Giáo trình Thiết kế Website - Chương 6: Lập trình Web form với ADO.NET
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thiết kế Website - Chương 6: Lập trình Web form với ADO.NET", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_thiet_ke_website_chuong_6_lap_trinh_web_form_voi.pdf
Nội dung text: Giáo trình Thiết kế Website - Chương 6: Lập trình Web form với ADO.NET
- KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ & LẬP TRÌNH WEBSITE (Chuyên ngành: Đồ Họa Đa Truyền Thông) Chương 6 LẬP TRÌNH WEB FORM VỚI ADO.NET 1
- NỘI DUNG 1 Tổng quan về ADO.Net 2 Các đối tượng trong ADO.Net 3 Xây dựng lớp xử lý dữ liệu 4 Xử lý giỏ hàng cho website thương mại điện tử 2 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET 1.1. ADO.NET là gì ? ActiveX Data Object .NET (ADO.NET)- Mô hình truy xuất CSDL trên nền .NET Do Microsoft Soft phát triển từ nền tảng ADO Cung cấp các lớp đối tượng và hàm thư viện phục vụ cho việc kết nối và xử lý dữ liệu Tăng tốc truy xuất dữ liệu theo mô hình đa lớp: tách biệt truy cập dữ liệu với thao tác dữ liệu. Cho phép truy xuất dữ liệu ở chế độ connected và disconnected. Hỗ trợ thao tác với XML. 3 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET 1.2. Kiến trúc của ADO.NET: ADO.Net Gồm 2 thành phần chính: .Net Data Provider và DataSet. 4 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET .Net Data Provider: gồm 4 thành phần: Connection: Thực hiện thiết lập và duy trì kết nối đến CSDL. Command: Lưu trữ các lệnh truy vấn hay stored procedure. DataReader: Lưu trữ kết quả thực thi lệnh truy vấn từ CSDL. DataAdapter: Là cầu nối giúp trao đổi dữ liệu giữa DataSet và CSDL. 5 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET Kiến trúc của .Net Data Provider 6 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET DataSet: Lưu trữ các bảng dữ liệu, lược đồ CSDL. Thực thi cơ chế ngắt kết nối (disconnected) nhằm tăng hiệu năng truy xuất CSDL. Mọi thao tác thay đổi dữ liệu được thực hiện trên DataSet, không ảnh hưởng đến CSDL. Thay đổi dữ liệu, cập nhật CSDL thông qua đối tượng DataAdapter. 7 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET Kiến trúc của Dataset 8 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 1. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET 1.3. Đặc điểm của ADO.NET Cho phép lấy cả một cấu trúc phức tạp của dữ liệu từ CSDL, sau đó ngắt kết nối rồi mới thực hiện thao tác xử lý. ADO.NET mạnh mẽ: Kế thừa các ưu điểm của ADO. Kết hợp với ý tưởng thiết kế hoàn toàn mới Thiết kế hoàn toàn hướng đối tượng: Đặc trưng của thư viện .NET Framework 9 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 2. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ADO.NET 2.1 Đối tượng Connection Để tương tác với database thì phải có một kết nối. Kết nối cần xác định: . Server name . Database name . User name . Password 10 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 2. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ADO.NET 2.2. Đối tượng Command Dùng đối tượng command gửi một câu lệnh SQL tới database để thực hiện hành động tương tác với Database Một đối tượng command dùng một đối tượng connection để xác định database. Có thể dùng một đối tượng command riêng lẻ để thực thi lệnh trực tiếp, hoặc gắn cho một 11 SqlDataAdapter © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 2. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ADO.NET 2.3. Đối tượng Datareader Nhiều thao tác dữ liệu chỉ lấy một luồng dữ liệu để đọc. Đối tượng Data Reader cho phép lấy được kết quả của câu lệnh SELECT từ đối tượng command. Để tăng hiệu suất, dữ liệu trả về từ một Data Reader là một luồng dữ liệu fast forward-only có lợi về tốc độ. Tuy nhiên nếu phải thao tác dữ liệu, thì một DataSet sẽ là một đối tượng tốt hơn để làm việc 12 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 2. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ADO.NET 2.4. Dataset Là một thể hiện của dữ liệu trong bộ nhớ, chứa nhiều DataTable, như các database thông thường. Có thể định nghĩa dữ liệu giữa các table để tạo các quan hệ. Được thiết kế đặc biệt để giúp quản lý dữ liệu không cần kết nối (disconnected) trên dữ liệu. Nhờ đối tượng DataAdapter làm trung gian 13 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 2. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ADO.NET 2.5. Data adapter Data Adapter cho phép quản lý dữ liệu trong chế độ ngắt kết nối. Khi cần làm việc ở chế độ read-only, cần lưu trữ tạm dữ liệu trong bộ nhớ để hạn chế truy xuất đến Database. Data Adapter sẽ đổ vào DataSet khi đọc dữ liệu và thực hiện thay đổi dữ liệu một lượt vào database. Data Adapter chứa một tham chiếu đến đối tượng connection và mở/đóng kết nối tự động khi đọc và ghi dữ liệu vào database. Data adapter chứa đối tượng command cho những thao tác Select, Insert, Update và Delete trên dữ liệu. 14 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 2. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ADO.NET 2.6. Minh họa tạo kết nối CSDL Cơ bản các bước thực hiện với database Bước 1: Tạo kết nối Bước 2: Mở kết nối dữ liệu Bước 3: Tạo lệnh điều khiển truy vấn SQL Bước 4: Thực thi lệnh Bước 5: Đóng kết nối Bước 6: in kết quả 15 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ: using System; using System.Data; using System.Data.SqlClient; public partial class vd1 : System.Web.UI.Page{ protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { //Khai báo và khởi tạo biến Connection SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); cnn.Open(); //Mở kết nối //Command điều khiển truy vấn sql SqlCommand cmd = cnn.CreateCommand(); cmd.CommandText="select TenKH from Khachhang where MaKH=5"; //lấy về chuỗi giá trị trong cơ sở dữ liệu string result = (string)cmd.ExecuteScalar(); cnn.Close(); //đóng kết nối Response.Write(result); //in giá trị ra màn hình } } 16 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 3. ĐỐI TƯỢNG CONNECTION Vai trò của Connection trong ADO.net là tạo kết nối giữa ứng dụng với CSDL Data Provider System.Data.Oledb : Sử dụng với Access System.Data.SqlCient : Sử dụng với SQLServer Ứng với mỗi tên miền: System.Data.Oledb.OledbConnection System.Data.SqlClient.SqlConnection Và các Data Provider khác: System.data.OcracleClient(Ocracle) MicroSoft.data.Odbc(Thông qua ODBC của HĐH) Microsoft.Data.Sqlxml (XML trên Sqlserver) 17 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 3. ĐỐI TƯỢNG CONNECTION Nếu kết nối với CSDL SQLServer Provider: Khai báo Data Provider của SQLServer Data Source/Server: Tên Server Initial Catalog/DataBase: Tên CSDL User ID/UID: Tên người dùng Password/ PWD: Mật khẩu Integrated Security: Cơ chế chứng thực đăng nhập true: tài khoản Windows; false: Tài khoản SqlServer (ví dụ: sa) 18 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 3. ĐỐI TƯỢNG CONNECTION Ví dụ: Tạo kết nối với CSDL SQLServer using System; using System.Data; using System.Data.sqlClient; public partial class KetnoiCSDL : System.Web.UI.Page { protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { String StrCnn="Data Source=.; Initial Catalog=QLbansach; User ID=sa;Password=“; SqlConnection cnn = new SqlConnection(StrCnn); cnn.Open(); //Truy xuất, xử lý dữ liệu cnn.Close(); } } 19 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 3. ĐỐI TƯỢNG CONNECTION Các thuộc tính Của Connection DataBase: Tên CSDL DataSource: Tên Server Provider:Tương ứng với Provider của HQTCSDL State: Tình trạng kết nối của Connection: Broken: Kết nối đã bị ngắt khi đã kết nối Closed: Kết nối đã đóng Connecting: Đang kết nối Executing: Kết nối đang thực hiện một lệnh Fetching: Kết nối đang truy xuất dữ liệu Open: Kết nối đang mở 20 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 3. ĐỐI TƯỢNG CONNECTION Các phương thức Change Databse: Thay đổi DataBase làm việc Close : Đóng kết nối Dispose: Giải phóng bộ nhớ Open: Thực hiện kết nối 21 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Sau khi tạo kết nối CSDL, mọi thao tác với nguồn dữ liệu có thể được thực hiện thông qua Command. Tùy theo loại Connection đối tượng Command thuộc tên miền: System.Data.OleDb.OleDbCommand System.Data.SqlClient.SqlCommand 22 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Tạo Command Cú pháp: As New ; .Connection= ; .CommandText=Lệnh SQL>; Hoặc As New ( ); .Connection= ; 23 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Các thuộc tính Của Command CommandText: Lệnh SQL hay tên Procedure CommandType: Loại Command Text: (Mặc định): Là câu lệnh SQL StoredProcedure: Tên thủ tục TableDirect: Tên Connectionủa table VD: SqlCommand cmd As SqlCommand = New SqlCommand(); cmd.Connection = cnn; cmd.CommandType = CommandType.Text; cmd.CommandText = "Select * From Khachhang" 24 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Parameters Lệnh SQL trong commandText có thể sử dụng . ? (khi sử dụng Access) . @Tênbiến (khi sử dụng SQLServer) thay cho trị chưa xác định và khi thực hiện sẽ dùng đối tượng Parameters để truyền giá trị vào dấu ?/ @Tênbiến. Tùy theo Command Parameter sẽ khai báo khác nhau 25 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND SQLServer SqlParameter As New SqlParameter(); SqlParameter As New SqlParameter( ); SqlParameter As New SqlParamter( , ); 26 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Các thuộc tính cần chú ý: Direction: Giá trị cho biết lọai tham số Input: (mặc định) Loại tham số đầu vào InputOutput: Loại tham số đầu vào và ra Output: Loại tham số đầu ra ReturnValue: Loại tham số nhận trị trả về OleDbType / SqlDbType: Kiểu dữ liệu của tham số. ParameterName: Tên tham số Value: Giá trị tham số 27 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND VD: Khi sử dụng SqlDbCommand cmd.CommandText=”Select * From KhachHang Where MaKH=@MaKH”; SqlParameter Par As SqlParameter = cmd.CreateParameter(); Par.ParameterName=”@MaKH”; Par.Value=”KH01”; cmd.Parameters.Add(Par); 28 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND VD: Khi sử dụng SqlDbCommand cmd.CommandText=”Select * From BangDiem Where Masv=@MaSV and MaMH = @MaMH ”; SqlDbParameter Par1 As SqlDbParameter= cmd.CreateParameters.Add(“@MaSV”,SqlType.Char,4); Par1.Value=”SV01” SqlDbParameter Par2 As SqlDbParameter= cmd.CreateParameters.Add(“@MaMH”,SqlType.Char,4); Par2.Value=”MH01”; 29 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Tạo tham số và đưa vào tập hợp Parameters VD: Procedure SpKetQuaThi cần 2 tham số đầu vào: @MaSV , @MaMH và trả về Điểm thi của Môn học của sinh viên đó. 30 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 4. ĐỐI TƯỢNG COMMAND Thực hiện Command: Phương thức ExecuteReader: Trả về đối tượng DataReader để đọc dữ liệu mỗi lần một dòng với phương thức Read.(DataReader đọc dữ liệu trực tiếp từ nguồn nên phải duy trì kết nối đến khi đọc xong) SqlDataReader As SqlDataReader; = .ExecuteReader; VD: SqlDataReader rd As SqlDataReader; rd = cmd.ExecuteReader; Phương thức ExcuteNoneQuery: Dùng thực thi các phát biểu T-Sql như: Insert, Update, Delete, Create, Phương thức ExcuteScalar: Trả về từ phát biểu SQL dạng Select chỉ có một cột một hàng. 31 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 1: Sử dụng Command với câu lệnh Select try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand(); cmd.Connection = cnn; //Loại command là câu lệnh SQL cmd.CommandText = "Select Count(*) From Chude"; cmd.CommandType = CommandType.Text; //Mở kết nối và lấy dữ liệu cnn.Open(); int count = (int)cmd.ExecuteScalar(); response.write(count.ToString()); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write("Không thành công!“); } 32 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 2: Sử dụng Command với lệnh Insert,Update,Delete try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand(); cmd.Connection = cnn; //Biến Commnad thao tác Insert, Update, Delete cmd.CommandText = "Insert Into Chude(tencd) Values(n'văn hóa')"; cmd.CommandType = CommandType.Text; cnn.Open(); cmd.ExecuteNonQuery(); response.write("Thành công!“); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); } 33 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 3: Command với lệnh Insert,Update,Delete + Tham số try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand(); cmd.Connection = cnn; SqlParameter parTenLinhVuc = new SqlParameter("@TENCHUDE", SqlDbType.NVarChar, 50); cmd.CommandText = "INSERT INTO CHUDE VALUES(@TENCHUDE)"; cmd.CommandType = CommandType.Text; cmd.Parameters.Add(parTenchude); parTenLinhVuc.Value = TextBox1.Text; cnn.Open(); cmd.ExecuteNonQuery(); cnn.Close(); response.write("Thành công!“); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); 34 } © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 5. ĐỐI TƯỢNG DATAREADER Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu, Tùy theo loại Connection mà DataReader thuộc tên miền: System.Data.OleDb.OleDbDataReader System.Data.SqlClient.SqlDataReader 35 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 5. ĐỐI TƯỢNG DATAREADER Các thuộc tính FieldCout: Số cột trên dòng hiện hành của DataReader IsClosed : Cho biết dataReader đã đóng Item:Trị của cột truyền vào. Tham số truyền vào là tên cột hoặc số thứ tự tính từ 0. 36 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 5. ĐỐI TƯỢNG DATAREADER Các phương thức Close: Đóng DataReader GetFieldType: Trả về kiểu dữ liệu của tham số truyền vào. GetName: Trả về tên của cột truyền vào GetValue: Trả về trị của cột truyền vào Read: Di chuyển đến dòng kế tiếp và trả về true nếu còn dòng để di chuyển, ngược lại trả về False. Trong khi dataReader đang mở các thao tác dữ liệu trên nguồn dữ liệu đều không thể cho đến khi dataReader đóng lại bằng lệnh Close 37 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 1:DataReader với lệnh Insert,Update,Delete +Tham số try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand(); cmd.Connection = cnn; cmd.CommandText = "SELECT * FROM Nhaxuatban"; cmd.CommandType = CommandType.Text; cnn.Open(); IDataReader dr = cmd.ExecuteReader(); String list = ""; while (dr.Read()) { list = list + dr["TenNXB"].ToString().Trim() + " "; } dr.Close(); response.write(list.ToString()); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); } 38 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 2: DataReader + gọi procedure (VD: Getnhaxuatban) try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand("Getnhaxuatban", cnn); cmd.Connection = cnn; cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure; cnn.Open(); IDataReader dr = cmd.ExecuteReader(); String list = ""; while (dr.Read()) { list = list + dr["TenNXB"].ToString(); } dr.Close(); response.write(list.ToString()); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); 39 } © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 2: DataReader + gọi procedure có tham số Create Procedure GetchudeByMaCD @Machude char(15) AS Begin Select * From Chude Where MaCD=@Machude End 40 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Ctalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand("GetchudeByMaCD", cnn); cmd.Connection = cnn; cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure; SqlParameter parMALINHVUC = new SqlParameter("@Machude", SqlDbType.NChar, 10); parMAVHUDE.Value = TextBox1.Text; cmd.Parameters.Add(parMACHUDE); cnn.Open(); IDataReader dr = cmd.ExecuteReader(); String list = ""; while (dr.Read()) { list = list + dr["Tenchude"].ToString(); } dr.Close(); response.write(list.ToString()); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); 41 } © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 6. ĐỐI TƯỢNG DATAADAPTER Để lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu về cho ứng dụng, chúng ta sử dụng đối tượng DataAdapter. Đối tượng này cho phép ta lấy cấu trúc và dữ liệu của các bảng. DataAdapter là một bộ gồm 4 đối tượng: . SelectCommand: Cho phép lấy thông tin từ nguồn. . InsertCommand: Cho phép thêm dữ liệu vào bảng trong nguồn. . UpdateCommand: Cho phép điều chỉnh dữ liệu của bảng trong nguồn. . DeleteCommand: Cho phép xóa dữ liệu của bảng trong nguồn. 