Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp

pdf 7 trang huongle 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_5_quyet_dinh_co_cau.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp

  1. NỘI DUNG CHÍNH Ch ươ ng 5 5.1 Lý thuy ết c ơ c ấu v ốn t ối ưu QUY ẾT ĐỊNH C Ơ C ẤU V ỐN CỦA DOANH NGHI ỆP 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng 5.3 Lý thuy ết M&M v ề cơ cấu v ốn doanh nghi ệp. 5.1 Lý thuy ết c ơ c ấu v ốn t ối ưu 5.1.2 Nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đến s ự lựa 5.1.1 Cơ c ấu v ốn t ối ưu ch ọn c ơ c ấu v ốn. -Rủi ro doanh nghi ệp: R ủi ro phát sinh đối v ới Do c ơ c ấu v ốn có ảnh h ưởng đến l ợi nhu ận dành cho c ổ đông nên công ty cần thi ết ph ải ho ạch định tài s ản c ủa doanh nghi ệp ngay c ả doanh nghi ệp cơ c ấu v ốn m ục tiêu. Cơ cấu v ốn m ục tiêu là sự kết không vay n ợ. hợp gi ữa n ợ, c ổ phi ếu ưu đãi và cổ phi ếu th ường - Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp: S ử dụng n ợ vay trong t ổng ngu ồn v ốn c ủa công ty theo m ục tiêu đã giúp doanh nghi ệp ti ết ki ệm được thu ế. đề ra. Ho ạch định chính sách c ơ c ấu v ốn liên quan -Sự ch ủ động v ề tài chính: S ử dụng n ợ nhi ều đến vi ệc đánh đổi gi ữa l ợi nhu ận và rủi ro. làm gi ảm đi s ự ch ủ động v ề tài chính. Cơ c ấu v ốn t ối ưu là cơ cấu v ốn cân đối được - Phong cách và thái độ của ban qu ản lý công ty: gi ữa r ủi ro và lợi nhu ận, và do đ ó tối đa được giá cổ Một s ố giám đốc r ất th ận tr ọng trong vi ệc s ử dụng phi ếu công ty. nợ. 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng . 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . Một s ố ch ỉ tiêu l ợi nhu ận: Một s ố ch ỉ tiêu l ợi nhu ận (tt): -Tỷ su ất sinh l ời c ủa n ợ hay chi phí sử dụng v ốn -Tỷ su ất l ợi nhu ận chung c ủa công ty (r V): (r ): r = I/B B B rV = R/V Trong đó: I: Lãi vay hàng n ăm; B: Giá tr ị th ị Trong đó: R: L ợi nhu ận ho ạt động ròng; V: Giá tr ường c ủa n ợ vay. tr ị th ị trường công ty. V = B + S và R = I + E -Tỷ su ất sinh l ời c ủa v ốn c ổ ph ần hay chi phí sử => r V = (I + E)/(B + S) = I/(B + S) + E/(B + S) dụng v ốn c ổ ph ần (r S): rS = E/S => rV = B.r B/(B + S) + S.r S/(B + S) Trong đó: E: L ợi nhu ận chia cho c ổ đông th ường; S: Giá tr ị th ị trường c ủa c ổ phi ếu th ường Từ công th ức trên ta có th ể kh ảo sát s ự thay đổi đang l ưu hành. của B, S d ẫn đến r V, r S, và rB thay đổi nh ư th ế nào. 1
