Quản lí dự án phần mềm

pdf 107 trang huongle 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lí dự án phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_li_du_an_phan_mem.pdf

Nội dung text: Quản lí dự án phần mềm

  1. Quản lý dự án phần mềm Software Project Management
  2. Thông tin V Số tín chỉ: 3+1 V Đánh giá: • Quá trình: 30% • Bài tập lý thuyết và thực hành theo nhóm • Thực hiện đồ án: 70% • Nhóm 4 người Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 2
  3. Mục tiêu môn học V Giới thiệu cho sinh viên những vấn đề cơ bản về việc lập kế hoạch, tổ chức vàquản lý dự án phần mềm. V Giới thiệu cho sinh viên quy trình quản lý dự án phần mềm Agile/Scrum. Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 3
  4. Mục tiêu V Mô tả các công việc trong quản lý dự án phần mềm. V Lập lịch biểu và quản lý các công việc trong dự án phần mềm. V Xác định và quản lý các yếu tố ảnh hưởng đến dự án phần mềm như nguồn nhân lực, rủi ro và chất lượng phần mềm. V Theo dõi quá trình thực hiện dự án phần mềm và đưa ra các điều chỉnh thích hợp. V Vận dụng quy trình Agile trong các dự án phần mềm Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 4
  5. Nội dung ① Tổngquanvềquảnlýdựánphầnmềm ② Quản lý dự án phần mềm theo PMBOK™ ③ Quản lý dự án phần mềm theo Agile Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 5
  6. Tài li ệu tham khảo [1] William R. Duncan, A guide to the Project Management Body of Knowledge , PMI, 1996. [2] Project Management Institute, Project Management – Body of Knowledge , 2004 . [3] P. Jalote. Software Project Management in Practice , Addison Wesley, 2002. [4] I. Sommerville. Software Engineering , Addison Wesley, 1996. [5] W. A. Randolph. Effective Project Planning and Management , Prentice Hall, 1998. [6] Viện Tiêu chuẩn quốc gia Anh , ‘Guide to Project Management’ 2000. Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 6
  7. Ghi chú . . . . . . . . . . . . Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 7
  8. Chương ① Tổng quan về Quản lý dự án phần mềm Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 8
  9. Mục tiêu ① V Trình bày được các khái niệm cơ bản trong quản lý dự án. V Mô tả được vai trò và trách nhiệm của các cá nhân trong dự án. V Giới thiệu các mô hình quản lý dự án phần mềm Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 9
  10. Nội dung ① ❶ Quản lý và dự án phần mềm ❷ Các yếu tố của một dự án ❸ Quản lý dự án phần mềm Chương ① Qu ản lý dự án ph ần mềm 10
  11. Quản lý [dictionary.com] - to take charge or care of - to handle, direct, govern, or control in action or use Manage [soha.vn] [vdict.com] - trông coi và giữ gìn theo - tổ chức, điều khiển, và theo những yêu cầu nhất định dõi thực hiện - cai quản Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 11
  12. Dự án V “Project” và “Operation” Thời điểm bắt đâu “Một nỗ lực tạm thời được tiến hành để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất ”. Điều Các hoạt Mục đích kiện ràng cụ thể buộc động Thời điểm kết thúc PMBOK™ Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 12
  13. Các yếu tố của một dự án Phạm Ngân vi sách Thời gian Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 13
  14. Đặc tr ưng của một dự án Mục Có tính đích rõ duy nhất ràng Thời Giới hạn gian nguồn lực hữu hạn Có tính rủi ro Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 14
  15. Phân loại dự án Dự án kỹ thuật Dự án quản lý (Engineering Projects) (Management Projects) Là các dự án có sản phẩm là Là các dự án có sản phẩm là một dịch một đối tượng vật chất. vụ hoặc một đối tượng trừu tượng. Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 15
