbothìmỗimộttếbo chứamộtl−ợngthôngtinditruyềnt−ơngđ−ơngvớimộtcơthểhonchỉnh.Mỗitếbo t−ơngđ−ơngvớimộtcơthểvcókhảnăngpháttriểnthnhmộtcơthểhonchỉnh.Sự khácnhauởtếbođộngvậtvthựcvậtlởchỗkhảnăngtáisinhcủatếbothựcvật lớnhơnrấtnhiềusovớitếbođộngvật.Vìvậy,đốivớithựcvậtthìviệcnuôicấytế boinvitrođểtáisinhcây,nhânbảnchúngdễdngthnhcôngvớihầuhếttấtcảđối t−ợngthựcvật. 2.Kháiquátvềcấutrúcvchứcnăngsinhlýcủatếbo thựcvật 2.1.Sơđồcấutrúctếbothựcvật Thếgiớithựcvậtvôcùngđadạng,vôcùngphứctạp,nh−ngchúngcùngcómột điểmchungnhất,đólchúngđềuxâydựngtừđơnvịcơbảnltếbo.Vớicácloithực vậtkhácnhau,cácmôkhácnhauthìcáctếbocuảchúngcũngkhácnhauvềhìnhdạng, kíchth−ớcvthựchiệncácchứcnăngkhácnhau.Tuynhiên,tấtcảcáctếbothựcvật đềugiốngnhauvềmôhìnhcấutrúc.Chúngđ−ợccấutrúctừbabộphậnlthnhtếbo, khôngbovchấtnguyênsinh.Chấtnguyênsinhlthnhphầnsốngthựchiệncácchức năngcơbảncủatếbo.Nóbaogồmhệthốngmng,cácboquanvchấtnềncơbản (Hình1.1) Tếbothựcvậtkhitáchrờirakhỏimôthìth−ờngcódạnghìnhcầu,nh−ngkhinằm trongmộttậphợpcáctếbocủamôthìchúngbịnénépnênth−ờngcóhìnhđagiác.Tế bothựcvậtcókíchth−ớcrấtnhỏ.Khoảng100triệutếbotạonênđ−ợcmộthìnhkhối cóthểtích1cm 3.Dođó,mộtcâycóthểdohngtỷtếbotạonên. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 7
  7. Tếbothựcvật ThnhtếboChấtnguyênsinh Khôngbo HệthốngmngCácboquanChấtnền (Nhân,lụclạp,tythể, ( Khuôntế bo chất ) cáccấutrúcsiêuhiểnvi ) Mngsinhchât Thnhtếbo Mngkhôngbo (plasmalem) (tonoplast) Nhân Cácboquan siêuhiểnvi (riboxom, peroxixom, glyoxixom), Lysoxom Lụclạp Dictioxom Khôngbo Ty thể L−ớinộichất Hình1.1. Sơđồvềcấutrúccủatếbothựcvật. 2.2.Thnhtếbo Đặctr−ngkhácnhaucơbảngiữatếbothựcvậtvđộngvậtlcấutrúcthnhtế bo.Tếbothựcvậtcócấutrúcthnhtếbokhávữngchắcbaobọcxungquanh.Vềý nghĩaứngdụng,thnhtếbolnguyênliệuchínhcủacácsảnphẩmgỗ,giấyvdệt may.Thnhtếbocũnglthnhphầnchínhtrongquả,raut−ơivchứathnhphầnchất xơquantrọngtrongkhẩuphầnănhngngycủaconng−ời. *Chứcnăngcủathnhtếbo Thnhtếbothựcvậtcóhaichứcnăngchính: Lmnhiệmvụbaobọc,bảovệchochohệthốngchấtnguyênsinhbêntrong. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 8
  8. Chốnglạiáplựccủaápsuấtthẩmthấudokhôngbotrungtâmgâynên. Khôngbochứadịchbovtạonênmộtápsuấtthẩmthấu.Tếbohútn−ớcvo khôngbovtạonênáplựctr−ơnglớnh−ớnglêntrênchấtnguyênsinh.Nếukhôngcó thnhtếbobảovệthìtếbodễbịvỡtung. *Đặctr−ngcơbảncủathnhtếbo Đểđảmnhiệmhaichứcnăngđó,thnhtếbocầnphảibềnvữngvềcơhọcnh−ng cũngphảimềmdẻođểcóthểsinhtr−ởngđ−ợc.Haiđặctínhnycủathnhtếbocó tínhđốikhángnhau,nh−ngcầnphảicótrongtếbothựcvật. Tínhbềnvữngvềcơhọccóđ−ợclnhờvậtliệucấutrúccótínhđnhồivổn địnhcủacácphântửxelulose. Tínhmềmdẻocủathnhtếboldocácvậtliệucấutrúcmềmmạid−ớidạng khuôn vô định hình của các phân tử protopectin, hemixelulose Hai loại vật liệu đó cùngcấutrúcnênthnhtếboởmộttỷlệnhấtđịnhtùytheogiaiđoạnpháttriểncủatế bo.Tếbocngtr−ởngthnhthìtínhbềnvữngcủathnhcngtăngvtínhmềmdẽo cnggiảm. *Thnhphầnhóahọc Cácthnhtếbođ−ợccấutạotừcácpolysaccarit,proteinvcáchợpchấtthơm. Xelulose :Đâylthnhphầncơbảncấutrúcnênthnhtếbothựcvật.Thnh phần cấu trúc nên phân tử xelulose l các phân tử glucose. Mỗi phân tử xeluloza có khoảng10000gốcglucosevớiphântửl−ợnggần2triệu.Cácphântửxeluloseliênkết vớinhautạonêncácsợixelulose.Đâylđơnvịcấutrúcnênthnhtếbo. Thnhtếbođ−ợccấutạotừcácbósợixellulose.Cácbósợinyđ−ợcnhúngvo một khối khuôn mềm dẽo vô định hình đ−ợc tạo thnh từ hemixellulose, pectin v protein.Thôngth−ờngthìkhoảng100phântửxellulosehợpthnhmộtmixen,20mixen hợpthnhmộtvisợiv250visợitạonênmộtbósợixellulose.Cácbósợinyliênkết vớinhaubằngliênkếthydro.Cácsợixellulosehìnhthnhmộtdnkhungvbuộcchặt vớinhaubởicácglycannốibắcngang. Xelluloselthnhphầncấutạocơbảncuảthnhtếbo.Hml−ợngcủanótrong thnhtếbothayđổitheoloạitếbovtuổicủatếbo. Hemixelulose :Đâylcácpolyxacaritgồmcácmonoxacaritkhácnhauliênkết vớinhautạonên:Galactose,manose,xylose,arabinose (gồm150300monome). Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 9
  9. Cácchấtpectin lthnhphầnquantrọngcấutrúcnênthnhtếbo.Pectinkết dínhcáctếbovớinhautạonênmộtkhốivữngchắccủacácmô.Đặcbiệtquantrọngl cácprotopectin.Nógồmchuỗiaxitpectinickếthợpvớicanxitạonênpectatcanxi. Khithnhtếbophânhủythìthnhphầntr−ớctiênbịphângiảilpectatcanxi. Cácpectinbịphângiảilmchocáctếbotáchkhỏinhau,khôngdínhkếtvớinhau,nh− khiquảchín,hoặclúcxuấthiệntầngrờitr−ớckhirụng. *Cấutrúccủathnhtếbo Thnhtếbocócấutrúcbalớpchủyếu:lớpgiữa,lớp1vlớp2(Hình1.3). Khôngbo Lớpgiữa Lớp1 Lớp2 Hình1.3. Sơđồcấutrúccủathnhtếbo Lớpgiữa đ−ợchìnhthnhkhitếbophânchia.Phầncấutrúcnằmgiữaranhgiới haitếbobiếnđổithnhlớpgiữavcónhiệmvụgắnkếtcáctếbovớinhau.Thnh phần cấu trúc chủ yếu l pectin d−ới dạng pectat canxi. Pectat canxi nh− l chất “xi măng”gắncáctếbovớinhauthnhmộtkhốivữngchắc.Khiquảchín,pectatcanxibị phânhuỷnêncáctếborờinhauravquảmềmđi.Trongkỹthuấttáchprotoplast(tế botrần),ng−ờitasửdụngenzympectinaseđểphânhuỷthnhtếbo,mấtsựgắnkết cáctếbotrongmô.đểtạonêncáctếbokhôngcóthnhtễbobaobọcgọilcáctế botrần(protoplast). Lớpthnhthứ1 đ−ợchìnhthnhtrongquátrìnhsinhtr−ởngcủatếbo.Vìlớp1 đ−ợchìnhthnhtrongquátrìnhtếbođangdnnênnóđ−ợccấutạotừcácvậtliệuvừa mềmdẽo,vừađnhồiđểđiềutiếtsựsinhtr−ởngcủatếbo.Lớpnycókhoảng30% xellulose d−ới dạng các bó sợi xellulose với dộ di phân tử xelluse t−ơng đối ngắn (khoảng2000gốcglucose)vcácbósợiđ−ợcsắpxếplộnxộn.Thnhphầncònlạil Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 10
  10. hemixellulose,protopectinvmộtsốthnhphầnkhác.Cácbósợixelluloseđ−ợcnhúng trongkhuôn(gồmhemixellulosevprotopectin)mkhôngliênkếtvớinhaubăngliên kếthoáhọc,nênchúngrấtdẻodễthayđổi,dễbiếndạng. Lớpthnhthứ2 đ−ợchìnhthnhkhitếbongừngsinhtr−ởng.Nóđ−ợchình thnhdobồiđắpthêmvotronglớp1lmchođộbềnvữngcơhọccủathnhtếbo tănglênrấtnhiều.Vìtếbođngừngsinhtr−ởng,nênvaitròcủalớp2llmtăng tínhbềnvữngcơhọccủathnhtếbo.Vìvậy,hml−ợngxellulosecủalớp2chiểm đến60%vớiđộdiphântửxelluloselớnhơncủalớp1(14000gốcglucoza)vcácbó sợiđ−ợcxếpsongsonglmmứcđộbềnvữngtănglên Vớicấutrúcnh−thếnythì thnhtếbomấtkhảnăngsinhtr−ởng(dn)nh−ngn−ớcvcácchấttanvẫnthấmqua thnhtếbodễdng. *Nhữngbiếnđổicủathnhtếbo Trongquátrìnhpháttriểncủatếbo,tùytheochứcnăngđảmnhiệmcủatếbom thnhtếbocóthểcónhữngbiếnđổisau: Hóagỗ :Mộtsốmônh−môdẫntruyềncóthnhtếbobịhóagỗdocáclớp xellulozangấmhợpchấtligninlmchothnhtếborấtrắnchắc.ởmôdẫn,cáctế bohóagỗbịchếttạonênhệthốngốngdẫnlmnhiệmvụvậnchuyểnn−ớcđitrong cây.Hệthốngmạchgỗnythôngsuốttừrễđếnlátạonênmạchmául−uthôngtrong toncơthể. Hóabần : ởmộtsốmôlmnhiệmvụbảovệnh−môbì,lớpvỏcủ thìcáctế bođềuhóabần,nh−lớpvỏcủkhoaitây,khoailang Thnhtếbocủachúngbị ngấmcáchợpchấtsuberinvsáplmchochúngkhôngthểthấmđ−ợcn−ớcvkhí, ngăncảnquátrìnhtraođổichấtvvisinhvậtxâmnhập.Tạolớpbầnbaobọccũngl mộttrongnhữngnguyênnhângâynêntrạngtháingủnghỉsâucủacủ,hạt.Cáccủ,hạt nycầncóthờigianngủnghỉđểlmtăngdầntínhthấmcủalớpbầncủachúngthì mớinảymầmđ−ợc. Hóacutin :Tếbobiểubìcủalá,quả,thâncây th−ờngđ−ợcbaophủbằngmột lớpcutinmỏng.Thnhtếbocủacáctếbobiểubìthấmthêmtổhợpcủacutinvsáp. Lớpcutinnykhôngthấmn−ớcvkhínêncóthểlmnhiệmvụchechở,hạnchếthoát hơin−ớcvngăncảnvisinhvậtxâmnhập Tuynhiên,khitếbocònnon,lớpcutin cònmỏngthìmộtphầnhơin−ớccóthểthoátqualớpcutinmỏng,nh−ngởtếbotr−ởng thnh,khilớpcutinđhìnhthnhđủthìthoáthơin−ớcquacutinlkhôngđángkể. Sự tăng kích th−ớc tế bo phụ thuộc vo hoạt động của enzym endoglycosidase, hoặcexpansinhoặcmộtsốtổhợpcủachúng.Tuynhiên,hìnhdạngtếbochủyếudo kiểucấutrúcxellulosequyếtđịnh.Sựtăngkíchth−ớctếbocũngkèmtheomộtsốthay đổitrongkhuônglycanvpectin.Cácproteinvcáchợpchấtthơmđ−ợckếthợpvo thnhtếbokhitếbokếtthúcsinhtr−ởng. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 11
