Môi trường ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của công ty Cổ Phần Nhựa Đà Nẵng

pdf 46 trang huongle 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Môi trường ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của công ty Cổ Phần Nhựa Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmoi_truong_anh_huong_den_tinh_hinh_hoat_dong_kinh_doanh_cua.pdf

Nội dung text: Môi trường ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của công ty Cổ Phần Nhựa Đà Nẵng

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - BÀI TIỂU LUẬN NHÓM 09 Môi trường ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của công ty Cổ Phần Nhựa Đà Nẵng
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - MÔI TRƯỜ NG Ả NH H ƯỞ NG Đ Ế N TÌNH HINH HO Ạ T Đ Ộ NG KINH DOANH CỦỔẦỰẴ A CÔNG TYC PH N NH A ĐÀ N NG 1.Tổ ng quan v ề Công ty 1.1. Khái quát về quá trình hình thành và phát tri ể n c ủ a Công Ty C ổ Ph ầ n Nhự a Đà N ẵ ng: Công ty CP Nhự a Đà N ẵ ng tr ướ c đây là c ơ s ở t ư nhân. Ban đ ầ u có tên là xí nghiệ p nh ự a Đà N ẵ ng, đ ặ t t ạ i 280 Hùng V ươ ng v ớ i di ệ n tích m ặ t b ằ ng còn h ạ n ch ế , chư a đ ầ y 500 m2. Đây là cơ s ở ban đ ầ u ch ỉ d ự a vào kinh doanh buôn bán ph ế li ệ u, ph ế phẩ m và s ảấựằỹậ n xu t nh a b ng k thu t thô s ơấ . Xu t phát t ừ nhu c ầụụủ u ph c v c a các ngành kinh tế trong n ướ c đ ồ ng th ờ i đáp ứ ng nhu c ầ u tiêu dùng t ạ i ch ỗ v ề s ả n ph ẩ m nhự a,Xí nghi ệ p Nh ự a Đà N ẵ ng đã đ ượ c UBND t ỉ nh Qu ả ng Nam – Đà N ẵ ng cũ quy ế t đị nh thành l ậ p theo Quy ế t đ ị nh s ố 866/QĐ – UB ngày 22/01/1976 và là doanh nghi ệ p trự c thu ộ c S ở Công nghi ệ p t ỉ nh Qu ả ng Nam – Đà N ẵ ng. Đế n năm 1978, do nh ữ ng đòi h ỏấịề i nh t đ nh v công tác s ảấớựỡ n xu t, v i s giúp đ củ a c ơ quan ch ủ qu ả n Nhà N ướ c, Xí nghi ệ p đã đ ầ u t ư c ả i t ạ o và xây d ự ng m ộ t c ơ s ở sả n xu ấ t m ớ i n ằ m trên đ ườ ng Tr ầ n Cao Vân- Thành ph ố Đà N ẵ ng và công trình đ ượ c hoàn tấ t và đ ư a vào s ử d ụ ng vào tháng 11/1981 v ớ i t ổ ng di ệ n tích m ặ t b ằ ng là 17.400m2. Đồ ng th ờ i đ ổ i tên là Nhà máy Nh ự a Đà N ẵ ng. Ngày 29/11/1993, theo Quyế t đ ị nh s ố 1844/QĐ – UB c ủ a UBND t ỉ nh Qu ả ng Nam – Đà Nẵ ng, Nhà máy Nh ự a Đà N ẵ ng đ ượ c đ ổ i tên thành Công ty Nh ự a Đà N ẵ ng - ch ị u sự qu ả n lý c ủ a UBND thành ph ố Đà N ẵ ng và S ở Công nghi ệ p t ỉ nh Qu ả ng Nam – Đà Nẵ ng v ớ i tên giao d ị ch là DANANG PLASTIC COMPANY ( vi ế t t ắ t là DPC), tr ụ s ở tạ i 199 Tr ầ n Cao Vân – Thành ph ố Đà N ẵ ng. Lĩnh v ự c ho ạ t đ ộ ng ch ủ y ế u c ủ a công ty là sả n xu ấ t, cung ứ ng, kinh doanh xu ấ t nh ậ p kh ẩ u các s ả n ph ẩ m nguyên v ậ t li ệ u thuộ c lĩnh v ự c nh ự a ph ụ c v ụ cho s ả n xu ấ t và tiêu dùng trong n ướ c. Ngày 04/08/2000 theo Quyế t đ ị nh 90/2000/QĐTT c ủ a Th ủ T ướ ng Chính Ph ủ , Công ty đượ c C ổ ph ầ n hoá và l ấ y tên là Công ty C ổ Ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng.Sau đó các cấ p lãnh đ ạếịửồơ o quy t đ nh g i h s xin niêm y ếổế t c phi u lên U ỷ Ban Ch ứ ng Khoán
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nhà Nướ c. Ngày 10/12/2001 c ổ phi ế u c ủ a công ty Nh ự a Đà N ẵ ng chính th ứ c giao d ị ch tạ i Trung tâm Ch ứ ng Khoán Thành ph ố H ồ Chí Minh. Vốềệủ n đi u l c a công ty là 15,8 t ỷ VND v ớơấốềệư i c c u v n đi u l nh sau: Nhà nướ c chi ế m 31,5%, c ổ đông trong công ty chi ế m 27,33%, c ổ đông bên ngoài chi ế m 41,17%. * Về m ặ t pháp lý c ủ a công ty: - Tên Công ty: CÔNG TY CỔẦỰẴ PH N NH A ĐÀ N NG - Tên giao dị ch: DANANG PLASTIC JOINT – STOCK COMPANY - Tên viế t t ắ t: DANAPLAST.Co - Trụ s ở : 371 TR Ầ N CAO VÂN – tp ĐÀ N Ẵ NG - Tên cổ phi ế u: DPC - Điệ n tho ạ i: (0511)822462 – 826406 – 835286 - Fax: (0511)824461 – 822931 - Email: danaplast@dng.vnn.vn Thươ ng hi ệ u Danaplast đã đ ượ c Th ủ T ướ ng Chính Ph ủ kí duy ệ t ngày 04/08/2000 do Cụ c S ở H ữ u Trí Tu ệ và ki ể u dáng Công Nghi ệ p thu ộ c B ộ Công Nghi ệ p Việ t Nam b ả o h ộ . Ngoài ra công ty còn đ ượ c B ộ Th ươ ng M ạ i ki ể m tra và b ả o h ộ thông qua số l ượ ng c ổ phi ế u c ủ a công ty đ ượ c niêm y ế t t ạ i Trung tâm giao d ị ch Chứ ng Khoán Thành ph ố H ồ Chí Minh. Hoạộảấ t đ ng s n xu t kinh doanh ch ủếủ y u c a công ty C ổầự Ph n Nh a Đà N ẵ ng là sảấ n xu t kinh doanh các s ảẩừấẻ n ph m t ch t d o, kinh doanh các s ảẩậư n ph m v t t nguyên liệ u và các ph ụ gia ngành nh ự a. Hi ệ n nay công ty đã s ả n xu ấ t đ ượ c nhi ề u lo ạ i sả n ph ẩ m khác nhau đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u ngày càng cao c ủ a th ị tr ườ ng: Nhóm s ả n phẩ m bao bì xi măng, túi x ố p, các lo ạ i ố ng n ướ c, bao d ệ t PP, HDPE, PVC, t ấ m tr ầ n, nhóm sả n ph ẩ m ép ph ụ c v ụ công nghi ệ p nh ư : S ả n ph ẩ m két bia, chi ti ế t xe máy, nhóm sả n ph ẩ m hàng tiêu dùng nh ư : dép, ủ ng
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Trong nhữ ng năm g ầ n đây công ty đ ượ c đánh giá là m ộ t trong nh ữ ng đ ơ n v ị ho ạ t độ ng hi ệ u qu ả nh ấ t t ạ i Đà N ẵ ng v ớ i nh ữ ng thành tích đ ạ t đ ượ c nh ư sau: - Huân chươ ng Lao đ ộ ng h ạ ng I, II, III - Hàng Việ t Nam ch ấ t l ượ ng cao trong 3 năm li ề n. - Bằ ng khen đ ơ n v ị d ẫ n đ ầ u ngành công nghi ệ p thành ph ố Đà N ẵ ng - Sả n ph ẩ m c ủ a công ty đ ượ c t ặ ng th ưở ng danh hi ệ u vàng c ủ a công ty Qu ả n lý chấ t l ươ ng toàn c ầ u Global Quality Management. 1.2. Chứ c năng, nhi ệ m v ụ và quy ề n h ạ n c ủ a công ty C ổ Ph ầ n Nh ự a Đà Nẵ ng 1.2.1. Chứ c năng c ủ a Công ty Công ty Cổ Ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng s ả n xu ấ t công nghi ệ p, cung ứ ng s ả n ph ẩ m nhự a cho ng ườ i tiêu dùng và các ngành s ả n xu ấ t khác, th ự c hi ệ n kinh doanh xu ấ t nh ậ p khẩựếếạằứ u tr c ti p có k ho ch nh m đáp ng nhu c ầ u ngày càng tăng c ủộư a xã h i, có t cách pháp nhân và hạ ch toán đ ộ c l ậ p, là n ơ i ng ườ i lao đ ộ ng làm ch ủ t ậ p th ể c ủ a mình trong quả n lý công ty, th ự c hi ệ n và ki ể m tra vi ệ c th ự c hi ệ n các ch ủ tr ươ ng, chính sách kinh tế c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c. Hoạ t đ ộ ng ch ủ y ế u c ủ a Công ty Nh ự a Đà N ẵ ng là: - Sả n xu ấ t và kinh doanh các s ả n ph ẩ m là hàng tiêu dùng t ừ ch ấ t d ẻ o nh ư bao bì các loạ i, ố ng n ướ c PVC compound c ứ ng, các s ả n ph ẩ m gia d ụ ng khác t ừ nh ự a. - Đượ c phép xu ấ t nh ậ p kh ẩ u tr ự c ti ế p: + Nhậ p kh ẩ u: máy móc, thi ế t b ị , nguyên v ậ t li ệ u ph ụ c v ụ s ả n xu ấ t. + Xuấ t kh ẩ u: các s ả n ph ẩ m t ừ nh ự a và ch ấ t d ẻ o do nhà máy s ả n xu ấ t. 1.2.3. Nhiệ m v ụ c ủ a Công ty Công ty cổ ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng ho ạ t đ ộ ng trong lĩnh v ự c nh ự a v ớ i các nhi ệ m vụ sau:
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - - Xây dự ng và th ựệếạ c hi n k ho ch, nâng cao hi ệảởộạộả u qu và m r ng ho t đ ng s n xuấ t kinh doanh, đáp ứ ng ngày càng nhi ề u hàng hoá cho xã h ộ i, t ừ bù đ ắ p chi phí, t ự trang trả i v ố n và ph ả i làm tròn nghĩa v ụ đ ố i v ớ i ngân sách Nhà n ướ c. T ậ n d ụ ng năng lựảấ c s n xu t và không ng ừ ng nâng cao đ ổớ i m i máy móc thi ếịứụếộ t b , ng d ng ti n b khoa họ c k ỹ thu ậ t vào quá trình s ả n xu ấ t c ủ a Công ty. - Thựệ c hi n phân ph ốộ i lao đ ng và công b ằ ng xã h ộổứốờố i, t ch c t t đ i s ng và hoạ t đ ộ ng cho cán b ộ công nhân viên, nâng cao trình đ ộ văn hoá và b ồ i d ưỡ ng nghi ệ p vụ chuyên môn cho cán b ộ công nhân viên, đóng góp nghĩa v ụ cho đ ị a ph ươ ng. ĐẠỘỒỔ I H I Đ NG C ĐÔNG 1.2.4. Quyề n h ạ n c ủ a Công ty Ban -Ki Đểượ m c Soátquy ề n giao d ị ch và ký k ế t các h ợ p đ ồ ng kinh t ế đ ể mua bán, h ợ p tác đ ầ u tư s ả n xu ấ t và kinh doanh t ạ o ra s ả n ph ẩ m hàng hoá, t ự ch ủ trong kinh doanh và m ở rộ ng m ọ i hình th ứ c liên doanh, liên k ếH t.ỘỒẢỊ I Đ NG QU N TR - Đượ c ch ủ đ ộ ng xác đ ị nh ngu ồ n v ố n, đ ượ c vay và mua bán ngo ạ i t ệ t ạ i Ngân hàng Ngoạ i th ươ ng, đ ượ c huy đ ộ ng các ngu ồ n v ố n khác t ừ các t ổ ch ứ c cá nhân trong và ngoài nướ c đ ể phát tri ể n kinh doanh theo pháp lu ậ t hi ệ n hành. 1.3. Sơ đ ồ b ộ máy qu ả n lý c ủ a CôngBAN ty GIÁMNh ự a Đà Đ NỐ ẵ C ng Phòng Kỹ Phòng Kinh Phòng TC - Phòng TC - HC thuậ t doanh KT Tổ Tổ T T Tổ Tổ T ổ ổ sp ổ Tổ Tấ m bao can màng Dệ t may PVC cơ Trầ n bì phao mỏ ng bao bao và điệ n ống nướ c Ghi Chú : Quan hệ tr ự c tuy ế n . Quan hệ ch ứ c năng
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜ NG HO Ạ T Đ Ộ NG KINH DOANH 2.1. Môi trườ ng vi mô Môi trườ ng vi mô bao g ồ m nhi ề u y ế u t ố nhau h ợ p thành và tác đ ộ ng tr ự c ti ế p đế n ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a Doanh nghi ệ p 2.1.1. Nhà cung cấ p * Danh mụ c các nhà cung c ấ p: Nguyên vậệ t li u là y ếốấầế u t r t c n thi t cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t, do đó c ầ n có mố i quan h ệốểổứ t t đ các t ch c cung ứ ng nguyên v ậệầế t li u . H u h t nguyên v ậệ t li u củ a Công ty đ ề u nh ậ p t ừ n ướ c ngoài nh ư : h ạ t PP, PE, PVC, d ầ u hoá d ẻ o, ph ụ gia Do đó công ty mở r ộ ng quan h ệ v ớ i các nhà cung c ấ p chính nh ư Đài Loan, Hàn Qu ố c, Malaysia, Singapore, Bao gồ m các nhà cung c ấ p ch ủ y ế u sau: + Thai Plastic and Chemichal Co.Ltd ( Thái Lan): cung cấ p h ạ t nh ự a PP, h ạ t nh ự a màu. + Hsin Meikuang Plastic Ink.Co (Đài Loan): cung cấ p h ạ t nh ự a PP, , m ự c in, dung môi. + Dealin Industrial Co. Ltd ( Hàn Quố c): cung c ấ p h ạ t nh ự a PP. + Cosmonthene The Polentin Co.Pre Ltd ( Singapore): cung cấ p h ạ t nh ự a PP. Ngoài ra, các nguyên liệ u ph ụ đ ượ c cung c ấ p t ừ công ty trong n ướ c. Các nhà cung cấ p trong n ướ c ch ủ y ế u cung c ấ p cho công ty các lo ạ i khuôn m ẫ u, thi ế t b ị ph ụ tùng, xăng dầ u, hoá ch ấ t nh ư : + Xí nghiệ p khuôn m ẫ u thành ph ố H ồ Chí Minh. + Phòng kỹ thu ậ t nh ự a Hà N ộ i.
