Hướng dẫn lập trình Tổng đài LDK

pdf 35 trang huongle 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn lập trình Tổng đài LDK", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhuong_dan_lap_trinh_tong_dai_ldk.pdf

Nội dung text: Hướng dẫn lập trình Tổng đài LDK

  1. Hướng dẫn lập trình Tổng đài LDK 7.0 Mở đầu ♦ Tổng đài LDK luôn mặc định ATD (máy trực tổng đài/PO) là máy 101(station port # 01) và máy lập trình là 100(station port # 00) sử dụng loại LKD-30DS,LDP-7024D “Digital key telephone” để lập trình. Không lập trình đ−ợc bằng các loại máy điện thoại số khác. Tổng đài LDK-1248 thì dùng LDP-7224D để lập trình. Chúng chỉ sử dụng 1 đôi dây để kết nối và có một số phím chức năng sau đây: [SPEED] và ‘*’ : dùng để xoá toàn bộ đoạn dữ liệu đang nhập vào [REDIAL] : dùng để xoá 1 ký tự [CONF] : dùng để quay lại [HOLD/SAVE] : dùng để l−u và thoát [Flex button] : dùng để chọn chức năng (ký hiệu từ : F1 ~ F30 còn gọi là các phím nhớ) [volume] : dùng để di chuyển lên hoặc xuống ♦ Vào chế độ lập trình cho hệ thống (Admin Programming) 1. [TRANS/PGM] + *# (sao + thăng) 2. Vào password nếu có cài đặt (mặc định là không) 3. [TRANS/PGM] + mã lập trình (3 số) + vào các tham số (xem bảng các mã lập trình) 4. [HOLD/SAVE] ♦ Hệ thống LDK tự động nhận cấu hình phần cứng khi chúng ta cài đặt các bảng mạch (PCB) vào trong các KSU và bật nguồn. Nó tự động nhận dạng các bảng mạch và cập nhật dữ liệu về MPB, chú ý phải bật nguồn nuôi (battery CMOS) cho MPB tr−ớc khi cài đặt vào KSU1, sau khi dữ liệu đ−ợc cập nhật xong thì ta bật SW8 của DipSwitch 2 trên MPB về OFF để bảo vệ dữ liệu. ♦ Khi cài đặt nên gán card thuê bao DSIB hoặc DTIB12/24 vào Slot-1 và card LCOB8 vào Slot-9 của khung giá (KSU1) đầu tiên của Tổng đài. ♦ Với LDK-1248 thì ta bật SW4 của DipSwitch1 trên BKSU về OFF để bảo vệ dữ liệu. ♦ Phần mềm của hệ thống sẽ tự động nhận dạng, điều khiển và đánh số cho toàn bộ hệ thống cũng nh− các mã dịch vụ hệ thống. Ng−ời sử dụng chỉ cần thực hiện một số thao tác cơ bản sau đây: Flex Button LDK-1240/100/300/600 1/18
  2. Ký hiệu từ F1 ~ F24 LDK-1240/100/300/600 1/18
  3. 7.1 Gán máy lập trình hệ thống (Admin Setting) Tổng đài LDK đã mặc định sẵn máy 100 là lập trình cho hệ thống, bạn có thể gán thêm cho máy khác có chức năng này (chỉ máy số DKT). Ví dụ gán cho máy 101 thêm chức năng lập trình -> Máy 101 trở thành vừa là máy lễ tân vừa là máy lập trình ♦ PGM 113 101101 + F1 + 1/0 + HOLD/SAVE -> 1 gán / 0 xoá 7.2 Gán BảNG MạCH cho hệ thống (Rack Slot Assignment) Thủ tục lập trình này cho phép ng−ời lập trình cài đặt thêm card mới cho hệ thống mà không làm mất cấu hình hiện tại. Sau đây là mã card của LDK-100/300/600: Tên COD Tên Card COD Tên COD DTcardIB 12 E 1 DSIB E 1 DCardCOB E 4 DTIB24 1 VMIB 6 VOIB 4 SLIB6 21 LCOB4 3 CLCOB8 41 SLIB12 13 LCOB8 3 CLCOB4 4 WTIB 1 EMIB 3 EMIB8 49 PRIB 3 NBRIB(8) 48 STIB 57 BRIB 31 NBRIB(4) 43 NPRIB 41 2 4 2 Với LDK-1248 thì mã Card quy định nh− sau. Tên CODE Mô tả chức năng DcardPU 1 bảng mạch giao tiếp DoorPhone và SLIB16 1 bDoorOpenảng mạch mở rộng 16 thuê bao SLIB8 13 bảng mạch mở rộng 08 thuê bao Hybrid 14 bảng mạch mở rộng 08 thuê bao hỗn LCOB3 3 3h ợtrungp CHB308 kế mở r ộng trên VMIU 63 bảng mạch VoiceMail 4 kênh/2 giờ AAFU 64 b(800ảng user)mạch AutoAttendant 4 kênh/10 phút (800 user) và LDK-1248 quy định khe cắm nh− sau. Khe Vị trí khe cắm cắm Slot Position Kinds of Boards Slot Loại card trên khe cắm No. 01 Thuê bao hỗn hợp trên BKSU Hybrid: 8 thuê bao hỗn hợp trên MBU của BKSU 02 Thuê bao mở rộng trên BKSU Hybrid / SLIB16 / SLIB8 03 Thuê bao hỗn hợp trên EKSU Hybrid: 8 thuê bao hỗn hợp 2 /18
  4. trên MBU của EKSU 04 Thuê bao mở rộng trên EKSU Hybrid / SLIB16 / SLIB8 05 Trung kế trên BKSU LCOB3: 3 C/o trên MBU của BKSU 06 Trung kế mở rộng trên BKSU LCOB3: 3 C/o trên CHB308/CSB316 07 Trung kế trên EKSU LCOB3: 3 C/o trên MBU của EKSU 08 Trung kế mở rộng trên EKSU LCOB3: 3 C/o trên CHB308/CSB316 09 VoiceMail / AutoAttendant VMIU hoặc AAFU trên khung cơ sở BKSU 10 Door Phone DPU2 cắm trên khung cơ sở và khung mở rộng 3 /18
  5. Thủ tục: Gán gán phần cứng tr−ớc, sau đó gán cổng logic sau ♦ PGM Slot No + F1 + CODE + -> gán phần cứng (vật lý) ♦ PGM F1 + 05060708 + -> gán cổng logic cho trung kế 103 HOLD/SAVE -> gán cổng logic cho thuê F2 + 01020304 + bao ♦ HOLD/SAVE F3 + 09 Ví dụ1: GánPGM thêm card SLIB-12(thuê bao th−ờ->ng gán 12 c cổổngng) logic vào chokhe(slot) số 06 trong tổng đài LDK-100. ♦ PGM 101 06 + F1 + 14 + HOLD/SAVE -> thêm SLIB-12 vào khe 06 ♦ PGM 103 F2 + 010203040506+ HOLD/SAVE -> thêm khe cắm thuê bao mới 06 ♦ PGM 450 F14 + HOLD/SAVE -> reset lại phần mềm hệ thống Ví dụ2: Gán thêm card CSB316 (3 C/o, 16 thuê bao th−ờng) vào slot 02(khe mở rộng) trên BKSU-1248. ♦ PGM 02 + F1 + 13 + -> thêm CSB316 vào khe mở ♦ PGM F1 + 0506 + -> gán cổng logic cho C/o 103 HOLD/SAVE -> gán cổng logic cho Thuê ♦ F2 + 0102 + bao PGM HOLD/SAVE F14 -> reset lại phần mềm hệ thống 7.3 Gán IP cho hệ thống (IP Setting) Thủ tục lập trình này không quan trọng ban có thể bỏ qua nếu tổng đài của bạn không nối LAN cho việc bảo d−ỡng từ xa, cũng nh− gọi VoIP networking. Mặc định là (0.0.0.0) hoặc (192.168.1.1). Khi cài đặt xong phải Reset lại hệ thống (Phím Reset trên card MPB, hoặc PGM-450 + F14) Ví dụ: Công ty VKX cấp 1 cổng LAN cho tổng đài có các thông tin nh− sau: IP address: 192.1.0.230 Subnet 255.255.255. mask: 0 + F2 + + F5192.1.0.230 + 255.255.255.0 HOLD/S + HOLD/SA AVE 7.4 tạo nhóm trung kế gọi ra (CO Line Attribute) Tổng đài LDK luôn mặc định toàn bộ các cổng trung kế của nó là nhóm1, chúng ta phải tách ra theo nhu cầu sử dụng. LDK-100 có max 24 nhóm trung kế, LDK-300 có max 72 nhóm trung kế. Ví dụ1: Tổng đài ipLDK dùng 1 card LCOB8 có 8 cổng trung kế Co line Nhóm 1: từ CO1 ~ CO4, Nhóm 2: từ CO5 ~ CO6 Các cổng CO còn lại không dùng là CO7 ~ CO8 Chú ý tổng đài LDK-1248/100 chỉ dùng 2 số để đánh số cổng cho trung kế (01 ~ 40) ♦ PGM 141 01 + 04 + F1 + 01 + HOLD/SAVE 4 /18