  11. 2.3.Khôngbo *Quátrìnhhìnhthnhkhôngbo Độngvậtcóhệthốngbitiếtnêntếbocủachúngkhôngcókhôngbo.Thựcvật khôngcóhệthốngbitiếtriêngnêntrongquátrìnhtraođổichấtcủatếbo,mộtsốsản phẩmthừasẽđ−ợcthảiravđ−ợcchứatrongcáctúinằmtrongmỗitếbogọilkhông bo. Khôngbobắtđầuhìnhthnhkhitếbob−ớcsanggiaiđoạndnđểtăngkích th−ớccủatếbo. Banđầukhôngboxuấthiệnd−ớidạngcáctúinhỏrảiráctrongchấtnguyênsinh. Sauđó,cáctúinhỏliênkếtvớinhautạonêncáctúilớnhơnvcuốicùng,chúngliênkết vớinhautạonênmộtkhôngbotrungtâm.Khôngbotrungtâmngycnglớnlênv khitếbogithìkhôngbotrungtâmchiếmhầuhếtthểtíchcủatếbo,đẩynhânv chấtnguyênsinhthnhmộtlớpmỏngápsátthnhtếbo. *Vaitròsinhlýcủakhôngbo Khôngbochứacácchấtbitiếtdoquátrìnhhoạtđộngtraođổichấtcủatếbo sảnsinhra.Chúnggồmcácchấthữucơvvôcơ.Cácchấthữucơbaogồmcácaxithữu cơ,đ−ờng,vitamin,cácsắctốdịchbonh−antoxyan,cácchấttanin,alcaloit,cácmuối củacácaxithữucơnh−oxalatcanxi.Cácchấtvôcơgồmcácmuốicủakimloạinh−Na, Ca,K Cácchấttannytạonênmộtdungdịchgọildịchbo.DịchbocóđộpH trongkhoảng3,55,5,cókhithấphơndochúngchứanhiềuaxithữucơ;trongkhiđó pHcủatếbochấtth−ờngtrungtính(pH=7).ViệcduytrìđộpHtrungtínhcủatếbo chấtldocácbơmH +trênmngkhôngbo(mngtonoplast)đbơmionH +từtếbo chấtvokhôngbomộtcáchth−ờngxuyên. Dịchbolmộtdungdịchchấttankhácnhaucónồngđộthayđổinhiềutrong khoảng0,20,8M.Dịchbođ−ợctạonêndoquátrìnhtraođổichấtnênnồngđộcủanó phụthuộcvoc−ờngđộtraođổichấtcủatếbo,phụthuộcvoloạitếbovtuổicủa chúng.Điềuquantrọngldịchbosẽgâynênmộtápsuấtthẩmthấu.Chínhnhờápsuất thẩmthấunymtếbocóthểhútn−ớcvokhôngbo.Đấylnguyênnhânđểcho n−ớcxâmnhậpvotếbobằngconđ−ờngthẩmthấu.N−ớcđivokhôngbotạonên sứctr−ơngn−ớcéplênthnhtếbo.Nhờlựctr−ơngnymtếboởtrạngtháibohòa, trạngthái"tr−ơng"vdođómcâynhấtlbộláth−ờngởtrạngtháit−ơi,mộtt−thái thuậnlợichocáchoạtđộngsinhlýcủacây.Nếutếbokhônghútđủn−ớcthìmấtsức tr−ơngvtếboởtrạngtháithiếubảohòan−ớc,câysẽhéorũ,hontonkhôngthuận lợichocáchoạtđộngsinhlýcủacâyvnăngsuấtcâytrồnggiảm.Mứcđộgiảmnăng suấttùythuộcvomứcđộhéocủacây. Ngoi ra, không bo có vai trò nh− một cái kho chứa chất bi tiết của tế bo. L−ợngchấtbitiếtvthểtíchcủakhôngbongycngtănglêntheotuổi,chođếnkhi chúngchiếmtonbộthểtíchtếbothìtếbosẽchết. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 12
  12. 2.4.Chấtnguyênsinh(Protoplasm) Chấtnguyênsinhđ−ợcgiớihạngiữakhôngbovthnhtếbo.Nólthnhphầnsống cơbảncủatếbo.Chấtnguyênsinhchứacácboquanvmỗiboquanthựchiệnchức năngsinhlýđặctr−ngcủamình.Cóthểnóirằngchấtnguyênsinhtếbolnơithựchiệntất cảcáchoạtđộngsinhlýcủatếbovcủacây.Chấtnguyênsinhgồmbabộphậnhợpthnh lhệthốngmng(membran),cácboquanvchấtnền(khuôntếbochất). 2.4.1.Hệthốngmng(Membran) Membrantrongtếbocòngọilmngsinhhọc,ltổchứccócấutrúcđặctr−ng. Trongcácloạimembranthìmembranbaobọcchấtnguyênsinhgọilplasmaleml membranquantrọngnhất.Plasmalembaoquanhtếboriêngbiệttạoraranhgiớigiữa cáctếbo,vừatạonênvừaduytrìmộtsựkhácbiệtvềđiệnhóagiữabêntrongvbên ngoitếbo.Ngoira,còncócácmembrankhácbaobọcquanhcáccơquantửnh− nhân,lụclạp,tythể Membrancũngtạonêncáckhoangnộibonh−mngl−ớinội chất(ER)trongtếbochấtvthylacoittronglụclạp.Membrancũngcóthểdùnglm cácdnđỡchomộtsốproteintrongtếbo. *Chứcnăngcủamng Baobọc,bảovệchotếbochấtvcácboquan.Mngngăncáchcácboquan vcácphầncấutrúccủatếbovớinhau,địnhhìnhchocácboquanđểtránhsựtrộn lẫnnhau Điềuchỉnhtínhthấmcủacácchấtđirahoặcđivotếbovcácboquan.Sự xâmnhậpcácchấttanvotếbovcácboquanđ−ợckiểmtrarấtchặtchẽvmỗi mộtmngcótínhđặchiệuriêngcủamìnhđốivớitừngchấttanriêngbiệt.Chínhvì vậymnồngđộchấttanởtrongvngoimngchênhlệchnhaurấtnhiều.Vídụnh− nồngđộionH +trongkhôngbocaohơnrấtnhiềusovớitrongtếbochất.Quátrình quanghợpcóđ−ợctiếptụchaykhôngđ−ợcquyếtđịnhbỡicácsảnphẩmquanghợp cóđ−ợcthấmnhanhquamnglụclạpđểvậnchuyểnrakhỏilụclạpvláđểđiđến mạchdẫn. Khisựđiềuchỉnhtínhthấmcủamngbịrốiloạn,sựdòrỉchấttanvionrangoi tếbolmrốiloạnquátrìnhtraođổichất,câycóthểchết.Chẳnghan,khigặpđiềukiện ngoạicảnhbấtthuậnhoặcđộctốnấmbệnh ,cấutrúcnguyênvẹncủamngbịảnh h−ởngvsẽrốiloạntínhthấmcủamng Tiếnhnhquátrìnhtraođổichấtvnăngl−ợng.Cácmngănsâuvotronglục lạp(mng thilacoit) lm nhiệmvụ biếnquang năng thnh hóa năng trong quang hợp (Quangphosphorylhoá)vhệthốngmngtrongănsâuvotrongtythểlmnhiệmvụ tổnghợpATPđểcungcấpnăngl−ợngchocáchoạtđộngsốngcủacơthể(Phosphoryl hoáoxihoá).Sựsinhtổnghợpproteincóthểđ−ợctiếnhnhtrêncácriboxomđ−ợcđịnh vịtrêmmngl−ớinộichất Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 13
  13. *Phânloạimng Ng−ờitaphânchiamngsinhhọcthnhbaloạilmngbaobọc,mngtrongv mngl−ớinộichất. Mngbaobọc :Vịtrícủamngnylbaobọccácboquanvtếbochất Chúnggồm:Mngsinhchất(plasmalem)baobọcquanhchấtnguyênsinhvnằmsát thnhtếbo;mngkhôngbo(tonoplast)ngăncáchchấtnguyênsinhvkhôngbov cácmngbaobọcxungquanhcácboquannh−mngnhân,lụclạp,tythểvcácbo quansiêuhiểnvi Mngbaobọccóthểlmngképgồmhailớpmngcơsở(Mng nhân,lụclạp,tythể)vcũngcóthểchỉmộtlớpmngcơsởmthôi(Mngcủacácbo quan siêu hiển vi nh− peroxixom, lysoxom, dictioxom ). Mng bao bọc th−ờng lm chứcnăngbảovệvkiểmtratínhthấmcủacácchấtquamng. Mngtrong :Đâylhệthốngmngănsâuvotrongmộtsốcơquan.Cóhaibo quanquantrọngcóhệthốngmngtrongllụclạpvtythể.Hệthốngmngtrongcủa lụclạpgọilmngquanghợphaythylacoit;cònởtythểlhệthốngmngtrong.Chức năngcủamngtrongltiếnhnhquátrìnhtraođổichấtvnăngl−ợngtrongtếbo. Mngl−ớinộichất :Đâylmộthệthốngmngchằngchịtănsâuvotrongchất nguyênsinhngăncáchchấtnguyênsinhthnhcáckhoangriêngbiệt,nốiliềnkhông bo với nhân v các cơ quan, xuyên qua các sợi liên bo để nối liền các tế bo với nhau Trênchúngcóthểcónhiềuriboxomcơquantổnghợpprotein. Chức năng củahệthốngmng l−ới nội chấtch−ahonton sángtỏ, nh−ng một trongnhữngvaitròquantrọngllmcầunốil−uthônggiữacáccơquan,cáctếbovới nhauvlnơivậnchuyểncácchấtbitiết,cácnguyênliệuđểxâydựngthnhtếbo, nơitổnghợpprotein *Cấutrúccủamng(membran) Tonbộcácmembransinhhọcđềucócùngtổchứcphântửcơsở.Chúngđềubao gồm một lớp kép (bilayer) của các phân tử phospholipit ở mng plasmalem hoặc l glysosylglyxeritởmngcủalụclạpvcáclạpthể.Cácphântửproteinđ−ợcnằmchìm tronglớpképlipitny.Mỗilớpképnh−vậycònđ−ợcgọilđơnvịmembran.Thnh phầnlipitvđặctínhproteinthayđổituỳloạimembrantạochomembrancónhữngđặc tr−ngvềchứcnăngnhấtđịnh. Cácphospholipitlthnhphầnquantrọngnhấtcủamngsinhhọc.Phospholipitl mộtloạilipittrongđóhaiaxitbéođ−ợckếthợpvớiglyceril.Phântửphospholipitvừacó tính−an−ớc(hòatantrongn−ớcvtạoliênkếthydrovớin−ớc),vừacóđặctínhkịn−ớc (không hòa tan trong n−ớcvkhông tạo liênkết hydro với n−ớc).Chúngl cácchất l−ỡngcực.Chuỗihydrocacboncủaaxitbéokhôngphâncựctạonênmộtvùngkịn−ớc khôngchon−ớcthâmnhập. Nềntảngcơbảncủamngsinhhọcltầngképlipit,trongđó,cácđuôikhôngphân cựckịn−ớccủaphospholipith−ớngvonhautạonênmộtvùngkhôngphâncựcởbên Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 14
  14. trongtầngkép.Dovậynócókhảnăngđẩylùibấtkỳphântửchấttannohòatantrong n−ớcđiquamngtếbogiốngnh−mộtlớpdầungănchặngiọtn−ớcđiqua. Cũngnh−tấtcảcácchấtbéokhác,lipitmembrancũngtồntạiởhaitrạngtháivậtlý khác nhau đó l thể gel bán tinh thể v thể lỏng. Trạng thái gel bán tinh thể có thể chuyểnsangthểlỏngkhinhiệtđộmôitr−ờngtănglên.Sựthayđổitrạngtháinygọil sựchuyểnpha.Mỗiloạilipitcósựchuyểnphaởmộtnhiệtđộnhấtđịnhgọilnhiệtđộ nóngchảy. ởnhiệtđộthấpxảyrasựđôngkết(gelling)lipitlmmấthoạttínhmembran vtăngc−ờngtínhthấmmembran.Khiởnhiệtđộcao,lipittỏraquálinhđộngđểduy trìtrạngtháingănchặncủa“hngro”membran.Nh−vậy,thựcvậtsẽcónhữngphản ứng thích nghi với môi tr−ờng bằng cách điều chỉnh độ linh động của membran. Membransẽcókhảnăngbổsungthnhphầnlipitcủamembranđểthíchứngvớinhiệt độmôitr−ờng.Chínhvìthế,cácphospholipitthựcvậtth−ờngcótỷlệcácaxitbéoch−a nocaonh−axitoleic(cómộtliênkếtđôi),linoleic(hailiênkếtđôi)v αlinoleic(ba liênkếtđôi). a b Hình1.4. Môhìnhcấutrúccủamngsinhhọccơsở (tầngképlipitvproteinmng) a.Cấutrúccủaphântửphospholipitb.Proteinxuyênquatầngképlipit Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 15
  15. Cácproteinliênkếtvớicáclớpképlipitth−ờngcóhailoại:Loạihonhập(xuyên mng)vloạingoạivi. Proteinhòanhậpth−ờngxuyênqualớpképlipit.Cácproteinnyxuyênquamng nhiềulầntạonêncácốngdẫnquatầngképđểhìnhthnhnêncáckênhchocácion xuyênqua.Mộtphầnproteinv−ơnrangoinh−lthụquant−ơngtácvớiphíangoicủa mngtếbo,phầnkháct−ơngtácvớiphần−an−ớccótrongmembran.Cácproteincó chứcnănglcáckênhiongồmcácproteinhòanhậpcủamembran. Cácproteinngoạivith−ờngđ−ợcgắnvobềmặtmenbranvớicáccầukhônghoá trịnh−cáccầuionhoặcliênkếthydro.Cácproteinngoạivicómộtsốvaitròtrongchức năngcủamembrant−ơngtácgiữaplasmalemvcácthnhphầnkháccủatếbo. Proteinmngcócácchứcnăngsau:vậnchuyểncácion,phântử;ditrúcáctínhiệu qua membran; biến hóa thnh phần lipit nhờ enzym; lắp ráp các glycoprotein v polysaccarit,tạorasựliênkếtcơhọcgiữavùngtếbochấtvthnhtếbo.Thnhphần của protein trong membran sẽ quyết định tính đặc hiệu của membran. Với cấu trúc membrannh−trênchothấytonbộcácphântửcủamembrancóthểkhuếchtántựdo chophépmembranthayđổicấuhìnhvsắpxếplạimộtcáchnhanhchóng. 2.4.2.Cácboquan Cáccơquannằmtrongchấtnguyênsinhtùytheokíchth−ớccủachúngmcó thểchiaracác boquanhiểnvi gồmnhân,lụclạpvtythểvcác boquansiêuhiển vi gồmcácthểnh−riboxom,peroxixom,lisoxom,glyoxixom Mỗimộtcơquanđảm nhiệmchứcnăngsinhlýđặctr−ngchocơthể.CóbacơquancóchứaADN,ARNv riboxomriêngnêncókhảnăngthựchiệnditruyềnđộclậplnhân,lụclạpvtythểdi truyềnnhânvditruyềntếbochất(qualụclạpvtythể).Ng−ờitagọichúnglcác yếutốcấutrúc. 2.4.2.1.Nhân *Hìnhthái,cấutrúc Mỗitếbocómộtnhânhìnhcầuhayhìnhtrứngvớikíchth−ớc78 m. Nhânđ−ợcbaobọcbằngmộtmngkép.Trênbềmặtcủamngcórấtnhiềulỗđể cácthôngtinditruyềnđ−ợctruyềnrangoidễdng. Lỗnhânlmộtcấutrúcgồmhngtrămcácproteinkhácnhausắpxếptheodạng bátgiác.Trênmngnhâncóthểcótừvilỗchođếnhngngnlỗnhân.Cácđạiphântử từnhân(kểcảcáccấuphầncủarobosom)cóthểđiquamngnhânđểvotếbochất. NhânchứaANDcủachromosom(nhiễmsắcthể)vARNcủahạchnhân.AND vARNnhúngchìmtrongkhốinucleoplasmachứanhiềuproteincóhoạttínhenzym. Thnh phần hóa học chủ yếu của nhân l ADN, ARN va protein. ADN chứa thôngtinditruyềncủacơthểmdơnvịditruyềnlcácgen.Cácgenxácđịnhcáctính trạngcủatếbovcủacơthể,điềuhocáchoạtđộngcủatếbo. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 16
