Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 3: Thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 3: Thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_thanh_toan_quoc_te_chuong_3_thanh_toan_quoc_te_hu.pdf
Nội dung text: Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 3: Thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết
- THANH TOÁN QUỐC TẾ Giảng viên: TS Huỳnh Minh Triết 090 380 6164 2/8/2017 saigonnais@gmail.com 1 CHƯƠNG 3 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI 2/8/2017 2 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Hiểu được những kiến thức cơ bản về thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối, và tỷ giá hối đoái, các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá, các phương pháp điều chỉnh tỷ giá. Vận dụng tính toán tỷ giá chéo giữa các đồng tiền. Hiểu, vận dụng và phân tích một số nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối vào đảm bảo rủi ro tỷ giá 2/8/2017cho doanh nghiệp khi tham gia các thương vụ 3 XNK. 1
- NỘI DUNG NGHIÊN CỨU A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (TGHĐ) 1.1 Tỷ giá hối đoái 1.2 Cơ sở xác định TGHĐ 1.3 Các phương pháp yết giá 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.5 Các loại tỷ giá thông dụng 1.6 Cách tính tỷ giá bằng phương pháp tính chéo 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá 1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu 2/8/2017 4 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI 1.9 Khái quát thị trường hối đoái 1.10 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao ngay (Spot) 1.11 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward) 1.12 Nghiệp vụ quyền chọn ngoại hối (Options) 1.13 Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage) 1.14 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau (Futures) 1.15 Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ (SWAP) 2/8/2017 5 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ) ‘Giá cả của một đơn vị tiền tệ này thể hiện bằng một số đơn vị tiền tệ nước kia được gọi là tỷ giá hối đoái’ Ví Dụ: Tỷ giá giữa USD và VND, viết là USD/VND Số lượng VND cần thiết để mua 1 USD 2/8/2017 6 2
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ) Theo Luật Ngân hàng Nhà nước 2010: Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là giá của một đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đơn vị tiền tệ của Việt Nam. 2/8/2017 7 BẢNG TỶ GIÁ CÁC NGOẠI TỆ NGÀY 28/1/2015 Mua Mã NT Tên ngoại tệ Bán ra Tiền mặt Chuyển khoản AUD AUST.DOLLAR 16,863.94 16,965.73 17,118.03 CAD CANADIAN DOLLAR 16,940.91 17,094.76 17,317.35 CHF SWISS FRANCE 23,360.18 23,524.85 23,736.04 DKK DANISH KRONE - 3,209.26 3,310.11 EUR EURO 24,071.43 24,143.86 24,360.61 GBP BRITISH POUND 32,022.74 32,248.48 32,537.98 INR INDIAN RUPEE - 340.69 354.93 JPY JAPANESE YEN 178.54 180.34 181.96 KRW SOUTH KOREAN WON - 17.97 21.98 KWD KUWAITI DINAR - 71,398.45 73,641.99 MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,884.50 5,961.13 RUB RUSSIAN RUBLE - 286.24 350.17 SGD SINGAPORE DOLLAR 15,560.46 15,670.15 15,937.82 THB THAI BAHT 643.00 643.00 669.87 2/8/2017 8 USD US DOLLAR 21,320.00 21,320.00 21,380 Nguồn: vcb.com.vn A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.2 Cơ sở xác định tỷ giá 1.2.1 Trước tháng 12/1971 Chế độ bản vị vàng Ngang giá vàng 2/8/2017 9 3
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Chế độ TGHĐ cố định được xây dựng quanh đồng USD gắn Chế độ Bretton Woods với vàng (35 USD = 1 ounce vàng) 2/8/2017 10 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.2 Cơ sở xác định tỷ giá 1.2.2 Sau tháng 12/1971 Tỷ giá thả nổi tự do Do cung cầu quyết định Ví dụ: Tại TT Hoa kỳ: ĐVT: Triệu GBP/USD Cầu Cung 4 10 70 3,5 20 60 2,5 30 50 2 40 40 1,5 60 20 2/8/2017 1 70 10 11 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.2 Cơ sở xác định tỷ giá 1.2.2 Sau tháng 12/1971 TG thả nổi có quản lý TG thả nổi + can thiệp của CP Ví dụ: tại thời điểm t trên TT Hồng Kông USD/HKD Cầu Cung 4.9610 600 100 4.9620 450 200 4.9630 400 250 4.9640 300 300 2/8/2017 4.9650 250 350 12 4.9660 150 450 4
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.3 Các phương pháp yết giá 1.3.1 Yết giá trực tiếp 1 ngoại tệ = X bản tệ Ví dụ: tại thị trường Việt Nam: Tỷ giá ngày 4-02-2017 USD: 22,655 GBP: 28,455.18 EUR: 24,442.74 JPY: 200.87 13 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.3 Các phương pháp yết giá 1.3.2 Yết giá gián tiếp 1 bản tệ = X ngoại tệ Ví dụ: Tại Anh tỷ giá được yết như sau: 1 GBP = 33,274.54 VND 2/8/2017 1 GBP = 1.5895 USD 14 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.4.1 Cách viết tỷ giá: Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (gọi tắt là ISO) qui định: tên đơn vị tiền tệ của một quốc gia được viết bằng 3 ký tự: + Hai ký tự đầu là tên quốc gia, + Ký tự thứ ba là tên đồng tiền Ví dụ: Tên đơn vị tiền tệ của Mỹ là USD - Hai ký tự đầu US viết tắt của The United State - Ký2/8/2017 tự sau cùng (D) viết tắt tên của dollar 15 5
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.4.1 Cách viết tỷ giá Tỷ giá được niêm yết theo quy cách: • Đồng tiền yết giá đứng trước • Đồng tiền định giá đứng sau Ví dụ: 1 USD = 22,655 VND hay có thể viết ngắn gọn USD/VND = 22,655 2/8/2017 16 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.4.2 Cách đọc tỷ giá + Lấy tên thủ đô của các nước công nghiệp phát triển hay tên thành phố là trung tâm thương mại của nước đó thay cho tên tiền tệ của nước đó ở vị trí đồng tiền định giá Ví dụ: 1 USD = 84.27 JPY Đô la – Tokyo 84.27 1 USD = 30.58 THB Đô la – Bangkok 30.58 2/8/2017 17 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.4.2 Cách đọc tỷ giá + Đọc những số thường biến động số cuối Ví dụ: USD/SGD = 1.7642/50 Hai số thập phân đầu đọc là “số”(figure), hai số thập phân kế tiếp đọc là “điểm” (point) Đô la, sin ga po bằng một đơn vị tiền tệ, bảy mươi sáu số, bốn mươi hai điểm đến năm mươi điểm 2/8/2017 18 6