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - + Công ty Hoá chấ t Đà N ẵ ng + Và các cơ s ở khác * Quan hệ gi ữ a công ty và nhà cung c ấ p hi ệ n nay: Hiệ n nay công ty đã xây d ự ng đ ượ c m ố i quan h ệ v ớ i các nhà cung c ấ p trong và ngoài nướ c qua vi ệ c làm ăn lâu dài v ớ i nhau. Bênh c ạ nh đó vi ệ c thanh toán và giao hàng đúng hạ n cũng góp ph ầ n tăng thêm m ố i quan h ệ v ớ i nhau. * Nhậ n xét: Hiệ n nay Công ty cũng đang g ặ p nh ữ ng khó khăn nh ư nguyên v ậ t liệủ u c a Công ty h ầưềậạ u nh đ u nh p ngo i nên ph ụộấề thu c r t nhi u vào các đ ố i tác nướ c ngoài. Ngoài ra, các nhà cung c ấ p trong n ướ c cũng ở xa nên chi phí v ậ n chuy ể n lớ n ả nh h ưở ng đ ế n giá thành c ủ a s ả n ph ẩ m làm cho s ả n ph ẩ m khó c ạ nh tranh trên th ị trườ ng. M ặ t khác do máy móc nh ậ p ngo ạ i nên khi h ư h ỏ ng hay g ặ p s ự c ố s ẽ ả nh hưở ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t, làm ch ậ m ti ế n đ ộ s ả n xu ấ t t ừ đó ả nh h ưở ng đ ế n th ờ i gian giao hàng. Hơ n n ữ a còn ph ả i m ấ t chi phí r ấ t l ớ n đ ể m ờ i các chuyên gia n ướ c ngoài về kh ắ c ph ụ c s ự c ố . 2.1.2. Khách hàng * Danh mụ c khách hàng: + Khách hàng trong nướ c - Khách hàng tổ ch ứ c: Đố i v ớ i s ả n ph ẩ m chuyên d ụ ng thì khách hàng ch ủ y ế u c ủ a Công ty là các t ổ chứ c pháp nhân ho ặ c các nhà th ầ u công trình ph ụ c v ụ cho các công trình, d ự án c ủ a t ổ chứ c cá nhân, Các khách hàng này th ườ ng tiêu th ụ v ớ i s ố l ượ ng l ớ n và cũng đòi h ỏ i nhiề u ở Công ty ph ả i đáp ứ ng cho h ọ nh ữ ng chính sách v ề hoa hòng, chi ế t kh ẩ u, thanh toán, và yêu cầ u khác đ ốớảẩư i v i s n ph m nh tiêu chu ẩềảẩểụ n v các s n ph m đ ph c vụ cho tính đ ặ c thù c ủ a t ừ ng ch ươ ng trình d ự án c ủ a h ọ Bả ng 2: B Ả NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SẢẨỤ N PH M TIÊU TH CHÍNH UNICEF Ống HDPE và PVC
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Công ty bia Foster Đà Nẵ ng Két bia Nhà máy bia Huda Huế Két bia Nhà máy xi măng Hả i Vân Bao xi măng Điệ n l ự c Đà N ẵ ng Ống n ướ c Công ty cấ p thoát n ướ c Đà N ẵ ng Ống HDPE Công ty giố ng cây tr ồ ng Qu ả ng Bình Bao bì, bao dệ t PP Công ty xi măng Nghi Sơ n Bao xi Măng Công ty xi măng Chifon Hả i Phòng Bao xi măng Công ty Cổ ph ầ n Anh Thành Đà N ẵ ng Ống n ướ c Công ty đườ ng Vi ệ t Trì Bao dệ t PP Công ty phân bón Ninh Bình Bao dệ t PP Tổ ng công ty gi ố ng cây tr ồ ng Bao dệ t PP Công ty xi măng Hoàng Thạ ch Bao xi măng Công ty nướ c khoàng Phú Ninh Két nướ c khoáng ( Nguồ n: Phòng Tài chính - K ế Toán) - Khách hàng tiêu dùng: Đố i v ớ i m ặ t hàng dân d ụ ng thì khách hàng c ủ a lo ạ i này khá đa d ạ ng, h ọ c có th ể là các tổ ch ứ c, các đ ạ i lý bán buôn, các nhà bán l ẻ , hay là các h ộ kinh doanh cá th ể có nhu cầ u. Các s ả n ph ẩ m này th ườ ng đã tiêu chu ẩ n hoá theo khuôn m ẫ u. Các khách hàng loạ i này khá đa d ạ ng, doanh thu t ừ các lo ạ i hàng này là không cao nh ư ng khách hàng chiế m s ố l ượ ng l ớ n trong danh sách khách hàng c ủ a Công ty. * Mố i quan h ệ gi ữ a khách hàng và Doanh nghi ệ p Trong nhữ ng năm qua công ty không ng ừ ng cũng c ố và xây d ự ng quan h ệ v ớ i khách hàng. Mỗ i đ ố i t ượ ng khách hàng, công ty có nh ữ ng chính sách riêng nh ư :
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - + Đạ i lý phân ph ố i: t ổ ch ứ c h ộ i ngh ị khách hàng dành cho các đ ạ i lý phân ph ố i, tặ ng l ị ch, th ưở ng cu ố i năm cùng v ớ i các chính sách chi ế t kh ấ u – hoa h ồ ng và h ổ tr ợ vậ n chuy ể n + Khách hàng tổ ch ứ c: T ặ ng l ị ch, thăm h ỏ i tr ự c ti ế p, t ặ ng quà, chính sách chi ế t khấ u – hoa h ồ ng và h ổ tr ợ v ậ n chuy ể n 2.1.3. Đố i th ủ c ạ nh tranh Trên thị tr ườ ng Viêt Nam hi ệ n nay có r ấ t nhi ề u nhà máy, xí nghi ệ p s ả n xu ấ t nhự a và các s ả n ph ẩ m khác và đây là các đ ố i th ủ chính c ủ a Công ty trong hi ệ n t ạ i và trong tươ ng lai mà Công ty c ầ n quan tâm và đ ể ý: Bả ng 3: DANH SÁCH CÁC ĐỐỦẠỰẾỦ I TH C NH TRANH TR C TI P C A CÔNG TY TT ĐỐỦẠ I TH C NH TRANH SẢẨẠ N PH M C NH TRANH 1 Công ty Nhự a Bình Minh Ống nh ự a 2 Nhà máy Nhự a Tân Ti ế n Bao dệ t PP 3 Công ty vậ t li ệ u Xây D ự ng C ầ n Th ơ Bao dệ t PP 4 Công ty Nhự a Ti ề n Giang Ống n ướ c 5 Công ty Liên doanh Vinapac Bao dệ t PP 6 Công ty Nhự a B ạ ch Đ ằ ng Ống nh ự a 7 Công ty bao bì Bỉ m S ơ n Bao bì 8 Xí nghiệ p bao bì H ả i Phòng Bao bì 9 Xí nghiệ p bao bì ( công ty xi Bao bì măng&VLXD ĐN 10 Công ty liên doanh Batest Tp Hồ Chí Túi Shopping Minh 11 Công ty Nhự a Ti ề n Phong Ống Nh ự a ( Nguồ n: Phòng kinh doanh & website: www.vietnamplastics.com)
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qua bả ng danh sách các đ ố i th ủ c ạ nh tranh c ủ a Công ty ta th ấ y th ị tr ườ ng mà công ty đang hoạ t đ ộ ng đang ch ị u s ự c ạ nh tranh r ấ t l ớ n. Vì các s ả n ph ẩ m nh ự a là các sả n ph ẩ m thông d ụ ng và có tính thay th ế cao so v ớ i các s ả n ph ẩ m khác trên th ị tr ườ ng nên sả n ph ẩ m nên s ả n ph ẩ m nh ự a có r ấ t nhi ề u th ị tr ườ ng.Chính vì đi ề u này mà thu hút đượ c s ự chú ý c ủ a các nhà s ả n xu ấ t và đ ặ c bi ệ t là các đ ố i th ủ c ạ nh tranh chính củ a Công ty và các nhà đ ầ u t ư kinh doanh có ngu ồ n tài chính hùng m ạ nh. Tấ t c ả các công ty trên ra đ ờ i đã r ấ t lâu, có nhi ề u kinh nghi ệ m s ả n xu ấ t và có bạ n hàng truy ềốủ n th ng c a mình, đ ặệ c bi t đây là nh ữ ng công ty l ớằở n n m hai khu v ự c Bắ c và Nam là 2 khu v ự c có t ố c đ ộ tăng tru ở ng cao nh ấ t n ướ c ta. Ngoài ra công ty này còn có xu hướ ng thâm nh ậ p vào th ị tr ườ ng mi ề n Trung nh ư công ty nh ự a Ti ề n Phong, nhà máy nhự a B ạ ch Đ ằ ng, công ty nh ự a Bình Minh. Đi ề u này ả nh h ưở ng đ ế n hoạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a công ty vì th ị tr ườ ng ch ủ y ế u c ủ a Công ty là ở Mi ề n Trung và Tây Nguyên.Bên cạ nh đó đ ố i v ớ i các m ặ t hàng xu ấ t kh ẩ u thì Công ty cũng g ặ p đ ố i thủạ c nh tranh m ạ nh đó là Trung qu ốảẩủ c, do s n ph m c a Trung Qu ốẻẫẹ c r , m u mã đ p. Nhìn chung, đố i th ủ c ạ nh tranh c ủ a công ty C ổ Ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng m ạ nh, s ố lượ ng đông, có ti ề m năng tài chính cũng nh ư trình đ ộ máy móc, công ngh ệ l ớ n h ơ n nhiề u so v ớ i Công ty C ổ ph ầ n Nh ự a. Do đó trong t ươ ng lai, công ty c ầ n ph ả i c ố g ắ ng đầ u t ư máy móc thi ế t b ị đ ể đa d ạ ng hoá s ả n ph ẩ m, nâng cao ch ấ t l ượ ng đ ể gi ữ v ữ ng và phát triể n th ị tr ườ ng c ủ a mình. 2.2 Môi trườ ng vĩ mô Môi trườ ng vĩ mô bào hàm nhi ề u y ế u t ố nhau h ợ p thành và đ ề u có s ự tác đ ộ ng gián tiế p đ ế n tình hình ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p. 2.2.1 Yế u t ố t ự nhiên Việ t Nam n ằ m trong khu v ự c Châu Á – Thái Bình D ư ong, n ơ i đang di ễ n ra dòng giao lư u kinh t ế sôi đ ộ ng nh ấ t, v ớ i các tuy ế n giao thông qu ố c t ế quan tr ọ ng, có nhi ề u cử a ngõ thông ra bi ể n r ấ t thu ậ n l ợ i. Phát huy nh ữ ng ti ề m năng th ế l ự c đó, thành ph ố Đà Nẵớếấơởạầ ng v i k t c u c s h t ng phát tri ểồờ n đ ng th i là trung tâm kinh t ế , văn hoá, xã hộ i c ủ a khu v ự c Mi ề n trung và đ ứ ng th ứ 3 trong c ả n ướ c g ồ m có khu v ự c c ả ng Tiên Sa và khu vự c c ả ng Sông Hàn, đ ả m b ả o cho tàu có tr ọ ng t ả i l ớ n(t ừ 15.000 đ ế n
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 20.000 tấ n) ra vào c ả ng thu ậ n l ợ i; có sân bay qu ố c t ế Đà N ẵ ng t ươ ng đ ố i hi ệ n đ ạ i; có nhiề u di tích văn hoá - l ị ch s ử n ổ i ti ế ng, có giá tr ị du l ị ch và thu hút đ ượ c nhi ề u khách đế n tham quan du l ị ch. Cùng v ớ i nh ữ ng chính sách m ở c ử a c ủ a Nhà n ướ c đã h ấ p d ẫ n và thu hút nhiề u đ ố i tác đ ầ u t ư trong quá trình thăm dò h ợ p tác làm ăn ở Vi ệ t Nam nói chung và thành phố Đà N ẵ ng nói riêng. Tấảữề t c nh ng đi u này đã t ạềệậợ o đi u ki n thu n l i cho Công ty C ổầự ph n Nh a Đà Nẵ ng thu hút đ ầưế u t , ti p thu nh ữ ng công ngh ệớỹậ m i, k thu t tiên ti ếểụ n đ áp d ng vào quá trình sả n xu ấ t m ặ t hàng nh ự a nh ư ố ng n ướ c PVC, bao d ệ t PP nh ằ m nâng cao khả năng cung ứ ng cũng nh ư ch ấ t l ượ ng cho các ch ủ ng lo ạ i s ả n ph ẩ m , đ ả m b ả o cho các mặ t hàng này khi xu ấ t kh ẩ u ra th ị tr ườ ng n ướ c ngoài hay tiêu th ụ trong n ướ c đ ượ c khách hàng đánh giá cao. Trong khi đó, khí hậ u n ướ c ta nói chung và khu v ự c mi ề n Trung nói riêng thu ộ c khí hậệớ u nhi t đ i gió mùa, có đ ộẩ m cao, thành ph ốẵạằởứể Đà N ng l i n m x ven bi n nên độ pH trong không khí cao, đ ộ ăn mòn kim lo ạ i l ớ n. Bên c ạ nh đó, khu v ự c mi ề n Trung lạ i th ườ ng xuyên g ặ p ph ả i th ờ i ti ế t kh ắ c nghi ệ t, h ứ ng ch ị u nhi ề u c ơ n b ả o l ớ n và nắưạ ng m a thì l i thay đ ổụ i liên t c nên d ễưỏ làm h h ng các s ảẩằ n ph m b ng kim lo ạ i có tuổ i th ọ th ấ p. Còn v ớ i nh ữ ng s ả n ph ẩ m b ằ ng nh ự a thì môi tr ườ ng t ự nhiên l ạ i r ấ t ít tác độảềạộảấ ng c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh l ẫ n quá trình s ửụ d ng và b ảảả o qu n s n phẩ m cho nên các s ả n ph ẩ m b ằ ng nh ự a và s ả n ph ẩ m bao d ệ t PP c ủ a Công ty r ấ t đ ượ c mọ i ng ườ i ư a chu ộ ng và tín nhi ệ m. Mộ t v ấ n đ ề n ữ a đáng l ư u ý hi ệ n nay là tình tr ạ ng ô nhi ễ m môi tr ườ ng. Tuy nhiên đố i v ớ i các s ả n ph ẩ m c ủ a Công ty hi ệ n nay, do thi ế t b ị công ngh ệ đ ượ c đ ầ u t ư và c ậ p nhậ t hoá t ươ ng đ ố i hi ệ n đ ạ i, các lo ạ i hoá ch ấ t đ ể s ả n xu ấ t bao d ệ t PP không gây đ ộ c hạ i nhi ề u nên không gây ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng xung quanh n ơ i công ty đ ặ t tr ụ s ở . Bên cạ nh đó, Công ty cũng chú ý đ ế n vi ệ c l ắ p đ ặ t h ệ th ố ng thông gió, h ệ th ố ng chố ng ồ n, h ệ th ố ng ch ố ng cháy ở các phân x ưở ng s ả n xu ấ t nh ằ m đ ả m b ả o cho s ứ c khoẻ c ủ a công nhân cũng nh ư ng ườ i dân xung quanh khu v ự c phân x ưở ng s ả n xu ấ t. 2.2.2. Yế u t ố kinh t ế Từ khi chuy ể n sang n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN, n ướ c ta đã có s ự phát triể n đáng k ể , đ ạ t nhi ề u thành t ự u trong lĩnh v ự c công - nông – lâm – ng ư -
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - nghiệịụởộ p và d ch v . M r ng quan h ệợ h p tác kinh t ếớ v i các trong khu v ựếớ c và th gi i như các n ướ c trong khu v ự c ASEAN, khu v ự c châu Âu và m ớ i đây nh ấ t vào ngày 7/11/2007 Việ t Nam đã tr ở thành thành viên th ứ 150 c ủ a T ổ ch ứ c th ươ ng m ạ i th ế gi ớ i (WTO). Thành tự u v ề kinh t ế mà chúng ta đã đ ạ t đ ượ c trong năm 2006 nh ư sau: GDP bình quân đầ u ng ườ i là 720 USD/ng ườ i, t ố c đ ộ phát tri ể n kinh t ế đ ạ t 8,2%, FDI đ ạ t trên 10 tỷ USD so v ớ i năm 2005 ch ỉ đ ạ t 5,9 t ỷ USD, thu hút v ố n ODA đ ạ t 3,7 t ỷ USD và xuấ t kh ẩ u đ ạ t đ ượ c trên 39,5 t ỷ USD. V ớ i s ự phát tri ể n c ủ a n ề n kinh t ế và t ố c đ ộ tăng trưở ng GDP làm cho m ứ c chi tiêu c ủ a ng ườ i dân ngày càng tăng. T ổ ng thu ngân sách nhà nướ c trong năm năm qua đ ạ t trung bình 17%. Hoạ t đ ộ ng ti ề n t ệ đ ượ c đi ề u ch ỉ nh linh ho ạ t, t ỷ l ệ l ạ m phát trong năm năm gầ n đây bình quan là 4.7%, Tuy nhiên, trong nh ữ ng tháng cu ố i năm 2007 và đ ầ u năm 2008 , giá tiêu dùng là tỷ l ệ l ạ m phát đã gia tăng m ộ t cách nhanh chóng, ch ỉ s ố giá tiêu dùng ba tháng đầ u năm 2008 so v ớ i cùng kỳ 2007 đã tăng 16.38%, s ự bi ế n đ ộ ng v ề tỷ giá cũng s ẽ tác đ ộ ng đáng k ể đ ế n vi ệ c thu mua nguyên v ậ t li ệ u đ ầ u vào c ủ a các công ty nói riêng và các doanh nghiệ p trong ngành nói chung bao g ồ m ch ủ y ế u là kim loạ i đ ồ ng và nguyên v ậ t li ệ u nh ự a các lo ạ i. Đi ề u này đã có nh ữ ng tác đ ộ ng tiêu c ự c đế n ho ạ t đ ộ ng c ủ a ng ườ i dân. Kinh tế đ ố i ngo ạ i và h ộ i nh ậ p kinh t ế c ủ a n ướ c ta vào kinh t ế toàn c ầ u đã có nh ữ ng bướ c chuy ể n bi ế n m ạ nh m ẽ . Vi ệ t Nam đã là thành viên chính th ứ c c ủ a WTO, đây là có hộ i l ớ n cho các doanh nghi ệ p n ướ c ta đ ồ ng th ờ i cũng ch ứ a đ ự ng nhi ề u r ủ i ro đ ố i vớ i các doanh nghi ệ p mu ố n v ươ n mình ra th ị tr ườ ng toàn c ầ u. Đây là m ộ t thu ậ n l ợ i cho Công ty Nề n kinh t ế n ướ c ta ho ạ t đ ộ ng theo c ơ ch ế th ị tr ườ ng có s ự đi ề u ti ế t c ủ a Nhà nướ c, các thành ph ầ n kinh t ế đ ề u bình đ ẵ ng trong kinh doanh, t ạ o s ự c ạ nh tranh sôi độ ng trên th ị tr ườ ng, khi n ề n kinh t ế phát tri ể n góp ph ầ n thúc đ ẩ y đ ầ u t ư c ủ a n ướ c ngoài vào Việ t Nam, đ ẩ y nhanh t ố c đ ộ đ ầ u t ư , xâyd ự ng c ơ s ở h ạ t ầ ng trong n ướ c. Điề u này đã góp ph ầ n cho Vi ệ t Nam nói chung cũng nh ư công ty Nh ự a Đà N ẵ ng nói riêng tìm kiế m đ ượ c các nhà đ ầ u t ư , liên doanh liên k ế t trong công tác xu ấ t kh ẩ u hàng hoá, giúp Công ty tìm kiế m đ ượ c các nhà cung c ấ p máy móc thi ế t b ị , cung ứ ng nguyên vậ t li ệ u, tìm ki ế m n ơ i tiêu th ụ .