  16. *Vaitròcủanhân Duytrìthôngtinditruyềnđặctr−ngchomỗiloi.Thôngtinditruyềnchứađựng trongcấutrúccủaphântửADN. Truyềnthôngtinditruyềntừnhânđếntếbochấtthôngquaviệctổnghợpcác ARNthôngtinmangtonbộthôngtinditruyềncủaADNcủanhân. Truyềnthôngtinditruyềntừtếbonysangtếbokhácbằngcơchếnhânđôi ADNgiốngnhaumộtcáchtuyệtđốivtiếptheolcơchếphânchiađôitếbocũng giốnghệtnhau. 2.4.2.2.Lạpthể Lạpthểlcácboquanlmnhiệmvụtổnghợpvtíchlũychấthữucơ.Chúng baogồmlụclạp(chloroplast)lmnhiệmvụquanghợp,sắclạp(chromoplast)chứacác sắctốnh−carotenoittạonênmusắccủahoa,quảvvôsắclạp(leucoplast)ltrung tâmtíchlũytinhbộtvcácchấtkhác.Chúngchứanhiềuenzymtổnghợpgluxitphức tạptừcácđ−ờngđơn. Trongbaboquanđóthìlụclạplquantrọngnhấtvìnóthựchiệnchứcnăng quanghợpđểtổnghợpnêncáchợpchấthữucơcungcấpchođờisốngcủatấtcảsinh vật.NgoiralụclạpcònchứaADN,ARNvriboxomcủariêngmìnhnêncókhảnăng thựchiệnditruyềnmộtsốtínhtrạngđặctr−ngngoinhângọilditruyềntếbochất. (Hìnhthái,cấutrúcvchứcnăngcủalụclạpsẽđ−ợcđềcậptrongch−ơngquanghợp). 2.4.2.3.Tythể Tythểlboquanquantrọngvìnógắnliềnvớihoạtđộngsống,hoạtđôngtrao đổichấtcủatếbovcơquan. đâucóhoạtđộngsốngmạnhthìởđótậptrungnhiều tythể. (Hìnhtháivcấutạocủatythểsẽđềcậptrongch−ơngHôhấp). Chứcnăngcơbảncủanóltiếnhnhquátrìnhhôhấptrongcây,tứclphângiải oxihóacácchấthữucơđểgiảiphóngnăngl−ợnghữuíchcungcấpchocáchoạtđộng sốngcủacây.Cóthểnóitythểlcác"trạmbiếnthế"năngl−ợngcủatếbo. Ngoira,cũnggiốngnh−lụclạp,tythểcòncóchứcnăngthựchiệnditruyềntếbo chấtmộtsốtínhtrạngđặctr−ngvìchúngcóADN,ARNvriboxomđộclậpcủamình. (Cấutrúcvchứcnăngcủatythểsẽđ−ợctrìnhbytrongch−ơngHôhâpcủathựcvật). 2.4.2.4.Cácboquancócấutrúcsiêuhiểnvi Cáccơquannycóđặcđiểmchunglchúngcókíchth−ớcsiêuhiểnvi,sốl−ợng rấtnhiều,códạnghìnhcầuvcómngbaobọclmngđơngồmmộtmngcơsở Mỗimộtboquanđảmnhiệmmộtchứcnăngđặctr−ngcủatếbo. Riboxom :Riboxomlcáctiểuphầnribonucleotithìnhcầu,đ−ờngkính15nm, khôngquansátđ−ợcd−ớikínhhiểnvith−ờng.ThnhphầnhoáhọccủanógồmARN Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 17
  17. (60%)vprotein(40%).Chúngcóthểtồntạiđộclậptrongtếbochấthoặcgắnvớil−ới nộichất,hoặcnằmtrongnhân,lụclạpvtythể.Riboxomlđịađiểmdiễnraquátrình tổnghợpproteincủatếbo. Peroxixom :Đâylnhữngthểhìnhhạtcómngđơnbaobọc.Chúngcósốl−ợng rấtnhiềutrongtếbo,đặcbiệtltếbocủathựcvậtC 3,lthựcvậtcóquanghôhấp mạnh.Peroxixomđảmnhiệmchứcnăngquanghôhấp,tứcquátrìnhthảiCO 2ởngoi sáng,mộtchứcnănglmtổnhạiđếnnăngsuấtcủacây.Thựcranóchỉđảmnhiệmmột khâutrongquanghôhấp,oxihoáglycolatthnhglyoxilatvgiảiphóngH 2O2. Glyoxixom :Cơquannycómặtchủ yếukhi các hạtcó chứa lipit nảy mầm. Chúngchứarấtnhiềuenzymcủachutrìnhglyoxilic.Chứcnăngcủaglyoxixomlthực hiệnchutrìnhglyoxilicnhằmchuyểnhóaaxitbéothnhđ−ờngởcáchạtdựtrữchấtbéo phụcvụchoquátrìnhnảymầmcủacáchạtny. Lysoxom: Cơquansiêuhiểnvinythựchiệnchứcnăngtiêuhóatrongtếbo. Chúngchứanhiềuenzymthủyphânnh−nucleaza,proteaza,lipaza đểphângiảicácvật lạ khi xâm nhập vo tế bo. Khi ở trạng thái nguyên vẹn,các enzym thuỷ phân ny khôngtiếpxúavớitếbochấtvkhônghoạtđộng.Nh−ngkhicóvậtlạxâmnhập,mng bịth−ơngtổngiảiphóngcácenzymđểtiếpxúcvớivậtlạvtiếnhnhthuỷphânchúng. Dictioxom (bộ máy golgi) : Chúng bao gồm một tập hợp mng có 3 12 đĩa chồnglênnhau.Mỗitếbothựcvậtcótớihngnghìnthểgolgi. Chứcnăngcủabộmáygolgilhìnhthnhvtiếtranhữngchấtbitiếtnh−các dịchnhầy.Chúngcòncóvaitròtrongviệchìnhthnhthnhtếboquaviệchìnhthnh cácgluxitthnhtếbo Oleoxom Nhiềuthựcvậttổnghợpvdựtrữmộtl−ợnglớncáctriacylglycerold−ớidạngdầu thựcvậttrongquátrìnhhìnhthnhhạt.Cácdầunyđ−ợctíchluỹtrongcáccơquandự trữgọilolexomcòngọilthểmỡhayspheroxom.Khihạtnảymầmdầutrongolexom sẽbịphângiảibởilipasevbiếnđổithnhđ−ờngnhờglyoxixom. Ngoi ra còn rất nhiều các bo quan v các tổ chức khác nhau trong tế bo có nhiệmvụthựchiệncácbiếnđổi,cácchứcnăngrấtđadạngvphứctạpcủatếbo. 2.4.3.Khuôntếbochất Khuôntếbochấtlchấtnềnchứatấtcảcácboquanvsảnphẩmcủaquátrình traođổichấttrongtếbo.Khuôntếbochấtlmộtkhốinửalỏng,đồngnhấtvềquang họcvcóthểcoilmộtdungdịchkeoproteintrongn−ớc.Cácproteinphầnlớnlcác enzymthựchiệncácquátrìnhbiếnđổitrongtếbonh−quátrìnhđ−ờngphân,chutrình pentozophotphat,lênmen,cácphảnứngthủyphânvtổnghợp Khuôntếbochấtcòn chứarấtnhiềucácsảnphẩmcủacácphảnứngbiếnđổichấtxảyrath−ờngxuyêntrong tếbo. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 18
  18. Khuôntếbochấtth−ờngxuyênvậnđộngvkéotheocácboquanvcáccấu trúctrongchúngcũngvậnđộngtheo.Sựvậnđộngnylmchocácquátrìnhdiễnra trongtếbođ−ợclinhhoạthơn.Tacóthểquansátsựvậnđộngcủatếbochấtthông quavậnđộngcủacáchạtlụclạpd−ớikínhhiểnvi. 2.4.4.Cácsợliênbo(Plasmodesma) Plasmodeslmộtdạngmnghìnhốngcóđ−ờngkính4050nm.Chúngxuyênqua thnhtếbovnốitếbochấtvớitếbobêncạnh.Dohầuhếtcáctếbothựcvậtliên thôngvớinhautheokiểuny,tếbochấtcủachúngtạonênmộthệkếtnốiliêntụcgọi lsymplast.Sựvậnchuyểnnộibocácchấttanvn−ớcquacácsợiliênbogọilsự vậnchuyểnsymplast. 3.Cácđặctínhcơbảncủachấtnguyênsinh Chấtnguyênsinhlthnhphầnsốngduynhấtcủatếbo.Mọihoạtđộngsinhlý đềudiễnratrongchấtnguyênsinh.Chínhvìvậymchúngtacầnđềcậpđếncácđặc tínhcơbảncủachấtnguyênsinhgồmtínhchấthóahọc,hóakeovvậtlýcủanó 3.1.Thnhphầnhóahọcchủyếucủachấtnguyênsinh Khiphântíchthnhphầnhóahọct−ơngđốicủatếbo,chúngtathuđ−ợccácsố liệusau:n−ớcchiếm85%,protein10%,lipit2%,ADN0,4%,ARN0,7%,cácchấthữu cơkhác0,4%,cácchấtkhoáng1,5%.Axitnucleicsẽnghiêncứutronggiáotrìnhhoá sinhvditruyền,chấtkhoángsẽđ−ợcđềcậpđếntrongch−ơngdinhd−ỡngkhoángcủa giáotrìnhny.Trongphầnny,chúngtasẽnghiêncứubathnhphầncơbảnvcũngrất quantrọnglprotein,lipitvn−ớc. 3.1.1.Protein TheoquanđiểmcủaAnghenthìsựsốngchínhlsựtồntạivhoạtđộngcủacácthể protein.Vìvậy,proteinlcấuphầnquantrọngnhấtcủachấtnguyênsinh.Chúngthamgia cấutạonênhệthốngchấtnguyênsinh,cấutạonênmngsinhhọc;đồngthờichúngl thnhphầnbắtbuộccủatấtcảcácenzymxúctácchotấtcảcácphảnứngdiễnratrong cây.Cóthểnóirằngproteinvừalyếutốcấutrúcvừalyếutốchứcnăngcủatếbo. Proteinlcácđạiphântửcóphântửl−ợngdaođộngrấtlớntừ10000đếnhng triệutùythuộcvoloạiproteinvchứcnăngcủachúngtrongtếbo.Chúngcóthểở dạng đơn giản chỉ do cácaxit amin liên kết thnh, cũng có thể ở dạng phức tạp khi chúngliênkếtvớicácchấtkhácnh−vớikimloại(metalloprotein),vớilipit(lipoprotein), vớigluxit(glucoprotein),vớiaxitnucleic(nucleoprotein) 3.1.1.1.Cấutrúccủaprotein Cácaxitaminliênkếtvớinhaubằngcácliênkếtpeptittạonêncácphântửprotein. Tuynhiên,tùytheochứcnăngcủachúngtrongtếbomproteincocấutrúcrất khácnhauvcấutrúccủachúngquyếtđịnhhoạttínhsinhhọccủachúng. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 19
  19. Cóbốnloạicấutrúccủaprotein: *Cấutrúcbậcmột đ−ợcquyđịnhbỡitrìnhtựsắpxếpcủacácaxitamintrong phântửproteinbằngcácliênkếtpeptit.Nếutrậttựcácaxitaminthayđổithìxuấthiện proteinmớivhoạttínhcủachúngcũngthayđổi.Dođó,cóthểcóvôsốcấutrúcbậc một.Vídụmộtproteincó1000gốcaxitamintạonênmtrongđóchỉcó20axitamin cơbảnthìsốkiểucấutrúcbậcmộtcókhảnăngl20 1000 .Sựphongphúcủacáccấutrúc bậcmộtcủaproteinlmchothếgiớisinhvậthếtsứcđadạng.Cấutrúcbậcmộtphản ánhđặctínhditruyềncủagiốngloi,nêncóthểsửdụngtiêuchuẩnnyđểxácđịnhmối quanhệhuyếtthốnggiữacácgiốngcâytrồng. * Cấu trúc bậc hai l cấutrúc khônggiancủa phântửprotein. Ngoi liên kết peptitra,phântửproteincònđ−ợcbổsungthêmcácliênkếthydrođ−ợchìnhthnhgiữa nguyêntửhydrocủanhómNHcủamộtliênkếtpeptitvớinguyêntửoxicủanhóm =C=Ocủamộtliênkếtkhác: HN C=O HN C=O Docáccầunốihydromcácchuỗipolypeptitcódạnghìnhxoắntheokiểuxoắn α (t−ơngtựkiểucấutrúcxoắncủaADN)vxoắn βcódạnggấpkhúc.Cácproteinởdạng sợilđiểnhìnhchocấutrúcbậchai. *Cấutrúcbậcba lcấutrúckhônggiancủaphântửprotein.Chuỗipolypeptit trongproteincuộntrònlaigọnhơnnhờcó4liênkếtbổsung:liênkếthydro,liênkếtion giữacácnhómmangđiệntíchtráidấu,liênkếtkịn−ớcgiữacácnhómghétn−ớc,liên kếtdisulfitgiữacácnguyêntửStrongprotein(SS).Trừliênkếtdisulfitcónăngl−ợng liênkếtlớnhơn,còncácliênkếtkháccóvaitròquantrọngtrongổnđịnhcâutrúccủa proteinđềulcácliênkếtyếu,cónăngl−ợngliênkếtnhỏnênrấtdễbịcắtđứt.Chức năngcủaprotenliênquanchặtchẻđếncấutrúcbậcba.Sựkếthợpbấtkỳmộtchấtno vớiphântửprotenđềulmthayđổicấutrúcbậcbavlmthayđôỉhoạttínhcủaprotein. *Cấutrúcbậcbốn lcấutrúckhônggiangiữamộtsốphântửproteincócấutrúc bậchaivbậcbatạonênmộtthểproteincókíchth−ớclớnhơn,cồngkềnhhơn.Cáclực liênkếtduytrìổnđịnhcấutrúcbậcbốnđềulcácliênkếtyếut−ơngtựnh−cấutrúc bậcba. 3.1.1.2.Sựbiếntínhcủaprotein *Sựbiếntínhcủaphântửprotein : Phântửproteincủachấtnguyênsinhrấtdễ bịbiếntính.Sựbiếntínhcủaproteingâynênsựbiếntínhcủachấtnguyênsinh,phávỡ cấutrúccủachấtnguyênsinhvtếbochết. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 20