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.4.3 Yết giá 2 chiều BID ASK (CALL) (PUT) USD/VND = 20,800 - 20,860 Mua USD Bán USD Bán VND Mua VND 2/8/2017 19 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 1.4.3 Yết giá 2 chiều Tỷ giá nghịch đảo 1 1 Tỷ giá B/A = Tỷ giá A/B = Tỷ giá A/B Tỷ giá B/A Ví dụ: 1 EUR/USD=1.1377 EUR/USD = USD/EUR = 1/1.1377 20 2/8/2017 USD/EUR = 0.8789 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.5 Các loại tỷ giá thông dụng 1.5.1 Phân loại theo cách quản lý của NHTW NHNN Tỷ giá chính thức Tỷ giá giao dịch bình QĐ 64/1999/NHNN7 quân trên thị trường ngoại ngày 25/02/99 tệ Liên NH 2/8/2017 21 7
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.5.2 Phân loại theo nghiệp vụ kinh doanh của NHTM • Tỷ giá bán • Tỷ giá mua • Tỷ giá tiền mặt • Tỷ giá chuyển khoản 2/8/2017 22 TG tiền mặt và chuyển khoản, TG mua và TG bán vào ngày 4/2/2017- Vietcombank Mua vào Mã ngoại Tên ngoại tệ Tiền mặt Chuyển Bán ra tệ khoản AUD AUST, DOLLAR 19,637.63 19,756.17 19,933.66 CAD CANADIAN 19,174.13 19,348.26 19,600.33 DOLLAR CHF SWISS FRANCE 22,458.64 22,616.96 22,911.61 DKK DANISH KRONE - 3,631.48 3,745.61 EUR EURO 27,244.97 27,326.95 27,572.45 GBP BRITISH POUND 33,995.52 34,235.17 34,542.73 USD US DOLLAR 21,180.00 21,180.00 21,260.00 2/8/2017 23 Nguồn: vcb.com.vn A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.5.3 Phân loại theo thời điểm giao dịch • Tỷ giá đóng cửa •Tỷ giá mở cửa 2/8/2017 24 8
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.6 Cách tính TG bằng phương pháp tính chéo 1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá 3.TG chéo giữa một đồng tiền yết giá và một đồng tiền định giá 2/8/2017 25 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá Biết GBP/USD AUD/USD Tính GBP/AUD? 2/8/2017 26 1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá Công thức chung: Ta có: tỷ giá A/C = m1 – b1 B/C = m2 – b2 A/C Tỷ giá chéo A/B = B/C * Tỷ giá mua (BID) A/B = m1 b2 b1 * Tỷ giá bán (ASK) A/B = 2/8/2017 m2 27 9
- 1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá Ví dụ: GBP/USD = 1.5682 – 1.5951 AUD/USD = 1.0522 – 1.0775 Hỏi GBP/AUD = ? Giải: Công thức 1.5682 BID GBP/AUD = = 1.4554 m1 BID A/B = 1.0775 b2 1.5951 b1 = 1.5160 ASK A/B = ASK GBP/AUD = 2/8/2017 m2 1.0522 28 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá Biết USD/ JPY USD/ VND Tính JPY/ VND? 2/8/2017 29 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá Công thức: Ta có tỷ giá: C/A = m1 – b1 C/B = m2 – b2 C/B Tỷ giá chéo A/B = C/A m2 b2 với BID A/B = ASK A/B = b1 m1 2/8/2017 30 10
- 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá Ví dụ 1: USD/JPY = 78.40 – 78.60 USD/VND = 20,800 – 20,860 Hỏi JPY/VND = ? Giải 20,800 Công thức: BID JPY/VND = = 264.63 m2 78.60 với BID A/B = b1 20,860 b2 ASK JPY/VND = = 266.07 ASK A/B = 78.40 2/8/2017 m1 31 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá Ví dụ 2: Nhà NK Việt Nam phải thanh toán một hoá đơn tiền hàng cho công ty Thuỵ Sỹ bằng CHF. Hỏi Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán đồng CHF cho nhà NK như thế nào? biết TG trên thị trường là: USD/CHF = 0.9040 - 0.9267 USD/VND = 20,800 – 20,860 2/8/2017 32 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và một đồng tiền định giá Biết GBP/ USD USD/ VND Tính GBP/ VND? 2/8/2017 33 11
- 3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và một đồng tiền định giá Ta có tỷ giá A/C = m1 – b1 C/B = m2 – b2 TG chéo A/B = A/C x C/B với BID A/B = m1 x m2 với ASK A/B = b1 x b2 2/8/2017 34 3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và một đồng tiền định giá Công thức Ví dụ: với BID A/B = m1 x m2 GBP/USD = 1.5682 – 1.5951 với ASK A/B = b1 x b2 USD/VND = 20,800 – 20,860 Hỏi GBP/VND = ? Giải BID GBP/VND = GBP/USD x USD/VND = 1.5682 x 20,800 = 32,619 ASK GBP/VND = 1.5951 x 20,860 = 33,274 2/8/2017 35 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Lạm phát Nhiều yếu tố khác Sự can thiệp điều tiết Lãi suất giữa đồng nội tệ của NHTW và ngoại tệ Cung và cầu ngoại hối trên thị trường 2/8/2017 36 12
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Lạm phát A Lạm phát B > A thì tỷ giá có xu hướng B tăng dần và ngược lại 2/8/2017 37 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Lãi suất giữa đồng nội tệ và ngoại tệ LS trong nước > lãi suất nước ngoài: vốn nước ngoài chảy vào thị trường vốn nội địa cung ngoại hối tăng, cầu ngoại hối giảm đi tỷ giá hối đoái sẽ giảm xuống 2/8/2017 38 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Cung và cầu ngoại hối trên thị trường Tăng cung ngoại hối TGHĐ giảm phụ thuộc Tăng cầu ngoại hối TGHĐ tăng - Tình hình thâm hụt/ thặng dư Cán cân thanh toán quốc tế - Thu nhập thực tế 2/8/2017 - Nhu cầu ngoại hối bất thường 39 13