  16. Dự án kỹ thuật Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 16
  17. Dự án kỹ thuật Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 17
  18. Dự án quản lý Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 18
  19. Dự án quản lý Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 19
  20. Quy mô của một dự án Công nhân Quản lý Quản lý Công Giám nhân Giám sát Công sát nhân 1100 người giờ 1,000,000 giờ Nhiều người (Hàng ngàn) Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 20
  21. Dự án phần mềm V “Software Project” V Thuộc loại dự án quản lý – management project Dự án Ph ần mềm Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 21
  22. Số li ệu thống kê Standish Group (2006) V Có tới 50% trong số các dự án phần mềm thất bại. V Chỉ có 16.2% dự án là hoàn thành đúng hạn, • và nằm trong giới hạn ngân sách, đáp ứng tất cả tính năng và đặc tính như cam kết ban đầu V Có 52.7% dự án được hoàn thành và đi vào hoạt động, • nhưng không hoàn thành đúng hạn và bội chi, thêm nữa không đáp ứng đầy đủ tính năng và đặc tính như thiết kế ban đầu V Và có 31.1% dự án thất bại trước khi được hoàn thành. → hơn 83.8% dự án thất bại hoặc không đáp ứng các yêu cầu ban đầu. Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 22
  23. Dự án cần được quản lý V Đúng thời gian, đúng tiến độ V Đủ chi phí, tiết kiệm V Đạt mục tiêu, đạt chất lượng Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 23
  24. Dự án cần được quản lý V “Project Management” “Quản lý dự án là việc vận dụng các kiến thức, các kỹ năng, kỹ thuật và các công cụ nhằm đưa dự án đạt được các mục tiêu đã đề ra”. Quản lý dự án Là quá trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, lãnh đạo, kiểm tra các công việc và nguồn lực để hoàn thành dự án theo đúng yêu cầu chất lượng, chi phí và thời gian dự kiến. PMBOK™ Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 24
  25. Cân bằng các yếu tố Thời gian Quản lý dự án Chất Chi lượng phí Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 25
  26. Tiêu chuẩn quản lý dự án V PRINCE2 – Projects in Controlled Environments V PMBOK – Project Management Body of Knowledge V Agile Chương ① Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 26
  27. Ghi chú . . . . . . . . . . . . Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 27
  28. Chương ② Quản lý dự án theo PMBOK™ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 28
  29. Nội dung ② V Các cá nhân V Quy trình quản lý dự án theo PMBOK™ V Quản lý phạm vi dự án và công việc V Ước lượng thời gian V Lập lịch biểu Chương ② Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 29
  30. Các các nhân trong một dự án V Stakeholder – Các bên liên quan V Sponsor – Chủ đầu tư V Project Manager – Người quản lý dự án Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 30
  31. Các bên liên quan V Stakeholder Project Stakeholder “Các bên liên quan bao gồm các cá nhân hay tổ chức có liên quanProject đến Team dự án một cách chủ động , có quyền lợi hoặc trách nhiệm liên quan trực tiếp đến quá trình vận hành và hoàn thành dự án”. Project Management team Project Manager Project Sponsor Customer PMBOK™ Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 31
  32. Chủ đầu tư V Sponsor – ‘người mua’ của dự án “Các cá nhân hay tổ chức hỗ trợ (cung cấp) nguồn lực tài chính cho dự án”. PMBOK™ Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 32
  33. Trách nhi ệm của Sponsor Xác định và định nghĩa dự án Trình bày nghiệp vụ Hủy bỏ Phê chuẩn và dự án tài trợ Định hướng Bổ nhiệm xử lý các vấn người quản đề lý dự án Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 33
