Giáo trình Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Thị Thanh Hoa

pdf 82 trang huongle 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Thị Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tai_chinh_doanh_nghiep_1_chuong_1_tong_quan_ve_ta.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Thị Thanh Hoa

  1. 10/08/2017 LOGO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 ThS. Nguyễn Thị Thanh Hoa 1 MỤCLOGO TIÊU MÔN HỌC Trang bị các kiến thức nghiệp vụ chuyên sâu cơ bản:  Những vấn đề chung về TCDN  Nghiệp vụ phân tích các tỷ số tài chính của DN  Nghiệp vụ quản lý nguồn vốn của DN  Nghiệp vụ quản lý đầu tư và đánh giá dự án đầu tư của DN  Nghiệp vụ quản lý doanh lợi và rủi ro trong đầu tư, tỷ suất sinh lời và rủi ro của một dự án đầu tư và của một danh mục đầu tư. 2 MỤCLOGO TIÊU MÔN HỌC Trang bị các kỹ năng cơ bản:  Kỹ năng quản lý tài chính của một chuyên viên TCDN  Kỹ năng thuyết trình nhóm về những vấn đề quản lý TCDN liên quan đến học phần Rèn luyện thái độ:  Học tập chủ động  Tích cực, say mê tích hợp kiến thực học tập và Tích cực, say mê tích hợp kiến thực học tập và kiến thức thông qua tài liệu tham khảo 3 1
  2. 10/08/2017 YÊULOGO CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC  Đọc tài liệu trước khi đến lớp.  Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm được giao.  Tự nghiên cứu tài liệu và bài tập khác có liên quan.  Đến lớp mang theo máy tính, tuyệt đối không sử dụng điện thoại di động, laptop, thiết bị điện tử tương tự4 , GIÁOLOGO TRÌNH – TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình bắt buộc: Giáo trình Tài chính doanh nghiệp của trường Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, năm 2014, chủ biên PGS.TS Lưu Thị Hương. Tài liệu tham khảo: - PGS. TS Trần Ngọc Thơ (2007), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB Thống kê - PGS. TS Trần Ngọc Thơ (2007), Chuỗi sách bài tập Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB Thống kê. 5 GIÁOLOGO TRÌNH – TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo: - Giáo trình Tài chính doanh nghiệp của Học viện Tài chính, NXB Tài chính, năm 2015, chủ biên PGS.TS Nguyễn Trọng Cơ. - TS. Nguyễn Minh Kiều, Tài chính doanh nghiệp căn bản, NXB Thống kê, năm 2009 - Luật doanh nghiệp, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội – Năm 2015 (Luật doanh nghiệp năm 2015) - Các văn bản về quản lý tài chính doanh nghiệp của Chính phủ, Bộ tài chính, nguồn Internet 6 2
  3. 10/08/2017 NỘILOGO DUNG MÔN HỌC C1 • Tổng quan về tài chính doanh nghiệp C2 • Phân tích tài chính thông qua các tỷ số tài chính • Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp C3 • Quản lý đầu tư của doanh nghiệp C4 • Doanh lợi, rủi ro trong hoạt động đầu tư C5 7 TIÊULOGO CHUẨN ĐÁNH GIÁ Kiểm tra giữa kỳ: 0,30 Kiểm tra kết thúc học phần: 0,70 Tổng cộng: 1,00 Hình thức kiểm tra: tự luận (90 phút) - KSDTL Điểm kiểm tra làm tròn đến 0,5. Điểm tổng kết làm tròn 1 chữ số thập phân. 8 TÀILOGO CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 9 3
  4. 10/08/2017 NỘILOGO DUNG 1 Doanh nghiệp và các loại hình DN 2 Khái niệm về TCDN 3 Mục tiêu của TCDN 4 Quyết định của TCDN 5 Dòng tiền của TCDN 6 Các nguyên tắc của10 TCDN 10 7 Mối quan hệ của TCDN10 1.1LOGO Doanh nghiệp và các loại hình DN Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh. (Luật Doanh nghiệp số: 68/2014/QH13) 11 1.1LOGO Doanh nghiệp và các loại hình DN 12 4
  5. 10/08/2017 1.1LOGO Doanh nghiệp và các loại hình DN 13 1.2LOGO KN về tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp là hoạt động liên quan đến việc huy động hình thành nên nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn đó để tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản của doanh nghiệp nhằm đạt mục tiêu đề ra. Tài chính doanh nghiệp được hiểu là những quan hệ giá trị giữa doanh nghiệp với các chủ thể trong nền kinh tế. 14 1.2LOGO KN về tài chính doanh nghiệp Chủ thế khác(nội Người bộ, ) Khách lao động hàng DOANH NGHIỆP Nhà Nhà nước cung cấp Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và các chủ thể khác trong15 nền kinh tế. 5
  6. 10/08/2017 1.3LOGO Mục tiêu của TCDN Mọi doanh nghiệp hoạt động đều muốn: - Đứng vững và phát triển - Không gặp rủi ro về tài chính - Tăng khả năng cạnh tranh - Tối thiểu chi phí - Tối đa doanh thu - Tối đa lợi nhuận - Duy trì tốc độ tăng trưởng lợi nhuận 1.3LOGO Mục tiêu của TCDN Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp Tối đa hóa giá trị tài sản cho cổ đông – Tối đa hóa giá trị hiện tại của cổ phiếu trên thị trường 17 1.4LOGO Quyết định của TCDN 6
  7. 10/08/2017 1.4LOGO Quyết định của TCDN Ra quyết Tính toán định đầu tư Xác định IRR, NPV Thu thập dòng thông tin ngân lưu 1.4LOGO Quyết định của TCDN Có nên vay tiền để đầu tư không? Vay bao nhiêu? Đòn Lãi Thuế bẩy 1.4LOGO Quyết định của TCDN Giữ lại Lập Trả cổ các tức Lợi quỹ nhuận sau thuế 7
  8. 10/08/2017 1.5LOGO Dòng tiền của TCDN DOANH NGHIỆP Hàng hóa vào Hàng hóa ra Tiền ra Tiền vào Quy trình tổng quát của dòng tiền 1.5LOGO Dòng tiền của TCDN Các loại dòng tiền: Dòng tiền đối trọng: phát sinh trong quá trình trao đổi (mua/bán) hàng hóa/dịch vụ + Dòng tiền đối trọng trực tiếp: mua hàng trả ngay + Dòng tiền đối trọng gián tiếp: mua hàng trả chậm + Dòng tiền đối trọng đa dạng: nhượng bán trái quyền. Dòng tiền độc lập: phát sinh bởi các nghiệp vụ tài chính (vay, cho vay, kinh doanh chứng khoán, ) 1.6LOGO Các nguyên tắc của TCDN  Nguyên tắc đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận  Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền  Nguyên tắc chi trả  Nguyên tắc sinh lời  Nguyên tắc thị trường hiệu quả  Gắn kết lợi ích thị trường với lợi ích của cổ đông  Tác động của thuế  Chuẩn mực đạo đức 8
  9. 10/08/2017 1.6LOGO Các nguyên tắc của TCDN  Nguyên tắc đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận (lợi nhuận càng tăng thì rủi ro càng tăng) So sánh lợi nhuận và rủi ro: + Gửi tiết kiệm (cho ngân hàng vay) hoặc cho người khác vay nặng lãi. + Gửi tiền vào ngân hàng hay đầu tư chứng khoán. 1.6LOGO Các nguyên tắc của TCDN  Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền Lựa chọn 1 trong 2 dự án sau để đầu tư (lãi suất kỳ vọng 12%/năm): Dự án 1: 2017 2018 2019 450 500 300 Dự án 2: 2017 2018 2019 400 400 450 1.7LOGO Mối quan hệ của TCDN • Tài chính • Tài chính nhà nước dân cư và XH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH • Tài chính • Tài chính trung gian doanh nghiệp 9
  10. 10/08/2017 1.7LOGO Mối quan hệ của TCDN •Thuế, phí, lệ phí NSNN •Dịch vụ công, cấp vốn Tổ chức tín dụng •Chi phí sử dụng vốn, dịch vụ tài chính •Vốn Thị TTCK trường TCDN chứng khoán Khách hàng •Hàng hóa, dịch vụ •Doanh thu Người lao động •Tiền lương, tiền công •Sức lao động TÀILOGO CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH THÔNG QUA CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 29 NỘILOGO DUNG 1 Mục tiêu và phương pháp phân tích TC 2 Các tỷ số tài chính 3 Phân tích tài chính theo PP so sánh 4 Phân tích Dupont 10
  11. 10/08/2017 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Mục tiêu phân tích tài chính: Đối với nhà quản trị: - Đánh giá hoạt động kinh doanh - Phân tích điểm mạnh, điểm yếu - Giúp cho việc dự báo, lên kế hoạch và kiểm soát. 31 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Mục tiêu phân tích tài chính: Đối với nhà đầu tư: - Đánh giá hoạt động kinh doanh - Nhận biết được lợi nhuận (lợi tức) của cổ phần - Giúp cho việc ra quyết định “Có nên bỏ vốn vào doanh nghiệp hay không?” 32 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Mục tiêu phân tích tài chính: Đối với người cho vay: - Nhận biết nhu cầu vốn thực tế - Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp - Giúp cho việc ra quyết định “Có nên cho doanh nghiệp vay hay không? Cho vay bao nhiêu?” 33 11
  12. 10/08/2017 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Mục tiêu phân tích tài chính: Đối với đối tượng khác: - Nhà nước: cơ quan thuế, cảnh sát kinh tế, - Người lao động - 34 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Phương pháp phân tích tài chính: Phương pháp tỷ số: + Tỷ số về khả năng thanh toán + Tỷ số về khả năng hoạt động + Tỷ số về khả năng sinh lãi + Phương pháp phân tích DUPONT: phân tích chuỗi tỉ số hình thành ROE, ROA, 35 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Nguồn thông tin, dữ liệu: - Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 36 12