  2. 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . Ví dụ 1 (tt) : Đơ n v ị tính: Đồng Lý thuy ết này cho r ằng chi phí sử dụng v ốn trung bình và giá tr ị của công ty v ẫn không đổi Lợi nhu ận ho ạt động ròng R 1.500.000.000 khi t ỷ số đòn bẩy tài chính thay đổi. Gi ả định R = (I + E) = EBIT công ty ho ạt động trong môi tr ường không có Tỷ su ất sinh l ời chung rv 15% thu ế. rV = R/V Ví dụ 1: Gi ả sử công ty có kho ản n ợ 1 t ỷ V Tổng giá tr ị công ty (R/r v) 10.000.000.000 đồng v ới lãi su ất 10%/năm, l ợi nhu ận ho ạt động B Giá tr ị th ị trường c ủa n ợ 1.000.000.000 EBIT = 1,5 t ỷ đồng và tỷ su ất sinh l ời chung r v = Giá tr ị th ị trường c ủa v ốn 15%. Chúng ta có bảng tính nh ư sau: S 9.000.000.000 S = (V – B) 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . Ví dụ 1 (tt) : Ví dụ 1 (tt) : Đơ n v ị tính: Đồng Lãi tr ả cho n ợ vay I = 1 t ỷ x 10% = 0,1 t ỷ đồng R Lợi nhu ận ho ạt động ròng 1.500.000.000 Lợi nhu ận dành cho c ổ đông : R = I + E E = R – I = 1,5 t ỷ - 0,1 t ỷ = 1,4 t ỷ. rv Tỷ su ất sinh l ời chung 15% Tỷ su ất l ợi nhu ận dành cho c ổ đông : V Tổng giá tr ị công ty (R/r v) 10.000.000.000 rs = E/S = 1,4 t ỷ/9 t ỷ = 15,55% B Giá tr ị th ị trường c ủa n ợ 3.000.000.000 - Bây gi ờ gi ả sử công ty tăng nợ từ 1 t ỷ đồng lên 3 t ỷ đồng và sử dụng s ố nợ tăng thêm để mua l ại c ổ Giá tr ị th ị trường c ủa v ốn S 7.000.000.000 phi ếu th ường. Ta có bảng sau: (V – B) 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . 5.2 Lý thuy ết l ợi nhu ận ho ạt động ròng (tt) . Ví dụ 1 (tt) : Ví dụ 1 (tt) : Một điều quan tr ọng n ữa là giá tr ị công ty và giá Số cổ ph ần công ty có th ể mua l ại là: cổ phi ếu không ảnh h ưởng. 2 t ỷ/9.000 = 222.222 c ổ ph ần th ường Để minh h ọa thêm ta gi ả sử công ty có 1 tri ệu c ổ Số cổ ph ần đang l ưu hành c ủa công ty: phi ếu đang l ưu hành. 1.000.000 – 222.222 = 777.778 c ổ ph ần Giá mỗi c ổ phi ếu = 9 t ỷ/1 tri ệu cp = 9 .000 đ /cp Giá tr ị th ị trường c ủa c ổ ph ần sau khi thay đổi c ơ Bây gi ờ công ty tăng nợ từ 1 t ỷ lên 3 t ỷ đồng, t ức cấu v ốn là 7 t ỷ đồng. Như v ậy giá mỗi c ổ ph ần sau là phát hành thêm 2 t ỷ đồng n ợ để mua l ại c ổ phi ếu khi thay đổi c ơ c ấu v ốn là: th ường. 7 t ỷ/777.778 = 9.000 đồng/cp 2
  3. 5.3 Lý thuy ết M&M v ề cơ cấu v ốn doanh 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan (tt) nghi ệp. Cơ sở kết lu ận của M&M dựa trên ho ạt động 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan kinh doanh chênh lệch giá, đó là ho ạt động kinh Lý thuy ết này được hai nhà nghiên c ứu Franco doanh bằng cách tìm ki ếm hai tài sản hoàn toàn Modigliani và Merton Miller công b ố trên t ạp chí gi ống nhau về mọi mặt nh ưng có giá chênh lệch American Economic Review vào tháng 6 năm nhau và quy ết định mua tài s ản nào r ẻ để bán l ại 1958, g ọi t ắt là lý thuy ết M&M. với giá cao hơn . M&M cho r ằng t ổng r ủi ro đối v ới nh ững nhà Ví dụ 2: Xét hai công ty U và L gi ống nhau đầu t ư ch ứng khoán vào m ột công ty nào đó về mọi m ặt ngo ại tr ừ một y ếu t ố là công ty U không b ị ảnh h ưởng b ởi s ự thay đổi c ơ c ấu v ốn không vay n ợ, công ty L có vay 30.000 USD của công ty. Do đ ó, t ổng giá tr ị của công ty v ẫn bằng trái phi ếu v ới lãi su ất 12%/năm. nh ư c ũ bất ch ấp c ơ c ấu ngu ồn tài tr ợ như thế nào. 