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Sự can thiệp điều tiết của NHTW Quỹ Mua vào ngoại tệ dự trữ bình ổn hối đoái Hạn chế mức độ mất ngăn chặn sự tăng giá của ngoại tệ, tăng giá của ngoại tệ, mất giá của đồng bản tệ bán ra ngoại tệ 2/8/2017 giá của nội tệ40 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Nhiều yếu tố khác Chính sách Công bố Sự kiện kinh tế Tâm lý tiền tệ các chỉ số Chính trị Thiên tai Xã hội Chiến tranh 2/8/2017 41 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu Ý nghĩa của việc điều chỉnh tỷ giá Giảm đến mức thấp nhất tác động tiêu cực của các thị trường tài chính quốc tế Khuyến khích xuất khẩu, kiểm soát nhập khẩu Cân đối hài hòa cung cầu ngoại tệ, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát 2/8/2017 42 14
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu Thay đổi lãi suất Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái Chính sách thị trường mở Phá giá/ nâng giá tiền tệ 2/8/2017 43 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Thay đổi lãi suất LS tái chiết khấu LS cơ bản LS tái cấp vốn LS trên thị trường mở * TGHĐ : LS LS thị trường vốn ngắn hạn trên thị trường TG sẽ chạy vào trong nước TGHĐ 2/8/2017 44 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Các lần tăng lãi suất tái cấp vốn, LS cơ bản và tái chiết khấu từ 2011 đến 5/2013: Lãi suất tái cấp Lãi suất thị trường Lãi suất tái chiết vốn LS cơ bản (Base mở (Open Market Ngày áp khấu (Refinancing interest rate) Operations Interest dụng (Discount rate) Rate) Rate) 01/04/2011 13% 12% 9% 13% 01/05/2011 14% 13% 9% 14% 10/10/2011 15% 13% 9% 16% 13/3/2012 14% 12% 9% 15% 11/4/2012 13% 11% 9% 14% 28/5/2012 12% 10% 9% 13% 11/6/2012 11% 9% 9% 12% 01/7/2012 10% 8% 9% 11% 24/12/2012 9% 7% 9% 10% 26/3/2013 8% 6% 9% 9% 2/8/201713/5//2013 7% 5% 9% 8% 45 18/3//2014 6,5% 4,5% 6% 5,5% 15
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Ngoại tệ tiền mặt, số dư ngoại tệ trên tài khoản tiền gửi ở nước ngoài Hối phiếu và các giấy nhận nợ của nước ngoài bằng ngoại tệ Quỹ Các chứng khoán nợ do Chính phủ, dự trữ ngân hàng nước ngoài phát hành bình ổn hối đoái Vàng tiêu chuẩn quốc tế Các loại ngoại hối khác. 2/8/2017 46 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Vàng tiêu chuẩn quốc tế 2/8/2017 47 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Chính sách thị trường mở Nghiệp vụ thị trường mở là việc Ngân hàng Nhà nước thực hiện mua, bán ngắn hạn các loại giấy tờ có giá với các tổ chức tín dụng thông qua hình thức đấu thầu. 2/8/2017 48 16
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Giấy tờ có giá như: Tín phiếu NHNN Trái phiếu Chính phủ : tín phiếu kho bạc, công trái XD tổ quốc Trái phiếu được chính phủ bảo lãnh Trái phiếu Chính quyền địa phương do UBND TP.Hà Nội và UBND TP.HCM phát hành Đấu thầu: * Đầu thầu khối lượng 2/8/2017 * Đấu thầu lãi suất 49 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Tác động của thị trường mở: * Khi TGHĐ tăng, muốn làm cho TGHĐ giảm xuống, NHTW bán ra giấy tờ có giá lượng tiền Ngân hàng thương mại nắm giữ giảm đi TGHĐ giảm. * Ngược lại khi NHTW mua vào giấy tờ có giá TGHĐ sẽ tăng lên 2/8/2017 50 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Phá giá/ nâng giá tiền tệ Phá giá tiền tệ Nâng giá tiền tệ 2/8/2017 51 17
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Phá giá tiền tệ Định nghĩa: Phá giá tiền tệ là việc giảm thấp sức mua của đồng tiền quốc gia so với ngoại tệ, thấp hơn sức mua thực tế của nó Ví dụ: Trước 12/1971: GBP/USD = 2.4 1 USD = 0.416 GBP Sau 12/1971: GBP/USD = 2.605 (USD phá giá 7.87%) 2/8/2017 1 USD = 0.383 GBP 52 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Phá giá tiền tệ Tác dụng: * XK (HH) NK (HH) - NK (vốn) XK (vốn) - Khuyến khích du lịch vào trong nước bị phá giá Ví dụ: 11/1967, Anh phá giá 14.3% 1968, CCTM Anh thặng dư 12tr GBP. 2/8/2017 53 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Nâng giá tiền tệ Định nghĩa: Nâng giá tiền tệ là việc nâng cao sức mua của tiền nội tệ so với ngoại tệ, cao hơn sức mua thực tế của nó VD: Trước 10/1969: USD/DEM = 4 Sau 10/1969: USD/DEM = 3.63 Tác dụng: ngược với phá giá tiền tệ 2/8/2017 54 18
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Nâng giá tiền tệ Nguyên nhân nâng giá: 1. Do áp lực các nước khác VD: Trường hợp Mác Đức vào năm 1969 2. Những nước có nền kinh tế phát triển quá “nóng” muốn làm “nguội” nền kinh tế để tránh khủng hoảng 3. Xây dựng một nền kinh tế của mình “trong lòng” các nước khác 2/8/2017 55 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Câu hỏi ôn tập 1. Phân biệt từng cặp khái niệm sau: Yết giá trực tiếp và yết giá gián tiếp, đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá, TG mua và TG bán. 2. Các loại TGHĐ? 3. Các phương pháp tính TG chéo và tác dụng. 4. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ giá và nêu ra những biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu? 2/8/2017 56 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Bài tập thực hành Bài 1: Bảng dưới đây đã cho một số TG, hãy điền vào chỗ trống bằng những TG chéo thích hợp, tính toán được từ những TG đã cho: 2/8/2017 57 19
- A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Tỷ giá Mua Bán USD/VND 15,730 15,761 GBP/USD 1.8421 1.8426 EUR/USD 1.2815 1.2818 AUD/USD 0.7481 0.7486 USD/JPY 106.68 106.73 GBP/VND EUR/VND* AUD/VND JPY/VND* GBP/AUD* EUR/JPY 2/8/2017AUD/JPY 58 AUD/EUR A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Bài 2: Giả sử NH không thu phí giao dịch của khách hàng khi mua bán ngoại tệ mà sử dụng chênh lệch giữa giá bán và giá mua để bù đắp chi phí, hãy xác định mức phí giao dịch (%) từ chênh lệch TG liệt kê dưới đây và điền kết quả vào cột kế bên Yết giá Phí giao dịch (%) USD/VND : 16,078 – 16,086 GBP/USD : 1.8421 – 1.8496 EUR/USD : 1.3815 – 1.3898 AUD/USD : 0.7481 – 0.7506 2/8/2017 59 USD/JPY : 106.68 – 107.23 A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Bài 3: Giả sử trên thị trường QT có TG USD/JPY: 83.89 – 00 và thị trường VN có TG USD/VND: 20,825 – 20,865. Để không có cơ hội cho các nhà kinh doanh chênh lệch giá khai thác kiếm lợi nhuận phi rủi ro, NHTM VN phải nên niêm yết TG JPY/VND là bao nhiêu? 2/8/2017 60 20