  13. 10/08/2017 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Bảng cân đối kế toán (ĐV: triệu đồng) TÀI SẢN 2015 2014 NGUỒN VỐN 2015 2014 TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 154,000 149,500 NỢ NGẮN HẠN 148,000.00 150,500.00 Vốn bằng tiền 42,000 30,500 Các khoản phải trả 20,000.00 22,000.00 Các khoản phải thu 69,500 48,500 Vay ngắn hạn 128,000.00 128,500.00 Hàng tồn kho 42,500 70,500 NỢ DÀI HẠN 25,000.00 23,500.00 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 57,000 62,000 VỐN CHỦ SỞ HỮU 38,000.00 37,500.00 Nguyên giá 177,000 181,000 Vốn cổ phần 36,000.00 36,000.00 Khấu hao lũy kế 120,000 119,000 Lợi nhuận giữ lại 2,000.00 1,500.00 Giá trị còn lại 57,000 62,000 TỔNG TÀI SẢN 211,000 211,500 TỔNG NGUỒN VỐN 211,000.00 211,500.00 37 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Kết quả hoạt động kinh doanh (ĐV: triệu đồng) STT Chỉ tiêu 2015 2014 1 Doanh thu thuần 490,000 356,500 2 Giá vốn hàng bán 385,000 279,500 3 Lợi nhuận gộp 105,000 77,000 4 Chi phí hoạt động 95,500 68,000 5 Chi phí bán hàng 5,500 6,500 6 Chi phí QLDN (bao gồm khấu hao) 61,500 90,000 7 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 9,500 9,000 8 Lãi vay 5,000 3,000 9 Lợi nhuận trước thuế 4,500 6,000 10 Thuế thu nhập doanh nghiệp (20%) 900 1,200 38 2.1LOGO Mục tiêu và phương pháp PTTC Kết quả hoạt động kinh doanh (ĐV: triệu đồng) STT Chỉ tiêu 2015 2014 11 Lợi nhuận sau thuế 3,600 4,800 12 Cổ tức cổ phần ưu đãi 200 200 13 Thu nhập cổ phần thường 3,400 4,600 14 Trả lãi cổ phần (40%) 1,360 1,840 15 Lợi nhuận giữ lại (60%) 2,040 2,760 16 Số lượng cổ phần thường (ngàn cổ phần) 720 720 17 Giá thị trường cổ phần thường (đồng/cp) 40,000 45,000 18 Giá trị sổ sách cổ phần thường (đồng/cp) 50,000 50,000 19 Thu nhập mỗi cổ phần EPS (đồng/cp) 4,722 6,389 20 Cổ tức mỗi cổ phần (đồng/cp) 1,889 2,556 39 13
  14. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số về khả năng thanh toán (Liquidity ratios) Tỷ số thanh toán hiện hành (current liquidity ratio) Tài sản lưu động Tỷ số thanh toán = hiện hành Nợ ngắn hạn 40 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số về khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh (quick liquidity ratio) Tài sản lưu động – hàng tồn kho Tỷ số thanh toán = nhanh Nợ ngắn hạn 41 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số hoạt động (Activity ratios) - Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần Vòng quay các = khoản phải thu Các khoản phải thu 42 14
  15. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số hoạt động (Activity ratios) - Tỷ số kỳ thu tiền bình quân (Average collection period) Các khoản phải thu Kỳ thu tiền bình = quân Doanh thu bình quân 1 ngày 43 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số hoạt động (Activity ratios) - Số vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover ratio) Doanh thu thuần Vòng quay hàng = tồn kho Hàng tồn kho 44 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số hoạt động (Activity ratios) - Hiệu suất sử dụng tài sản cố định (Sales-to- Fixed assets ratio) Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng = tài sản cố định Tài sản cố định 45 15
  16. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số hoạt động (Activity ratios) - Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản (Sales-to- Total assets ratio) Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng = toàn bộ tài sản Toàn bộ tài sản 46 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số hoạt động (Activity ratios) - Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần (Sales-to- equity ratio) Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng = vốn cổ phần Vốn cổ phần 47 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số đòn bẩy tài chính (Financial leverage ratios) - Tỷ số nợ trên tài sản (Debt ratio) Tổng nợ Tỷ số nợ = Tổng tài sản 48 16
  17. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số đòn bẩy tài chính (Financial leverage ratios) - Tỷ số nợ trên vốn cổ phần (Debt-to-equity ratio) Tổng nợ Tỷ số nợ trên = vốn cổ phần Vốn cổ phần 49 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số đòn bẩy tài chính - Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần (Equity multiplier ratio) Tổng tài sản Tổng tài sản trên = vốn cổ phần Vốn cổ phần 50 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số đòn bẩy tài chính - Khả năng thanh toán lãi vay (Times interest earned ratio) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Khả năng thanh = toán lãi vay Lãi vay 51 17
  18. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số sinh lợi (Profitability ratios) - Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (Net profit margin ratio) Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lợi trên = doanh thu Doanh thu thuần 52 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số sinh lợi (Profitability ratios) - Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản – Doanh lợi tài sản (Return on total assets ratio - ROA) Lợi nhuận sau thuế ROA = Tổng tài sản 53 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số sinh lợi (Profitability ratios) - Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần – tỷ lệ hoàn vốn cổ phần (Return on equity ratio - ROE) Lợi nhuận sau thuế ROE = Vốn cổ phần 54 18
  19. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số giá trị thị trường (Market-value ratio) - Thu nhập mỗi cổ phần (Earning per share – EPS) Thu nhập cổ đông thường EPS = Số lượng cổ phần thường 55 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số giá trị thị trường (Market-value ratio) - Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout ratio) Cổ tức mỗi cổ phần Tỷ lệ chi trả cổ tức = Thu nhập mỗi cổ phần 56 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số giá trị thị trường (Market-value ratio) - Tỷ số giá thị trường trên thu nhập (Price-earning ratio – P/E) Giá trị thị trường mỗi cổ phần P/E = Thu nhập mỗi cổ phần 57 19
  20. 10/08/2017 2.2LOGO Các tỷ số tài chính Các tỷ số giá trị thị trường (Market-value ratio) - Tỷ suất cổ tức (Dividend yield) Cổ tức mỗi cổ phần Tỷ suất cổ tức = Giá thị trường mỗi cổ phần 58 2.3LOGO Phân tích TC theo PP so sánh So sánh các tỷ số tính toán được với Đối thủ Bình quân Các kỳ cạnh tranh ngành trước, kế hoạch, Phân tích tài chính theo phương pháp so sánh 59 2.3LOGO Phân tích TC theo PP so sánh Phương pháp so sánh được sử dụng phổ biến nhất và là phương pháp chủ yếu trong phân tích tài chính để đánh kết quả, xác định vị trí và xu hướng biến đổi của chỉ tiêu phân tích. các chỉ tiêu tương đối thì hoàn toàn cho phép và phản ánh đầy đủ, đúng đắn hiện tượng nghiên cứu. 60 20
  21. 10/08/2017 2.3LOGO Phân tích TC theo PP so sánh Để áp dụng phương pháp so sánh cần phải đảm bảo các điều kiện : + Khi so sánh các chỉ tiêu số lượng (hoặc chất lượng) phải thống nhất về mặt chất lượng (hoặc số lượng). + Khi so sánh các chỉ tiêu tổng hợp, phức tạp phải thống nhất về nội dung, cơ cấu của các chỉ tiêu. + Khi so sánh các chỉ tiêu hiện vật khác nhau phải tính ra các chỉ tiêu này bằng những đơn vị tính đổi nhất định. + Khi không so sánh được bằng các chỉ tiêu tuyệt đối thì có thể so sánh bằng các chỉ tiêu tương đối. 61 2.4LOGO Phân tích Dupont Phân tích Dupont là kỹ thuật tách ROE thành các thành phần (chỉ tiêu tài chính), từ đó hiểu rõ hơn các nhân tố đã ảnh hưởng đến ROE 62 2.4LOGO Phân tích Dupont Doanh thu Lợi nhuận Tổng tài sản thuần sau thuế ROE = x x Tổng tài sản Vốn cổ phần Doanh thu thuần Hiệu suất Tỷ số tổng Tỷ suất sinh ROE = sử dụng x tài sản trên x lợi trên tổng tài sản vốn cổ phần doanh thu 63 21
  22. 10/08/2017 2.4LOGO Phân tích Dupont ROE Tổng tài sản nhân ROA Vốn cổ phần Tỷ suất sinh lợi trên nhân Vòng quay tài sản doanh thu Lợi nhuận chia chia Doanh thu Doanh thu Tổng tài sản sau thuế 64 ThựcLOGOhành - Tính toán các tỷ số tài chính - Tiến hành phân tích tài chính công ty cổ phần may Phương Đông 65 TÀILOGO CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 3 QUẢN LÝ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP 66 22