  6. 05 + 06 + F1 + 02 + HOLD/SAVE 07 + 08 + F1 + 00 + HOLD/SAVE Chú ý tổng đài LDK-300 dùng 3 số để đánh số cổng cho trung kế (001 ~ 200) ♦ PGM 141 001 + 004 + F1 + 01 + HOLD/SAVE 005 + 006 + F1 + 02 + HOLD/SAVE 007 + 008 + F1 + 00 + HOLD/SAVE Chú ý cài đặt trên LCOB8: SW1: ON (Country),SW2: ON (Normal) Với tổng đài LDK-1248 chỉ có max 8 nhóm trung kế. Ví dụ2: Tổng đài có dùng 1 card CSB316 cắm thêm (có 3 cổng trung kế C/o line) Nhóm 1: từ CO1 ~ CO3 trên BKSU, Nhóm 2: từ CO4 ~ CO6 trên CSB316 Các cổng CO còn lại không dùng là CO7 ~ CO12 (max 12 cổng trung kế) ♦ PGM 01 + 03 + F1 + 01 + ->nhóm trung kế 01 04 + 06 + F1 + 02 + ->nhóm trung kế 02 07HOLD/S + 12 +A F1VE + 00 + ->không dùng 00 HOLD/SAVE 5 /18
  7. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 7.5 nhận chuông từ trung kế c/o line (CO Ring Assignment) Tổng đài mặc định máy ATD 101 nhận chuông cho tất cả các cổng trung kế gọi vào, chúng ta có thể gán thêm một số máy cùng một lúc nhận chuông với ATD nh− sau: Ví dụ: Nhóm 1: từ CO1 ~ CO4 gán cho máy 101~105; Nhóm 2: từ CO5 ~ CO6 gán cho máy 111 ♦ PGM 144 001 + 004 + F1/F2/F3/F4 (T−ơng ứng chế độ:Day/Night/Weekly/Ondemand) Dial Type: 1 + 101 + 105 + 0 + HOLD/SAVE ->gán đổ chuông Dial Type: 1 + 101 + 105 + SPEED + HOLD/SAVE - >xoá đổ chuông 005 + 006 + F1/F2/F3/F4 (T−ơng ứng chế độ:Day/Night/Weekly/Ondemand) Dial Type: 1 + 111 + 111 + 0 + HOLD/SAVE ->gán đổ chuông Dial Type: 1 + 111 + 111 + SPEED + HOLD/SAVE ->xoá đổ chuông ♦ PGM 145 001 + 004 + F1/F2/F3/F4 ->xem gán đổ chuông t−ơng ứng 7.6 gán disa cho trung kế c/o line (CO Service Type) Chức năng DISA chỉ đ−ợc gán khi có nhu cầu gọi vào trực tiếp bằng Tone mời quay số hoặc qua h−ớng dẫn bằng Voice Guide Mesage khi đó bắt buộc phải có card AutoAttendant / VoiceMail. Khi chức năng DISA đ−ợc gán thì chức năng "Nhận chuông từ trung kế (7.5)" sẽ không còn tác dụng nữa. Ví dụ: Nhóm 1: từ CO1 ~ CO4 gán DISA không có Voice Guide Nhóm 2: từ CO5 ~ CO6 gán DISA có Voice Guide h−óng dẫn gọi vào ♦ PGM 140 001 + 004 + F2 + F1/F2/F3 (T−ơng ứng chế độ:Day/Night/Weekly) Disa Att: F1 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 + HOLD/SAVE F2 -> (VMIB MSG: 00~70) + 00 + HOLD/SAVE - >không bản tin 005 + 006 + F2 + F1/F2/F3 (T−ơng ứng chế độ:Day/Night/Weekly) Disa Att: F1 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 + HOLD/SAVE F2 -> (VMIB MSG: 00~70) + XX + HOLD/SAVE - >bản tin t−ơng ứng Khoá trung kế DISA khi gọi ra phải có Password, điều này rất quan trọng 6 /18
  8. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 không bao giờ đ−ợc phép quên khi cài chức năng DISA cho trung kế Co line. Tránh hiện t−ợng mất c−ớc Co line sau này. ♦ PGM 141 001 + 006 + F3 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 + HOLD/SAVE 7.7 Gán CLIP cho Trung kế c/o line (CIDU setting) Tổng đài ipLDK có 2 loại trung kế C/O line có chức năng Caller ID là CLCOB4/CLCOB8, cài đặt nh− trung kế C/O line thông th−ờng là LCOB4/LCOB8, chỉ thêm một số lệnh sau. ♦ PGM 185 Chọn dải cổng trung kế F1 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 + ->sử dụng CIDU HOLD/SAVE F2 -> (1:Name / 0:Tel) + 0 + ->hiển thị số chủ gọi HOLD/SAVE F4 + 001~004/001~008 + ->gán CLIP cho cổng HOLD/SAVE trung kế Với tổng đài LDK-1248 thì lập trình nh− sau: FSK(1), DTMF(2), Nga(3), Auto(4). ♦ PGM 147 Chọn dải cổng trung kế F1 -> (0/1/2/3/4) + 1 + ->sử dụng FSK HOLD/SAVE F2 -> (1:Name / 0:Tel) + 0 + ->hiển thị số chủ gọi HOLD/SAVE F3 -> (1:All / 0:Local) + 1 + ->hiển thị tất cả các HOLD/SAVE cuộc gọi F4 -> (1:Auto / 0:User) + 1 + ->chế độ tự động HOLD/SAVE Chú ý: Do một số tổng đài PSTN chỉ cung cấp tín hiệu DTMF cho CID nh− SIEMENS lắp đặt chủ yếu trong HCM và một số tỉnh phía Nam. Chúng ta phải đổi National Code của tổng đài thành 46, tr−ớc khi đổi phải chuyển SW4 của DipSwitch1 trên BKSU về ON rồi dùng lệnh sau để đổi. Sau khi đổi xong thì chuyển về OFF để bảo vệ dữ liệu. Và lập trình lại PGM-147 thành DTMF cho CID. ♦ PGM 100 46 + HOLD/SAVE ->chuyển National Code thành 46 Với các tr−ờng hợp dùng FSK thì không cần chuyển National Code. Tổng đài mặc định là 82 t−ơng thích cho tất các loại FSK của PSTN nh− : VK(TX1), NEC(61XE), Alcatel(E10) 7 /18