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan (tt) 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan (tt) : Công ty Công ty Ví dụ 2 (tt) U L R Thu nh ập ho ạt động ròng 10.000 10.000 Để đơn giản ta gi ả sử nợ của công ty L I Ti ền lãi vay 0 3.600 có giá tr ị th ị trường đúng b ằng m ệnh giá, E Lợi nhu ận dành cho c ổ đông 10.000 6.400 tỷ su ất l ợi nhu ận đối v ới v ốn ch ủ sở hữu rS Tỷ su ất l ợi nhu ận v ốn CSH 15% 16% S Giá tr ng vôn CSH (E/r ) 66.667 40.000 của hai công ty U là 15%, công ty L là ị trườ S 16%. B Giá tr ị th ị trường c ủa n ợ 0 30.000 V Tổng giá tr ị công ty (S + B) 66.667 70.000 r Chi phí ng v n nói chung 15% 14,3% Chúng ta có bảng tính toán nh ư sau: V huy độ ố B/S Tỷ số nợ so v ới v ốn 0 75% 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan (tt) 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan (tt) : Theo M&M, các nhà đầu t ư th ấy r ằng Ví dụ 2 (tt) Gi ả sử nhà đầu t ư A n ắm gi ữ 1% c ổ phi ếu L v ới giá th ị trường là: công ty L có tổng giá tr ị cao hơn công ty U, nên h ọ sẽ kinh doanh chênh l ệch giá, 40.000 x 1% = 400 USD bằng cách bán c ổ phi ếu L mua c ổ phi ếu Nhà đầu t ư A s ẽ bán c ổ phi ếu L được 400 U, quá trình này khi ến giá cổ phi ếu L s ẽ USD và vay thêm 300 USD v ới lãi su ất gi ảm và cổ phi ếu U t ăng đến khi nào 12%/năm để mua 1% c ổ phi ếu U v ới giá 66.667 x 1% = 666,67 USD. Sau khi mua nhà tổng giá tr ị th ị trường c ủa hai c ổ phi ếu đầu t ư A còn th ừa: này b ằng nhau. 700 – 666,67 = 33,33 USD. 3
  4. 5.3.1 Gi ới thi ệu t ổng quan (tt) 5.3.2 Các gi ả định Ví dụ 2 (tt) : Lý thuy ết M&M d ựa trên các gi ả định quan - Trước khi bán c ổ phi ếu L, nhà đầu t ư A có lợi tr ọng sau đây: nhu ận k ỳ vọng là 400 x 16% = 64 USD. - Gi ả định v ề thu ế. - Khi mua c ổ phi ếu U, nhà đầu t ư A có lợi nhu ận - Gi ả định v ề chi phí giao d ịch. kỳ vọng là 666,67 x 15% = 100 USD. - Nhà đầu t ư A ph ải tr ả lãi: 300 x 12% = 36 USD - Gi ả định v ề chi phí kh ốn khó tài chính. -Lợi nhu ận còn l ại: 100 – 36 = 64 USD - Gi ả định v ề th ị trường hoàn h ảo. Nh ư v ậy l ợi nhu ận không thay đổi, nhưng s ố Lý thuy ết M&M phát bi ểu g ồm hai m ệnh đề: ti ền đầu t ư vào c ổ phi ếu U ch ỉ có 666,67 – 300 = -Mệnh đề 1 – Giá tr ị công ty. 366,67 USD th ấp h ơn 400 – 366,67 = 33,33 USD so v ới đầu t ư c ổ phi ếu L. -Mệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn. 5.3.2 Lý thuy ết M&M trong tr ường h ợp 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty. không có thu ế. Các gi ả định: Trong điều ki ện th ị trường không có - Không có thu ế TNDN và thu ế TNCN thu ế, giá tr ị công ty có vay n ợ (V L) b ằng - Không có chi phí giao d ịch giá tr ị công ty không vay n ợ (V U), ngh ĩa - Không có chi phí phá sản và chi phí khó là VU = V L. Như v ậy, cơ c ấu v ốn B/S kh ăn tài chính. không ảnh h ưởng đến giá tr ị công ty , do - Cá nh ận và công ty đều có th ể vay ti ền ở mức lãi su ất nh ư nhau. đó công ty không th ể tăng gi á tr ị bằng - Th ị trường v ốn là th ị trường hoàn h ảo. cách thay đổi c ơ c ấu v ốn. 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). : Ví dụ 3 Giá tr ị th ị trường c ủa công ty JSC là Ví dụ 3 (tt) : 1.000 USD, hi ện công ty không có vay n ợ, giá mỗi cổ ph ần là 10 USD. Gi ả sử công ty định vay 500 USD để tr ả thêm c ổ tức 5 USD cho m ỗi c ổ ph ần. Giá tr ị công ty khi có và không có vay n ợ Có một s ố kh ả năng c ó th ể xảy ro khi công ty vay nợ: Giá tr ị công Giá tr ị công ty khi - Giá tr ị công ty s ẽ lớn h ơn ban đầu (I). ty khi không vay n ợ vay n ợ I II III - Giá tr ị công ty không thay đổi (II). Nợ 0 500 500 500 - Giá tr ị công ty s ẽ nh ỏ hơn ban đầu (III). Vốn ch ủ sở hữu 1.000 750 500 250 Gi ả sử sau khi vay n ợ giá tr ị của công ty có th ể thay đổi ± 250 USD. Giá tr ị công ty 1.000 1.250 1.000 750 4
  5. 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). Ví dụ 3 (tt) : Ví dụ 3 (tt) : - Ở tình hu ống I, v ốn ch ủ sở hữu công ty gi ảm t ừ Lợi ích c ủa c ổ đông sau khi t ái c ấu trúc công ty 1.000 USD xu ống 750 USD, c ổ đông được nh ận 500 USD c ổ tức, l ợi v ốn ròng 500 – 250 = 250. Tình hu ống - Ở tình hu ống III, v ốn ch ủ sở hữu công ty gi ảm I II III từ 1.000 USD xu ống 250 USD, c ổ đông được nh ận Vốn ch ủ sở hữu gi ảm - 250 - 500 - 750 500 USD c ổ tức, l ợi v ốn ròng 500 – 750 = - 250. Cổ tức 500 500 500 - Ở tình hu ống II, v ốn ch ủ sở hữu công ty gi ảm từ 1.000 USD xu ống 500 USD, c ổ đông được nh ận Lợi ho ặc l ỗi ròng 250 0 - 250 500 USD c ổ tức, l ợi v ốn ròng 500 – 500 = 0. 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). Ví dụ 4: Công ty TA hi ện không có vay n ợ. Ví dụ 4 (tt) : Kết qu ả ho ạt động c ủa công ty ph ụ Công ty đang xem xét phát hành trái phi ếu để mua thu ộc vào tính hu ống x ảy ra: suy thoái, k ỳ vọng, và lại c ổ phi ếu c ủa công ty nh ằm thay đổi c ơ c ấu v ốn. tăng tr ưởng. Cơ c ấu tài chính c ủa công ty nh ư sau: Kết qu ả ho ạt động c ủa công ty ứng v ới c ơ c ấu Hi ện t ại Đề ngh ị vốn hi ện t ại Tài s ản 8.000 8.000 Suy Kỳ Tăng Nợ 0 4.000 thoái vọng tr ưởng Vốn 8.000 4.000 Lợi nhu ận trên tài s ản (ROA) 5% 15% 25% Lãi su ất 10% 10% Lợi nhu ận 400 1.200 2.000 Giá tr ị th ị trường m ỗi CP 20 20 Lợi nhu ận trên v ốn (ROE) 5% 15% 25% Số CP đang lưu h ành 400 200 Lợi nhu ận trên c ổ phi ếu (EPS) 1 3 5 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). Ví dụ 4 (tt) : Nếu thay đổi c ơ c ấu v ốn theo đề Mệnh đề 1 kh ẳng định không có cấu trúc ngh ị, ta có bảng sau: vốn nào t ốt h ơn c ấu trúc v ốn nào. Để ch ứng Kết qu ả ho ạt động ứng v ới c ơ c ấu v ốn đề ngh ị minh cho m ệnh đề chúng ta xem xét và so Suy Kỳ Tăng sánh hai chi ến l ược đầu t ư: thoái vọng tr