  23. 10/08/2017 NỘILOGO DUNG 1 Tổng quan nguồn vốn của DN 2 Nguồn vốn CSH và phương thức huy động 3 Nguồn vốn nợ và phương thức huy động 3.1LOGO Tổng quan nguồn vốn của DN Nguồn vốn là điều kiện không thể thiếu để một doanh nghiệp có thể thành lập và hoạt động. Khái niệm: Vốn là tư bản hay tiền mà người sử dụng có khả năng phải trả chi phí. 68 3.1LOGO Tổng quan nguồn vốn của DN Một doanh nghiệp bị chi phối bởi nhiều yếu tố sẽ có những quyết định và giải pháp riêng để xác định cấu trức vốn và phương thức huy động vốn. 69 23
  24. 10/08/2017 3.1LOGO Tổng quan nguồn vốn của DN Ngành nghề A Chiến lược Quy mô đầu tư và E B doanh phát triển nghiệp Trình độ Chính sách C D quản lý thuế 70 3.1LOGO Tổng quan nguồn vốn của DN Phân loại: - Vay dài hạn - Phát hành - Phải trả nhà trái phiếu cung cấp - Vốn góp ban - Phải trả, phải đầu nộp khác - Lợi nhuận - Vay ngắn hạn giữ lại - Phát hành cổ phiếu mới 71 3.1LOGO Tổng quan nguồn vốn của DN Phân loại: - Phải trả nhà cung cấp - Vốn góp ban - Phải trả, phải đầu nộp khác - Lợi nhuận - Vay ngắn hạn giữ lại - Vay dài hạn - Phát hành cổ - Phát hành phiếu mới trái phiếu 72 24
  25. 10/08/2017 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Vốn góp Lợi nhuận Phát hành của chủ sở giữ lại cổ phiếu hữu Vốn chủ sở hữu 73 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Vốn góp của chủ sở hữu : Là số vốn do chủ sở hữu góp ban đầu và góp bổ sung trong quá trình hoạt động. Đối với công ty cổ phần vốn góp là số tiền tính theo mệnh giá mà cổ đông đã trả cho công ty khi mua cổ phiếu của công ty. 74 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Lợi nhuận không chia: hay còn gọi là lợi nhuận giữ lại, là phần lợi nhuận sau thuế sau khi được trích lập các quỹ và trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi và cổ đông thường, được giữ lại để tích lũy bổ sung vốn, được sử dụng để tái đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 75 25
  26. 10/08/2017 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Nhược điểm Ưu điểm Giới hạn trong Chủ động lượng lợi nhuận mà doanh nghiệp có Không phụ thuộc Giảm tính hấp dẫn của cổ Không thay đổi phiếu trong cơ cấu cổ đông ngắn hạn 76 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Phát hành cổ phiếu: Cổ phiếu là giấy chứng nhận quyền sở hữu và lợi ích hợp pháp đối với thu nhập ròng và tài sản của công ty cổ phần. Thông thường, cổ phiếu được biết đến với 2 loại cơ bản là cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi. 77 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Cổ phiếu thường (common stock/share) Là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong công ty cổ phần, cho phép người nắm giữ nó được hưởng những quyền lợi thông thường trong công ty. 78 26
  27. 10/08/2017 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Cổ phiếu thường: Không có áp lực Tăng cổ đông mới trả nợ Tốn chi phí Giảm hệ số nợ phát hành Bán dễ dàng Không tiết kiệm thuế 79 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Cổ phiếu thường: Điều kiện và và thủ tục phát hành: - Mức vốn điều lệ tối thiểu thực có tính đến ngày xin phép phát hành là 10 tỷ đồng. - Hoạt động sản xuất kinh doanh có lãi trong 2 năm liên tục gần nhất - Có phương án khả thi về việc sử dụng vốn thu được từ đợt phát hành, được đại hội cổ đông thông qua. 80 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Cổ phiếu thường: Điều kiện và và thủ tục phát hành: - Thành viên hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc) có kinh nghiệm quản lý kinh doanh. - Tối thiểu 20% vốn cổ phần của doanh nghiệp phải được bán cho trên 100 người đầu tư ngoài doanh nghiệp. Trường hợp vốn cổ phần của doanh nghiệp từ 100 tỷ đồng trở lên thì tỷ lệ tối thiểu này là 15%. 81 27
  28. 10/08/2017 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Cổ phiếu thường: Điều kiện và và thủ tục phát hành: - Cổ đông sáng lập phải nắm giữ ít nhất 20% vốn cổ phần của doanh nghiệp vào thời điểm kết thúc đợt phát hành và phải nắm giữ mức này tối thiểu 3 năm, kể từ ngày kết thúc đợt phát hành. - Trường hợp cổ phiếu phát hành có tổng giá trị theo mệnh giá vượt 10 tỷ đồng thì phải có tổ chức bảo lãnh phát hành. 82 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Cổ phiếu ưu đãi (preferred stock): Là chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu trong công ty cổ phần, cho phép người nắm giữ nó được hưởng một số quyền lợi ưu đãi hơn so với cổ đông thường. + Ưu đãi cố định cổ tức + Ưu đãi thanh toán trước 83 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Có quyền sở hữu Không có quyền SH Lợi tức cố định Lợi tức cố định Quyền biểu quyết Không có quyền hạn chế biểu quyết 84 28
  29. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng Tín dụng thương mại Trái phiếu công ty Thuê tài sản Các NV hợp pháp khác 85 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng: Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng cho phép tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. 86 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng: Ưu điểm Nhược điểm • Thời hạn, quy mô • Thủ tục phức tạp đa dạng • Chịu sự giám sát • Không thay đổi của ngân hàng cơ cấu cổ đông • Áp lực trả lãi • Tiết kiệm thuế 87 29
  30. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng Điều kiện vay + Đảm bảo năng lực pháp luật dân sự, hành vi dân sự và chịu trách nhiệm về dân sự theo quy định của pháp luật. + Có tài sản thế chấp rõ ràng, chứng nhận hợp pháp và giá trị với khoản vay + Có phương án kinh doanh và mục đích sử dụng nguồn vốn vay hợp pháp. 88 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng Điều kiện vay + Đảm bảo khả năng về tài chính để trả nợ trong thời hạn cam kết vay. Trong trường hợp nếu kinh doanh không hiệu quả thì phải có phương án khắc phục để đảm bảo trả nợ đúng hạn. + Không có nợ khó đòi hoặc là hoặc nợ quá hạn trước đó + Thực hiện đúng theo quy định của Chính phủ về bảo đảm tiền vay và của ngân hàng89 . 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng thương mại: Hay còn gọi là tín dụng của nhà cung cấp (suppliers' credit). Nguồn vốn này hình thành một cách tự nhiên trong quá trình mua bán chịu hàng hóa, bán trả chậm hay trả góp. 90 30
  31. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng thương mại: Ưu điểm Nhược điểm • Rẻ, tiện dụng • Xuất hiện rủi ro • Linh hoạt khi quy mô vốn • Chi phí sử lớn. dụng vốn • Thời gian sử dụng ngắn 91 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng thương mại: Điều kiện: - Ràng buộc theo hợp đồng thỏa thuận giữa 2 bên. - Các bên có quan hệ hợp tác tốt, uy tín. 92 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu công ty: Trái phiếu công ty là chứng chỉ vay vốn, là công cụ nợ do doanh nghiệp phát hành, thể hiện nghĩa vụ và sự cam kết của doanh nghiệp phải thanh toán lợi tức và tiền vay vào những thời hạn xác định cho người nắm giữ trái phiếu. 93 31
  32. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu công ty: Những thông tin cơ bản của trái phiếu: - Mệnh giá - Thời gian đáo hạn - Tổ chức phát hành - Lãi suất chiết khấu - 94 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu công ty: Ưu điểm Nhược điểm • Quy mô lớn • Chi phí phát • Thời hạn dài hành • Không thay đổi • Điều kiện phát cơ cấu cổ đông hành • Không bị kiểm • Áp lực trả lãi soát • Tiết kiệm thuế 95 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu không chuyển đổi: Điều kiện phát hành: a) Doanh nghiệp có thời gian hoạt động tối thiểu là một (01) năm kể từ ngày doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động; b) Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm liền kề trước năm phát hành phải có lãi 96 32
