Giáo trình Tin học ứng dụng - Chương 3: Thẩm định dự án đầu tư bằng Excel - Nguyễn Thị Khiêm Hòa

pdf 203 trang huongle 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tin học ứng dụng - Chương 3: Thẩm định dự án đầu tư bằng Excel - Nguyễn Thị Khiêm Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tin_hoc_ung_dung_chuong_3_tham_dinh_du_an_dau_tu.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tin học ứng dụng - Chương 3: Thẩm định dự án đầu tư bằng Excel - Nguyễn Thị Khiêm Hòa

  1. TIN HỌC ỨNG DỤNG THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ BẰNG EXCEL Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa
  2. MỤC TIÊU  Củng cố lại các kiến thức liên quan đến việc phân tích hiệu quả tài chính của dự án  Sử dụng Excel làm công cụ để thẩm định tài chính của dự án 2 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  3. Tài liệu học tập  Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt động doanh nghiệp, NXB Thống kê, 2008 3 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  4. NỘI DUNG CHÍNH 1. Kỹ thuật chiết khấu dòng tiền 2. Các chỉ tiêu thẩm đỊnh dự án 3. Lạm phát và đánh giá dự án 4. Suất chiết khấu 5. Các quan điểm đánh giá dự án 6. Phân tích rủi ro 7. Khấu hao tài sản 8. Phân tích điểm hoà vốn 4 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  5. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 5 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  6. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 6 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  7. NỘI DUNG CHÍNH  Giá trị tƣơng lai  Giá trị hiện tại  Giá trị tƣơng lai của loạt tiền đều  Giá trị hiện tại của loạt tiền đều  Giá trị hiện tại của loạt tiền đều vô tận THUẬT CHIẾT KHẤULịch DÒNG TIỀNtrả nợ KỸ 7 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  8. TÍNH THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ  Một đồng tiền có giá trị khác nhau tại hai thời điểm khác nhau  Khoảng cách càng dài sự khác biệt càng lớn  Cơ hội sinh lời càng cao sự khác biệt càng lớn  Ba nguyên nhân:  Chi phí cơ hội của tiền  Tính lạm phát  Tính rủi ro THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 8 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  9. CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA TIỀN  Đồng tiền luôn có cơ hội sinh lời  Việc sử dụng đồng tiền yêu cầu ta phải lựa chọn:  Đầu tƣ chứng khoán, hay  Đầu tƣ bất động sản, nhƣng  Không thể cả hai THUẬT CHIẾT KHẤUĐó DÒNG chính TIỀN là chi phí cơ hội của tiền KỸ 9 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  10. TÍNH LẠM PHÁT  Tính lạm phát hay còn gọi là sự mất giá của đồng tiền:  Cách đây 3 năm, 1 ổ bánh mì thịt giá 2,000Đ  Bây giờ, 1 ổ bánh mì nhƣ thế giá 8,000Đ THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 10 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  11. TÍNH RỦI RO  Một điều chắc chắn ở tƣơng lai là không có gì chắc chắn cả  Luôn luôn có rủi ro, rủi ro càng cao thì kết quả thu về (nếu có) càng lớn  Lợi nhuận càng lớn, rủi ro càng nhiều  Với 100 triệu, bạn sẽ:  Đầu tƣ tất cả vào 1 loại cổ phiếu trong vòng 1 năm, với kỳ THUẬT CHIẾT vọngKHẤU DÒNG gấp TIỀN đôi số tiền này KỸ  Mua trái phiếu chính phủ, với lãi suất 10% năm 11 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  12. CÁC KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN  Giá trị tƣơng lai  Giá trị hiện tại  Giá trị tƣơng lai của một loạt tiền đều nhau  Giá trị hiện tại của một loạt tiền đều nhau  Quan hệ giữa giá trị hiện tại và giá trị tƣơng lai của các dòng ngân lƣu  Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô tận THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN  Lịch trả nợ KỸ 12 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  13. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI  Định nghĩa:  Giá trị của số tiền thu nhập đƣợc trong tƣơng lai từ một khoản đầu tƣ ngày hôm nay  Ví dụ:  Nếu gửi vào ngân hàng 100 triệu với lãi suất 10% năm, sau một năm bạn sẽ có bao nhiêu tiền? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 13 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  14. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI  Đáp án:  Tiền gốc cộng tiền lãi (ký hiệu FV1) sau năm 1:  FV1 = 100 + 100*10% = 100*(1 + 10%) = 110  Tiền gốc cộng tiền lãi (ký hiệu FV2) sau năm 2:  FV2 = FV1 + FV1*10% = FV1*(1 + 10%) 2 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN = 100*(1 + 10%) = 121 KỸ 14 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  15. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI  Tổng quát:  Gửi số tiền N với lãi suất i%, sau k năm, số tiền có đƣợc là: k FVk N (1 i%) THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 15 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  16. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_FV 16 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  17. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI  Định nghĩa:  Giá trị ngày hôm nay của số tiền sẽ thu đƣợc trong tƣơng lai  Ví dụ:  Tôi cần phải gửi một số tiền là bao nhiêu để sau 2 năm có đƣợc 121 (triệu), biết lãi suất tiền gửi là THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG10% TIỀN năm? KỸ 17 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  18. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI  Đáp án:  Để sau năm 2 có 121 (triệu) thì sau năm 1 bạn phải có: 121 PV 110 1 (1 10%)  Để sau năm 1 có 110 (triệu) thì hiện tại bạn phải có: 110 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN PV 100 (1 10%) KỸ 18 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  19. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI  Tổng quát:  Để sau k năm thu đƣợc khoản tiền FV với lãi suất i% năm, bây giờ bạn phải có: FV PV (1 i)k THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 19 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  20. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PV 20 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  21. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Định nghĩa:  Tổng các giá trị tƣơng lai của số tiền đơn giống nhau trong nhiều kỳ liên tiếp  Ví dụ:  Mỗi năm tôi gửi tiết kiệm 50 triệu. Sau 5 năm tôi có đƣợc bao nhiêu tiền trong ngân hàng? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 21 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  22. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Đáp án:  Sau năm 1, tôi có 50+50*10%=55  Sau năm 2, tôi có (55+50)+(55+50)*10%=115.5  Sau năm 3, tôi có (115.5+50)+(115.5+50)*10%  THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 22 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  23. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Tổng quát:  Cứ mỗi kỳ gửi tiết kiệm số tiền A với lãi suất r. Sau n kỳ số tiền có đƣợc là: (1 r)n 1 FV A r THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 23 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  24. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_FV(n) 24 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  25. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Định nghĩa:  Giá trị hiện tại tƣơng đƣơng với tổng của các số tiền đơn giống nhau trong nhiều kỳ liên tiếp  Ví dụ:  Tôi phải trả góp trong vòng 10 năm với số tiền mỗi năm là 100 (triệu). Nếu ngay bây giờ, tôi phải trả số THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGtiền TIỀN tƣơng ứng là bao nhiêu? KỸ 25 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  26. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Đáp án:  PV của 100 sẽ nộp vào cuối năm 10 là: P10  PV của 100 sẽ nộp vào cuối năm 9 là: P9   PV của 100 sẽ nộp vào cuối năm 1 là: P1 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGPV TIỀN của dòng tiền là: P1+P2+ +P10 KỸ 26 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  27. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU  Tổng quát  Giá trị tƣơng lai của dòng tiền đều: (1 r)n 1 FV A r  Giá trị hiện tại của dòng tiền đều: FV (1 r)n 1 PV n A n THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN (1 r) r(1 r) KỸ 27 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  28. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT LOẠT TIỀN ĐỀU NHAU THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PV(n) 28 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  29. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÕNG TIỀN ĐỀU VÔ TẬN  Định nghĩa:  Giá trị hiện tại tƣơng đƣơng với tổng của các số tiền đơn giống nhau trong nhiều vô số kỳ liên tiếp  Ví dụ:  Thu nhập dự kiến hàng năm của doanh nghiệp là 100 (tỷ) và cơ hội sinh lời của vốn là 10%. Tính giá THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGtrị TIỀNcủa doanh nghiệp KỸ 29 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  30. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÕNG TIỀN ĐỀU VÔ TẬN  Đáp án:  Giá trị của doanh nghiệp chính là nguồn vốn sinh ra thu nhập 100 (tỷ) với cơ hội sinh lời 10%: 100 PV 1000 10% THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 30 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  31. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÕNG TIỀN ĐỀU VÔ TẬN  Tổng quát: (1 r)n 1 PV A r(1 r)n A 1 PV 1 n r (1 r) THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN A KỸ PV , r r 31 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  32. LỊCH TRẢ NỢ  Định nghĩa:  Một khoản vay đƣợc hoàn trả bằng số tiền đều nhau, gồm nợ gốc và lãi, thƣờng đƣợc áp dụng trong thực tế  Ví dụ:  Nếu khoản vay 1 (tỷ) với lãi suất 14% năm, trả vốn gốc và lãi đều nhau vào cuối năm trong thời gian 10 năm. Số tiền mỗi lần trả là bao nhiêu? Lập lịch trả THUẬT CHIẾT KHẤU nợ.DÒNG TIỀN KỸ 32 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  33. LỊCH TRẢ NỢ  Đáp án:  Từ công thức giá trị hiện tại của dòng tiền, tính đƣợc số tiền phải trả trong từng kỳ: r(1 r)n A PV (1 r)n 1 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 33 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  34. LỊCH TRẢ NỢ  Đáp án: THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S1_Lịch trả nợ KỸ 34 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  35. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Một số tham số  FV: giá trị tƣơng lai  PV: giá trị hiện tại  NPER: số kỳ  PMT: số tiền gửi/nhận bằng nhau cho từng kỳ THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGRATE: TIỀN lãi suất KỸ 35 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  36. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Một số hàm tài chính trong Excel  FV(rate, nper, pmt, [pv], [type])  PV(rate, nper, pmt, [fv], [type])  RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type])  NPER(rate, pmt, pv, [fv], [type] ) THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGPMT(rate, TIỀN nper, pv, [fv], [type]) KỸ 36 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  37. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm FV: Giá trị tƣơng lai của số tiền đơn  Gửi 100 triệu với lãi suất 10% năm, tính số tiền có đƣợc sau 10 năm? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 37 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCMXem S1_FV1
  38. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PV: Giá trị hiện tại của số tiền đơn  Phải gửi ngân hàng bao nhiêu để sau 2 năm có 121 triệu với lãi suất ngân hàng là 10%? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PV1 38 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  39. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm RATE: Lãi suất số tiền đơn  Gửi 100 triệu, sau 2 năm thu về đƣợc 121 triệu. Hỏi lãi suất khoản tiền gửi là bao nhiêu? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_RATE1 39 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  40. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm NPER: Số kỳ đoạn số tiền đơn  Gửi 100 triệu với lãi suất 10% năm. Hỏi sau bao nhiêu năm sẽ thu về đƣợc 121 triệu? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_NPER1 40 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  41. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm FV: Giá trị tƣơng lai dòng tiền đều  Nếu mỗi năm gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 10% năm, sau 5 năm tôi có bao nhiêu tiền? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_FV2 41 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  42. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PV: Giá trị hiện tại dòng tiền đều  Tôi phải trả mỗi năm 100 triệu trong vòng 5 năm. Lãi suất ngân hàng 10% năm. Giá trị hiện tại của khoản tiền tôi phải trả là bao nhiêu? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PV2 42 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  43. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm RATE: Lãi suất của dòng tiền đều  Tôi vay ngân hàng khoản tiền 200 triệu đồng, tôi phải trả trong vòng 5 năm, mỗi năm 60 triệu đồng. Hỏi lãi suất của khoản vay trên là bao nhiêu? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_RATE2 43 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  44. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm NPER: Số kỳ đoạn của dòng tiền đều  Tôi vay 200 triệu từ ngân hàng với lãi suất 15%. Mỗi năm tôi trả cho ngân hàng 60 triệu. Hỏi trong mấy năm tôi sẽ trả xong nợ? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_NPER2 44 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  45. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PMT: Thanh toán (trả nợ) đều  Tôi vay ngân hàng 200 triệu với lãi suất 10% năm và dự định trả hết trong vòng 5 năm. Hỏi mỗi năm tôi phải trả ngân hàng bao nhiêu? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PMT 45 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  46. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Dòng tiền đầu kỳ  Trong vòng 5 năm, đầu mỗi năm tôi trả cho ngân hàng 60 triệu. Lãi suất 15% năm. Hỏi tôi đã vay ngân hàng bao nhiêu? THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PV3 46 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  47. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Lịch trả nợ  Tôi vay 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 14% năm. Lập lịch trả nợ cho từng năm. THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_Lịch trả nợ 1 47 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  48. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm PPMT: Trả nợ gốc PPMT(rate, per, nper, pv,[fv],[type])  Tôi vay 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 14% năm. Cho biết số nợ gốc trả trong từng kỳ. THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_PPMT 48 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  49. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm IPMT: Trả lãi vay IPMT(rate, per, nper, pv,[fv],[type])  Tôi vay 1 tỷ trong vòng 10 năm với lãi suất 14% năm. Cho biết số lãi trả trong từng kỳ. THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S1_IPMT 49 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  50. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S1.xls THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 50 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  51. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 51 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  52. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 52 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  53. NỘI DUNG CHÍNH  Giá trị hiện tại ròng  Tỷ số lợi ích – chi phí  Suất sinh lời nội bộ  Suất sinh lời nội bộ hiệu chỉnh  Kỳ hoàn vốn CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN CÁC 53 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  54. ĐẶT VẤN ĐỀ  Một dự án đƣợc đánh giá là tốt khi kỳ vọng mang lại:  Giá trị của cải ròng (đo lƣờng giá trị sinh lời của dự án)  Tỷ suất giữa giá trị thu về so với bỏ ra (đo lƣờng khả năng sinh lời của dự án)  Suất sinh lời (đo lƣờng tỷ suất lợi nhuận của dự án) THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGKhả TIỀN năng thu hồi vốn, giảm rủi ro KỸ 54 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  55. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Định nghĩa:  NPV: hiệu số giữa giá trị hiện tại của dòng thu và giá trị hiện tại của dòng chi, đƣợc tính theo một suất chiết khấu nào đó  NPV > 0: dòng thu lớn hơn dòng chi, tài sản sẽ tăng lên sau khi thực hiện dự án  NPV < 0: dòng thu nhỏ hơn dòng chi, tài sản sẽ THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN giảm đi sau khi thực hiện dự án KỸ 55 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  56. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Ví dụ 1:  Anh An xem xét dự án đầu tƣ xe taxi theo các dữ liệu sau:  Giá mua xe 500 triệu, khoán cho tài xế giao nộp về cuối năm trong 2 năm nhƣ sau:  Năm 1: 350 triệu đồng  Năm 2: 300 triệu đồng  Sau 2 năm, giá trị thanh lý bằng 0 (tặng luôn xe cho tài xế)  Cơ hội sinh lời của số tiền 500 triệu tƣơng đƣơng với lãi suất cho vay của ngân hàng là 21% / năm THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ  Anh An có nên thực hiện dự án này không? 56 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  57. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Đáp án:  Lập ngân lƣu cho dự án Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300  Giá trị hiện tại của 300 triệu (cuối năm 2) 300 204,9 (1 21%)2  Giá trị hiện tại của 350 triệu (cuối năm 1) THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 350 289,3 (1 21%)1 KỸ Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM 57
  58. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Đáp án:  Giá trị hiện tại của 500 triệu (cuối năm 0) 500 500 (1 21%)0  Giá trị hiện tại ròng NPV 204,9 289,3 500 5,8 THUẬT CHIẾT KHẤUKết DÒNG luận:TIỀN KỸ  Dự án không đáng khả thi về mặt kinh tế 58 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  59. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Ví dụ 2:  Anh An xem xét dự án đầu tƣ xe taxi theo các dữ liệu sau:  Giá mua xe 500 triệu, khoán cho tài xế giao nộp về cuối năm trong 2 năm nhƣ sau:  Năm 1: 350 triệu đồng  Năm 2: 300 triệu đồng  Sau 2 năm, giá trị thanh lý bằng 0 (tặng luôn xe cho tài xế)  Cơ hội sinh lời của số tiền 500 triệu tƣơng đƣơng với lãi suất cho vay của ngân hàng là 18% / năm THUẬT CHIẾT AnhKHẤU DÒNG An TIỀN có nên thực hiện dự án này không? KỸ 59 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  60. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Quy tắc ra quyết định với chỉ tiêu NPV:  NPV > 0: Dự án tốt  NPV < 0: Dự án xấu  NPV = 0: Bình thƣờng, có thể đầu tƣ THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 60 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  61. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÕNG  Những sai lầm thƣờng gặp khi dùng NPV  Dòng ngân lƣu và lợi nhuận  Giá trị hiện tại của dòng chi và tổng vốn đầu tƣ  Suất chiết khấu THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 61 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  62. SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ  Định nghĩa:  IRR (Internal return rate) là suất sinh lời đích thực của bản thân dự án, là một suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng NPV bằng 0 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 62 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  63. SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ  Ví dụ 3:  Dự án 1 năm có dòng ngân lƣu nhƣ sau: Năm 0 1 Ngân lƣu ròng (100) 120  Tỷ suất lợi nhuận (cũng là IRR): 120 100 20% THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 100 KỸ 63 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  64. SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ  Ví dụ 4:  Dự án 2 năm có dòng ngân lƣu nhƣ sau: Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300  Dùng suất chiết khấu r để tính giá trị hiện tại của các dòng tiền và cho NPV = 0: 300 350 500 0 (1 r)2 (1 r)1 (1 r)0 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGBiến TIỀN đổi chƣơng trình, ta đƣợc KỸ r 20% IRR 64 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  65. SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ  Quy tắc ra quyết định với chỉ tiêu IRR:  IRR > r: Dự án tốt, suất sinh lời cao hơn mong muốn  IRR < r: Dự án xấu, suất sinh lời thấp hơn mong muốn  IRR = r: Bình thƣờng, suất sinh lời đáp ứng mong THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGmuốn TIỀN KỸ 65 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  66. QUAN HỆ GIỮA NPV VÀ IRR  Với một dự án