  34. Người quản lý dự án V Project Manager (PM) – Trưởng dự án “Cá nhân được giao nhiệm vụ tổ chức các hoạt động nhằm hoàn thành các mục tiêu của dự án”. PMBOK™ Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 34
  35. Trách nhi ệm của PM Sử dụng Quản lý các đúng các hoạt động nguồn lực mỗi ngày của dự án Báo cáo các Hoàn thành vấn đề lớn dự án với chủ đầu tư Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 35
  36. Yêu cầu đối với PM Kiến thức và Kinh nghiệm kỹ năng đối với quản lý nghiệp vụ dự án của dự án Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 36
  37. Một số kỹ năng quản lý dự án Am hiểu tiêu Ảnh hưởng với chuẩn và tổ chức luật pháp Giải quyết Lãnh đạo vấn đề Giao tiếp Am hiểu văn hóa Am hiểu Thương môi lượng trường quốc tế Chương ② - Mục ❶ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 37
  38. Ghi chú . . . . . . . . . . . . Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 38
  39. Vòng đời của một dự án V Kết thúc Thực hiện Lập kế hoạch Khởi động Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 39
  40. Giai đoạn khởi động V “Initiation” Biên bản Thỏa thuận Giai đoạn tóm tắt phạm vi khởi động dự án của dự án Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 40
  41. Biên bản tóm tắt dự án V “Project Charter”, hay “Project Brief” Biên bản tóm tắt dự án Định nghĩa và mô tả khái quát các kết quả mong muốn của một dự án. PMBOK™ Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 41
  42. Thỏa thuận phạm vi dự án V “Project Scope Statement” Quy định phạm vi dự án Xác định chi tiết khối lượng công việc, kết quả, mục tiêu chính của dự án, mục tiêu nghiệp vụ của khách hàng. PMBOK™ Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 42
  43. Chi ti ết thỏa thuận V Chủ dự án (owner), chủ đầu tư (sponsor), và các bên liên quan (stakeholders) V Mục đích và mục tiêu dự án V Các yêu cầu của dự án V Các sản phẩm của dự án V Những việc không thuộc phạm vi dự án V Các cột mốc thời gian V Ước lượng chi phí của dự án Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 43
  44. Giai đoạn lập kế hoạch V “Planning” Kế hoạch Giai đoạn thực hiện lập kế hoạch dự án Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 44
  45. Kế hoạch thực hi ện dự án V “Project Plan” Kế hoạch thực hiện dự án Kế hoạch thực hiện dự án Là một biên bản đã được chấp thuận, được Là một biên bản mô tả cách thức và sử dụng để hướng dẫn việc thực hiện và thời gian hoàn thành các mục tiêu của kiểm soát dự án. dự án. PMBOK™ PRINCE2™ Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 45
  46. Nội dung kế hoạch V Kế hoạch thực hiện dự án phải mô tả quá trình thực hiện, quản lý, và điều chỉnh dự án. V Các nội dung quản lý cần đề cập trong kế hoạch Thay Chất đổi lượng Phạm vi Tài chính Mua hàng Lịch công Nguồn Rủi ro tác lực Giao Yêu cầu tiếp Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 46
  47. Thay đổi kế hoạch V Kế hoạch chỉ là kế hoạch. V Điều chỉnh kế hoạch. Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 47
  48. Giai đoạn thực hi ện dự án V “Execution” Thực hiện Theo dõi các công và điều việc chỉnh Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 48
  49. Thực hi ện công vi ệc Thực thi Theo dõi và Điều chỉnh (Execution) (Monitor & Control) Hoàn thành các công việc được xác định Đo lường, theo dõi quá trình thực hiện các trong kế hoạch để đạt được các mục tiêu công việc và đưa ra các hành động tương trong phạm vi của dự án. ứng, kịp thời để điều chỉnh khi cần thiết. PMBOK™ PMBOK™ Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 49