  13. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Vớ i m ụ c tiêu đ ặ t ra cho s ả n xu ấ t công nghi ệ p c ủ a n ướ c ta tăng tr ưở ng bình quân là 15% đế n 20% và luôn đ ượ c khuy ế n khích m ạ nh m ẽ . H ơ n n ữ a hi ệ n nay chúng ta đang là thành viên củ a WTO, r ấ t nhi ề u đ ố i tác n ướ c ngoài mu ố n đ ầ u t ư vào Vi ệ t Nam, xây dự ng c ơ s ở h ạ t ầ ng đang đ ượ c chú ý, đi ề u này đã t ạ o đi ề u ki ệ n r ấ t nhi ề u cho Công ty Nhự a trong vi ệ c tiêu th ụ hàng hoá c ủ a mình. 2.2.3 Yế u t ố khoa h ọ c – công ngh ệ Chư a bao gi ờộ cu c cách m ạ ng khoa h ọỹậ c k thu t và công ngh ệạễạ l i di n ra m nh mẽ nh ư ngày nay. Ti ế n b ộ khoa h ọ c k ỹ thu ậ t đã làm cho cu ộ c s ố ng c ủ a con ng ườ i đượ c nâng cao, nh ữ ng phát minh sáng ch ế đ ượ c xâm nh ậ p vào m ộ t cách nhanh chóng, thờ i gian ứ ng d ụ ng đ ượ c rút ng ắ n làm cho s ả n ph ẩ m nhanh chóng l ỗ i th ờ i, gi ả m chu kỳ số ng c ủ a s ả n ph ẩ m. Do đó, v ấ n đ ề nghiên c ứ u c ủ a môi tr ườ ng k ỹ thu ậ t công ngh ệ trở nên vô cùng c ầ n thi ế t. Việ t Nam là m ộ t n ướ c đang phát tri ể n, th ừ a h ưở ng đ ượ c nh ữ ng thành qu ả công nghiệ p c ủ a các n ướ c phát tri ể n nên có đi ề u ki ệ n ti ế p c ậ n đ ượ c máy móc công ngh ệ mớ i, nâng cao ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m. Do v ậ y, đ ể đu ổ i k ị p xu h ướ ng phát tri ể n c ủ a th ế giớ i, tranh nguy c ơ t ụ t h ậ u, Nhà n ướ c ta đã ch ủ tr ươ ng v ừ a phát tri ể n t ừ ng b ướ c v ừ a đón đầ u c ậ p nh ậ t hoá khoa h ọ c k ỹ thu ậ t . Bên c ạ nh đó, v ấ n đ ề đ ặ t ra tr ướ c m ắ t là nên lự a ch ọ n công ngh ệ nào cho h ợ p lý và chi phí chuy ể n giao công ngh ệ , đây là câu h ỏ i đặ t ra cho toàn ngành nh ự a cũng nh ư công ty Nh ự a. Trong ngành nhựếốỹậếốấ a, y u t k thu t là y u t r t quan tr ọ ng liên quan đ ếấ n ch t lượ ng và giá thành s ả n ph ẩ m. Hi ệ n nay, máy móc thi ế t b ị c ủ a Công ty c ổ ph ầ n Nh ự a Đà Nẵ ng ph ầ n l ớ n đ ượ c đ ầ u t ư đã lâu do v ậ y v ấ n đ ề này c ầ n ph ả i đ ượ c quan tâm đầ u t ư đ ể nâng cao năng l ự c s ả n xu ấ t. 2.2.4 Yêú tố Chính tr ị - Pháp lu ậ t Tình hình chính trị ở các n ướ c trên th ế gi ớ i trong nh ữ ng năm v ừ a qua có nh ữ ng biếộớ n đ ng l n, tuy nhiên Vi ệ t Nam v ớựốắủ i s c g ng c a toàn dân và s ựạ lãnh đ o sáng suố t, tài tình c ủ a Đ ả ng và Nhà n ướ c đã xây d ự ng m ộ t h ệ th ố ng chính tr ị ổ n đ ị nh đã góp phầ n t ạ o đi ề u ki ệ n cho n ề n kinh t ế phát tri ể n, thu hút v ố n đ ầ u t ư , tăng c ườ ng m ở rộ ng quan h ệ v ớ i các n ướ c trong khu v ự c và trên th ế gi ớ i. Đi ề u này đã t ạ o c ơ h ộ i h ợ p
  14. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - tác, liên doanh, liên kế t, thúc đ ẩ y ngo ạ i th ươ ng phát tri ể n đ ồ ng th ờ i t ạ o đi ề u ki ệ n giúp doanh nghiệ p có th ể ti ế p nh ậ n đ ượ c các máy móc thi ế t b ị m ớ i ph ụ c v ụ cho công tác sả n xu ấ t t ạ o ra s ả n ph ẩ m có ch ấ t l ượ ng đáp ứ ng đ ượ c nhu c ầ u trong n ướ c và xu ấ t khẩ u ra n ướ c ngoài. Hệ th ố ng pháp lu ậ t ở n ướ c ta hi ệ n nay theo đánh giá c ủ a các nhà đ ầ u t ư là ch ư a hoàn chỉ nh, do v ậ y trong th ờ i gian qua chúng ta đã n ổ l ự c đ ể hoàn thi ệ n chúng. Nh ữ ng bộ lu ậ t, đ ạ o lu ậ t đi ể n hình nh ư : Lu ậ t đ ầ u t ư n ướ c ngoài t ạ i Vi ệ t Nam, lu ậ t doanh nghiệậộậấ p, lu t lao đ ng, lu t đ t đai, lu ậể t chuy n giao công ngh ệậởữệ , lu t s h u trí tu đã thiế t l ậ p m ộ t n ề n t ả ng v ữ ng ch ắ c và t ạ o ra m ộ t hành lang pháp lý an toàn cho các quá trình sả n xu ấ t và kinh doanh, t ạ o thu ậ n l ợ i cho Công ty kinh doanh hi ệ u qu ả , có thể tham gia vào th ị tr ườ ng qu ố c t ế . Vớ i nh ữ ng nhân t ố chính tr ị và pháp lu ậ t ở n ướ c ta hi ệ n nay, Công ty c ổ ph ầ n Nhự a Đà N ẵ ng đã không ng ừ ng t ậ n d ụ ng nh ữ ng ư u đãi c ủ a Nhà n ướ c đ ể đ ị nh h ướ ng cho mình trong quá trình phát triể n v ề qui mô l ẫ n doanh s ố và l ợ i nhu ậ n nh ư ngày nay. Mặ t khác nó còn giúp cho Công ty ho ạ t đ ộ ng kinh doanh đúng lu ậ t, c ủ ng c ố đ ị a v ị , uy tín củ a s ả n ph ẩ m không ch ỉ trên th ị tr ườ ng trong n ướ c mà còn v ươ n xa trên th ị tr ườ ng thế gi ớ i. 2.2.5 Yế u t ố văn hoá – xã h ộ i Do tố c đ ộ đô th ị hoá và thu nh ậ p bình quân đ ầ u ng ườ i tăng lên, đ ờ i s ố ng c ủ a con ngườ i ngày càng đ ượ c c ả i thi ệ n do v ậ y nhu c ầ u c ủ a con ng ườ i ngày càng đa d ạ ng hơ n. Ng ườ i tiêu dùng hi ệ n nay chú tr ọ ng h ơ n vào ch ấ t l ượ ng và ki ể u dáng s ả n ph ẩ m nhằảệứẻ m b o v s c kho , đem l ạựệ i s ti n nghi, sang tr ọơ ng h n. Bên c ạ nh đó s ựệ ti n dụ ng cũng đ ượ c ng ườ i tiêu dùng quan tâm. Đây là đi ề u mà Công ty c ầ n ph ả i nghiên cứ u, tìm hi ể u, linh ho ạ t n ắ m b ắ t đ ượ c th ị hi ế u c ủ a ng ườ i bán, tìm ki ế m nh ữ ng s ả n phẩ m và d ị ch v ụ m ớ i thoã mãn đ ượ c nhu c ầ u c ủ a khách hàng. Cho nên, đây v ừ a đ ượ c xem là cơ h ộ i nh ư ng cũng v ừ a là m ố i đe do ạ cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a Công ty, nế u Công ty không đáp ứ ng t ố t thì s ẽ khó t ồ n t ạ i trên th ị tr ườ ng.
  15. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Bả o v ệ môi tr ườ ng cũng đang là v ấ n đ ề đ ượ c nhi ề u ng ườ i quan tâm, n ế u công ty không thự c hi ệ n t ố t trong v ấ n đ ề b ả o v ệ môi tr ườ ng thì s ẽ gây ấ n t ượ ng không t ố t cho công chúng và có thể s ẽ b ị khách hàng t ẩ y chay. V ấ n đ ề này cũng c ầ n đ ượ c quan tâm để ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a Công ty đ ượ c thu ậ n l ợ i 2.2.6. Yế u t ố dân s ố Môi trườ ng dân s ố là m ố i quan tâm hàng đ ầ u c ủ a nh ữ ng ng ườ i làm Marketing vì dân số là l ự c l ượ ng t ạ o ra th ị tr ườ ng. S ự thay đ ổ i trong các khuynh h ướ ng dân s ố bao gi ờ cũng tạ o ra ra nh ữ ng có h ộặọốớạộủ i ho c đe d a đ i v i ho t đ ng c a các doanh nghi ệ p vì nó ảnh h ưở ng đ ế n các quy ế t đ ị nh Marketing trong t ươ ng lai c ủ a chính doanh nghi ệ p đó. Năm 2007 dân số n ươ c ta kho ả ng 85 tri ệ u ng ườ i v ớ i t ố c đ ộ tăng dân s ố là 1.14%, dân số tăng h ơ n 1 tri ệ u ng ườ i/ năm. Vi ệ t Nam là n ướ c có s ố dân đông th ứ 13 trên thế gi ớ i và m ậ t đ ộ dân c ư là 254 ng ườ i trên kilômet vuông. V ớ i quy mô dân s ố như v ậ y, Vi ệ t Nam là m ộ t th ị tr ườ ng thu ậ n l ợ i cho vi ệ c kinh doanh c ủ a các doanh nghiệ p. Hơ n 70% dân s ốốở s ng nông thôn và 30% dân s ốốở s ng thành th ịớốộ . V i t c đ phát triể n kinh t ế nh ư hi ệ n nay, t ố c đ ộ đô th ị hóa nông thôn ngày càng nhanh chóng, đ ờ i số ng c ủ a ng ườ i dân ngày càng đ ượ c c ả i thi ệ n và nâng cao m ộ t cách đáng k ể . Bên cạ nh đó trình đ ộ dân trí c ủ a ng ườ i dân cũng đã có nh ữ ng thay đ ổ i theo h ướ ng ti ế n b ộ hơ n, nhu c ầ u s ử d ụ ng các đ ồ dùng Nh ự a ngày càng nhi ề u h ơ n. Sau đây là sả n l ượ ng tiêu th ụ nh ự a c ủ a ng ườ i dân trong nh ữ ng năm qua: Bả ng s ố 1: S Ả N L ƯỢ NG TIÊU TH Ụ NH Ự A DVT:kg/ngườ i/năm ( Nguồ n: T ạ p chí ngành nh ự a s ố tháng 1/2008) Năm 96 97 98 99 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 SL 5,6 6,5 7,7 9,5 11,6 13 15,6 18 20,1 23,2 25,4 28,1 Qua bả ng s ố li ệ u trên cho ta th ấ y đ ượ c nhu c ầ u v ề s ả n l ượ ng nh ự a bình quân đ ầ u ngườ i ngày càng tăng cao vì s ả n ph ẩ m nh ự a là s ả n ph ẩ m d ễ thay th ế nên đây là c ơ h ộ i và triể n v ọ ng phát tri ể n và gia tăng s ả n l ượ ng c ủ a công ty.
