Khóa luận Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp - Nguyễn Thư Thư
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp - Nguyễn Thư Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_hoan_thien_ke_toan_doanh_thu_chi_phi_va_xac_dinh_k.pdf
Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp - Nguyễn Thư Thư
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Sinh viên: Giảng viên hƣớng dẫ HẢI PHÒNG – 2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI ĐỒNG HIỆP KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Sinh viên :Nguyễn Thƣ Thƣ Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG – 2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Mã SV: 1112401144 Lớp: QTTN 101 Ngành: Quản trị tài năng Tên đề tài: Hoàn thiệ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tạ .
- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Nghiên cứu lý luận chung về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Khảo sát đánh giá thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hơn tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán: - tình hình kinh doanh của xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp trong 2 năm gần đây. - Số liệu về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. Địa điểm thực tập tốt nghiệp:
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 12 CHƢƠ 3 1.1 ơ . 3 1.2 3 1.3 4 . 5 – kinh doanh. 6 1.5.1 . 6 1.5.2 doanh thu 10 1.5.3 11 1.5.4. 16 1.5.5 19 1.5.6 Kế toán - kinh doanh 20 1.6 22 1.6.1 Ch ng t 22 1.6.2 Phươ . 23 1.7 25 1.7.1 Ch ng t ử 25 1.7.2 Phươ 26 1.8 . 28 1.9 c . 28 1.9.1 29 1.9.2 – 29 1.9.3 ng t 30 1.9.4 – Ch ng t 30 1.9.5 31
- CHƢƠNG 2. TH 32 . 32 . 32 . 33 2.1.3 Đ 34 34 2.1.5 . 35 2.1.6 . 36 2.2 Th . 37 . 37 chăn nuôi Đồ 59 . 64 CHƢƠNG 3 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI ĐỒNG HIỆP 76 3.1. Đánh giá chung về công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. 76 3.1.1. Ưu điểm 76 3.1.2. Hạn chế 77 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. 78 3.3. Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. 78
- 3.4. Nội dung và giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp Đồng Hiệp. 79 3.4.1. Kiến nghị 1: Về việc sử dụng kế toán máy. 79 3.4.2. Kiến nghị ươ . 81 3.4.3. Kiến nghị 3: Về việ doanh. 82 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. 87 3.5.1. Về phía nhà nước 87 3.5.2 Về phía doanh nghiệp 87 88 89
- DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH Sơ 1.1: Sơ đồ theo phương th 8 Sơ 1.2: Sơ theo phương th 9 Sơ 1.3: Sơ theo phương th . 9 Sơ 1.4: Sơ ư doanh thu 11 Sơ 1.5: Sơ phươ kê khai th ng xuyên 14 Sơ 1.6: Sơ phươ . 15 Sơ 1.7: Sơ 18 Sơ 1.8: Sơ 19 Sơ 1.9: Sơ 20 Sơ – kinh doanh 21 Sơ 1.11: Sơ doanh thu . 24 Sơ 1.12: Sơ 27 Sơ 1.13: Sơ 28 Sơ 29 Sơ – 29 Sơ ng tư 30 Sơ - Ch ng t . 30 Sơ 31 Sơ đồ . 34
- Sơ . 35 Sơ . 36 Sơ 37 Hình 3.1: Giao diện hoạt động của phần mềm kế toán MISA 80 Hình 3.3: Giao diện hoạt động của phần mềm kế toán VACOM 81 Hình 3.2: Giao diện hoạt động của phần mềm kế toán FAST 80
- DANH MỤC BẢNG BIỂU 2.1 2 năm 2013- 2014 33 2. ơn 0000673 38 2. ơn GTGT 0000674 39 02/12 40 2.5: H ơn GTGT 0000675 41 2.6: 24 42 43 Biểu 2.8: 511 44 12/2014 46 3/12 47 4/12 47 48 632 49 ơ 51 01/12 52 2.16 ươ . 54 55 2.18 56 641 57 2.20: 642 58 07 59 26 60 61 515 62 635 63 15 65 16 66 ố 67 911 68 17 69 821 70 18 71
- 19 72 421 73 74 75 . 83 . 84 85 86
- STT 1 BTC 2 CKTM 3 QLDN 4 CPBH 5 GTGT 6 TTĐB 7 PP 8 K/c 9 TNDN 10 CCDV 11 NSNN 12 TSCĐ 13 SXKD 14 HĐTC 15 TK 16 BKX 17 BPB
- Nguyễ – - 2015 LỜI MỞ ĐẦU 1. Những năm gần đây nước ta đang trên đà phát triển, nền kinh tế chuyển mình rõ rệt, những công ty lớn nhỏ được thành lập với nhiều hình thức khác nhau.Bên cạnh đó các doanh nghiệp phải đối mặt với những thử thách trong cuộc cạnh tranh để tồn tại và phát triển. Vì vậy vấn đề đặt ra trong sản xuất kinh doanh là làm thế nào để có được lợi nhuận cao nhất, chi phí bỏ ra thấp nhất thì doanh nghiệp mới có thể tồn tại, phát triển mạnh mẽ và đứng vững trong nền kinh tế thị trường. Việc xác định đúng doanh thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho nhà quản trị đưa ra quyết định đúng đắn, chính xác và kịp thời trong quản lý, điều hành và phát triển công ty. Tuy nhiên đây không phải là nhiệm vụ dễ dàng nhất là khi thực tế các hoạt động kinh tế diễn ra ngày càng phức tạp. : “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tạ cho bài khóa luậ ủa mình. 2. - . - . - . 3. . 4. - , - - 1
- Nguyễ – - 2015 5. : Chương 1: Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tạ . ệ ế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tạ 2
- Nguyễ – - 2015 CHƢƠNG 1 TR 1.1 . Bán hàng , là quá trình thực hiện . . Doanh thu . . : Khi h : ; bên m . . . 1.2 – BTC. 3
- Nguyễ – - 2015 : . . . . . . . . : - Doanh thu đ . - . - . - . : - - . 1.3 . Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đượ . . Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT . Đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. . Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hoặc thuế xuất khâu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (gồm cả thuế TTĐB và thuế xuất khẩu). 4