  20. Khibịbiếntính,proteinmấthoạttínhsinhhọcnh−mấtsứctr−ơng,mấtkhảnăng tíchđiện,giảmtínhhòatanvmấthoạttínhxúctác Sựbiếntínhcủaproteincũnglm thayđổikhảnăngkếthợpcủaproteinvớicácchấtkhácvgiảmsúthoạttínhcủachúng. ởmứcđộtrầmtrọng,sựbiếntínhcủaproteindẫnđếnbiếntínhchấtnguyênsinhv đồngnghĩavớisựchếtcủatếbovcủacây. *Cácđiềukiệngâybiếntínhprotein vchấtnguyênsinhth−ờnglcácđiều kiệnngoạicảnhbấtthuậncókhảnănglmchếtcâynh−nhiệtđộquácaohoặcquáthấp, pHquácaohayquáthấp,độctốnấmbệnh,điệnthếoxihóakhửcủađấtquácao,tiatử ngoại,sóngsiêuâm,cácdungmôihữucơ *Bảnchấtcủasựbiếntínhprotein Cácliênkếtvốnổnđịnhcấutrúccủaphântửproteinlnhữngliênkếtyếu vchúngrấtdễdngbịcắtđứtkhigặptácnhângâybiếntính.Chẳnghạn,khirễ câygặpđiệnthếoxihóakhửcủađấtthayđổinhiềuthìliênkếtdisulfitbịphávỡmặcdù năngl−ợngliênkếtkhálớn.Nhiệtđộmôitr−ờngcaoquásẽcắtcầunốihydro.Cácdung môihữucơnh−r−ợu,axetonsẽpháhũycácliênkếtghétn−ớc.Liênkếtionsẽbịphá hũyd−ớitácdụngcủapHmôitr−ờngthayđổinhiều Chínhvìvậymkhảnăngchốngchịucủacâyđốivớiđiềukiệnngoạicảnhbất thuậngắnliềnvớitínhbềnvữngcủaphântửproteinchốnglạisựbiếntính.Đâylđặc tr−ngcủacácgiốngcókhảnăngchốngchịutốtvớitácnhân"stress"củamôitr−ờng. 3.1.1.3.Tínhluỡngtínhvđiểmđẵngđiệncủaprotein *Tínhl−ỡngtínhcủaphântửprotein Cácphântửaxitamincấutạonênproteincótínhl−ỡngtính:vừacótínhaxit (phân tử của nó có nhóm COOH) v vừa có tính kiềm (có nhóm OH). Trong môi tr−ờngaxit(H +)thìnhómCOOHbịứcchếnênaxitaminphânlychoionmangđiện d−ơng: RCHCOOH+H +RCHCOOH + NH 2 NH 3 Ng−ợclại,trongmôitr−ờngkiềm(OH )thìnhómNH 2bịứcchếnênaxitamin phânlychoionmangđiệnâm: RCHCOOH+OH RCHCOO +H 2O NH 2NH 2 ởmộttrịsốpHnhấtđịnh,phântửaxitamintrunghòavềđiệntích(RCHCOO ). + TrịsốpHđóđ−ợcgọilđiểmđẵngđiệncủaphântửaxitamin(pI).NH 3 TrongcấutrúccủaphântửproteinthìcácnhómCOOHvNH 2đ−ợcsửdụng voviệchìnhthnhnêncácliênkếtcơbảnpeptit(CONH).Tuynhiên,ởcuốicùng Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 21
  21. củamạchpeptitvcácmạchnhánhtồntạirấtnhiềucácnhómCOOHvNH 2tựdo nênchúngcũngbịphânlytrongmôitr−ờngcópHkhácnhau.Nếusaukhiphânlym + sốgốcCOO nhiềuhơnsốgốcNH 3 thìphântửproteinđótíchđiệnâmvng−ợclạithì tíchđiệnd−ơng.KếtquảnyhontonphụthuộcvođộpHcủamôitr−ờng *Điểmđẳngđiệncủaprotein(pI)vcủachấtnguyênsinh TạitrịsốpHnođómtacósốgốcmangđiệnd−ơngbằngsốgốcmangđiệnâm trongphântửproteinthìtacóđiểmđẳngđiệncủaphântửproteinđó. Nh−vậythìng−ờitagọitrịsốpHgâynêntrunghòavềđiệncủaphântửprotein nođólđiểmđẳngđiệncủanó(pI). Điểmđẳngđiệnphụthuộckhôngnhữngvohằngsốphânlycủaphântửprotein mcònphụthuộcrấtnhiềuđếnsốl−ợngcácnhómaxitvkiềmtựdocótrongphântử củachúng.Vìvậy,mỗiproteinkhácnhauthìcóđiểmđẳngđiệnkhácnhau.VídụpIcủa pepxinbằng1,củaglobulinđạimạchl4,9 Điểmđẳngđiệncủachấtnguyênsinhltrịsốtrungbìnhcủatấtcảcácđiểmđẳng điệncủacácphântửproteincótrongchấtnguyênsinhvth−ờngbằng5,5.KhipHmôi tr−ờnglớnhơnpI(pH>5,5)thìtếbothựcvậttíchđiệnâm.Ng−ợclai,pH<pIthìcây tíchđiệnd−ơng.Vìvậy,trongmôitr−ờngtrungtính(pH=7)thìcâyth−ờngtíchđiện âm. Tạiđiểmđẳngđiện,proteingiảmđộtr−ơng,độhòatanvkhôngbền,dễdngbị salắng.Keonguyênsinhchấtduytrìđ−ợccấutrúcbềnvữngcủanónhờmangđiệntích nênnếutrunghòavềđiệnthìsẽbịbiếntínhvsẽchết.Thựcvậtgặpđiểmđẳngđiệnthì cũngkhôngtồntạiđ−ợc. Tuynhiên,thựcvậtcókhảnăngtựđiềuchỉnhđểtránhđiểmđẳngđiện.Đólmột thuộctínhthíchnghicủathựcvậtvìnóphảisốngtrongmôitr−ờngluôncósựbiếnđộng vềđộpH. 3.1.2.Lipit Lipittrongnguyênsinhchấtcóhaidạng:dạngdựtrữvdạngthamgiacấutrúc. *Thuộcvềdạngdựtrữthamgiaquátrìnhtraođổichấtđểkhaithácnăngl−ợng phổbiếnlcácgiọtdầunằmtrongchấtnguyênsinh,cácsảnphẩmtraođổichấtbéonh− cácaxitbéo *Sáp,cutinvsuberincũnglcácchấtbéothamgiakiếntạonênlớpbiểubì,lớp vỏcủ,quả Cácchấtnycótácdụngbảovệ,chechởchocácbộphậnbêntrong,cũng nh−giảmsựthoáthơin−ớcvxâmnhậpcủavisinhvật. *Dạnglipitcóýnghĩaquantrọngnhấtldạnglipitthamgiacấutạonênhệthống mngsinhhọctrongchấtnguyênsinh.Lipitcấutạonênmembranlphotpholipit.Đây lhợpchấtgiữalipitvaxitphotphoric.Sựcómặtcủaphotpholipitlmtínhchấtmng trở nên bền vững hơn, kiểm tra tính thấm chặt chẽ hơn v quyết định đến khả năng chốngchịucủacây. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 22
  22. 3.1.3.N−ớc N−ớcđ−ợcxemlthnhphầnquantrọngcủachấtnguyênsinh.Nólvậtchấtđặc biệtđốivớicơthểsinhvậtnóichungvthựcvậtnóiriêng.Hml−ợngn−ớctrongchất nguyênsinhcủatếbothựcvậtlrấtlớn,khoảng95%khốil−ợngchấtnguyênsinh. *Vaitròcủan−ớctrongtếbothựcvật N−ớcldungmôilýt−ởnghòatancácchấtđểthựchiệncácphảnứnghóasinh xảyratrongtếbo. Tạonênmngn−ớcthủyhóabaobọcquanhcácphầntửkeonguyênsinhchất, nhờvậymduytrìđ−ợccấutrúcvhoạttínhcủakeonguyênsinhchất. Nóthamgiavocácphảnứnghóasinhtrongtếbođặcbiệtlcácphảnứngtrong quátrìnhquanghợp,hôhấpvcácphảnứngthủyphântrongquátrìnhtraođổichấtcủa tếbo. N−ớctạonêndòngvậnchuyểnvậtchấttrongnộibộtếbovgiữacáctếbovới nhau,tạonênmạchmául−uthôngtrongcâynh−tuầnhonmáuởđộngvật. Hml−ợngn−ớcliênkếttrongchấtnguyênsinhquyếtđịnhtínhchốngchịucủa keonguyênsinhchấtvcủatếbo *Tínhchấtlýhoácủan−ớc Vaitròquantrọngcủan−ớctrongtếbođ−ợcquyếtđịnhbỡicácđặctínhlýhóa củaphântửn−ớc. Phântửn−ớccókhảnăngbayhơibấtcứnhiệtđộnonêncâyluônluônthoáthơi n−ớc,cókhảnăngchoánhsángxuyênquanênthựcvậtthủysinhcóthểsốngđ−ợc,có khảnănggiữnhiệtcao Mộttrongnhữngđặctínhquantrọngnhấtltínhphâncựccủaphântửn−ớc.Phân tửn−ớcgồmhainguyêntửhydrovmộtnguyêntửoxynốivớinhaunhờliênkếtcộng hóatrị.Gócliênkếtgiữaoxyvhaihydrol105 onêntrungtâmđiệnd−ơngvđiệnâm khôngtrùngnhau,hơnnữaoxyhútđiệntửmạnhhơnnênhydroth−ờngthiếuđiệntửv tíchđiệnd−ơng.Kếtquảlphântửn−ớccómômenl−ỡngcực,mộtđầulđiệnd−ơng vđầukialđiệnâm(Hình1.6a). Do sự phân cực mạnh của liên kết O H + nên chúng dễ dng t−ơng tác với nguyêntửoxicủacácphântửkháctạonênliênkếthydro.Giữacácphântửn−ớccũng tạonêncácliênkếthydronênchúngcóthểtạonênmạngliênkết.Khin−ớcđóngbăng, cấutrúcmạngliênkếtllớnnhất.Khinhiệtđộtrên4 oC,cácliênkếtcủamạngbịbẻ gảydosựvậnchuyểncủacácphântửn−ớctăng.Khinhiệtđộtrên100 oC,cácliênkết hydrobịphávởhontonvn−ớcsôi.Cũngdotínhphâncựccủaphântửn−ớctạonên liênkếthydromn−ớccótínhdính(độnhớt)vchúngcókhảnăngliênkếtvớinhauđể vậnchuyểnlêncaotrongcây.Sựphâncựccủan−ớcđtạochochúngkhảnăngthuỷhoá Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 23
  23. mạnhtrongchấtnguyênsinh,mộtđặctínhvôcùngquantrọngquyếtđịnhđếncáchoạt độngsốngcủacây(Hình1.6b) b Hình1.6 . Cấutrúccủaphântửn−ớc(a)vkhảnăngthủyhóa trongchấtnguyênsinh(b) *Sựthủyhóatrongchấtnguyênsinh Do phân tử n−ớc phân cựcvề điện nên khi gặpphầntửmang điện trongchất nguyênsinhnh−cáckeoproteinmangđiệntrongchấtnguyênsinhchẳnghạnthìchúng bịhấpdẫnbằnglựctĩnhđiện.Kếtquảlcácphântửn−ớcquayđầutráidấuđiệnvo nhautạonênmộtmngn−ớcbaoxungquanhkeomangđiệngọilhiệnt−ợngthủyhóa vlớpn−ớcbaoxungquanhphầntửmangđiệnđ−ợcgọillớpn−ớcthủyhóa. Mngn−ớcthủyhóanycóhailoạin−ớc(Hình1.6b).Cácphântửn−ớcgầnvới keomangđiệnbịhấpdẫnmộtlựclớncóthểđến1000atmnênchúngsắpxếprấttrậttự vrấtkhócóthểtáchrakhỏikeomangđiện,tạonêndạngn−ớcliênkết.N−ớcliênkết khôngcòncáctínhchấtthôngth−ờngnh−khôngbốchơingayở100 oC,khôngđóng băngở0 oC,khôngthamgiavocácphảnứnghóahọc Chúngbảovệchokeonguyên sinhchấtkhỏidínhkếtnhau. Cngxatrungtâmmangđiệnthìlựchútyếuhơnnêncácphântửn−ớcsắpxếp khôngcótrậttựvrấtlinhđộng,cóthểdễdngtáchrakhỏitrungtâmmangđiệnkhi cómộtlựcnođótácđộng.Chúngtạonên dạngn−ớctựdo .Hml−ợngn−ớctựdo trongchấtnguyênsinhrấtcao,cóthểđạttrên90%l−ợngn−ớctrongcây. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 24