  16. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3. Phân tích thư c tr ạ ng ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a công ty c ổ ph ầ n Nh ự a Đà Nẵ ng 3.1Môi trươ ng bên trong donh nghi ệ p 3.1.Thự c tr ạ ng v ề c ơ s ở v ậ t ch ấ t 3.1.1. Mặ t b ằ ng kinh doanh Công ty Nhự a Đà N ẵ ng đ ượ c b ố trí xây d ự ng n ằ m trên đ ườ ng Tr ầ n Cao Vân – Thành phốẵ Đà N ng, là n ơịậợ i có v trí thu n l i cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t kinh doanh c ủ a công ty, nằở m trung đ ộủệ c a Vi t Nam, g ầụ n tr c giao thông thu ỷộắ b B c Nam, n ằ m trong khu vự c có nhi ề u đ ầ u m ố i giao thông c ủ a thành ph ố thu ậ n ti ệ n cho vi ệ c v ậ n chuyể n hàng hoá và đi l ạ i b ằ ng các ph ươ ng ti ệ n đu ờ ng thu ỷ , đ ườ ng b ộ , đ ườ ng s ắ t và đườ ng hàng không nh ư : - Cách Cả ng Đà N ẵ ng 10 km - Cách sân bay Đà Nẵ ng 3 km - Cách ga xe lữ a 3 km Tổ ng di ệ n tích m ặ t b ằ ng hi ệ n có c ủ a Công ty là 17.400m2, diệ n tích s ử d ụ ng đượ c là 15.200 m2 và đượ c b ố trí nh ư sau: TÌNH HÌNH SỬỤẰẢẤỦ D NG MĂT B NG S N XU T C A CÔNG TY DVT: m2 STT Diệ n tích s ử d ụ ng Số l ượ ng Tỷ tr ọ ng 1. Diệ n tích nhà làm vi ệ c 1.400 8,05 2. Diệ n tích kho hàng 1.000 5,75 3. Diệ n tích nhà x ưở ng s ả n xu ấ t 3.800 21,84 4. Diệ n tích sinh ho ạ t 250 1,44 5. Diệ n tích công trình ph ụ 50 0,29 6. Diệ n tích sân bãi, đ ấ t, l ố i đi 10.660 61,26
  17. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 7. Diệ n tích khác 240 1,38 8 Tổ ng ngu ồ n v ố n 17.400 100 ( Nguồ n: Phòng T ổ ch ứ c hành chính – Công ty c ổ ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng) Nhìn vào bả ng b ố trí m ặ t b ằ ng c ủ a công ty ta th ấ y di ệ n tích sân bãi và di ệ n tích xưở ng s ả n xu ấ t chi ế m h ầ u h ế t di ệ n tích c ủ a Công ty kho ả ng 82%. Đi ề u này là r ấ t phù hợớ p v i công ty s ảấảẩể n xu t s n ph m đ kinh doanh và đ ặệơảặ c bi t h n c là đ t tính sảẩớềủạưố n ph m v i nhi u ch ng lo i nh ng nh ự a nên r ấầệố t c n h th ng sân bãi, l ố i đi bên cạ nh h ệ th ố ng nhà kho. Bên c ạ nh đó v ớ i t ổ ng di ệ n tích khá l ớ n là 17.400 m2 đã tạ o điề u ki ệ n cho công ty m ở rông quy mô s ả n xu ấ t kinh doanh sau này và đ ặ c bi ệ t v ớ i v ị thế m ặ t b ằ ng c ủ a công ty đ ặ t ngay t ạ i trung tâm thành ph ố đã t ạ o không ít thu ậ n l ợ i cho công ty trong việ c v ậ n chuy ể n nguyên v ậ t li ệ u cũng nh ư s ả n ph ẩ m c ủ a công ty t ớ i khách hàng, vì khi đó chi phí sẽ th ấ p h ơ n. 3.1.2. Máy móc thiế t b ị Máy móc thiế t b ị cũng là m ộ t trong nh ữ ng y ế u t ố quan tr ọ ng c ủ a quá trình s ả n xuấ t đ ể ch ế t ạ o ra s ả n ph ẩ m, đ ả m b ả o cho quá trình s ả n xu ấ t đ ượ c hoàn thi ệ n và liên tụịốởơ c. Do b chi ph i b i đ n hàng nên vi ệửụ c s d ng lao đ ộ ng và máy móc thi ếị t b không đề u. Khi không có nhi ề u đ ơ n hàng thì m ộ t s ố máy móc không s ử d ụ ng ho ặ c s ử d ụ ng không hế t công su ấ t. Còn ng ượ c l ạ i thì s ử d ụ ng t ố i đa ho ặ c tăng ca. Ả nh h ưở ng t ớ i năng suấ t và ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m. BẢỐỂẾỊỦ NG TH NG KÊ TIÊU BI U MÁY MÓC THI T B C A CÔNG TY STT Tên máy móc Nướ c s ả n Số Công suấ t Năm SX xuấ t lượ ng thự c t ế 1 Máy cán tráng Đài Loan 1 1.150m/h 1994 2 Máy dệ t ố ng 6 thoi Đài Loan 3 12kg/h 1996
  18. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3 Máy ép laphông nhự a PVC Đài Loan 1 50kg/h 1997 4 Máy in ố ng 4 thoi Singapore 1 3.000m/h 1994 5 Máy màng mỏ ng Đài Loan 5 60kg/h 1997 6 Máy SX ố ng n ướ c nh ỏ PVC Đứ c 1 250kg/h 1995 7 Máy tạ o h ạ t nh ự a Đài Loan 1 400kg/h 2002 8 Máy SX ố ng n ướ c l ớ n PVC Đài Loan 2 40kg/h 1994 9 Máy làm bao ximăng Đài Loan 1 160bao/ph 1997 10 Máy sả n xu ấ t HD Việ t Nam 1 30kg/h 1994 11 Lò cáp nhiệ t đ ố i l ư u Việ t Nam 1 1996 (Nguồ n: Phòng k ỹ thu ậ t – Công ty C ổ ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng) Nhìn vào bả ng danh m ụ c tiêu bi ể u trên ta th ấ y r ằ ng máy móc thi ế t b ị c ủ a công ty rấạớấềủạấ t đa d ng v i r t nhi u ch ng lo i nên r t phù h ợ p cho m ụ c đích s ảấ n xu t kinh doanh, nhiề u m ặ t hàng, s ả n ph ẩ m c ủ a công ty và đa s ố máy móc, trang thi ế t b ị c ủ a công ty đề u nh ậ p t ừ n ướ c ngoài ( kho ả ng 80%), nh ư ng h ầ u h ế t máy móc này đ ề u đã có thờ i gian s ử d ụ ng khá lâu, đa ph ầ n đ ề u có năm s ả n xu ấ t d ướ i năm 1995 và ph ầ n lớ n đ ượ c nh ậ p t ừ Đài Loan v ớ i công ngh ệ cũ, năng su ấ t ch ư a cao. 3.1.3.Thự c tr ạ ng v ề s ử d ụ ng ngu ồ n nhân l ự c Nhân lự c là tài s ả n vô cùng quan tr ọ ng c ủ a Doanh nghi ệ p. H ọ chính là ng ườ i tr ự c tiế p t ạ o ra s ả n ph ẩ m và d ị ch v ụ cho Công ty. BẢỘỰẾẾ NG PHÂN CHIA LAO Đ NG THEO TR C TI P VÀ GIÁN TI P Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Số Chỉ tiêu Số l ượ ng Tỷ l ệ Số l ượ ng Tỷ l ệ lượ ng Tỷ l ệ ( %) (ngườ i) ( %) (ngườ i) ( %) (ngườ i) Lao độ ng 272 100 260 100 221 100
  19. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Lao độ ng gián ti ế p 41 15.0 37 14.2 37 16.7 - Đạ i h ọ c 21 7.7 26 10 28 12.7 - Trung cấ p 4 1.5 1 0.4 4 1.8 - Phụ c v ụ s ả n xu ấ t 16 5.9 10 3.8 10 4.5 Lao độ ng tr ự c ti ế p 231 85 223 85.8 184 83.3 Lao độ ng th ờ i v ụ 0 0 0 0 0 0 ( Nguồ n: Phòng t ổ ch ứ c hành chính – công ty c ổ ph ầ n nh ự a Đà N ẵ ng) Qua bả ng th ố ng kê v ề tình hình lao đ ộ ng phân chia theo tr ự c ti ế p và gián ti ế p ta th ấ y lự c l ượ ng gián ti ế p gi ả m xu ố ng ở năm 2006 và gi ữ nguyên ở năm ti ế p theo. C ụ th ể lự c l ượ ng lao đ ộ ng gián ti ế p c ủ a năm 2005 là 41 ng ườ i chi ế m t ỷ l ệ 15% sau đó năm 2005 là 37 ngườ i chi ế m t ỷ l ệ 14,2 % và năm 2007 v ẩ n là 37 ng ườ i chi ế m t ỷ l ệ là 16,7 %. Đây là lự c l ượ ng không tham gia vào quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh. M ặ c dù l ự c lượ ng đó gi ả m nh ư ng ch ấ t l ượ ng lao đ ộ ng l ạ i tăng r ỏ r ệ t, lao đ ộ ng đ ạ i h ọ c tăng còn trung cấ p và ph ụ c v ụ s ả n su ấ t thì gi ả m 3.1.4. Phân tích thự c tr ạ ng v ề tài chính t ạ i Công ty c ổ ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng 1.3.3.1. Phân tích tình hình tài sả n và ngu ồ n v ố n qua các năm (2005 – 2007) Bả ng : T Ổ NG K Ế T TÀI S Ả N QUA CÁC NĂM Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Chỉ tiêu Giá trị TT(%) Giá trị TT(%) Giá trị TT(%) A/TÀI SẢ N 27,449,422,44 26,221,712,44 31,638,352,66 I.TSLĐ-ĐTNH 78.34 73.3 79.7 3 9 8 1.Tiề n 639,386,171 1.82 2,651,976,064 7.41 2,869,312,223 7.2 10,054,062,19 2.Các khoả n ph ả i thu 8,781,356,852 25.06 28.1 8,702,127,246 21.9 2
  20. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 16,877,189,31 13,327,109,52 19,907,524,81 3.Hàng tồ n kho 48.17 37.25 50.1 1 6 2 4.TSLĐ khác 1,151,490,109 3.29 188,564,667 0.53 159,361,387 0.4 II.TSCĐ-ĐTDH 7,587,551,942 21.66 9,553,168,725 26.7 8,078,960,909 20.3 1.Tài sả n c ố đ ị nh 7,557,551,942 21.57 9,343,107,815 26.12 8,048,960,909 20.3 2.Chi phí trả tr ướ c dài 0 0 0 0 0 0 hạ n 3.Bấ t đ ộ ng s ả n đ ầ u t ư 0 0 180,060,910 0.5 0 0 4. Đầ u t ư tài chính dài 30,000,000 0.09 30,000,000 0.08 30,000,000 0.08 hạ n 35,036,974,38 35,774,881,17 39,717,286,57 TỔẢ NG TÀI S N 100 100 100 5 4 7 B/NGUỒỐ N V N 0 14,877,467,25 15,041,353,04 18,015,463,40 I.NỢẢẢ PH I TR 42.46 42.04 45.4 0 6 8 13,329,165,15 12,182,813,92 16,234,480,01 1.Nợ ng ắ n h ạ n 38.04 34.05 40.9 6 9 9 2.Nợ dài h ạ n 1,452,027,830 4.14 2,858,539,117 7.99 1,780,983,389 4.5 3.Nợ khác 96,274,264 0.27 0 0 0 0 20,159,507,13 20,733,528,12 21,701,823,16 II.NGUỒ N VCSH 57.54 57.96 54.6 5 8 9 20,211,358,75 20,741,590,03 21,674,597,45 1.Nguồ n v ố n và qu ỹ 57.69 57.98 54.6 6 4 5 2. Nguồ n kinh phí -51,851,621 -0.15 -8,061,906 -0.02 27,225,714 0.07 TỔỒ NG NGU N 35,036,974,38 35,774,881,17 39,717,286,57 100 100 100 VNỐ 5 4 7 (Nguồ n: Phòng K ế Toán) *Tài sả n Dự a vào b ả ng phân tích trên ta có th ể đánh giá nh ư sau: T ổ ng tài s ả n c ủ a Công ty đề u tăng trong 3 năm. C ụ th ể cu ố i năm 2005 thì giá tr ị c ủ a T ổ ng tài s ả n c ủ a Công ty là 35,036,974,385đ như ng đ ế n năm 2006 thì tăng nh ẹ lên là 35,774,881,174đ và năm 2007
  21. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - là 39,717,286,577đ. Sự gia tăng c ủổ a t ng tài s ảấ n xu t phát t ừựếộủừ s bi n đ ng c a t ng loạ i tài s ả n trong công ty, c ụ th ể là: + VỀ TSLĐ & ĐTNH Đố i v ớ i TSLĐ & ĐTNH c ủ a Công ty thì có s ự bi ế n đ ộ ng chi ế m m ộ t t ỷ tr ọ ng lớ n trong t ổ ng tài s ả n c ủ a Công ty, luôn l ớ n h ơ n 73%. C ụ th ể là cu ố i năm 2005 t ỷ trọ ng TSLĐ là 78,34% vớ i m ứ c giá tr ị là 27,449,422,443đ thì đế n 2006 t ỷ tr ọ ng TSLĐ đã tăng lên 73.3% vớ i m ứ c giá tr ị là 26,221,712,449đ và đế n cu ố i năm 2007 là 79.7% vớ i m ứ c giá tr ị là 31,638,352,668đ. Nhữ ng nhân t ố khi ế n cho TSLĐ & ĐTNH có s ự biế n đ ộ ng và luôn ở m ứ c cao h ơ n so v ớ i TSCĐ& ĐTDH trong t ổ ng tài s ả n là: - Khoả n ph ả i thu bi ế n đ ộ ng và có xu h ướ ng tăng lên. C ụ th ể năm 2005 kho ả ng phả i thu chi ế m 25.06% trong t ổ ng tài s ả n và đ ế n năm 2006 thì chi ế m 28.1% và nó đã chiế m 21.9% trong năm 2007. S ựếộủảảủếựế bi n đ ng c a kho n ph i thu ch y u do s bi n độ ng c ủ a kho ả n ph ả i thu khách hàng. Ở năm 2006 so v ớ i năm 2005 tăng giá tr ị này tăng lên là 1,470,867,882 đ. Tuy nhiên ở năm 2007 so v ớ i 2006 thi nó đã gi ả m xu ố ng 1,351,934,944đ Điề u này cho th ấ y vi ệ c kh ắ c ph ụ c tình tr ạ ng gi ả i quy ế t ho ạ t đ ộ ng thu hồ i các kho ả n ph ả i thu khá hi ệ u qu ả . - Hàng tồ n kho luôn chi ế m t ỷ tr ọ ng cao tr ọ ng t ổ ng tài s ả n và luôn bi ế n đ ổ i trong 3 năm. Cụ th ể năm 2005 chi ế m 48,17% trong t ổ ng tài s ả n nh ư ng t ỷ tr ọ ng này có gi ả m xuông vào năm 2006 vớ i t ỷ tr ọ ng 37,25% và năm 2007 l ạ i tăng m ạ nh v ớ i t ỷ tr ọ ng là 50.1%. Hàng tồ n kho luôn ở m ứ c cao làm cho t ố c đ ộ quay vòng c ủ a v ố n l ư u đ ộ ng giả m, ả nh h ưở ng đ ế n hi ệ u qu ả s ử d ụ ng đ ồ ng v ố n trong công ty. Nguyên nhân c ơ b ả n củ a vi ệ c t ồ n kho luôn ở m ứ c cao là do đ ặ c đi ể m s ả n xu ấ t c ủ a Công ty t ừ tr ướ c đ ế n nay là chủếảấ y u s n xu t theo đ ơặ n đ t hàng nên nhu c ầựữấớ u d tr là r t l n. + Về TSCĐ & ĐTDH Đố i v ớ i TSCĐ& ĐTDH trong 3 năm qua tăng r ồ i l ạ i gi ả m c ụ th ể là năm 2006 là 9,553,168,725đ chiế m t ỷ tr ọ ng là 26.7% cao nh ấ t so v ớ i năm 2005 và 2007 l ầ n l ượ t là 7,587,551,942đ (21.66%), 8,078,960,909đ (20.3%)
