Giáo trình Tin học Văn phòng 2 - Hoàng Thanh Hòa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tin học Văn phòng 2 - Hoàng Thanh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_tin_hoc_van_phong_2_hoang_thanh_hoa.pdf
Nội dung text: Giáo trình Tin học Văn phòng 2 - Hoàng Thanh Hòa
- Tin văn phòng 2 GV: HOÀNG THANH HÒA Hoàng Thanh Hòa 1
- Tổng quan và khái niệm GIỚI THIỆU MICROSOFT POWER POINT. KHÁI NIỆM TRONG TRÌNH DIỄN. Hoàng Thanh Hòa 2
- Microsoft Power Point • Thành viên trong bộ Microsoft Office • Công cụ biên tập và trình diễn báo cáo trên máy tính. • Sử dụng cho : • Giảng dạy. • Hội thảo. • Giới thiệu sản phẩm. • v.v Hoàng Thanh Hòa 3
- Concepts • Slide • Một trang trình chiếu của Power Point. Hoàng Thanh Hòa 4
- Concepts • Slide • Một trang trình chiếu của Power Point. • Place Holder • Các thành phần chính tạo nên một trang trình chiếu. Hoàng Thanh Hòa 5
- Concepts Các Place Holder Hoàng Thanh Hòa 6
- Concepts Cách bố trí các Place Holder khác nhau tạo nên nhiều layout – bố cục – khác nhau cho slide Hoàng Thanh Hòa 7
- Concepts • Slide • Một trang trình chiếu của Power Point. • Place Holder • Các thành phần chính tạo nên một trang trình chiếu. • Text Box • Đối tượng chứa văn bản, hình ảnh, v.v Hoàng Thanh Hòa 8
- Concepts • Master Slide • Slide chủ, slide định dạng cho mọi slide. • Presentation • Tập hợp nhiều slide. Hoàng Thanh Hòa 9
- Giao diện và View Mode GIỚI THIỆU GIAO DIỆN CHÍNH CỦA MS. POWER POINT VÀ CÁC CHẾ ĐỘ NHÌN CHÍNH TRONG MS. POWER POINT Hoàng Thanh Hòa 10
- UI – User Interface Hoàng Thanh Hòa 11
- Quản lý Thanh slide tiêu đề UI Ribbon Màn hình soạn thảo Hoàng Thanh Hòa 12
- UI Hoàng Thanh Hòa 13
- UI • File: chứa các lệnh • Điều khiển chương trình. • Quản lý tập tin. • Home: • Các lệnh thường dùng khi soạn thảo. • Insert: • Chèn các đối tượng được hỗ trợ Hoàng Thanh Hòa 14
- UI • Design: • Định dạng kích cỡ, màu sắc, themes. • Transition: • Định dạng hiệu ứng chuyển slide. • Animations: • Định dạng hiệu ứng các đối tượng trong slide Hoàng Thanh Hòa 15
- UI • Slide Show: • Thiết lập, tùy biến trình diễn. • Review: • Lệnh về ghi chú, tìm kiếm, so sánh và trộn nội dung thuyết trình. • View: • Các lệnh chuyển đổi chế độ hiển thị, master slide Hoàng Thanh Hòa 16
- UI Hoàng Thanh Hòa 17
- UI Hoàng Thanh Hòa 18
- View Mode • Normal : • Chế độ xem thông thường lúc biên soạn. • Slide Shorter: • Xem tổng thể, bố cục, thứ tự các slide. • Reading: • Xem trước bài trong giao diện soạn thảo. • Slide show: • Chế độ trình diễn. Hoàng Thanh Hòa 19
- View Mode Hoàng Thanh Hòa 20
- View Mode Hoàng Thanh Hòa 21
- View Mode Hoàng Thanh Hòa 22
- View Mode Hoàng Thanh Hòa 23
- Master View PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC VỚI MASTER VIEW Hoàng Thanh Hòa 24
- Master Views • Slide Master : • Nền slide. • Màu sắc và hiệu ứng. • Kích thước và vị trí của các placeholder trên slide. • Handout Master. • Notes Master. Hoàng Thanh Hòa 25
