Giáo trình Tin học Cơ sở - Bài 5: Microsoft Excel - Hà Nguyên Long
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tin học Cơ sở - Bài 5: Microsoft Excel - Hà Nguyên Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_tin_hoc_co_so_bai_5_microsoft_excel_ha_nguyen_lon.pdf
Nội dung text: Giáo trình Tin học Cơ sở - Bài 5: Microsoft Excel - Hà Nguyên Long
- BÀI GIẢNG TIN HỌC CƠ SỞ Bài 6. Microsoft Excel Giáo viên: Hà Nguyên Long Website:
- MICROSOFT EXCEL Nô ̣i dung chı́nh ●Khởi động, thoát. ●Giới thiệu màn hı̀nh giao diện ●Các kiểu dữ liệu, các phép toán ●Nhập dữ liệu và soạn thảo cơ bản ●Trı̀nh bày bảng tı́nh ●Một số hàm thông dụng ●Xử lý Cơ sở dữ liệu ●Thiết kế trang in, in *
- MICROSOFT EXCEL I. Khởi động, thoát ●Khởi động C1: Vào Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft Excel C2: bấm kép vào biểu tượng Excle trên màn hı̀nh nền 2. Thoát. File\Exit *
- MICROSOFT EXCEL II. Giới thiệu màn hı̀nh ●Cột: 256 cột, đánh thứ tự A, B, C IV ●Hàng: 65536 hàng, đánh thứ tự 1, 2, 65536 ●Ô: mỗi ô có 1 đi ̣a chı̉ được ghép bới thứ tự cột và thứ tự hàng, vı́ dụ A1, B15 ●Thanh công thức: bên trái chứa đi ̣a chı̉ ô, bên phải chứa nội dung ô hiện tại ●Mỗi tệp có 255 trang tı́nh (sheet) *
- MICROSOFT EXCEL III. Các kiểu dữ liệu ●Số (number), Vı́ dụ: 345.678 ●Văn bản (text), Vı́ dụ: Nguyễn Văn Hùng ●Ngày tháng (date), thời gian (time) Vı́ dụ: 20/5/2012 10:25:15 *
- MICROSOFT EXCEL IV. Các phép toán ●Cộng (+) , trừ (-), nhân (*), chia (/) ●Lũy thừa (^) Vı́ dụ: 2^3 ●Ghép văn bản (&) Vı́ dụ: “Hà”&“Nội” cho kết quả “HàNội” *
- MICROSOFT EXCEL V. Các thao tác cơ bản ●Nhập dữ liệu ●Chọn vùng dữ liệu ●Sao chép, di chuyển, xóa dữ liệu ●Thay đổi độ rộng cột, hàng ●Chèn cột, hàng ●Xóa cột, hàng ●Che dấu dữ liệu ●Đánh số thứ tự tự động ●Tı́nh toán đơn giản *
- MICROSOFT EXCEL 1. Nhập dữ liệu ●Dữ liệu nhập theo từng ô ●Để kết thúc nhập dữ liệu, bấm phı́m Enter hoặc các phı́m di chuyển con trỏ ●Muốn sửa dữ liệu: Bấm đúp chuột vào ô hoặc bấm chọn ô rồi bấm phı́m F2, hoặc bấm chọn ô và sửa trên thanh công thức Chú ý: ●Dự liệu kiểu văn bản tự động căn trái ●Dữ liệu kiểu số, kiểu ngày tháng tự động căn phải *
- MICROSOFT EXCEL 2. Bôi đen bảng tı́nh 3. Thay đổi kı́ch thước hàng, cột 4. Sao chép, di chuyển, xóa 5. Chèn thêm hàng, cột Bấm chuột phải vào tiêu đề hàng/cột, chọn Insert 6. Xóa hàng, cột Bấm chuột phải vào tiêu đề hàng/cột, chọn Delete 7. Ẩn hàng, cột Bấm chuột phải vào tiêu đề hàng/cột, chọn Hide Hiển thi ̣ hàng, cột ẩn Bôi đen các hàng/cột xung quanh, bấm chuột phải trong vung bôi đen, chọn Unhide 8. Đánh số thứ tự tự động *
- MICROSOFT EXCEL VI. Trı̀nh bày bảng tı́nh B1: Bôi đen bảng tı́nh B2: Vào Format\Cells B3: Chọn ●Font: đi ̣nh dạng Font ●Alignment: căn chı̉nh dữ liệu ●Border: kẻ khung ●Pattent: tô nền ●Number: đi ̣nh dạng các kiểu dữ liệu *
- MICROSOFT EXCEL VII. Một số hàm thông dụng Mục tiêu 1. Về kiến thức ●Trı̀nh bày được khái niệm về hàm tı́nh ●Trı̀nh bày được cú pháp và tác dụng của một số hàm thông dụng như hàm Sum, Min, Max, Everage, if 2. Về Kỹ năng - Vận dụng các hàm thông dụng để giải quyết các bài tập. *
- MICROSOFT EXCEL VII. Một số hàm thông dụng Hàm là một chương trình con có chức năng tính toán, xử lý dữ liệu và trả về cho ta một giá trị. ●Tı́nh tổng ●Tı́nh giá tri ̣ lớn nhất ●Tı́nh giá tri ̣ nhỏ nhất ●Trı́nh giá tri ̣ trung bı̀nh cộng ●Tı́nh toán theo điều kiện *
- MICROSOFT EXCEL 1. Hàm tı́nh tổng - Sum ●Cú pháp: Sum(đối số 1, đối số 2, , đối số n) Trong đó, đối số là hằng số, đi ̣a chı̉ ô, hàm ●Hoạt động: Hàm Sum tı́nh tổng các đối số ●Vı́ dụ: =Sum(3,8,4) cho kết quả: 15 =Sum(A1,A2,A3,A4) =Sum(A1:A4) *
- MICROSOFT EXCEL 2. Hàm tı́nh giá tri ̣ lớn nhất - Max ●Cú pháp: Max(đối số 1, đối số 2, , đối số n) Trong đó, đối số là hằng số, đi ̣a chı̉ ô, hàm ●Hoạt động: Hàm Max tı̀m ra giá tri ̣ lớn nhất của các đối số ●Vı́ dụ: =Max(3,8,4) cho kết quả: 8 =Max(A1:A4) *
- MICROSOFT EXCEL 3. Hàm tı́nh giá tri ̣ nhỏ nhất - Min ●Cú pháp: Min(đối số 1, đối số 2, , đối số n) Trong đó, đối số là hằng số, đi ̣a chı̉ ô, hàm ●Hoạt động: Hàm Min tı̀m ra giá tri ̣ nhỏ nhất của các đối số ●Vı́ dụ: =Min(3,8,4) cho kết quả: 3 =Min(C1:C20) *
- MICROSOFT EXCEL 4. Hàm tı́nh giá tri ̣ trung bı̀nh cộng - Average ●Cú pháp: Average(đối số 1, đối số 2, , đối số n) Trong đó, đối số là hằng số, đi ̣a chı̉ ô, hàm ●Hoạt động: Hàm Average tı̀m ra giá tri ̣ trung bı̀nh cộng của các đối số Vı́ dụ: =Average(3,8,4) cho kết quả: 5 =Average(A1:A40) ●Vı́ dụ áp dụng *
- MICROSOFT EXCEL 5. Hàm logic - If ●Cú pháp: If(điều kiện, giá tri ̣ 1, giá tri ̣ 2) Trong đó, điều kiện thường là một biểu thức so sánh, nó trả về 1 trong 2 giá tri ̣ là đúng hoặc sai ●Hoạt động: ●Nếu điều kiện là đúng thı̀ trả về giá tri ̣ 1 ●Nếu điều kiện là sai thı̀ trả về giá tri ̣ 2 ●Vı́ dụ: =If(5<7, “đúng”, “sai”) cho kết quả: đúng =If(A1=“Nữ”,300000,0) *
- MICROSOFT EXCEL 5. Hàm logic - If ●Vı́ dụ áp dụng *
- MICROSOFT EXCEL VIII. Xử lý cơ sở dữ liệu ●Sắp xếp dữ liệu ●Lọc dữ liệu *
- MICROSOFT EXCEL 1. Sắp xếp dữ liệu B1: Bôi đen bảng tı́nh B2: Vào Data, chọn Sort B3: Chọn tiêu chı́ sắp xếp chı́nh – mục Sort by B4: Chọn hướng sắp xếp theo tiêu chı́ chı́nh - Ascending: sx tăng - Descending: sx giảm B5: Chọn tiêu chı́ sắp xếp phụ – mục Then by B6: Chọn nút OK *
- MICROSOFT EXCEL 2. Lọc dữ liệu tự động – Auto Filter B1: Bôi đen bảng tı́nh B2: Vào Data, chọn Filter, chọn Auto Filter B3: Bấm vào dấu mũi tên ở đầu mỗi cột để chọn điều kiện lọc theo cột đó Sử dụng các tùy chọn lọc (Top 10) và (Custom ) *
- MICROSOFT EXCEL Sử dụng tùy chọn lọc (Top 10) Khi chọn Top 10, ta có các lựa chọn tiếp theo ●Chọn Top (lớn nhất) hoặc Bottom (nhỏ nhất) ●Chọn số giá tri ̣ lớn nhất (nhỏ nhất) cần lọc ●Chọn OK Lưu ý: Lựa chọn này không sử dụng với các cột có dữ liệu văn bản * • *
- MICROSOFT EXCEL Sử dụng tùy chọn lọc (Custom ) Khi chọn Custom, ta có các lựa chọn tiếp theo 1 Chọn quan hệ cho tiêu chuẩn thứ nhất 2 Chọn hoặc nhập giá tri ̣ cho quan hệ thứ nhất 1 2 3 Chọn And (và) hoặc Or (hoặc) 3 4 Chọn quan hệ cho tiêu 4 5 chuẩn thứ hai 5 Chọn hoặc nhập giá tri ̣ 6 cho quan hệ thứ hai 6 Chọn OK Không thực hiện các bước 3,4,5 nếu chı̉ cần dùng 1 quan hệ để lọc * *
- MICROSOFT EXCEL Một số quan hệ làm tiêu chuẩn hay được sử dụng Quan hệ Ý nghı ̃a equals Bằng does not equal Không bằng is greater than Lớn hơn is greater than or equal Lớn hơn hay bằng to is less than Nhỏ hơn is less than or equal to Nhỏ hơn hay bằng * * begins with Bắt đầu bằng ends with Kết thúc bằng
- MICROSOFT EXCEL Tổng kết Để lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu ta: ● Bôi đen bảng dữ liệu ● Vào Data, chọn Fillter, chọn AutoFillter ● Chọn tiêu chuẩn để lọc. Ta có thể chọn (Top 10 ) hay (Custom ) để lọc theo những tiêu chuẩn phức tạp hơn * *
- MICROSOFT EXCEL IX. Thiết kế trang in và in ●Thiết kế trang in ●In *
- MICROSOFT EXCEL 1. Thiết kế trang in *
- MICROSOFT EXCEL CẢM ƠN *