- B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Khái niệm: Thị trường hối đoái là thị trường quốc tế, là nơi xảy ra việc mua bán, trao đổi ngoại hối 2/8/2017 61 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Đặc điểm: - Hoạt động 24/24 - Mang tính quốc tế - Giá cả xác định trên quan hệ cung cầu - Giao dịch khối lượng lớn - Giao dịch mua bán các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi: USD, EUR, JPY, CHF, GBP - Vô hình 2/8/2017 62 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Đặc điểm: - Giao dịch mua bán các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi: USD, EUR, JPY, CHF, GBP 2/8/2017 63 21
- Chức năng: Giúp khách hàng thực hiện các giao dịch TMQT Giúp chu chuyển vốn tư bản Giá trị đối ngoại của tiền tệ được giữa các quốc gia được hiệu quả. xác định một cách khách quan Bảo hiểm cho các khoản thu XK, các khoản thanh toán NK Công cụ để NHTW nắm bắt được Tạo điều kiện để hội nhập với thông tin về thị trường thị trường tài chính quốc tế 2/8/2017 64 Các loại thị trường hối đoái: Theo quá trình hình thành và phát triển Hệ thống hối Hệ thống đoái Anh – hối đoái Mỹ Châu Âu 2/8/2017 65 Các loại thị trường hối đoái: Theo tính chất hoạt động của thị trường Thị trường hối đoái giao Thị trường ngay tiền gửi 2/8/2017 66 22
- Các loại thị trường hối đoái: Theo nghiệp vụ kinh doanh Thị trường Thị trường giao ngay Thị trường có kỳ hạn quyền chọn 2/8/2017 67 Các loại thị trường hối đoái: Theo phạm vi hoạt động của thị trường Thị trường Thị trường tiền tệ QT tiền tệ khu vực 2/8/2017 68 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY (SPOT) KHÁI NIỆM: Nghiệp vụ Spot là nghiệp vụ mua hay bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc chậm nhất là trong hai ngày làm việc kể từ khi thỏa thuận hợp đồng mua bán. Nghiệp vụ này thực hiện trên cơ sở tỷ giá giao ngay (spot rate), tức là tỷ giá được xác định và có giá trị tại thời điểm giao dịch. 2/8/2017 69 23
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY (SPOT) Trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch giao ngay: Cá nhân, nhà xuất khẩu, nhập khẩu có nhu cầu mua bán ngoại tệ ngay 2/8/2017 70 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY (SPOT) Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay: Khi nhà NK VN cần 1 triệu USD để chi trả cho nhà XK Mỹ B1: Nhà NK liên hệ với 1 NH A (NH NK) B2: NH NK yêu cầu bên NK xác định tài khoản của người NK để ghi nợ bằng VND và người XK để ghi có 1 triệu USD B3: NH NK và bên NK thỏa thuận các vấn đề liên quan đến tỷ giá và cách thức thanh toán. B4: NH NK sẽ ký kết hợp đồng bán ngoại tệ với bên NK B5: NH NK sẽ liên hệ với NH đại lý ở Mỹ yêu cầu trích trả từ TK nostro để thực hiện thanh toán 2/8/2017 71 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO NGAY (SPOT) Ưu điểm và nhược điểm của giao dịch hối đoái giao ngay : * Ưu điểm: cung cấp giao dịch thật cho - Nhà xuất khẩu có nhu cầu bán ngoại tệ ngay - Nhà nhập khẩu có nhu cầu mua ngoại tệ ngay * Nhược điểm: không cung cấp được giao dịch trong trường hợp người mua và người bán có nhu cầu nhưng thời điểm giao dịch trong tương lai 2/8/2017 72 24
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Khái niệm: Một giao dịch hối đoái có kỳ hạn là một giao dịch hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một lượng ngoại tệ theo một mức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào thời điểm xác định trong tương lai. 2/8/2017 73 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn: Phòng ngừa rủi ro ngoại hối Ví dụ: Một công ty XK có hợp đồng XK trị giá 200,000 USD với thời hạn thanh toán là 3 tháng sau đó. Biết TG hiện tại USD/VND là 20,000. Nếu sau 3 tháng TG USD/VND giảm giá, 2/8/2017thì công ty sẽ gặp rủi ro gì? 74 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Fn= Fs x 1+n.rB 1+n.rA Fn: là tỷ giá kỳ hạn của đồng tiền A so với đồng tiền B (A/B) Fs :là tỷ giá giao ngay (A/B) n : Thời gian, thời hạn thỏa thuận (ngày, tháng, năm) rA là lãi suất đồng tiền A (đồng tiền yết giá) 2/8/2017rB: :là lãi suất đồng tiền, B (đồng tiền định giá) 75 25
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Công thức gần đúng và đơn giản hơn Fn = Fs +Fs x n x (rB - rA) 2/8/2017 76 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Tỷ giá mua có kỳ hạn: Sm [LSTG(B) – LSCV(A)] n Fm = Sm + 100 x 360 2/8/2017 77 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Cách tính tỷ giá kỳ hạn: Tỷ giá bán có kỳ hạn: Sb [LSCV(B) – LSTG(A)] n Fb = Sb + 100 x 360 2/8/2017 78 26
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Bài tập: Một nhà xuất khẩu muốn bán 2 triệu JPY lấy VND theo hợp đồng kỳ hạn 3 tháng với một ngân hàng. Công ty sẽ nhận được bao nhiêu VND trong 3 tháng tới? Biết tỷ giá giao ngay USD/JPY = 78.40 – 78.60 của USD/VND = 20,850 – 20,885 Lãi suất JPY : tiền gởi 2%; cho vay 3%/năm , và VND : 7.5% ; 8.5%/năm 2/8/2017 79 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn: NH tổng hợp những thông tin cần thiết để xác định TG kỳ hạn Vào ngày thỏa thuận, dựa vào thông tin tỷ giá và lãi suất đã tổng hợp, NH xác định và chào bán tỷ giá kỳ hạn cho KH, Nếu NH và KH đồng ý giao dịch thì ký hợp đồng giao dịch kỳ hạn Vào ngày đáo hạn 2 bên sẽ thực hiện chuyển giao ngoại tệ 2/8/2017 80 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Ví dụ: Ngày 4/4/2012, công ty Lotus liên hệ ngân hàng XNZ để bán 100,000 EUR kỳ hạn 3 tháng. Để đáp ứng nhu cầu giao dịch của công ty Lotus, XNZ sẽ chào tỷ giá kỳ hạn 3 tháng. Trình bày toàn bộ cách thức thực hiện giao dịch? 2/8/2017 81 27
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Giải: NH XNZ xác định thông tin cần thiết để xác định tỷ giá kỳ hạn bao gồm : * Tỷ giá giao ngay USD/VND : 20,780 – 20,850 * Tỷ giá giao ngay EUR/USD : 1.3200 – 1.3212 * Lãi suất kỳ hạn 3 tháng của VND và EUR như sau : EUR (%/năm) VND(%/năm) Kỳ hạn Tiền gửi Cho vay Tiền gửi Cho vay 3 tháng 2.40 4.2 11 17 2/8/2017 82 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Vào ngày thỏa thuận + Tỷ giá mua giao ngay EUR/VND = EUR/USD x USD/VND = 1.3200 x 20,780 =27,430 + XNZ chào tỷ giá mua EUR/VND kỳ hạn 3 tháng như sau : Sm[LSTG.VND – LSCV.EUR] n Fm = Sm + = 27,896 100 x 360 => Ký hợp đồng kỳ hạn 3 tháng nếu 2 bên đồng ý giao dịch. 2/8/2017 83 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Vào ngày đáo hạn: + Công ty Lotus giao cho XNZ 100,000 EUR + Ngân hàng thanh toán cho công ty Lotus 100,000 EUR x 27,896 = 2,789,600,000 VND 2/8/2017 84 28
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI KỲ HẠN (FORWARD) Ưu, nhược điểm: * Ưu điểm: - Thỏa mãn được nhu cầu mua bán ngoại tệ của khách hàng mà việc chuyển giao được thực hiện trong tương lai. * Nhược điểm: - Giao dịch kỳ hạn là giao dịch bắt buộc nên khi đến ngày đáo hạn dù bất lợi hai bên vẫn phải thực hiện hợp đồng - Không đáp ứng được nhu cầu trong hiện tại 2/8/2017 85 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) 2/8/2017 86 Khái niệm: Bên mua quyền Bên bán quyền Hợp đồng quyền chọn Có quyền, Một lượng ngoại tệ nhưng xác định Có nghĩa vụ Không nghĩa (Bắt buộc) vụ (khôngbắt Ở một mức tỷ giá xác định phải bán/mua buộc ) trong một khoảng thời gian phải mua/bán thỏa thuận trước 2/8/2017 87 29
- Người OPTION Người mua HỢP ĐỒNG bán QUYỀN CHỌN Giá (phí) Tài sản Tỷ giá Người của hợp Thời hạn cơ sở: thực mua Người đồng Tỷ thỏa ngoại tệ hiện: quyền: bán mua bán giá thuận/ như exercise holder quyền quyền giao thời hạn EUR, or strike (writer) chọn: ngay: của hợp USD, rate Premium spot đồng: CHF, rate CAD, maturity. 2/8/2017 88 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Các loại quyền chọn Quyền chọn mua Quyền chọn bán (Call option) (Put option) 2/8/2017 89 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Kiểu quyền Châu Âu Mỹ 2/8/2017 90 30
- NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Trường hợp sử dụng nghiệp vụ quyền chọn: Khách hàng có nhu cầu đầu cơ Bảo hiểm tỷ giá 2/8/2017 91 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Ví dụ khách hàng có nhu cầu đầu cơ: Hiện tại, tỷ giá EUR/USD là 1.3200 – 1.3212. KH A dự đoán 3 tháng nữa EUR lên giá. KH A có thể đầu cơ bằng cách mua 200,000 EUR giữ để đó 3 tháng sau khi EUR lên giá bán lại kiếm lời. Tuy nhiên đây là một số tiền lớn mà A không thực hiện được. KH A làm gì để thực hiện ước muốn đầu cơ? 2/8/2017 92 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) KH A liên hệ NH mua 1 hợp đồng quyền chọn mua với điều khoản: - Người bán quyền: Ngân hàng XNZ - Người mua quyền: A - Loại quyền: chọn mua (call) - Kiểu quyền: Mỹ 2/8/2017 93 31
- NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) - Số lượng ngoại tệ: 200.000 EUR - Tỷ giá thực hiện: 1.3250 - Thời hạn hiệu lực của quyền chọn: 90 ngày - Phí quyền mua: 0.02 USD cho mỗi EUR * Những vấn đề cần quan tâm đối với KH A: Điểm hòa vốn của A là 1.3250 + 0.02 = 1.3450 Vào2/8/2017 một thời điểm bất kỳ sau đó, nếu: 94 Không TG tại thời điểm trong tương Thực hiện HĐ thực hiện lai HĐ Lỗ 4,000 * 200,000 quyền) USD * > ĐHV=1.34501.3450 Lời 6,000 USD = ( - (1 EUR =1.37501.3750 USD) )x200,000 Lỗ 4,000 * ĐHV Lợi nhuận m Có = TGm – ĐHV = TGm - TGhđ – F : là TGm TG ≥ TG theo hợp đồng và phí m hđ Không mua quyền chọn). TGm : Tỷ giá thị trường tại thời điểm thực hiện quyền chọn TGhđ: Tỷ giá thực hiện theo hợp đồng 2/8/2017F : Phí mua quyền chọn. 96 ĐHV: Điểm hòa vốn 32
- NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Ví dụ khách hàng có nhu cầu đầu cơ (mua quyền chọn bán – put option): Hiện tại, tỷ giá EUR/USD là 1.3200 – 1.3212. KH A dự đoán 3 tháng nữa EUR giảm giá. KH A liên hệ NH mua 1 hợp đồng quyền chọn bán với điều khoản: - Người bán quyền: Ngân hàng XNZ - Người mua quyền: A - Loại quyền: chọn bán (put) -2/8/2017Kiểu quyền: Mỹ 97 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) - Số lượng ngoại tệ: 200,000 EUR - Tỷ giá thực hiện: 1.3250 - Thời hạn hiệu lực của quyền chọn: 90 ngày - Phí quyền mua: 0.02 USD cho mỗi EUR Điểm hòa vốn của A là 1.3250 – 0.02 = 1.3050 Vào một thời điểm bất kỳ sau đó, nếu: 2/8/2017 98 Không TG tại thời điểm trong tương Thực hiện HĐ thực hiện lai HĐ Lỗ 4,000 * > ĐHV=1.3050 Lỗ 2,000 USD = (1.3050 – USD (phí EUR 1 EUR = 1.3150 USD 1.3150) x mua TGhđ = 1.3250 Lỗ 4,000 EUR Lỗ 6,000 USD USD (phí = (1.3050 – 2/8/2017> 1 EUR = 1.3350 USD mua99 USD 1.3350) x 200,000 quyền) 33