- Master Views • Handout Master: • Tùy chỉnh thể hiện các slide khi in. • Notes Master. • Tùy chỉnh thể hiện các slide khi in cùng Notes Hoàng Thanh Hòa 26
- Handout Master Hoàng Thanh Hòa 27
- Notes Master Hoàng Thanh Hòa 28
- Slide Master Hoàng Thanh Hòa 29
- Slide Master Hoàng Thanh Hòa 30
- Slide Master Hoàng Thanh Hòa 31
- Thao tác cơ bản với Power Point ĐỊNH DẠNG SLIDE Hoàng Thanh Hòa 32
- Slide Format • Định dạng toàn presentation. • Thông qua Slide Master. • Định dạng từng slide riêng lẻ. • Thông qua lệnh trên thanh Ribbon. Hoàng Thanh Hòa 33
- Slide Format • Home Ribbon: • Layout. • Font. • Paragraph. • Design Ribbon: • Theme. • Size. • Background. Hoàng Thanh Hòa 34
- 35 Slide Format Hoàng Thanh Hòa
- 36 Slide Format Hoàng Thanh Hòa
- Thao tác cơ bản với Power Point TẠO HIỆU ỨNG TRONG SLIDE Hoàng Thanh Hòa 37
- Animations • Làm sinh động cho bài thuyết trình. • Nằm trong Animations Ribbon. • Các dạng hiệu ứng: • Hiệu ứng chào sân – entrance. • Hiệu ứng nhấn mạnh – emphasis. • Hiệu ứng thoát – exit. • Hiệu ứng di chuyển – motion paths. Hoàng Thanh Hòa 38
- Animation • Mỗi đối tượng có thể có nhiều animation . • Animation - chuyển động hoạt hình gồm : • Tên animation. • Tùy chọn hiệu ứng cho animation. • Lúc bắt đầu animation – start. • Thời gian diễn ra – Duration. • Thời gian trễ - Delay. Hoàng Thanh Hòa 39
- Animation Properties • Tên hiệu ứng – name: • Tên của một animation. • VD : Ply In • Tùy chọn hiệu ứng – Effect Option. • Mỗi animation có nhiều tùy chọn. • Mỗi loại đối tượng cũng có nhiều tùy chọn. • VD : Đây là một dòng text. Hoàng Thanh Hòa 40
- Animation Properties • Bắt đầu – start : • Thời gian bắt đầu của 1 animation. • On click – With Previous – After Previous • Thời gian – Duration : • Khoản thời gian từ lúc bắt đầu đến khi một animation kết thúc. • Số lần lặp : Reapeat • Số lần animation lặp đi lặp lại. Hoàng Thanh Hòa 41
- Animation Properties Hoàng Thanh Hòa 42
- Animation Properties Hoàng Thanh Hòa 43
- Thao tác cơ bản với Power Point HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE SLIDE TRANSITIONS Hoàng Thanh Hòa 44
- Slide Transitions • Những hiệu ứng khi chuyển slide. • Transitions Ribbon. • Mỗi slide chỉ được áp dụng 1 hiệu ứng. • Có 3 dạng : • Subtle. • Exciting • Dynamic Content. Hoàng Thanh Hòa 45
- Slide Transitions – Eg: • Subtle. Hoàng Thanh Hòa 46
- Slide Transitions – Eg: • Subtle. • Exciting. Hoàng Thanh Hòa 47
- Slide Transitions – Eg: • Subtle. • Exciting. • Dynamic Content. Hoàng Thanh Hòa 48
- Transition Properties • Mỗi hiệu ứng có nhiều thuộc tính. • Start: • On Mouse Click • After : • Duration. • Thời gian chuyển đổi slide • Sound. • Tiếng động mỗi lần chuyển đổi slide. Hoàng Thanh Hòa 49
- Thao tác cơ bản với Power Point CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG Hoàng Thanh Hòa 50
- Insert • Cho phép chèn các đối tượng được hỗ trợ • Các đối tượng : • Bảng – table. • Hình ảnh – images. • Hình vẽ, kỹ thuật vẽ - illustrations. • Liên kết – link. • Chữ - text. • Ký tự - symbols. • Media Hoàng Thanh Hòa 51