  9. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 7.8 Cài đặT trung kế E&M (EMIB/EMIb4W) Tổng đài ipLDK-100/300/600 có 2 loại trung kế: E&M 2 dây(EMIB) và E&M 4 dây(EMIB4W), loại trung kế EMIB4W có thể thiết lập về E&M 2 dây bằng cách thay đổi jump trên card. ♦ PGM 140 Chọn dải cổng trung kế ->thứ tự cổng trung kế F1 ->(Trunk Type) + 4 + HOLD/SAVE ->trung kế E&M F2 ->(E&M Signal) + 3 + HOLD/SAVE ->trung kế E&M loại Continuos Thông th−ờng trên mạng khi đấu nối với Router nên chọn loại trung kế E&M loại Continuos 7.9 tạo/xoá/xem/sửa thuê bao(Numbering Plan) Chức năng này cho phép ng−ời sử dụng có thể xem, xoá thay đổi số thuê bao theo yêu cầu. L−u ý tổng đài LDK đã đánh số sẵn cho toàn bộ cổng thuê bao của nó, nên khi đổi số mới thì không đ−ợc phép trùng ♦ PGM VOLUME (100,101,102,103) ->Xem lần l−ợt theo SPEED + HOLD/SAVE ->Xoá tất cả F1/F2/F3/F4 + SPEED + ->Xoá cổng t−ơng ứng ♦ PGM VOLUMEHOLD/SA VE(100,101,102,103) ->Xem lần l−ợt theo 105 F3 + 400 + HOLD/SAVE -c>ổngĐổ i số 102 thành 400 7.10 gán lớp gọi cho thuê bao(Station COS) Tổng đài ipLDK mặc định toàn bộ các thuê bao của nó là lớp1 (COS1:không cấm gọi) và Trung kế gọi ra của toàn hệ thống là COS1. Có 9 lớp gọi của thuê bao đ−ợc phân chia và quản lý bằng các bảng giới hạn gọi trong hệ thống kết hợp với giới hạn của trung kế nh− sau: (Xem thêm mục 7.18) CO Line COS 1 2 3 4 5 Ghi chú (T S TA 1 Canne không cấm hu T ê 2 bảng bảng Canne giới hạn ở I O b 3 bảng bảng Canne giới hạn ở N a o - 4 bảng bảng bảng Canne giới hạn ở ) COS 5 Canned Canned Canned Canne cấm gọi 0 6 Canned Canned Canned Canne cấm gọi 0, max 7 Nội Nội Nội bộ Nội Nội bộ chỉ gọi nội bộ bộ bộ bộ 8 bảng bảng max 8 Overri giới hạn ở 8 /18
  10. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 9 bảng bảng max 8 Overri giới hạn ở D D de bảng D Ví dụ: Gán cho từ thuê bao 100 đến 150 ở lớp 3 (COS3) Gán cho thuê bao 215 ở lớp 2 (COS2) ♦ PGM 116 100 + 150 + F1/F2 (T−ơng ứng chế độ:Day/Night) Station COS1~COS7: 3 + HOLD/SAVE ♦ PGM 116 215 + 215 + F1/F2 (T−ơng ứng chế độ:Day/Night) Station COS1~COS7: 2 + HOLD/SAVE 7.11 gán nhóm trung kế gọi ra cho thuê bao(CO line Group Access) Tổng đài mặc định toàn bộ các thuê bao của nó đều đ−ợc phép gọi ra trung kế nhóm 1. Chúng ta cần hạn chế cho các thuê bao gọi ra từng nhóm trung kế Co line theo mức độ −u tiên và nhu cầu khác nhau. 9 /18
  11. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 Ví dụ: Gán cho từ thuê bao 100 đến 150 đ−ợc gọi ra trung kế nhóm1 Gán cho thuê bao 215 đ−ợc gọi ra trung kế cả nhóm 1 và 2 ♦ PGM 117 100 + 150 + F1/F2/F3 (T−ơng ứng dải nhóm:01~24/25~48/49~72) Co Line Group: F1 + HOLD/SAVE ->đèn sáng là chọn,đèn tắt là xoá ♦ PGM 117 215 + 215 + F1/F2/F3 (T−ơng ứng dải nhóm:01~24/25~48/49~72) Co Line Group: F1 + F2 + HOLD/SAVE ->đèn sáng là chọn,đèn tắt là xoá Với tổng đài LDK-1248 chỉ có max. 8 nhóm trung kế gọi ra t−ơng ứng F1 ~ F8 ♦ PGM 117 100 + 147 + F1~F8 (T−ơng ứng dải nhóm trung kế:1~8) Co Line Group: F1 + HOLD/SAVE ->đèn sáng là chọn,đèn tắt là xoá 7.12 tạo nhóm thuê bao (Station Group) Tổng đài LDK có 7 loại nhóm thuê bao và gán mã cho các Số nhóm. Trong thực tế chúng ta hay sử dụng các loại nhóm sau (Circular, Terminal, Ring, UCD/ACD) cụ thể nh− sau: Tổng LDK-300/600 LDK-100/1248 đài Số Mã Số Mã Tổng nhóm thuê nhóm24/48 nhóm620~6 6 nhóm15/10 nhóm620~63 Sốbao thuê bao trong 64/37 24/14 1 nhóm 2 Lo M Lo M Notạ i 0ã Notạ i 0ã Assign 1 Assign 1 Circula Circula Termin 2 Termin 2 Các loại nhóm UDC/AC 3 UDC 3 thuê bao Ring 4 Ring 4 trong tổng đài V 5 V 5 PickM up 6 PickM up 6 Networ 7 Networ 7 k k Ví dụ1: Gán cho thuê bao 200,103,205 vào nhóm đầu tiên (620) là loại Circular ♦ PGM 190 Mã nhóm (620~634/620~667) -> chọn 620 Loại nhóm: F1 + 1 (Loại nhóm:0~7) + HOLD/SAVE Pickup: F2 + 1 (1:ON/ 0:OFF) + HOLD/SAVE Gán thuê bao: F3 + F1 + 200 + F2 + 103 + F3 + 205 + HOLD/SAVE Ví dụ2: Xem/xoá thuê bao 205 ra khỏi nhóm đầu tiên (620) ♦ PGM 190 Mã nhóm (620~634/620~667) -> chọn 620 10 /18
  12. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 Xem: F3 (200,103,205, , ) + VOLUME Xoá: F3 (200,103,205, , ) + F3(vị trí xoá) + SPEED + HOLD/SAVE 7.13 gán phím nhớ cho thuê bao số (Flex Button Assignment) Chức năng: Chức năng Mã Chức năng Mã Chức năng Mã Ng−ời dùng 01 Nhóm trung kế 03 Nhóm thuê bao 11 Cổng trung kế 02 Số thuê bao 05 Không chức năng 00 Ví dụ1: Gán/xoá phím số 8(F8) của dãy thuê bao 100~150 gọi ra trung kế nhóm 15 ♦ PGM 115 100 + 150 + 1/2 (Chọn dải phím nhớ t−ơng ứng: 1~24/25~48) Chọn phím: F8 + 03 + 15 + HOLD/SAVE -> gán phím nhớ số 8 ♦ PGM 115 100 + 150 + 1/2 (Chọn dải phím nhớ t−ơng ứng: 1~24/25~48) Chọn phím: F8 + SPEED + HOLD/SAVE -> xoá phím nhớ số 8 11 /18
  13. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 7.14 gán dịch vụ thuê bao( Station Attribute I,II,III,IV) Chức năng này cho phép ng−ời sử dụng cài đặt các dịch vụ cho thuê bao nh−: AccountCode,Call forward, Wake-up, sử dụng các mã lệnh lập trình từ PGM 111/112/113/114 và chọn các option t−ơng ứng. Ví dụ: Cho phép thuê bao chuyển máy và sử dụng Voice Mail ♦ PGM 111 Chọn dải thuê bao ->Chọn thuê bao t−ơng ứng F2 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 + SAVE ->Đ−ợc phép chuyển máy nội bộ F6 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 + SAVE ->Đ−ợc phép nhận DoorPhone F12-> (VoiceMail slot) + xx + SAVE ->Đ−ợc phép sử dụng VoiceMail(100/300) F15-> (1:ON / 0:OFF) + 0 ->Đ−ợc phép chuyển máy từ F18-> (1:ON / 0:OFF) + 1 ->Đ−ợc phép chuyển máy ra ♦ PGM Ch+ SọAnVE dả i thuê bao -ngoài>Chọ n thuê bao t−ơng ứng 112 F3 -> (1:ON / 0:OFF)+ 1 ->Khống chế thời gian gọi F18+ SA->V E(1:ON / 0:OFF)+ 1 ->Cấm hồi chuông (Recall F20+ SA -V> E(1:ON / 0:OFF)+ 1 -bac>Dùngk) AccountCode khi gọi F22+ SA -V> E(1:EN / 0:DIS)+ 1 ->Cho phép mở cửa F24+ SA -VE> (1:ON / 0:OFF)+ 1 ->Quyền Emergency ♦ PGM Ch+ SọAnVE dả i thuê bao -Supervisor>Chọn thuê