ưởng - Chi ến l ược A: Mua 100 c ổ ph ần c ủa công Lợi nhu ận trên tài s ản (ROA) 5% 15% 25% ty có vay n ợ. Lợi nhu ận 400 1.200 2.000 - Chi ến l ược B: Vay 2.000 USD t ừ ngân Lãi vay (4.000 x 10%) - 400 - 400 - 400 hàng cùng v ới 2.000 USD để mua 200 c ổ Lợi nhu ận sau lãi 0 800 1.600 ph ần c ủa công ty không có vay n ợ với m ức Lợi nhu ận trên v ốn (ROE) 0% 20% 40% giá 20 USD. Lợi nhu ận trên c ổ phi ếu (EPS) 0 4 8 5
  6. 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.2.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). Lợi ích và chi phí của c ổ đông theo hai cơ cấu v ốn và hai chi ến Theo b ảng trên thì ta có cả hai chi ến l ược lược (s ử dụng s ố li ệu c ủa công ty TA) Suy Kỳ Tăng đều có chi phí gi ống nhau (2.000 USD), l ợi thoái vọng tr ưởng nhu ận nh ư nhau (0, 400, 800). Giá tr ị công ty Chi ến l ược A: cũng không thay đổi (8.000). EPS c ủa cty có vay n ợ 0 4 8 Lợi nhu ận đầu t ư 100 CP 0 400 800 Nếu vì lý do nào đó, V L > V U, do đó chi ến Chi phí: 100 x 20 = 2.000 USD lược A t ốn chi phí nhi ều h ơn chi ến l ược B. Chi ến l ược B: EPS c ủa cty không vay n ợ 1 3 5 Các nhà đầu t ư phát hi ện ra điều này s ẽ thích Lợi nhu ận t ừ đầu t ư 200 CP 200 600 1.000 chi ến l ược B, khi ấy có nhi ều nhà đầu t ư d ồn ti ền mua công ty không vay n ợ khi ến giá tr ị Tr ừ lãi vay (2.000 x 10%) - 200 - 200 - 200 Lợi nhu ận ròng 0 400 800 công ty không vay n ợ tăng lên cho đến khi: Chi phí: 200 x 20 – 2.000 (n ợ vay) = 2.000 VL = V U. 5.3.2.2 M ệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn. 5.3.2.2 M ệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn (tt). Lợi nhu ận yêu c ầu trên v ốn c ổ ph ần có quan h ệ Ch ứng minh: cùng chi ều v ới m ức độ sử dụng đòn b ẩy tài chính Ta có chi phí sử dụng v ốn trung bình r WACC hay t ỷ số nợ. V ề mặt toán h ọc, m ệnh đề số 2 có th ể r = (B.r + S.r )/(B + S) bi ểu di ễn b ởi công th ức: WACC B S Vận d ụng công th ức này để tính chi phí sử dụng r = r + (r – r ).B/S S 0 0 B vốn trung bình trong hai tr ường h ợp: công ty có vay rS : L ợi nhu ận yêu c ầu/k ỳ vọng trên c ổ ph ần. nợ và không có vay n ợ. rB : Lãi su ất vay hay chi phí sử dụng v ốn Sử dụng l ại s ố li ệu công ty TA, trong trường h ợp r0 : Chi phí sử dụng v ốn n ếu cty s ử dụng 100% kỳ vọng: vốn c ổ ph ần. - Trường h ợp không vay n ợ: B : Giá tr ị của n ợ hay trái phi ếu phát hành rWACC = (0 x 10% + 8.000 x 15%)/(0 + 8.000) S : Giá tr ị của v ốn c ổ ph ần. rWACC = 15% 5.3.2.2 M ệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn (tt). 5.3.2.2 M ệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn (tt). Ch ứng minh (tt): Ch ứng minh (tt): - Trường h ợp có vay n ợ: Chi phí sử dụng v ốn trung bình r WACC không rWACC =(4.000x10%+4.000x15%)/(4.000+4.000) thay đổi cho dù sử dụng c ơ c ấu v ốn nh ư th ế nào. r = 15% WACC Vì vậy r WACC = r 0. Nh ư v ậy, chi phí sử dụng v ốn trung bình c ủa hai Xác d ịnh r 0 (ch ỉ sử dụng trong tr ường h ợp tr ường h ợp b ằng nhau. không vay n ợ): Xác d ịnh r (ch ỉ sử dụng trong tr ường h ợp không 0 r = L ợi nhu ận k ỳ vọng/V ốn c ổ ph ần vay n ợ): 0 r0 = 1.200/8.000 =15% r0 = L ợi nhu ận k ỳ vọng/V ốn c ổ ph ần r = (B.r + S.r )/(B + S) = r r0 = 1.200/8.000 =15% WACC B S 0 6
  7. 5.3.2.2 M ệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn (tt). 5.3.3 Lý thuy ết M&M trong tr ường h ợp Ch ứng minh (tt): có thu ế. 5.3.3.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty. (B.r B + S.r S) = r 0.(B + S) S.r = r .(B + S) - B.r Trong tr ường h ợp có thu ế thu nh ập công ty, S 0 B giá tr ị công ty có vay n ợ bằng giá tr ị công ty r S = [r 0.S + B.(r 0 – rB)]/S không vay n ợ cộng v ới hi ện giá của lá ch ắn => r S = r 0 + (r 0 – rB)B/S thu ế. Đây là công th ức di ễn t ả nội dung m ệnh đề Về mặt toán h ọc, m ệnh đề M&M s ố 1 trong số II. tr ường h ợp có thu ế được di ễn t ả bởi công th ức Công th ức này có dạng là hàm b ậc nh ất trong sau: đó ẩn s ố là B/S, h ệ số góc là (r 0 – rB) VL = V U + T C.B 5.3.3.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.3.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). Ví dụ 5 ch ứng minh : Công ty WP có thu ế Ví dụ 5 ch ứng minh (tt) : su ất thu nh ập T C = 35%, EBIT = 1 tri ệu USD. PA 1 PA 2 Toàn b ộ lợi nhu ận sau thu ế đều được s ử dụng EBIT 1.000.000 1.000.000 để tr ả cổ tức. Công ty đang xem xét hai Lãi vay (r B.B = 4 tri ệu x 10%) 0 - 400.000 ph ươ ng án: Lợi nhu ận tr ước thu ế (EBT) 1.000.000 600.000 - Phương án 1: Không vay n ợ. Thu ế (T C = 35%) - 350.000 - 210.000 - Phương án 2: Vay B = 4 tri ệu USD, v ới Lợi nhu ận sau thu ế (EAT) 650.000 390.000 lãi su ất r = 10%. Dòng ti ền dành cho c ổ đông v à trái B ch ủ Công ty tính toán dòng ti ền th ể hi ện trong (EBIT – r .B)(1 – T ) + r .B bảng sau: B C B 650.000 790.000 =EBIT(1 – TC) + T C.r B.B 5.3.3.1 M ệnh đề 1 – Giá tr ị công ty (tt). 5.3.3.2 M ệnh đề 2 – Chi phí sử dụng v ốn. Ví dụ 5 ch ứng minh (tt) : Lợi nhu ận yêu c ầu trên v ốn c ổ ph ần có quan h ệ cùng chi ều v ới m ức độ sử dụng đòn b ẩy tài chính Dòng ti ền trên là dòng mãi mãi chúng ta hay t ỷ số nợ, nhưng m ối quan h ệ này được di ễn t ả chi ết kh ấu dòng ti ền trong hai tr ường h ợp: bởi công th ức: rS = r 0 + (r 0 – rB).(1 – TC).B/S - Không có lãi vay, v ới su ất chi ết kh ấu là rS : L ợi nhu ận yêu c ầu/k ỳ vọng trên c ổ ph ần. r : 0 rB : Lãi su ất vay hay chi phí sử dụng v ốn ử ụ ố ế ử ụ VU = EBIT(1 – TC)/r 0 r0 : Chi phí s d ng v n n u cty s d ng 100% vốn c ổ ph ần. - Có lãi vay, v ới su ất chi ết kh ấu là r0, r B: B : Giá tr ị của n ợ hay trái phi ếu phát hành V = EBIT(1 – T )/r + T .r .B/r L C 0 C B B S : Giá tr ị của v ốn c ổ ph ần. => V L = V U + T C.B TC: Thu ế su ất thu ế thu nh ập công ty 7