- Nguyễ – - 2015 . Những doanh nghiệp gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công. . Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng. . Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán tiền trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định. . Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê nhà của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ số tiền thu được chi cho số năm cho thuê tài sản. . : . . . tin. 5
- Nguyễ – - 2015 , chi ph – kinh doanh. 1.5.1 . 1.5.1.1 . Phương thức tiêu thụ chủ yếu mà doanh nghiệp hay sử dụng Phương thức tiêu thụ trực tiếp: là phương thức giao hàn trực tiếp cho khách hàng tại các kho, các phân xưởng sản xuất không qua kho. Sản phẩm giao cho khách hàng chính thức được coi là tiêu thụ và đơn vị bán hàng mất quyền sở hữu về số hàng này. Phương thức bán hàng qua đại lý:Là phương thức bán hàng mà doanh nghiệp( bên giao đại lý) giao hàng cho cơ sở (đại lý) nhận bán hàng đại lý, ký gửi để cơ sở này trực tiếp bán hàng. Số hàng giao cho đại lý này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên giao đại lý, cho đến khi bên giao đại lý thông báo bán được hàng và thanh toán tiền hàng cho bên giao đại lý thì mới được coi là hàng hóa tiêu thụ và ghi nhận doanh thu. Bên đại lý sẽ được hưởng thù lao đại lý dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch giá. Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp:Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần. Sản phẩm hàng hóa khi giao cho người mua thì được coi là tiêu thụ người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần, số tiền thanh toán chậm phải chịu một tỷ lệ lãi nhất định được quy định trước trong hợp đồng. : . doanh ). : . . oa . 2: 6
- Nguyễ – - 2015 - - - - TK - - TK 5118: Do . . . . 2: - TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm - TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ. 1.5.1.3 : 7
- Nguyễ – - 2015 TK 333 TK 511,512 TK 111,112,131,136 Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB phải nộp NSNN, thuế GTGT phải nộp (đơn vị Đơn vị áp dụng PP áp dụng PP trực tiếp) Doanh thu bán hàng và TK 521, 531,532 cung ) cấp , K/c CKTM, doanh thu dịch vụ phát sinh hàng bán bị trả lại,giảm giá bán hàng Đơn vị áp dụng PP phát sinh trong kỳ Khấu trừ (giá chưa TK 911 có thuế GTGT) Cuối kỳ, K/c doanh thu tuần TK 333(33311) Thuế GTGT đầu ra CKTM, doanh thu bán hàng bị trả lại, hoặc giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ 1.1 8
- Nguyễ – - 2015 TK 511 TK 111,112,131 TK 641 Doanh thu bán hàng đại lý Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý TK 333(33311) TK 133 Thuế GTGT Thuế GTGT 1.2: TK 511 TK 131 Doanh thu bán hàng Tổng số tiền phải thu (Ghi theo giá bán trả tiền) của khách hàng TK 333(33311) TK 111,112 Thuế GTGT Số tiền đa thu của đầu ra khách hàng TK 515 TK 338(3387) Định kỳ, K/c doanh Lãi trả góp hoặc lãi thu là tiền lãi phải thu từng trả chậm phải thu của kỳ khách hàng 1.3: . 9
- Nguyễ – - 2015 1.5.2 doanh thu 1.5.2.1 . . TK 521: Chiết khấu thương mại: . Tài khoả ể phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế. . TK 521: không có số dư cuối kỳ. TK 531: Hàng bán bị trả lại: . Tài khoả ể theo dõi doanh thu của số hàng hóa, thành phẩm lao vụ dịch vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. . . TK 532: Giảm giá hàng bán: . Là tài khoản được sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận vì các lý do chủ quan của doanh nghiệp (hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế). . . 1.5.2.2. 10
- Nguyễ – - 2015 TK 111,112, 131, TK 521, 531, 532 TK 136 511 Doanh thu hàng bán bị trả lại, giám Cuối kỳ, K/c doanh thu hàng giá hàng bán, chiết khấu thương mại bán bị trả lại, giảm giá hàng (có cả thuế GTGT) (Đơn vị nộp thuế bán, GTGT theo phương pháp trực tiếp ) chiết khấu thương mại phát Doanh thu hàng bán bị trả lại, giám giá sinh trong kỳ. hàng bán, chiết khấu thương mại chưa có thuế GTGT (Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) TK 333(33311) Thuế GTGT phải nộp 1.5.2.3 tăng . . . : L . 1.5.3 . – . 1.5.3.1 . : - : 11
- Nguyễ – - 2015 = - : + = + . Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): Theo phương pháp này . đ . . Phương pháp nhập sau xuất trư (LIFO): Theo phương pháp này . . . : Theo phương pháp này giá của từng mặt hàng sẽ được giữ nguyên từ khi nhập kho đến lúc xuất kho. Khi xuất kho mặt hàng nào thì tính theo giá đích danh của mặt hàng đó. . 1.5.3.2 . : - - Phiếu xuất kho. - . : : . 12
- Nguyễ – - 2015 ) . . 632: Bên Nợ: - ốn hàng đã bán - Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của hàng đã gửi bán nhưng chưa được xác định là tiêu thụ - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước). - Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". - Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ. 1.5.3.3 . xuyên: 13
- Nguyễ – - 2015 TK 154 TK 632 TK 155, 156 Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không nhập qua kho Thành phẩm, hàng hóa đã TK 157 bán bị trả lại nhập kho Thành phẩm sản xuất Khi hàng gửi đi gửi đi bán không qua bán được xác định là nhập kho tiêu thụ TK 155, 156 Thành phẩm, hàng hóa TK 911 xuất kho gửi đi bán Cuối kỳ, K/c giá vốn hàng Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán bán của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ 1.5 14