  33. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu không chuyển đổi: Điều kiện phát hành: c) Đáp ứng yêu cầu về tỷ lệ an toàn vốn và các hạn chế khác về đảm bảo an toàn trong hoạt động đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện quy định tại pháp luật chuyên ngành; d) Có phương án phát hành trái phiếu được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và chấp thuận 97 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu chuyển đổi: Điều kiện phát hành: Ngoài những quy định giống trái phiếu không chuyển đổi thì cần thêm một số điều kiện: a) Thuộc đối tượng được phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu kèm theo chứng quyền; 98 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu chuyển đổi: Điều kiện phát hành: b) Đảm bảo tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành; c) Các đợt phát hành trái phiếu chuyển đổi phải cách nhau ít nhất sáu (06) tháng. 99 33
  34. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuê hoạt Thuê tài sản động Hợp đồng thuê tài sản là một hợp đồng thương mại trong đó người sở hữu tài sản (người cho thuê) đồng ý cho một người (người Thuê tài thuê) quyền sử dụng tài sản trong chính một khoảng thời gian để đổi lấy một chuỗi thanh toán định kỳ. 100 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuê tài sản Thuê vận hành Thuê tài chính Là hình thức bên đi Là hình thức tín thuê chọn bên cho dụng trung và dài thuê để ký hợp đồng hạn theo đó bên đi sử dụng máy móc, thuê xác định tài sản trang thiết bị, nhà cần dùng và ký hợp xưởng trong một thời đồng với bên cho gian nhất định thuê tài sản 101 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuê tài sản Thuê vận hành Thuê tài chính - Ngắn hạn. - Dài hạn - Có thể hủy bỏ - Không thể hủy bỏ - Thường bao gồm dịch vụ - Thường không bao gồm trọn gói dịch vụ trọn gói - Quyền sở hữu thuộc về - Quyền sở hữu được người cho thuê. chuyển giao khi kết thúc - Người cho thuê gánh hợp đồng thuê. chịu rủi ro về giảm giá tài - Người đi thuê chịu rủi ro sản, lạc hậu về công nghệ về giảm giá tài sản, lạc hậu về công nghệ. 102 34
  35. 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuận Chuẩn tiện Tiết Bảo hóa kiệm thuế dưỡng THUÊ TÀI SẢN 103 TÀILOGO CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 4 QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP 104 NỘILOGO DUNG 1 Các vấn đề chung về đầu tư 2 Các chỉ tiêu đánh giá dự án đầu tư 3 Xác định dòng tiền của dự án đầu tư 4 QĐ đầu tư trong một số trường hợp đặc biệt 5 Phân tích đánh giá dự án đầu tư 6 Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư trong những tình huống cụ thể 35
  36. 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Khái niệm: Đầu tư là “việc dành ra một khoản tiền (hay một nguồn lực khác) ở hiện tại với kỳ vọng sẽ nhận được lợi ích trong tương lai”. (Investments, 10th Edition- Bodie, Kane and Marcus, Irwin 2014) 106 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Khái niệm: Đầu tư (đầu tư dài hạn của doanh nghiệp) là hoạt động chủ yếu, quyết định sự phát triển và khả năng tăng trưởng của doanh nghiệp. Trong hoạt động đầu tư, doanh nghiệp bỏ vốn dài hạn nhằm hình thành và bổ sung những tài sản cần thiết để thực hiện những mục tiêu kinh doanh. Hoạt động này được thực hiện tập trung thông qua việc thực hiện các dự án đầu tư. 107 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Khái niệm: Dự án đầu tư là một tập hợp các hoạt động kinh tế đặc thù với các mục tiêu, phương pháp và phương tiện cụ thể để đạt tới một trạng thái mong muốn. 108 36
  37. 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Đặc điểm của đầu tư (dài hạn): - Vốn đầu tư lớn, thời gian đầu tư lâu dài - Luôn gắn với rủi ro - Mục tiêu là lợi nhuận 109 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Phân loại đầu tư: Đầu tư Đầu tư Đầu tư TSCĐ TSLĐ TSTC (Phân theo cơ cấu tài sản đầu tư) 110 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Phân loại đầu tư: (theo mục đích đầu tư) Tăng năng lực sản xuất A Đổi mới sản Đổi mới phẩm E B thiết bị Nâng cao chất Mở rộng sx C D lượng sp kinh doanh 111 37
  38. 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Phân loại đầu tư: Các dự án Các dự án Các dự án độc lập phụ thuộc loại trừ (Phân theo tính chất của dự án) 112 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Nguyên tắc đầu tư và quyết định đầu tư: Nguyên tắc đầu tư  Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu).  Xem xét giá trị tiền tệ theo thời gian  Đánh đổi giữa rủi ro – tỷ suất sinh lợi 113 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Nguyên tắc đầu tư và quyết định đầu tư: Quyết định đầu tư Thẩm định, Lập dự đánh giá, Ra QĐ Xác định án đầu tư PT tình mục tiêu hình, XĐ đầu tư cơ hội 114 38
  39. 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Các yếu tố ảnh hưởng đến QĐ đầu tư:  Chính sách kinh tế  Thị trường và cạnh tranh  Chi phí tài chính  Sự tiến bộ của khoa học – công nghệ  Mức độ rủi ro của đầu tư  Khả năng tài chính của doanh nghiệp 115 4.2LOGO Các chỉ tiêu đ.giá dự án đầu tư • Thời gian hoàn vốn không chiết khấu PP •Thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP •Giá trị hiện tại ròng – Hiện giá thuần NPV •Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR 116 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Khái niệm: Thời gian hoàn vốn là thời gian mà tổng các dòng tiền thu được từ dự án bằng tổng vốn đầu tư ban đầu. - Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (Payback period-PP) - Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Discount payback period-DPP) Để xác định được thời gian hoàn vốn, ta phải xác định được dòng tiền của dự án. 117 39
  40. 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Dòng tiền: Dòng tiền là bảng dự toán thu chi trong suốt thời gian tuổi thọ của dự án, nó bao gồm những khoản thực thu (dòng tiền vào) và thực chi (dòng tiền ra) của dự án tính theo từng năm. (“TCDN căn bản”, PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB tài chính, 2014) 118 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Dòng tiền: –Dòng tiền vào (inflows) – Dòng tiền ra (outflows) – Dòng tiền ròng(net cash flows): chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra – Dòng tiền tự do(free cash flows): dòng tiền hình thành từ dòng tiền ròng sau khi loại trừ phần chi đầu tư tăng thêm tài sản (TSCĐ + TSLĐ) 119 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Dòng tiền: Dòng tiền vào Dòng tiền ra Khấu hao hàng năm Vốn đầu tư ban đầu Lợi nhuận ròng Vốn đầu tư bổ sung Thu hồi VLĐ Thanh lý TSCĐ Chi phí sửa chữa lớn 120 40
  41. 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Cách sử dụng thời gian hoàn vốn: - Chấp nhận dự án có thời gian hoàn vốn (PP/DPP) ngắn hơn thời gian cho phép. + Dự án độc lập: Chọn DA có PP/DPP ≤ thời gian hoàn vốn chuẩn đã thiết lập. + Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có PP/DPP ngắn nhất và ≤ thời gian hoàn vốn chuẩn đã thiết lập. 121 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Xác định TGHV không chiết khấu (PP): Trường hợp thu nhập bằng nhau qua các năm Vốn đầu tư ban đầu Thời gian hoàn = vốn (PP) Thu nhập ròng 1 năm Thu nhập ròng 1 năm = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao 122 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ví dụ 4.1: Một dự án có tổng vốn đầu tư ban đầu là 400 triệu đồng, sẽ đem lại thu nhập ròng hàng năm là 50 triệu đồng. Tính thời gian hoàn vốn của dự án. 123 41
  42. 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Xác định TGHV không chiết khấu (PP): Trường hợp thu nhập khác nhau qua các năm Xác định vốn đầu tư còn phải thu hồi ở cuối mỗi năm So sánh vốn đầu tư còn phải thu hồi với thu nhập năm tiếp theo Nếu thu nhập lớn hơn, lấy vốn còn phải thu hồi nhân 12 chia thu nhập để tính số tháng còn lại. 124 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ưu điểm và nhược điểm của PP Ưu điểm: Quan tâm đến thời gian thu hồi vốn nhanh để hạn chế rủi ro. Nhược điểm:  Không tính đến giá trị thời gian của tiền;  Bỏ qua các dòng tiền ở sau thời gian thu hồi vốn;  Bỏ qua kết cấu dòng tiền theo thời gian trong giai đoạn thu hồi vốn;  Không có tiêu chuẩn rõ ràng để lựa chọn 125 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ví dụ 4.2: a. Tính thời gian thu hồi vốn PP của các dự án có vốn đầu tư ban đầu và thu nhập ròng hàng năm (bao gồm khấu hao) cho ở bảng bên. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng A, B và C là những dự án độc lập, thời gian hoàn vốn cho phép là 5 năm 126 42
