Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng Tân Long - Tô Thị Bích Ngọc

ppt 38 trang huongle 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng Tân Long - Tô Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkhoa_luan_hoan_thien_cong_tac_ke_toan_tap_hop_chi_phi_san_xu.ppt

Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng Tân Long - Tô Thị Bích Ngọc

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG TÂN LONG Giáo viên hướng dẫn : Th.s Đặng Thị Dịu Sinh viên thực hiện : Tô Thị Bích Ngọc Lớp : K3 KTDNCN B Thái Nguyên - 2010
  2. 1 Các doanh nghiệp chủ động trong việc xây dựng phương án nhằm tối đa hóa lợi nhuận 2 Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm giúp DN nâng cao lợi nhuận và đảm bảo tính cạnh tranh 3 Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm
  3. Lý luận chung kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại DN xây lắp nhỏ và vừa Khái quát về Công ty xây dựng Tân Long Thực trạng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Nhận xét và một số giải pháp
  4. Lý luận: Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại DN xây lắp có quy mô nhỏ và vừa Thực tiễn: Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công trình xây lắp tại Công ty Thời gian: Từ tháng 4 - 9 năm 2009 Không gian: Công ty xây dựng Tân Long
  5. Phương pháp thu thập số liệu Phương pháp phân tích
  6. Lý luận chung về kế toán tập hợp CPSX và tính Chương I giá thành sản phẩm XL tại doanh nghiệp Thực trạng công tác kế toán tập hợp CPSX và tính Chương II giá thành SP XL tại công ty xây dựng Tân Long Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán Chương III tập hợp CPSX và tính giá thành SP XL tại CT
  7. Đặc điểm sản xuất, vai trò, nhiệm vụ của kế toán tập hợp CPSX và tính GTSP xây lắp. Khái niệm, phân loại, mối quan hệ của CPSX và tính GTSP trong DN xây lắp. Quy trình kế toán tập hợp chi phí sản xuất, phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm xây lắp.
  8. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng Tân Long
  9. Tên đơn vị CÔNG TY XÂY DỰNG TÂN LONG Địa chỉ Tổ 20 - Phường Đồng Quang – Tp TN Chức năng nhiệm vụ Xây dựng dân dụng, công nghiệp, vận tải Hình thức tổ chức sản xuất Tham gia đấu thầu
  10. Giám đốc Phó giám đốc Phòng KHKT- Quan hệ Phòng tổ chức tài chính - khách hàng LĐTL Cửa hàng kinh doanh Đội xây dựng số 1 VLXD Xưởng gia công cơ khí – Đội xây dựng số 2 SX nhôm kính Xưởng mộc xẻ- nội thất Đội điện máy vật tư vận xây dựng tải Sơ đồ 01: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty xây dựng Tân Long
  11. KẾ TOÁN TRƯỞNG Kế toán Kế toán Kế toán Thủ Kế toán công nợ TSCĐ và NVL& quỹ tổng hợp tiền lương CCDC Sơ đồ 02: Cơ cấu bộ máy kế toán tại công ty
  12. ❖ Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ ❖ Chế độ kế toán: quyết định 48/2006 của BTC ❖ Niên độ kế toán: Từ ngày 01/01/N đến 31/12/N ❖ PP hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên ❖ PP tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ ❖ Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
  13. ❖ Đối tượng tập hợp chi phí: công trình, hạng mục công trình ❖ Đối tượng tính giá: công trình, hạng mục hoàn thành ❖ Kỳ tính giá thành: khi hoàn thành bàn giao ❖ Giá trị sản phẩm dở dang: tổng chi phí phát sinh từ lúc khởi công đến lúc cuối tháng đánh giá ❖ Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp: giản đơn
  14. ❖ Tên công trình: Cải tạo KTX- đa năng trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm ❖ Chủ đầu tư: Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Nguyên ❖ Công trường: Thị trấn Đình Cả - Võ Nhai – Thái Nguyên ❖ Ngày khởi công xây dựng: 01/04/2009 ❖ Ngày hoàn thành: 30/09/2009 ❖ Giá trị dự toán: 2.800.000.000 đ
  15. Tài khoản sử dụng TK 1541: Chi phí sản xuất kinh doanh (Xây lắp) TK 1541 (CP NVLTT) TK 1541 (CP NCTT) TK 1541 (CP SDMTC) TK 1541 (CP SXC) Sổ kế toán Sổ chi phí sản xuất kinh doanh chi tiết từng khoản mục CP Sổ Cái TK 1541, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Công trình: Cải tạo KTX- đa năng trường PTDT nội trú NBK