  50. Điều chỉnh kế hoạch Lập kế hoạch Điều Thực chỉnh hiện Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 50
  51. Giai đoạn kết thúc V “Closure” Kết thúc Chính thức chấm dứt các hoạt động của dự án, chuyển giao sản phẩm hoàn chỉnh cho các bên, hoặc kết thúc một dự án thất bại. PMBOK™ Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 51
  52. Sản phẩm Sản Kinh phâm nghiệm Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 52
  53. Quy trình quản lý dự án V “Process” Quy trình Quy trình Khởi Lập kế động hoạch Quy trình Quy trình Quy trình Kết Điều Thực thúc chỉnh hiện Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 53
  54. Quy trình khởi động dự án Quy trình khởi động u rn l trình Quy ậ Khởi động k p ế ho ạ ch Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 54
  55. Quy trình lập kế hoạch dự án Quy trình lập kế hoạch ng u rn th trình Quy độ Xác định i phạm vi Sắp xếp thứ tự ở các công việc Quy trình kh Xây dựng lịch Xác định các làm việc công việc Ước lượng thời Xây dựng kế Định nghĩa gian các công việc hoạch thực hiện phạm vi ự Xây dựng kế hi c Xác định các hoạch chi tiêu nh nguồn lực ỉ ệ Ước lượng các chi n phí u ch ề i Quy trình đ Quy định Xác định PP Xác địnhĐịnh lượngKế hoạch Quy địnhKế tổ hoạch Kế hoạch chất lượng giao tiếp rủi ro rủi ro Xử lý rủi ro chứctuyển dụng mua sắm Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 55
  56. Quy trình thực hi ện dự án ch Quy trình thực hiện ạ u trìnhQuy ho ế p k Quy trình ậ l Thực hiện các đ công việc i ề chu nh ỉ ỉ nh u ch ề i Quy trình đ Kiểm tra Đảm bảo Phát triển Báo cáo phạm vi chất lượng nhóm tiến độ Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 56
  57. Quy trình điều chỉnh dự án l ậ u trìnhQuy Quy trình điều chỉnh k p ế ho n ệ ạ ch c hi ự Báo cáo tiến độ Điều chỉnh công việc u trìnhQuy k ế thúct Quy trình th Điều chỉnh Điều chỉnh lịch Điều chỉnh Điều chỉnh Điều chỉnh việc phạm vi làm việc chi phí chất lượng xử lý rủi ro Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 57
  58. Quy trình kết thúc dự án Quy trình kết thúc nh ỉ u ch ề i Nghiệm thu kết quả và Họp rút kinh nghiệm và đ kết thúc hợp đồng kết thúc quản lý dự án Quy trình Chương ② - Mục ❷ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 58
  59. Ghi chú . . . . . . . . . . . . Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 59
  60. Mục đích, mục tiêu của dự án V V V Mục đích (Goals) là những mô tả về những điều dự án cần đạt tới • Mục đích nói chung là không đo được V Mục tiêu (Objectives) là tập hợp con có thể đo được của mục đích • Mục tiêu phải là chi tiết cụ thể của mục đích • Mục tiêu phải phục vụ nhất quán cho mục đích Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 60
  61. Mục tiêu và mục đích V Đạt một mục tiêu → hoàn thành mục đích ở một mức độ nào đó V Đạt tất cả các mục tiêu → hoàn thành mục đích Mục đích #1 Mục đích #2 Mục tiêu #1 Mục tiêu #2 Mục tiêu #3 Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 61
  62. Ví dụ V Mục đích • Xây dựng phần mềm quản lý học tập cho sinh viên V Các mục tiêu • Xây dựng chức năng quản lý thời khóa biểu • Xây dựng chứng năng quản lý tài liệu tham khảo • Xây dựng chức năng quản lý bài tập thực hành • Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 62
  63. Phạm vi V Xác định tầm vực của dự án • Giới hạn các mục tiêu • Giới hạn mức độ thực hiện các mục tiêu • Giới hạn các yêu cầu đối với sản phẩm của dự án • Quy định những gì ở trong và ngoài khuôn khổ của dự án V Phạm vi có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện dự án Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 63