  43. 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 30 40 80 Năm 2 40 50 70 Năm 3 50 60 80 Năm 4 50 60 50 Năm 5 50 60 50 127 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Xác định TGHV có chiết khấu (DPP): DPP được tính toán giống như thời gian hoàn vốn không chiết khấu PP. Chỉ khác một điểm là khi tính, ta dựa vào dòng tiền có chiết khấu. 128 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ưu điểm và nhược điểm của PP Ưu điểm: Có tính đến thời giá tiền tệ Nhược điểm:  Bỏ qua các dòng tiền ở sau thời gian thu hồi vốn 129 43
  44. 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ví dụ 4.3: a. Tính thời gian thu hồi vốn DPP của các dự án có vốn đầu tư ban đầu và thu nhập ròng hàng năm (bao gồm khấu hao) cho ở bảng dưới với lãi suất chiết khấu 12%/năm. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng A, B và C là những dự án loại trừ nhau và thời gian hoàn vốn cho phép là 5 năm. 130 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 40 40 80 Năm 2 50 60 70 Năm 3 60 70 90 Năm 4 50 70 70 Năm 5 50 70 70 131 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Khái niệm: Giá trị hiện tại ròng - Hiện giá thuần (NPV) của dự án là hiện giá của dòng tiền dự kiến trong tương lai sau khi đã trừ đi vốn đầu tư ban đầu của dự án. 132 44
  45. 10/08/2017 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Ý nghĩa của NPV:  NPV > 0: lợi nhuận nhiều hơn kỳ vọng  NPV = 0: lợi nhuận đúng bằng kỳ vọng  NPV 0. Dự án có NPV = 0: tùy quan điểm nhà ĐT. Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có NPV cao nhất và > 0. 134 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu NPV: Dự án độc lập: Chọn DA có NPV > 0. Dự án có NPV = 0: tùy quan điểm nhà ĐT. Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có NPV cao nhất và > 0. 135 45
  46. 10/08/2017 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Xác định NPV của dự án: - Xác định dòng tiền ròng của dự án (bao gồm cả dòng đầu tư mang dấu âm). - NPV của dự án chính là giá trị hiện tại của dòng tiền tại kỳ 0. 136 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Ưu điểm và nhược điểm của NPV: Ưu điểm  Đã tính đến giá trị tiền tệ theo thời gian  Đã xem xét đến toàn bộ dòng tiền  Có tính cộng dồn Nhược điểm:  Phải tính tỷ suất chiết khấu trước mới tính được NPV. Gặp khó khăn để quyết định chọn lựa DA khi các DA không có vòng đời bằng nhau. 137 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Ví dụ 4.4: a. Xác định hiện giá thuần của các dự án cho ở bảng dưới với lãi suất chiết khấu 10%/năm. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng đây là 3 dự án độc lập. 138 46
  47. 10/08/2017 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 40 40 80 Năm 2 50 60 70 Năm 3 60 70 90 Năm 4 50 70 70 Năm 5 50 70 70 139 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Khái niệm: Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân dự án tạo ra. IRR là tỷ suất chiết khấu mà với tỷ suất chiết khấu đó thì NPV của dự án sẽ bằng 0. 140 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Ý nghĩa của IRR: - Phản ánh khả năng sinh lời của dự án Chưa tính đến chi phí cơ hội của vốn đầu tư - Nếu chi phí sử dụng vốn-CPSDV (tỷ lệ/lãi suất chiết khấu của DA) bằng IRR thì dự án không có lãi. 141 47
  48. 10/08/2017 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu IRR: Dự án độc lập: Chọn DA có IRR > chi phí sử dụng vốn của dự án (CPSDVDA) Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có IRR cao nhất và > CPSDVDA. 142 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Xác định IRR: - Xác định dòng tiền ròng (bao gồm cả dòng đầu tư mang dấu âm) - Xác định công thức tính NPV với lãi suất chưa biết - Giải phương trình NPV = 0 tìm lãi suất. Lãi suất tìm được chính là IRR 143 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Ưu điểm và nhược điểm của IRR: Ưu điểm: Cho biết tỷ suất sinh lợi của bản thân dự án, làm cơ sở so sánh với chi phí sử dụng vốn của DA Nhược điểm:  Không phản ánh mức lãi/lỗ bằng tiền  Có thể có DA có IRR đa trị. 144 48
  49. 10/08/2017 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Ví dụ 4.5: a. Xác định tỉ suất sinh lợi nội bộ của các dự án cho ở bảng bên dưới. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng đây là 3 dự án độc lập và chi phí sử dụng vốn là 12%/năm. 145 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 40 40 80 Năm 2 50 60 70 Năm 3 60 70 90 Năm 4 50 70 70 Năm 5 50 70 70 146 4.LOGO 3 Xác định dòng tiền của DAĐT 4.3.1. Nguyên tắc cơ bản khi xác định dòng tiền 4.3.2. Các dòng tiền của dự án đầu tư 4.3.3. Ảnh hưởng của khấu hao đến dòng tiền 4.3.4. Phương pháp xác định dòng tiền 147 49
  50. 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền Khi phân tích dự án, cần sử dụng dòng tiền thay vì lợi nhuận kế toán: - Phản ánh chính xác hiệu quả tài chính thực của dự án. - Đảm bảo nguyên tắc tiền tệ có giá trị theo thời gian. 148 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền 1. Đánh giá dự án dựa trên cơ sở dòng tiền tăng thêm (dòng tiền chênh lệch) 2. Dòng tiền nên được tính toán trên cơ sở sau thuế 3. Không tính đến chi phí chìm 4. Tính đến chi phí cơ hội khi xem xét dòng tiền 5. Phải tính đến lạm phát khi xem xét dòng tiền 6. Không tính chi phí lãi vay và dòng tiền từ hoạt động tài trợ 7. Tính vào các tác động gián tiếp (tác động phụ) của DA 149 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT1: Dòng tiền tăng thêm (chênh lệch) Khi xem xét dự án chỉ xem xét sự khác biệt giữa dòng tiền của doanh nghiệp khi thực hiện dự án và khi không thực hiện dự án. 150 50
  51. 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền Ví dụ 4.6 - Một doanh nghiệp đang có dự định thay thế 1 máy cũ có dòng tiền dự kiến như sau: - Máy cũ: -1000; 500;500;500;500 - Máy mới: -2000; 700;700;700;700. Doanh nghiệp có nên thực hiện dự án? Biết r = 10%. Nếu xét NPV của dự án 2; chúng ta thấy NPV>0, nhưng thực chất, khi xét dòng tiền tăng thêm của dự án sẽ có NPV<0. 151 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT2: Dòng tiền sau thuế Đầu tư ban đầu cho dự án là tiền mặt sau thuế nên dòng tiền cần phải được đánh giá sau thuế. Đánh giá dòng tiền sau thuế sẽ đánh giá chính xác hơn những lợi ích từ tấm chắn thuế (tax shield). 152 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT3: Chi phí chìm Chi phí đã trả hay đã phát sinh phải trả. Doanh nghiệp phải trả chi phí này dù cho có chấp nhận dự án hay không. Ví dụ: chi phí trả cho công ty tư vấn khi phân tích dự án. 153 51
  52. 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT4: Chi phí cơ hội - CPCH: Là dòng tiền cao nhất mà tài sản có thể tạo ra nếu chúng không được sử dụng vào dự án đang xem xét. - Khi tính chi phí cơ hội vào dòng tiền dự án, phải tính chi phí cơ hội cao nhất, và phải tính sau thuế. 154 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền Ví dụ 4.7 Công ty đang có một nhà kho có thu nhập cho thuê năm trước là 10 triệu/năm. Hiện nay, nhà kho này có thể cho thuê là 15 triệu/năm. Công ty đang xem xét 1 dự án mà nếu dự án đi vào hoạt động sẽ phải sử dụng nhà kho này. TN cho thuê được tính vào dòng tiền dự án là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. CPCH của nhà kho = 15*(1-25%)= 11,25 triệu 155 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT5: Lạm phát (1+ lãi suất chiết khấu danh nghĩa) = (1+ lãi suất chiết khấu thực) * (1+ tỷ lệ lạm phát) => công thức gần đúng: Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát Dòng tiền danh nghĩa thì chiết khấu bằng lãi suất danh nghĩa, dòng tiền thực thì chiết khấu bằng lãi suất thực. 156 52
  53. 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT6: Lãi vay và dòng tiền trả nợ - Khi thẩm định dự án, quyết định đầu tư độc lập với quyết định tài trợ. - Lãi vay sẽ được phản ánh trong chi phí sử dụng vốn dùng để chiết khấu các dòng tiền. Nếu tính lãi vay vào dòng tiền sẽ là tính trùng 2 lần. 157 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT7: Tác động gián tiếp (tác động phụ) - Việc chấp nhận dự án có thể gây ra những tác động phụ, kể cả tốt lẫn xấu, đến dòng tiền của doanh nghiệp=> cần tính cả những tác động này khi xây dựng dòng tiền của dự án. 158 4.LOGO 3.2 Các dòng tiền của DA đầu tư Chi tiêu vốn (đầu tư thuần) NI - Chi hình thành nên TSCĐ - Chi hình thành vốn lưu động cần thiết ban đầu 159 53