  22. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Việ c tăng gi ả m c ủ a TSCĐ&ĐTDH ch ủ y ế u là do s ự tăng gi ả m c ủ a TSCĐ, c ụ thể năm 2005 v ớ i giá tr ị là 7,557,551,192đ chi ế m t ỷ tr ọ ng 21,57% và tăng m ạ nh trong năm 2006 vớ i giá tr ị là 9,343,107,815đ chi ế m 26,12%. Sau đó l ạ i gi ả m xu ố ng vào năm 2007 vớ i giá tr ị là 8,048,960,909đ chi ế m 20.3%. Vi ệ c tăng lên r ồ i gi ả m xu ố ng c ủ a TSCĐ là do sự m ở r ộ ng và thu h ẹ p c ủ a máy móc, trang thi ế t b ị nh ằ m mang l ạ i t ố i đa sự hi ệ u qu ả cho công ty tr ướ c s ự bi ế n đ ộ ng c ủ a nhu c ầ u th ị tr ườ ng. Đứ ng tr ướ c m ộ t th ị tr ườ ng Nh ự a v ớ i s ự c ạ nh tranh ngày càng gay g ắ t nh ư hi ệ n nay, sự tăng gi ả m v ề TSCĐ cũng không có gì là khó hi ể u, đi ề u này th ể hi ệ n s ự nh ạ y bén, kị p th ờ i trong kinh. Tuy nhiên l ạ i có s ự phân b ổ không đ ồ ng đ ề u v ề t ỷ tr ọ ng tài sả n, TSLĐ&ĐTNH luôn chi ế m t ỷ tr ọ ng cao, trong đó l ượ ng t ồ n kho luôn gi ữ t ỷ tr ọ ng cao nhât như ng bên c ạ nh đó công ty đã có chính sách thu n ợ khá t ố t trong năm qua * Nguồ n v ố n Dự a vào b ả ng phân tích v ề ngu ồ n v ố n ta th ấ y ngu ồ n v ố n c ủ a Công ty không ngừ ng tăng lên trong 3 năm qua. C ụ th ể năm 2005 là 35,036,974,385 nh ư ng t ớ i năm 2007 là 39,717,286,577đ . Sự gia tăng này xu ấ t phát t ừ s ự bi ế n đ ộ ng ở c ả hai lo ạ i v ố n, đó là nợ ph ả i tr ả và ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u. Trong đó: + Nợ ph ả i tr ả c ủ a Công ty có xu h ướ ng gia tăng nh ư ng tăng nh ẹ trong 2 năm đ ầ u năm 2005 là 14,877,467,250đ chiế m t ỷ tr ọ ng 21,57% sang năm 2006 thì giá tr ị n ơ ph ả i trả là 15,041,353,046 chi ế m t ỷ tr ọ ng là 42,04%. Nh ư ng sang năm 2007 ch ỉ s ố này là 18,015,463,408đ chiế m 45.5% t ỷọự tr ng. S gia tăng c ủợảảủế a n ph i tr ch y u là do s ự gia tăng củ a n ợ ng ắ n h ạ n tăng mà trong đó ph ầ n l ớ n là vay ngân hàng. Đi ề u này cho thấ y tính t ự ch ủ v ề tài chính c ủ a Doanh nghi ệ p th ấ p, v ố n kinh doanh c ủ a Doanh nghiệ p ph ụ thu ộ c r ấ t nhi ề u vào v ố n vay. M ộ t trong nh ữ ng nguyên nhân gây nên tình trạ ng này là nhu c ầ u m ở r ộ ng s ả n xu ấ t. + Nguồ n v ố n c ủ a Công ty cũng v ậ y không ng ừ ng tăng lên trong 3 năm qua th ể hiệ n ở ch ỗ là năm 2005 chi ế m t ỷ tr ọ ng là 57,54% t ươ ng ứ ng v ớ i m ứ c giá tr ị là 20,159,507,135đ và tăng nhẹ vào năm 2006 v ớ i t ỷ tr ọ ng là 57.96% tươ ng ứ ng v ớ i m ứ c giá trị là 20,733,528,128đ và đã tăng lên vào năm 2007 là 21,701,823,169đ như ng t ỷ trọ ng ch ỉ còn 54.6%. Sự gia tăng c ủ a ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u này trong 3 năm là do s ự gia tăng củ a các qu ỹặệự và đ c bi t là s gia tăng c ủợậư a l i nhu n ch a phân ph ốụể i. C th
  23. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i tăng t ừ 2,349,283,096đ năm 2005 lên 2,733,79,034đ năm 2006 và năm 2007 là 3,066,797,455đ. Tấ t c ả nh ữ ng đi ề u này cho th ấ y tình hình ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a Công ty có xu h ướ ng tăng lên, có k ế t qu ả t ố t d ẫ n đ ế n l ợ i nhu ậ n củ a các c ổ đông ngày càng tăng, các thành viên trong công ty tin vào tình hình ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a Công ty nên h ọ s ẽ tăng đ ầ u t ư vào Công ty và k ế t qu ả là ngu ồ n vố n ch ủ s ở h ữ u c ủ a Công ty ngày càng tăng. Nhìn chung, Trong 3 năm qua nguồ n v ố n c ủ a Công ty đ ề u có s ự bi ế n đ ộ ng đ ặ c bi ệ t là sự gia tăng c ủồốủởữề a ngu n v n ch s h u. Đi u này đã cho th ấ y tình hình ho ạộ t đ ng kinh doanh củ a Công ty đang có xu h ướ ng t ố t, các c ổ đông tin vào ho ạ t đ ộ ng c ủ a Công ty và quyế t đ ị nh đ ầ u t ư 4. Kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. BẢỔỢẾẢẠỘ NG 7. T NG H P K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Năm STT Chỉ tiêu 2005 2006 2007 54,195,234,97 1 Tổ ng doanh thu 3 57,895,012,669 63,860,824,234 2 Các khoả n gi ả m tr ừ 0 0 0 54,195,234,97 3 Doanh thu thuầ n (1-2) 3 57,895,012,669 63,860,824,234 48,561,610,96 4 Giá vố n hàng bán 6 50,568,480,115 54,850,562,664 5 LN gộ p (3-4) 5,633,624,007 7,326,532,554 8,875,261,570 Doanh thu hoạ t đ ộ ng tài 6 chính 18,958,244 26,804,997 95,639,277 7 Chi phí tài chính 494,811,151 602,751,611 949,590,319 8 Chi phí bán hàng 1,301,205,102 1,979,477,821 2,516,635,786 Chi phí quả n lý Doanh 10 nghiệ p 1,447,231,995 1,738,646,492 2,107,156,655 11 LN từ HĐKD(5+6-7-8-9) 2,409,334,003 3,032,461,627 3,397,518,087 12 Thu nhậ p khác 187,121 4,809,524 9,761,905
  24. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 13 Chi phí khác 0 0 0 14 Lợ i nhu ậ n khác(12-13) 187,121 4,809,524 9761905 15 Lợ i nhu ậ n tr ướ c thu ế 2,409,521,124 3,037,271,151 3,407,279,992 16 Thuế 60,238,028 303,481,117 340,482,537 17 Lợ i nhu ậ n sau thu ế 2,349,283,096 2,733,790,034 3,066,797,455 ( nguồ n: Phòng K ế toán) Ta nhậ n th ấ y T ổ ng doanh thu qua 3 năm có s ự tăng tr ưở ng rõ r ệ t các năm. Giá tr ị tăng lên củ a năm 2007 so v ớ i 2006 tăng g ầ n nh ư g ấ p đôi so v ớ i giá tr ị tăng thêm c ủ a 2006 so vớ i 2005. đi ề u này ch ứ ng t ỏ công ty có m ộ t chi ế n l ượ c khá t ố t trong dài h ạ n, có mộ t chính sách kinh doanh rõ ràng. Đ ứ ng tr ướ c nhi ề u đ ố i th ủ “đàn anh” trong ngành Nhự a nh ư Ti ề n Phong, Bình Minh nh ư ng công ty đã xác đ ị nh đúng th ị tr ườ ng củ a mình, xác đ ị nh đúng khách hàng m ụ c tiêu c ủ a mình. + Giá vố n hàng bán qua các năm đ ề u có s ự bi ế n đ ộ ng b ở i do h ầ u h ế t các nguyên vậ t li ệ u ph ụ c v ụ cho s ả n xu ấ t đ ề u ph ả i nh ậ p t ừ n ướ c ngoài và ch ị u s ự tác đ ộ ng c ủ a giá cả th ế gi ớ i. Công ty c ầ n ph ả i có nh ữ ng bi ệ n pháp kh ắ c ph ụ c vì nó s ẽ ả nh h ưở ng đế n doanh l ợ i c ủ a Doanh nghi ệ p.Bên c ạ nh đó, công ty c ầ n có s ự h ổ tr ợ c ủ a ngành. + Xét về chi phí ta th ấ y chi phí bán hàng và qu ả n lý Doanh nghi ệ p tăng đ ề u qua các năm. Sở dĩ Doanh nghi ệ p đã tăng chi phí bán hàng là nh ằ m đ ẩ y m ạ nh công tác tiêu thụ s ả n ph ẩ m tr ướ c s ự c ạ nh tranh quy ế t li ệ t c ủ a các đ ố i th ủ c ạ nh tranh, công ty có s ự tăng về s ố l ượ ng m ặ t hàng qua các năm, năm 2007 công ty có thêm s ả n ph ẩ m m ớ i n ữ a đó là mũ bả o hi ể m Qua bả ng k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a Công ty c ổ ph ầ n Nh ự a Đà N ẵ ng, ta thấ y tình hình kinh doanh c ủ a Công ty ngày m ộ t có hi ệ u qu ả và luôn đ ượ c c ả i thi ệ n. Tuy nhiên, Công ty cầ n ph ả i có nhi ề u bi ệ n pháp h ơ n n ữ a đ ể nâng cao s ứ c tiêu th ụ s ả n phẩ m c ủ a Công ty trên th ị tr ườ ng tr ướ c nh ữ ng đ ố i th ủ m ạ nh. 4.1.1.Phân tích thông số tài chính CÁC THÔNG SỐ TÀI CHÍNH
  25. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - THÔNG SỐẢ KH NĂNG THANH TOÁN Chỉ tiêu Diễ n gi ả i Đvt 2005 2006 2007 Khả năng thanh toán hi ệ n TSLĐ/Nợ ng ắ n h ạ n lầ n 2.06 2.15 1.95 thờ i (TSLĐ-Tồ n kho)/N ợ Khả năng thanh toán nhanh lầ n 0.79 1.06 0.72 ngắ n h ạ n Vòng quay tồ n kho GVHB/Tồ n kho Vòng 2.88 3.79 2.74 365/Vòng quay tồ n - Số ngày t ồ n kho bình quân ngày 126.85 96.19 132.73 kho Vòng quay các khoả n ph ả i Doanh thu thuầ n/các vòng 6.17 5.76 7.32 thu khoả n Pthu - Thờ i gian thu ti ề n bình 365/Vòng quay các ngày 59.14 63.39 49.86 quân khoả n ph ả i thu Doanh thu Vòng quay tài sả n vòng 1.55 1.62 1.60 thuầ n/T ổ ng tài s ả n Doanh thu Vòng quay vố n l ư u đ ộ ng vòng 1.97 2.21 2.01 thuầ n/TSLĐ THÔNG SỐỢ N Nợ dài h ạ n/(N ợ dài Thông số n ợ dài h ạ n 0.07 0.12 0.076 hạ n+v ố n CSH) Tổ ng n ợ /T ổ ng tài Thông số n ợ trên TS 0.42 0.42 0.45 sả n THÔNG SỐẢ KH NĂNG SINH LỢ I ROS LN ròng/Tổ ng DT 0.04 0.05 0.048 ROA LN ròng/Tổ ng TS 0.07 0.08 0.077 ROE LN ròng/vố n CSH 0.12 0.13 0.14 Thông Số Kh ả Năng Thanh Toàn
  26. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thông số kh ả năng thanh toán 4 3 khả năng thanh toán ị r t nhanh á 2 i khả năng thanh toán G 1 hiệ n th ờ i 0 2005 2006 2007 Năm + Khả năng thanh toán hi ệ n th ờ i Qua bả ng thông s ố tài chính c ủ a Công ty ta th ấ y kh ả năng thanh toán hi ệ n th ờ i củ a Công ty tăng lên r ồ i l ạ i gi ả m xu ố ng nh ư ng s ự tăng gi ả m này là không đáng k ể . Năm 2005 là 2.06 lầ n, năm 2006 là 2.15 l ầ n và năm 2007 là 1.95 l ầ n. Ch ỉ s ố này cho biế t kh ả năng thanh toán c ủ a công ty trong vi ệ c đáp ứ ng nghĩa v ụ tr ả n ợ ng ắ n h ạ n, nó nhấ n m ạ nh đ ế n kh ả năng chuy ể n hóa thành ti ề n m ặ t c ủ a các TSNH trong t ươ ng quan vớ i các kho ả n n ợ ng ắ n h ạ n. V ớ i d ữ li ệ u trên ch ư a th ể kh ẳ ng đ ị nh đ ượ c tình hình kinh doanh củ a công ty. Nh ư ng qua 3 năm thông s ố này đ ề u l ớ n h ơ n 1 đi ề u này có nghĩa là Công ty thuậợ n l i trong vi ệ c tài tr ợ cho các kho ảợắạằ n n ng n h n b ng tài s ảưộ n l u đ ng. + Khả năng thanh toán nhanh Thông số này là công c ụ h ỗ tr ợ , b ổ sung cho thông s ố kh ả năng thanh toán hi ệ n thờ i khi đánh giá v ề kh ả năng thanh toán. Thông s ố này không xét đ ế n l ượ ng t ồ n kho, nó tậ p trung đ ế n các tài s ả n có tính chuy ể n hóa thành ti ề n cao nh ư ti ề n m ặ t, ph ả i thu khách hàng. Qua thông số này qua 3 năm ta có th ể th ấ y đ ượ c l ượ ng t ồ n kho c ủ a công ty là rấớ t l n, tăng lên ở năm 2006 r ồạảốởế i l i gi m xu ng năm ti p theo. Đi ề u này có th ể thấ y đ ượ c s ự khó khăn trông vi ệ c c ạ nh tranh v ớ i các đ ố i th ủ trong năm v ừ a qua. Năm 2007 lượ ng t ồ n kho trong công ty chi ế m h ơ n 50% trong t ổ ng TSNH. Qua hai thông số kh ả năng thanh toán hi ệ n th ờ i và kh ả năng thanh toán nhanh, đã đặ t ra cho công ty m ộ t bài toán trong công vi ệ c qu ả n lý hàng t ồ n kho. + Vòng quay tồ n kho.