- Đối với người mua quyền chọn bán Quyền Điều kiện Chú thích chọn bán TG TGhđ Không chênh lệch giữa giá bán theo hợp đồng so Có hoặc ĐHV < TG ≤ TG với giá thị trường và m hđ Không phí mua quyền chọn). TGm : Tỷ giá thị trường tại thời điểm thực hiện quyền chọn TGhđ: Tỷ giá thực hiện theo hợp đồng 2/8/2017F : Phí mua quyền chọn. 100 ĐHV: Điểm hòa vốn Mua Call Option Hướng thay đổi của giá Kết quả Tăng mạnh Tối đa hóa lợi nhuận Tăng nhẹ Tối thiểu hóa thua lỗ Không giao động Lỗ có hạn phần phí Option Giảm nhẹ Lỗ có hạn phần phí Option Giảm mạnh Lỗ có hạn phần phí Option Mua Put Option Hướng thay đổi của giá Kết quả Tăng mạnh Lỗ có hạn phần phí Option Tăng nhẹ Lỗ có hạn phần phí Option Không giao động Lỗ có hạn phần phí Option Giảm nhẹ Tối thiểu hóa thua lỗ 2/8/2017 101 Giảm mạnh Tối đa hóa lợi nhuận Bán Call Option Hướng thay đổi của giá Kết quả Tăng mạnh Lỗ vô hạn Tăng nhẹ Tối thiểu hóa mức lỗ Không giao động Lãi có hạn phần phí Option Giảm nhẹ Lãi có hạn phần phí Option Lãi có hạn phần phí Option Giảm mạnh Bán Put Option Hướng thay đổi của giá Kết quả Tăng mạnh Lãi có hạn phần phí Option Tăng nhẹ Lãi có hạn phần phí Option Không giao động Lãi có hạn phần phí Option Giảm nhẹ Tối thiểu hóa mức lỗ 2/8/2017 102 Giảm mạnh Lỗ vô hạn 34
- NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Bảo hiểm tỷ giá KH có hợp đồng KH có hợp đồng NK XK Mua Put Mua Call Option Option 2/8/2017 103 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) * Cách thức thực hiện nghiệp vụ quyền chọn Phát sinh nhu cầu mua HĐ Quyền chọn Liên hệ Ngân hàng KH và NH thỏa thuận loại QC, tỷ giá thực hiện Có nhu cầu thực hiện HĐ => Gửi giấy đề nghị thực hiện hợp đồng cho ngân hàng 2/8/2017 104 NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN NGOẠI HỐI (OPTIONS) Không bắt buộc thực hiện hợp đồng khi đáo hạn ƯU ĐIỂM -Bảo hiểm dòng vốn -Có cơ hội đầu tư với chi phí hữu hạn, lợi nhuận không giới hạn 2/8/2017 105 35
- NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ (ARBITRAGE) Khái niệm: Arbitrage là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử dụng mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái để thu lợi nhuận. • Two point Arbitrage. • Three point Arbitrage hay Triangular 2/8/2017 106 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GiÁ (ARBITRAGE) Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá: - Kinh doanh chênh lệch tỷ giá kiếm lợi nhuận. Ví dụ: Giả sử ta có các tỷ giá sau: GBP/USD = 1.9809/39 ở Newyork USD/AUD = 1.6097/17 ở Sydney GBP/AUD = 3.1650/70 ở London Ðể khai thác cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá, nhà kinh doanh ở Newyork sẽ thực hiện các giao dịch như thế nào nếu anh ta có 1,000,000 USD? 2/8/2017 107 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GiÁ (ARBITRAGE) Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá: - Được ứng dụng trong thanh toán Ví dụ: Công ty của Hồng Kông trong một ngày nhận thông báo được thanh toán khoản tiền trị giá 50,000 GBP và 3,500,000 SEK, đồng thời công ty phải chi trả 45,000 EUR và 1,000,000 CHF. Hãy ứng dụng Arbitrages để thanh toán và xác định thay đổi giá trị tài khoản trong ngày giao dịch của công ty. Biết TG trên thị trường như sau: GBP/EUR: 1.4388 – 1.4528 SEK/CHF: 0.1797 – 0.1849 GBP/CHF:2/8/2017 2.4021 – 2.4240 HKD/CHF: 0.1521 – 0.1531 108 36
- NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GiÁ (ARBITRAGE) Bước 1: Bán GBP/EUR theo tỷ giá mua 1.4388 Bước 2 : Bán GBP/CHF theo tỷ giá mua 2.4021 Bước 3 : Bán SEK/CHF theo tỷ giá mua 0.1797 Bước 4 : Bán HKD để thanh toán cho số CHF còn lại Giá trị tài khoản trong ngày giao dịch : - 2,143,808.229 HKD 2/8/2017 109 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GiÁ (ARBITRAGE) Cách thức thực hiện nghiệp vụ Arbitrage 1. Arbitrages giản đơn (2 thị trường) * Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo 1 thị trường * Bước 2: Xác định chiều mua bán Điều kiện : TGb (thị trường X) có cơ hội Acbit 2/8/2017 110 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GiÁ (ARBITRAGE) Cách thức thực hiện nghiệp vụ Arbitrage Arbitrages giản đơn (2 thị trường) Ví dụ: Ta có các tỷ giá sau: * Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo 1 TT Tại TpHCM: * Bước 2: Xác định chiều mua bán USD/VND: 20,100 – 20,180 Điều kiện : TGb (thị trường X) có cơ hội Acbit USD/AUD: 1.6097 – 1.6117 Hãy xác định chiều mua bán Và lợi nhuận thu được nếu nhà 2/8/2017 111 đầu tư có 100tr VND? 37
- NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ (ARBITRAGE) Cách thức thực hiện nghiệp vụ Arbitrage 1. Arbitrages phức tạp (3 thị trường trở lên) Bước 1: Lựa chọn phương án kinh doanh: Tìm cơ hội Bước 2: Tiến hành mua và bán các đồng tiền theo phương án kinh doanh đã chọn để thu được lợi nhuận Arbitrages 2/8/2017 112 NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GiÁ (ARBITRAGE) Arbitrages phức tạp (3 thị trường trở lên) Ví dụ: Giả sử ta có các tỷ giá sau: GBP/USD = 1.9809/39 ở Newyork USD/AUD = 1.6097/17 ở Sydney* GBP/AUD = 3.1650/70 ở London Hãy khai thác cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá nếu nhà đầu tư ở Newyork có 1,000,000 USD? 2/8/2017 113 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Khái niệm Nghiệp vụ ngoại hối giao sau (future): là nghiệp vụ tiến hành một thỏa thuận mua bán một số lượng ngoại tệ đã biết theo tỷ giá cố định tại thời điểm hợp đồng có hiệu lực, việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện vào một ngày trong tương lai 2/8/2017 114 38
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Thành phần tham gia giao dịch trên thị trường giao sau bao gồm: - Nhà kinh doanh ở sàn giao dịch (Floor traders) - Nhà môi giới ở sàn giao dịch (floor brokers) 2/8/2017 115 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch giao sau Mục đích đầu cơ Phòng ngừa rủi ro tỷ giá 2/8/2017 116 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Mục đích đầu cơ Nếu cho rằng: + Ngoại tệ sẽ lên giá mua hợp đồng giao sau ngoại tệ + Ngoại tệ sẽ xuống giá bán hợp đồng giao sau ngoại tệ 2/8/2017 117 39
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Mục đích đầu cơ Ví dụ: Nhà đầu cơ dự báo vài ngày tới EUR lên giá so với USD. Do đó, sáng thứ 2, NĐC mua HĐ giao sau trị giá 200,000 EUR với TG EUR/USD = 0.76. HĐ đến hạn vào chiều thứ 4. Nhà đầu tư ký quỹ 2,565 USD. TK ký quỹ Thời điểm Tỷ giá Nợ/ Có Số dư Đầu ngày thứ 2 0.76 - 2,565 Cuối ngày thứ 2 200,000 EUR x (0.765-0.76) = 0.765 3,565 1,000 USD Cuối ngày thứ 3 200,000 EUR x (0.7623-0.765) 0.7623 2,965 = -600 USD Cuối ngày thứ 4 200,000 EUR x (0.75-0.7623) 2/8/2017 0.75 505 118 = -2,460 USD NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 1. Loại hợp Một thỏa thuận giữa Được sở giao dịch tiêu đồng người mua và người chuẩn hóa những chi tiết bán. Điều khoản thỏa trong hợp đồng. thuận rất linh động, 2. Thời hạn Các bên tham gia hợp Chỉ có một vài thời hạn đồng có thể lựa chọn bất nhất định do sở giao kỳ thời hạn nào, nhưng dịch qui ước sẵn. thường là bội số của 30 ngày. 2/8/2017 119 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 3. Trị giá hợp Nói chung rất lớn, Nhỏ đủ để thu hút đồng trung bình > 1 triệu nhiều người tham gia. USD/ hợp đồng (theo mức thế giới). 4. Thỏa thuận Khách hàng phải duy Tất cả các nhà giao an toàn trì số dư tối thiểu ở dịch phải duy trì tiền ngân hàng để bảo ký qũy theo tỷ lệ % trị đảm cho hợp đồng. giá hợp đồng. 2/8/2017 120 40
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 5. Thanh toán Không thanh toán tiền tệ Thanh toán hàng ngày tiền tệ trước ngày hợp đồng đến bằng cách trích tài khoản hạn của bên thua và ghi có vào tài khoản bên được. 6. Thanh toán Trên 90% hợp đồng Chưa tới 2% hợp đồng sau cùng được thanh toán khi đến được thanh toán khi đến hạn hạn giao hàng, thường thông qua đảo hợp đồng. 2/8/2017 121 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 7. Rủi ro Bởi vì không thanh toán hàng Nhờ thanh toán hàng ngày nên rủi ro rất lớn có thể ngày thông qua phòng xảy ra nếu như một bên tham giao hóan nên ít rủi ro. gia hợp đồng thất bại trong Tuy nhiên rủi ro cũng có việc thực hiện hợp đồng, thể xảy ra giữa môi giới và khách hàng. 8. Yết giá Yết giá mua và giá bán với một Chênh lệch giá mua và mức độ chênh lệch giữa giá giá bán được niêm yết ở mua và giá bán. sàn giao dịch. 2/8/2017 122 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 9. Hàng hóa Tất cả các hàng hóa. Có thể sở giao dịch giao dịch chỉ giới hạn trong một số loại hàng hóa nào đó thôi. 10. Giá cả Giá cả được khóa Giá cả thay đổi hàng chặt trong suốt thời ngày. hạn hợp đồng. 2/8/2017 123 41
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) So sánh hợp đồng Forward và hợp đồng Futures Hợp đồng kỳ hạn Hợp đồng giao sau 11. Hoa hồng Trên cơ sở chênh Khách hàng chi trả lệch giữa giá bán và hoa hồng cho môi giá mua. giới. Môi giới và nhà giao dịch (speculators) trả phí cho sở giao dịch 12. Qui chế Các bên tham gia tự Được qui định bởi thỏa thuận. sở giao dịch. 2/8/2017 124 Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau SGD 2/8/2017 125 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Ưu nhược điểm của nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau * Ưu điểm: -Sẵn sàng cung cấp những hợp đồng có giá trị nhỏ. -Có thể sang nhượng lại hợp đồng ở bất kỳ thời điểm nào trước khi hợp đồng hết hạn. 2/8/2017 126 42
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI GIAO SAU (FUTURES) Ưu nhược điểm của nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau Nhược điểm: - Tuy nhiên, khác với hợp đồng có kỳ hạn, hợp đồng giao sau chỉ sẵn sàng cung cấp đối với một vài loại ngoại tệ và một vài ngày thanh toán trong năm mà thôi. - Là hợp đồng bắt buộc phải thực hiện khi đến hạn chứ không cho người ta quyền được chọn như trong hợp đồng quyền chọn 2/8/2017 127 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Khái niệm: Swap là giao dịch đồng thời mua và bán cùng một lượng ngoại tệ (chỉ có hai đồng tiền được sử dụng trong giao dịch), trong đó kỳ hạn thanh toán của hai giao dịch là khác nhau và tỷ giá của hai giao dịch được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng 2/8/2017 128 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Ví dụ 1: Hongkong Bank dùng HKD mua USD của NH khác theo TG giao ngay, đồng thời bán lại số USD cho NH đó theo TG có kỳ hạn để thu HKD. Chênh lệch giữa TG giao ngay và TG có kỳ hạn gọi là mức SWAP. Ví dụ 2 : NH A ký hợp đồng với NH B để mua 10 triệu GBP bằng USD. Sau đó NH A sẽ cho vay 10 triệu GBP trong kỳ hạn 3 tháng. Cho biết: TG giao ngay GBP/USD = 1.6125-30, lãi suất GBP: 3.25% /năm – 4.50%/năm, lãi suất USD : 4.75% năm – 4.8% năm. Hỏi thực hiện xong nghiệp vụ Swap NH A sẽ thu được bao nhiêu tiền lãi? 2/8/2017 129 43
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ Tận dụng ưu thế tương đối trong vay vốn Phòng ngừa rủi ro A, Hạ thấp chi phí vay vốn Khai thác sự khác biệt về quy định và thuế khóa Phát triển thị trường mới 2/8/2017 130 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Các trường hợp sử dụng nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ B, Phòng ngừa rủi ro 2/8/2017 131 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Cách thức thực hiện nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ Quy trình thực hiện giao dịch hoán đổi tiến hành như sau: - Khách hàng có nhu cầu thực hiện giao dịch SWAP liên hệ với ngân hàng, cụ thể là phòng kinh doanh tiền tệ. - Căn cứ vào cung cầu mua mua bán ngoại tệ, phòng kinh doanh tiền tệ sẽ chào giá và kỳ hạn cụ thể cho khách hàng. - Nếu khách hàng đồng ý giá cả thì hai bên sẽ ký hợp đồng hoán đổi. 2/8/2017 132 44
- NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Ưu nhược điểm * Ưu điểm: - Khắc phục được nhược điểm của giao ngay và kỳ hạn. - Đối với ngân hàng: đáp ứng nhu cầu của khách hàng và kiếm được lợi nhuận từ chênh lệch giá mua và bán ngoại tệ. 2/8/2017 133 NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Ưu nhược điểm * Nhược điểm: - Hợp đồng SWAP là hợp đồng bắt buộc. - Giao dịch SWAP chỉ quan tâm đến tỷ giá ở hai thời điểm 2/8/2017 134 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Câu hỏi ôn tập 1. Thế nào là nghiệp vụ hối đoái giao ngay? GD hối đoái giao ngay được sử dụng để thỏa mãn nhu cầu GD ngoại tệ của KH trong những trường hợp nào? 2. Phân tích và nêu mặt hạn chế của GD hối đoái giao ngay? Làm thế nào để khắc phục những hạn chế đó? 3. Thế nào là nghiệp vụ hối đoái có kỳ hạn? KH và NH sử dụng hợp đồng có kỳ hạn vào mục đích gì? Những lợi ích mà KH và NH có được khi hai bên thực hiện giao dịch ngoại tệ kỳ hạn? 4. GD có kỳ hạn có những hạn chế gì? Làm thế nào để khắc phục những hạn chế đó? 2/8/2017 135 45
- B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài tập thực hành Bài 1-NV Kỳ hạn: Giả sử ta có thông tin trên thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối như sau: Tỷ giá: Mua Bán GBP/USD 1.7245 1.7295 EUR/USD 1.3128 1.3188 USD/JPY 111.12 111.92 USD/CHF 1.1184 1.1254 USD/VND 16,068 16,078 2/8/2017 136 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Lãi suất (%/năm): Kỳ hạn 1 tháng 3 tháng 6 tháng Gửi Vay Gửi Vay Gửi Vay GBP 3.25 4.25 3.45 4.45 3.65 4.65 EUR 3.35 4.35 3.55 4.55 3.75 4.75 USD 3.38 4.48 3.48 4.58 3.68 4.78 JPY 3.00 4.10 3.10 4.20 3.20 4.30 CHF 3.45 4.25 3.50 4.15 3.60 4.20 VND 7.20 9.60 7.80 10.20 8.40 10.80 Dựa vào những thông tin trên hãy xác định và niêm yết TG mua và bán ngoại tệ kỳ hạn cho khách hàng đối với tất cả các loại ngoại tệ trên2/8/2017 theo ba loại kỳ hạn nêu trên 137 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 2-NV Hoán đổi: Thông tin về TG và lãi suất tại NH ABC được trình bày như sau : TG USD/VND 15,930 15,961 Lãi suất USD 3.55%/ năm 4.55%/ năm Lãi suất VND 0.65%/ tháng 0.85%/ tháng Giả sử bạn là nhân viên kinh doanh ngoại tệ, hãy trình các giao dịch diễn ra giữa NH và công ty Hồng Long khi công ty thực hiện hợp đồng hoán đổi ngoại tệ trị giá 86,000 USD kỳ hạn 3 tháng với NH, trong hai trường hợp: a. Công ty bán giao ngay và mua kỳ hạn b. Công ty mua giao ngay và bán kỳ hạn 2/8/2017 138 46
- B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 3-NV Quyền chọn: NH ABC cung cấp thông tin về giao dịch quyền chọn dựa trên TG USD/VND như sau: Nội dung hợp đồng Quyền chọn mua Quyền chọn bán Trị giá 100,000 USD 100,000 USD TG thực hiện (USD/VND) 20,840 20,830 Thời hạn 2 tháng 2 tháng Kiểu quyền Mỹ Mỹ Phí mua quyền tính trên mỗi USD 30 VND 20 VND 2/8/2017 139 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 3 (tt) Ngày 05/7, có hai KH giao dịch. KH X mua một quyền chọn mua và KH Y mua một quyền chọn bán. a. Dựa vào thông tin quyền chọn chào cho KH trên đây, bạn hãy xác định và thu phí bán quyền chọn cho KH X và Y là bao nhiêu? b. Xác định xem TG thay đổi đến mức nào trên thị trường thì KH X và Y có thể thực hiện quyền chọn? c. Giả sử vào ngày 20/07 TG USD/VND là 20,865, KH X và Y có thể làm gì với quyền chọn của mình? d. Giả sử vào ngày đến hạn TG USD/VND là 20,890, KH X và Y2/8 /2017có thể làm gì với quyền chọn của mình? 140 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 4 – NV giao sau: Giả sử một thị trường giao sau hoạt động ở VN. Ngày 02/01/2012 công ty A mua trong khi công ty B bán một hợp đồng giao sau trị giá 50,000 USD với TG thỏa thuận là 20,730 VND/USD. Tình hình TG trên thị trường được trình bày như dưới đây. Hãy trình bày các giao dịch thanh toán xảy ra hàng ngày của hai công ty tại phòng giao hoán và cho biết số dư TK của hai công ty cuối ngày 08/01. Giả sử rằng phòng giao hoán yêu cầu các công ty tham gia phải duy trì một mức ký quỹ lần đầu 2 triệu đồng và duy trì ở mức tối thiểu là 1.5 triệu. 2/8/2017 141 47
- B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 4 – NV giao sau: Thời điểm Tỷ giá Đầu ngày 02/01 20,730 Cuối ngày 02/01 20,740 Cuối ngày 03/01 20,755 Cuối ngày 04/01 20,775 Cuối ngày 05/01 20,770 Cuối ngày 06/01 20,750 Cuối ngày 07/01 20,790 Cuối ngày 08/01 20,775 2/8/2017 142 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 5 – NV Arbitrage: Ngân hàng A yết tỷ giá GBP/ USD: 1.52 – 1.54 Ngân hàng B yết tỷ giá GBP/USD: 1.51 – 1.52 Nếu nhà kinh doanh có $100,000 để đầu tư, nhà kinh doanh làm gì để tận dụng lợi thế arbitrage địa phương và lợi nhuận ông ta kiếm được là bao nhiêu? Bài 6 – NV Arbitrage: National Bank yết TG EUR/USD là $1.15 - $1.17. City Bank yết TG EUR/ USD là $1.10 - $1.14. Nếu bạn có $1,000,000 để đầu tư, lợi nhuận bạn kiếm được 2/8/2017 từ arbitrage là bao nhiêu? 143 B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI Bài 7 – NV Arbitrage: Tại NH A có: GBP/USD = 1.50 Tại NH B có: CHF/USD = 0.75 Tại NH C có: GBP/CHF = 2.02 Nếu bạn có $100,000 để đầu tư, bạn làm gì để tận dụng lợi thế của arbitrage 3 bên và lợi nhuận bạn kiếm được là bao nhiêu? (giả sử giá mua và giá bán bằng nhau) 2/8/2017 144 48