  54. 10/08/2017 4.LOGO 3.2 Các dòng tiền của DA đầu tư Thay đổi vốn lưu động ròng qua các năm - Trong quá trình thực hiện dự án, có thể phát sinh nhu cầu bổ sung vốn lưu động qua các năm. - Toàn bộ số vốn lưu động ứng ra (ở đầu dự án và trong những năm sau) sẽ được thu hồi đầy đủ theo nguyên tắc ứng ra bao nhiêu sẽ thu hồi lại bấy nhiêu. - Thời điểm thu hồi có thể thu hồi dần hoặc thu hồi khi dự án kết thúc. 160 4.LOGO 3.2 Các dòng tiền của DA đầu tư Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của dự án - Dòng tiền hoạt động sau thuế của dự án. - Dòng tiền này phụ thuộc vào tiền thu được từ bán hàng, chi phí bỏ ra để thu được lượng hàng đó, tỷ lệ thuế TNDN => Khác với thu nhập và chi phí kế toán. 161 4.3.3LOGO A.hưởng của khấu hao đến d. tiền - Trong kế toán, khấu hao (KH) là một loại chi phí làm giảm giá trị TSCĐ được sử dụng để sản xuất ra sản phẩm => được trừ ra khỏi thu nhập chịu thuế - Thực tế, đây không phải chi phí bằng tiền => giảm thuế TNDN phải nộp; tăng dòng tiền sau thuế của DA 162 54
  55. 10/08/2017 4.3.3LOGO A.hưởng của khấu hao đến d. tiền Thay đổi phương pháp khấu hao sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động sau thuế của DA: OCF sau thuết = OCF trước thuế chưa kể KH (1-T) + Lợi ích tấm chắn thuế OCF trước thuế chưa kể khấu hao = DTT – CPHĐ chưa kể KH Lợi ích tấm chắn thuế: tiết kiệm nhờ thuế do khấu hao Lợi ích tấm chắn thuế = KH*T T: thuế suất thuế TNDN 163 4.3.3LOGO A.hưởng của khấu hao đến d. tiền Ví dụ 4.8: KH = 0 KH = 150 Doanh thu thuần 3.000 3.000 Lợi ích tấm chắn thuế = Chi phí hoạt động 2.500 2.500 150*30% = không kể khấu hao 45 LN chưa kể khấu hao 500 500 = 395 - 350 Khấu hao 0 150 Lợi nhuận trước thuế 500 350 Thuế, T=30% 150 105 Lợi nhuận sau thuế 350 245 OCF sau thuế 350 395 164 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Quy ước khi tính toán dòng tiền - Dòng tiền vào: dấu + - Dòng tiền ra: dấu - Thay đổi Dòng tiền Dòng tiền vốn lưu Chi tiêu vốn thuần của = hoạt động + + động ròng ban đầu DA thuần của DA 165 55
  56. 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Các bước xác định dòng tiền - Xác định chi tiêu vốn - Xác định thay đổi vốn lưu động ròng - Xác định dòng tiền hoạt động từ dự án 166 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định chi tiêu vốn của dự án (NI) Giá trị đầu Nhu cầu vốn lưu động NI = tư ban đầu + tăng thêm (NI<0) 167 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định chi tiêu vốn của dự án (NI) Giá trị đầu tư ban đầu = Chi phí xây dựng, chuyên chở, mua sắm, lắp đặt, chạy thử + Chi phí cơ hội (nếu có) – Thu nhập ròng từ bán các tài sản hiện có (nếu có) + /- Thuế phát sinh do bán TS hiện có hoặc mua TS mới. 168 56
  57. 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định chi tiêu vốn của dự án (NI) Vốn lưu động (NWC) = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn Nhu cầu VLĐ tăng thêm = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn: Thay đổi trong GT TSNH của DN khi thực hiện DA Nợ ngắn hạn: Thay đổi trong GT Nợ NH của DN khi thực hiện dự án 169 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Ví dụ 4.9: Công ty TNT đang xem xét xây dựng một nhà máy sản xuất Sô-cô-la mới vào năm 2017. Dự kiến công ty cần đầu tư 800 trđ cho việc xây dựng nhà xưởng, 1000 trđ mua mới máy móc thiết bị, đồng thời trả thêm chi phí lắp đặt và chạy thử 50trđ. Để đi vào sản xuất công ty cần phải bổ sung thêm nguyên vật liệu trị giá 500trđ, nhà cung cấp đồng ý cho công ty nợ 70% giá trị đơn hàng. Các điều kiện khác của doanh nghiệp đều không thay đổi khi thực hiện dự án. Tính chi tiêu vốn của dự án này. 170 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định thay đổi vốn lưu động  Nhu cầu VLĐ= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn  NWC =Nhu cầu VLĐ - Nhu cầu VLĐ t t Lưu ý khi tính NWC: 1. NWCt > 0: chi ra; NWCt <0: thu vào 2. VLĐ đầu tư ban đầu sẽ được thu hồi vào cuối dự án 171 57
  58. 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Ví dụ 4.10: Tính thay đổi vốn lưu động hằng năm của dự án D biết các thông tin trong bảng sau (đvt: triệu đồng): Năm 0 1 2 3 4 TS ngắn hạn 150 150 150 150 150 Nợ ngắn hạn 75 75 75 75 75 VLĐ 75 75 75 75 75 TS ngắn hạn 190 200 200 200 150 Nợ ngắn hạn 95 95 95 95 75 VLĐ 95 105 105 105 75 172 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định dòng tiền từ hoạt động KD OCF OCF = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao OCF = EBIT (1-T) + KH • Phương pháp xác định OCF:  Phương pháp từ dưới lên  Phương pháp từ trên xuống  Phương pháp tiết kiệm nhờ thuế 173 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Ví dụ 4.11: Công ty Donaco đang xem xét một dự án đầu tư sản xuất bình acquy với những thông tin sau (đvt: 1.000 đồng) - Tổng vốn đầu tư cho DA: 9.700.000 - Chi phí giao hàng và lắp đặt: 300.000 - TSSL yêu cầu hay chi phí sử dụng vốn: 15% - Thuế TNDN: 25% - Thời gian hoạt động của DA: 5 năm - Giá bán SP: • Năm 1 đến năm 4: 150/đv SP • Năm 5: 130/đv SP 174 58
  59. 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Biến phí: 80/ đv SP Định phí: 500.000 Ước lượng doanh số tiêu thụ SP: Năm Lượng tiêu thụ (ĐV SP) 1 50.000 2 100.000 3 100.000 4 70.000 5 50.000 175 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Nhu cầu vốn lưu động: • Tại năm bắt đầu sản xuất: 100.000 nghìn đồng • Sau đó mỗi năm nhu cầu VLĐ khoảng 10% doanh số tiêu thụ Phương pháp khấu hao: khấu hao đều, giá trị thu hồi tài sản khi chấp dứt dự án không đáng kể. Bỏ qua các tác động khác của dự án và tác động của lạm phát. Xác định dòng tiền của DA trên và tính các chỉ tiêu PP, DPP, NPV, IRR để quyết định xem công ty Donaco có nên thực hiện dự án này hay không? 176 4.4LOGO QĐ đầu tư trong 1 số t.hợp đặc biệt 4.4.1. Đánh giá đề án giảm chi phí 4.4.2. Đặt giá thầu 4.4.3. Thiết bị có thời gian sử dụng khác nhau 177 59
  60. 10/08/2017 4.4.1LOGO Đánh giá đề án giảm chi phí Cần xác định liệu chi phí giảm được có đủ lớn để trang trải chi tiêu vốn đầu tư hay không Các dòng tiền của đề án giảm chi phí: Dòng chi tiêu vốn đầu tư: GT TS mới - GT thu hồi (nếu có) Thay đổi VLĐ: không có OCFt = CP tiết kiệm đượct- KH – Gia tăng thuế + KH 178 4.4.2LOGO Đặt giá thầu Cần xác định giá thầu thấp nhất có thể thắng mà DN không bị lỗ Đây chính là mức giá làm cho NPV của DA bằng 0 => Xác định các dòng tiền hoạt động-OCF của DA sao cho với mức chiết khấu yêu cầu của DN thì NPV=0; => Từ OCF tính được ở trên, xác định giá đấu thầu cần thiết. 179 4.4.3LOGO Thiết bị có t.gian sd khác nhau Trong đánh giá lựa chọn mua sắm thiết bị, mục tiêu là lựa chọn thiết bị có chi phí thấp nhất. Đối với các thiết bị có thời gian sử dụng khác nhau, có thể dùng phương pháp chi phí quy đổi hàng năm (EAC) để so sánh. => Chọn thiết bị nào có ||thấp hơn. 180 60
  61. 10/08/2017 4.4.3LOGO Thiết bị có t.gian sd khác nhau Chi phí quy đổi hàng năm EAC Chi phí quy đổi hàng năm hay chi phí tương đương hàng năm – Equivalent Annual Cost là chi phí cho mỗi năm sở hữu, vận hành một tài sản trong suốt vòng đời của nó. 181 4.4.3LOGO Thiết bị có t.gian sd khác nhau Để tính EAC, cần quy đổi về 1 tài sản tương đương có cùng giá trị hiện tại nhưng có dòng tiền đều. NPV: Giá trị hiện tại của TS × EAC = r: tỷ lệ chiết khấu ( ) n: số năm sử dụng của TS 182 4.4.3LOGO Thiết bị có t.gian sd khác nhau Ví dụ 4.12: Để thực hiện một chức năng trong dây chuyền sản xuất doanh nghiệp có thể lựa chọn 1 trong hai phụ tùng sau: Phụ tùng A có giá mua là 100 đvt, chi phí vận hành hết 10đvt/năm và có thể dùng trong 2 năm; Phụ tùng B có giá mua là 140 đvt, chi phí vận hành 8đvt/năm và phải thay thế sau 3 năm sử dụng. Bỏ qua thuế, tỷ lệ thu nhập yêu cầu là 10%, DN nên chọn phụ tùng nào? 183 61
  62. 10/08/2017 4.5LOGO Phân tích đánh giá DA đầu tư 4.5.1. 4.5.2. 4.5.3. 184 4.5.1LOGO Đánh giá dự tính về NPV Sai lầm khi dự tính NPV Khi dự tính sai dòng tiền của một dự án có thể làm cho NPV của một dự án hiệu quả âm hoặc NPV của một dự án kém hiệu quả dương. Từ đó, dẫn đến những quyết định đầu tư sai lầm. 185 4.5.1LOGO Đánh giá dự tính về NPV Sản phẩm tốt hơn đối thủ A Phân phối Chi phí thấp tốt hơn E B hơn Kiểm soát Đáp ứng nhu C D được thị cầu đặc biệt trường của thị trường 186 62