bao t−ơng ứng 113 F2 -> (1:ON / 0:OFF) + 1 ->Đ−ợc phép sử dụng Voice F8+ S -A>VE (1:ON / 0:OFF) + 1 -Mail>Account khi sử dụng Voice F12+ SA +VE xx(phút) + SAVE -Mail>Th ời gian khống chế gọi ra F13 ->(0/1/2) + 2 + ->Đ−ợc quyền giám sát thuê Cho phép ATD (máy S trAựVEc lễ tân) quyền đ−ợc giámbao sát(1248 các) cuộc gọi qua ♦ PGM F5 -> (1:ON / 0:OFF) + 0 ->Tổng đài cho phép tính năng 161 + SAVE này ♦ PGM F4101 - >+ (1:ON101 / 0:OFF) + 1 ->Ch>Đ−ọợn cthuê quyề baon giám t−ơ ngsát ứ ng + SAVE 7.15 thời gian hệ thống(System Date/Time) Các mode hiển thị thời gian cho hệ thống ♦ PGM 169 F1 + 1/0 + HOLD/SAVE -> Time display mode: 12H/24H F2 + 1/0 + HOLD/SAVE -> Date display mode: MMDDYY/DDMMYY F3 + 0 + HOLD/SAVE -> Language display mode: 0 (English) Cài đặt thời gian cho hệ thống ♦ PGM 178 F1 + HHMM + HOLD/SAVE -> System time setting F2 + MMDDYY + HOLD/SAVE -> System date setting 7.16 tính c−ớc hệ thống(SMDR Attributes) Tổng đài LDK có 2 mode tính c−ớc cho hệ thống cần l−u ý để lựa chọn cho phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nó mặc định kết nối với thiết bị ngoại vi qua 12 /18
  14. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 giao diện RS-232: 12900 N 8 1 - Online mode: phải có thiết bị ngoại vi luôn sẵn sàng, nếu không sẽ mất c−ớc - Offline mode: khi cần thu c−ớc mới nối thiết bị ngoại vi và điều khiển bằng phần mềm. Tổng đài chỉ l−u đ−ợc 1 số tối đa các cuộc gọi khoảng:1000/2000/5000/10000 ứng với LDK- 1248/100/300/600, l−u ý tránh để tràn bộ nhớ. (TRANS/PGM + 565 xoá cảnh báo tràn bộ nhớ từ ATD) ♦ PGM 177 F1 + 1 + HOLD/SAVE -> SMDR Save Enable (Off-Line mode) F2 + 1 + HOLD/SAVE -> SMDR Print Enable F3 + 0 + HOLD/SAVE -> All calls F5 + 1 + HOLD/SAVE -> lncoming calls - Đặt thời gian khởi điểm tính c−ớc chỉ áp dụng khi tính c−ớc không có xung đảo cực ♦ PGM 177 F12 + XX + HOLD/SAVE -> Thời gian đơn vị giây - Cài đặt trung kế tính c−ớc theo xung đảo cực.Yêu cầu phải có CMU. Tại Việt Nam có rất nhiều loại xung đảo cực tính c−ớc và tuỳ thuộc vào Tổng đài PSTN cung cấp cho nên tr−ớc khi lắp đặt phải kiểm tra cụ thể, thông dụng hiện nay là loại SPR (Single Polarity Revert) 13 /18
  15. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 Cổng T ung + F3 + 04 + HOLD/SAVE -> Loại xung đảo cực SPR - Cài đặt cổng lấy c−ớc ra cho hệ thống, mặc định là COM1 của LDK-100, COM2 của LDK-300/600 và COM của LDK-1248. Chúng ta có thể cài đặt lấy c−ớc qua LAN ♦ PGM 175 F1 + 03/05/06 + HOLD/SAVE -> C−ớc Off-line lấy qua LAN (1248/100/300) F6 + 03/05/06 + HOLD/SAVE -> C−ớc On-line lấy qua LAN (1248/100/300) 7.17 thời gian quay số (SLT-DTMF) Chức năng này dùng để định thời gian thu các số quay từ thuê bao th−ờng SLT, khi quay số không liên tục. Tổng đài cho phép đặt khoảng thời gian trễ (0~20s) giữa các số quay, mặc định là 0 giây ♦ PGM 181 F13 + 10 + HOLD/SAVE -> SLT DTMF release timer: 10 giây 7.18 bảng giới hạn gọi hệ thống(Toll Exception Table) Chúc năng này cho phép ng−ời sử dụng thiết lập đ−ợc các lớp giới hạn gọi cho toàn bộ thuê bao của tổng đài nh−: cấm gọi quốc tế, di dộng, liên tỉnh, nội tỉnh , (Xem thêm mục 7.10) ♦ PGM 224 F1 + (01~30) + Mã + HOLD/SAVE -> Bảng A cho phép quay ra F2 + (01~30) + Mã + HOLD/SAVE -> Bảng A cấm quay ra T−ơng tự nh− trên: F3 và F4 -> Thiết lập cho Bảng B T−ơng tự nh− trên: F5 và F6 -> Thiết lập cho Bảng C T−ơng tự nh− trên: F7 và F8 -> Thiết lập cho Bảng D Ví dụ: Bảng A cho phép gọi di động nh−ng cấm liên tỉnh ♦ PGM 224 F1 + 01 + 09 + HOLD/SAVE -> Cho phép goi di động: 09x F2 + 01 + 0 + HOLD/SAVE -> Cấm goi liên tỉnh: 0x Trong tr−ờng hợp khẩn cấp Tổng đài vẫn cho phép các thuê bao bị khoá gọi ra một số máy đặc biệt thông qua bảng “Canned Toll”. Ví dụ các công ty th−ờng chỉ cho máy trực bảo vệ gọi nội bộ và không cho phép gọi ra ngoài, nh−ng vẫn đ−ợc phép gọi số máy di động của các lãnh đạo công ty khi cần. ♦ PGM 225 F1 + (01~20) + Mã + HOLD/SAVE -> Bảng Canned Toll cho phép quay F2 + (01~20) + Mã + HOLD/SAVE -> Bảng Canned Toll 14 /18
  16. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 cấm quay Tổng đài LDK còn cung cấp bảng 10 mã khẩn cấp (Emergency) cho phép mọi thuê bao gọi ra, mặc dù thuê bao đó bị cấm bởi hệ thống hoặc tự cấm bằng Account Code hoặc hạn chế bởi ATD-101. ♦ PGM 226 (01~10) + Mã + HOLD/SAVE -> Bảng mã đặc biệt cho phép quay 7.19 mã bảo mật thuê bao(Authorization Code Table) Chúc năng này cho phép tại mỗi thuê bao có thể kiểm soát cuộc gọi và Voice Mail của mình thông qua mã khoá riêng biệt. (T−ợng tự Acount Code hoặc Private Code của các loại Tổng đài khác). Độ dài của mã bảo mật tối thiểu là 3 ký tự số và tối đa là 12 ký tự số và số l−ợng nh− sau: 500/1000/2000 t−ơng ứng cho LDK-100/300/600. Với LDK-1248 thì chỉ có 200 Authorization-code. ♦ PGM 227 001~200/001~500/001~1000 -> Chọn cổng t−ơng ứng LDK-1248/100/300 Mã(12345) + HOLD/SAVE -> Vào Password SPEED + HOLD/SAVE -> Xoá Password Ví dụ: Gán mã khóa cho thuê bao 100 có mã là 12345 ♦ PGM 227 001 + 12345 + HOLD/SAVE -> Cổng của thuê bao 100 là cổng đầu tiên 001 Bảng Index-Code của LDK-100: (LDK-1248 t−ơng tự nh−ng ít hơn LDK-100) Inde Cổng Số máy t−ơng ID Giá trị PGM- Ghi chú x001 00 ứng 10 codeP0001 2271234 Code thật . 0. 0. . 5 . . . . dùng cho 128 12 12 P0128 WalkingCode . 7. 7. . Code ảo chỉ dùng 15 /18