  27. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thông số này cho bi ế t hàng t ồ n kho quay bao nhiêu vòng đ ể chuy ể n thành ph ả i thu khách hàng thông qua hoạ t đ ộ ng bán hàng trong năm. Thông th ườ ng, vòng quay hàng tồ n kho càng cao, ho ạ t đ ộ ng qu ả n tr ị t ồ n kho càng hi ệ u qu ả và hàng t ồ n kho càng mớ i và kh ả nh ượ ng. Tuy nhiên, đôi khi vòng quay hàng t ồ n kho cao có th ể là d ấ u hi ệ u duy trì quá ít hàng tồ n kho và do đó có th ể x ả y ra tình tr ạ ng c ạ n d ữ tr ữ . Vòng quay hàng tồ n kho th ấ p là d ấ u hi ệ u duy trì nhi ề u hàng hóa l ỗ i th ờ i, quá h ạ n, ch ậ m chuy ể n hóa. Năm 2006 là năm công ty quả n lý hàng t ồ n kho t ố t nh ấ t trong ba năm trên v ớ i 3.79 vòng tươ ng ứ ng v ớ i 96.19 ngày t ồ n kho nh ư ng sang năm 2007 thì vòng quay này là 2.74 giả m h ơ n so v ớ i năm 2005 là 2.88. Qua đây có th ể th ấ y rõ h ơ n v ề l ượ ng t ồ n kho c ủ a công ty, như ng đây cũng là đ ặ c thù c ủ a ngành, luôn s ẵ n sàng s ả n ph ẩ m cho khách hàng cũng như l ợ i th ế c ạ nh tranh. + Vòng quay các khoả n ph ả i thu Thông số này cung c ấ p ngu ồ n thông tin n ộ i b ộ v ề ch ấ t l ượ ng ph ả i thu khách hàng và mứ c hi ệ u qu ả c ủ a công ty trong ho ạ t đ ộ ng thu n ợ , thông s ố này cho bi ế t s ố lầ n ph ả i thu khách hàng chuy ể n hóa thành ti ề n trong năm. S ố vòng quay càng l ớ n thì thờ i gian chuy ể n hóa t ừ doanh s ố thành ti ề n m ặ t càng ng ắ n. Th ậ t khó có th ể đ ư a ra mộ t k ế t lu ậ n chính xác cho tình hình chuy ể n hóa thành ti ề n c ủ a các kho ả n ph ả i thu t ạ i công ty khi không có số li ệ u v ề ngành, nhìn chung thì vòng quay các kho ả n ph ả i thu củ a công ty không đ ượ c cao, cao nh ấ t là năm 2007 v ớ i 7.32 vòng t ươ ng ứ ng v ớ i 49.86 ngày còn năm 2006 thông số này là 5.76 vòng ứ ng v ớ i 63.39 ngày thu ti ề n. Đi ề u này chứ ng t ỏ công ty có đ ượ c chính sách thu n ợ t ố t h ơ n trong năm qua. + Vòng quay tài sả n Thông số này đo l ườ ng t ố c đ ộ chuy ể n hóa c ủ a t ổ ng tài s ả n đ ể t ạ o ra doanh thu. Thông số này cho bi ế t hi ệ u q ủ a t ươ ng đ ố i c ủ a công ty trong vi ệ c s ử d ụ ng t ổ ng tài s ả n để t ạ o ra doanh thu. T ừ nh ữ ng phân tích tr ướ c đây v ề kho ả n ph ả i thu khách hàng và hàng tồ n kho, chúng ta có th ể k ế t lu ậ n r ằ ng đ ầ u t ư quá m ứ c vào kho ả n ph ả i thu khách hàng và hàng tồ n kho là nguyên nhân làm vòng quay t ổ ng tài s ả n th ấ p. K ế t qu ả trên cho thấ y vi ệ c đ ầ u t ư là mang l ạ i l ợ i nhu ậ n nh ư ng ch ư a đ ượ c cao đi ề u này cũng d ễ thấ y đ ượ c khi l ượ ng t ồ n kho c ủ a công ty là t ươ ng đ ố i l ớ n qua các năm. Thông Số N ợ
  28. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thông số n ợ 0.6 0.5 ị r 0.4 t nợ trên v ố n ch ủ á 0.3 i G 0.2 nợ dài h ạ n 0.1 0 2005 2006 2007 Năm + Thông số n ợ trên tài s ả n Tỷệ l này nh ấạầ n m nh t m quan tr ọủố ng c a v n vay b ằ ng cách bi ểễỷệầ u di n t l ph n trăm phầ n tài s ả n đ ượ c tài tr ợ b ằ ng v ố n vay. Ở đây chênh l ệ ch không nhi ề u qua các năm, năm 2005 và 2006 đề u có t ỷ l ệ là 42% , 58% còn l ạ i đ ượ c tài tr ợ b ằ ng v ố n ch ủ . Còn sang năm 2007 thông số n ợ trên tài s ả n là 45% v ề lý thuy ế t thì vào th ờ i đi ể m này nế u công ty đ ượ c bán đi thì ph ả i bán đ ượ c ở m ứ c t ố i thi ể u là 0.45 đ ồ ng trên m ỗ i đ ồ ng tài sả n đ ể không đ ư a các ch ủ n ợ vào nguy c ơ m ấ t v ố n, t ừ đây có th ể th ấ y đ ượ c t ỷ l ệ tài trợ b ằ ng v ố n ch ủ càng l ớ n, l ớ p đ ệ m an toàn cho các ch ủ n ợ càng l ớ n. Hay nói cách khác tỷ l ệ n ợ trên t ổ ng tài s ả n càng cao, r ủ i ro tài chính càng cao và ng ượ c l ạ i + Thông số n ợ dài h ạ n Thông số này cho th ấỷệợạ y t l n dài h n trên t ổốạủ ng v n dài h n c a công ty. Nó bi ểị u th tầ m quan tr ọ ng c ủ a n ợ dài h ạ n trong c ấ u trúc v ố n c ủ a công ty. Thông s ố này c ủ a công ty là không đề u qua các năm, tăng lên r ồ i l ạ i gi ả m xu ố ng, cao nh ấ t là năm 2006, là 0.12 chứ ng t ỏ năm này công ty khai thác t ố t l ợ i th ế đòn b ẩ y nh ấ t trong 3 năm qua. Tuy nhiên , cầ n l ư u ý là các t ỷ l ệ n ợ ch ỉ tính trên s ố li ệ u k ế toán nên đôi khi cũng c ầ n tính lạ i các thông s ố này theo giá tr ị th ị tr ườ ng đ ể có đ ượ c thông tin đánh giá chu ẩ n xác hơ n. Thông Số Kh ả Năng Sinh L ợ i
  29. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thông số kh ả năng sinh l ợ i 0.25 0.2 ị r t 0.15 ROE á i 0.1 ROA G 0.05 0 2005 2006 2007 Năm + Thu nhậ p trên t ổ ng tài s ả n( ROA) Thể hi ệ n hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư c ủ a Công ty qua 3 năm có xu h ướ ng tăng lên rồạảẹưư i l i gi m nh nh ng ch a cao. C ụể th năm 2005 c ứồầư 1 đ ng đ u t thì thu v ề 0.07 đồ ng ti ề n l ờ i, năm 2006 là 0.08 và năm 2007 là 0.077. + Thu nhậ p trên v ố n ch ủ (ROE) Thông số này cho bi ế t hi ệ u qu ả c ủ a doanh nghi ệ p trong vi ệ c t ạ o ra thu nh ậ p cho các cổ đông c ủọ a h . Đây có l ẽ là thông s ốọấốớổ qan tr ng nh t đ i v i các c đông n ắữ m gi cổ phi ế u, nó cho th ấ y kh ả năng sinh l ợ i trên v ố n đ ầ u t ư c ủ a h ọ trong công ty. Trong trườ ng h ợ p không có v ố n vay thì ROA chính là ROE. Trên đây thông s ố này tăng đ ề u trong 3 năm cụ th ể là năm 2005 là 0.12, năm 2006 là 0.13, và 0.14 là năm 2007. Nhìn chung ta thấ y ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a Doanh nghi ệ p có xu h ướ ng tăng tr ưở ng dù chư a cao. Nhậ n xét chung, Công ty Nhự a Đà năng là công ty đã đ ượ c c ổ ph ầ n hoá t ừ năm 2001, từ đó đ ế n nay Công ty đã n ổ l ự c và đ ạ t đ ượ c nhi ề u thành qu ả t ố t đ ẹ p. Tuy nhiên, hi ệ n nay nhiề u đ ố i th ủ c ạ nh tranh đang xâm vào th ị tr ườ ng Đà N ẵ ng nói riêng và Mi ề n trung – Tây nguyên nói chung vì vậ y Công ty c ầ n n ổ l ự c h ơ n n ữ a đ ể có th ể đ ạ t đ ượ c nhữ ng m ụ c tiêu đã đ ề ra và đ ủ s ứ c c ạ nh tranh đ ượ c v ớ i nh ữ ng đ ố i th ủ m ạ nh. 4.1.2. Sả n ph ẩ m c ủ a Công ty Hiệ n nay, s ả n ph ẩ m c ủ a công ty đ ượ c phân theo các ch ủ ng lo ạ i khác nhau:
  30. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - + Sả n ph ẩ m nh ự a PVC c ứ ng và HDPE (uPVC and HDPE pipes): các c ỡ t ừ Φ20 – Φ90, cỡ l ớ n t ừ Φ110 – Φ315, đây là nh ữ ng s ả n ph ẩ m tiêu th ụ m ạ nh nh ấ t c ủ a công ty . - Ố ng nh ự a uPVC c ứ ng, d ạ ng th ẳ ng, màu xám thì công ty cho ra nhi ề u kích c ỡ dài ngắ n khác nhau, s ảẩ n ph m này hi ệ n đang s ửụấổếớ d ng r t ph bi n v i công d ụư ng nh dùng để làm ố ng n ướ c, b ả o v ệ dây đi ệ n, - Ố ng HDPE m ề m, d ạ ng cu ộ n, màu đen cũng có nhi ề u kích c ỡ , quy cách khác nhau, sả n ph ẩ m dùng r ấ t thích h ợ p đ ể s ử d ụ ng cho h ệ th ố ng n ướ c s ạ ch, cho các công trình xây dự ng, h ệ th ố ng t ướ i tiêu cho các lo ạ i cây hoa màu. Đ ố i v ớ i s ả n ph ẩ m này, sứ c ch ị u đ ự ng t ố t, d ẻ o, m ề m, nên thu ậ n ti ệ n cho nhi ề u ho ạ t đ ộ ng t ướ i tiêu. + Sả n ph ẩ m bao bì: bao g ồ m các lo ạ i s ả n ph ẩ m nh ư màng m ỏ ng, các túi b ằ ng nhự a PP, PE nh ỏ ph ụ c v ụ cho vi ệ c đ ự ng hàng bán l ẻ ; bao d ệ t b ằ ng s ợ i PP,PE, bao ximăng các loạ i, bao đ ự ng các m ặ t hàng nông s ả n, + Sả n ph ẩ m ép: bao g ồ m các s ả n ph ẩ m nh ự a nh ư : dép, ủ ng cho tr ẻ , ng ườ i l ớ n; thau, khay nhự a, c ặ p l ồ ng đ ự ng c ơ m, đ ượ c s ả n xu ấ t t ừ nh ự a PVC m ề m. + Sả n ph ẩ m chuyên dùng: đây là nhóm s ả n ph ẩ m có r ấ t nhi ề u lo ạ i, có th ể nói là trên 30 mặ t hàng khác nhau bao các s ả n ph ẩ m nh ư : gh ế nh ự a, các lo ạ i két bia, ố ng r ử a chai bao, lõi chỉ , con lăn, cánh qu ạ t, 4.1.3.Đặ c đi ể m v ề v ậ t t ư nguyên li ệ u Để có s ả n ph ẩ m ph ụ c v ụ cho nhu c ầ u c ủ a ng ườ i tiêu dùng thì ph ả i có nguyên vậệ t li u, đó chính là y ếốơảể u t c b n đ Công ty s ảấảẩồờ n xu t ra s n ph m đ ng th i cũng là mặ t hàng kinh doanh c ủ a Công ty. Nguyên v ậ t li ệ u c ủ a Công ty có nh ữ ng đ ặ c đi ể m sau: * Hạ t nh ự a PP: đ ượ c s ử d ụ ng đ ế s ả n xu ấ t ra màng m ỏ ng. * Nhự a PE cao áp: dùng đ ể s ả n xu ấ t ra các s ả n ph ẩ m r ỗ ng ch ị u đ ự ng đ ượ c s ự va đậ p m ạ nh. * Nhự a PE h ạ áp: dùng đ ể s ả n xu ấ t các s ả n ph ẩ m ép, ố ng n ướ c có màu xám, chai, lọ
  31. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - * Nhự a PEHD, PELD: dùng đ ể s ả n xu ấ t các s ả n ph ẩ m nh ự a ép nh ư : đĩa, cánh quạ t, két bia và ố ng n ướ c màu đen. Đây là nhữ ng nguyên v ậ t li ệ u chính đ ể s ả n xu ấ t, ngoài ra còn có h ạ t nh ự a polystyrence và các chấ t ph ụ gia khác nh ư : d ầ u hoá d ẻ o POD, b ộ t n ở nhũ, m ự c in, dung môi, hạ t nh ự a PVC Do ngành công nghiệ p hoá d ầ u ở n ướ c ta ch ư a phát tri ể n đ ể s ả n xu ấ t ra các h ạ t nhự a nên ph ầ n l ớ n nguyên v ậ t li ệ u đ ề u nh ậ p t ừ n ướ c ngoài, nên viêc v ậ n chuy ể n nguyên liệ u th ườ ng làm gián đo ạ n quá trình s ả n xu ấ t. Do công ty ch ư a có k ế ho ạ ch tồ n kho h ợ p lý mà ch ỉ t ồ n kho ở m ứ c th ấ p th ấ p nh ấ t Imin = 20%, ngoài ra Công ty Nhự a Đà N ẵ ng là đ ơ n v ị kinh t ế ở Mi ề n Trung đ ượ c c ấ p h ạ n ng ạ ch nh ậ p kh ẩ u nguyên vậ t li ệ u v ớ i giá g ố c nên đây là nhân t ố làm cho s ả n ph ẩ m c ủ a Công ty có giá thành hạ h ơ n so v ớ i các c ơ s ở khác. Việ c s ử d ụ ng nguyên v ậ t li ệ u khá quan tr ọ ng, có kho ả ng 60% - 80% nguyên v ậ t liệ u đ ượ c đ ư a vào s ả n xu ấ t, còn l ạ i Công ty dùng đ ể kinh doanh góp ph ầ n t ạ o ngu ồ n vố n h ổ tr ơ vi ệ c kinh doanh c ủ a Công ty. Trong nh ữ ng năm 90, h ằ ng năm Công ty ph ả i dự tr ữ kho ả ng 40% nguyên v ậ t li ệ u nh ư ng nay Công ty ch ỉ c ầ n d ự tr ữ 10% - 15% và nó chỉ tăng lên khi tình hình nguyên v ậ t li ệ u g ặ p khó khăn , nh ấ t là vào mùa m ư a bão. Và khi mua sắ m nguyên v ậ t li ệ u Công ty th ườ ng căn c ứ vào: - Đị nh m ứ c t ừ ng s ả n ph ẩ m. - Nhu cầ u th ị tr ườ ng. - Tồ n kho nguyên v ậ t li ệ u - Vố n hi ệ n có c ủ a Công ty. 5.Ma trậ n EFE(Môi tr ườ ng bên ngoài): Đánh giá tổ ng h ợ p các y ế u t ố bên ngoài Mứ c đ ộ Mứ c đ ộ Các nhân tố quan Điể m c ộ ng d ồ n tác độ ng trọ ng 1.Dân số phát tri ể n m ạ nh 0,2 3 0,6 2. Công nghệ s ả n xu ấ t ít thay đ ổ i 0,1 1 0,1 3.Hệ th ố ng pháp lu ậ t ở n ướ c ta ít 0,1 2 0,2