- Nguyễ – - 2015 . : TK 155 TK 632 TK 135 Đầu kỳ, K/c trị giá vốn của Cuối kỳ, K/c trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ thành phẩm tồn kho cuối kỳ TK 157 TK 157 Đầu kỳ, K/c trị giá vốn của thành phẩm Cuối kỳ, K/c trị giá vốn của đã gửi bán chưa xác định là tiệu thụ đầu kỳ thành phẩm đã gửi đi bán nhưng chưa xác định là tiêu thụ trong kỳ TK 611 Cuối kỳ, xác định và K/c trị giá của TK 911 hàng hóa đã xuất bán được xác định là tiêu thụ (Doanh nghiệp thương mại) Cuối kỳ, K/c trị giá vốn hàng bán TK 631 của thành phẩm, hàng hoá dịch vụ Cuối kỳ, xác định và K/c trị giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho; giá thành dịch vụ đã hoàn thành (Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ) 1.6 . 15
- Nguyễ – - 2015 . : . : 1.5.4.1 : TSCĐ . : - . - 2: + + , + + + + + - 641: : . : + + . 16
- Nguyễ – - 2015 - cho QLDN, - 2 + + TK 6422: Ch + + + + + + 1.5.4.2 17
- Nguyễ – - 2015 TK 133 TK 641, 642 TK 111,112 TK 111,112,152 Chi phí vật liệu, công cụ Các khoản thu giảm chi TK 334, 338 TK 931 Chi phí tiền lương và khoản trích theolương Cuối kỳ, K/c chi phí bán TK 214 hàng chi phí quản lý doanh Chi phí khấu hao TSCĐ nghiệp TK 142, 242, 335 Chi phí phân bố dần, chi phi trích trước TK 512 Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ TK 333(33311) TK 111, 112, 141, 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài chi phí bằng tiền khác 18
- Nguyễ – - 2015 1.5.5 1.5.5.1 : : 2: + – + – 821: : + + . : + . + – doanh” . 1.5.5.2 Phương : TK 333(3334) TK 821(8211) TK 911 Số thuế TNDN hiện hành phải nộp Kết chuyển chi phí thuế trong kỳ (doanh nghiệp xác định) TNDN hiện hành Số chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số phải nộp 19
- Nguyễ – - 2015 TK 347 TK 821(8212) TK 347 Chênh lệch giữa số thuế TNDN Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > số hoãn lại phải trả phát sinh trong năm < thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn số thuế TNDN hoãn lại phải trả được nhập trong năm hoàn nhập trong năm TK 243 TK 243 Chênh lệch giữa số tài sản thuế TN Chênh lệch giữa số tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm hoãn lại được hoàn nhập trong năm TK 911 TK 911 K/c chênh lệch số phát sinh Có K/c chênh lệch số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212 nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212 1.5.6 Kế toán - kinh doanh 1.5.6.1 Chứng từ sử dụng. Tài khoản sử dụng. Tài khoả . – kinh doanh) 20
- Nguyễ – - 2015 : . . – kinh doanh. : + . + – kinh doanh. - . 1.5.6.2Phương pháp hạch toán TK 632 TK 911 TK 511 Kết chuyền giá vốn hàng bán Kết chuyền giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ TK 641 TK 512 Kết chuyền chi phí bán hàng Kết chuyền doanh thu bán hàng nội bộ TK 641 Kết chuyền chi phí QLDN TK 821 TK 421 Kết chuyền chi phí thuế TNDN Kết chuyền lỗ Kết chuyền lãi – kinh doanh 21
- Nguyễ – - 2015 1.6 : , = Doanh thu HĐTC – . 1.6.1 . 515: : + ( ). + – kinh doanh” , 22
- Nguyễ – - 2015 635: : + + + + + + . : + + 911 – “X TK . 1.6.2 . 23
- Nguyễ – - 2015 TK 111, 112, 242, 335 TK 635 TK 515 TK 111, 112, Trả lãi tiề lãi mua hàng trả m, trả góp từ hoạt động đầu tư Lãi chuyển nhượng chứng khoán đầu tư TK 121, 221, 222, TK 121, ngắn hạn, dài hạn Lỗ về các khoản đầu tư 228 Giá vốn TK 111, 112 TK 911 TK 111, 112, Tiền thu về Chi phí hoạt động Cuối kỳ, K/c Cuối kỳ, K/c Lãi do bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên bán các khoản liên doanh liên kết chi phí tài doanh thu hoạt kết đầu tư chính động tài chính TK 221, 222, 223 TK 1112, 1122 Giá vốn Bán ngoại tệ TK 331 (giá ghi sổ) (Lỗ về bán ngoại tệ) Thanh toán sớm đượ ng chiết khấu TK 413 K/c lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại TK 338 (3387) Định kỳ, K/c lãi bán hàng các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ Định kỳ, K/c lãi bán hàng trtrảả chchậậm,m, trtrảả gópgóp 1.11 doanh thu . 24
- Nguyễ – - 2015 1.7 : . : . – 1.7.1 : : + . + . + + ). . + . 711 : + ) – . . 25
- Nguyễ – - 2015 : + . + + + . + 811: – . 1.7.2 26
- Nguyễ – - 2015 TK 214 TK 811 TK 711 TK 111, 112, 131 Giá trị Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 211, TK 911 213 hao Nguyên Ghimòn gi ảm TSCĐ dùng cho Cuối kỳ, Cuối kỳ, TK 333 (33311) giá Giá trị K/c K/c TK 331, 338 hoạt động SXKD khi còn chi phí thu nhập Thuế GTGT đầu lại khác khác ra Các khoản nợ phải trả không xác định TK 111, 112, 331thanh lý, nhượng bán được chủ nợ, quyết định xóa ghi vào thu Chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý nhập khác TK 338, 334 nhượng bán TK 133 TSCĐ Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cược Thuế GTGT (nếu có) ký quỹ của người ký cược, ký quỹ TK 111, 112 TK 111, 112 Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp Khi thu được các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ đồng kinh tế hoặc vi phạm pháp luật ThuTi ềtinề nph bạảto kh hiấểum tr côngừ vào ty ti bềnảo ký hi ểcưmợ đưc ợc bồi TK 111, 112, 141, thường TK 152, 156, 211 Các chi phí khác phát sinh như chi phí khắc phục Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng tổn thất do gặp rủi ro trong kinh doanh hóa, TSCĐ 27
- Nguyễ – - 2015 1.8 . TK 632 TK 911 TK 511, 512 Kết chuyển giá vồn hàng bán Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 641, 642 TK 515 Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển doanh thu HĐTC chi phí quản lý doanh nghiệp TK 635 TK 711 Kết chuyển chi phí tài chính Kết chuyển thu nhập khác TK 811 Kết chuyển chi phí khác TK 421 TK 821 Kết chuyển lỗ Kết chuyển chi phí thuế TNDN Kết chuyển lãi 1.9 . 28
- Nguyễ – - 2015 1.9.1 Chứng từ kế toán Sổ nhật ký đặc biệt Sổ nhật ký chung Sổ thẻ kế toán chi tiết TK 511, 632, Sổ Cái TK 511, 632, 641 Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH : 1.9.2 – Chứng từ kế toán Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ kế Sổ chi tiết các TK 511, toán cùng loại 632 NHẬT KÝ - SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH : , chi – 29
- Nguyễ – - 2015 1.9.3 Chứng từ kế toán Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng Sổ chi tiết các TK từ kế toán các loại 511, 632 Sổ đăng ký CHỨNG TỪ GHI SỔ chứng từ ghi sổ Bảng tổng Số Cái TK 511, 632 hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH : 1.16: 1.9.4 – Chừngtừ kế toán và các bảng phân bố Bảng kê số Số chi tiết các TK Nhật ký chứng từ số 8, 10 8, 10, 11 511, 632, Số chi tiết các TK Bảng tổng hợp 511, 632, chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH : 1.17: - . 30
- Nguyễ – - 2015 1.9.5 SỔ KẾ TOÁN Chừng từ PHẦN MỀM - Sổ tổng hợp: Sổ cái TK kế toán KẾ TOÁN 511, 632, - Sổ chi tiết: sổ chi tiết TK 511, 632, MÁY VI TÍNH Bảng tổng hợp chứng từ kế toán - Báo cáo tài chính cùng loại - Báo cáo kế toán quản trị : 1.18: 31
- Nguyễ – - 2015 CHƢƠNG 2. . . . . : C – – . : 0200118584- 003 : 102010 – . : 031 3679913 Fax: 031 679953 : - ) - ) - . : 32
- Nguyễ – - 2015 2.1 g kinh 2 năm 2013-2014 : 1.000đ Năm 2013 Năm 2014 38.331.953.690 43.230.865.960 38.331.953.690 43.230.865.960 36.036.196.652 38.433.154.463 2.295.757.038 4.797.711.497 5. Thuế TNDN phải nộp 570.060.570 1.014.391.981 6. Lợi nhuận sau thuế 2.280.242.280 4.816.293.885 ( - ) . - Cung cấp con giống thương phẩm 3 máu, 4 máu ngoại, có trọng lượng từ 6,5 – 15 kg với số lượng và chất lượng tốt (lợn nhanh lớn, có thể 3 tháng cho xuất chuồng, tỷ lệ tiêu tốn thức ăn thấp 2,4 - 2,5kg thức ăn/1kg tăng trọng, tỷ lệ nạc cao.) nhằm đảm bảo nhu cầu của khách hàng, mỗi năm công ty cung cấp cho thị trường 55.000 – 60.000 lợn con giống nuôi thịt. - Với đàn giống cụ kỵ nhập ngoại từ mỹ và Canada công ty cung cấp cho khách hàng các loại con giống, tinh thuần như: Landrace, Yorkshire, Duroc, Pietrain với chất lượng và nguồn gốc đảm bảo. 33
- Nguyễ – - 2015 * Quy . Mang 1 2 Heo con 3 thai ( heo ) Sơ . 2.1.3 Đ - oanh thu: + Doanh thu : . + . . - hi : . g. +Chi . u - . - . - 34
- Nguyễ – - 2015 2.1.5 . nuôi . : - . - : Tham mưu giúp Lãnh đạ ế hoạch ngắn hạn, dài hạn về phát triể ; các cơ chế, chính sách phát triển. Phối hợp với Chi cục thú y thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thú y, công tác tiêm phòng và phòng chống dịch bệnh gia súc. - x - . - . 35
- Nguyễ – - 2015 - . 2.1.6 . 2.1.6 chăn nuôi . i : ng n viên . : . . : C : . 2.1.6 : - : . - . - : - . - : . - : . - : Ph . 36
- Nguyễ – - 2015 - : . - GTGT: . . Chứng từ kế toán SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày. Đối chiếu, kiểm tra. Ghi định kỳ vào cuối tháng. . . 2.2.1.1 doanh thu . : - - , : - TK 511: Doanh thu 37
- Nguyễ – - 2015 - : , , . : - - 511 1: 3/12/2014 heo cho công ty CP ch 0000673 2.2), chưa . 2. 0000673 : 01GTK3/001 : AA/13P 03 12 năm 2014 : 0000673 – : 0200118584- 003 : 0313679913 Fax: 0313.679913Email: donghiephp@hn.vnn.vn. – CN Lê Chân, HP : : 0500578857 : : Đội 6, Tri lễ, Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội : STT ĐVT 1 2 3 4 5 6 = 4x5 1 Heo HB kg 493 47.000 23.171.000 23.171.000 0 : 23.171.000 : Hai mươi ./. ) ) - ) 38
- Nguyễ – - 2015 2.2), 2. : 131: 32.171.000 511:32.171.000 2: 5 HĐ GTGT 0000674 2.3), 2. GTGT 0000674 : 01GTK3/001 : AA/13P : 0000674 12 năm 2014 – CHĂN NUÔI : 0200118584- 003 : 0313679913 Fax: 0313.679913 Email: donghiephp@hn.vnn.vn : 102010000 – CN Lê Chân, HP : : . : Tên STT 1 2 3 4 5 6 = 4x5 1 kg 285 53.000 15.105.000 15.105.000 0 : 15.105.000 ./. , , ) ) - ) 39
- Nguyễ – - 2015 2/12 2.4. 02/12 – 01 – TT – 20/3/2000 ) : 12 : 02 5 12 năm 2014 : 111 C : 511 : : 15.105.000 h ./. . 12 năm 2014 ) tên) tên) ) tên) - ) GTGT 0000674 2.3), 02/12 2.4) 2. : 111: 15.105.000 511: 15.105.000 40
- Nguyễ – - 2015 3 theo HĐ GTGT 0000675 2.5), . 2.5: H GTGT 0000675 : 01GTK3/001 : AA/13P : 0000675 12 năm 2014 – : 0200118584- 003 : 0313679913 Fax: 0313.679913 Email: donghiephp@hn.vnn.vn – CN Lê Chân, HP : : C : 0900108253 : Xã Phùng Trí Kiên, Huyện Mỹ Hào, Hưng Yên. : : STT 1 2 3 4 5 6 = 4x5 1 Heo H kg 527 47.000 24.769.000 24.769.000 0 : 24.769.000 : Hai mươi ./. ) - ) 41
- Nguyễ – - 2015 2.6) 2.6: 24 : HOANGDTHQT Ngân hàng : 25758594 Ký hiệu: AA/14 : 24 Ngày 6 tháng 12 năm 2014 : Mã số thuế: : 0200118584- 003 dung như sau: : 89435846 : 24.769.000 : Hai mươi ./. : ## ## - ) C 2.5 2.6 2.7 : 112: 24.769.000 511: 24.769.000 42
- Nguyễ – - 2015 03a – DN : 15/2006/QĐ – BTC BTC) Năm 2014 :Đ 3/12 HĐ 3/12 131 23.171.000 000067 3 511 Long 23.171.000 5/12 HĐ 5/12 111 15.105.000 0000 674, PT 511 02/12 15.105.000 6/12 HĐ 6/12 112 24.769.000 000067 5, GBC 511 24.769.000 24 556.633.418.882 556.633.418.882 : – ) K 511 2.8. 43
- Nguyễ – - 2015 2.8: 511 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N BTC) ) Năm: 2014 : : 511 x x 3/12 HĐ 3/12 0000 131 23.171.000 673 5/12 HĐ 5/12 0000 111 15,105,000 674 6/12 HĐ 6/12 0000 112 24,769,000 675 31/12 PKT 31/12 911 43,230,865,960 15 2014 năm 43,230,865,960 43,230,865,960 x x : – ) - - 44
- Nguyễ – - 2015 - - liên quan: TK 154 : - - 632 1: H theo HĐ GTGT 0000673 2.2), chưa thanh . 2: HĐ GTGT 0000674 2.3), . 3 theo HĐ GTGT 0000675 2.5) . 45
- Nguyễ – - 2015 2.9 12/2014 T 12/2014 HEO CON . 2.169.010.179 109.589.423 339.995.902 3.090.124.690 1.329.630.476 83.166.225 252.085.793 2.097.969.494 450.379.703 12.777.162 18.910.109 504.003.160 220.000.000 8.039.117 39.000.000 267.039.117 169.000.000 5.606.919 30.000.000 221.112.919 II, 2.854.888.475 1.806.097.067 1.531.192.316 1.155.597.616 8.616.799.856 2.733.533.465 1.806.097.067 720.005.240 529.063.799 7.312.383.092 121.355.010 346.487.075 161.833.817 839.716.764 464.700.000 464.700.000 353.504.400 11.500.000 365.004.400 thu 353.504.400 11.500.000 365.004.400 2.501.384.075 3.975.107.246 1.176.081.739 1.484.093.518 11.341.920.146 Tr 126.560 34.164 23.259 34.327 255.014 19.764 116.354 50.565 43.234 : – ) 46
- Nguyễ – - 2015 2.10 3/12 : 03/12 12 năm 2014 STT GTGT (KG) 1 0000673 3/12 493 2 0000675 6/12 527 A = 25.750 1 kg B = 43.234 C = 1.113.275.500 : – ) 2.11 4/12 : 04/12 12 năm 2014 STT HĐ GTGT (KG) 1 0000674 5/12 285 A = 24.150 1 kg B = 50.565 C = 1.221.144.750 : – ) 2.12 2.12 6 2.13) 47
- Nguyễ – - 2015 2.12 03a – DN : 15/2006/QĐ – BTC 20/3/2006 ) Năn 2014 : 632 1.113.275.500 BKX 31/12 31/12 03/12 154 1.113.275.500 632 BKX 1.221.144.750 31/12 31/12 Xuât b 04/12 154 1.221.144.750 556.633.418.882 556.633.418.882 năm : – ) 2.12 – 2.13. 48
- Nguyễ – - 2015 2.13 632 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N ) ) Năm: 2014 : :632 x x 31/12 BKX 31/12 154 3/12 1.113.275.500 31/12 BKX 31/12 154 4/12 1.221.144.750 31/12 PKT 31/12 911 38.433.154.463 2014 năm 38.433.154.463 38.433.154.463 x x : – ) 49
- Nguyễ – - 2015 2.2.1. . : - - - , : - TK 64 - TK 642: Chi - : TK 111, 112, : - - 641,642 : 1. 462.243, chi . 2.14 2.15 . 01/12 2.18 : 642: 420.221 133: 42.022 111: 462.243 50
- Nguyễ – - 2015 2.14 : 01GTKT2/001 ( GTGT) : AG/14T : 0049091 : 02 0028797 7 - . : 031.3679913 : 00047/2000228101 STT DV (%) a b c 1 2 3 = 1x2 4 = 1+3 1 M 420.221 10 42.022 462.243 2 M 0 420.221 42.022 : 462.243 . 12 năm 2014 Nhân viên ) ) 51
- Nguyễ – - 2015 01/12 – 02 – TT ( – ) : 12 CHI : 0 12 năm 2014 : 642, 133 C : 111 : : : 11/2014 : 462.243 : . . 12 năm 2014 ) tên) tên) ) tên) - ) 52
- Nguyễ – - 2015 2: 31/12/2014 2.16), k 2.18 : 622: 101.095.863 622: 14.900.709 627: 95.451.447 627: 14.068.766 641: 20.000.000 641: 2.947.838 642: 53.549.001 642: 7.892.687 TK 334: 270.096.311 TK 334: 17.416.875 TK 338: 57.226.875 53
- Nguyễ – - 2015 2.16 . 12 năm 2014 Ghi có TK TK334 – Phải trả ngƣời lao động TK 338 – Phải trả, phải nộp khác Ghi nợ STT TK Kinh phí BHXH BHYT BHTN Cộng có TK CĐ Cộng có TK Lƣơng 334 338 26% 4.5% 2% 2% 1 TK 622 101.095.863 101.095.863 62.086.284 11.175.531 1.862.589 620.863 1.241.726 14.900.709 2 TK 627 95.451.447 95.451.447 58.619.863 10.551.575 1.758.596 586.198 1.172.397 14.068.766 3 TK 641 20.000.000 20.000.000 12.282.656 2.210.878 368.480 122.827 245.653 2.947.838 4 TK 642 53.549.001 53.549.001 32.886.197 5.919.516 986.585 328.862 657.724 7.892.687 5 TK 334 - - 13.270.000 2.488.125 1.658.750 - 17.416.875 Cộng 270.096.311 270.096.311 165.875.000 43.127.500 7.464.375 3.317.500 3.317.500 57.226.875 12 năm 2014 g ) ) ) - ) 54
- Nguyễ – - 2015 3 2.17 2.18 : 627: 50.617.029 641: 30.370.217 642:20.246.812 214:101.234.058 2.17 STT TK 641 TK 642 TK 627 1 10.123.405.821 101.234.058 30.370.217 20.246.812 50.617.029 2 - - - - 3 - - - - 4 10.123.405.821 101.234.058 30.370.217 20.246.812 50.617.029 - ) 55
- Nguyễ – - 2015 2.18 03a – DN 15/2006/QĐ – BTC : , BTC) Năm 2014 : 1/12 PC 01 1/12 642 420.221 thông 133 42.022 111 462.243 31/12 BPBL 31/12 622 101.095.863 T12 12/2014 627 95.451.447 641 20.000.000 642 53.549.001 334 270.096.311 31/12 BPBL 31/12 622 14.900.709 T12 627 14.068.766 641 2.947.838 642 7.892.687 334 17.416.875 338 57.226.875 627 50.617.029 31/12 BPB 31/12 641 30.370.217 TSCĐ 642 20.246.812 214 101.234.058 556.633.418.882 556.633.418.882 : P – ) 2.18 – 2.19 – 2.20. 56
- Nguyễ – - 2015 2.19 641 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N BTC) ) Năm: 2014 : : 641 , x x 31/12 BPBL 3/12 T12 334 20.000.000 31/12 BPBLT 31/12 338 2.947.838 12 lương 31/12 BKH 31/12 214 30.370.217 T12 31/12 PKT 16 31/12 911 1.633.010.000 2014 năm 1.633.010.000 1.633.010.000 năm x x : P – ) 57
- Nguyễ – - 2015 2.20: 642 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N BTC) ) Năm: 2014 : : 642 x x 1/12 PC 1/12 111 420.221 01/12 thông 31/12 BPBL 3/12 334 53.549.001 T12 31/12 BPBLT 31/12 12 lương 338 7.892.687 31/12 BKH 31/12 20.246.812 214 T12 31/12 PKT 16 31/12 911 1.954.920.819 QLDN năm 2014 năm 1.954.920.819 1.954.920.819 x x : P – ) 58