  24. *Vaitròcủan−ớctựdovn−ớcliênkết N−ớcliênkếttrongchấtnguyênsinhtạonênđộbềnvữngcủakeonguyênsinh chấtnênnócóvaitròquantrọngtrongviệcquyếtđịnhkhảnăngchốngchịucủacây. Hml−ợngn−ớcliênkếttrongcâyphảnánhtínhchốngchịucủacâyđốivớiđiềukiện ngoạicảnhbấtthuận.Mỗicâycómộttỷlệvềhml−ợngn−ớcliênkếtnhấtđịnh.Tỷlệ nycngcaothìcâycngchốngchịutốt.Chẳnghạncâyx−ơngrồngsốngđ−ợctrong điềukiệnrấtnóngvkhôhạncủasamạcchủyếuldotỷlệhml−ợngn−ớcliênkếtrất cao,chiếmgần2/3hml−ợngn−ớctrongchúng.Vìvậy,hml−ợngn−ớcliênkếttrong câylmộtchỉtiêuđánhgiátínhchốnghạnvnóngcủacâytrồng. Dạngn−ớctựdoldạngn−ớcrấtlinhđộng.Nóthamgiavocácphảnứnghóa sinhtrongcâynh−cácphảnứngtrongquanghợp,hôhấp,sinhtổnghợp Ngoira, n−ớctựdothamgiavodòngvậnchuyển,l−uthôngphânphốitrongcơthể,voquá trìnhthoáthơin−ớc nênnóquyếtđịnhhoạtđộngsinhlýtrongcây. Vìvậy,cácgiaiđoạncóhoạtđộngsốngmạnhnh−lúccâycònnon,lúcrahoa thì cầncóhml−ợngn−ớctựdocao.Hạtgiốngkhiphơikhôthìn−ớctựdogầnnh−bịtách khỏihạtnêngiảmhoạtđộngsốngđếnmứctốithiểuvchúngngủnghỉ.Nh−ngkhita chohạttiếpxúcvớin−ớcthìn−ớctựdođ−ợcbổsungvohạtvlậptứchoạtđộngsống củachúngtănglênmạnhmẽ,chúngnảymầm 3.2.Đặctínhvậtlýcủachấtnguyênsinh 3.2.1.Tínhlỏngcủachấtnguyếnsinh Tínhlỏngcủachấtnguyênsinhthểhiệnởhaiđặcđiểm: *Khảnăngvậnđộngnh−mộtchấtlỏng .Tacóthểquansátsựvậnđộngcủachất nguyên sinh thông qua vận động của các hạt lục lạp d−ới kính hiển vi. Tốc độ vận chuyểncủachấtnguyênsinhthayđổirấtnhiềutùythuộcvocácloạitếbo,cáccây khácnhauvđiềukiệnngoạicảnhnh−nhiệtđộ,ánhsáng,pHcủamôitr−ờng Nhờcó sựvậnđộngnymvậtchấttrongtếbocóđiềukiệnl−uthông. * Sứccăngbềmặtđặctr−ngchochấtlỏng .Đâylmộtđặctínhcủachấtlỏng. Nhờsứccăngbềmặtmchấtlỏngcóthểcotrònlại.Bằngkỹthuậtđặcbiệt,ng−ờita phábỏlớpvỏtếbotạoratếbotrần(protoplast).Cáctếbotrầncũngcotrònlạinh− giọtn−ớcvìchúngcósứccăngbềmặt. 3.2.2.Độnhớtcủachấtnguyênsinh *Kháiniệmvềđộnhớt Độnhớt(độquánh,độdính)lkhảnăngngăncảnsựdichuyển,sựđổichỗcủacác ion,cácphântử,tậphợpphântửhaycáctiểuthểphântántrongmôitr−ờnglỏng.Lực cảntrởnyphụthuộcvosứchấpdẫnt−ơnghỗgiữacácphântửvtrạngtháicấutrúc củachúng.Nólmộtđạil−ợngđặctr−ngchochấtlỏng. *Độnhớtcủachấtnguyênsinh Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 25
  25. Độnhớtcủachấtnguyênsinhlkhảnăngcảntrởsựvậnđộngcủacácchấtvcác boquantrongnguyênsinhchất.Chấtnguyênsinhlmộthệthốngkeo,nêncácđặc điểmcấutrúccủahệthốngkeovcácđiềukiệnảnhh−ởngđếnkeonguyênsinhchất đềuảnhh−ởngđếnđộnhớtcủachấtnguyênsinh.Độnhớtchấtnguyênsinhcủatếbo th−ờngbằng1018centipoi,nghĩalbằng1020lầnđộnhớtn−ớc,kémđộnhớtdầu thầudầu80100lần.Điềuđóchứngtỏchấtnguyênsinhgầnvớichấtlỏnghơn. *Độnhớtcấutrúc Sựkhácnhaugiữađộnhớtchấtnguyênsinhvchấtlỏngthôngth−ờnglởchỗđộ nhớtchấtnguyênsinhphụthuộcnhiềuđếncấutrúcrấtphứctạpcủachấtnguyênsinh. Lựct−ơngtácgiữacácđạiphântử,cáctiểuthể,cácboquantrongchấtnguyênsinhl rấtphứctạp,nênđộnhớtchấtnguyênsinhmangtínhcấutrúc.Độnhớtcấutrúcltrung giangiữachấtlỏngvvậtthểcócấutrúc. * ýnghĩacủađộnhớtchấtnguyênsinh Độnhớtchấtnguyênsinhcnggiảmthìhoạtđộngsốngcngtăngvng−ợclại. Độnhớtchấtnguyênsinhthayđổitheogiốngloicây,theotuổicâyvhoạtđộngsinh lýcủacây.Quyluậtbiếnđổiđộnhớtchấtnguyênsinhltheoquátrìnhtr−ởngthnhv hóagithìđộnhớtcủachấtnguyênsinhtăngdầnlên;tuynhiên,vogiaiđoạnrahoa kếtquả,dohọatđộngsốngđòihỏitănglênmạnhnênđộnhớtgiảmxuốngđộtngộtv saugiaiđoạnrahoa,độnhớtlạitiếptụctănglên. Độnhớtcủacâycngcaothìchấtnguyênsinhcngbềnvữngnêncókhảnăng chống chịu tốt hơn với các điều kiện bất thuận của môi tr−ờng nh− chịu nóng, hạn, bệnh Độnhớtcủachấtnguyênsinhcònthayđổirấtnhiềutheocácđiềukiệnngoạicảnh. +Nhiệtđộcngtăngthìđộnhớtcnggiảm(chấtnguyênsinhlongra)vng−ợc lạinênkhigặprétthìđộnhớtchấtnguyênsinhtănglêncảntrởcáchoạtđộngsốngv câydễbịth−ơngtổn. +Cácioncómặttrongmôitr−ờngcũngtácđộngđếnthayđổiđộnhớtchấtnguyên sinh. + + + Cácioncóhóatrịmộtnh−Na ,K ,NH 4 lmgiảmđộnhớtvtănghoạtđộng sinhlý;Còncácioncóhóatrịcaonh−Ca 2+ ,Al 3+ ,Mg 2+ lmđặcchấtnguyênsinhv tăngđộnhớt,lmgiảmhoạtđộngsống. + Một trong những nguyên nhân cây trồng chết rét l do độ nhớt tăng lên, hoạt độngsốnggiảmkhôngcókhảnăngchốngrét.Trongtr−ờnghợpđónếutatácđộnglm giảmđộnhớtvềmứcbìnhth−ờngcủanóthìcâycóthểquađ−ợcrét,vídụng−ờita th−ờnghaybóntrobếpchomạxuânđểchốngrétcólẽdotrobếpchứanhiềukalicó khảnănglmgiảmđộnhớtvcóthểhấpthucảnhiệtnữa 3.2.3.Tínhđnhồicủachấtnguyênsinh Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 26
  26. *Tínhđnhồicủachấtnguyênsinh Tínhđnhồilđặctínhcủachấtrắn,lkhảnăngquayvềtrạngtháibanđầucủa vậtthểđbịbiếndạngkhingừnglựctácdụngvovật.Vídụnh−khinénvngừngnén cáilòxo.Nếutadùngmộtkimđểkéodimngsinhchấtrakhỏitrạngtháibanđầu nh−ngnếutathôitácđộnglựckéothìchấtnguyênsinhtrởvềnh−cũ.Điềuđóchứngtỏ chấtnguyênsinhcủatếbothựcvậtcótínhđnhồi.Nómangđặctínhcủamộtvậtthể cócấutrúc. * ýnghĩacủatínhđnhồi Nhờcótínhđnhồimchấtnguyênsinhcủatếbokhôngtanvkhôngtrộnlẫn vodungdịchnếunókhôngcóthnhtếbo.Cóthểsửdụngkỹthuậtenzymphânhũy thnhtếbothựcvậtđểtạoracáctếbotrần(protoplast)mộtcáchnguyênvẹn.Sauđó cóthểtiếnhnhdunghợpprotoplastđểtaonênconlaisoma. Tínhđnhồicủachấtnguyênsinht−ơngquanthuậnvớitínhchốngchịucủacây vt−ơngquannghịchvớic−ờngđộquátrìnhtraođổichất.Dovậy,tínhđnhồicng caothìcâycngcókhảnăngchốngchịuvớicácđiềukiệnbấtthuận. 3.3.Đặctínhhóakeocủachấtnguyênsinh 3.3.1.Chấtnguyênsinhlmộtdungdịchkeo Tùythuộcvokíchth−ớccủachấttanmng−ờitaphândungdịchthnhbaloại: dungdịchthật,dungdịchkeovdungdịchhuyềnphù.Nếukíchth−ớcchấttannhỏhơn 1nm,tacódungdịchthật,lớnhơn200nmldungdịchhuyềnphùvkíchth−ớcchất tantừ1đến200nmldungdịchkeo. Chấtnguyênsinhđ−ợccấutạochủyếutừcácđạiphântửnh−protein,axitnucleic hoặclipoprotein,nucleoprotein vrấtnhiềucácthể,cácboquan Tấtcảcácphầntử nyđềucókíchth−ớccủahạtkeo(1200nm),nênkhichúngtantrongn−ớcthìtạo nênmộtdungdịchkeo. 3.3.2.Đặcđiểmcủadungdịchkeonguyênsinhchất Chấtnguyênsinhlmộtdungdịchkeorấtphứctạpvìnócórấtnhiềuloạichấttan cókíchth−ớckhácnhau,mứcđộphântánkhácnhauvhoạttínhcũngrấtkhácnhau. Nguyênsinhchấtldungdịchkeo−an−ớcrấtmạnhvìhầuhếtcácđạiphântửtan trongchấtnguyênsinhđềurất−an−ớcnh−protein,axitnucleic Dođó,chấtnguyên sinhcókhảnănghúttr−ơngrấtmạnhvđấylmộtđộnglựcquantrọngđểtếbohút n−ớcvo,nhấtlđốivớitếboch−axuấthiệnkhôngbo. Cóbềmặthấpphụvphảnhấpphụlớn,tạođiềukiệnthuậnlợichoquátrình traođổichấtxảyratrongtếbo.Cácphảnứngđềudiễnratrênbềmặtcủakeo nguyênsinhchất. 3.3.3.Cáctrạngtháikeonguyênsinhchất Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 27
  27. Tùytheomứcđộthủyhóavkhảnănghoạtđộngcủachúngmkeonguyênsinh chấtcóthểtồntạid−ớibadạng:sol,coaxecvavgel(Hình1.7). Trạngtháisol Khicáchạtkeophântánđồngđềuvliêntụctrongn−ớctacódungdịchkeoở trạngtháisol. ởtrạngtháisol,keonguyênsinhchấtrấtlinhđộngvcóhoạtđộngsống rấtmạnh,cácquátrìnhtraođổichấtxảyrathuậnlợinhất.Trongđờisốngcủacây,các mô,cơquanvgiaiđoạnsinhtr−ởngnocóhoạtđộngsốngmạnhnhấtthìchấtnguyên sinhởtrạngtháisol.Chínhvìvậymgiaiđoạncâycònnon,hoặclúcrahoacầnhoạt độngsinhlýmạnhthìkeonguyênsinhởtrạngtháisol. Trạngtháicoaxecva Cóthểxemcoaxecvanh−lmộtdungdịchkeođậmđặc.Cáchạtkeokhôngmất hontonn−ớcmchúngcònmộtmngn−ớcmỏng.Hạtkeokhôngdínhnhauthnh khốimtồntạiđộclậpvrútngắncựligiữachúng.Kếtcấuhạtkeokhôngthayđổi,chỉ giảmmngthủyhóa.Thôngth−ờngthìngoimngn−ớcthuỷhoáriêng,mộtsốhạtkeo ởgầnnhaucònchungnhaumộtmngn−ớcnữatạonêncácthểcoaxecva.Tuynhiên, hoạt động sống v các quá trình trao đổi chất diễn ra trong keo nguyên sinh chất coaxecva giảmđinhiềusovớitrạngthái sol .Dovậy,trạngtháicoaxecvat−ơngứngvới câyởtuổitr−ởngthnhđếngi,hoạtđộngsốngcủachúnggiảmdần. Trạngtháigel +Đâyltrạngtháirắncủadungdịchkeo.Hạtkeoởtrạngtháicoaxecvacómng thủyhóamỏngđinh−ngđồngđều,cònhạtkeoởtrạngtháigelcómngn−ớcmỏngđi khôngđều.Tạinhữngđiểmcómngthủyhóamấtđithìhạtkeocócơhộidínhkếtvới nhautạothnhchuỗiditạonênkếtcấuvõnglậpthể.Dungdịchđ−ợctậptrungởcác khoảngtrốngcủacácmắtl−ớivmấtđikhảnănglinhđộngcủanó.Keonguyênsinh chấtchuyểnsangtrạngtháirắn. + ởtrạngtháigel,chấtnguyênsinhgiảmsútđếnmứctốithiểucáchoạtđộngtrao đổichấtvcáchoạtđộngsinhlýcủachúng.Cóthểnói,tếbo,môvcâyởtrạngthái gelltrạngtháitiềmsinh,trạngtháingủnghỉ.T−ơngứngvớitrạngtháigeltrongcâyl cáccơquanđangngủnghỉnh−cáchạtgiống,củgiống,haychồingủđông +Chấtnguyênsinhởtrạngtháigelcókhảnănghútn−ớcrấtmạnh.Lựctr−ơng n−ớcởhạtgiốngphơikhôcóthểlênđến1000atm.Khihấpthun−ớcvonhấtlkhicó nhiệtđộtănglênthìcáchạtkeoởtrạngtháigelcóthểchuyểnvềtrạngthisolvhoạt độngsốnglạitănglên,chẳnghạnnh−lúchạtnảymầm. Cáctrạngtháikeonguyênsinhchấtphảnánhkhảnănghoạtđộngsốngcủachúng vdođóchúngứngvớicácgiaiđoạnsinhtr−ởngpháttriểnnhấtđịnhcủacây.Tùytheo điềukiệnvhoncảnhcụthểmbatrạngtháikeocóthểchuyểnbiếnchonhau.Vídụ, giaiđoạncầnhoạtđộngsốngrấtmạnhthìkeonguyênsinhtừcoaxecvavthậmchícả gelcũngcóthểchuyểnsangtrạngtháisol.Nếucơquanhaycâycầnb−ớcvotrạngthái Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 28