  64. Bảng công vi ệc V Work breakdown structure (WBS) • Là danh sách chi tiết các công việc cần làm để hoàn thành dự án • Được xây dựng bởi đội dự án, ban quản lý dự án, khách hàng, Scope Task 1 Task 2 Task 3 Task 3.1 Task 3.1 Task 2.1 Task 2.2 Task 2.3 Task 3.1 Task 3.2 Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 64
  65. Ví dụ Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 65
  66. Vai trò của WBS Ước Xây dựng lượng lịch biểu chi phí Xác định trách nhiệm Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 66
  67. Tính chất của WBS V Bắt đầu từ yêu cầu sản phẩm cuối (scope), các công việc được chia nhỏ theo nhu cầu V WBS có thể được chia thành nhiều mức V Không phải mọi nhánh của WBS đều cần chi tiết V WBS chỉ mô tả công việc, không mô tả cách thức thực hiện V Trình tự công việc không quan trọng • Trình tự sẽ được xác định ở giai đoạn lặp lịch biểu Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 67
  68. Cấu trúc của WBS V PBS – Product Breakdown Structure V TBS – Task Breakdown Structure Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 68
  69. Cấu trúc của WBS V Nửa trên là PBS, nửa dưới là TBS V Các phần tử (của PBS và TBS) đều được đánh mã duy nhất Scope Product 1 Product 2 Product 3 Task 3.1 Task 3.1 Task 2.1 Task 2.2 Task 2.3 Task 3.1 Task 3.2 Task 2.2.1 Task 2.2.2 Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 69
  70. Trình bày WBS V Trình bày trên bảng trắng to V Trình bày trên giấy V Vẽ trên máy tính • Dễ dàng sửa đổi và lưu trữ các phiên bản Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 70
  71. Thông tin để xây dựng WBS V Các tài liệu liên quan đến dự án • Biên bản tóm tắt dự án • Thỏa thuận phạm vi dự án • Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi • Báo cáo nghiên cứu tính khả thi V Các tài liệu phụ trợ • Sơ đồ tổ chức • Các thủ tục hành chính • Quy trình làm việc Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 71
  72. Đánh giá WBS V Một WBS được xem là tốt nếu • Các công việc (nút lá) quy mô hợp lý (ước lượng từ 8 đến 80 giờ) • Tất cả các nút được đánh mã số duy nhất • Tất cả các nút sản phẩm được thể hiện bằng danh từ • Tất cả các nút công việc được thể hiện bằng động từ • Xác định đầy đủ các công việc • Được phản hồi và chấp nhận từ những người có liên quan Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 72
  73. Thay đổi WBS V WBS có thể được cập nhật trong quá trình thực hiện dự án V Các phiên bản của WBS phải được lưu trữ để quản lý các vấn đề phát sinh V Các phiên bản của WBS cần có mã số và ngày tháng tạo lập Chương ② - Mục ❸ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 73
  74. Ước lượng thời gian V V V “Estimation” – Dự đoán thời gian cần thiết để hoànV thành (các công việc) của dự án. V Ước lượng là một quá trình lặp Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 74
  75. Ti ến hành ước lượng Xác định phạm vi Ước Phân tích công việc lượng Thực hiện công việc Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 75
  76. Vai trò của ước lượng Đánh Xây dựng giá tiến lịch biểu độ Đánh giá năng suất Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 76
  77. Khó khăn khi ước lượng V Thiếu thông tin V Thiếu kiến thức V Thiếu kỹ năng V Thiếu sự nhất trí V Thiếu kinh phí Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 77
  78. Quy tắc khi ước lượng V WBS phải rõ ràng V Ước lượng tương tự cho các công việc tương tự V Ước lượng mỗi công việc chi tiết không quá 8 giờ V Ước lượng luôn mang tính tương đối và chủ quan Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 78
  79. Các kỹ thuật ước lượng V Ước lượng chủ quan V Theo công thức PERT V Theo công thức GEF Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 79
  80. Ước lượng chủ quan V Dựa trên kinh nghiệm cá nhân, hoặc tư vấn chuyên gia V Dựa trên lịch sử thực hiện các công việc Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần này 4 giờ 5 giờ 5 giờ ? giờ Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 80
  81. Ước lượng theo PERT V “Program Evaluation and Review Technique” V Thường áp dụng để ước lượng các công việc không chắc chắn + 4 + Ước lượng = 6 Tên công việc MO ML MP Est Chuẩn bị 1 2 4 2.2 Thực hiện 2 3 3 2.8 Kiểm tra 0.5 1 10 2.4 Tổng 3.5 6 17 7.4 Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 81
  82. Ưu điểm của PERT V Khuyến khích sự trao đổi V Xem xét tất cả các yếu tố khi ước lượng V Mất nhiều thời gian V Dễ bị “loạn” Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 82
  83. Ước lượng theo GEF V “Global Efficiency Factor” Ước lượng lý tưởng Ước lượng = GEF GEF = 100% − tổng % giảm NS Nguyên nhân giảm năng suất Tỷ lệ Tâm lý làm việc kém 15% Kỹ năng không đáp ứng 5% Không quen với dự án 10% Không quen với các công cụ, thiết bị 5% Mô tả công việc không rõ 10% Tổng 45% Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 83
  84. Ước lượng và dự ki ến Ướ c l ượ ng Dự kiến Ướ c l ượ ng quá cao quá th ấp Chương ② - Mục ❹ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 84
  85. Lập lịch bi ểu V “Scheduling” V Là công cụ chính giúp thực hiện các công việc của dự án Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 85
  86. Mục đích của lịch bi ểu V Xác định thứ tự thực hiện các công việc V Xác định ngày bắt đầu và kết thúc của từng công việc V Xác định những công việc bắt buộc phải đúng tiến độ V Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên trong từng giai đoạn Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 86
  87. Ví dụ V Bảng hoạt động Mã CV Tên công việc Ước lượng thời gian Công việc tiên quyết A Phân tích hệ thống 14 B Thiết kế kiến trúc hệ 6 A thống C Cài đặt hệ thống 7 B D Kiểm thử hệ thống 20 C E Triển khai hệ thống 5 D Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 87
  88. Ví dụ Công việc Ước lượng Công việc Công việc Ước lượng Công việc thời gian tiên quyết thời gian tiên quyết A 3 H 5 B B 4 I 6 H C 5 B J 4 H D 7 A, C K 3 D, E, I E 8 B L 3 F, G F 9 A, C M 5 J, N G 10 D, E, I N 7 D, E, I Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 88
  89. Sơ đồ PERT Công việc chỉ có thể bắt đầu Mỗi cạnh là một công việc. khi các công việc trước đó đã Nhãn của cạnh kèm theo thời hoàn thành. gian thực hiện công việc. Nút kết thúc Nút khởi đầu Sơ đồ PERT không có Mỗi nút là một thời điểm “vòng” Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 89
  90. Sơ đồ PERT V Nếu công việc B có công việc tiên quyết là A thì nút kết thúc của A là nút bắt đầu của B V Các công việc có cùng công việc tiên quyết thì phải bắt đầu từ cùng một nút (thời điểm) V Các công việc là công việc tiên quyết của cùng một công việc thì phải kết thúc ở cùng một nút (thời điểm) V Công việc không có công việc tiên quyết sẽ bắt đầu từ nút khởi đầu V Công việc không là tiên quyết của công việc khác sẽ kết thúc ở nút kết thúc Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 90
  91. Công vi ệc ảo V Là công việc không đại diện cho bất kỳ công việc nào V Được sinh ra để biểu diễn sự phục thuộc nhau giữa các công việc trên sơ đồ PERT Công việc Ước lượng Công việc thời gian tiên quyết A 3 B 4 C 5 B D 7 A, B E 8 C Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 91
  92. Phụ thuộc trên sơ đồ công vi ệc C ph ụ thu ộc A và B Cả C và D đề u ph ụ thu ộc A và B C ph ụ thu ộc A và B, nh ưng D ch ỉ ph ụ thu ộc B Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 92
  93. Phân tích sơ đồ công vi ệc V Thời gian ngắn nhất để hoàn thành dự án? V Các công việc nào phải hoàn thành đúng hạn để dự án có thể hoàn thành trong thời gian ngắn nhất? • Các công việc này tạo thành một “đường căng” Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 93
  94. Đường căng V Đường công việc • là một đường chứa các công việc trên sơ đồ công việc • đi từ nút khởi đầu đến nút kết thúc V “Critical Path” – Đường căng • là đường công việc có tổng thời gian lớn nhất • cho biết chiều dài của dự án và các công việc cần phải theo dõi đặc biệt Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 94
  95. Đường căng: Ví dụ Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 95
  96. Đặc điểm đường căng V Bất kỳ công việc nào trên đường căng bị kéo dài hơn dự tính thì chiều dài của dự án cũng bị kéo dài tương ứng V Các công việc ngoài đường căng được phép kéo dài hơn dự kiến V Đường căng có thể không duy nhất V Đường căng có thể thay đổi tại mỗi thời điểm của dự án V Các công việc ngoài đường căng cũng có thể trở thành căng Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 96
  97. Thời gian thả nổi V “Soonest time” – thời điểm sớm nhất • là thời điểm sớm nhất mà một công việc có thể bắt đầu V “Latest time” – thời điểm trễ nhất • là thời điểm trễ nhất mà một công việc phải kết thúc để không ảnh hưởng đến đường căng. V “Slack time” • là khoảng thời gian một công việc có thể trì hoãn mà không làm ảnh hưởng đến đường căng Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 97
  98. Xác đị nh đường căng: bước 1 V Duyệt xuôi theo đồ thị, tính thời điểm sớm nhất của mỗi đỉnh. () = max () + , hướng tới Trong đó • là đỉnh cần tính • là một cạnh • () là đỉnh xuất phát của cạnh • () là thời gian trọng số của cạnh V Ta có: 0 = 0 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 98
  99. Bước 1 9 26 16 0 29 4 9 23 76124358 maxT 0max max max 30 w 41225H 9 4 , , , , 36344 , 23 , 9 2667 16 29 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 99
  100. Xác đị nh đường căng: bước 2 V Duyệt ngược đồ thị, tính thời điểm trễ nhất của mỗi đỉnh. () = min () + , đi ra từ Trong đó • là đỉnh cần tính • là một cạnh • () là đỉnh kết thúc của cạnh • () là thời gian trọng số của cạnh V Ta có: = 0 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 100
  101. Bước 2 9 26 16 0 29 4 10 24 80547623 = min Tmin min T min min 8 = 7 3 29856 L 26 24 , , , , 42744 , 10 0 952 4 16 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 101
  102. Xác đị nh đường căng: bước 3 V Xác định thời gian thả nổi của mỗi đỉnh. = − () V Xác định thời gian thả nổi của mỗi cạnh = () − − () Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 102
  103. Bước 3.1 0 0 0 0 0 0 1 1 64735821 64735821 64735821 1 01 0 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 103
  104. Bước 3.2 8 0 0 6 0 0 10 0 4 1 1 1 1 11 = 474283586457 − 662153143724 1 11 6 0 0 8410 1 1 1 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 104
  105. Xác đị nh đường căng: bước 4 V Xác định đường căng bằng cách • nối các nút có = 0 • thông qua các cạnh có = 0. Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 105
  106. Bước 4 Chương ② - Mục ❺ Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 106
  107. Ghi chú . . . . . . . . . . . . Qu ản lý d ự án ph ần m ềm 107