- Nguyễ – - 2015 . - - - - . - - 515,635 : . 2.21 07 : THANHDTHQT : 25758594 Ký hiệu: AA/14 : 07 Ngày 10 tháng 12 năm 2014 : Mã số thuế: : 0200118584- 003 dung như sau: : 89435846 : 2.148.256 : H ./. : ## - ) 07 ( 2.21 Nh 2.23 : 635: 2.148.256 112: 2.148.256 59
- Nguyễ – - 2015 2: ng. 2.22 26 : HOANGDTHQT : 25758594 Ký hiệu: AA/14 : 26 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 : Mã số thuế: : 0200118584- 003 như sau: : 89435846 : 84.247 ./. : ## - ) ( 2.22 2.23 : 112: 84.247 515: 84.247 60
- Nguyễ – - 2015 2.23 03a – DN : 15/2006/QĐ – BTC BTC) Năm 2014 :Đ 10/12 GBN 07 10/12 635 2.148.256 112 2.148.256 31/12 GBC 26 31/12 112 84.247 515 84.247 31/12 PKT 15 31/12 511 43.230.865.960 năm 515 1.487.526 2014 911 43.232.353.486 31/12 PKT 16 31/12 911 42.070.235.221 632 38.433.154.463 641 1.633.010.000 năm 2014 642 1.954.920.819 635 49.149.939 556.633.418.882 556.633.418.882 năm – ) 2.23 – 2.24 – 2.25. 61
- Nguyễ – - 2015 2.24 515 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N BTC) ) Năm: 2014 Tên : : 515 x x 31/12 GBC 3/12 112 84.247 26 31/12 PKT 16 31/12 911 1.487.526 2014 1.487.526 1.487.526 x x – ) 62
- Nguyễ – - 2015 2.25 635 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N BTC) ) Năm: 2014 : : 635 x x 31/12 GBN 3/12 112 2.148.256 07 31/12 PKT 16 31/12 911 49.149.939 2014 49.149.939 49.149.939 x x – ) 63
- Nguyễ – - 2015 . : - - : - - - . : - - 911, 821, 421 : 2.26 64
- Nguyễ – - 2015 2.26 15 – 12 năm 2014 : 15 1. 511 911 43.230.865.960 2. 515 911 1.487.526 43.232.353.486 12 năm 2014 ) ) – ) h 16 2.27 65
- Nguyễ – - 2015 2.27 16 – 12 năm 2014 : 16 1. 911 632 38.433.154.463 2. 911 641 1.633.010.000 3. 911 642 1.954.920.819 4. 911 635 49.149.939 42.070.235.221 12 năm 2014 ) ) – ) Căn c 16 , c 2.28 2.28 511, 515, 632, 641, 2.8, 2.24, 2.13, 2.19, 2.20, 2.25 2.29. 66
- Nguyễ – - 2015 ố 2.28 03 – DN : 15/2006/QĐ – BTC BTC) Năm 2014 :VNĐ 31/12 PKT 15 31/12 511 43.230.865.960 515 1.487.526 2014 911 43.232.353.486 31/12 PKT 16 31/12 911 42.070.235.221 632 38.433.154.463 kinh doanh năm 641 1.633.010.000 2014 642 1.954.920.819 635 49.149.939 31/12 PKT 17 31/12 821 255.666.018 2014 3334 255.666.018 31/12 PKT 18 31/12 911 255.666.018 821 255.666.018 2014 31/12 PKT 19 31/12 911 906.452.247 421 2014 906.452.247 556.633.418.882 556.633.418.882 năm – ) 67
- Nguyễ – - 2015 2.29: 911 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N ) ) Năm: 2014 : : 911 x x 31/12 PKT 15 31/12 511 43.230.865.960 năm 2014 515 1.487.526 31/12 PKT 16 31/12 2014 632 38.433.154.463 641 1.633.010.000 642 1.954.920.819 635 49.149.939 31/12 PKT 18 31/12 821 255.666.018 31/12 PKT 19 31/12 421 906.452.247 năm 2014 43.232.353.486 43.232.353.486 năm x x – ) 2.29 17 2.30. 68
- Nguyễ – - 2015 2.30 17 – 12 năm 2014 : 17 1. 821 3334 255.666.018 255.666.018 12 năm 2014 ) ) – ) 17 h 2.28 Căn ( 2.28 2.31 69
- Nguyễ – - 2015 2.31 821 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N BTC) ) Năm: 2014 : : 821 x x PKT 31/12 3334 255.666.018 31/12 17 2014 31/12 PKT 31/12 911 255.666.018 18 TNDN năm 2014 255.666.018 255.666.018 x x – ) 2.31 , tư đ 18 2.32 70
- Nguyễ – - 2015 2.32 18 – 12 năm 2014 : 18 1. 911 821 255.666.018 255.666.018 12 năm 2014 ) ) ( – ) Că 18 2.28. 2.28 821, 2.31, 2.32. 2.29 19 2.33 71
- Nguyễ – - 2015 2.33 19 – 12 năm 2014 : 19 1, 911 421 906.452.247 TNDN 906.452.247 12 năm 2014 ) ) – ) Căn 19 năm 201 2.28. 2.28 2.29, 2.34. 72
- Nguyễ – - 2015 2.34 421 03b – DN : 15/2006/QĐ – BTC N ) ) Năm: 2014 : : 421 4.984.731.377 31/12 PKT 31/12 46 911 906.452.247 TNDN năm 2014 1.520.450.000 906.452.247 năm 4.370.733.624 – ) 2.35 73
- Nguyễ – - 2015 2.35 06 – DN : 15/2006/QĐ – BTC N 20/3/2006 ) Năm 2014 Số SDĐK SPS trong kì SDCK hiệu Tên TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có TK Lợi nhuận chưa phân 421 4.984.731.377 1.520.450.000 906.452.247 4.370.733.624 phối 511 Doanh thu BH&CCDV 43.230.865.960 43.230.865.960 Doanh thu hoạt động 515 1.487.526 1.487.526 tài chính 632 Giá vốn hàng bán 38.433.154.463 38.433.154.463 635 49.149.939 49.149.939 641 C 1.633.010.000 1.633.010.000 642 Chi phí QLDN 1.954.920.819 1.954.920.819 821 Chi phí thuế TNDN 255.666.018 255.666.018 911 Xác định KQKD 43.234.745.816 43.234.745.816 447.254.125.632 447.254.125.632 556.633.418.882 556.633.418.882 450.015.710,221 450.015.710.221 – ) 74
- Nguyễ – - 2015 2.36 2.36 : B02 – DN 15/2006/QĐ – BTC N ) B Năm 2014 Mã Thuyết Năm nay Năm trƣớc CHỈ TIÊU số minh 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 43.230.865.960 38.331.953.690 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp 10 43.230.865.960 38.331.953.690 dịch vụ (10 = 01 - 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 38.433.154.463 36.036.196.652 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch 20 4.797.711.497 2.295.757.038 vụ (20 = 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 1.487.526 1.250.044 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 49.149.939 47.964.175 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 1.633.010.000 1.253.246.000 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.954.920.819 1.854.505.943 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 5.071.959.903 2.850.302.850 {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 5.071.959.903 2.850.302.850 (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 1.014.391.981 570.060.570 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 4.816.293.885 2.280.242.280 (60 = 50 – 51 - 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 – ) 75
- Nguyễ – - 2015 CHƢƠNG 3 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI ĐỒNG HIỆP 3.1. Đánh giá chung về công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. Xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệ ộ ản xuấ ấp nguồn heo giống, heo thịt đảm bảo về số lượng cũng như chất lượngtốt ra thị trường. xí nghiệp luôn h . ệ ệ . Xí nghiệ ầm quan trọng của doanh thu,chi phí tác động đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ ệ , chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ệ : 3.1.1. Ƣu điểm . : ấu tổ chức bộ máy quản lý Xí nghiệ ổ chức bộ trực tuyến ọn nhẹ, hợp lý, phù hợp với nhiệm vụ kinh doanh của mình. Các phòng ban hoạt động hiệu quả, cung cấp thông tin kịp thời nhanh chóng. . : ệ . . : 76
- Nguyễ – - 2015 . ả í nghiệ ban theo Quyết đị – ệ ủa Bộ . . :Về việc tổ chứ , chi phí và xác định kết quả kinh doanh Kế toán về doanh thu, chi phí hạch toán kịp thời: các khoản doanh thu bán hàng, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, phát sinh trong kỳ đều được theo dõi đầy đủ trên các sổ kế toán. Để đẩy mạnh hoạt động kinh doanh, xí nghiệp đã áp dụng nhiều phương thức thanh toán nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng. Khách hàng có thể trả tiền ngay hoặc trả theo ký kết hợp đồng. Ngoài ra, xí nghiệp còn sử dụng phương thức trả chậm đối với những khách hàng thường xuyên, những khách hàng có độ tin cậy cao. 3.1.2. Hạn chế Bên cạnh những kết quả đạt được, việc tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp vẫn còn tồn tại những hạn chế sau: . Thứ nhất:Về ứng dụng khoa học công nghệ, kế toán máy vào công tác kế toán. Xí nghiệp đã đầu tư máy móc vào công việc kế toán nhưng chỉ đơn thuần là việc ghi chép vào máy tính, sử dụng Excel trong tính toán nhưng công ty chưa thực sự máy tính hóa – chưa áp dụng các phần mềm kế toán máy vào công tác kế toán tại đơn vị. . : . . : kinh doanh. 77
- Nguyễ – - 2015 . 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. Kinh tế luôn phát triển, cơ chế quản lý luôn được hoàn thiện để quản lý hiệu quả nền kinh tế.Kế toán là công cụ quan trọng trong hệ thống quản lý kinh tế nên phải được hoàn thiện liên tục. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là một phần quan trọng của kế toán trong doanh nghiệp nên nó cũng cần phải được hoàn thiện để đáp ứng nhu cầu thông tin, đảm bảo cho doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả và phát triển bền vững. Xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp luôn đề cao, coi trọng công tác hoàn thiện bộ máy kế toán của mình, đặc biệt là hoàn thiện phần hành kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Việc hoàn thiện phải dựa trên những quy tắc và chuẩn mực kế toán do Bộ tài chính ban hành và phù hợp với tình hình thực tế tại xí nghiệp. Từ đó giúp kế toán lập các báo cáo tài chính một cách trung thực, hợp lý giúp lãnh đạo xí nghiệp có thể kết luận về tình hình sản xuất kinh doanh tốt hay xấu để đưa ra các biện pháp nhằm tiết kiệm chi phí, tăng lợi nhuận. 3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. Kế toán là công cụ đặc biệt phục vụ đắc lực cho công tác quản lý thông qua việc thu thập xử lý tính toán, tổng hợp, cân đối số liệu để cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời. Để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cần đáp ứng các yêu cầu sau: . Đảm bảo sự phù hợp giữa tổ chức kinh doanh và tổ chức quản lý của doanh nghiệp với chế độ kế toán chung. . Đảm bảo sự thống nhất giữa chế độ kế toán do Bộ tài chính ban hành với chế độ kế toán đặc thù ngành sản xuất kinh doanh. . Đảm bảo sự tiết kiệm hiệu quả trong việc tổ chức công tác kế toán tại xi nghiệp. . Đảm bảo cung cấp số liệu kịp thời, chính xác, rõ ràng, minh bạch và công khai. 78
- Nguyễ – - 2015 Việc hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh không chỉ trên lý thuyết mà phải phù hợp, nâng cao hiệu quả kinh doanh trong xí nghiệp. Hoàn thiện công tác kế toán phải bám sát tình hình thực tế và trình độ quản lý của doanh nghiệp, các thông tin phải trung thực, khách quan, dễ hiểu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc theo dõi cũng như công tác kiểm tra, phù hợp với đặc thù hoạt động và ngành nghề kinh doanh. 3.4. Nội dung và giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp Đồng Hiệp. Căn cứ vào nghiên cứu thực tiễn về tình hình hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp, em xin đưa ra một số kiến nghị trên cơ sở, yêu cầu nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp như sau: 3.4.1. Kiến nghị 1: Về việc sử dụng kế toán máy. Hiện nay, công tác kế toán tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp vẫn được thực hiện một cách thủ công. Mặc dù phòng Kế toán - Tài vụ được trạng bị máy tính nhưng mới chỉ áp dụng Microsoft Excel. Công ty nên xem xét tới việc mua phần mềm kế toán hoặc có thể đặt hàng công ty chuyên nghiệp viết phần mềm kế toán phù hợp với tình hình xí nghiệp và cài đặt để sử dụng. Theo em công ty có thể lựa chọn một số phần mềm kế toán sau: . Phần mềm kế toán MISA: cụ thể là phần mềm MISA SME.NET 2015 Phần mềm này áp dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, dễ tiếp cận, dễ cài đặt, dễ sử dụng, quy trình hạch toán bằng hình ảnh thân thiện, dễ hiểu với phim, sách hướng dẫn và trợ giúp trực tuyến. Quản lý tổng quan tình hình tài chính một cách tập trung giúp nhà quản trị luôn nắm được tình hình sức khỏe của doanh nghiệp. Cập nhập các chế độ kế toán tài chính mới nhất, các thông tư hướng dẫn thuế, bảo hiểm 79
- Nguyễ – - 2015 Hình 3.1: Giao diện hoạt động của phần mềm kế toán MISA Thông tin về đơn vị cung cấp phần mềm: Công ty cổ phần Misa (MISA JSC). Liên hệ: www.misa.com.vn . Phần mềm kế toán FAST: là công cụ hữu hiệu giúp làm kế toán nhanh đáp ứng cho các loại hình doanh nghiệp: dịch vụ, thương mại, xây lắp, sản xuất. Hình 3.2: Giao diện hoạt động của phần mềm kế toán FAST 80
- Nguyễ – - 2015 Thông tin đơn vị cung cấp phần mềm: Công ty cổ phần phần mềm quản lý doanh nghiệp FAST. Liên hệ: www.fast.com.vn . Phần mềm kế toán VACOM Hình 3.3: Giao diện hoạt động của phần mềm kế toán VACOM Thông tin về đơn vị cung cấp phần mềm: Công ty cổ phần công nghệ phần mềm kế toán VACOM. Liên hệ: www.vacom.com.vn 3.4.2. Kiến nghị . ệ ệ . : - – . - . 81
- Nguyễ – - 2015 3.4.3. Kiến nghị 3: Về việ kinh doanh. : - . 82
- Nguyễ – - 2015 . 35 – DN – ) ) Năm: . : . Doanh thu (521,531, 532) A B C D E 1 2 3 = 1 x 2 4 5 - - - - - : ) ) 83
- Nguyễ – - 2015 3.2 . 35 – DN – 20/03/2006 ) : 511 : HB 12 năm 2014 Doanh thu (521, 531, 532) A B C D E 1 2 3 = 1 x 2 4 5 HĐ 03/12 03/12 131 493 47.000 23.171.000 0000673 HĐ 06/12 06/12 112 527 47.000 24.769.000 0000675 . 1.692.177.222 - 1.692.177.222 - 1.372.612.659 - 319.564.563 84
- Nguyễ – - 2015 c . 36 – DN , – BTC) : 632) : : :. Doanh thu A B C D E 1 2 3 = 1 x 2 632 - - : ) ) 85
- Nguyễ – - 2015 2.11), , 3.4 36 – DN , An L – BTC) : 632 12 năm 2014 Doanh thu A B C D E 1 2 3 = 1 x 2 03/12 BKX 03/12 03/12 155 493 43.234 21.314.362 06/12 BKX 03/12 06/12 155 527 43.234 22.784.318 1.372.612.659 632 911 1.372.612.659 . : 1.692.177.222 - 1.372.612.659 = 319.564.563. 86
- Nguyễ – - 2015 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp. 3.5.1. Về phía nhà nước Để công tác kế toán ngày một hoàn thiện thì các cơ quan chức năng của Nhà nước cần ban hành đồng bộ hệ thống các văn bản và tổ chức các lớp hướng dẫn các thông tin kế toán một cách cập nhật nhất nhằm làm cho công tác kế toán trong các đơn vị doanh nghiệp ngày càng hoàn thiện hơn. 3.5.2 Về phía doanh nghiệp Xí nghiệp nên có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ nhân viên trong toàn xí nghiệp, bồi dưỡng và bố trí nguồn nhân lực một cách hợp lý, khoa học, có phương thức quản lý hoạt động kinh doanh hiệu quả, tạo mọi điều kiện cho bô máy kế toán hoàn thành công việc. Bộ máy kế toán phải thực hiện đúng chính sách, chế độ về quản lý kinh tế tài chính của Việt Nam.Nghiên cứu các chuẩn mực, các văn bản như Pháp lệnh kế toán, Luật kế toán để hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán tại xí nghiệp, từ đó vận dụng phù hợp và linh hoạt.Tham gia các lớp huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ, thường xuyên trao đổi kinh nghiệm nhằm hạn chế những sai sót nếu có trong quá trình tổ chức công tác hạch toán kế toán. 87
- Nguyễ – - 2015 Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay việc tổ chức công tác kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh đúng đắn, chính xác và kịp thời sẽ xác định được hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị, giúp doanh nghiệp đứng vững trên thị trường. Từ đó các nhà quản lý doanh nghiệp có những biện pháp thúc đẩy quá trình tuần hoàn vốn và mở rộng sản xuất kinh doanh tăng thu nhập. Qua thời gian thực tập tạ ểu và nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Có thể nói việc hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cũng tương đối khoa học và hợp lý, song cũng không thể tránh khỏi những hạn chế. Trên đây là một số ý kiến, đánh giá và giải pháp của cá nhân em nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung và công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tạ . Em xin chân thành cảm ơn các cán bộ ỡ em nhiệt tình trong quá trình thực tập. Đặc biệt em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thạ ời đã trực tiếp hướng dẫn em cùng các thầy cô giáo trong khoa đã giúp đỡ em tận tình để em có thể hoàn thành bài khóa luận. Tuy nhiên do kiến thức có hạn, thời gian thực tập và nghiên cứu còn hạn chế nên bài làm của em không thể tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự đóng góp cũng như cảm thông từ phía các thầy, các cô. ! 88
- Nguyễ – - 2015 1. ( Năm 2010), 1) – . 2. ( Năm 2010), 2) – , . 3. ( Năm 2006), , NXB Thông kê. 4. ( Năm 2011), Nguy . 5. ( Năm 2007), . 6. ( Năm 2004), . 89