  63. 10/08/2017 4.5.1LOGO Đánh giá dự tính về NPV Nguyên tắc cơ bản Trong thị trường cạnh tranh, việc tìm thấy dự án có NPV dương nghĩa là: - Đã tìm được lĩnh vực ít cạnh tranh Đầu tư - Dự tính chưa hợp lý cần xem xét kỹ trước khi ra quyết định. 187 4.5.2LOGO Phân tích tình huống Khái niệm: - Là phương pháp xác định sự thay đổi của chỉ tiêu hiệu quả khi các nhân tố liên quan thay đổi đồng thời theo ba trạng thái kinh tế. - Xem xét kết quả dự án trong tình huống tốt nhất, trung bình và xấu nhất. - Cung cấp một cái nhìn bao quát về rủi ro của dự án phục vụ cho tiến trình ra quyết định của nhà quản trị trong mỗi tình huống khác nhau. 188 4.5.2LOGO Phân tích tình huống Ví dụ 4.13: Xem xét dự án có vốn đầu tư 800 triệu đồng, khấu hao đều trong 10 năm, thuế TNDN 20%, TSSL kỳ vọng 12% và các thông tin dự tính như sau: Điều Điều kiện Điều kiện kiện xấu bình thường tốt Doanh số (ngàn sp) 100 130 180 Giá bán (ngàn đ/sp) 15 16 17 Chi phí cố định (triệu đ) 550 550 550 CP biến đổi đơn vị 10 11 13 (ngàn đ/sp) 189 63
  64. 10/08/2017 4.5.3LOGO Phân tích độ nhạy Khái niệm: Phân tích độ nhạy là phương pháp phân tích rủi ro dự án thông qua việc xem xét sự thay đổi các chỉ tiêu hiệu quả của dự án khi các yếu tố có ảnh hưởng đến chỉ tiêu đó thay đổi. 190 4.5.3LOGO Phân tích độ nhạy Công thức tính độ nhạy: % A E % B Trong đó: E: độ nhạy % A: phần trăm thay đổi chỉ tiêu (NPV, IRR, ) % B: phần trăm thay đổi yếu tố tác động (doanh thu, chi phí biến đổi, ) 191 4.5.3LOGO Phân tích độ nhạy Ví dụ 4.14: (đơn vị tính: ngàn đồng) Công ty RC đang xem xét dự án đầu tư với vốn ban đầu là 5000. • Doanh thu: DT [2000; 5000] • Chi phí cố định sau thuế: CPCĐ = 500 • Chi phí biến đổi sau thuế: CPBĐ = 50% * DT • Vòng đời dự án: n = 5 • Giá trị thu hồi: S [1000; 3000] • Chi phí sử dụng vốn: r = 10% Hãy tiến hành phân tích độ nhạy của NPV, IRR theo doanh thu và giá trị192thu hồi. 64
  65. 10/08/2017 4.5.3LOGO Phân tích độ nhạy 193 4.6LOGO Đ.giá l.chọn DA trong t.huống cụ thể 4.6.1. Tình huống giới hạn vốn đầu tư 4.6.2. Tình huống đầu tư thay thế 4.6.3. Tình huống dự án đầu tư xung khắc tuổi thọ 4.6.4. Tình huống mâu thuẫn giữa NPV và IRR 4.6.5. Tình huống rủi ro 194 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Giới hạn nguồn vốn cứng: Công ty không có khả năng hoặc không muốn gia tăng tài trợ đến mức yêu cầu do nguồn cung cấp bị hạn chế gọi là giới hạn nguồn vốn cứng (hard capital raitioning). 195 65
  66. 10/08/2017 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Giới hạn nguồn vốn mềm: Công ty cảm thấy rằng không đủ khả năng quản lý khi mở rộng đến một mức nào đó gọi là giới hạn nguồn vốn mềm (soft capital rationing). 196 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Nếu nguồn vốn bị giới hạn 1 thời kỳ: Chọn dự án theo thứ tự có PI từ cao đến thấp cho đến khi hết nguồn vốn. NPV PI = Vốn đầu tư ban đầu 197 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Ví dụ 4.15: Lựa chọn dự án đầu tư nếu DN chỉ có thể đầu tư tối đa 500 triệu đồng trong năm hiện hành. Dự án Vốn đầu tư ban đầu NPV (triệu đồng) (triệu đồng) A 100,000 15,000 B 150,000 29,000 C 140,000 31,000 D 210,000 22,000 E 180,000 36,000 198 66
  67. 10/08/2017 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Nguồn vốn bị giới hạn nhiều thời kỳ: Sử dụng phương pháp quy hoạch tuyến tính LP (linear programing). Theo đó, tìm giá trị tối đa của hàm số mục tiêu cho những giới hạn khác nhau. Các kết quả của LP cung cấp các thông tin sau: Giá tri NPV tối đa Phải chi vốn đầu tư tăng thêm bao nhiêu để gia tăng NPV Cần bao nhiêu nguồn vốn mỗi năm trước khi sự thiếu hụt vốn đầu tư không còn là một giới hạn về nguồn vốn. 199 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Ví dụ 4.16: Cho thông tin về các dự án mà doanh nghiệp DTT đang lựa chọn đầu tư như bảng dưới. (Các giá trị NPV được tính tại năm 0 ở thời điểm hiện tại và dự án W đòi hỏi dòng tiền chi ra ở cả năm 0 và năm 1) Tìm danh mục đầu tư trong đó kết hợp tất cả 4 dự án sao cho tổng NPV là lớn nhất với nguồn vốn bị giới hạn ở năm 0 và năm 1 là không quá 100 triệu cho mỗi năm. 200 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư Dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 NPV (r=10%) W -70 -20 60 60 6.44 X - -90 60 50 5.30 Y -80 10 60 30 1.18 Z - -50 30 30 1.86 201 67
  68. 10/08/2017 4.6.1LOGO T.huống giới hạn vốn đầu tư 4.6.2 Tình huống đầu tư thay thế 4.6.3 Tình huống dự án đầu tư xung khắc tuổi thọ 4.6.4 Tình huống mâu thuẫn giữa NPV và IRR 4.6.5 Tình huống rủi ro (Sinh viên tự nghiên cứu) 202 TÀILOGO CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 5 DOANH LỢI, RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 203 NỘILOGO DUNG 1 Doanh lợi đầu tư 2 Rủi ro đầu tư 3 Đánh giá rủi ro và tỷ suất sinh lợi kỳ vọng 4 Tỷ suất sinh lợi của một danh mục đầu tư 5 Đa dạng hóa danh mục đầu tư 68
  69. 10/08/2017 5.1LOGO Doanh lợi đầu tư Khái niệm: Lợi nhuận (doanh lợi) của một khoản đầu tư là phần chênh lệch giữa thu nhập thu được sau một khoảng thời gian đầu tư và phần vốn đầu tư ban đầu 205 5.1LOGO Doanh lợi đầu tư Các phương pháp xác định Doanh lợi tuyệt đối: Doanh lợi đầu tư được hình thành từ 2 nguồn là thu nhập từ tài sản và lãi (hoặc lỗ) về vốn Doanh lợi = Thu nhập từ tài sản + lãi (hoặc lỗ) về vốn tuyệt đối 206 5.1LOGO Doanh lợi đầu tư Ví dụ 5.1: Năm 2015, giá bán cổ Năm 2015, giá bán cổ phiếu công ty A là 29 phiếu công ty A là 29 ngàn đồng, sau 1 năm ngàn đồng, sau 1 năm doanh nghiệp trả 2 ngàn doanh nghiệp trả 2 ngàn đồng cổ tức/cổ phần, đồng cổ tức/cổ phần, giá bán vào năm 2016 giá bán vào năm 2016 là 31 ngàn đồng/cổ là 28 ngàn đồng/cổ phiếu. Tính doanh lợi phiếu. Tính doanh lợi đầu tư. đầu tư. 207 69
  70. 10/08/2017 5.1LOGO Doanh lợi đầu tư Các phương pháp xác định Doanh lợi tương đối: Tỷ lệ phần trăm doanh lệ tuyệt đối so với vốn gốc (hay còn gọi là tỷ suất sinh lợi) Lãi cổ phần + Mức thay đổi giá R = Giá cổ phiếu đầu kỳ 208 5.1LOGO Doanh lợi đầu tư Ví dụ 5.2: Tính doanh lợi tương đối trong 2 trường hợp sau: Năm 2015, giá bán cổ Năm 2015, giá bán cổ phiếu công ty A là 29 phiếu công ty A là 29 ngàn đồng, sau 1 năm ngàn đồng, sau 1 năm doanh nghiệp trả 2 ngàn doanh nghiệp trả 2 ngàn đồng cổ tức/cổ phần, giá đồng cổ tức/cổ phần, giá bán vào năm 2016 là 31 bán vào năm 2016 là 28 ngàn đồng/cổ phiếu. Tính ngàn đồng/cổ phiếu. Tính doanh lợi đầu tư. doanh lợi đầu tư. 209 5.1LOGO Doanh lợi đầu tư Các phương pháp xác định Tỷ suất sinh lợi thực tế và tỷ suất sinh lợi danh nghĩa: Tỷ suất sinh lợi thực tế là tỷ suất sinh lợi danh nghĩa đã được điều chỉnh theo lạm phát Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh lợi + Lạm phát danh nghĩa = thực (h) (R) (r) 210 70
  71. 10/08/2017 5.2LOGO Rủi ro đầu tư Khái niệm: Là sự sai biệt giữa lợi nhuận thực tế với lợi nhuận mong đợi. Là sự dao động của lợi nhuận. Dao động càng lớn thì rủi ro càng cao và ngược lại. Khả năng xảy ra rủi ro là khả năng có thể xuất hiện các khoản thiệt hại về tài chính cho doanh nghiệp. 211 5.2LOGO Rủi ro đầu tư Phân loại rủi ro: Rủi ro hệ thống: tác động đến toàn bộ hoặc hầu hết các tài sản Rủi ro không hệ thống: chỉ tác động đến một hoặc một nhóm nhỏ các tài sản 212 5.2LOGO Rủi ro đầu tư Phân loại rủi ro: Rủi ro Rủi ro phi hệ thống hệ thống Bên ngoài doanh nghiệp, Bên trong doanh nghiệp, không thể giảm thiểu bằng có thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh cách đa dạng hóa danh mục đầu tư mục đầu tư 213 71
  72. 10/08/2017 5.2LOGO Rủi ro đầu tư RR thị RR sức trường mua RR lãi RR suất chính trị Rủi ro hệ thống Bên ngoài doanh nghiệp, ngoài tầm kiểm soát 214 5.2LOGO Rủi ro đầu tư Nguyên nhân Nguyên nhân Trình độ quản Hiệu quả sử lý DN yếu kém dụng vốn thấp Rủi ro không hệ Nguyên nhân thống Nguyên nhân Năng lực cạnh Các nguyên tranh thấp nhân khác 215 5.2LOGO Rủi ro đầu tư RR kinh doanh RR thanh khoản Biến động về Tài sản DN doanh thu, chi phí không dễ chuyển thành tiền mặt Rủi ro không hệ RR tài chính thống RR tỷ giá Xảy ra khi DN Tỷ giá thay đổi vay nợ, đầu tư tài chính 216 72