  17. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 . . . . cho 500 49 49 P0500 AccountCo 9 9 de và Bảng Index-Code của LDK-300: (LDK-600 t−ơng tự gấp 2 lần LDK-300) Inde Cổng Số máy t−ơng ID Giá trị PGM- Ghi chú x001 00 ứng 10 codeP0001 1234 . 0. 0. . 5 Code thật . . . . dùng cho 300 29 29 P0300 WalkingCode . 9. 9. . Code ảo chỉ . . . . dùng cho 100 99 100 P1000 9 0 AccountCod 7.20 chế độ làm việc hệ thống(Weekly Time Table) Có tổng cộng 15 bảng thiết lập chế độ lịch làm việc cho tổng đài.Trong mỗi bảng có chúng ta có thể thiết lập thời gian cho từngngày trong tuần (t−ơng ứng: 1~7) theo các chế độ: Giờ làm việc (Day start time), Giờ nghỉ (Night start Time), Ngày nghỉ (Weekend start time). Việc thiết lập chế độ lịch làm việc hệ thống sẽ liên quan đến chế độ Trực tổng đài của bàn điện thoại viên ATD và máy trực bảo vệ ban đêm sau này "Nhận chuông từ trung kế (7.5)". ♦ PGM 233 00~15 -> Chọn bảng t−ơng ứng (LDK-1248 chỉ có 5 bảng) F1~F7 -> Chọn ngày t−ơng ứng trong tuần F1/F2/F3 + HHMM + HOLD/SAVE -> Chọn chế độ và thời gian Ví dụ: Công ty Làm việc từ thứ 2~6 hàng tuần, từ 8h~17h, thứ 7 và chủ nhật nghỉ ♦ PGM 233 00 -> Chọn bảng t−ơng ứng 00 (dùng cho hệ thống) F1~F5 -> Chọn ngày trong tuần: thứ 2 ~ thứ 6 F1 + 0800 + HOLD/SAVE -> Thời gian bát đầu: 8h F2 + 1700 + HOLD/SAVE -> Thời gian kết thúc: 17h ♦ PGM 233 00 -> Chọn bảng t−ơng ứng 00 (dùng cho hệ thống) F6~F7 -> Chọn ngày trong tuần: thứ 7 và chủ nhật F3 + 0000 + HOLD/SAVE -> Thời gian bát đầu nghỉ: 0h 7.21 Định tuyến gọi Vào hệ thống (Customer Call Routing) Chức năng CCR kết hợp với tính năng DISA của trung kế cho phép cuộc gọi từ bên ngoài vào trong tổng đài thông qua "Voice Guide Message" đ−ợc phép quay số định tuyến rút gọn tới máy lẻ, nhóm máy lẻ, rẽ nhánh định tuyến đến "Voice Guide Message" khác hoặc quay lại. 9/18
  18. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 Độ sâu của dịch vụ tối đa 10 lớp (giống nh− các hệ thống IVR và yêu cầu bắt buộc phải có card AutoAttendant / VoiceMail trong hệ thống). ♦ PGM 228 00 ~ 70 (CCR Table) -> Chọn Voive Guide Message F1 ~ F10 (Flex Key) -> Chọn số định tuyến từ 1 đến 10=0 Input (value: 01 ~ 10) -> Chọn đích định tuyến Bảng tham khảo chọn đích cho định tuyến “Quay: *(sao) để nghe lại, #(thăng) quay lại từ đầu” Inpu Đích định tuyến Giá Ghi chú 0 Tới máy lẻ Numb Số máy 01 Tới nhóm máy lẻ erGrou Mãlẻ nhóm 02 Tới Voice Mail 01p ~ máy 03 Tới Voice Guide Message 0170 ~ 04 Tkhácới quay số tắt hệ thống 702000 05 T(Systemới nhắn Speed)tin nội b ộ (Internal 01~ ~ 6 Page) 10 9/18
  19. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 Tới nhắn tin bên ngoài 1 ~ 3 0 T(Externalới nhắn tinPage) toàn bộ (All Call 1 ~ 3 08 TPage)ới Net Number Numb Số máy 19 Tới Conference Room e1r ~ 9 0 7.22 Định tuyến gọi ra hệ thống (Least Code Routing) Chức năng LCR này giống nh− ARS của Panasonic. LDK còn thêm định tuyến theo ngày (Day zone) và thời gian (Time zone); Với 6 kiểu định tuyến, 249 mã gọi (LDT: Leader Digits Table) và 99 mã chuyển đổi (DMT: Digits Modify Table). ♦ PGM 220 F1(LCR Access Mode) -> Chọn kiểu đinh tuyến F2(Day Zone) -> Chọn ngày định tuyến F3/F4/F5(Time Zone:1,2,3) -> Chọn thời gian định tuyến ♦ PGM 221 xxx(Enter LDT Bin) -> Chọn vị trí của Mã gọi trong bảng F1 + 1/2/3 + HOLD/SAVE -> Chọn kiểu gọi t−ơng ứng (2:C/o line) F2 + Mã gọi + HOLD/SAVE -> Gán Mã gọi vào vị trí trong bảng LDT F3/F4/F5 + xxxxxx + HOLD/SAVE -> Gán DayZone và vị trí trong bảng DMT ♦ PGM 222 00~99(Enter DMT Bin) -> Chọn vị trí của Mã chuyển đổi trong bảng DMT F1 + Mã chèn mới + SAVE -> Gán Mã mới chèn vào tr−ớc khi gọi F2 + Vị trí xoá + SAVE -> Vị trí cần xóa Mã gọi F3 + Số l−ợng xóa + SAVE -> Số l−ợng con số của Mã cần xoá F4 + Vị trí chèn + SAVE -> Vị trí cần chèn Mã mới F5 + Nhóm trung kế + SAVE -> Chọn nhóm trung kế định tuyến Ví dụ: Công ty VKX muốn hạn chế gọi đ−ờng dài liên tỉnh trực tiếp. Bắt phải gọi qua 171 và không quan tâm đến DayZone cũng nh− TimeZone. ♦ PGM 220 F1 + 6 + HOLD/SAVE -> Chọn kiểu đinh tuyến ♦ PGM 221 000(Enter LDT Bin) -> Chọn vị trí đầu tiên trong bảng LDT F1 + 2 + HOLD/SAVE -> Chọn gọi qua trung kế C/o line F2 + 08 + HOLD/SAVE -> Mã gọi Tp.HCM trực tiếp F3/F4/F5 + 000000 + HOLD/SAVE -> Chọn vị trí đầu tiên trong bảng DMT ♦ PGM 222 00 (Enter DMT Bin) -> Chọn vị trí đầu tiên trong bảng DMT 10 /18
  20. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 F1 + 171 + HOLD/SAVE -> Chèn thêm mã 171 F3 + 00 + HOLD/SAVE -> Giữ nguyên mã 08 của Tp.HCM F4 + 01 + HOLD/SAVE -> Vị trí chèn 171 đứng tr−ớc mã 08 F5 + 02 + HOLD/SAVE -> Định tuyến gọi ra nhóm trung kế 02 Khi muốn xoá các mã định tuyến của LCR thì dùng lệnh PGM 223 chọn xóa t−ơng ứng. 7.23 nhạc chờ chuyển máy(Music On Hold) Chúc năng này cung cấp cho ng−ời gọi bản nhạc khi chờ chuyển máy từ trung kế vào hoặc chuyển máy nội bộ qua nhiều hình thức nhạc chờ: nội bộ, bên ngoài, bộ nhớ của AutoAttendant / VoiceMail Nhạc chờ khi chuyển máy từ trung kế ♦ PGM 142 F6 + 0/1/4/5 + HOLD/SAVE -> Chọn cổng thuê bao t−ơng ứng 0: Not Assign -> không cài đặt 1: Int Music -> nhạc nội bộ mặc định của hệ thống 4: Ext Music -> nhạc từ bên ngoài thông qua MOH của MPB 5: VMIB Music -> nhạc đ−ợc ghi trong bộ nhớ của AAIB/VMIB2 8: SLT MOH -> nhạc từ bên ngoài thông qua thuê bao SLT Nhạc chờ khi chuyển máy nội bộ ♦ PGM 171 F2 + 0/1/4/5 + HOLD/SAVE -> Chọn nhạc chờ t−ơng ứng 0: Not Assign -> không cài đặt 1: Int Music -> nhạc nội bộ mặc định của hệ thống 4: Ext Music -> nhạc từ bên ngoài thông qua MOH của MPB 5: VMIB Music -> nhạc đ−ợc ghi trong bộ nhớ của AAIB/VMIB2 8: SLT MOH -> nhạc từ bên ngoài thông qua 5 thuê bao SLT 11 /18
