Giáo trình Vị trí cấu tạo Tính chất của sắt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Vị trí cấu tạo Tính chất của sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_vi_tri_cau_tao_tinh_chat_cua_sat.pdf
Nội dung text: Giáo trình Vị trí cấu tạo Tính chất của sắt
- Ch−ơng IX Sắt vị trí, cấu tạo, tính chất của sắt Vũ hồng nhung Tr−ờng thpt hai bμ tr−ng
- BμI 1-vị trí cấu tạo của sắt trong hệ thống tuần hoμn I - vị trí của sắt trong hệ thống tuần hoμn, cấu tạo nguyên tử sắt II -tính chất vật lý III - tính chất hoá học 1- Tác dụng với phi kim. 2- Tác dụng với axít. 3- Tác dụng với muối. 4- Tác dụng với n−ớc. I 3 II 4 III 5 1.5 .2.8 .3.16 4.16. c.17
- I. Vị trí của sắt trong hệ thống tuần hoμn, cấu tạo nguyên tử sắt Sắt nằm ở ô 26 trong hệ thống tuần hoμn, hãy viết cấu hình elctrron của sắtvμ nhận xét về cấu hình trên ? 2 2 6 2 6 6 2 26 Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 6 2 26 Fe : (Ar) 3d 4s Nhận xét: sắt là kim loại nhóm d
- II. tính chất vật lý của sắt Có 5 mẫu vật, hãy chọn ra mẫu vật lμm từ sắt vμ cho biết những tính chất vật lý của sắt? Trạng thái: rắn, dẻo. Mầu sắc : trắng hơi xám Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Có tính nhiễm từ. Lμ kim loại nặng ( D = 7,9 g/ cm3.) 4/Tính nhiễm từ lμ gì?. 5/Tại sao nói sắt lμ kim loại nặng?
- II. tính chất hoá học của sắt 1, tác dụng với phi kim: Hãy viết ptp− của sắt với Clo, L−u huỳnh?(chú ý so sánh tính ôxihoá của Clo vμ S) 2Fe + 3Cl2 = 2 FeCl3 Fe + S = FeS
- II. tính chất hoá học của sắt 1, tác dụng với phi kim: 8/ Khi sắt tác dụng với Oxi cho oxit sắt “từ “ Fe3O4 lμ hỗn hợp của FeO vμ Fe2O3. Viết PTPƯ. 3 Fe + 2 O2 = Fe3O4
- II. tính chất hoá học của sắt 1, tác dụng với phi kim: 2Fe + 3Cl2 = 2 FeCl3 Fe +S = FeS 3Fe+ 2 O2 = Fe3O4 KL: Tuỳ từng phi kim, sắt có thể bị oxihoá đến mức Fe2+ hoặc Fe3+.
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với axít: Lμm thí nghiệm theo tổ Thí nghiệm 1: Lấy 2 ống nghiệm đánh số 1,2. ống 1 cho 1,5 – 2 ml dd H2SO4 loãng ống 2 cho 1,5 - 2 ml dd H2SO4 đặc Cho 2 mẩu Fe vào 2 ống nghiệm trên Quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết ptp−.
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với axít: ống nghiệm 1 : H2SO4 (l) + Fe = FeSO4 + H2 ống nghiệm 2 : H2SO4 (đ) + Fe
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với axít: Lμm thí nghiệm theo tổ Thí nghiệm 2: Lấy 2 ống nghiệm đánh số 3,4 ống 3 cho 1,5 – 2 ml dd HNO3 loãng ống 4 cho 1,5 - 2 ml dd HNO3 đặc Cho 2 mẩu Fe vào 2 ống nghiệm trên Quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết ptp−.
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với axít: ống nghiệm 1 : HNO3(l) + Fe = Fe(NO3)3 + NO + H2O ( NO: khí không mầu hoá nâu ngoμi không khí) ống nghiệm 2 : HNO3 (đ) + Fe
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với axít: H2SO4(l) + Fe = FeSO4 + H2 HNO3(l) + Fe = Fe(NO3)3 + NO2 + H2O H2SO4 (đ) + Fe HNO3 (đ) + Fe KL: Fe thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với muối : Lμm thí nghiệm theo tổ Thí nghiệm 3: Lấy ống nghiệm số 2, 4 đun nóngFe, quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết ptp−.
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với axít: 6 H2SO4(đn) + 2Fe = Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O 6HNO3(đn) + Fe = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- II. tính chất hoá học của sắt 2- tác dụng với axít: 6 H2SO4(đn) + 2Fe = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O H2SO4 (l) + Fe = FeSO4 + H2 6HNO3(đn) + Fe = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 4HNO3(l) + Fe = Fe(NO3)3+ NO + 2H2O KL: khi tác dụng với các axít th−ờng thì Fe bị ôxi hoá đến +2, khi tác dụng với các axít có tính ôxihoá thì Fe bị ôxihoá đến +3.
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với muối : Lμm thí nghiệm theo tổ Thí nghiệm 4: Lấy 1 ống nghiệm cho vμođó1,5 – 2 ml dd CuSO4 rồi cho vμođó1 chiếcđinhFe, quan sát hiện t−ợng xảy ra, giải thích, viết ptp−. Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
- II. tính chất hoá học của sắt 2, tác dụng với n−ớc : Quansáthình28 ( SGK) sauđómôtảlại nghiệm.viết ptp−. Khi t 5700C Fe + H2O = FeO + H2
- củng cố Tổ tr−ởnglênrútsố, mỗicâuhỏiđ−ợc phép suy nghĩ 15s. 1 2 3 4
- 4 Cân bằng phản ứng theo pp thăng bằng electron: Fe+ O2 FexOy 2x Fe + y O2 = 2y FexOy 1.24
- Đã hết thời gian trả lời cơ hội dμnh cho các tổ khác 1 24 2.23 3.21 4.19
- 3 Tại sao có thể dùng xi téc lμm bằng Al hoặc Fe để đựng H2SO4 đặc, HNO3 đặc. Vì nhôm và sắt cùng bị thụ động với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội.
- Ch−a chính xác Còn nhiều cơ hội chờ các em 1.24 2.23 1
- 2 Các biện pháp bảo vệ đồ dùng bằng Fe -Bao trên bề mắt của vật một lớp bảo vệ , vd: sơn, mạ -Gắn vật với một kim loại có tính khử mạnh hơn, vd: vỏ tấu biển đ−ợc gắn với 1 tấm nhôm.
- 1 So sánh tính ôxi hoá của Fe2+ vμ Cu2+ Fe2+ có tính ô xi hoá yếu hơn Cu2+ . Vì Fe có thể khử đ−ợc Cu2+ vd: Fe + CuSO4 =FeSO4 + Cu.