- Insert Table Hoàng Thanh Hòa 52
- Insert Table Hoàng Thanh Hòa 53
- Insert Images Hoàng Thanh Hòa 54
- Insert Illustrations Hoàng Thanh Hòa 55
- Insert Link • Siêu liên kết – hyperlink. • Action Link. • Hỗ trợ thêm hành động – mouse over. • Hỗ trợ ngữ cảnh mới. • Run program. • Run Macro. • Object action. • Hỗ trợ âm thanh. Hoàng Thanh Hòa 56
- Insert Text - Symbol Hoàng Thanh Hòa 57
- Insert Media • Power Point hỗ trợ hình ảnh và âm thanh. • Hỗ trợ hầu hết các loại tập tin thông dụng. Hoàng Thanh Hòa 58
- Insert Media - Audio Hoàng Thanh Hòa 62
- Một số kỹ thuật sử dụng Power Point CUSTOM PRESENTATION Hoàng Thanh Hòa 63
- Custom Presentation • Nội dung bài thuyết trình thay đổi khi : • Thay đổi nhóm người nghe. • Thay đổi thời gian, địa điểm. • Thay đổi trọng tâm bài thuyết trình. • V.v • Để thuận tiện => tùy biến nội dung. Hoàng Thanh Hòa 64
- Hide Slide • Kỹ thuật này tùy biến dựa trên việc ẩn các slide nội dung. Hoàng Thanh Hòa 65
- Hide Slide Hoàng Thanh Hòa 66
- Hide Slide • Kỹ thuật còn hạn chế trong việc chỉnh sửa nội dung. • Sử dụng trong bố cục bài thuyết trình. • Làm menu. Hoàng Thanh Hòa 68
- Custom Show • Linh động hơn so với Hide Slide. Hoàng Thanh Hòa 69
- Một số kỹ thuật sử dụng Power Point TRIGGER Hoàng Thanh Hòa 70
- Trigger • Kỹ thuật sử dụng animation. • Tương tác trực tiếp animation trong trình chiếu. • Giúp bài thuyết trình sinh động hơn. Hoàng Thanh Hòa 71
- Trigger • Microsoft Power point là : Chương trình quản lý cơ sở dữ liệu. Chương trình soạn thảo văn bản. Chương trình tạo bảng tính Chương trình biên tập và trình diễn. Hoàng Thanh Hòa 72
- Trigger 1. Tạo object tương tác 2. Tạo object hiệu ứng. 3. Gán hiệu ứng cho object hiệu ứng. 4.Chọn trigger 5. Chọn object tương tác. Hoàng Thanh Hòa 73
- Một số kỹ thuật sử dụng Power Point WATERMARK Hoàng Thanh Hòa 74
- WaterMark • Kỹ thuật đóng dấu ấn cá nhân. • Ấn định bản quyền. • Làm đẹp BackGround Hoàng Thanh Hòa 75
- WaterMark Hoàng Thanh Hòa 76
- WaterMark • Đây là WaterMark của slide. • Một hình nằm ẩn phía sau nội dung. • Có thể thay hình bằng Word Art. Hoàng Thanh Hòa 77
- WaterMark Hoàng Thanh Hòa 78
- Một số qui tắc dùng Power Point Hoàng Thanh Hòa 79
- Nội dung - Định dạng • Phù hợp với nội dung và người nghe. • Tập trung vào chủ đề. • Chữ phải to, rõ, không lỗi chính tả. Hoàng Thanh Hòa 80
- Background • Bố cục sáng/tối phù hợp nội dung. • Hình Background phải đồng màu, phân bố đều. Hoàng Thanh Hòa 81
- Font • Font : Arial/Time New Roman. • Font size : 28. • Màu : tương phản với màu nền. • Nền tối, chữ sáng. • Nền sáng, chữ tối. Hoàng Thanh Hòa 82
- Bố cục • Bố cục 3 phần. • Qui tắc 6x6. • Trường hợp nội dung nhiều : • Cắt ra nhiều slide. • Nên dùng hình ảnh thay thế. • Cần khoảng cách rộng giữa các nội dung. Hoàng Thanh Hòa 83
- Hiệu ứng • Sử dụng 1 nhóm hiệu ứng xuyên suốt. • Cần phù hợp với đối tượng nghe. • Tránh lạm lụng hiệu ứng. Hoàng Thanh Hòa 84