  21. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 Gán thuê bao SLT kết nối với nhạc chờ (max 5 thuê bao t−ơng ứng F1 ~ F5) ♦ PGM 171 F4 + (F1 ~ F5) + Số thuê bao + HOLD/SAVE Với LDK-1248 thì đã có sẵn 12 nguồn nhạc trong bộ nhớ tổng đài ♦ PGM 171 F8 + (00 ~ 12) + HOLD/SAVE -> chọn nhạc t−ơng ứng 7.24 lập trình chức năng ACD/ucd (Station Group) Chức năng này th−ờng đ−ợc dùng ở các trung tâm dịch vụ hỗ trợ cuộc gọi của các B−u điện tỉnh hoặc các trung tâm Taxi và một số trung tâm đặc biệt khác nh− : 19001570, 19001221, Hệ thống phải đ−ợc kết nối với Tổng đài trung tâm bằng trung kế luồng E1 hoặc trung kế ISDN (PRIB), nếu không cuộc gọi của khách hàng sẽ bị tính c−ớc khi điện thoại viên không trả lời trong tr−ờng hợp kết nối bằng trung kế CO lines. ♦ PGM 190 620~667 + F1 + 3 + HOLD/SAVE -> Tạo nhóm thuê bao ACD/UCD ♦ PGM 620~667 + F3 + Số máy + - Gán thuê bao vào ♦ PGM190 620~HOLD/S667A +VE F2 + Thời gian + -> Thnhómời gian trả lời bản ♦ PGM191 620~HOLD/S667A +VE F3 + 00~70 + -> tinGán 2 nội dung cho ♦ PGM191 620~HOLD/S667A +VE F4 + 00~70 + -> Gánbản tin nộ 1i dung cho ♦ PGM191 620~HOLD/S667A +VE F5 + Thời gian + -> Thbảnờ i tingian 2 lặp lại bản ♦ PGM191 620~HOLD/S667A +VE F18 + Số máy + -> tinGán 2 thuê bao Nội dung191 ghi âm của HOLD/S70 bản tinAVE từ (01~70) xem thêm> các tr−ở thaong nhómtác ở PHầN 8. H−ớng dẫn sử dụng 7.25 gán dss cho lễ tân atd Dùng một cổng điện thoại số bất kỳ (trừ cổng 01 của ATD) gắn cho DSS rồi lập trình cho ATD điều khiển DSS. Ví dụ: lấy máy 100 (ở cổng 00) gán thành DSS cho ATD-101 điều khiển ♦ PGM 100100 -> Chọn máy số F1 + 02 + -> Gán máy 100 F2HOLD + 101 + -thành> Gán DSS DSS cho L−u ý muốn đổi các HOLDphím định tr−ớc của DSSATD thì101 đổ i nh− máy điện thoại số thông th−ờng (Xem mục 7.13 gán phím nhớ co thuê bao số) 7.26 Một số l−u ý khi lập trình • Khi hệ thống đ−ợc lắp đặt dùng cho khách sạn thì phải bỏ tính năng cho phép chuyển máy nội bộ và ra ngoài của các thuê bao, để tránh hiện t−ợng lẫn thuê bao c−ớc sau này.(PGM111 + F2/F18) • Các thao tác của ng−ời sử dụng không đúng nh− : "Unscreen-Transfer", 12 /18
  22. Tài liệu h−ớng dẫn lập trình ipLDK-1248/100/300/600 "Unscreen-DISA call" ♦ PGM F1 + 00 + HOLD -> Attendant Recall 180 F2/F3 + 00 + HOLD Timer F4/F5/F6/F7F14 + 25 + + 020 -> CO line-> Call Auto Park Rele Recallase ♦ PGM F1HOLD + 05 + -T>imer SLT Hook-Switch Timer 182 HOLD (min.>=05) F2 + 06 + -> SLT Flash-Switch max F5 + 25 + -> SLT Auto Release Timer • Các tr−ờng hợp HOLDxử lý T one Busy/Error yêu cầu phải có CPTU (ipLDK Ver4.0 / LDK-1248 Ver:C6Ba) ♦ PGM 142 Trung kế + F4 + 1 + HOLD-> Line Drop CPT detect F13 + 00 + -> Open Loop Timer ♦ PGM HOLD F6 + -> CO Dial Tone detect 160 1F18 + HOLD+ 1 + HOLD -> CO-CO TUCransfer Timer CPT Extend detect ♦ PGM 2 + F1/F2 + 025 + -> Busy Tone On/OFF timer 423 HOLD -> Error Tone On/OFF timer 3 + F1/F2 + 025 + 13 /18
  23. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 phần 8. h−ớng dẫn sử dụng máy trực tổng đài (ATD-101) 1. call TRANSFER: (Chuyển cuộc gọi) ♦ TRANS/PGM + Số máy nội bộ + MON -> chú ý khi thuê bao nội bộ trả lời mới nối máy ♦ TRANS/PGM + Phím nhớ cài đặt tr−ớc + MON ♦ TRANS/PGM + Số máy bên ngoài + MON 2. CALL-PARK: (L−u giữ cuộc gọi) ™ Tổng đài LDK-100 có 10 vùng nhớ đệm đ−ợc đánh số 601~610, LDK-300 có 20 vùng nhớ đệm đ−ợc đánh số 601~619 dùng cho việc l−u trữ các cuộc gọi Call- Park. ♦ TRANS/PGM + 601~619 + MON 3. MODE-SERVICE (Chế độ trực tổng đài) ♦ DND/FWD -> (0):Terminal luôn trực (1):Day (D) : trực ban (2):Night (N) : trngàyực ban (3):Weecken trđêmực ngày (4):On(W) : Demand trnghựcỉ theo (5):Auto(O): Mode tryêuực tcựầ uđ ộng 4. sYSTEM-GREETINGS(A) : (Bản tin/VoiceMail/nhạc chờ hệ thống) ™ ATD 101 cho phép ng−ời sử dụng ghi bản tin, nhạc cho hệ thống qua các hình thức trực tiếp (tổ hợp tai nghe) và hình thức gián tiếp (PC,VCD,Casseter, đ−ợc nối với cổng MOH của bảng mạch MPB). Yêu cầu phải có AutoAttendant/VoiceMail lắp đặt trong tổng đài. ™ Ghi Message (bản tin thông báo) cho hệ thống ♦ TRANS/PGM + 06 + 001~ 070 -> Chọn bản tin t−ơng ứng #(thăng) + “ nội dung ” + HOLD/SAVE -> ghi trực tiếp *#(sao thăng) + “ nội dung ” + HOLD/SAVE -> ghi gián tiếp ™ Ghi nhạc vào bộ nhớ của AutoAttendant / VoiceMail: ( qui trình t−ợng tự nh− trên) ♦ TRANS/PGM + 06 + 071 ™ Thay đổi Voice Guide mặc định của hệ thống: (quy trình t−ơng tự nh− trên) ♦ TRANS/PGM + 06 + 073 -> quay số sai ♦ TRANS/PGM + 06 + 074 -> quay số chậm ♦ TRANS/PGM + 06 + 079 -> lời mời bắt đầu ghi âm 14 /18
  24. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ♦ TRANS/PGM + 06 + 080 -> vào Authorization-code ♦ TRANS/PGM + 06 + 081 -> thuê bao đang bận ♦ TRANS/PGM + 06 + 083 -> thuê bao chuyển máy ra ngoài ♦ TRANS/PGM + 06 + 085 -> thuê bao không trả lời ♦ TRANS/PGM + 06 + 097 -> báo có Message 5. CLOCK-SET (Cài đặt thời gian) ♦ TRANS/PGM + 041 + YYMMDD + HOLD/SAVE + HHmm + HOLD/SAVE 6. changing TIME/DATE FORMAT (Thay đổi định dạng thời gian) ♦ TRANS/PGM + -> thay đổi định dạnh ♦ TRANS/PGM + -> thay đổi định dạng 7. REGISTR045 ATION STATIONthời gian NAME (Cài đặt tên cho các máy) ♦ TRANS/PGM + 072 + Số máy + "Tên máy" + HOLD/SAVE -> đặt tên cho máy ♦ TRANS/PGM + 072 + Số mấy + SPEED + HOLD/SAVE -> xoá tên cho máy 8. TeMpORary code (Khoá COS máy tạm thời) ♦ TRANS/PGM + 021 + Số máy + Số máy -> khoá tạm thời ♦ + HOLD/SAVE TRANS/PGM + 022 + Số -> giải phóng khoá 9. wake-up call (Cài đặt báo thức) ♦ TRANS/PGM + 042 + Số máy + Số máy + -> đặt báo thức 1 ♦ HHMM + HOLD/SAVE ngày ♦ TRANS/PGM + 042 + Số máy + Số máy + -> báo thức mọi HHMM# + HOLD/SAVE TRANS/PGM + 043 + ngày 15 /18
  25. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 10. PRINT-SMDR (In c−ớc, xoá c−ớc và thống kê) ™ Chức năng này chỉ có tác dụng khi hệ thống có cài đặt chế độ tính c−ớc off-line ♦ TRANS/PGM + -> in c−ớc theo số ♦ TRANS/PGM + -> xoá c−ớc theo ♦ TRANS/PGM01 + 12 + -s>ố inmáy c−ớ c theo ♦ TRANS/PGM01 + 13 + -mhóm> xoá máyc−ớc theo ♦ TRANS/PGM01 + 14 + -nhóm> hiể n máy thị c− ớc gọi ♦ TRANS/PGM01 + 15 + -> huỷ bỏ in c−ớc ♦ TRANS/PGM01 + 16 + -> Print Lost Call ♦ TRANS/PGM01 + 17 + -> Delete Lost Call ™ Thống01 k+ế 18l−u l−ợng hệ thống ♦ TRANS/PGM + 01 + 21 -> Print All Summary ♦ TRANS/PGM + 01 + 22 -> Print All Periodically ♦ TRANS/PGM + 01 + 23 -> Abort Periodic Printing ♦ TRANS/PGM + 01 + 24 -> Print ATD Traffic ♦ TRANS/PGM + 01 + 25 -> Print Call Summary ♦ TRANS/PGM + 01 + 26 -> Print All Hourly ♦ TRANS/PGM + 01 + 27 -> Ptint H/W Usage ♦ TRANS/PGM + 01 + 28 -> Print CO Summary ♦ TRANS/PGM + 01 + 29 -> Print CO Hourly 13 /18
  26. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 thuê bao số (DKT) 1. Call transfer: (Chuyển cuộc gọi) ♦ TRANS/PGM + Số thuê bao + MON (đặt máy) 2. number redial: (Quay lại số vừa gọi) ♦ REDIAL + VOLUME + HOLD/SAVE 3. speed dial number: (Quay số tắt) ™ Cài đặt quay số tắt ♦ TRANS/PGM + SPEED ♦ Mã quay số tắt (001~099) ♦ Số máy cần quay tắt ♦ Tên thuê bao nếu cần thiết ♦ HOLD/SAVE ™ Sử dụng quay số tắt ♦ MON (nhấc máy) + SPEED ♦ Speed number bin (001~099) ™ Xoá quay số tắt ♦ TRANS/PGM + SPEED ♦ Speed number bin (001~099) ♦ HOLD/SAVE 4. CALL PARK: (L−u giữ cuộc gọi vào bộ nhớ tối đa 120 giây) ™ Dịch vụ này chỉ thực hiện trong khi đang kết nối với một thuê bao ở bên ngoài ♦ TRANS/PGM ♦ Parking location (601~619)/LDK-300 hoặc (601~610)/LDK- 100 ™ Lấy lại cuộc gọi đ−ợc l−u trong bộ nhớ từ bất kỳ thuê bao nào ♦ MON (nhấc máy) ♦ Parking location (601~619)/LDK-300 hoặc (601~610)/LDK- 100 5. directed CALL PicK-up: (Nhặt cuộc gọi trực tiếp) ♦ Xác định Số máy đang đổ chuông ♦ MON (nhấc máy) ♦ Quay 7 và bấm Số máy đang đổ chuông 6. group CALL PicK-up: (Nhặt cuộc gọi trong nhóm) ♦ Một thuê bao bất kỳ trong nhóm đang đổ chuông ♦ MON (nhấc máy một thuê bao khác trong nhóm) ♦ Quay 566 7. CALL forward: (Chuyển h−ớng nhận cuộc gọi) ™ Cài đặt Call-forward ♦ MON (nhấc máy thuê bao bị Call-forward) + DND/FWR 14 /18
  27. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ♦ Loại Call-forward 1: Không điều kiện 2: Thuê bao đang bận 3: Không trả lời 4: Bận hoặc không trả lời ♦ Quay số thuê bao đ−ợc Call-forward ™ Xoá bỏ Call-forward ♦ MON (nhấc máy thuê bao bị Call-forward) ♦ DND/FWR và # 8. CALL forward: (Follow me) ™ Giống nh− Call-forward thông th−ờng nh−ng chi khác là thực hiện ở máy đ−ợc Call-forward ♦ MON (nhấc máy thuê bao đ−ợc Call-forward) ♦ DND/FWR + Loại Call-forward(0) ♦ Quay số thuê bao bị Call-forward và Password của nó ♦ Đặt máy 15 /18
  28. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 9. CALL forward: (Station off-net) ™ Dịch vụ này cho phép Call-forward ra ngoài tổng đài ♦ MON (nhấc máy thuê bao bị Call-forward) ♦ DND/FWR + Loại Call-forward(5) ♦ Mã quay số tắt (001~099) ->(xem thêm mục 3) ♦ Đặt máy 10. Conference: (Gọi hội nghị) ™ Thiết lập cuộc gọi hội nghị tay ba ♦ Gọi và kết nối với một thuê bao từ thuê bao chủ ♦ CONF + Gọi số thuê bao tiếp theo ♦ CONF để thiết lập hội nghị ™ Thêm một thuê bao vào hội nghị (tối đa 6) ♦ CONF + Gọi số thuê bao tiếp theo ♦ CONF để thiết lập hội nghị ™ Thoát khỏi hội nghị trong khi các thuê bao khác vẫn kết nối ♦ CONF ♦ Đặt máy thuê bao chủ ™ Quay lại hội nghị trong khi các thuê bao khác vẫn kết nối ♦ MON (nhấc máy thuê bao chủ) ♦ CONF 11. Account-code call: (Gọi ra khi có Account-code) ™ Thực hiện khi hệ thống thông báo nhập (Authoiation Code) ♦ Nhập Account-code (ng−ời sử phải tự nhớ) ♦ #(thăng) ♦ Quay số gọi ra ngoài 12. blocking outside call: (Tự khoá gọi ra tại thuê bao) ™ Thực hiện tự khoá gọi ra tại thuê bao ♦ TRANS/PGM + 21 ♦ HOLD/SAVE ♦ MUTE sẽ tự sáng nhấp nháy ™ Thực hiện gọi ra khi máy đang bị khoá ♦ MON (nhấc máy) + TRANS/PGM ♦ Quay 23 + Mã khoá (ng−ời sử phải tự nhớ) ♦ #(thăng) + Số máy cần gọi ra 13. restoring outside call: (Khôi phục gọi ra tại thuê bao) ♦ TRANS/PGM + 22 ♦ Mã khoá (ng−ời sử phải tự nhớ) ♦ MUTE sẽ tự tắt 14. wake-up call: (Cài đặt báo thức tại thuê bao) ™ Thực hiện cài đặt ♦ TRANS/PGM ♦ Quay 41 + HHMM + HOLD/SAVE -> đặt cho 1 ngày 16 /18
  29. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ♦ Hoặc quay tiếp # + HOLD/SAVE -> đặt cho mọi ngày ™ Xoá bỏ cài đặt ♦ TRANS/PGM + 42 ♦ HOLD/SAVE 15. background music: (Nhạc nền khi máy rỗi) ™ Thực hiện cài đặt ♦ TRANS/PGM + 73 + Chọn BGM-Music (01 ~12) ♦ HOLD/SAVE ™ Xoá bỏ cài đặt ♦ TRANS/PGM + 73 + 00 ♦ HOLD/SAVE 17 /18
  30. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 16. Voice announcement: (Các dịch vụ Voice mail) Điều kiện để thực hiện đ−ợc các dịch vụ d−ới đây yêu cầu phải có card AutoAttendant / VoiceMail trong hệ thống và thuê bao sử dụng các dịch vụ này phải đ−ợc ng−ời lập trình cho phép nh− sau: + Sử dụng Voice Service: (PGM 113 + F2) + Bảo mật cho Voice Service: (PGM 113 + F8) + Đ−ợc phép Call-forward: (PGM 111 + F2 hoặc F18) ™ Các dịch vụ Voice của hệ thống ♦ TRANS/PGM + ->Nghe ngày giờ hệ thống ♦ TRANS/PGM + ->Xác định số thuê bao qua ♦ TRANS/PGM63 + -Message>Nghe tr ạng thái thuê ™ Ghi và64 xoá lời nhắn cho baohộp th− thoại ♦ TRANS/PGM + 61 + # + "nội dung lời nhắn của bạn" + SAVE ♦ TRANS/PGM + 61 + SPEED -> Xoá ™ Chuyển sang dịch vụ hộp th− thoại ♦ MON (nhấc máy) + DND/FWD ♦ Chọn Call-forward(1~4) + # ™ Thôi sử dụng dịch vụ hộp th− thoại ♦ MON (nhấc máy) ♦ DND/FWD + # ™ Nghe và xóa Message khách hàng để lại ♦ CALLBK ♦ HOLD/SAVE -> nghe bản tin tiếp theo ♦ CALLBK -> nghe lại ♦ CONF -> xoá 17. PRE-SELECTED mESsAGE: (Chọn Message hiển thị) ™ Thực hiện cài đặt ♦ TRANS/PGM + 51 + Loại Message ♦ HOLD/SAVE ™ Xoá bỏ cài đặt ♦ DND/FWD ♦ Hoặc TRANS/PGM + 51 + # + HOLD/SAVE ™ Loại Message 01 Lunch Return HH:MM 0 In Office, Sta No: 02 On Vacation, Return at 70 In a Meeting, Return time 03 OutHH:MM of O ffice, Return time 08 AtHH:MM Home 04 OutHH:MM of O ffice, Return date 19 At Branch Office 05 OutMM:DD of O ffice, Return #0 To Cancel 06 Call:Unknown numbe r 11~2 Uer setting 0 18. STATION USER NAME REGISTRATION: (Tự đặt tên cho máy) 18 /18
  31. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ™ Thực hiện cài đặt ♦ TRANS/PGM + 74 + "Tên máy" ♦ HOLD/SAVE ™ Xoá bỏ cài đặt ♦ TRANS/PGM + 74 + SPEED ♦ HOLD/SAVE 19. STATION USER Flex-button change: (Tự cài lại phím nhớ cho máy) ♦ TRANS/PGM + Flex-Button(1~48) -> Hiển thị chức năng hiện thời ♦ Số máy mới + HOLD/SAVE -> Xoá số máy cũ/thay số mới ♦ SPEED + HOLD/SAVE -> Xoá chức năng của phím nhớ 19 /18
  32. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 thuê bao th−ờng (SLT) 1. Call transfer: (Chuyển cuộc gọi) ♦ Flash + Số thuê bao 2. storing speed dial number: (Mã quay số tắt) ♦ Quay 555 ♦ Mã quay số tắt (001~099) ♦ Số máy cần quay tắt ♦ Flash 3. CALL PARK: (L−u giữ cuộc gọi vào bộ nhớ tối đa 120 giây) ™ Dịch vụ này chỉ thực hiện trong khi đang kết nối với một thuê bao ở bên ngoài ♦ Flash ♦ Parking location (601~619)/LDK-300 hoặc (601~610)/LDK- 100 ™ Lấy lại cuộc gọi đ−ợc l−u trong bộ nhớ từ bất kỳ thuê bao nào ♦ Nhấc máy ♦ Parking location (601~619)/LDK-300 hoặc (601~610)/LDK- 100 4. directed CALL PicK-up: (Nhặt cuộc gọi trực tiếp) ♦ Xác định Số máy đang đổ chuông ♦ Nhấc máy ♦ Quay 7 và bấm Số máy đang đổ chuông 5. group CALL PicK-up: (Nhặt cuộc gọi trong nhóm) ♦ Một thuê bao bất kỳ trong nhóm đang đổ chuông ♦ Nhấc máy một thuê bao khác trong nhóm ♦ Quay 566 6. CALL forward: (Chuyển h−ớng nhận cuộc gọi) ™ Cài đặt Call-forward ♦ Nhấc máy thuê bao bị Call-forward ♦ Quay 554 ♦ Loại Call-forward 1: Không điều kiện 2: Thuê bao đang bận 3: Không trả lời 4: Bận hoặc không trả lời ♦ Quay số thuê bao đ−ợc Call-forward ♦ Đặt máy ™ Xoá bỏ Call-forward ♦ Nhấc máy thuê bao bị Call-forward 20 /18
  33. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ♦ Quay 554 + # 7. CALL forward: (Follow me) ™ Giống nh− Call-forward thông th−ờng nh−ng chi khác là thực hiện ở máy đ−ợc Call-forward ♦ Nhấc máy thuê bao đ−ợc Call-forward ♦ Quay 554 + 0 ♦ Quay số thuê bao bị Call-forward và Password của nó ♦ Đặt máy 8. CALL forward: (Station off-net) ™ Dịch vụ này cho phép Call-forward ra ngoài tổng đài ♦ Nhấc máy thuê bao bị Call-forward ♦ Quay 554 + 5 ♦ Mã quay số tắt (001~099) ->(xem thêm mục 2) ♦ Đặt máy 9. Conference: (Gọi hội nghị) ™ Thiết lập cuộc gọi hội nghị tay ba ♦ Gọi và kết nối với một thuê bao từ thuê bao chủ ♦ FLASH + Gọi số thuê bao tiếp theo 21 /18
  34. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ♦ FLASH để thiết lập hội nghị 10. Account-code call: (Gọi ra khi có Account-code) ™ Thực hiện khi hệ thống yêu cầu nhập (Authoiation Code) ♦ Nhập Account-code (ng−ời sử phải tự nhớ) ♦ #(thăng) ♦ Quay số gọi ra ngoài 11. blocking outside call: (Tự khoá gọi ra tại thuê bao) ™ Thực hiện tự khoá gọi ra tại thuê bao ♦ Quay 563 + 21 ♦ Flash ™ Thực hiện gọi ra khi máy đang bị khoá ♦ Quay 563 + 23 ♦ Mã khoá (ng−ời sử phải tự nhớ) ♦ #(thăng) + Số máy cần gọi ra 12. restoring outside call: (Khôi phục gọi ra tại thuê bao) ♦ Quay 563 + 22 ♦ Mã khoá (ng−ời sử phải tự nhớ) ♦ Flash 13. Voice announcement: (Các dịch vụ Voice mail) Điều kiện để thực hiện đ−ợc các dịch vụ d−ới đây yêu cầu phải có card AutoAttendant / VoiceMail trong hệ thống và thuê bao sử dụng các dịch vụ này phải đ−ợc ng−ời lập trình cho phép nh− sau: + Sử dụng Voice Service: (PGM 113 + F2) + Bảo mật cho Voice Service: (PGM 113 + F8) + Đ−ợc phép Call-forward: (PGM 111 + F2 hoặc F18) ™ Nghe ngày giờ hệ thống ♦ Quay 563 + 62 ™ Xác định số thuê bao qua Message ♦ Quay 563 + 63 ™ Nghe trạng thái thuê bao ♦ Quay 563 + 64 ™ Ghi và xoá lời nhắn cho hộp th− thoại ♦ Quay 563 + 61 + "nội dung lời nhắn của bạn" -> Ghi ♦ Quay 563 + 66 -> Xoá ™ Chuyển sang dịch vụ hộp th− thoại ♦ Quay 554 ♦ Chọn kiểu Call-forward(1~4) + # ™ Thôi sử dụng dịch vụ hộp th− thoại ♦ Quay 554 + # ™ Nghe và xóa Message khách hàng để lại 22
  35. Tài liệu h−ớng dẫn sử dụng ipLDK-1248/100/300/600 ♦ Quay 557 ♦ #2 -> nghe bản tin tiếp theo ♦ #3 -> nghe lại ♦ #1 -> xoá 23