bình thƣờng, cả hai tiêu chí NPV và IRR cho cùng một kết luận  NPV > 0 IRR > r  NPV < 0 IRR < r  NPV = 0 IRR = r THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 66 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  67. QUAN HỆ GIỮA NPV VÀ IRR THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S2_NPV&IRR KỸ 67 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  68. ỨNG DỤNG IRR TRONG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU  Bộ tài chính phát hành trái phiếu chính phủ  Mệnh giá: 100,000  Lãi suất: 8% năm (trả hằng năm)  Thời gian đáo hạn: 5 năm  Bên bán (ngƣời đi vay) đòi giá 92,000  Lãi suất càng thấp càng tốt THUẬT CHIẾT KHẤUBên DÒNG TIỀNmua (ngƣời cho vay) trả giá 85,000 KỸ  Lãi suất càng cao càng tốt 68 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  69. ỨNG DỤNG IRR TRONG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU Xem S2_Trái phiếu THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 69 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  70. NHỮNG NHƢỢC ĐIỂM CỦA IRR  Với dự án có dòng ngân lƣu bất đồng, IRR không thể tính đƣợc THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ Xem S2_IRR1 70 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  71. NHỮNG NHƢỢC ĐIỂM CỦA IRR  Đôi khi IRR không dẫn đến kết luận chính xác khi so sánh hai dự án  Nhận xét: Xem S2_IRR1 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGDự TIỀN án A có IRR cao hơn KỸ  Dự án B đem lại nhiều lợi ích hơn 71 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  72. NHỮNG NHƢỢC ĐIỂM CỦA IRR  Không sử dụng IRR khi so sánh hai dự án có điểm bắt đầu khác nhau Xem S2_IRR1  Nhận xét: THUẬT CHIẾT HaiKHẤU DÒNG dự TIỀN án có cùng IRR KỸ  Dự án A có NPV cao hơn nhiều so với dự án B 72 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  73. NHỮNG NHƢỢC ĐIỂM CỦA IRR  Không sử dụng IRR khi so sánh hai dự án có cùng điểm bắt đầu nhƣng khác vòng đời Xem S2_IRR1  Nhận xét: THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ  Dự án B có IRR thấp hơn nhƣng NPV cao hơn 73 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  74. SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU CHỈNH  Xét dòng tiền: Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300  Giá trị tƣơng lai của dòng thu với r=18%: FV 350(1 18%)1 300(1 18%)0 713  Vậy để từ PV=500, sau 2 năm có FV=713, lãi suất r là bao nhiêu? FV THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG rTIỀN 1 19.4% PV KỸ 74 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  75. SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU CHỈNH  Nhận xét  IRR = 20%, không tính tới khoản sinh lời tái đầu tƣ  MIRR = 19.4%, suất sinh lời tái đầu tƣ giả định là 18%  Quy tắc ra quyết định với chỉ tiêu MIRR  MIRR > r: Dự án tốt, suất sinh lời cao hơn mong muốn  MIRR < r: Dự án xấu, suất sinh lời thấp hơn mong muốn THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGMIRR TIỀN = r: Bình thƣờng, suất sinh lời đáp ứng mong KỸ muốn 75 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  76. TỶ SỐ LỢI ÍCH TRÊN CHI PHÍ  Ký hiệu:  B/C (Benefit/Cost) hoặc PI (Profitability Index)  Định nghĩa:  Đo lƣờng khả năng sinh lời bằng cách so sánh thu nhập với đầu tƣ  Công thức: Giá trị hiện tại của dòng thu THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀNPI = Giá trị hiện tại của dòng chi KỸ 76 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  77. TỶ SỐ LỢI ÍCH TRÊN CHI PHÍ  Ví dụ: Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300 Giá trị hiện tại ròng (500) 289.3 204.9  Tỷ số PI 204.9 289.3 PI 0.99 500 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 77 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  78. TỶ SỐ LỢI ÍCH TRÊN CHI PHÍ  Nhận xét:  NPV thống nhất với PI  Quy tắc ra quyết định với chỉ tiêu MIRR  PI > 1: Dự án tốt, suất sinh lời cao hơn mong muốn  PI < 1: Dự án xấu, suất sinh lời thấp hơn mong muốn THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNGPI TIỀN= 1: Bình thƣờng, suất sinh lời đáp ứng mong KỸ muốn 78 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  79. QUAN HỆ GIỮA NPV VÀ PI  Với một dự án bình thƣờng, cả hai tiêu chí NPV và PI cho cùng một kết luận  NPV > 0 PI > 1  NPV < 0 PI < 1  NPV = 0 PI = 1 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 79 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  80. NHƢỢC ĐIỂM CỦA PI  Khi so sánh hai dự án, một mình chỉ tiêu PI có thể bóp méo kết quả đánh giá Xem S2_PI1 THUẬT CHIẾT KHẤUDự DÒNG án TIỀN A có PI cao hơn, nhƣng NPV thấp hơn KỸ 80 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  81. KỲ HOÀN VỐN TÍNH TRÊN NGÂN LƢU  Ký hiệu:  PP (Payback period)  Định nghĩa:  Thời gian cần thiết để giá trị hiện tại của thu nhập hằng năm vừa đủ bù đắp cho giá trị hiện tại của vốn đầu tƣ đã bỏ ra THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 81 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  82. KỲ HOÀN VỐN TÍNH TRÊN NGÂN LƢU  Ví dụ Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300 Kỳ hoàn vốn 1.5 (năm) THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 82 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  83. SUẤT SINH LỜI KẾ TOÁN  Ký hiệu:  ARR (Accounting Rate of Return)  Định nghĩa:  Tỷ lệ giữa dòng thu bình quân hằng năm so với tổng dòng chi (hoặc bình quân)  Ví dụ: THUẬT CHIẾT KHẤUNăm DÒNG TIỀN 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300 KỸ ARR 65% 83 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  84. SUẤT SINH LỜI CỦA VỐN ĐẦU TƢ  Ký hiệu:  ROI (Return on Investment)  Định nghĩa:  Tỷ lệ giữa lợi nhuận bình quân hằng năm so với vốn đầu tƣ  Chú ý:  Chỉ tính trên lợi nhuận THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ  Không dựa vào dòng ngân lƣu và giá trị thời gian 84 của tiền tệ Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  85. SUẤT SINH LỜI CỦA VỐN ĐẦU TƢ  Ví dụ: Năm 0 1 2 Ngân lƣu ròng (500) 350 300 ROI 65% THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 85 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  86. KỲ HOÀN VỐN TÍNH TRÊN LỢI NHUẬN  Ký hiệu:  PPNI  Định nghĩa:  Tỷ lệ giữa vốn đầu tƣ so với lợi nhuận bình quân hàng năm  Ví dụ: Năm 0 1 2 THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Ngân lƣu ròng (500) 350 300 KỸ PPNI 1.5 86 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  87. BẢNG TÓM TẮT THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S2_Tóm tắt KỸ 87 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  88. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm NPV: Giá trị hiện tại ròng THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S2_NPV&IRR&MIRR KỸ 88 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  89. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm IRR: Suất sinh lời nội bộ THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S2_NPV&IRR&MIRR KỸ 89 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  90. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Hàm MIRR: Suất sinh lời nội bộ hiệu chỉnh THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S2_NPV&IRR&MIRR KỸ 90 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  91. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Xác định kỳ hoàn vốn THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Xem S2_PP KỸ 91 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  92. MINH HOẠ BẰNG HÀM EXCEL  Biểu diễn điểm hoà vốn trên đồ thị THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 92 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  93. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S2.xls THUẬT CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN KỸ 93 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  94. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 94 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  95. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 95 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  96. NỘI DUNG CHÍNH  Định nghĩa lạm phát  Chỉ số lạm phát  Ngân lƣu danh nghĩa  Ngân lƣu thực  Lạm phát và NPV PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM 96 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  97. LẠM PHÁT  Định nghĩa:  Lạm phát là sự mất giá của đồng tiền  Lạm phát là sự tăng lên trong giá cả hàng hoá làm giảm sức mua của đồng tiền  Tầm quan trọng trong đánh giá dự án:  PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰDự ÁN tính lạm phát cho dòng ngân lƣu là sự bảo đảm cho hoạt động bình thƣờng của dự án LẠM 97 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  98. CHỈ SỐ LẠM PHÁT  Gọi g là tốc độ lạm phát:  Chỉ số lạm phát năm 1:= (1+g)0x(1+g)=(1+g)  Chỉ số lạm phát năm 2:= (1+g)1x(1+g)=(1+g)2  Chỉ số lạm phát năm n:= (1+g)n-1x(1+g)=(1+g)n PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM 98 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  99. CHỈ SỐ LẠM PHÁT TƢƠNG ĐỐI PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Xem S3_Lạm phát 1 Chỉ số lạm phát trong nƣớc LẠM Chỉ số lạm phát tƣơng đối = Chỉ số lạm phát ngoài nƣớc 99 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  100. CHỈ SỐ LẠM PHÁT TƢƠNG ĐỐI  Nhận xét:  Nếu lạm phát trong nƣớc cao hơn nƣớc ngoài, tỷ giá hối đoái kỳ vọng trong tƣơng lai sẽ cao hơn  Nếu lạm phát trong nƣớc thấp hơn nƣớc ngoài, tỷ giá hối đoái kỳ vọng trong tƣơng lai sẽ thấp hơn PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM 100 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  101. CHỈ SỐ LẠM PHÁT TƢƠNG ĐỐI PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM Xem S3_Lạm phát 2 101 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  102. NGÂN LƢU DANH NGHĨA  Định nghĩa:  Dòng ngân lƣu đã gắn với lạm phát, chứa đựng yếu tố lạm phát  Công thức: Ngân lƣu danh nghĩa = Ngân lƣu thực x Chỉ số lạm phát Ngân lƣu danh nghĩa Ngân lƣu thực = PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Chỉ số lạm phát LẠM 102 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  103. NGÂN LƢU THỰC  Định nghĩa:  Dòng ngân lƣu chƣa tính đến (loại trừ) yếu tố lạm phát  Ví dụ: PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM Xem S3_Lạm phát 3 103 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  104. SUẤT CHIẾT KHẤU DANH NGHĨA  Định nghĩa:  Suất chiết khấu có tính đến lạm phát  Công thức: r r g r g N R R rN: suất chiết khấu danh nghĩa rR: suất chiết khấu thực rR rN g(1 rR ) g: tốc độ lạm phát PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN r r g N R LẠM 1 rR 104 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  105. LẠM PHÁT VÀ NPV  NPV danh nghĩa  Đƣợc tính trên dòng ngân lƣu danh nghĩa với suất chiết khấu danh nghĩa  NPV thực  Đƣợc tính trên dòng ngân lƣu thực với suất chiết khấu thực PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM 105 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  106. LẠM PHÁT VÀ NPV Xem S3_Lạm phát 4 PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM 106 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  107. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ DANH NGHĨA VÀ THỰC Ngân lƣu danh Ngân lƣu thực Chỉ số lạm phát nghĩa Chỉ số lạm phát thực danh nghĩa danh Suất chiết khấu khấu chiết Suất khấu chiết Suất PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN LẠM NPV thực = NPV danh nghĩa 107 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  108. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S3.xls 108 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  109. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 109 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  110. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 4.SUẤT CHIẾT KHẤU 110 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  111. NỘI DUNG CHÍNH  Tổng quan về chi phí sử dụng vốn  Chi phí sử dụng vốn bình quân  Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu C H I Ế T K H Ấ U SUẤT 111 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  112. TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN  Định nghĩa:  Lãi suất cần thiết tính trên vốn đầu tƣ  Chi phí cơ hội sử dụng vốn  Định nghĩa: C H I Ế T K H Ấ U  Sử dụng lãi suất (vốn vay), suất sinh lời hay chi phí SUẤT cơ hội sử dụng vốn để tính toán giá trị tiền tệ, gọi chung là suất chiết khấu 112 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  113. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN  Hai quan điểm tài chính:  Quan điểm tổng đầu tƣ  Quan điểm chủ đầu tƣ  Nguồn vốn đầu tƣ gồm hai phần: C H I Ế T K H Ấ U  Nợ vay  Chi phí sử dụng vốn: LÃI SUẤT SUẤT  Vốn chủ đầu tƣ (chủ sở hữu)  Chi phí sử dụng vốn: SUẤT SINH LỜI 113 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  114. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN  Định nghĩa:  Suất chiết khấu phải đƣợc bình quân giữa các chi phí sử dụng vốn và có trọng số là tỷ lệ phần trăm của mỗi loại nguồn vốn tƣơng ứng C H I Ế T K H Ấ U SUẤT 114 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  115. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN  Công thức WACC %E re %D rd  WACC: Weighted Average Costs of Capital  %E (equity): Tỷ lệ vốn chủ sở hữu hay cổ đông  %D (debt): Tỷ lệ nợ vay C H I Ế T K H Ấ U  %D + %E = 100% = 1: tổng trọng số SUẤT  rd: Lãi suất nợ vay  re: Suất sinh lời vốn chủ 115 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  116. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN C H I Ế T K H Ấ U Xem S4_WACC SUẤT 116 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  117. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN KHI CÓ THUẾ  Lãi suất hiệu dụng  Lãi vay đƣợc hạch toán vào chi phí trƣớc khi tính thuế, làm giảm lợi nhuận chịu thuế Tỷ lệ tiết kiệm thuế = Lãi vay x Thuế suất C H I Ế T K H Ấ U  Ví dụ: Nếu lãi suất vay là 21%, thuế suất là 25%: SUẤT Số tiền tiết kiệm thuế = 21% x 25% = 4.2% Lãi suất hiệu dụng = 21% - 4.2% = 15.8% 117 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  118. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN KHI CÓ THUẾ  Công thức tổng quát: WACC %E re %D rd (1 t) C H I Ế T K H Ấ U  t: thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp SUẤT 118 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  119. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN BÌNH QUÂN KHI CÓ THUẾ C H I Ế T K H Ấ U SUẤT Xem S4_WACCt 119 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  120. TRƢỜNG HỢP NHIỀU NGUỒN VỐN  Nếu dự án có:  Nhiều nguồn vốn vay D1, D2, , Dn  Lãi suất khác nhau rd1, rd2, , rdn  Công thức: C H I Ế T K H Ấ U n n WACC %E re %Di rd , %E Di 1 SUẤT  i  1 1 120 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  121. TRƢỜNG HỢP NHIỀU NGUỒN VỒN C H I Ế T K H Ấ U SUẤT Xem S4_WACCn 121 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  122. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CHỦ SỞ HỮU  Xét công thức WACC %E re %D rd  Các yếu tố %E, %D, rd có thể xác định đƣợc C H I Ế T K H Ấ U  Làm sao xác định đƣợc re (suất sinh lời của vốn SUẤT chủ sở hữu)? 122 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  123. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CHỦ SỞ HỮU  Mô hình định giá vốn tài sản  Capital Assets Pricing Model rE rF (rM rF ) C H I Ế T K H Ấ U  rE: suất sinh lời của vốn chủ sở hữu SUẤT  rF: lãi suất của đầu tƣ không rủi ro  rM: lãi suất bình quân thị trƣờng  : độ dao động (độ nhạy cảm) 123 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  124. MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ VỐN TÀI SẢN  Ý nghĩa:  Với rF không đổi, biến động trong lãi suất thị trƣờng rM sẽ làm thay đổi rE.  Sự thay đổi này tuỳ thuộc vào hệ số  Độ nhạy cảm Ý nghĩa C H I Ế T K H Ấ U  > 1 rM tăng (giảm) rE tăng (giảm) nhanh hơn  < 1 rM tăng (giảm) rE tăng (giảm) chậm hơn SUẤT  = 1 rM tăng (giảm) rE tăng (giảm) tỷ lệ nhƣ nhau  < 0 rM tăng (giảm) rE giảm (tăng)  = 0 rM tăng (giảm) rE bằng đúng rF 124 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  125. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S4.xls 125 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  126. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 126 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  127. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 127 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  128. NỘI DUNG CHÍNH  Quan điểm nhà cho vay  Quan điểm chủ đầu tƣ QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 128 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  129. QUAN ĐIỂM NHÀ CHO VAY  Định nghĩa:  Quan điểm tổng đầu tƣ – dựa trên dòng ngân lƣu của tổng vốn đầu tƣ  Tổng dòng ngân lƣu chi cho dự án  Tổng dòng ngân lƣu thu từ dự án QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 129 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  130. QUAN ĐIỂM NHÀ CHO VAY  Mục đích:  Xác định tính khả thi về mặt tài chính của dự án  Xác định nhu cầu vay vốn và khả năng trả nợ gốc và lãi vay của dự án Đánh giá sự an toàn của số vốn cho vay QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 130 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  131. QUAN ĐIỂM NHÀ CHO VAY  Nhà cho vay đƣợc ƣu tiên nhận trƣớc dòng thu của dự án  Mọi rủi ro (nếu có), chủ sở hữu chịu hoàn toàn  Suất chiết khấu là chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 131 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  132. QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƢ  Định nghĩa:  Quan điểm chủ sở hữu – quan điểm cổ đông  Giá trị thu nhập ròng của dự án sau khi thanh toán các khoản vay  Mục đích:  Xác định lợi nhuận do dự án mang lại QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 132 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  133. QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƢ  Thực hiện:  Cộng vốn vay ngân hàng vào dòng ngân lƣu vào  Trừ khoản trả lãi vay và nợ gốc ở dòng ngân lƣu ra hoặc:  Dòng ngân lƣu chủ sở hữu = dòng ngân lƣu tổng đầu tƣ – dòng ngân lƣu vay và trả nợ QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 133 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  134. VÍ DỤ QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Xem S5_Bảng số liệu CÁC 134 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  135. VÍ DỤ QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Xem S5_Dòng ngân lưu trả nợ CÁC 135 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  136. VÍ DỤ QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC Xem S5_WACC 136 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  137. NHẬN XÉT  Theo báo cáo ngân lƣu của hai quan điểm:  NPV không chênh lệch nhiều  IRR chênh lệch đáng kể (tại sao?) QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 137 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  138. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S5.xls 138 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  139. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 139 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  140. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 140 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  141. NỘI DUNG CHÍNH  Phân tích độ nhạy  Phân tích tình huống  Phân tích mô phỏng QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 141 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  142. MỤC ĐÍCH  Để nhận diện đƣợc rủi ro, trợ giúp ra quyết định lựa chọn giữa quy mô lợi ích và mức độ rủi ro dự kiến  Đề xuất những biện pháp phòng ngừa, hạn chế rủi ro QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 142 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  143. MỤC ĐÍCH  Liệu những gì mình đạt đƣợc có đáng để chấp nhận rủi ro đó hay không? QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 143 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  144. MỘT SỐ VÍ DỤ QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 144 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  145. CÁC PHƢƠNG PHÁP  Phân tích tất định  Từ các dữ liệu đầu vào cho trƣớc một cách chủ quan, xác định kết quả đầu ra tƣơng ứng  Phân tích bất định (mô phỏng/xác suất)  Từ các dữ liệu đầu vào ngẫu nhiên, không định trƣớc, xác định kết quả đầu ra tƣơng ứng QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 145 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  146. PHÂN TÍCH TẤT ĐỊNH  Phân tích độ nhạy một chiều  Phân tích độ nhạy hai chiều  Phân tích tình huống QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 146 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  147. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY MỘT CHIỀU  Định nghĩa:  Cho một biến (đƣợc tiên đoán là rất rủi ro) thay đổi, theo dõi sự thay đổi của biến kết quả  Ví dụ:  Phân tích biến rủi ro khối lượng ảnh hƣởng đến biến kết quả doanh thu QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 147 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  148. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY HAI CHIỀU  Định nghĩa:  Cho hai biến (đƣợc tiên đoán là rất rủi ro) thay đổi, theo dõi sự thay đổi của biến kết quả  Ví dụ:  Phân tích biến rủi ro khối lượng và giá cả ảnh hƣởng đến biến kết quả doanh thu QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 148 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  149. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC Xem S6_Phân tích độ nhạy 149 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  150. PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG  Hoạt động:  Thực hiện nhiều kịch bản với nhiều biến rủi ro khác nhau, nhằm sắp xếp các kịch bản theo trình tự: tốt, xấu, trung bình  Mục đích:  Xem xét sự biến đổi của biến kết quả trong các tình QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁhuống DỰ ÁN khác nhau CÁC 150 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  151. TRƢỜNG HỢP TỐT NHẤT QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 151 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  152. TRƢỜNG HỢP TRUNG BÌNH QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 152 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  153. TRƢỜNG HỢP XẤU NHẤT QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 153 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  154. TÓM TẮT CÁC KỊCH BẢN Xem S6_Phân tích tình huống QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 154 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  155. PHÂN TÍCH MÔ PHỎNG  Định nghĩa:  Các biến rủi ro sẽ lần lƣợt xuất hiện một cách ngẫu nhiên. Mỗi lần nhƣ thế biến kết quả sẽ đƣợc tính lại. Từ đó thu đƣợc xác suất xảy ra đối với giá trị của biến kết quả QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN CÁC 155 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  156. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S6.xls 156 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  157. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 157 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  158. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 158 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  159. NỘI DUNG CHÍNH  Định nghĩa  Đặc điểm và quan hệ  Các phƣơng pháp khấu hao 159 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  160. CHI PHÍ KHẤU HAO  Định nghĩa:  Phân bổ chi phí đầu tƣ trong quá khứ vào các kỳ hoạt động kinh doanh trong tƣơng lai HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 160 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  161. CHI PHÍ KHẤU HAO  Đặc trƣng:  Thuộc chi phí bất biến, chi phí thời kỳ  Phụ thuộc vào phƣơng pháp khấu hao mà doanh nghiệp lựa chọn  Hai nhân tố tác động: HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Nguyên giá (giá gốc) KHẤU  Phƣơng pháp (tỷ lệ) khấu hao 161 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  162. CHI PHÍ KHẤU HAO  Công thức tính: Chi phí Nguyên giá hoặc cơ sở Tỷ lệ khấu hao hoặc = x khấu hao giá trị tính khấu hao Mức khấu hao đơn vị HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 162 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  163. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ: HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 163 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  164. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Khấu hao đƣờng thẳng (khấu hao bình quân/đều) HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Chia đều giá trị phải khấu hao cho tuổi thọ hữu KHẤU dụng của tài sản 164 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  165. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Lịch khấu hao đƣờng thẳng HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 165 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  166. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ: HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 166 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  167. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Khấu hao theo đơn vị HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Chia đều giá trị phải khấu hao trên số đơn vị dịch KHẤU vụ / số đơn vị sản phẩm sản xuất 167 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  168. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Lịch khấu hao theo đơn vị HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 168 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  169. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ: HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 169 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  170. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Hạn chế của khấu hao theo đơn vị  Tƣơng tự nhƣ khấu hao đƣờng thẳng nếu tài sản cố định hoạt động đều đặn đúng theo dự định HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Không tính trƣớc đƣợc, vì phải căn cứ theo tình hình thực tế KHẤU từng kỳ khấu hao 170 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  171. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Khấu hao số dƣ giảm dần kép 100% nguyên giá tài sản  Tỷ lệ kép = 2 x tuổi thọ hữu dụng của tài sản HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Nhân tỷ lệ kép với giá trị còn lại mỗi năm KHẤU 171 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  172. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Lịch khấu hao số dƣ giảm dần kép HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 172 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  173. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Lịch khấu hao số dƣ giảm dần kép HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 173 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  174. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ: HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 174 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  175. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Khấu hao theo tổng kỳ số HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Tính trên tổng số thứ tự của các kỳ khấu hao KHẤU 175 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  176. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Khấu hao theo tổng kỳ số HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 176 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  177. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ:  Lịch khấu hao theo tổng kỳ số HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 177 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  178. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO  Ví dụ: HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 178 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  179. CÁC HÀM KHẤU HAO TRONG EXCEL  Hàm SLN: Khấu hao đƣờng thẳng  Hàm DB: Khấu hao giảm dần theo tỷ lệ cố định  Hàm DDB: Khấu hao giảm dần theo kết số kép  Hàm SYD: Khấu hao theo tổng kỳ số HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 179 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  180. CÂU HỎI & ÔN TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S7.xls HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHẤU 180 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  181. NỘI DUNG CHÍNH 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 181 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  182. TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƢƠNG 3: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN BẰNG EXCEL 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 182 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  183. NỘI DUNG  Tổng quan điểm hoà vốn  Phƣơng pháp xác định điểm hoà vốn  So sánh các mức huy động vốn theo quan điểm điểm hoà vốn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 183 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  184. TỔNG QUAN ĐIỂM HOÀ VỐN  Khái niệm:  Điểm hoà vốn là quy mô hoạt động mà tại đó tổng doanh thu bằng với tổng chi phí  Tại điểm hoà vốn, doanh nghiệp không có lãi và cũng không bị lỗ TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN  Điểm hoà vốn là quy mô hoạt động sao cho: PHÂN  Hiệu số gộp = chi phí bất biến 184 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  185. MỘT SỐ THUẬT NGỮ  Doanh thu  Chi phí khả biến  Chi phí bất biến  Hiệu số gộp TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 185 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  186. TỔNG QUAN ĐIỂM HOÀ VỐN  Các thƣớc đo tiêu chuẩn hoà vốn  Thời gian hoà vốn:  Là số ngày cần thiết để đạt đƣợc doanh thu hoà vốn trong một kỳ kinh doanh thƣờng là một năm Doanh thu hoà vốn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN Thời gian hoà vốn = Doanh thu bình quân 1 ngày PHÂN 186 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  187. TỔNG QUAN ĐIỂM HOÀ VỐN  Các thƣớc đo tiêu chuẩn hoà vốn  Công suất hoà vốn:  Là tỷ lệ giữa khối lƣợng sản phẩm hoà vốn so với tổng khối lƣợng tiêu thụ trong kỳ Khối lƣợng sp hoà vốn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN Công suất hoà vốn = Tổng khối lƣợng sp trong kỳ PHÂN 187 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  188. TỔNG QUAN ĐIỂM HOÀ VỐN  Các thƣớc đo tiêu chuẩn hoà vốn  Doanh thu an toàn  Là phần doanh thu vƣợt qua điểm hoà vốn  Doanh thu an toàn càng lớn, điểm hoà vốn càng gần hơn, và rủi ro sẽ thấp hơn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 188 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  189. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM HOÀ VỐN  Phƣơng pháp đại số Chi phí bất biến Khối lƣợng hoà vốn = Giá bán – Chi phí khả biến Doanh thu hoà vốn = Khối lƣợng hoà vốn x Giá bán TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 189 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  190. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM HOÀ VỐN  Phƣơng pháp hiệu số gộp Chi phí bất biến Khối lƣợng hoà vốn = Hiệu số gộp đơn vị Chi phí bất biến Doanh thu hoà vốn = Tỷ lệ hiệu số gộp TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 190 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  191. PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM HOÀ VỐN  Phƣơng pháp đồ thị  Phƣơng trình khối lƣợng sản phẩm hoà vốn a x = c  Phƣơng trình doanh thu hoà vốn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN a a: chi phí bất biến R = p x c p: giá bán c: giá bán – chi phí khả biến đơn vị PHÂN 191 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  192. XÁC ĐỊNH ĐIỂM HOÀ VỐN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 192 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  193. XÁC ĐỊNH ĐIỂM HOÀ VỐN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 193 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  194. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN  Trƣờng hợp 1  Sử dụng rất ít trang thiết bị đặc biệt  Dựa nhiều vào kinh nghiệm và kiến thức của nhân viên bán hàng  Hoa hồng bán hàng cao TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN Định phí thấp (ĐPA), biến phí cao (BPA) PHÂN 194 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  195. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN  Trƣờng hợp 2  Đầu tƣ vào trang thiết bị cho phép nhân viên bán hàng tự động  Thuê nhân viên ít kinh nghiệm, lƣơng nhân viên thấp hơn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN Định phí cao hơn A, biến phí thấp hơn A (ĐPB>ĐPA PHÂN và BPA>BPB) 195 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  196. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN  Trƣờng hợp 3  Đầu tƣ nhiều vào trang thiết bị cho phép pha chế và bán hàng tự động  Nhân viên không cần kiến thức, kinh nghiệm  Hoa hồng thấp hơn TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN Định phí cao nhất, biến phí thấp nhất (ĐPC>ĐPB PHÂN và BPB>BPC) 196 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  197. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN Định phí Biến phí Cửa hàng A Thấp nhất Cao nhất Cửa hàng B Trung bình Trung bình Cửa hàng C Cao nhất Thấp nhất TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 197 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  198. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 198 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  199. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 199 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  200. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 200 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  201. SO SÁNH MỨC HUY ĐỘNG VỐN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 201 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  202. CÂU HỎI & BÀI TẬP  Hoàn chỉnh các ví dụ minh họa đƣợc trình bày trong tệp tin S8.xls TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN PHÂN 202 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
  203. TÓM TẮT 1. KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU DÕNG TIỀN 2. CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH DỰ ÁN 3. LẠM PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 4. SUẤT CHIẾT KHẤU 5. CÁC QUAN ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 6. PHÂN TÍCH RỦI RO 7. KHẤU HAO TÀI SẢN 8. PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 203 Khoa Công nghệ Thông tin _ Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM