Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Nguyễn Thị Hạnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Nguyễn Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_nguyen_thi_hanh.pdf
Nội dung text: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Nguyễn Thị Hạnh
- ĐỀ TÀI Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Giáo viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện :
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh MỤC LỤC MỤC LỤC 1 DANH MỤC HÌNH VẼ & BẢNG 3 Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG 4 1.1 Khảo sát hiện trạng 4 1.1.1 Phát biểu bài toán. 4 1.1.2 Xây dựng quy trình nghiệp vụ. 4 1.2 Xác định yêu cầu của hệ thống 5 1.2.1 Yêu cầu chức năng: 5 1.2.2 Yêu cầu phi chức năng: 6 1.2.3 Yêu cầu hệ thống: 6 Chương 2: MÔ HÌNH HÓA CHỨC NĂNG 7 2.1 Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Funtional Diagram - BFD) 7 2.1.1 Khái niệm. 7 2.1.2 Xây dựng BFD (Bussiness Funtional Diagram). 7 2.2 Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD). 7 2.2.1 Khái niệm 7 2.2.2 Các ký hiệu của DFD (Data Flow Diagram). 8 2.2.3 Xây dựng DFD (Data Flow Diagram) 8 2.2.3.1 Biểu đồ DFD Mức môi trường / Ngữ cảnh. 8 2.2.3.2 Biểu đồ DFD Mức 0 – Mức đỉnh. 9 2.2.3.3 Biểu đồ DFD 10 Chương 3: MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU 14 3.1 Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram - ERD) 14 3.1.1 Khái niệm. 14 3.1.2 Xây dựng ERD (Entity Relationship Diagram). 14 3.2 Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model - RDM) 14 3.2.1 Khái niệm 14 3.2.2 Chuẩn hóa dữ liệu 15 3.2.2.1 Chuẩn hóa 15 3.2.2.2 Ma trận thực thể / khóa 17 3.2.3 Xây dựng RDM (Relational Data Mode) 17 3.2.4 Từ điển dữ liệu 18 3.2.4.1 Tập thực thể Khoa 18 Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 1
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.4.2 Tập thực thể Chi Đoàn 18 3.2.4.3 Tập thực thể Đoàn Viên 19 3.2.4.4 Tập thực thể Chức Vụ 20 3.2.4.5 Tập thực thể Hoạt Động 20 3.2.4.6 Tập thực thể Đoàn Phí 21 3.2.4.7 Tập thực thể Hồ Sơ 21 3.2.4.8 Tập thực thể Tham Gia 22 3.2.4.9 Tập thực thể Nhiệm Kỳ 22 Chương 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 23 4.1 Cơ sở dữ liệu vật lý 23 4.2 Thiết kế giao diện người dùng 23 4.2.1 Giao diện chính (trang chủ) 23 4.2.2 Form đăng nhập 24 4.2.3 Menu cập nhật danh mục 24 4.2.4 Menu hoạt động đoàn viên 24 4.2.5 Menu in báo cáo 25 4.2.6 Danh sách các khoa hiện tại 25 4.2.7 Form thêm khoa mới 25 4.2.8 Form thêm chi đoàn 26 4.2.9 Danh mục chức vụ 26 4.2.10 Form thêm chức vụ 26 4.2.11 Form cập nhật hoạt động 27 4.2.12 Form thêm đoàn viên mới 27 4.2.13 Form chuyển sinh hoạt đoàn 28 4.2.14 Form danh sách đoàn viên tổng hợp 28 4.2.15 Thông tin đoàn viên 28 4.2.16 Tìm kiếm đoàn viên 29 4.2.17. In báo cáo 29 29 4.2.18. Đoàn viên đăng nhập 29 KẾT LUẬN 30 TÀI LIỆU THAM KHẢO 31 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN 32 Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 2
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh DANH MỤC HÌNH VẼ & BẢNG Hình 1.1: Quy trình nghiệp vụ quản lý đoàn viên 5 Hình 2.1: Biểu đồ phân rã chức năng BFD (Bussiness Funtional Diagram) 7 Hình 2.2: Bộ ký hiệu DFD của Gane & Sarson. 8 Hình 2.3: Biểu đồ DFD Mức môi trường / Ngữ cảnh. 8 Hình 2.4: Biểu đồ DFD Mức 0 – Mức đỉnh 9 Hình 2.5: Biểu đồ DFD Mức 1 – Cập nhật danh mục . 10 Hình 2.6: Biểu đồ DFD Mức 1 – Cập nhật đoàn viên. 11 Hình 2.7: Biểu đồ DFD Mức 1 – In báo cáo. 12 Hình 2.8: Biểu đồ DFD Mức 1 – Tìm kiếm. 13 Hình 3.1: Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram - ERD). 14 Bảng 3.1: Bảng chuẩn hóa dữ liệu. 16 Bảng 3.2: Bảng ma trận thực thể / khóa 17 Hình 3.2: Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model - RDM) 17 Bảng 3.3: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Khoa. 18 Bảng 3.4: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Chi Đoàn. 18 Bảng 3.5: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Đoàn Viên. 19 Bảng 3.6: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Chức Vụ. 20 Bảng 3.7: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Hoạt Động. 20 Bảng 3.8: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Đoàn Phí. 21 Bảng 3.9: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Hồ Sơ 21 Bảng 3.10: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Tham Gia. 22 Bảng 3.11: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Nhiệm Kỳ. 22 Bảng 3.1: Bảng chuẩn hóa dữ liệu. 23 Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 3
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG 1.1 Khảo sát hiện trạng 1.1.1 Phát biểu bài toán. Chia hệ thống thành các cấp quản lý từ thấp đến cao, phân quyền theo chức vụ (Bí thư đoàn trường, Bí thư LCĐ, Bí thư chi đoàn, ). Quản trị hệ thống nắm quyền cao nhất. User có chức vụ là BCH đoàn trường có quyền trên toàn hệ thống, có thể quản lý tài khoản của mình, tài sản của các user có chức vụ thấp hơn như ủy viên, BCH liên chi, .Có thể cập nhật và xem thông tin chi đoàn, đoàn viên. Sử dụng chức năng tìm kiếm để hiển thị kết quả muốn xem, xem và in các báo cáo, Ngoài user có chức vụ được cấp phép, có thể chỉ định (cấp phép) những user khác có thể làm công việc trên. Các user khác (là đoàn viên có tài khoản đăng nhập mặc định là masv/ngaysinh) có thể đăng nhập và xem thông tin của mình thông qua hệ thống website của đoàn trường. Việc quản lý đoàn viên có thể sử dụng hoàn toàn trên máy tính. 1.1.2 Xây dựng quy trình nghiệp vụ. - Tiếp nhận hồ sơ đoàn viên. - Nếu là đoàn viên thì tiến hành cập nhật hồ sơ đoàn viên. - Nếu chưa phải là đoàn viên thì tiến hành xem xét và kết nạp đoàn viên. - Triển khai các hoạt động của đoàn viên trong suốt quá trình hoạt động tại đơn vị được phân. - Thực hiện công tác chuyển sinh hoạt khi đoàn viên có nhu cầu chuyển sinh hoạt sang đơn vị khác. - Nếu nhận được hồ sơ chuyển sinh hoạt từ nơi khác đến thì quay lại tiếp nhận hồ sơ đoàn viên. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 4
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Hình 1.1: Quy trình nghiệp vụ quản lý đoàn viên 1.2 Xác định yêu cầu của hệ thống 1.2.1 Yêu cầu chức năng: Cập nhật danh mục: + Gồm các chức năng: cập nhật danh mục khoa, cập nhật danh mục chi đoàn, cập nhật danh mục chức vụ, cập nhật danh mục đoàn viên. Cập nhật đoàn viên: + Gồm các chức năng: cập nhật đoàn viên trưởng thành, cập nhật đoàn viên khai trừ, cập nhật đoàn viên chuyển sinh hoạt, cập nhật đoàn viên tình nguyện, cập nhật đoàn viên nộp đoàn phí, cập nhật biểu mẫu. In báo cáo: + Gồm các chức năng: In danh sách đoàn viên, in kết quả xếp loại đoàn viên, in biểu mẫu Tìm kiếm: + Gồm các chức năng: Tìm kiếm theo họ tên và mã chi đoàn, Tìm kiếm theo họ tên và mã đoàn viên Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 5
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 1.2.2 Yêu cầu phi chức năng: - Hệ thống tin cậy, chính xác, giao diện thân thiện với người sử dụng, tính linh hoạt cao. - Hệ thống đảm bảo lưu trữ lâu dài, ổn định, có khả năng sao lưu, bảo trì. - Đảm bảo được sự bảo mật tuyệt đối trong quá trình hoạt động. 1.2.3 Yêu cầu hệ thống: - Ngôn ngữ lập trình PHP và Hệ quản trị Cơ Sở Dữ Liệu MySQL - Hệ thống mạng nội bộ, mạng internet. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 6
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Chương 2: MÔ HÌNH HÓA CHỨC NĂNG 2.1 Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Funtional Diagram - BFD) 2.1.1 Khái niệm. Là biểu đồ phân rã có thứ bậc các chức năng của hệ thống thông tin từ tổng thể đến chi tiết. Mỗi chức năng có thể có một hoặc nhiều chức năng con, tất cả được thể hiện trong một khung của biểu đồ. 2.1.2 Xây dựng BFD (Bussiness Funtional Diagram). Hình 2.1: Biểu đồ phân rã chức năng BFD (Bussiness Funtional Diagram) 2.2 Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD). 2.2.1 Khái niệm Biểu đồ dòng dữ liệu là một công cụ đồ họa để mô tả dòng dữ liệu luân chuyển trong một hệ thống thông tin và những hoạt động xử lí được thực hiện bởi hệ thống Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 7
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh thông tin đó. Tên gọi khác của biểu đồ dòng dữ liệu là: biểu đồ bọt, biểu đồ biến đổi và mô hình chức năng. 2.2.2 Các ký hiệu của DFD (Data Flow Diagram). Hình 2.2: Bộ ký hiệu DFD của Gane & Sarson. 2.2.3 Xây dựng DFD (Data Flow Diagram) 2.2.3.1 Biểu đồ DFD Mức môi trường / Ngữ cảnh. Hình 2.3: Biểu đồ DFD Mức môi trường / Ngữ cảnh. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 8
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 2.2.3.2 Biểu đồ DFD Mức 0 – Mức đỉnh. Hình 2.4: Biểu đồ DFD Mức 0 – Mức đỉnh 1. Yêu cầu cập nhật danh mục 9. Yêu cầu in báo cáo 2. Truy cập kho dữ liệu 10.Truy cập kho dữ liệu 3. Trả về kết quả cập nhật danh mục 11. Trả về kết quả in báo cáo 4. Hiển thị kết quả cập nhật danh mục 12.Hiển thị kết quả in báo cáo 5. Yêu cầu cập nhật đoàn viên 13.Yêu cầu tìm kiếm 6. Truy cập kho dữ liệu 14. Truy cập kho dữ liệu 7. Trả về kết quả cập nhật đoàn viên 15. Trả về kết quả tìm kiếm 8. Hiển thị kết quả cập nhật đoàn viên 16. Hiển thị kết quả tìm kiếm Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 9
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 2.2.3.3 Biểu đồ DFD Mức 1: Cập nhật danh mục: Hình 2.5: Biểu đồ DFD Mức 1 – Cập nhật danh mục . 1. Yêu cầu cập nhật danh mục khoa 13. Trả về kết quả cập nhật danh mục 2. Truy cập kho khoa chức vụ 3. Trả về kết quả cập nhật danh mục 14. Hiển thị kết quả cập nhật danh khoa mục chứ c vụ 4. Hiển thị kết quả cập nhật danh mục 15. Yêu cầu cập nhật danh mục đoàn khoa viên 5. Yêu cầu cập nhật danh mục chi 16. Truy cập kho chi đoàn đoàn 6. Truy cập kho khoa 17. Trả về kết quả truy cập kho chi đoàn 7. Trả về kết quả truy cập kho khoa 8. Truy cập kho chi đoàn 18. Truy cập kho chức vụ 9. Trả về kết quả cập nhật danh mục 19. Trả về kết quả truy cập kho chức chi đoàn vụ 10. Hiển thị kết quả cập nhật danh 20. Truy cập kho đoàn viên mục chi đoàn 21. Trả về kết quả cập nhật danh mục 11.Yêu cầu cập nhật danh mục chức đoàn viên vụ 22. Hiển thị kết quả cập nhật danh 12. Truy cập kho chức vụ mục đoàn viên Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 10
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Mức 1: Cập nhật đoàn viên: Hình 2.6: Biểu đồ DFD Mức 1 – Cập nhật đoàn viên. 1. Yêu cầu cập nhật đoàn viên trưởng 14. Truy cập kho hoạt động thành 15. Trả về kết quả cập nhật đoàn viên 2. Truy cập kho đoàn viên tình nguyện 3. Trả về kết quả cập nhật đoàn viên 16. Hiển thị kết quả cập nhật đoàn trư ởng thành viên tình nguyện 4. Hiển thị kết quả cập nhật đoàn viên 17. Yêu cầu cập nhật đoàn viên nộp trưởng thành đoàn phí 5. Yêu c ầu cập nhật đoàn viên bị khai 18. Truy cập kho đoàn phí trừ 6. Truy cập kho chi đoàn 19. Tr ả về kế t quả c ập nhật đoàn viên 7. Trả về kết quả cập nhật đoàn viên nộp phí bị khai trừ 8. Hiển thị kết quả cập nhật đoàn viên 20. Hiển thị kết quả cập nhật đoàn bị khai trừ viên nộp đoàn phí 9. Yêu cầu cập nhật đoàn viên chuyển sinh hoạt 21. Yêu cầu cập nhật biểu mẫu 10. Truy cập kho đoàn viên 22. Truy cập kho hồ sơ 11. Trả về kết quả cập nhật danh mục đoàn viên 23. Trả về kết quả cập nhật biểu mẫu 12. Hiển thị kết quả cập nhật danh mục đoàn viên 24. Hiển thị kết quả cập nhật biểu mẫu 13. Yêu cầu cập nhật đoàn viên tình Đồ án nguymôn học:ện Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 11
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Mức 1: In báo cáo: Hình 2.7: Biểu đồ DFD Mức 1 – In báo cáo. 1. Yêu cầu in danh sách đoàn viên 12. Truy cập kho chức vụ 2. Truy cập kho đoàn viên 13. Trả vê kết quả truy cập kho chức 3. Trả về kết quả in danh sách đoàn vụ viên 14. Truy cập kho hoạt động 4. Hiển thị kết quả in danh sách đoàn 15. Trả về kết truy cập kho hoạt động viên 16. Truy cập kho đoàn phí 5. Yêu cầu in biểu mẫu 17. Trả về kết quả truy cập kho đoàn 6. Truy cập kho hồ sơ phí 7.Trả về kết quả in biểu mẫu 18. Truy cập kho hồ sơ 8.Hiển thị kết quả in biểu mẫu 19. Trả về kết quả in kết quả xếp loại 9.Yêu cầu in kết quả xếp loại đoàn đoàn viên viên 20. Hiển thị kết quả in kết quả xếp 10.Truy cập kho đoàn viên loại đoàn viên 11. Trả về kết quả truy cập kho đoàn viên Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 12
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Mức 1: Tìm kiếm: Hình 2.8: Biểu đồ DFD Mức 1 – Tìm kiếm. 1. Yêu cầu cập nhật danh mục 9. Yêu cầu in báo cáo 2. Truy cập kho dữ liệu 10.Truy cập kho dữ liệu 3. Trả về kết quả cập nhật danh mục 11. Trả về kết quả in báo cáo 4. Hiển thị kết quả cập nhật danh mục 12.Hiển thị kết quả in báo cáo 5. Yêu cầu cập nhật đoàn viên 13.Yêu cầu tìm kiếm 6. Truy cập kho dữ liệu 14. Truy cập kho dữ liệu 7. Trả về kết quả cập nhật đoàn viên 15. Trả về kết quả tìm kiếm 8. Hiển thị kết quả cập nhật đoàn viên 16. Hiển thị kết quả tìm kiếm Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 13
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Chương 3: MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU 3.1 Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram - ERD) 3.1.1 Khái niệm. Là một mô hình khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính (đặc điểm) và các quan hệ (với các thực thể khác ) của chúng trong một hệ thống thông tin (độc lập kỹ thuật). (Phần phân tích) 3.1.2 Xây dựng ERD (Entity Relationship Diagram). Hình 3.1: Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram - ERD). 3.2 Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model - RDM) 3.2.1 Khái niệm Là một bảng thiết kế cho việc cài đặt của một mô hình dữ liệu khái niệm (ERD) trong môi trường cơ sở dữ liệu quan hệ (độc lập phần mềm). (Phần thiết kế) Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 14
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.2 Chuẩn hóa dữ liệu 3.2.2.1 Chuẩn hóa Thuộc tính ban đầu Chuẩn hóa dạng 1 Chuẩn hóa dạng 2 Chuẩn hóa dạng chưa chuẩn hóa 1NF 2NF 3 3NF Madoanvien Madoanvien Madoanvien Madoanvien Tendoanvien Tendoanvien Tendoanvien Tendoanvien Ngaysinh Ngaysinh Ngaysinh Ngaysinh Gioitinh Gioitinh Gioitinh Gioitinh Diachi Diachi Diachi Diachi Dantoc Dantoc Dantoc Dantoc Nghenghiep Nghenghiep Nghenghiep Nghenghiep Honnhan Honnhan Honnhan Honnhan Email Email Email Email Dienthoai Dienthoai Dienthoai Dienthoai Ngayvaodoan Ngayvaodoan Ngayvaodoan Ngayvaodoan Truongthanh Truongthanh Truongthanh Truongthanh Khaitru Khaitru Khaitru Khaitru ChuyenSH ChuyenSH ChuyenSH ChuyenSH Machidoan Machidoan Machidoan Machidoan Tenchidoan Tenchidoan Tenchidoan Machidoan Tructhuoc Tructhuoc Tructhuoc Tenchidoan Loai Loai Loai Tructhuoc Trangthai Trangthai Trangthai Loai Makhoa Makhoa Makhoa Trangthai Tenkhoa Tenkhoa Tenkhoa Makhoa Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 15
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Machucvu Madoanvien Madoanvien Makhoa Ngaynhamchuc Machucvu Machucvu Tenkhoa Ngayhetnhiemky Ngaynhamchuc Ngaynhamchuc Madoanvien Tenchucvu Ngayhetnhiemky Ngayhetnhiemky Machucvu Mahoatdong Tenchucvu Machucvu Ngaynhamchuc Tenhoatdong Madoanvien Tenchucvu Ngayhetnhiemky Ngaybatdau Mahoatdong Madoanvien Machucvu Ngayketthuc Tenhoatdong Mahoatdong Tenchucvu Diadiem Ngaybatdau Ngaybatdau Madoanvien Maphieu Ngayketthuc Ngayketthuc Mahoatdong Tenphieu Diadiem Diadiem Ngaybatdau Ngaynop Maphieu Mahoatdong Ngayketthuc Sotien Madoanvien Tenhoatdong Diadiem Mahoso Tenphieu Maphieu Mahoatdong Tenhoso Ngaynop Madoanvien Tenhoatdong Ngaylap Sotien Tenphieu Maphieu Mahoso Ngaynop Madoanvien Madoanvien Sotien Tenphieu Tenhoso Mahoso Ngaynop Ngaylap Madoanvien Sotien Tenhoso Mahoso Ngaylap Madoanvien Tenhoso Ngaylap Bảng 3.1: Bảng chuẩn hóa dữ liệu. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 16
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.2.2 Ma trận thực thể / khóa Thực thể Chi Doan Hoat Chuc Doan Ho Nhiem Khoa T/Gia Khóa Doan Vien Dong Vu Phi So Ky Makhoa x o Machidoan x o Madoanvien x o o x x Mahoatdong x x Machucvu x x Madoanphi x Mahoso x Bảng 3.2: Bảng ma trận thực thể / khóa 3.2.3 Xây dựng RDM (Relational Data Mode) Hình 3.2: Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model - RDM) Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 17
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.4 Từ điển dữ liệu 3.2.4.1 Tập thực thể Khoa Thực thể KHOA Tên khác Khoa Mô tả Khoa là một bảng ghi chép những thông tin về một khoa nào đó. Mã khoa: Là khóa chính, không được rỗng. Kiểu Makhoa dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự. Thuộc tính Tenkhoa Tên khoa: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 30 ký tự. Dienthoai Điện thoại: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 13 ký tự. Bảng 3.3: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Khoa. 3.2.4.2 Tập thực thể Chi Đoàn Thực thể CHIDOAN Tên khác Chi đoàn Chi đoàn là một bảng ghi chép những thông tin về một chi đoàn Mô tả nào đó. Mã chi đoàn: Là khóa chính, không được rỗng. Machidoan Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Tên chi đoàn: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 20 ký Tenchidoan tự Tructhuoc Trực thuộc: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 15 ký tự Thuộc tính Loai Loại: Kiểu dự liệu chuỗi có độ dài 20 ký tự Diachi Địa chỉ: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 30 ký tự Dienthoai Điện thoại: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 13 ký tự Trangthai Trạng thái: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Mã khoa: Là khóa ngoại. Kiểu dữ liệu chuỗi có độ Makhoa dài 10 ký tự Bảng 3.4: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Chi Đoàn. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 18
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.4.3 Tập thực thể Đoàn Viên Thực thể DOANVIEN Tên khác Đoàn viên Đoàn viên là một bảng ghi chép những thông tin về một đoàn Mô tả viên nào đó. Mã đoàn viên: Là khóa chính, không được Madoanvien rỗng. Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Tên đoàn viên: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài Tendoanvien 30 ký tự Ngaysinh Ngày sinh: Kiểu dữ liệu ngày tháng Giới tính: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 5 ký Gioitinh tự Dân tộc: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký Dantoc tự Nghề nghiệp: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 20 Nghenghiep ký tự Hôn nhân: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký Honnhan Thuộc tính tự Email Email: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 50 ký tự Điện thoại: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 13 Dienthoai ký tự Ngayvaodoan Ngày vào đoàn: Kiểu dữ liệu ngày tháng Trưởng thành: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài Truongthanh 20 ký tự Khai trừ: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 20 ký Khaitru tự Chuyển sinh hoạt: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ Chuyensinhhoat dài 50 ký tự Mã chi đoàn: Là khóa ngoại. Kiểu dữ liệu Machidoan chuỗi có độ dài 10 ký tự Bảng 3.5: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Đoàn Viên. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 19
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.4.4 Tập thực thể Chức Vụ Thực thể CHUCVU Tên khác Chức vụ Mô tả Chức vụ là một bảng ghi chép những thông tin về chức vụ của một đoàn viên nào đó. Mã chức vụ: Là khóa chính, không được rỗng. Kiểu Machucvu Thuộc tính dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Tenchucvu Tên chức vụ: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 20 ký tự Bảng 3.6: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Chức Vụ. 3.2.4.5 Tập thực thể Hoạt Động Thực thể HOATDONG Tên khác Hoạt động Hoạt động là một bảng ghi chép những thông tin về hoạt động Mô tả của một đoàn viên nào đó. Mã hoạt động: Là khóa chính, không được rỗng. Mahoatdong Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Thuộc tính Tên hoạt động: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 30 Tenhoatdong ký tự Bảng 3.7: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Hoạt Động. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 20
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.4.6 Tập thực thể Đoàn Phí Thực thể DOANPHI Tên khác Đoàn phí Đoàn phí là một bảng ghi chép những thông tin về việc nộp đoàn Mô tả phí của một đoàn viên nào đó. Mã phiếu: Là khóa chính, không được rỗng. Kiểu Maphieu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Tenphieu Tên phiếu: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 20 ký tự Thuộc tính Ngaynop Ngày nộp: Kiểu dữ liệu ngày tháng Sotien Số tiền: Kiểu dữ liệu số nguyên Mã đoàn viên: Là khóa ngoại. Kiểu dữ liệu chuỗi Madoanvien có độ dài 10 ký tự Bảng 3.8: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Đoàn Phí. 3.2.4.7 Tập thực thể Hồ Sơ Thực thể HOSO Tên khác Hồ sơ Mô tả Hồ sơ là một bảng lưu các biểu mẫu, các quyết định nào đó. Mã hồ sơ: Là khóa chính, không được rỗng. Kiểu Mahoso dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Tenhoso Tên hồ sơ: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 20 ký tự Thuộc tính Ngaylap Ngày lập hồ sơ: Kiểu dữ liệu ngày tháng Mã đoàn viên: Là khóa ngoại. Kiểu dữ liệu chuỗi Madoanvien có độ dài 10 ký tự Bảng 3.9: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Hồ Sơ. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 21
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 3.2.4.8 Tập thực thể Tham Gia Thực thể T/GIA Tên khác Tham gia Mô tả Tham gia là một bảng ghi chép những thông tin loại hoạt động của một đoàn viên nào đó. Ngaybatdau Ngày bắt đầu: Kiểu dữ liệu ngày tháng Ngayketthuc Ngày kết thúc: Kiểu dữ liệu ngày tháng Điadiem Địa điểm: Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 50 ký tự Thuộc tính Madoanvien Mã đoàn viên: Là khóa ngoại, không được rỗng. Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Mahoatdong Mã hoạt động: Là khóa ngoại, không được rỗng. Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Bảng 3.10: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Tham Gia. 3.2.4.9 Tập thực thể Nhiệm Kỳ Thực thể NHIEM KY Tên khác Nhiệm Kỳ Mô tả Nhiệm kỳ là một bảng ghi chép những thông tin ngày nhậm chức và ngày hết nhiệm kỳ của một đoàn viên nào đó. Ngaynhamchuc Ngày nhậm chức: Kiểu dữ liệu ngày tháng Ngayhetnhiemky Ngày hết nhiệm kỳ: Kiểu dữ liệu ngày tháng Thuộc tính Madoanvien Mã đoàn viên: Là khóa ngoại. Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Machucvu Mã chức vụ: Là khóa ngoại. Kiểu dữ liệu chuỗi có độ dài 10 ký tự Bảng 3.11: Bảng từ điển dữ liệu thực thể Nhiệm Kỳ. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 22
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Chương 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 4.1 Cơ sở dữ liệu vật lý Bảng 3.1: Bảng chuẩn hóa dữ liệu. 4.2 Thiết kế giao diện người dùng 4.2.1 Giao diện chính (trang chủ) Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 23
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 4.2.2 Form đăng nhập 4.2.3 Menu cập nhật danh mục 4.2.4 Menu hoạt động đoàn viên Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 24
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 4.2.5 Menu in báo cáo 4.2.6 Danh sách các khoa hiện tại 4.2.7 Form thêm khoa mới Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 25
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 4.2.8 Form thêm chi đoàn 4.2.9 Danh mục chức vụ 4.2.10 Form thêm chức vụ Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 26
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 4.2.11 Form cập nhật hoạt động 4.2.12 Form thêm đoàn viên mới Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 27
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 4.2.13 Form chuyển sinh hoạt đoàn 4.2.14 Form danh sách đoàn viên tổng hợp 4.2.15 Thông tin đoàn viên Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 28
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh 4.2.16 Tìm kiếm đoàn viên 4.2.17. In báo cáo 4.2.18. Đoàn viên đăng nhập Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 29
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh KẾT LUẬN 1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC - Website được thiết kế với giao diện đẹp, bố cục hợp lý, tiện ích, thân thiện và hiển thị bằng tiếng việt nên dễ sử dụng với người dùng. - Cung cấp đầy đủ các tính năng cần thiết: đăng nhập, thay đổi mật khẩu, cập nhật, tìm kiếm, in báo cáo một cách khá chính xác. - Xây dựng chức năng phân quyền cho Admin và người sử dụng. - Xử lý và lưu trữ lượng thông tin lớn. - Người quản lý, người sử dụng có thể làm việc trực tiếp trên website thông qua các nút chọn trình đơn trên giao diện website. 2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN - Bổ sung các chức năng quản lý khi có nhu cầu. - Xây dựng hệ thống đa năng hơn, tăng tính tương tác giữa hệ thống và người dùng. - Từng bước chuẩn hóa theo hướng tích cực cho hệ thống. - Chú trọng đến vấn đề bảo mật hệ thống. Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 30
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Văn Ba (2006), Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, NXB Đại học quốc gia Hà Nội. 2. Thạc sĩ Hồ Văn Phi, Giáo trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. 3.Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Quản Lý Đoàn Viên - iSoftware 4. Điều lệ đoàn TNCS Hồ Chí Minh Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 31
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 32
- Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt - Hàn GVHD: Nguyễn Thị Hạnh Đồ án môn học: Phân Tích & Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Trang 33