  32. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - thay đổ i 4. Đố i th ủ c ạ nh tranh chính đang g ặ p 0,1 3 0,3 khó khăn. 5.Môi trườ ng t ự nhiên thay đ ổ i theo 0,05 1 0,05 mùa 6. Nhiề u th ị tr ườ ng còn b ỏ ngõ 0,1 2 0,2 7. Không chủ đ ộ ng đ ượ c nguyên v ậ t -0,1 3 -0,3 liệ u 8. Môi trườ ng đ ầ u t ư thông thoáng nên -0,05 2 -0,1 đã thu hút nhiề u đ ầ u t ư 9. Khách hàng quan tâm nhiề u đ ế n -0,05 2 -0,1 chấ t l ượ ng d ị ch v ụ 10. Áp lự c c ạ nh tranh cao do nhi ề u -0,15 2 -0,3 công ty mở r ộ ng đ ị a bàn ho ạ t đ ộ ng. 5.2Ma trậ n IFE(Môi trườ ng bên trong): Đánh giá các yế u t ố bên trong Mứ c đ ộ Mứ c đ ộ Điể m Các nhân tố quan tác cộ ng trọ ng độ ng dồ n 1. Sả n ph ẩ m có ch ấ t l ượ ng, đ ộ an 0.2 3 0.6 toàn cao 2. Uy tín thươ ng hi ệ u l ớ n (th ị ph ầ n 0.1 3 0.3 lớ n hình ả nh luôn đi kèm v ớ i trách nhiệ m c ộ ng đ ồ ng) 3. Trang thiế t b ị máy móc phân b ố 0.1 2 0.2 không đề u trong s ả n xu ấ t 4. Độ i ngũ cán b ộ nhi ệ t tình và 0.1 3 0.3 nhiề u kinh nghi ệ m 5. Có chi nhánh rãi khắ p c ả n ướ c 0.1 3 0.3 6. Đa dạ ng v ề ch ủ ng lo ạ i hàng hóa 0.15 3 0.45 7. Ứ ng d ụ ng nh ữ ng ti ế n b ộ c ủ a 0.05 2 0.1 khoa họ c 8. Cơ s ở v ậ t ch ấ t đ ượ c đ ầ u t ư đ ồ ng 0.1 3 0.3 bộ và đang đ ượ c m ở r ộ ng
  33. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 9. Có mố i quan h ệ ch ặ t ch ẽ v ớ i các 0.1 2 0.2 khách hàng hiệ n t ạ i 10. Chư a có b ộ ph ậ n Marketing -0.15 3 -0.45 riêng biệ t 11. Nguồ n nguyên li ệ u ph ụ thu ộ c -0.1 3 -0.3 vào nhậ p kh ẩ u 12. Lự c l ượ ng bán hàng ở các t ỉ nh -0.1 2 -0.2 còn mỏ ng 13. Các dị ch v ụ đi kèm s ả n ph ẩ m -0.05 2 -0.3 chư a đ ượ c chú tr ọ ng 14. Ngân sách dành cho Marketing -0.1 2 -0.2 còn quá ít ỏ i 15. Kênh phân phố i ch ư a khai thác -0.1 2 -0.2 hế t ti ề m năng th ị tr ườ ng 5.3Ma trậ n hình ả nh c ạ nh tranh: Yế u t ố Hạ ng (m ứ c Công ty nhự a Công ty nhự a Công ty nhự a quan trọ ng) Bình Minh Cầ n Th ơ Tiề n Giang Điể m Điể m Điể m Điể Điể m Điể quan đánh quan m quan m trong giá trong đánh trong đánh giá giá Khả năng tài 0.4 3 0.12 3 0.12 3 0.12 chính Hệ th ố ng 0.1 4 0.4 2 0.2 3 0.12 phân phố i Chủ ng lo ạ i 0.15 2 .3 3 0.45 3 0.12 sả n ph ẩ m Nguồ n l ự c 0.15 2 0.3 2 0.3 1 0.15 Lòng trung 0.2 4 0.8 4 0.8 3 0.6 thành củ a KH Tổ ng 1.00 1.92 1.87 1.08
  34. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - NX: Dự a vào hình ả nh c ạ nh tranh ta thấ y công ty c ổ ph ầ n nh ự a Đà N ẵ ng có vị thế c ạ nh tranh h ơ n không nhi ề u l ắ m so v ớ i công ty nh ự a Bình Minh và có v ị th ế cạ nh tranh l ớ n h ơ n nhi ề u so v ớ i công ty nh ự a Ti ề n Giang 5.4 Ma trậ n SWOT(Từ nh ữ ng c ơ h ộ i, đe d ọ a, đi ể m m ạ nh, đi ể m y ế u đã đ ượ c phân tích trên, ta có ma trậ n SWOT) Cơ h ộ i Đe dọ a O1. Dân số phát triên T1 Sự gia nh ậ p ngành mạ nh củ a các công ty n ướ c O2 Công nghệ s ả n ngoài xuấ t ít thay đ ổ i T2 Khách hàng ngày O3 Nhậ n đ ượ c s ự h ỗ càng quan tâm đế n trợ tích c ự c t ừ các chấ t l ượ ng d ị ch v ụ SWOT ban ngành đị a tăng thêm phươ ng T3 Không chủ đ ộ ng O4. Đố i th ủ c ạ nh đượ c ngu ồ n nguyên tranh chính đang gặ p liệ u đ ầ u vào khó khăn T4 Nhiề u công ty đã O5 Hệ th ố ng pháp bắ t đ ầ u m ở r ộ ng quy luậ t ít thay đ ổ i mô O6 Nhiề u th ị tr ườ ng còn bỏ ngõ. Điể m m ạ nh Kế t h ợ p SO Kế t h ợ p ST S1 Sả n ph ẩ m có ch ấ t l ượ ng , 1. Kế t h ợ p S(1,2)v ớ i 1.Kế t h ợ p S (1,2,6,8) độ an toàn cao O1 vớ i T(1,4) S2 Uy tín công ty ngày càng 2. Kế t h ợ p S (1, 2, 2. Kế t h ợ p nâng cao 4,5) vớ i O (5,6) S3 Hệ th ố ng c ơ s ở h ạ t ầ ng 3. Kế t h ợ p S(1, 2, 3, đượ c đ ầ u t ư đ ồ ng b ộ và đã 8) vớ i O (1,4) đượ c m ở r ộ ng 4. Kế t h ợ p S(3, 4,5) S4 Nhân viên trẻ nhi ệ t tình và vớ i 0 (1,3,6) nhiề u kinh nghi ệ m 5. Kế t h ợ p S(6) v ớ i
  35. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - S5 Đa dạ ng ch ủ ng lo ạ i hàng O (1,3) hóa S6 cố s ự sáng t ạ o trong cách phân bố trang thi ế t b ị trong sả n xu ấ t S7 Có chi nhánh rả i kh ắ p S8 Có mố i quan h ệ t ố t v ớ i khách hàng hiệ n t ạ i Điể m y ế u Kế t h ợ p WO Kế t h ợ p WT W1 Chư a có b ộ ph ậ n 1.Kế t h ợ p W (4, 6, 7) 1. Kế t h ợ p Marketing riêng biệ t vớ i O (4,6) 2. Kế t h ợ p W2 Nguồ n nguyên li ệ u ph ụ 2.Kế t h ợ p W(1,3,5) thuộ c vào nh ậ p kh ẩ u vớ i O (1,4,6) W3 Ngân sách dành cho 3.Kế t h ợ p W(1,3,4,6) marketing quá hạ n h ẹ p vớ i W4 Lự c l ượ ng bán hàng ở hai miề n B ắ c, Nam còn m ỏ ng W5 Các dị ch v ụ đi kèm s ả n phẩ m ch ư a đ ượ c chú tr ọ ng W6 Kênh phân phố i ch ư a khai thác hế t ti ề m năng th ị tr ườ ng W7 Chư a t ậ n d ụ ng nh ữ ng l ợ i thế s ẵ n có đ ể khai thác th ị trườ ng còn b ỏ ngõ Các kế t h ợ p + Phươ ng án này s ử d ụ ng các c ặ p k ế t h ợ p sau S(1, 2) O1 đ ể t ậ n d ụ ng l ợ i th ế uy tín công ty đang đượ c bi ế t đ ế n ngày càng nhi ề u h ơ n c ộ ng v ớ i năng l ự c s ả n xu ấ t tăng đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u th ị tr ườ ng, nh ấ t là nh ữ ng phân khúc công ty ch ư a khai thác + Kế t h ợ p S (1,2,4,5) v ớ i O (5,6) đ ể t ậ n d ụ ng uy tín công ty, đ ộ i ngũ nhi ệ t tình, am hiểảẩộớựạ u s n ph m c ng v i s đa d ng trong ch ủạể ng lo i có th làm hài lòng nh ữ ng khách hàng ở nh ữ ng th ị tr ườ ng còn b ỏ ngõ.
  36. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - + Kế t h ợ p S(1, 2, 3, 8) vớ i O (1,4) t ậ n d ụ ng nh ữ ng giá tr ị s ẵ n có đang ngày càng gia tăng đểắặố th t ch t m i quan h ệớ v i khách hàng hi ệạự n t i, d a vào đó đ ể lan truy ề n, thuyế t ph ụ c và thu hút nh ữ ng khách hàng c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh chính. Nh ấ t là t ạ i th ị trườ ng Mi ề n Trung, n ơ i mà công ty đã t ạ o d ụ ng hình ả nh lâu dài nh ư ng v ẫ n còn nhi ề u đố i t ượ ng khách hàng ch ư a đ ượ c đáp ứ ng đ ầ y đ ủ . + Kế t h ợ p S(3, 4,5) v ớ i 0 (1): T ừ khi công ty đ ầ u t ư vào c ơ s ở trang thi ế t b ị đã phầ n nào kh ắ c ph ụ c tình tr ạ ng thi ế u hàng hóa, năng l ự c s ả n xu ấ t tăng lên làm cho công ty có thểứủầủ cung ng đ nhu c u c a khách hàng hi ệạộớủạ n t i, c ng v i ch ng lo i hàng hóa đa dạ ng ch ắắẽếụ c ch n s thuy t ph c và t ạậữố o l p nh ng m i quan h ệớ v i khách hàng mớ i. + Kế t h ợ p S(3, 4,5) v ớ i 0 (1,3,6): Nghĩa là công ty s ẽ chú tr ọ ng c ả i thi ệ n v ề c ơ cấ u l ự c l ượ ng cũng nh ư đ ầ u t ư có chi ề u sâu đ ố i v ớ i các ho ạ t đ ộ ng Marketing, nh ấ t là bán hàng trự c ti ế p và khuy ế n mãi, các d ị ch v ụ sau bán đ ể thu hút nh ữ ng khách hàng vố n tr ướ c đây ch ư a có ý ni ệ m gì v ề s ả n ph ẩ m c ủ a công ty chuy ể n sang s ử d ụ ng. Đồ ng th ờ i, g ắ n k ế t ch ặ c ch ẽ v ớ i nh ữ ng khách hàng đã thân thu ộ c. + Kế t h ợ p S(6) v ớ i O (1,3): D ự a vào truy ề n thông nghiên c ứ u sáng t ạ o mà công ty đã xây dự ng lâu này, công ty nên ti ế p t ụ c khuy ế n khích, h ỗ tr ợ cho nhân viên đ ư a ra nhữ ng sáng ki ếớề n m i v bao gói, công d ụảếảẩằụụố ng, c i ti n s n ph m, nh m ph c v t t hơ n nh ữ ng phân đo ạ n th ị tr ườ ng th ế m ạ nh đ ồ ng th ờ i thu hút nh ữ ng đ ố i t ượ ng khách hàng mớ i. + Kế t h ợ p S (1,2,4,5) v ớ i O (5,6) đ ể t ậ n d ụ ng ư u th ế v ề ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m, uy tín đểủốố c ng c m i quan h ệớ v i khách hàng hi ệạ n t i, giúp h ọữ v ng tin vào s ả n phẩ m c ủ a công ty. + Kế t h ợ p W (4,6,7) v ớ i O (5,6): Nghĩa là công ty nên tuy ể n d ụ ng nh ữ ng nhân viên am hiể u th ị tr ườ ng, khách hàng và s ả n ph ẩ m, nh ấ t là hai mi ề n Nam, B ắ c đ ể t ậ n d ụ ng lúc đốủạ i th c nh tranh chính còn g ặ p khó khăn đ ểạựố t o d ng m i quan h ệứốơ , đáp ng t t h n nhữ ng khách hàng v ố n tr ướ c đây là c ủ a đ ố i th ủ , đ ồ ng th ờ i m ở r ộ ng sang nh ữ ng khách hàng ở nh ữ ng th ị tr ườ ng ch ư a đ ượ c khai thác tr ướ c đây. + Kế t h ợ p W (1,5) v ớ i O(1,4,6), k ế t h ợ p S (1,2,6,8) v ớ i T(1,4): Công ty c ầ n chú trọ ng đ ầ u t ư vào các ho ạ t đ ộ ng Marketing m ộ t cách bài b ả n, có h ệ th ố ng, có chi ề u sâu để gia tăng hình ả nh công ty trong tâm trí khách hàng, thu hút nh ữ ng khách hàng m ớ i,
  37. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - đồ ng th ờ i t ạ o d ự ng l ợ i th ế tr ướ c nh ữ ng đ ố i th ủ ti ề m tàng. D ự a vào uy tín, nh ữ ng giá tr ị mà công ty đã tích lũy sau 32 năm hoạ t đ ộ ng c ộ ng v ớ i ho ạ t đ ộ ng Marketing đ ể t ậ n d ụ ng nhữ ng thu ậ n l ợ i t ừ th ị tr ườ ng, m ở r ộ ng danh sách khách hàng và chu ẩ n b ị s ẳ n sàng trướ c khó khăn thâm nh ậ p c ủ a các công ty n ướ c ngoài. Ma trậ n space: Trụ c hoành Trụ c tung Vị trí Lợ i th ế c ạ nh tranh(CA) Điể m Sứ c m ạ nh tài chính(FS) Điể m Lòng trung thànhKH -1 Khả năng thanh toán 4 chiế n Chấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m -2 Lư u thông ti ề n m ặ t 4 lượ c Chu kỳ số ng c ủ a s ả n -2 Rủ i ro trong kinh doanh 1 bên phẩ m trong Thị ph ầ n -3 Vố n luân chuy ể n 4 Trung bình -2 Trung bình 3.25 Sứ c m ạ nh c ủ a Sự ổ n đ ị nh c ủ a môi nghành(IS) trườ ng(ES) Vị trí Sự ổ n đ ị nh v ề tài chính 4 Tỷ l ệ l ạ m phát -4 Sự d ể dàng thâm nh ậ p 2 Sự bi ế n đ ổ i c ủ a nhu c ầ u -2 chiế n thị tr ườ ng lượ c Sử d ụ ng ngu ồ n l ự c 4 Loạ i giá c ủ a s ả n ph ẩ m -1 bên cạ nh tranh ngoài Quy mô vố n 5 Áp lự c c ạ nh tranh -2 Trung bình 3.75 Trung bình -2.25 Cộ ng đi ể m tr ụ c hoành 1.75 Cộ ng đi ể m tr ụ c tung 1.00 FS +6 +5 Tấ n công Thậ n tr ọ ng +4 +3