  28. ngủnghỉthìkeonguyênsinhtừtrạngtháisolvcoaxecvacóthểchuyểnsangtrạngthái gel a.Trạngtháisol:Cáchạt b. Trạng thái coaxecva: a. Trạng thái gel: Các keo phân tán đồng đều Nhiều hạt keo chung hạtkeotạothnhchuỗi trongchấtnguyênsinh nhaumộtmngn−ớc cócấutrúcvõnglậpthể Hình1.7. Cáctrạngtháicủakeonguyênsinhchất Sựlinhhoạttrongbiếnđổicáctrạngtháikeonguyênsinhchấtlmchocâycókhả năngdễdngthíchứnghơnvớiđiềukiệnngoạicảnh 4.Sựtraođổin−ớccủatếbothựcvật Sựtraođổin−ớccủatếbothựcvậtlmộthoạtđộngsinhlýquantrọngnhấtcủatếbo.Cóhailoạitếbo khácnhaucócáccơchếtraođổin−ớckhácnhau.Vớicáctếboch−acókhôngbonh−cácmôphânsinhthìsự xâmnhậpcủan−ớcvotếbochủyếuđ−ợctiếnhnhtheocơchếhúttr−ơngcủakeonguyênsinhchất;cònvớitế bođxuấthiệnkhôngbocủacácmôchuyênhoáthìsựtraođổin−ớcchủyếutheocơchếthẩmthấu. 4.1.Sựtraođổin−ớccủatếbotheocơchếthẩmthấu 4.1.1.Hiệnt−ợngthẩmthấu *Hiệnt−ợngk huếchtán :Phântửcủabấtkỳmộtvậtchấtnocũngđềucómột độngnăngnhấtđịnhvnhờđómnókhôngngừngvậnđộng.Sựvậnđộngcủacácphân tửtừnơicónồngđộcao(thếhoáhọccao)đếnnơinồngđộthấp(thếhoáhọcthấp)cho đếnkhicânbằngnồngđộtrongtonhệthốnggọilhiệnt−ợngkhuếchtán.Vídụnh−ta hòatanđ−ờngvon−ớchaysựdichuyểncủacácphântửn−ớchoatrongphòng Tốc độkhuếchtáncủacácphântửtỷlệthuậnvớisựchênhlệchnồngđộtrênmộtđơnvị khoảngcách(gradientnồngđộ),tỷlệthuậnvớinhiệtđộvtỷlệnghịchvớikíchth−ớc phântửvđộnhớtcủamôitr−ờng. *Hiệnt−ợngthẩmthấu :Hiệnt−ợngthẩmthấulmộttr−ờnghợpđặcbiệtcủa khuếchtán.Tínhđặcbiệtđólphântửvậtchấtthamgiakhuếchtánln−ớcvcác phântửn−ớcphảivậnđộngxuyênquamộtmngbánthấm.Mngbánthấmlmngchỉ chon−ớcđiquamkhôngchochấttanđiqua.Vậy ,hiệnt−ợngthẩmthấulsựkhuếch táncủacácphântửn−ớcquamngbánthấm .N−ớcnguyênchấtcónồngđộn−ớccao nhất(100%),còndungdịchcónồngđộcngcaothìcóhml−ợngn−ớccngthấp.Nếu có haidung dịchcách nhau mộtmng bán thấmthì n−ớc sẽ di chuyển từ dung dịch Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 29
  29. long(hml−ợngn−ớccaohơn)đếndungdịchđặchơn(còhml−ợngn−ớcthấphơn). Đấychínhlquátrìnhthẩmthấu. 4.1.2 ápsuấtthẩmthấu * ápsuátthẩmthấucủadungdịch Năm1877,nhBáchọcĐứcPfefferđchếtạoramộtdụngcụđểđoápsuấtthẩm thấugọilthẩmthấukế(Hình1.6a).Thẩmthấukếgồmmộttúiđ−ợctạotừmộtmng bánthấm(feroxyanuađồng).Bêntrongtúichứadungdịchđ−ờng.Khinhúngtúithẩm thấunyvotrongmộtcốcn−ớcthìtheoquiluậtthẩmthấu,n−ớcsẽđitừngoivo túinhanhhơnn−ớcđitừtrongrangoilmcộtn−ớctrongốngthuỷtinhdângcao. N−ớccngđivothìáplựcthuỷtĩnhtrongtúicngtăngdầnvn−ớctrongtúiđira cungtăngdần.Đếnmộtlúcnođóthìtrạngtháicânbằngđộngđ−ợcthiếtlập(tốcđộ n−ớcđirabằngtốcđộn−ớcđivo). ápsuấtthuỷtĩnhứngvớitrạngtháicânbằng độngđógọilápsuấtthẩmthấucủadungdịchtrongthẩmthấukế.Chiềucaocủacột n−ớcdânglêntrongốngthuỷtinhtỷlệthuậnvớinồngđộdungdịchđ−ờnghaycác chấttanchứatrongtúi. Mỗimộtdungdịchbấtkỳđềutồntạimộtápsuấtthẩmthấutiềmtngcủamình (mặcdùkhôngphảiđiquamngbánthấm). ápsuấtthẩmthấucủadungdịchđ−ợctínhtheocôngthứccủaVantHoff: П =RTCi Trongđó: П lápsuấtthẩmthấucủadungdịch(atm) Tlnhiệtđộtuyệtđối(t o+273) Clnồngđộdungdịch(Mol/lit) Rlhằngsốkhí=0,082 ilmứcđộđiệnlyvi=1+ α(n1) αlhệsốđiệnly nlsốionhìnhthnhkhiphântửphânly,vídụNaClcón=2, còndungdịchkhôngđiệnlynh−sacarozathìn=1. * ápsuấtthẩmthấucủatếbo Tếbocókhôngbothìxuấthiệndịchbo.Dođóápsuấtthẩmthấucủatếbo chínhlápsuấtthẩmthấucủadịchbo.Vìnồngđộdịchbothayđổinhiềutheo loạitếbovhoạtđộngtraođổichấtnênápsuấtthẩmthấucủatếbocũngthayđổi rấtnhiều. 4.1.3.Tếbothựcvậtlmộthệthốngthẩmthấusinhhọc *Hệthốngthẩmthấu Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 30
  30. Nếucóhaidungdịchhaymộtdungdịchvn−ớcngăncáchvớinhaubằngmột mngbánthấmthìtạonênmộthệthốngthẩmthấu.Hệthốngthẩmthấungoicơthểl hệthốngthẩmthấuvậtlý.Chẳnghạnnh−dụngcụđoápsuấtthẩmthấugọilthẩmthấu kếlmộthệthốngthẩmthấuvậtlý. *Tếbothựcvậtlmộthệthốngthẩmthấusinhhọc Tếbotr−ởngthnhcómộtkhôngbotrungtâmvtrongđódịchbocủanócóáp suấtthẩmthấunhấtđịnh.Baobọcxungquanhkhôngbolmộtlớpnguyênsinhchất mỏngnh−mộtmngbánthấm.Nếutasosánhtếbovớithẩmthấukếthìtathấy(Hình 1.6):Dịchbot−ơngđ−ơngvớidungdịchtrongthẩmthấukế;Lớpnguyênsinhchất t−ơng đ−ơng với mng bán thấm bao bọc dung dịch của thẩm thấu kế v dung dich ngoithẩmthấukế(n−ớc)t−ơngđ−ơngvớidungdịchbênngoitếbo(nếutanhúngtế bovon−ớchaytếborễngâmtrongdungdịchđất).Dođó,cóthểnóirằngtếbo thựcvậtcũnglmộthệthẩmthấu. Tuynhiên,tếbothựcvậtcóđặctínhcủamộtcơthểsốngnênnóđ−ợcxemlmột hệthốngthẩmthấusinhhọc: +Dịchbolsảnphẩmcủaquátrìnhtraođổichấtnênnồngđộcủanóthayđổitùy theocác loại cơ quan v thựcvật khác nhau, tùy thuộc vo giai đoạn sinh tr−ởng v c−ờngđộtraođổichất.Tếbocngtr−ởngthnhthìcngtíchlũycácsảnphẩmtrong dịchbonhiềuhơn Trongkhiđó,dungdịchtrongthẩmthấukếldungdịchxácđịnh. Mngbán thấm Dịch Dung dịch bo đ−ờng N−ớc100% Khônggian thẩmthấu A B Hình1.8. Sosánhtếbothựcvậtvớithẩmthấukế A.ThẩmthấukếB.Tếbothựcvật +Lớpchấtnguyênsinhthựchiệncáchoạtđộngsốngcủatếbonênkhôngnhững chỉchon−ớcđiquamcònchocácchấttancầnthiếtđiqua.Nócótínhthấmchọnlọc, Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 31
  31. haycòngọilmngbánthấmsống.Nếulmngbánthấmđơnthuầnnh−thẩmthấukế thìtếbosẽchết. +Hệthốngthẩmthấutrongtếbolmộthệthốngthẩmthấukínhonton,không mởnh−hệthốngthẩmthấuvậtlý.N−ớcquachấtnguyênsinhvokhôngbosẽlmcho thểtíchtếbotănglêngâyáplựctrênthnhtếbo,cảntrởn−ớcđivotếbo.Dođó quyluậtthẩmthấuxảyratrongtếbophứctạphơnnhiềusovớihệthốngvậtlý. 4.1.4.Hoạtđộngthẩmthấucủatếbothựcvật Khitếbothựcvậtnằmtrongmộtdungdịchthìcóbatr−ờnghợpxảyra: * Nồngđộ dichbobằngnồngđộ dungdichngoitếbo(dung dichđẳng tr−ơng): Hiệnt−ợngthẩmthấuxảyratheoh−ớngcânbằngđộng,tứclsốphântửn−ớcxâm nhậpvotếbocânbằngvớisốphântửn−ớcđirakhỏitếbo.Vềhìnhtháithìtếbo khôngcóthayđổigì. ápsuấtthẩmthấucủatếbobằngápsuấtthẩmthấucủadungdịch *Nồngđộdịchbonhỏhơnnồngđộdungdịch(dungdịch−utr−ơng): Thnhtếbo Nguyênsinhchất Nguyênsinhchấtéplênthnhtếbotạo nênsứctr−ơngP a.Bắtđầuconguyên Dungdịchđậmđặc sinh(lõm) bênngoi c.Tếbotr−ơng b.Tếboconguyên n−ớc sinhhonton(lồi) Hình1.9.Hiệnt−ợngconguyênsinh Theoquiluậtthẩmthấu,n−ớcsẽđitừkhôngborangoidungdịch.Kếtquảlthể tíchcủakhôngbocolạivkéotheochấtnguyênsinhcùngcotheo,nh−ngthnhtếbo cótínhđnhồicaonênnókhôngcotheođ−ợcmdầndầnchấtnguyênsinhtáchra khỏithnhtếbođểcotrònlạigọilhiệnt−ợngconguyênsinh(Hình1.8) .Lúcđầudo mấtn−ớccònítnênchấtnguyênsinhchỉtáchrakhỏithnhtếboởcácgócgọil co Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 32
  32. nguyênsinhlõm ,nh−ngvềsau,khimấtn−ớcnhiềuthìchấtnguyênsinhtáchhonton khỏithnhtếbogọilco nguyênsinhlồi . Nếutađ−atếbođconguyênsinhvodungdịchlonghơnhayn−ớcthìn−ớclại xâm nhập vo không bo v tế bo dần quay lại trạng thái ban đầu gọi l phản co nguyênsinh . ýnghĩacủaconguyênsinh Chỉcótếbosốngmớicókhảnăngconguyênsinh.Vìvậymuốnxácđịnhtếbo cònsốnghayđchếttachỉviệcgâyconguyênsinh.Điềunyrấtcóýnghĩatrongviệc xácđịnhkhảnăngchốngchịucủacâyvớicácđiềukiệnbấtthuậncủamôitr−ờng.Ví dụ,muốnxácđịnhtínhchốngchịunóngcủacácgiốngcâytrồngnođó,talấylácủa chúngvngâmtrongn−ớcnóngcónhiệtđộkhácnhau(4050 oC)trongthờigiannhất định.Sauđó,tagâyconguyênsinhvxácđịnhtỷlệtếbosống(tếbocókhảnăngco nguyênsinh).Giốngnocótỷlệtếbosốngcaothìcókhảnăngchốngnóngtốthơn. Cũngvớicôngviệct−ơngtựnh−vậy,tacóthểxácđịnhkhảnăngchốngchịumặn,hạn, độctốnấmbệnh Sửdụngconguyênsinhđểxácđịnhnồngđộdịchbovápsuấtthẩmthấucủa cây.Nồngđộcủadungdịchbắtđầugâyconguyênsinhsẽt−ơngđ−ơngvớinồngđộcủa dịchbo.Khibiếtnồngđộdịchbotacóthểtínhđ−ợcápsuấtthẩmthấucủamô. Thờigianchuyểntiếptừconguyênsinhlõmsangconguyênsinhlồinhanhhay chậmldođộnhớtchấtnguyênsinhquyếtđịnh.Dovậy,tacóthểsửdungconguyên sinhđểxácđịnhđộnhớtt−ơngđốicủatếbo(thờigiantừconguyênsinhlõmsangco nguyênsinhlồi).Thờigiantừconguyênsinhlõmsanglồicnglâuthìđộnhớtchất nguyênsinhcngcao. Độnhớtchấtnguyênsinhcũnglmộtchỉtiêuđánhgiám−cđộchốngchịucủacây đốivớicácđiềukiệnngoạicảnhbấtthuận. * Nồng độ dịch bo lớn hơn nồng độ của dung dịch bên ngoi (dung dịch nh−ợctr−ơng) Ph−ơngtrìnhthẩmthấun−ớccủatếbothựcvật Theoquiluậtthẩmthấuthìd−ớitácđộngcủaápsuấtthẩmthấucủadịchbo( п), n−ớctừngoiđivokhôngboquachấtnguyênsinh.Kếtquảllmchothểtíchkhông botănglên,éplênchấtnguyênsinhvthnhtếbomộtlựcchốnglạidòngn−ớcđi votếbo.Lựcđógọilsứctr−ơngcủatếbo(kýhiệulP).N−ớccngvotếbothì thểtíchtếbocngtăngvPcũngtănglên.Pcngtăngthìcngcảntrởdòngn−ớcvo tếbo,tốcđộxâmnhậpn−ớccngchậmdần.Đếnmộtthờiđiểmnođókhiápsuất thẩmthấu Пpháttriểnhếtthnhsứctr−ơngPthìn−ớckhôngthểxâmnhậpvotếbo đ−ợcnữa,tếboởtrạngtháicânbằngđộng.Đóltrạngtháinon−ớchaybohòan−ớc củatếbovtacó П=P.Tuynhiên,thựcvậttrêncạnluôncóquátrìnhbayvthoáthơi n−ớctừcácbộphậncủacây,đặcbiệtlbộlánêntếbothựcvậtth−ờngthiếubohòa Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 33
  33. n−ớcítnhiều.Dovậytacó П>Ptức ПP>0.Hiệusốgiữaápsuấtthẩmthấuv sứctr−ơngcủatếboquyếtđịnhsựxâmnhậpcủan−ớcvotếbovng−ờitagọil sức hútn−ớccủatếbo .Sứchútn−ớccủatếbođ−ợckýhiệulS(atm). Tacóph−ơngtrìnhthẩmthấun−ớcvotếbothựcvậtnh−sau: S= ПP Cáctrạngtháin−ớccủatếbo(Hình1.9) Cóbốntrạngtháikhácnhaucủatếbonh−sau: hTếbobohòahoặcnon−ớchontonvlúcđótacó П=P.Tếboởtrạng tháirắn.Tuynhiêncâybohòan−ớchontonchỉxảyrakhigặpm−akéodivđộẩm khôngkhíbohòalmcâykhôngthoátn−ớcđ−ợc. hTếbohéohontonxảyrakhidungdịchbênngoiđậmđặcnêntếbomất nhiềun−ớcvtếbokhôngcònsứctr−ơngn−ớcnữa,thnhtếboxẹpxuống.Lúcny tếbocósứchútn−ớcrấtlớnvbằngápsuấtthẩmthấu,tứcS= ПvP=0.Đâyl tr−ờnghợprấthnhữu,vídụkhigặpmặn,nồngđộdungdịchbênngoicâyquácao. hTếbothiếubohòan−ớc,tứclS>0v П>P.Đâyltrạngtháiquantrọng nhấtvth−ờngxuyênxảyratrongcây.Dothiếubohòanêntếbohútn−ớcđểđạtbo hòavđólđộnglựcđểđ−an−ớcvotếbovvocây.Tùytheomứcđộthiếubohòa n−ớccủatếbomcâyhútn−ớcnhiềuhayít. S, π, P(atm) Héohonton: P=0,S= π 20 Bohon−ớc: π S=0, π= P 15 10 S P 5 0 100110120130140150 Thểtícht−ơngđốicủatếbo(%) Thiếubohon−ớc Hình1.10. MốiquanhệgiữaS, ПvPkhitếboởcáctrạngtháin−ớckhácnhau hKhisựmấtn−ớccủatếbovcủacâykhôngphảibằngconđ−ờngthẩmthấu mbằngconđ−ờngbayhơin−ớc, thìthnhtếboco lạiv sứctr−ơngP h−ớng vo Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 34
  34. trong,ng−ợcchiều vớisức tr−ơng trongtr−ờng hợp thẩm thấu (P) nên ta có ph−ơng trìnhthẩmthấun−ớctrongtr−ờnghợpnyl:S= П(P)= П+P.Trongtr−ờnghợp ny,tếbocósứchútn−ớccựclớnnênnếutếbotiếpxúcvớin−ớc,nósẽhútn−ớcquá mạnhcóthểgâynênth−ơngtổntếbo,tếbocóthểbịvỡvcâychết.Tr−ờnghợpny th−ờngxảyrakhisựthoáthơin−ớcquámạnh,câymấtcânbằngn−ớcth−ờngxuyên, l−ợngn−ớcbayhơinhiềuhơnl−ợngn−ớchútvo,câysẽhéorũth−ờngxuyên.Vídụ khigặpnhiệtđộkhôngkhíquácao,độẩmkhôngkhíquáthấpvgặphạnđấtthìhiện t−ợnghéolâudixảyra.Gặptr−ờnghợpnytanêncungcấpn−ớctừtừđểtránhlm th−ơngtổnchotếbo Mốiquanhệgiữacácđạil−ợngtrongph−ơngtrìnhthẩmthấucủatếbođ−ợcbiểu thịbằngsơđồởhình1.10. 4.1.5.Thến−ớcvph−ơngtrìnhthến−ớccủatếbothựcvật *Thến−ớcvcácđạil−ợngcủanó Thến−ớc:Khixemxétvềmặtnhiệtđộnghọccuảquátrìnhxâmnhậpn−ớcvotế bothựcvật,ng−ờitađ−arakháinhệmvềthến−ớc.Mứcnăngl−ợngcủamộtphântử vậtchấtnođóđ−ợcbiểuthịbằngtốcđộkhuếchtáncủanótrongdungdịchgọilthế hoáhọccủanó.Thếhoáhọccủamộtchấttrongđiềukiệnkhôngđổivềápsuấtvnhiệt độphụthuộcvosốmolcómặtcủachấtđó.Thếhoáhọccủan−ớcđ−ợcgọilthến−ớc vđ−ợcbiểuthịbằngkíhiệu Ψw.Thếhoáhọccủaphântửn−ớcbiểuthịhoạttínhcủa phântửn−ớctứclnăngl−ợngtựdođểdichuyểncácphântửn−ớctừvịtrínyđếnvị tríkhác. Thến−ớccủadungdịchnođóchínhlsựchênhlệchgiữathếhoáhọccủan−ớc tạithờiđiểmbấtkỳnocủahệthống( w)vthếhoáhọccủan−ớcnguyênchấttrong điềukiệntiêuchuẩn( wo): o Ψw= w - wo = R.T.lne/e Trongđó:R:hằngsốkhí;T:nhiệtđộtuyệtđối;e:ápsuấthơin−ớccủadungdịchở Tove o:ápsuấthơin−ớccủan−ớcnguyênchấtởcùngT o. Vớin−ớcnguyênchấtthì e=e onên e/e o=1mln1=0,tacóR.T.ln e/e o=0 . Dovậy, Ψwcủan−ớcnguyênchấtbằng0. Vớidungdịchth ìe o>e v e/e o< 1(sốthậpphân)nênR.T.ln e/e o<0.Dovậy,thế n−ớccủadungdịchluônluônlmộtsốâm.Haynóicáchkháccácphântửn−ớctrong dungdịchbịcácphântửchấttankháchấpdẫn,cảntrởvậnđộnglmgiảmhoạttínhcủa chúng.Dungdịchcónồngđộcngcaothìthến−ớccnggiảm(cngâm).Trongquá trìnhthẩmthấuthìcácphântửn−ớcsẽđ−ợcvậnchuyểntừnơicóthến−ớccaođếnnơi cóthến−ớcthấphơn(âmhơn). Đơn vị đo thế n−ớc cũng t−ơng tự nh− sức hút n−ớc tức atmotpher hay bar (1bar=0,987atm). Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 35
  35. Cácđạil−ợngkháccủathến−ớc Thếthẩmthấu( Ψπ )cóquanhệtrựctiếpvớichấttantrongdungdịchvphụthuộc vonồngđộchấttan.Thếthẩmthấucũngcótrịsốâmnh−thến−ớc.Nồngđộchấttan cngcaothìthếthẩmthấucngthấp(cngâm).Nólđạil−ợngt−ơngđ−ơngvớiápsuất thẩmthấunh−ngcógiátrịâm. Thếtr−ơng( Ψp)biểuthịsứctr−ơngcủatếbokhin−ớcxâmnhậpvotếbovcó giátrịt−ơngđ−ơngvớisứctr−ơng(P)củatếbo.Thếtr−ơngluônluôncógiatrid−ơng. *Ph−ơngtrìnhthến−ớccủatếbothựcvật Nh−trênđtrìnhby,ph−ơngtrìnhthẩmthấun−ớcvotếbolS= πP. Xétvềmặtnhiệtđộnghọcthìquátrìnhtraođổin−ớccủatếbođ−ợcbiểuthịd−ới dạngthếnăng.Khixemxétcácđạil−ợngt−ơngđ−ơngthìsứchútn−ớct−ơngđ−ơngvơi thến−ớc(S =Ψw),ápsuấtthẩmthấut−ơngđ−ơngvớithếthẩmthấu( Π= -Ψπ )vsức tr−ơngt−ơngđ−ơngvớithếtr−ơng(P= Ψp). Từph−ơngtrìnhthẩmthấutasuyraph−ơngtrìnhthến−ớcnh−sau: Ψw=Ψπ – Ψp hay Ψw= Ψπ + Ψp Mốiquanhệgiữathến−ớcvcácđạil−ợngcủathến−ớcđ−ợcbiểudiễnhình1.11 Tr−ơnghonton 3 2 ψp 1 Bắtđầuconguyênsinh 0 Thến−ớc(atm) 1 ψw = ψπ+ ψp 2 3 ψπ Héohonton 1,0 0,9 0,8 Thểtícht−ơngđốicủatếbo Hình1.11. Sơđồminhhoạthến−ớcvcácđạil−ợngcủathến−ớctrongtếbo Trongcây,thến−ớcthayđổitheotừngloạitếbokhácnhau.Theoquyluậtchung thìcnglêncao,cáccơquancóthến−ớccngthấp(cngâm).Dovậy, Ψwcủarễ> Ψw Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 36
  36. củathân > Ψwcủalá.Chínhvìvậymn−ớcđiliêntụctừrễlênlávthoátrangoi khôngkhí(khôngkhícóthến−ớcrấtthấp).Sựchênhlệchthến−ớccủacáccơquan trongcâytheoh−ớnggiảmdầntừgốcđếnngọnlđộnglựcchodòngn−ớcđiliêntục trongcây.Ph−ơngtrìnhthến−ớcđ−ợcminhhoạbằnghình1.9. 4.2.Sựtraođổin−ớccủatếbothựcvậttheoph−ơngthứchúttr−ơng *Kháiniệmhúttr−ơng Húttr−ơnglsựhútn−ớccủacáccaophântửhoặccácmaoquảnch−abohòa n−ớcchođếnkhiđạttrạngtháibảohòa. Chất nguyên sinh đ−ợc cấu tạo bằng các cao phân tử −a n−ớc nh− protein, axit nucleic,nucleoprotein,photpholipit Khichúngch−abảohòan−ớcthìchúnglấyn−ớc vochođạttrạngtháibohòa.Chínhnhờvậymtạonênmộtđộnglựcth−ờngxuyên đ−an−ớcvotếbo.Trongthnhváchtếbo,tồntạimộthệthốngmaoquảnvchúng hútn−ớcbằnglựcmaoquảnđểtr−ơnglên. *Sựhúttr−ơngth−ờngkèmtheohaihiệuứng : hiệuứngkeovhiệuứngmaoquản. Hiệuứngkeo :Cáccaophântửtrongtếboth−ờngởdạngkeo−an−ớc.Vìvậy mkhithiếubảohon−ớcthìcáckeohútn−ớcvogâynênsựtr−ơngcủacácthểkeo. Trongchấtnguyênsinh,keo−an−ớcchủyếulkeoproteinvaxitnucleic.Còn trongthnhtếbothìhiệuứngkeogâyrabởicáckeoprotopectin,hemixeluloza,pectin cấutạonênthnhtếbo. Hiệuứngmaoquản :Thnhtếbođ−ợccấutạobằngcácsợixelulozađanxen nhautạonênmộtmạngl−ớicácmaoquảnchằngchịt.Nhờcólựcmaoquảnmchúng hútn−ớcvothnhtếbolmthnhtếbotr−ơngn−ớc. Nh−vậy,chấtnguyênsinhchỉcóhiệuứngkeomthôi,cònthnhtếbotồntạicả haihiệuứngkeovmaoquản.Tấtnhiên,khôngbokhôngcókhảnănghúttr−ơngm chỉhútn−ớcthẩmthấuvìkhôngbokhôngtồntạicácthểtr−ơng. *Bảnchấtcủasựhúttr−ơng Sựhúttr−ơngvthẩmthấucóbảnchấtnh−nhau.Tagọiápsuấtcủathểtr−ơnglJ, t−ơngtựnh−ápsuấtthẩmthấu π.Ph−ơngtrìnhhútn−ớccủathểtr−ơngl:S=JP (t−ơngtựtrongtr−ờnghợpthẩmthấu:S= πP). ứngvớithếthẩmthấu,tacóthếtr−ơng củathểtr−ơng Ψj (Đểphânbiệtvớithếtr−ơng Ψpdosứctr−ơngPgâyracủatếbo,ta gọi Ψj lthếcơchấthaythếkhuôndothểtr−ơnggâyra). Sựhúttr−ơngcủakeonguyênsinhchấtcũngchịutácđộngcủalựctr−ơngcủatế bonh−tr−ờnghợpthẩmthấu.Dovậy,tacóph−ơngtrìnhthến−ớctrongtr−ờnghợphút tr−ơngcủachấtnguyênsinhl: Ψw= Ψj + Ψp. Tuynhiên,n−ớcđivotếbođ−ợclnhờcảhaiph−ơngthứcthẩmthấuvhút tr−ơng.Tacóph−ơngtrìnhthến−ớctổnghợpcủatếbol: Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 37
  37. Vớicáctếboch−axuấthiệnkhôngbonh−tếbomôphânsinhthìsựxâmnhập n−ớcvotếbochỉnhờhúttr−ơng.Ph−ơngtrìnhthến−ớccủatếboch−acókhôngbo l: Ψw= Ψj + Ψp. Vớitếbotr−ởngthnhđxuấthiệnkhôngbonh−tếbocủacácmôchuyên hoáthìchúngvừacócảhúttr−ơngvthẩmthấu.Ph−ơngtrìnhthến−ớccủacáctếbo nyl: Ψw= Ψπ + Ψj + Ψp. * ýnghĩacủahúttr−ơng Sựhúttr−ơngcủakeovmaoquảnlmộtđộnglựcth−ờngxuyênđ−an−ớcvotế bo.Khikeovmaoquảnthiếubohòan−ớcthìchúnghútn−ớctớibohòavkhicho n−ớcđithìlạithiếubohòa.Hiệnt−ợngbohòavthiếubohòan−ớclhoạtđộng th−ờngxuyênxảyratrongtếbo Vớicáctếboch−axuấthiệnkhôngbonh−cáctếbocủamôphânsinhvnằm cạnhmôphânsinhthìhúttr−ơnglph−ơngthứchútn−ớcđặctr−ngvquantrọngnhất nếukhôngnóilduynhấtvìcáctếbonych−axuấthiệnkhôngbonênkhôngcókhả nănghútn−ớcthẩmthấu.Ngoira,cácboquantrongtếbocũnglấyn−ớcbằngcơ chếhúttr−ơngcủacáckeo. Cóthểnóirằng,vớicáctếbotr−ởngthnhcókhôngbothìchúnghútn−ớctheo haiph−ơngthức:thẩmthấuvhúttr−ơng,trongđó,ph−ơngthứcthẩmthấulchủyếu; Cònvớicáctếboch−acókhôngbothìhúttr−ơnglph−ơngthứchútn−ớcduynhất. 5.1.Sựxâmnhậpchấttanthụđộngvotếbothựcvật *Đặctrngcủacơchếxâmnhậpchấttanthụđộngl: Quátrìnhxâmnhậpchấtkhoángkhôngcầncungcấpnăngl−ợng,khôngliênquan đếntraođổichấtvtựdiễnra. Phụthuộcvosựchênhlệchnồngđộionởtrongvngoitếbo(gradientnồng độ).Nồngđộbênngoilớnhơnbêntrongtếbo. Chỉ vận chuyển các ion có tính thấm đối với mng, tức phải cótính tan trong mnglipitvìhệthốngmembrancấutạochủyếubằngphospholipit. Córấtnhiềuquanđiểmgiảithíchsựxâmnhậpcủachấttanvotếbothựcvậttheo cơchếbịđộng. *Sựkhuếchtánchấttanvotrongtếbo Khuếchtánlquátrìnhvậnđộngcủacácphântửvậtchấttừnơicónồngđộcao đếnnơicónồngđộthấpchođếnkhicânbằngnồngđộtronghệthống. Tốcđộxâmnhậpcủachấttan(V)votếbođợcxácđịnhtheocôngthứcsau: 1/2 V=Const.K.M (Co –Ci ) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 38
  38. Trongđó:K:hệsốbiểuthịtínhtancủaiontronglipit M:phântửl−ợngcủachấttankhuếchtán C o vCilnồngđộcủachấtkhuếchtánbênngoivbêntrongtếbo. Const.:hằngsốkhuếchtán Nh−vậythìtốcđộxâmnhậpchấttanvotếbophụthuộcvo3điềukiện: Tínhhòatancủaiontronglipit(K)cngcaothìxâmnhậpcngnhanh. Phântửl−ợngcủachấttan(M)cngnhỏthìcngdễxâmnhập Sựchênhlệchnồngđộchấtkhuếchtán(gradientnồngđộ)cnglớnthìion xâmnhậpcngnhanh. Đấylcácđiềukiệncầnthiếtchomộtioncóthểxâmnhậpvotếbobằngcon đ−ờngkhuếchtán.Nếuthiếumộttrongcácđiềukiệntrênthìsựkhuếchtánsẽkhông diễnra.Tuynhiên,côngthứcnychỉđúngkhiM>70vđ−ờngkínhionkhuếchtán >0,5nm. Các ion nhỏ hơn có thể khuếch tán qua các lỗ xuyên mng nhanh hơn m khôngcầntantronglipitcủamng,vìtrênmngcóvôsốlỗxuyênmngcóđ−ờngkính lỗkhoảng0,50,8nm. Thựctếthìkhicóđủcácđiềukiệnchosựkhuếchtánthìtốcđộkhuếchtántựnhiên chậmhơnrấtnhiềulầnsovớikhuếchtáncủachấttantrongtếbo.Nh−vậy,ởtrongtế botồntạimộtcơchếbổtrợnođóchosựkhuếchtánđểlmnhanhtốcđộkhuếchtán. Đóchínhlsựkhuếchtáncóxúctác. *Sựkhuếchtáncóxúctác Tồntạimộtsốcơchếbổtrợcóthểlmchotốcđộkhuếchtántăngnhanhlênrất nhiềugọilkhuếchtáncóxúctác.Đâycũnglcơchếxâmnhậpchấttanthụđộngvì khôngtiêutốnnăngl−ợngcủaquátrìnhtraođổichất. Cóthểcómộtsốcơchếsau: Ionophor: Đâylcácchấthữucơtrênmngmchúngcóthểdễdngliênkếtcó chọnlọcvớiionvđaionquamngmkhôngcầnnăngl−ợng.Ng−ờitađnghiêncứu nhiềuchấtđóngvaitròlcácionophorvềbảnchấthóahọcvcơchếhoạtđộngmang ioncủachúng.Cácchấtnyth−ờngđ−ợcchiếtxuấttừcácvisinhvậtnhvalinomycintừ streptomyces ,chất nonactintừactinomyces Khicácchấtnytácđộnglênmngthì lmchotínhthấmcủamngtănglênvsựxâmnhậpcủaionquamngrấtdễdng.Sự liênkếtgiữaionophorvớicácionmangtínhđặchiệucao Kênhion :Trênmngsinhchấtvmngkhôngbocórấtnhiềulỗxuyênmng cóđ−ờngkínhlớnhơnkíchth−ớccủaion,tạonêncáckênhchocáciondễdngxuyên qua.Tuynhiêncáckênhioncũngcótínhđặchiệu.Mỗiioncókênhhoạtđộngriêngv cũngcóthểchúngđóngvmởtùytheođiềukiệncụthể. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 39
  39. Thếxuyênmng :Trongquátrìnhvậnchuyểncủacácionđiquamngthìdẫn đếnsựchênhlệchnồngđộionhaiphíacủamngvtạonênmộtthếhiệuxuyênmng. Hiệuđiệnthếđ−ợccóthểđạt50200mVvth−ờngâmphíabêntrongtếbo.Nhờthế xuyênmngnymcáccationcóthểđitheochiềuđiệntr−ờngtừngoivotrongtế bo,còncácanionthìcóthểliênkếtvớiionH +đểchuyểnthnhdạngcationvậnchuyển votrong. 5.2.Sựxâmnhậpchấtkhoángchủđộng *Trongnhiềutrờnghợpsựxâmnhậpcácchấtkhoángvocâyvẫntiếnhnhđ−ợc mặc dù nồng độ của ion đó bên trong tế bo cao hơn bên ngoi tế bo (ng−ợc với gradientnồngđộ).Vídụnhkhiphântíchhml−ợngcácionkhoángtrongtếbov ngoitếbocủa2loitảo Nitella v Valonia tathấysựtíchlũycácionkhoángtrongcơ thểlquátrìnhchọnlọcmkhônghontonphụthuộcvogradientnồngđộtrongv ngoitếbo(Hình1.11). Nh−vậythìquanđiểmkhuếchtánvkhuếchtáncóxúctáckhôngthểgiảithích đ−ợctr−ờnghợptíchlũyionkhácnhauởtrên.Hơnnữasựtíchlũynybịứcchếkhi kìmhmhoạtđộngtraođổichấtcủacâynh−giảmhml−ợngoxitrongmôitrờnghay sửdụngchấtkìmhmhôhấp. Cóthểnóirằngsựhútvtíchlũyionkhoángrấtcầnnăngl−ợngcủaquátrìnhtrao đổichất,lmộtquátrìnhchọnlọcvchủđộng.Đólsựvậnchuyểntíchcực. NitellaValonia □ Dịchtếbo□ Dịchtếbo N−ớcngọtN−ớcbiển NaKCaMgClionNaKCaMgClion Hình1.11. Nồngđộcủamộtsốiontrongdịchbovngoidungdịch nuôitảon−ớcngọt Nitella vtảobiển Valonia Sự vận chuyển chủ động (Active transport) khác với sự vận chuyển thụ động (Passivetransport)ởnhữngđặcđiểmsau: Cósửdụngnăngl−ợngcủaquátrìnhtraođổichất. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 40
  40. Cóthểvậnchuyểnng−ợcchiềugradientnồngđộ(từnồngđộthấpbênngoiđến nồngđộcaotrongtếbo). Cóthểxâmnhậpcácionkhoángkhôngthấmhaythấmítvớimnglipit. Cótínhchấtđặchiệuchotừngloạitếbovtừngchất. Córấtnhiềuquanđiểmđaragiảithíchsựvậnchuyểnchủđộng,nhngquanniệm về chấtmang đ−ợcthừanhậnrộngrinhất. *Quanniệmchấtmang Theoquanđiểmnythìtrênmngsinhchấtvmngkhôngbotồntạicácchất đặchiệuchuyênlmnhiệmvụmangcácionđiquamngtừngoivotronggọilcác chấtmang .Chúngcónhiệmvụtổhợpvớicácionởphíangoicủamngvgiảiphóng ionphíatrongmng. Điềuquantrọnglthừanhậnmộtphứchợptrunggian chấtmangion nh−lmột ph−ơngtiệnthuậnlợichoviệcvậnchuyểnionđiquamng.Đểphứchợpnyđ−ợchình thnhthìtr−ớctiênchấtmangphảiđ−ợchoạthóabằngnăngl−ợngcủaATPvenzym phosphokinase.Vìvậy,đâylmộtquátrìnhvậnchuyểntíchcựcionliênquanđếnquá trìnhtraođổichấtcủatếbo.Khichấtmangđ−ợchoạthóathìnódễdngkếthợpvới ionvđ−aionvobêntrong.Nhờenzymphotphatasemionđ−ợctáchkhỏiphứchệđể giảiphóngvobêntrongmng. Quátrìnhnycóthểchialmbagiaiđoạn: 1) Hoạthóachấtmang Kinase ChấtmangChấtmang * ATPADP 2)Tạophứchệionchấtmang ion(+hay) Chấtmang * Phứchợpchấtmang *ion 3)Giảiphóngion Photphatase Chấtmang *ionChấtmang+ionđợcgiảiphóng (* đđ−ợchoạthóa ) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 41
  41. Trongbagiaiđoạnthìchỉcógiaiđoạnđầutiênlcầnnăngl−ợngđểhoạthóachất mangmthôi.ph−ơngthứckếthợpgiữachấtmangvioncũngt−ơngtựnhsựkếthợp giữaenzymvcơchấtkhitiếnhnhxúctácphảnứnghóahọc.Haiph−ơngthứchoạt độngnycũnggiốngnhauởhaiđặcđiểm: Hiệuứngbohòa Khitatăngnồngđộionkhoángnođótrongmôitr−ờngthìtốcđộcủasựhấpthu ionkhoángđócủamôtănglênrồisẽđạtđ−ợcbohòa.Saumộtthờigiannođóthìmô mớitiếptụchútionđó.Điềuđócóthểgiảithíchlcácchấtmangđbịchiếmchỗ.Hiệu ứngbohòacủacácphảnứngenzymcũngt−ơngtựnhvậy. Tínhđặchiệu Cácionkhácnhausẽđợchấpthuvtíchlũyvớil−ợngkhácnhautrongtếbov trongmô.Sởdĩnh−vậylvìcácchấtmangcótínhđặchiệucao.Mỗichấtmangchỉcó nhiệmvụmangmộtloạiionquamng,hoặccóthểmộtviioncóđặctínhhóahọcrất giốngnhau.Tínhđặchiệunyrấtchặtchẽvớicácionkháchẳnnhau,nh−ngkhôngchặt chẽvớicác ion có tínhchất t−ơng tự nhau Tínhchất đặc hiệu ny cũng hon ton giốngvớicácphảnứngenzym. Nh−vậy,sựxâmnhậpchấtkhoángvotếbođ−ợcthựchiệnbỡihaicơchế:thụ độngvchủđộng.Tùytheotr−ờnghợpcụthể,điềukiệncụthểmcơchếnol−uthế. Nhìnchungthìcảhaicơchếnyđềudiễnrasongsongtrongcây.Nếumộttronghai ph−ơngthứcbịứcchếthìcũngcónghĩalsựhútkhoángbịứcchế.Vídụkhicâybị yếmkhí(thiếuO 2chohôhấpcủarễ)thìsựhútkhoángcũngbịngừngtrệ. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 42
  42. Tómtắtch−ơng1 ■ Tếbolmộtđơnvịcấutrúcvchứcnăngcủacơthểth−cvậtmangđầyđủcác đặctínhvchứcnăngcủamộthệthốngsống.Chúnggồmbahợpphầnlthnhtếbo, khôngbovchấtnguyênsinh.Chấtnguyênsinhcótổchứccấutrúcrấtphứctạpgồm hệthốngmng,cácboquanvkhuôntếbochất,đảmnhiệmtonbộcáchoạtđộng sinhlýcủatếbovtoncây. ■Thnhphầnhóahọccấutạonênchấtnguyênsinhquantrọngnhấtlproteinvn−ớc. Protein rất dễ bị biến tính do các liên kết yếu ổn định cấu trúc của phân tử proteindễbịphávỡd−ớitácđộngcủađiềukiệnbấtthuậncủamôitr−ờngvcũnggây nên sự biến tính của chất nguyên sinh. Protein có tính l−ỡng tính do còn các gốc COOHvNH 2tựdovchúngcóđiểmđẵngđiệnđặctr−ngchotừngproteinvgây nênđiểmđẵngđiệncủachấtnguyênsinh. Phântửn−ớccótínhl−ỡngcựcnêntrongchấtnguyênsinhchúnggâynênhiện t−ợngthủyhóacáckeomangđiệntạonêntínhổnđịnhchohệthốngkeonguyênsinh chất.Cóhaidạngn−ớctrongchấtnguyênsinh:n−ớctựdolinhđộngquyếtđịnhhoạt độngsinhlýcủacâyvn−ớcliênkếtquyếtđịnhkhảnăngchốngchịucủacây. ■Chấtnguyênsinhlmộtchấtnữalỏng.Đặctínhlỏngthểhiệnởkhảnăngvận động,sứccăngbềmặtvđộnhớtthấp.Đặctínhcủavậtthểrắnthểhiệnởtínhđnhồi vđộnhớtcấutrúccủachấtnguyênsinh.Cácđặctínhvậtlýgắnliềnvớicáchoạtđộng sốngcủacâyvkhảnăngchốngchịucủacây. ■Chấtnguyênsinhlmộtdungdichkeo−an−ớc.Tùytheotrạngtháituổivmức độ hoạt động sống của tế bo m chất nguyên sinh có thể tồn tại ở dạng sol, dạng coaxecvahaydạnggel.Cáctrạngtháicủakeonguyênsinhchấtnycóthểbiếnđổilinh độngchonhautạonêntínhđadạngthíchnghicủacây. ■Tếbothựcvậttraođổin−ớcnhờhaiph−ơngthức:Thẩmthấuvhúttr−ơng. Vớicáctếboch−axuấthiệnkhôngbo(môphânsinh)thìsựhútn−ớcvotếbonhờ khảnăngtr−ơngn−ớccủacáccaophântửch−abảohòan−ớc.Vớicáctếbotr−ởng thnhcókhôngbothìn−ớcxâmnhậpvotếbonhờcảhaiph−ơngthức:Húttr−ơng củacáccaophântử,húttr−ơngcủacácmaoquảntrongthnhváchtếbovhútn−ớc bằngconđ−ờngthẩmthấu,trongđóph−ơngthứcthẩmthấulchủyếu.Hầuhếtcácmô thựcvậtđềucókhôngbo(trừmôphânsinh)nênph−ơngthứchútn−ớcthẩmthấuđối vớithựcvậtlquantrọngnhất ■ Sựxâmnhậpchấttanvotếbolmộthoạtđộngsinhlýquantrọngvphứctạp gắnliềnvớicáchoạtđộngtraođổichấtvsinhlýcủacây.Chấttancóthểxamnhập thụ động hay chủ độngvo tế bo. Sự xâm nhậpthụđộngkhôngcần cung cấp năng l−ợngvtựdiễnracóthểbằngcơchếkhuếchtán.khuếchtáncóxúctáchaynhờthế hiệuxuyênmng.Sựxâmnhậpchủđộngluônluôncầnnăngl−ợngcủahôhấpcungcấp vcóthểthựchiệntheocơchếchấtmang. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p Hà N i – Giỏo trỡnh Sinh lý Th c v t 43