42 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 6. ĐỐI TƯỢNG DATAADAPTER Tạo DataAdapter Cú pháp: DataAdapter = New DataAdapter( , ) DataAdapter chỉ thao tác với nguồn dữ liệu qua đối tượng connection đang kết nối, khi Connection chưa mở thì DataAdapter sẽ tự động mở kết nối khi cần và đóng lại 43 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 6. ĐỐI TƯỢNG DATAADAPTER Các thuộc tính của DataAdapter . DeleteCommand: Đối tượng Command chứa nội dung lệnh hủy các mẫu tin trên nguồn dữ liệu. . InsertCommand: Đối tượng Command chứa nội dung lệnh thêm các mẫu tin trên nguồn dữ liệu. . SelectCommand: Đối tượng Command chứa nội dung lệnh truy xuất các mẫu tin trên nguồn dữ liệu. . UpdateCommand: Đối tượng Command chứa nội dung lệnh sửa các mẫu tin trên nguồn dữ liệu. 44 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 6. ĐỐI TƯỢNG DATAADAPTER Các chức năng của DataAdapter . Lấy dữ liệu từ nguồn: - DataTable: Fill( ) - DataSet: Fill( ) Dữ liệu lấy về DataSet dưới dạng các dataTable với tên là: Table0,Table1, Table2. . . - Đổ dữ liệu vào Datset cho bảng DataTable nếu chưa có sẽ tạo mới: Fill( , ) 45 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 6. ĐỐI TƯỢNG DATAADAPTER . Phương thức trả về mẫu tin lấy được Dataset DS as New Dataset() Integer so; so= DA.Fill(DS,”Sinhvien”) . Để cập nhật dữ liệu về nguồn Update( ): Cập nhật các dòng (Các đối tượng DataRow) vào nguồn dữ liệu. Update( ): Cập nhật các thay đổi trên tất cả các bảng của Dataset vào nguồn dữ liệu. Update( ): Cập nhật tất cả các thay đổi trên DataTable vào nguồn dữ liệu. Update( , ) Cập nhật các thay đổi trên bảng trong Dataset vào nguồn. 46 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 7. ĐỐI TƯỢNG DATASET Dataset là một mô hình CSDL quan hệ thu nhỏ đáp ứng nhu cầu của ứng dụng. Dataset chứa các bảng (DataTable), các quanhệ (DataRelation) và các ràng buộc (constraint) Dataset thuộc tên miền: System.Data.Dataset. Khai báo New System.Data.Dataset() Hoặc New System.Data.Dataset( ) 47 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 7. ĐỐI TƯỢNG DATASET Các phương thức Thêm một bảng vào Dataset Tables.Add() Một bảng mới tự động được tạo ra với tên mặc định Table1, Table2 . . . Tables.Addd( ) Một bảng mới tạo ra theo đúng Ghi chú: Tên bảng có phân biệt chữ in, thường Xóa bảng ra khỏi Dataset Tables.Remove( ) Xóa bảng ra khỏi tập hợp Table. 48 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 7. ĐỐI TƯỢNG DATASET Kiểm tra bảng có thuộc về Dataset Tables.Contains( ) Lấy chỉ số của bảng Tables.IndexOf( ) Lấy số bảng trong Dataset Tables.Count Lấy ra một bảng trong Dataset Tables( ) Để cập nhật các thay đổi trên Dataset AcceptChanges() 49 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 7. ĐỐI TƯỢNG DATASET Để hủy các thay đổi trên Dataset RejectChanges() Để xóa bỏ mọi dữ liệu trên dataSet Clear() Để tạo một bản sau của Dataset Clone() Để xóa bỏ Dataset Dispone() Giải phóng mọi tài nguyên trên vùng nhớ Dataset đang sử dụng. Tạo quan hệ giữa hai bảng trong Dataset. Relations.Add( , ) Xóa quan hệ giữa hai bảng trong Dataset. 50 Relations.Remove( ) © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Dữ liệu các bảng trong nguồn dữ liệu được lấy về và đưa vào các DataTable. DataTable thuộc tên miền : System.Data.dataTable. Cú pháp: New DataTable(); New DataTable( ); DataTable được hình thành từ DataColumn và DataRow. 51 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 1: DataAdapter + update dữ liệu try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlDataAdapter da=new SqlDataAdapter("select * from CHUDE", cnn); SqlCommandBuilder commandBuilder = new SqlCommandBuilder(da); DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds); foreach (DataRow row in ds.Tables[0].Rows) if (row["MaCD"]=="1") { row["TENCHUDE"] = "BBB"; } response.write(ds.Tables[0].Rows[2].ItemArray[1].ToString()); GridView1.DataSource = ds.Tables[0]; GridView1.DataBind(); //Không sử dụng SqlCommandBuilder thì không thể update dữ liệu. da.Update(ds); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); 52 } © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 2: DataAdapter + Procedure(GetNXB) try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlDataAdapter da = new SqlDataAdapter("GETNXB", cnn); DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds); response.write(ds.Tables[0].Rows[2].ItemArray[1].ToString()); GridView2.DataSource = ds.Tables[0]; GridView2.DataBind();} catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); } 53 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 3: DataAdapter + Procedure tham số (Getchude) try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand("Getchude", cnn); cmd.Connection = cnn; cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure; SqlParameter parMACD = new SqlParameter("@MACD", SqlDbType.NChar, 10); parMACD.Value = "1"; cmd.Parameters.Add(parMACD); cnn.Open(); SqlDataAdapter da = new SqlDataAdapter(); da.SelectCommand = cmd; DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds); GridView1.DataSource = ds.Tables[0]; GridView1.DataBind(); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); 54 } © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Ví dụ 4: DataAdapter + Đối số là command try { SqlConnection cnn = new SqlConnection("Data Source=(local); Initial Catalog=QLbansach;User ID=sa;Password="); SqlCommand cmd = new SqlCommand("GETNXB", cnn); cmd.Connection = cnn; cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure; cnn.Open(); SqlDataAdapter da = new SqlDataAdapter(); da.SelectCommand = cmd; //da.InsertCommand = cmd; //da.DeleteCommand = cmd; //da.UpdateCommand = cmd; DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds); GridView1.DataSource = ds.Tables[0]; GridView1.DataBind(); cnn.Close(); } catch (Exception) { response.write(“Thất bại!“); 55 ©} Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- 8. XÂY DỰNG LỚP XỬ LÝ DỮ LIỆU Để các thao tác với CSDL thuận lợi. Ta nên xây dựng lớp xử lý dữ liệu đảm nhận việc kết nối CSDL và các thủ tục xử lý. . Docbang(string LenhSQL): Nhằm thực hiện câu lệnh truy vấn SQL để trả về dữ liệu là 1 DataTable . Thuchienlenh(string LenhSQL): Nhằm thực hiện câu lệnh Insert, Update, Delete để cập nhật dữ liệu cho CSDL. Thực hiện: . Tạo cấu hình chuỗi kết nối CSDL trong tập tin Webconfig. (Có thể dùng SQLDatasource để sinh mã) © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- . Tạo mới lớp XLDL.cs: Thêm mới 1 Item Tên lớp: XLDL.cs Sẽ lưu lớp này trong thư mục App_Code 57 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- Thực hiện mã code cho lớp XLDL.cs . . . using System.Data.SqlClient; public class clsXLDL { static string StrCnn = ConfigurationManager.ConnectionStrings["Ketnoi"]. ConnectionString.ToString(); public static DataTable getData(string LenhSQL) { using (SqlConnection cnn = new SqlConnection(StrCnn)) { SqlDataAdapter bodocghi = new SqlDataAdapter(LenhSQL, cnn); DataTable bang = new DataTable(); bodocghi.Fill(bang); return bang; } } . . . 58 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- . . . public static void Execute(string LenhSQL) { using (SqlConnection cnn = new SqlConnection(StrCnn)) { cnn.Open(); SqlCommand bolenh = new SqlCommand(LenhSQL, cnn); bolenh.ExecuteNonQuery(); cnn.Close(); } } } 59 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com
- KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH Chương 6 LẬP TRÌNH WEB FORM VỚI ADO.NET THE END. 60 © Dương Thành Phết www.thayphet.net - phetcm@gmail.com