  73. 10/08/2017 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng: E(R)  Ri . p i Trong đó: E(R): tỷ suất sinh lợi kỳ vọng Ri: tỷ suất sinh lợi tương ứng với biến cố i pi: xác suất xảy ra biến cố i. 217 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng VD 5.3: Tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng cho 3 cổ phiếu sau: Cổ phiếu A Cổ phiếu B Cổ phiếu C Điều kiện Xác TSSL Xác Xác TSSL TSSL suất suất suất Xấu 20% -5% 10% -5% 30% 6% Bình 50% 12% 60% 8% 40% 11% thường Tốt 30% 16% 30% 10% 30% 15% 218 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng Phương sai và độ lệch chuẩn: (dùng để đánh giá mức độ rủi ro đầu tư) 2 2 VAR( R )   ( Ri E ( R )) . p i SD() R   2 Trong đó:  2: phương sai  : độ lệch chuẩn 219 73
  74. 10/08/2017 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng Phương sai và độ lệch chuẩn: ()RR 2 VRAR( )  2  i T 1 SD() R   2 Trong đó: R : tỷ suất sinh lợi trung bình  2 : phương sai  : độ lệch chuẩn 220 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng VD 5.4: Tính phương sai và độ lệch chuẩn cho 3 cổ phiếu sau: Cổ phiếu A Cổ phiếu B Cổ phiếu C Điều kiện Xác TSSL Xác Xác TSSL TSSL suất suất suất Xấu 20% -5% 10% -5% 30% 6% Bình 50% 12% 60% 8% 40% 11% thường Tốt 30% 16% 30% 10% 30% 15% 221 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng VD 5.5: Tính tỷ suất sinh lợi trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn cho các cổ phiếu sau: Năm Cổ phiếu 1 Cổ phiếu 2 Cổ phiếu 3 Cổ phiếu 4 Cổ phiếu 5 2004 -5% -5% -5% -3% -4% 2005 1% 0% 0% 7% 4% 2006 13% 12% 11% 13% 4% 2007 1% 2% 2% -2% -5% 2008 8% -3% 2% 8% 12% 2009 12% -2% 11% 11% 12% 2010 13% 14% 2% -5% -5% 222 74
  75. 10/08/2017 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng Phần bù rủi ro (mức bù đắp rủi ro): Là chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi của tài sản rủi ro với tỷ suất sinh lợi của tài sản không có rủi ro (tín phiếu kho bạc). Phần bù Tỷ suất sinh lợi = - R rủi ro tài sản rủi ro f Phần bù rủi ro dự kiến = E(R) - Rf 223 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng VD 5.6: Tính phần bù rủi ro của các cổ phiếu sau (lãi suất tín phiếu kho bạc 4,5%) Năm Cổ phiếu 1 Cổ phiếu 2 Cổ phiếu 3 Cổ phiếu 4 Cổ phiếu 5 2004 -5% -5% -5% -3% -4% 2005 1% 0% 0% 7% 4% 2006 13% 12% 11% 13% 4% 2007 1% 2% 2% -2% -5% 2008 8% -3% 2% 8% 12% 2009 12% -2% 11% 11% 12% 2010 13% 14% 2% -5% -5% 224 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng VD 5.7: Tính phần bù rủi ro dự kiến cho 3 cổ phiếu sau (lãi suất tín phiếu kho bạc 4,5%) : Cổ phiếu A Cổ phiếu B Cổ phiếu C Điều kiện Xác TSSL Xác Xác TSSL TSSL suất suất suất Xấu 20% -5% 10% -5% 30% 6% Bình 50% 12% 60% 8% 40% 11% thường Tốt 30% 16% 30% 10% 30% 15% 225 75
  76. 10/08/2017 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng Hệ số biến đổi (hệ số biến thiên): Sử dụng để so sánh mức độ rủi ro của 2 tài sản (cổ phiếu) khi chúng có tỷ suất sinh lợi khác nhau. Hệ số biến  = thiên (CV) ER() 226 5.3LOGO Đánh giá rủi ro và TSSL kỳ vọng VD 5.8: So sánh mức độ rủi ro của 5 loại chứng khoán sau: Năm Cổ phiếu 1 Cổ phiếu 2 Cổ phiếu 3 Cổ phiếu 4 Cổ phiếu 5 2004 -5% -5% -5% -3% -4% 2005 1% 0% 0% 7% 4% 2006 13% 12% 11% 13% 4% 2007 1% 2% 2% -2% -5% 2008 8% -3% 2% 8% 12% 2009 12% -2% 11% 11% 12% 2010 13% 14% 2% -5% -5% 227 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Danh mục đầu tư: - Danh mục đầu tư: là một nhóm các tài sản (từ 2 loại trở lên) do một nhà đầu tư nắm giữ - Trọng số của danh mục đầu tư: là tỷ trọng giá trị mỗi khoản đầu tư so với tổng số tiền đầu tư - Tổng các trọng số của danh mục đầu tư luôn bằng 1. 228 76
  77. 10/08/2017 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Tỷ suất sinh lợi của danh mục đầu tư: Là trung bình có trọng số của các TSSL của các tài sản trong danh mục. RRp  i.w i Trong đó: Rp: tỷ suất sinh lợi của danh mục đầu tư Ri: tỷ suất sinh lợi của tài sản i wi: tỷ trọng đầu tư vào tài sản i. 229 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Hệ số tương quan: - Phản ánh mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lời của 2 loại tài sản theo thời gian. - Có giá trị từ -1 đến +1 COV(,) X Y ERRRR(XY XY )( ) XY XYXY    230 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Hệ số tương quan giữa X và Y: XY XY 0 X và Y tương X và Y tương quan nghịch quan thuận (ngược chiều) (cùng chiều) 231 77
  78. 10/08/2017 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Hệ số tương quan giữa X và Y: XY XY = -1 XY = 0 XY = 1 X và Y tương X và Y không có X và Y tương quan nghịch tương quan với quan thuận hoàn hoàn toàn nhau toàn 232 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Phương sai của danh mục đầu tư: 2 2 2 p w i .  i 2  w i .w j .COV(i, j) với i ≠ j Trường hợp danh mục chỉ có 2 tài sản A và B: 22 2 2 2 p w. A  A w. B  B 2w.w. A B COV (,) A B 2 22 2 w.A A w. B  B 2w.w. A B AB  A  B 233 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư: 2 p  p 234 78
  79. 10/08/2017 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT VD 5.9 Một danh mục đầu tư gồm 2 chứng khoán A và B. Tỷ trọng chứng khoán A trong danh mục là 30%, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng là 12%, độ lệch chuẩn của chứng khoán A là 10%, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của chứng khoán B là 8% và độ lệch chuẩn của chứng khoán B là 8%. Hệ số tương quan của chứng khoán A và B là 0,5. Hãy tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên? 235 5.4LOGO TSSL và rủi ro của một DMĐT VD 5.10 Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục bao gồm 3 chứng khoán như sau: đầu tư 10% vào cổ phiếu A với tỷ suất sinh lợi 15%, độ lệnh chuẩn là 6%; 30% vào cổ phiếu B với tỷ suất sinh lợi là 18%, độ lệnh chuẩn là 10% và phần còn lại vào trái phiếu chính phủ có tỷ suất sinh lợi là 7%. Hệ số tương quan giữa cổ phiếu A và cổ phiếu B là 0,15. Tỷ suất sinh lợi và độ lệch chuẩn của danh mục là bao nhiêu? 236 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Đa dạng hóa danh mục đầu tư: Là việc phân chia số tiền đầu tư vào nhiều tài sản khác nhau. Tác động của đa dạng hóa: Làm cho rủi ro của danh mục đầu tư giảm xuống. 237 79
  80. 10/08/2017 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Nguyên lý của đa dạng hóa: Đa dạng hóa có thể làm giảm rủi ro, nhưng việc giảm này chỉ có thể đạt đến một điểm nhất định chứ không thể giảm mãi. 238 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Nguyên lý của đa dạng hóa: Độ lệch chuẩn Rủi ro có thể loại trừ bằng đa dạng hóa Rủi ro không thể loại trừ bằng đa dạng hóa Số lượng các loại tài sản 239 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Đa dạng hóa và rủi ro hệ thống: Đa dạng hóa không thể làm giảm rủi ro hệ thống, vì rủi ro hệ thống có tác động đến hầu hết các loại tài sản. 240 80
  81. 10/08/2017 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Rủi ro hệ thống và hệ số bêta (): Hệ số rủi ro beta là hệ số đo lường mức độ biến động hay còn gọi là thước đo rủi ro hệ thống của một chứng khoán hay một danh mục đầu tư trong tương quan với toàn bộ thị trường. 241 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Hệ số bêta (): Nếu một chứng khoán có hệ số beta: + Bằng 1, mức biến động của giá chứng khoán này sẽ bằng với mức biến động của thị trường. + Nhỏ hơn 1, mức độ biến động của giá chứng khoán này thấp hơn mức biến động của thị trường. + Lớn hơn 1: mức độ biến động giá của chứng khoán này lớn hơn mức biến động của thị trường. 242 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Cách tính hệ số bêta (): COVRR(,)  i m VRAR()m Hoặc:  là kết quả hồi quy theo OLS của mô hình sau: Ri . R m e i 243 81
  82. 10/08/2017 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Hệ số bêta của danh mục đầu tư: p  w i .  i 244 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Bài tập 1: Xây dựng một danh mục đầu tư gồm 15 chứng khoán đã niêm yết trên sàn HOSE. Thu thập dữ liệu giá của 15 CK này và VN-Index trong ít nhất 3 năm gần nhất. a/ Ước tính hệ số tỉ suất sinh lợi kỳ vọng, độ lệch chuẩn và  của từng loại chứng khoán b/ Tính tỉ suất sinh lợi kỳ vọng, độ lệch chuẩn và hệ số  của danh mục đầu tư 245 5.5LOGO Đa dạng hóa danh mục đầu tư Bài tập 2: Xây dựng những danh mục đầu tư (từ 1 đến 15 loại cổ phiếu) để chứng minh rằng đa dạng hóa danh mục đầu tư sẽ làm giảm thiểu rủi ro. Vẽ sơ đồ mô tả mối liên hệ giữa rủi ro của danh mục với số lượng chứng khoán. 246 82