Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 2: Vận tải quốc tế giới thiệu về incoterms incoterms 2010 - Huỳnh Minh Triết

pdf 17 trang huongle 2980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 2: Vận tải quốc tế giới thiệu về incoterms incoterms 2010 - Huỳnh Minh Triết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thanh_toan_quoc_te_chuong_2_van_tai_quoc_te_gioi.pdf

Nội dung text: Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 2: Vận tải quốc tế giới thiệu về incoterms incoterms 2010 - Huỳnh Minh Triết

  1. 08/02/2017 Chương 2 VẬN TẢI QUỐC TẾ GIỚI THIỆU VỀ INCOTERMS INCOTERMS 2010 2/8/2017 1 1. Giới thiệu chung về Incoterms 1.1 Khái niệm Incoterms Incoterms (International Commerce Terms - Các điều khoản thương mại quốc tế) là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế. 2/8/2017 2 1
  2. 08/02/2017 1.2 Mục đích của Incoterms • Cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích những điều kiện thương mại thông dụng nhất trong 1 ngoại thương. • Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến 2 người mua. 2/8/2017 3 1.3 Phạm vi áp dụng của Incoterms Giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận hàng hóa được bán. 2/8/2017 4 2
  3. 08/02/2017 2. Incoterms 2010 2.1 Giới thiệu về incoterm 2010 • Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010 • Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 • Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào • Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa 2/8/2017 5 2.1Giới thiệu về incoterm 2010 Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010 1. Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010 vào hợp đồng mua bán hàng hóa [Điều kiện được chọn, tên địa điểm, Incoterms 2010]. 2. Lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp Hướng dẫn sử dụng trong từng điều kiện Incoterms cung cấp những thông tin đặc biệt hữu ích cho việc lựa chọn các điều kiện. 2/8/2017 6 3
  4. 08/02/2017 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010  Những điều lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010 3. Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác càng tốt ví dụ: “FCA 38 Cours Albert 1er, Paris, France Incoterms 2010” 4. Lưu ý các điều kiện Incoterms không thay thế được hợp đồng mua bán hàng hóa 2/8/2017 7 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010  Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 1. Incoterms 2010 có 11 điều kiện, trong đó có hai điều kiện mới DAT và DAP DAF DES DAT DEQ DAP DDU 2/8/2017 8 4
  5. 08/02/2017 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010 Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 2. Điều kiện của Incoterms được chia thành 2 nhóm 2 Nhóm • Điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải: EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP • Điều kiện áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địa: FAS, FOB, CFR, CIF 9 2/8/2017 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010  Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 3. Các điều kiện dùng cho thương mại quốc tế và nội địa  Incoterms 2010 có thể được sử dụng cho cả các hợp đồng mua bán quốc tế và nội địa. 4. Hướng dẫn sử dụng  Mỗi điều kiện Incoterms đều có hướng dẫn sử dụng.  Giải thích những vấn đề cơ bản của mỗi điều kiện giúp người sử dụng lựa chọn điều kiện Incoterms thích hợp cho từng giao dịch cụ thể. 2/8/2017 10 5
  6. 08/02/2017 2.1 Giới thiệu về incoterms 2010  Một số đặc điểm nổi bật của Incoterms 2010 Phí xếp dỡ tại bến bãi (THC - Terminal Handling Charges) Incoterms 2010 phân chia rõ ràng các chi phí xếp dỡ và chi phí di chuyển hàng hóa tại mục A6/B6 (phân chia chi phí) của các điều kiện CPT, CIP, CFR, CIF, DAT và DDP 2/8/2017 11 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải 1. EXW Ex Works Giao tại xưởng 2. FCA Free Carrier Giao cho người chuyên chở 3. CPT Carriage Paid To Cước phí trả tới 4. CIP Carriage and Insurance Paid To Cước phí và bảo hiểm trả tới 5. DAT Delivered At Terminal Giao tại bến 6. DAP Delivered At Place Giao tại nơi đến 7. DDP Delivered Duty Paid Giao hàng đã nộp thuế 2/8/2017 12 6
  7. 08/02/2017 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.1 EXW (named place of delivery) 2/8/2017 13 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.2 FCA (named place of delivery) 2/8/2017 14 7
  8. 08/02/2017 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.3 CPT (named place of delivery) 2/8/2017 15 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.4 CIP (named place of delivery) 2/8/2017 16 8
  9. 08/02/2017 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.5 DAT (named place of delivery) 2/8/2017 17 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.6 DAP (named place of delivery) 2/8/2017 18 9
  10. 08/02/2017 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.1 Các điều khoản dùng chung cho bất kỳ loại hình vận vận chuyển nào: 2.2.1.7 DPP (named place of delivery) 2/8/2017 19 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ • FAS - Free Alongside Ship – Giao tại mạn tàu 1 • FOB - Free On Board – Giao lên tàu 2 • CFR - Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí 3 • CIF- Cost, Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo 4 hiểm và cước phí 2/8/2017 20 10
  11. 08/02/2017 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.1 FAS (named place of delivery) 2/8/2017 21 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.2 FOB (named place of delivery) 2/8/2017 22 11
  12. 08/02/2017 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.3 CFR (named place of delivery) 2/8/2017 23 2.2 Các điều kiện của Incoterms 2010 2.2.2 Các điều khoản chỉ sử dụng cho vận tải biển và thủy nội bộ 2.2.2.4 CIF (named place of delivery) 2/8/2017 24 12
  13. 08/02/2017 3. Sự khác biệt giữa Incoterms 2000 và 2010 Tiêu chí so sánh Incoterms 2000 Incoterms 2010 STT 1 Số các điều kiện thương 13 điều kiện: 11 điều kiện: mại EXW, FCA, CPT, CIP, DDP, FOB, FAS, EXW, FCA, CPT, CIP, DDP, FOB, CFR, CIF, DAF, DES, DEQ, DDU FAS, CFR, CIF, DAT, DAP 2 Số nhóm được phân 4 Nhóm: 2 Nhóm: E, F, C, D - Các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải - Các điều kiện áp dụng cho vận 2/8/2017 tải biển và đường thủy nội25 địa Tiêu chí so sánh Incoterms 2000 Incoterms 2010 STT 3 Cách thức phân nhóm Theo chi phí giao nhận vận tải Theo hình thức vận tải: và địa điểm chuyển rủi ro đường thủy và các loại phương tiện vận tải 4 Khuyến cáo nơi áp dụng Thương mại quốc tế Thương mại quốc tế và Incoterms nội địa 5 Hướng dẫn sử dụng trước mỗi Không có Có điều khoản 2/8/2017 26 13
  14. 08/02/2017 TẠI SAO CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM XUẤT KHẨU THƯỜNG ÁP DỤNG ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG FOB, FCA ? 2/8/2017 27 - Cạnh tranh về giá: các doanh nghiệp FDI có mối quan hệ mật thiết với các hãng tàu, các công ty bảo hiểm trong và ngoài nước. - Cạnh tranh về vốn: doanh nghiệp FDI vốn nhiều, nguồn hàng có làm tăng cạnh tranh đối với doanh nghiệp Việt Nam. 2/8/2017 28 14
  15. 08/02/2017 Hàng xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu là nguyên liệu thô, gia công hoặc sơ chế có giá trị thấp nên tỉ lệ cước phí so với tiền hàng khá lớn. 2/8/2017 29 Các doanh nghiệp FDI có sự hỗ trợ mạnh về vốn đầu tư khi các doanh nghiệp FDI kinh doanh thua lỗ. 2/8/2017 30 15
  16. 08/02/2017 Lợi ích khi xuất khẩu theo CFR, CIF, CPT, CIP. 2/8/2017 31 Nguồn thu ngoại tệ Tăng nguồn vốn vay Tạo điều kiện cho gia tăng đối với doanh nghiệp các công ty vận tải ở xuất khẩu trực tiếp Việt Nam phát triển 2/8/2017 32 16
  17. 08/02/2017 Tạo điều kiện để các Tạo thêm việc làm Nhà xuất khẩu chủ công ty bảo hiểm ở cho người lao động động trong việc giao Việt Nam phát triển hàng 2/8/2017 33 2/8/2017 34 17