  16. ❖ Nguyên vật liệu bao gồm: ✓ Nguyên vật liệu chính: Gạch, xi măng, sắt thép ✓ Nguyên vật liêu phụ: sơn, bả matít, vôi, ve ✓ Vật tư chế sẵn: lưới thép, bê tông đúc sẵn ❖ Tổ chức kho vật liệu tại chân các công trình ❖ Phương pháp tính giá vật liệu xuất kho: giá đích danh Công trình: Cải tạo KTX - đa năng trường PTDT nội trú NBK
  17. Sơ đồ 04: Trình tự ghi sổ Hóa đơn Bảng tổng hợp Sổ CPSX PNK, PXK GTGT Chứng từ gốc kinh doanh loại xây lắp Sổ cái TK Sổ đăng ký CTGS 1541 CTGS Công trình: Cải tạo KTX - đa năng trường PTDT nội trú NBK
  18. Biểu số: 03 Mẫu số 02- VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ – Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/9/2006 của BTC) Bộ phận: Công trình trường PTDT nội trú NBK PHIẾU XUẤT KHO Ngày 02 tháng 04 năm 2009 Số: 203 Nợ: 154 Có: 152 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Mạnh . Bộ phận: Kỹ thuật Lý do xuất kho: Công trình trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm Xuất tại kho: Công trình Địa điểm: Đình Cả - Võ Nhai Tên nguyên vật Đơn Số lượng Mã STT liệu, CCDC, hàng vị Yêu Thực Đơn giá Thành tiền số hóa tính cầu xuất A B C D 1 2 3 4 1 Đá 1x2 (15 x15) M3 77 170.000 13.090.000 3 2 Cát xây dựng M 120 110.000 13.200.000 3 Thép buộc kg 34 17.000 578.000 Cộng x x x x x 26.868.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Hai sáu triệu tám trăm sáu mươi tám nghin đồng chẵn./. Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày 02 tháng 04 năm 2009 Người lập biểu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng Kế toán)
  19. Biểu số: 05 Mẫu số: S07/ - SKT/DNN Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ngày 10 tháng 04 năm 2009 Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho Số: 137 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Ghi Có tài khoản 152 Nội dung Tổng số Ghi nợ Tài khoản Ngày Số tiền 154 XK đá 1x2, cát vàng, thép 02/04 203 26.868.000 26.868.000 buộc- CT trường NBK XK cốt pha, cây chống – 02/04 204 44.350.000 44.350.000 CT gói 2 Phổ Yên XK xi măng trắng – CT 03/04 205 1.000.000 1.000.000 DN Hạ Lương XK que hàn, sơn chống rỉ – 03/04 206 1.164.600 1.164.600 CT trường NBK XK cát xây, cát trát – CT 03/04 207 56.480.975 56.480.975 Bình Long XK xi thép đinh, thép buộc, 05/04 208 6.178.400 6.178.400 bulong – CT Bình Long 05/04 209 XK gạch đặc- CT gói 2 PY 26.812.633 26.812.633 Cộng 653.690.348 653.690.348 Người lập biểu Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán)
  20. Biểu số: 06 Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long Địa chỉ: Đồng Quang - Thái Nguyên CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trích) Số: 01 Ngày 10 tháng 04 năm 2009 Đơn vị tính: đồng Số hiệu tài Ghi Trích yếu khoản Số tiền chú Nợ Có A B C 1 D Nhập kho nguyên vật liệu cho 152 111 168.849.870 các công trình (10/04) Nhập kho nguyên vật liệu cho 152 331 263.800.560 các công trình (10/04) Xuất kho NVL trực tiếp cho 154 152 653.690.348 các công trình (10/04) Cộng x x 1.812.156.100 x Kèm theo chứng từ gốc Ngày 10 tháng 04 năm 2009. Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn : Phòng Kế Toán )
  21. Biểu số: 07 Mẫu số: S18 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/19/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH (Trích) Tài khoản: 1541 Công trình trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Ghi nợ Tài khoản 1541 Chứng từ Ngày TK Chia ra tháng Diễn giải đối Tổng số tiền CP SD Số Ngày, CP NVL CP NC CP SX ghi sổ ứng máy thi hiệu tháng trực tiếp trực tiếp chung công A B C D E 1 2 3 4 5 10/04 203 02/04 XK đá 1x2, cát vàng xây dựng, 152 26.868.000 26.868.000 thép buộc 10/04 206 03/04 XK que hàn, sơn chống rỉ 152 1.164.600 1.164.600 20/04 217 16/04 Xuất kho xi măng trắng 152 36.431.600 36.431.600 x x x Cộng tháng 4 x 283.522.456 84.041.992 Ngày mở sổ: Ngày 30 tháng 04 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  22. Mẫu số: S02c1-DNN Bỉếu số: 08 (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/9/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CÁI ( trích) Năm: 2009 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (xây lắp) Số hiệu: 1541 Đơn vị tính: đồng Số hiệu Ngày Chứng từ Số tiền tài Ghi tháng Diễn giải Số khoản chú ghi sổ Ngày Nợ Có hiệu đối ứng A B C D E 1 2 G Số dư đầu tháng Xuất kho nguyên vật liệu 10/04 01 10/04 trực tiếp cho các công 152 653.690.348 trình x x Cộng số phát sinh tháng x 5.340.058.595 x x Số dư cuối tháng x Cộng lũy kế từ đầu quý - Số này có . trang, đánh số trang từ 01 đến trang . - Ngày mở sổ: . Ngày 10 tháng 04 năm 2009. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  23. ➢ Lương của công nhân trực tiếp xây dựng được trả theo hình thức lương khoán Lương khoán = Ngày công x Đơn giá lương khoán/Ngày công ➢ Đơn giá tiền công tại công ty là: ⚫ 1 công thợ = 120.000 đồng ⚫ 1 công phụ = 100.000 đồng Công trình: Cải tạo KTX - đa năng trường PTDT nội trú NBK
  24. Sơ đồ 05: Trình tự ghi sổ Sổ CPSX kinh doanh xây lắp Bảng chấm công, Bảng thanh Bảng tổng hợp hợp đồng làm khoán toán lương CT gốc cùng loại Chứng từ Sổ cái TK 1541 ghi sổ Sổ đăng ký CTGS
  25. Biểu số: 12 Mẫu số: S07/ - SKT/DNN Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ngày 30 tháng 04 năm 2009 Loại chứng từ gốc: Lương phải trả người lao động Số: 145 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Ghi Có tài khoản 334 Nội dung Ghi nợ Tài khoản Ngày Số Tổng số tiền 154 6422 Lương phải trả CNTT – CT 30/04 BCC 114.515.100 114.515.100 gói 2 Phổ Yên Lương phải trả CNTT – CT 30/04 BCC 43.027.200 43.027.200 UBND xã Bình Long Lương phải trả CNTT – CT 30/04 BCC 113.465.150 113.465.150 trường PTDT Nội trú NBK Lương phải trả CNTT – CT 30/04 BCC 82.020.600 82.020.600 DN Hạ Lương . Lương phải trả công nhân lái 30/04 BCC 23.000.000 23.000.000 xe, máy các Công trình Cộng 444.533.603 422.141.814 22.391.789 Người lập biểu Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán)
  26. Biểu số: 14 Mẫu số: S18 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/19/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH (Trích) Tài khoản: 1541 Công trình trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Ghi nợ Tài khoản 1541 Ngày Chứng từ TK Chia ra tháng Tổng số Diễn giải đối CP SD ghi Số Ngày, tiền CP NVL CP NC CP SX ứng máy thi sổ hiệu tháng trực tiếp trực tiếp chung công A B C D E 1 2 3 4 5 10/04 203 02/04 XK đá 1x2, cát vàng xây dựng, thép buộc CT trường 152 26.868.000 26.868.000 nội trú NBK 10/04 206 03/04 XK que hàn, sơn chống rỉ 152 1.164.600 1.164.600 30/04 30/04 Lương phải trả CNTT 334 113.465.150 113.465.150 x x x Cộng tháng 4 x 283.522.456 84.041.992 113.465.150 Ngày mở sổ:
  27. Mẫu số: S02c1-DNN Bỉếu số: 15 (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/9/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CÁI ( trích) Năm: 2009 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (xây lắp) Số hiệu: 1541 Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền tháng tài Diễn giải Ghi chú ghi Số khoản Ngày Nợ Có sổ hiệu đối ứng A B C D E 1 2 G Số dư đầu tháng Xuất kho nguyên vật 10/04 01 10/04 liệu trực tiếp cho các 152 653.690.348 công trình Lương phải trả người 30/04 03 30/04 334 444.533.603 lao động Cộng số phát sinh x x tháng x 5.340.058.595 x x Số dư cuối tháng x Cộng lũy kế từ đầu quý - Số này có . trang, đánh số trang từ 01 đến trang . - Ngày mở sổ: . Ngày 30 tháng 04 năm 2009. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  28. Chi phí sử dụng máy thi công tại Công ty bao gồm: ➢ Lương của CN TT lái xe, máy ➢ Nhiên liệu chạy máy: diezel ➢ CP khấu hao máy thi công Chứng từ sử dụng Bảng chấm công, bảng thanh toán lương, HĐGTGT, bảng phân bổ KH TSCĐ Công trình: Cải tạo KTX- đa năng trường PTDT nội trú NBK
  29. Biểu số: 24 Mẫu số: S18 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/19/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH (Trích) Tài khoản: 1541 Công trình trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Ghi nợ Tài khoản 1541 Chứng từ Ngày TK Chia ra tháng Diễn giải đối Tổng số tiền CP SD Số Ngày, CP NVL CP NC trực CP SX ghi sổ ứng máy thi hiệu tháng trực tiếp tiếp chung công A B C D E 1 2 3 4 5 20/04 213 14/04 Xuất trực tiếp dầu diezel – CT 111 7.939.650 7.939.650 trường nội trú PTDT NBK 30/04 30/04 Lương phải trả CN lái xe, máy 334 3.949.951 3.949.951 30/04 30/04 Trích khấu hao TSCĐ cho máy 214 2.748.973 2.748.973 thi công x x x Cộng tháng 4 x 283.522.456 84.041.992 113.465.150 28.357.928 Ngày 30 tháng 04 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán)
  30. Chi phí sản xuất chung tại Công ty bao gồm: ➢ Chi phí lương trả cho nhân viên quản lý đội xây dựng ➢ Các khoản trích theo lương của nhân viên QL đội ➢ Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ➢ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, bảng PB tiền lương và BHXH, HĐ GTGT Phiếu XK, phiếu chi Công trình: Cải tạo KTX- đa năng trường PTDT nội trú NBK
  31. Biểu số: 31 Mẫu số: S18 – DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/19/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH (Trích) Tài khoản: 1541 Công trình trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Ghi nợ Tài khoản 1541 Chứng từ Ngày TK Chia ra tháng Diễn giải đối Tổng số tiền CP SD Số Ngày, CP NVL CP NC trực CP SX ghi sổ ứng máy thi hiệu tháng trực tiếp tiếp chung công A B C D E 1 2 3 4 5 10/04 212 08/04 Xuất kho tấm lợp, gỗ ván 152 7.720.910 7.720.910 (lán trại) – CT trường NBK 20/04 113 15/04 Trả tiền cước vận chuyển xi 533.333 măng – CT trường NBK 111 533.333 30/04 BPB 30/04 Trích BHXH, BHYT 338 227.125 227.125 30/04 BPB 30/04 Phân bổ CCDC-CT trường 142 719.354 719.354 NBK 30/04 30/04 Lương phải trả quản lý công 334 7.919.439 7.919.439 trình NBK x x x Cộng tháng 4 x 283.522.456 84.041.992 113.465.150 57.657.386 28.357.928
  32. Bỉếu số: 32 Mẫu số: S02c1-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/9/2006 của BTC) Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên SỔ CÁI ( trích) Năm: 2009 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh xây lắp Số hiệu: 1541 Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền Ghi tháng Diễn giải tài khoản chú ghi sổ Số hiệu Ngày đối ứng Nợ Có A B C D E 1 2 G Số dư đầu tháng Xuất kho nguyên vật liệu trực tiếp cho 10/04 01 10/04 152 653.690.348 các công trình 20/04 02 20/04 Chi phí dịch vụ mua ngoài các CT 111 489.230.000 30/04 03 30/04 Lương phải trả người lao động 334 444.533.603 x x Cộng số phát sinh tháng x 5.340.058.595 x x Số dư cuối tháng 4 x Cộng lũy kế từ đầu quý Ngày 30 tháng 04 năm 2009. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  33. Biểu số: 33 Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long Mẫu số: S02b-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- Địa chỉ: Đồng Quang – Thái Nguyên BTC ngày 14/9/2006 của BTC) SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 04 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số tiền Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày 01 10/04 1.812.156.100 02 20/04 1.570.030.241 03 30/04 1.957.872.254 - Cộng tháng - Cộng tháng - Cộng lũy kế từ đầu - Cộng lũy kế từ đầu quý quý - Số này có . trang, đánh số trang từ 01 đến trang . - Ngày mở sổ: . Ngày 30 tháng 04 năm 2009. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng Kế Toán)
  34. Biểu số: 34 THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Tháng 09 năm 2009 Tên công trình, hạng mục : Cải tạo nhà KTX – đa năng trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Theo khoản mục chi phí Giá thành SP hoàn thành chỉ tiêu Tổng số Nhân công trực Máy thi NVL trực tiếp SX chung tiếp công 1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ 2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ 2.885.000.000 1.593.620.000 638.790.422 387.812.130 264.777.448 3. Giá thành sản phẩm trong kỳ 2.885.000.000 1.593.620.000 638.790.422 387.812.130 264.777.448 4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ 0 0 0 0 0 Ngày 30 tháng 09 năm 2009 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng Kế toán) Công trình: Cải tạo KTX - đa năng trường PTDT nội trú NBK
  35. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng Tân Long
  36. Bộ máy kế toán được tổ chức khoa học, hợp lý Phân loại CPSX đáp ứng được yêu cầu Đối tượng tập hợp CPSX và tính giá thành phù hợp với đặc điểm của ngành XD Các công trình, HMCT được theo dõi chi tiết
  37. - Hạn chế + Giải pháp
  38. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA KẾ TOÁN Em xin ch©n thµnh c¶m ¬n!