  38. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - +2 +1 CA -6 -5 -4 -4 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +4 +5 +6 IS -1 -2 Cạ nh tranh Phòng thủ -3 -4 -5 -6 ES NX: Công ty mạ nh v ề tài chính và đ ạ t đ ượ c nhi ề u l ợ i th ế c ạ nh tranh trong m ộ t nghành tươ ng đ ố i ổ n đ ị nh . Công ty nên phát huy chi ế n l ượ c ti ế n công, phát tri ể n nhanh thị tr ườ ng , thu hút khách hàng 5.6 Ma trậ n tham gia _ phát tri ể n th ị tr ườ ng BCG SBU Thu nhậ p %thu Lợ i nhu ậ n %lợ i %thị %mứ c nhậ p nhuậ n/t ổ n phầ n so tăng g LN củ a vớ i đ ố i trưở ng DN thủ củ a th ị cạ nh trườ ng tranh 2005 54,195,234,97 30.8 63,860,824,23 90.83 150 18 3 4 2006 57,895,012,66 32.9 3,032,461,627 4.31 130 9 9 2007 63,860,824,23 36.3 3,397,518,087 4.86 80 5 4 Tổ ng 175951071876 100 70,300,803,93 100.00 cộ ng 8 Thị ph ầ n t ươ ng đ ố i 200 150 130 100 80 0
  39. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ngôi sao dấ u h ỏ i 20 Tỷ 18 lệ tăng trưở ng củ a doan 10 Con chó h số Con bò bán 9 hàng sữ a trong ngh 5 ành 0 NX: Vì SBU1 nằ m ở nhóm ngôi sao nên có m ứ c tăng tr ưở ng cao và th ị ph ầ n t ươ ng đ ố i lớ n Vì SBU2 năm ở nhóm bò s ữ a th ị ph ầ n cao m ứ c tăng tr ưở ng th ấ p không nên đ ầ u t ư nhiề u đ ầ u t ư v ừ a ph ả i Vì SBU3nằ m ở nhóm con chó nên th ị ph ầ n nh ỏ có m ứ c tăng tr ưở ng th ấ p 5.7 Ma trậ n các y ế u t ố bên trong_bên ngoài(IE) SBU Thu nhậ p %thu Lợ i nhu ậ n %lợ i Số Số nhậ p nhuậ n/t ổ n điể m điể m g LN củ a IFE EFE DN 2005 54,195,234,97 30.8 63,860,824,23 90.83 1.5 1.4 3 4 2006 57,895,012,66 32.9 3,032,461,627 4.31 2.3 2.5 9 2007 63,860,824,23 36.3 3,397,518,087 4.86 3.5 3.2 4 Tổ ng 175951071876 100 70,300,803,93 100.00 cộ ng 8 Tổ ng s ố đi ể m quan tr ọ ng c ủ a IFE 4.0 3.5 3.0 2.3 2.0 1.5 1.0
  40. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I II III IV V VI VII VIII IX Tổ ng số 3.2 điể m 3.0 quan trọ ng 2.5 củ a EFE 2.0 1.4 1.0
  41. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - NX: Vì SBU3 nằ m ở ô I nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c phát tri ể n và xây d ự ng :phát tri ể n sả n ph ẩ m phát tri ể n th ị tr ườ ng thâm nh ậ p th ị tr ườ ng Vì SBU2 nằ m ở ô V nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c năms gi ữ và duy trì doanh nghi ệ p có thể áp d ụ ng chi ế n l ượ c cho SBU này Vì SBU1 nằ m ở ô IX nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c thu ho ạ ch và lo ạ i b ỏ b ớ t:lo ạ i b ỏ c ắ t giả m và thanh lý 5. 8 Ma trậ n chi ế n l ượ c chính: SỰ TĂNG TR ƯỞ NG NHANH CHÓNG C Ủ A TH Ị TRƯỜ NG GÓC TƯ II GÓC TƯ I 1.PHÁT TRIỂ N TH Ị TR ƯỜ NG 1.PHÁT TRIỂ N TH Ị TR ƯỜ NG 2.THÂM NHẬ P TH Ị TR ƯỜ NG 2.THÂM NHẬ P TH Ị TR ƯỜ NG VỊ 3.PHÁT TRIỂẢẨ N S N PH M 3.PHÁT TRIỂẢẨ N S N PH M TR 4.KẾỢỀ T H P THEO CHI U NGANG 4.KẾ T H Ợ P V Ề PHÍA TR ƯỚ C Í VỊ 5.LOẠỎ I B 5.KẾỢỀ T H P V PHÍA SAU C TR 6.THANH LÝ 6.KẾỢỀ T H P THEO CHI U NGANG Ạ N Í 7.ĐA DẠẬ NG HÓA T P TRUNG CẠ H N TR H A TR N H A GÓC TƯ III GÓC TƯ IV M N 1.GIẢỚ M B T CHI TIÊU 1.ĐA DẠẬ NG HÓA T P TRUNG H 2.ĐA DẠẬ NG HÓA T P TRUNG 2.ĐADẠỀ NG HÓA THEO CHI U NGANG Ạ N YẾ 3.ĐA DẠỀ NG HÓA THEO CHI U NGANG 3.ĐA DẠẾỐ NG HÓA K T KH I H U 4.ĐA DẠẾỐ NG HÓA K T KH I 5.LOẠỎ I B 6.THANH LÝ SỰ TĂNG TR ƯỞ NG CH Ậ M CH Ạ P CỦ A TH Ị TR ƯỜ NG 5. 9 Ma trậ n ho ạ ch đ ị nh chi ế n l ượ c có th ể đ ị nh l ượ ng PHÂN CÁC CHIÊN LƯỢ C KH Ả THI CÓ TH Ể CÁC YẾỐ U T MÔI LOẠ I LỰỌ A CH N TRƯỜ NG THÂM NHẬỊ P TH PHÁT TRIỂỊ N TH TRƯỜ NG TRƯỜ NG ĐIỂ M TỔ NG ĐIỂẤ M H P TỔ NG HPẤ ĐIỂ M DNẪ ĐIỂ M DNẪ HPẤ HPẤ
  42. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - DNẪ DNẪ Các nhân tố bên ngoài 1.Dân số phát tri ể n m ạ nh 3 3 9 4 12 2. Công nghệ s ả n xu ấ t ít 1 2 2 1 1 thay đổ i 3.Hệ th ố ng pháp lu ậ t ở 2 3 6 3 6 nướ c ta ít thay đ ổ i 4. Đố i th ủ c ạ nh tranh 3 4 12 3 9 chính đang gặ p khó khăn. 5.Môi trườ ng t ự nhiên 1 2 2 3 3 thay đổ i theo mùa 6. Nhiề u th ị tr ườ ng còn 2 1 2 3 6 bỏ ngõ 7. Không chủ đ ộ ng đ ượ c 3 2 6 1 2 nguyên vậ t li ệ u 8. Môi trườ ng đ ầ u t ư 2 3 6 4 8 thông thoáng nên đã thu 2hút nhiề u đ ầ u t ư 9. Khách hàng quan tâm 2 3 6 4 8 nhiề u đ ế n ch ấ t l ượ ng dị ch v ụ 10. Áp lự c c ạ nh tranh cao 2 3 6 2 4 do nhiề u công ty m ở r ộ ng đị a bàn ho ạ t đ ộ ng. Các yế u t ố bên trong 1. Sả n ph ẩ m có ch ấ t 3 4 12 3 9 lượ ng, đ ộ an toàn cao 2. Uy tín thươ ng hi ệ u l ớ n 3 3 6 4 12 (thị ph ầ n l ớ n hình ả nh luôn đi kèm vớ i trách nhiệ m c ộ ng đ ồ ng) 3. Trang thiế t b ị máy móc 2 1 2 2 4 phân bố không đ ề u trong sả n xu ấ t
  43. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 4. Độ i ngũ cán b ộ nhi ệ t 3 3 9 4 12 tình và nhiề u kinh nghi ệ m 5. Có chi nhánh rãi khắ p 2 2 4 3 6 cả n ướ c 6. Đa dạ ng v ề ch ủ ng lo ạ i 3 2 6 3 9 hàng hóa 7. Ứ ng d ụ ng nh ữ ng ti ế n 3 2 6 3 9 bộ c ủ a khoa h ọ c 8. Cơ s ở v ậ t ch ấ t đ ượ c 3 3 9 4 12 đầ u t ư đ ồ ng b ộ và đang đượ c m ở r ộ ng 9. Có mố i quan h ệ ch ặ t 3 3 9 2 6 chẽ v ớ i các khách hàng hiệ n t ạ i 10. Chư a có b ộ ph ậ n 2 1 2 2 4 Marketing riêng biệ t 11. Nguồ n nguyên li ệ u 3 1 3 2 6 phụ thu ộ c vào nh ậ p kh ẩ u 12. Lự c l ượ ng bán hàng ở 3 2 6 1 3 các tỉ nh còn m ỏ ng 13. Các dị ch v ụ đi kèm s ả n 2 2 4 1 2 phẩ m ch ư a đ ượ c chú trọ ng 14. Ngân sách dành cho 2 2 4 1 2 Marketing còn quá ít ỏ i TỔ NG 139 155 NHẬ N XÉT: Chúng ta nên chọ n chi ế n l ượ c phát tri ể n th ị tr ườ ng vì:t ổ ng s ố đi ể m là 155cao h ơ n so vớ i chi ế n l ượ c tham nh ậ p th ị tr ườ ng có t ổ ng đi ể m là139 THỰ C THI CHI Ế N L ƯỢ C :
  44. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I.Xác đị nh m ụ c tiêu ng ắ n h ạ n và m ụ c tiêu dài h ạ na Mụ c tiêu dài h ạ n c ủ a doanh nghiệ p BỘẬ PH N 1 BỘẬ PH N 2 BỘẬ PH N 3 Mụ c tiêu hàng năm Mụ c tiêu hàng năm Mụ c tiêu hàng năm R&D Tài chính Mua hàng Gử i hàng Sả n xu ấ t Ks chấ t l ượ ng Sả n l ượ ng Tiế n đ ộ Nhân lự c  phân bổ ngu ồ n l ự c: _phân bổ ngu ồ n l ự c tài chính m ộ t cách h ợ p lý làm sao cho hi ệ u qu ả _phân bổ ngu ồ n l ự c v ậ t ch ấ t :NVL phân b ổ m ộ t cách h ợ p lý làm sao cho sả n xu ấ t không gián đo ạ n  Đề ra chính sách : Chiế n l ượ c thâm nh ậ p th ị tr ườ ng + Kế t h ợ p tậ n d ụ ng nh ữ ng giá tr ị s ẵ n có đang ngày càng gia tăng đ ể th ắ t ch ặ t mố i quan h ệ v ớ i khách hàng hi ệ n t ạ i, d ự a vào đó đ ể lan truy ề n, thuy ế t ph ụ c và thu hút nhữ ng khách hàng c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh chính. Nh ấ t là t ạ i th ị tr ườ ng Mi ề n Trung, nơ i mà công ty đã t ạ o d ụ ng hình ả nh lâu dài nh ư ng v ẫ n còn nhi ề u đ ố i t ượ ng khách hàng chư a đ ượ c đáp ứ ng đ ầ y đ ủ . + Kếợừ t h p t khi công ty đ ầươở u t vào c s trang thi ếịầ t b đã ph n nào kh ắụ c ph c tình trạ ng thi ế u hàng hóa, năng l ự c s ả n xu ấ t tăng lên làm cho công ty có th ể cung ứ ng đủầủ nhu c u c a khách hàng hi ệạộớủạ n t i, c ng v i ch ng lo i hàng hóa đa d ạắắ ng ch c ch n sẽ thuy ế t ph ụ c và t ạ o l ậ p nh ữ ng m ố i quan h ệ v ớ i khách hàng m ớ i.
  45. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - + Kế t h ợ p nghĩa là công ty s ẽ chú tr ọ ng c ả i thi ệ n v ề c ơ c ấ u l ự c l ượ ng cũng nhưầưềốớạộ đ u t có chi u sâu đ i v i các ho t đ ng Marketing, nh ấ t là bán hàng tr ựế c ti p và khuyế n mãi, các d ị ch v ụ sau bán đ ể thu hút nh ữ ng khách hàng v ố n tr ướ c đây ch ư a có ý niệ m gì v ềảẩủ s n ph m c a công ty chuy ể n sang s ửụồờắếặ d ng. Đ ng th i, g n k t ch c chẽ v ớ i nh ữ ng khách hàng đã thân thu ộ c. + Kế t h ợ p d ự a vào truy ề n thông nghiên c ứ u sáng t ạ o mà công ty đã xây d ự ng lâu này, công ty nên tiế p t ụ c khuy ế n khích, h ỗ tr ợ cho nhân viên đ ư a ra nh ữ ng sáng kiếớề n m i v bao gói, công d ụảếảẩằụụốơữ ng, c i ti n s n ph m, nh m ph c v t t h n nh ng phân đoạ n th ị tr ườ ng th ế m ạ nh đ ồ ng th ờ i thu hút nh ữ ng đ ố i t ượ ng khách hàng m ớ i. + Kế t h ợ p đ ể t ậ n d ụ ng ư u th ế v ề ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m, uy tín đ ể c ủ ng c ố m ố i quan hệ v ớ i khách hàng hi ệ n t ạ i, giúp h ọ v ữ ng tin vào s ả n ph ẩ m c ủ a công ty. Chiế n l ượ c m ở r ộ ng th ị tr ườ ng + Phươ ng án này s ử d ụ ng các c ặ p k ế t h ợ p sau đ ể t ậ n d ụ ng l ợ i th ế uy tín công ty đang đượ c bi ế t đ ế n ngày càng nhi ề u h ơ n c ộ ng v ớ i năng l ự c s ả n xu ấ t tăng đ ể đáp ứ ng nhu cầ u th ị tr ườ ng, nh ấ t là nh ữ ng phân khúc công ty ch ư a khai thác + Kếợểậụ t h p đ t n d ng uy tín công ty, đ ộ i ngũ nhi ệ t tình, am hi ểảẩộ u s n ph m c ng vớ i s ự đa d ạ ng trong ch ủ ng lo ạ i có th ể làm hài lòng nh ữ ng khách hàng ở nh ữ ng th ị trườ ng còn b ỏ ngõ. + Kế t h ợ p nghĩa là công ty nên tuy ể n d ụ ng nh ữ ng nhân viên am hi ể u th ị tr ườ ng, khách hàng và sảẩấ n ph m, nh t là hai mi ề n Nam, B ắểậụ c đ t n d ng lúc đ ốủạ i th c nh tranh chính còn gặ p khó khăn đ ể t ạ o d ự ng m ố i quan h ệ , đáp ứ ng t ố t h ơ n nh ữ ng khách hàng vố n tr ướ c đây là c ủ a đ ố i th ủ , đ ồ ng th ờ i m ở r ộ ng sang nh ữ ng khách hàng ở nh ữ ng th ị trườ ng ch ư a đ ượ c khai thác tr ướ c đây. + Kế t h ợ p công ty c ầ n chú tr ọ ng đ ầ u t ư vào các ho ạ t đ ộ ng Marketing m ộ t cách bài bả n, có h ệ th ố ng, có chi ề u sâu đ ể gia tăng hình ả nh công ty trong tâm trí khách hàng, thu hút nhữ ng khách hàng m ớ i, đ ồ ng th ờ i t ạ o d ự ng l ợ i th ế tr ướ c nh ữ ng đ ố i th ủ tiề m tàng. D ự a vào uy tín, nh ữ ng giá tr ị mà công ty đã tích lũy sau 32 năm ho ạ t đ ộ ng cộ ng v ớ i ho ạ t đ ộ ng Marketing đ ể t ậ n d ụ ng nh ữ ng thu ậ n l ợ i t ừ th ị tr ườ ng, m ở r ộ ng danh sách khách hàng và chuẩ n b ị s ẳ n sàng tr ướ c khó khăn thâm nh ậ p c ủ a các công ty nướ c ngoài
  46. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -