Tài liệu kĩ năng kinh doanh và Marketing cơ bản

pdf 79 trang huongle 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu kĩ năng kinh doanh và Marketing cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_ki_nang_kinh_doanh_va_marketing_co_ban.pdf

Nội dung text: Tài liệu kĩ năng kinh doanh và Marketing cơ bản

  1. KYÕ NAÊNG KINH DOANH VAØ MARKETING CÔ BAÛN Soå tay tra cöùu caùc hoaït ñoäng taïo nguoàn thu vi moâ Ôû vuøng mieàn nuùi phía baéc VIEÄT NAM Taùc Giaû: Bergeron Emeline - Nguyeãn Vaên Töôøng Minh hoïa: Leâ Chöông
  2. Văn phòng Sɇn La Ĉʈa chʆ : Khách sɞn Hɉɇng Sen, 228 ÿɉ͝ng Trɉ͝ng Chinh Thʈ Xã Sɇn La, Tʆnh Sɇn La. ĈT : +84.22 857 892 Fax : +84.22 857 891 Văn phòng Hà N͙i Ĉʈa chʆ : 105-112 D1 Khu Ngoɞi Giao Ĉoàn Vɞn Phúc 298 Kim Mã, Ba Ĉình, Hà N͙i. ĈT : +84.4 463 791 Fax : +84.4 463 794 E-mail : vietnam@snvworld.org Website : www.snvworld.org www.snv.org.vn SNV (T͕ Chͩc Phát Triʀn Hà Lan) c͑ng hiɼn hɼt mình vì m͙t xã h͙i mà m͍i ngɉ͝i ÿɾu có quyɾn tͱ do theo ÿu͕i sͱ phát triʀn bɾn vͯng cͧa riêng mình. Các c͑ vɢn cͧa chúng tôi góp phɤn thͱc hiʄn sͩ mʄnh này cͧa t͕ chͩc bɮng cách nâng cao năng lͱc cho các cɇ quan ÿʈa phɉɇng.
  3. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Mͥc lͥc L͝i gi͛i thiʄu và cɠm ɇn 5 Mͥc ÿích cͧa cu͑n s͕ tay tra cͩu này là gì? 7 1. Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nào phù hͣp v͛i bɞn? 11 1.1 M͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh là gì? 11 1.2 Tɞi sao bɞn nên kh͟i sͱ và cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? 11 1.3 B ɞn ÿã có nhͯng k͹ năng nào ÿʀ thͱc hiʄn m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? 11 1.4 Xây dͱng các ý tɉ͟ng kinh doanh 12 1.5 M͙t s͑ các yɼu t͑ giúp thành công hoɴc gây ra nhͯng thɢt bɞi trong kinh doanh 13 1.6 Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này có phù hͣp v͛i bɞn? 13 2.Ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn phͥc vͥ cho loɞi thʈ trɉ͝ng nào ? 21 2.1 Tɞi sao bɞn nên hiʀu biɼt vɾ thʈ trɉ͝ng ? 21 2.2 Marketing là gì? 22 2.3 Phɉɇng pháp tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh 22 2.4 Thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng 23 2.5 Ai là ÿ͑i tɉͣng khách hàng cͧa bɞn? 24 2.6 Ai là ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh cͧa bɞn? 27 2.7 Làm thɼ nào ÿʀ t͕ chͩc viʄc bán hàng? 31 2.8 Nhóm marketing, ÿoàn kɼt ÿʀ kinh doanh t͑t hɇn 34 3. Ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn có mang lɞi lͣi nhuɪn không? 41 3.1 Làm thɼ nào ÿʀ biɼt m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh có lͣi nhuɪn? 41 3.2 Làm thɼ nào ÿʀ tính toán lͣi nhuɪn tiɾm năng cͧa m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? 46 3.3 Ĉánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn 54 3.4 Làm thɼ nào ÿʀ phân tích và giɠm rͧi ro trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn? 58 4. Kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh 65 4.1 Lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh 65 4.2 Nghiên cͩu tính khɠ thi trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn 65 4.3 Thͱc hiʄn kinh doanh 67 4.4 Ĉánh giá hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn 69 Trang 3
  4. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 5. Phͥ lͥc và các tài liʄu tham khɠo 73 5.1 Kɼ hoɞch cho hoɞt ÿ͙ng Marketing theo nhóm nông dân s͟ thích 73 5.2 Các thͧ tͥc làm ÿɇn xin vay v͑n cͧa các t͕ chͩc tín dͥng chính th͑ng 74 5.3 Ví dͥ vɾ mɨu ÿɇn xin vay v͑n, kèm theo kɼ hoɞch kinh doanh 76 5.4 Các tài liʄu tham khɠo 79 Trang 4
  5. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn L͝i gi͛i thiʄu và cɠm ɇn u͑n tài liʄu tɪp huɢn ÿɉͣc viɼt là m͙t phɤn cͧa dʈch vͥ tɉ vɢn do SNV cung cɢp cho nhóm tɉ vɢn cͧa Sɇn La, nhóm tɉ vɢn này g͓m các thành viên ÿɼn tͫ các S͟ ban Cngành khác nhau cͧa tʆnh Sɇn La. Xuɢt phát tͫ quá trình làm viʄc trͱc tiɼp tɞi thͱc ÿʈa và thông qua các thành viên cͧa nhóm tɉ vɢn, nhu cɤu biên soɞn cu͑n tài liʄu này ÿã ÿɉͣc nɠy sinh nhɮm giúp nông dân vùng cao cɠi thiʄn k͹ năng kinh doanh và marketing, thông qua viʄc này sɺ giúp h͍ tăng ÿɉͣc thu nhɪp. Trɉ͛c hɼt xin cɠm ɇn SNV Viʄt Nam, nhóm cán b͙ SNV Sɇn La ÿã ÿóng góp nhͯng ý kiɼn sâu sɬc vɾ n͙i dung, anh Phillip Smith, ngɉ͝i ÿã ÿɉa ra sáng kiɼn xây dͱng tài liʄu này. Cu͑n s͕ tay tra cͩu và b͙ cɦm nang này là m͙t sͱ kɼt hͣp nhͯng n͗ lͱc và chia sɸ kinh nghiʄm cͧa cɠ nhóm, ÿɴc biʄt là sͱÿóng góp cͧa anh Nico Janssen, Bùi Lê Inh, Lê Anh Tuɢn và Trɤn Hùng. Chúng tôi cŸng xin cɠm ɇn nhͯng ý kiɼn ÿóng góp cͧa anh Dɉɇng Văn Khɠi, cán b͙ SNV Ĉiʄn Biên. Ngoài ra, cŸng xin gͭi l͝i cɠm ɇn chân thành t͛i các cán b͙ h͗ trͣ, ÿɴc biʄt là chʈ Nguyʂn Ĉɞo Tuyɼt Nga ÿã h͗ trͣ trong công tác dʈch thuɪt và góp phɤn mang lɞi thành công cho hai cu͑n tài liʄu này. Cu͑n tài liʄu tɪp huɢn này còn là kɼt quɠ cͧa viʄc trao ÿ͕i kiɼn thͩc giͯa các nhóm c͑ vɢn cͧa SNV Viʄt Nam, ÿɉͣc bɬt ÿɤu kh͟i xɉ͛ng tͫ nhóm các c͑ vɢn cͧa SNV tʆnh Quɠng Bình. Tɞi Sɇn La, chúng tôi xin cɠm ɇn nhͯng nông dân cͧa hai nhóm sɠn xuɢt lúa gi͑ng tɞi hai xã Chiɾng Sàng và Chiɾng Pɮn cŸng nhɉ các cán b͙ cͧa thu͙c các cɇ quan cɢp tʆnh ÿã cung cɢp cho chúng tôi nhͯng ý kiɼn ÿóng góp b͕ ích. Cu͑n tài liʄu huɢn này sɺ thɪt thiɼu sinh ÿ͙ng nɼu không có các bͩc vɺ minh hoɞ cͧa h͍a sś Lê Chɉɇng ͟ Sɇn La. Vì vɪy, chúng tôi xin ÿɉͣc gͭi t͛i h͍a sś Lê Chɉɇng l͝i cɠm ɇn sâu sɬc. Sau cùng, chúng tôi xin chuyʀn l͝i cɠm ɇn trân tr͍ng nhɢt t͛i nhà tài trͣ Cordaid là cɇ quan ÿã h͗ trͣ kinh phí ÿʀ xây dͱng và cho ra ÿ͝i cu͑n sách này. Hy v͍ng v͛i sͱ n͗ lͱc cͧa m͍i ngɉ͝i cu͑n sách này sɺ tɞo m͙t cú huých và thͱc sͱ h͗ trͣ nhͯng ngɉ͝i nông dân nghèo s͑ng ͟ vùng cao ÿɞt ÿɉͣc sͱ phát triʀn bɾn vͯng cͧa h͍ thông qua viʄc tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng t͑t hɇn. Trang 5
  6. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Mͥc ÿích cͧa cu͑n s͕ tay tra cͩu này là gì? u này là gì? ͩ hoá tɪp huɢn vɾ các k͹ năng Marketing và Kinh doanh cɇ bɠn ÿã ÿɉͣc xây dͱng ÿʀ giɠi ÿáp m͙t s͑ câu h͏i chính hiʄn nay cͧa nông dân vɾ các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh Knông nghiʄp liên quan ÿɼn thʈ trɉ͝ng, giá cɠ, buôn bán và lͣi nhuɪn. Nhóm ÿ͑i tɉͣng cͧa khoá tɪp huɢn này là các nông dân vùng cao ͟ tʆnh Sɇn La, nɇi SNV thͱc hiʄn chɉɇng tay tra c trình Tiɼp cɪn Thʈ trɉ͝ng cho Ngɉ͝i nghèo nhɮm mͥc ÿích cɠi thiʄn sinh kɼ cho các nông ͕ dân này. M͙t phɤn trong n͙i dung cͧa khoá tɪp huɢn này là biên soɞn m͙t cu͑n tài liʄu n s hɉ͛ng dɨn ÿʀ làm công cͥ tra cͩu toàn diʄn cho nông dân, trong ÿó nêu tóm tɬt các khái ͑ niʄm kinh doanh cɇ bɠn và các bài tɪp ÿʀ giúp nông dân hiʀu rõ hɇn vɾ nhͯng khái niʄm kinh doanh ÿó. a cu ͧ Nɼu bɞn là m͙t nông dân nghèo vùng cao thì bɞn có thʀ sͭ dͥng cu͑n s͕ tay tra cͩu này. Bɞn có thʀ sͭ dͥng cu͑n s͕ tay này làm tài liʄu hɉ͛ng dɨn khi chuɦn bʈ xây dͱng m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh m͛i hoɴc ÿánh giá các kɼt quɠ kinh doanh, ÿɾ xuɢt các giɠi pháp hay ích c ÿɉa ra nhͯng gͣi ý. Trong các hoɞt ÿ͙ng hàng ngày cͧa bɞn thì dù ít hay nhiɾu bɞn cŸng ÿ c ÿã thͱc hiʄn các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh r͓i và bɞn cŸng có kiɼn thͩc vɾ nó. Nhͯng thông ͥ tin trong cu͑n tài liɾu này sɺ giúp bɞn cͥ thʀ nhͯng suy nghś cͧa bɞn vɾ kinh doanh và M marketing các sɠn phɦm nông sɠn. Cu͑n s͕ tay này giɠi ÿáp cho bɞn các bɉ͛c cɤn phɠi thͱc hiʄn ÿʀ thiɼt lɪp, ÿiɾu hành và ÿánh giá m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh, kʀ cɠ viʄc xây dͱng m͙t kɼ hoɞch kinh doanh rõ ràng và ÿɇn giɠn bɮng các công cͥ thͱc tiʂn. Dɉ͛i ÿây là m͙t s͑ các bɉ͛c chính, kèm theo các ví dͥ chi tiɼt : • Xác ÿʈnh m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh liên quan ÿɼn các k͹ năng cͧa ngɉ͝i thͱc hiʄn và nhu cɤu cͧa thʈ trɉ͝ng. • Nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng cho ý tɉ͟ng kinh doanh ÿó, chɰng hɞn nhɉ mong ÿͣi cͧa các khách hàng, sͱ cɞnh tranh và sͱÿiɾu chʆnh cho phù hͣp v͛i nhͯng thay ÿ͕i liên tͥc cͧa thʈ trɉ͝ng • Tính toán lͣi nhuɪn tiɾm năng theo các k͹ năng và phɉɇng tiʄn sɠn xuɢt sɲn có, kʀ cɠ theo nhͯng ɉ͛c tính vɾ giá cɠ. Ĉánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh bɮng cách xác ÿʈnh rõ các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và thách thͩc. • M͙t s͑ nhͯng gͣi ý ÿʀ kh͟i sͱ và ÿiɾu hành m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh khi bɞn ÿã sɲn sàng Cu͑n s͕ tay này chʆ thͱc sͱ t͑t khi ÿɉͣc sͭ dͥng làm tài liʄu hɉ͛ng dɨn cho các hoɞt ÿ͙ng kh͟i sͱ kinh doanh, trong ÿó cung cɢp cho bɞn nhͯng k͹ năng kinh doanh và marketing cɇ bɠn nɼu nhɉ bɞn mu͑n nghiên cͩu k͹ lɉ͡ng và tͱ h͍c h͏i. Tuy nhiên, chúng tôi khuyên bɞn nên sͭ dͥng cu͑n s͕ tay này theo nhóm, trong ÿó có m͙t cán b͙ làm nhiʄm vͥ hɉ͛ng dɨn, trͣ giúp. Cán b͙ hɉ͛ng dɨn này sɺÿɉͣc phát m͙t cu͑n tài liʄu tɪp huɢn, biên soɞn riêng cho các cán b͙ phát triʀn ÿʀ t͕ chͩc và tiɼn hành hoɞt ÿ͙ng ÿào tɞo ÿó. M͗i phɤn trong cu͑n s͕ tay tra cͩu này ÿɾu ÿɉa ra nhͯng khái niʄm cɇ bɠn, kèm theo các bài tɪp thͱc hành và nhͯng ví dͥ minh hoɞÿʀ bɞn có thʀ tͱ h͍c và tra cͩu nhanh bɮng các phɤn tóm tɬt ͟ phɤn ÿɤu cͧa m͗i chɉɇng ÿʀ nhɬc lɞi nhͯng ý chính. Trang 7
  7. Hoɞt ÿ͙ng Kinh doanh nào phù hͣp v͛i bɞn? Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh là gì? . . . . . . . . . 11 Tɞi sao bɞn nên kh͟i sͱ và cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? . . . . . 11 Bɞn ÿã có nhͯng k͹ năng nào ÿʀ thͱc hiʄn m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? 11 Xây dͱng các ý tɉ͟ng kinh doanh . . . . 12 M͙t s͑ các yɼu t͑ giúp thành công hoɴc gây ra thɢt bɞi trong. . . . . . . . . . . . . kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này có phù hͣp v͛i bɞn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
  8. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn TÓM TɫT CHɈɆNG 1: HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH NÀO PHÙ H͢P V͚I BɝN? Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh là gì? Tɢt cɠ các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu có m͙t s͑ÿɴc ÿiʀm cɇ bɠn chung ÿó là tɞo ra lͣi nhuɪn và hoɞt ÿ͙ng ͟ m͙t thʈ trɉ͝ng mà ͟ÿó bɞn bán sɠn phɦm và dʈch vͥ cho các khách hàng trong khi phɠi ÿ͑i mɴt v͛i sͱ cɞnh tranh. Tɞi sao lɞi kh͟i sͱ kinh doanh ? • Ĉʀ tăng thu nhɪp cho h͙ gia ÿình cͧa bɞn • Giɠm sͱ phͥ thu͙c vào hoɞt ÿ͙ng canh tác nông nghiʄp • Tɪn dͥng t͑t nhͯng k͹ năng nghɾ cͧa gia ÿình • Cɠi thiʄn sͱ tiɼp cɪn t͛i nhͯng sɠn phɦm và dʈch vͥ có chɢt lɉͣng t͑t cho ngɉ͝i dân nông thôn (Nhͯng khách hàng có nhu cɤu). Bɞn có nhͯng k͹ năng nào ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh? Bɞn sͭ dͥng nhͯng k͹ năng kinh doanh trong cu͙c s͑ng hàng ngày: m͙t s͑ k͹ năng bɞn ÿã sͭ dͥng hàng ngày trong các quyɼt ÿʈnh quɠn lý và kinh doanh cͧa bɞn! Ĉiɾu quan tr͍ng là bɞn phɠi nhɪn biɼt ÿɉͣc ÿiɾu ÿó. Xây dͱng các ý tɉ͟ng kinh doanh: C͙ng ÿ͓ng cɤn ÿɼn nhͯng thͩ gì? Ĉiɾu quan tr͍ng là bɞn phɠi thͱc hiʄn khɠo sát nhu cɤu thʈ trɉ͝ng quanh bɞn ÿʀ tìm ra nhͯng ý tɉ͟ng kinh doanh, chɰng hɞn nhɉ kiʀm tra xem loɞi sɠn phɦm và dʈch vͥ nào ÿang có nhu cɤu trên thʈ trɉ͝ng. M͙t s͑ nhͯng yɼu t͑ quan tr͍ng có thʀ gɴt hái ÿɉͣc thành công trong kinh doanh: • Chú tr͍ng ÿɼn nhu cɤu và ngu͓n cung thʈ trɉ͝ng trɉ͛c khi sɠn xuɢt • Thͱc tɼ và phù hͣp v͛i các ÿiɾu kiʄn sinh thái nông nghiʄp ͟ÿʈa phɉɇng cͧa bɞn • Sͭ dͥng các ngu͓n lͱc sɲn có ͟ÿʈa phɉɇng • Quɠn lý tài chính cɦn thɪn • Sͱ tɞo ÿiɾu kiʄn cͧa chính quyɾn ÿʈa phɉɇng. M͙t s͑ nhͯng lý do có thʀ gây thɢt bɞi trong kinh doanh: • Ngu͓n nhân lͱc (Chɰng hɞn nhɉ thiɼu các k͹ năng cá nhân) • Quɠn lý ngu͓n tài nguyên thiên nhiên: thiɼu ÿɢt, thiɼu nɉ͛c • Liên kɼt thʈ trɉ͝ng: thiɼu thông tin thʈ trɉ͝ng và kiʀm soát giá cɠ, marketing cho các sɠn phɦm kém, thiɼu ÿɤu m͑i tiêu thͥ nɼu mͩc ÿ͙ sɠn xuɢt quá cao hoɴc có sͱ cɞnh tranh mɞnh • Vɢn ÿɾ vɾ quɠn lý: ngu͓n tìên mɴt ít, kiʀm soát kho kém, chi phí cao, cɇ s͟ hɞ tɤng kém làm hɞn chɼ khɠ năng tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng • Thiên tai nhɉ lŸ lͥt, hoɠ hoɞn và dʈch bʄnh côn trùng Nɬm bɬt ÿɉͣc tɢt cɠ nhͯng thông tin trên sɺ giúp bɞn có khɠ năng lͱa ch͍n ÿɉͣc m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh phù hͣp v͛i các ngu͓n lͱc sɲn có cho hoɞt ÿ͙ng sɠn xuɢt cͧa bɞn. Tuy nhiên, sͱ lͱa ch͍n này trɉ͛c hɼt phɠi theo sͱ chʆÿɞo cͧa ngu͓n cung và cɤu trên thʈ trɉ͝ng. Trang 10
  9. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 1. Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nào phù hͣp v͛i bɞn? 1.1 M͘T HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH LÀ GÌ? M͗i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu khác nhau song tɢt cɠ các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu có m͙t s͑ nhͯng ÿɴc ÿiʀm chung ÿó là: Kinh doanh là tɞo thu nhɪp nói chung, nhͯng viʄc sɠn xuɢt và bán nhͯng sɠn phɦm mà khách hàng có nhu cɤu và sɲn sàng trɠ giá cho nhͯng sɠn phɦm ÿó. Tɢt cɠ các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu hoɞt ÿ͙ng ͟ thʈ trɉ͝ng: ÿây là m͙t nɇi kɼt hͣp các khách hàng, nhͯng ngɉ͝i sɲn sàng mua sɠn phɦm tͫ m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh và hɤu nhɉ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nào cŸng có các ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh. 1.2 TɝI SAO BɝN NÊN KH͞I SͰ VÀ CɟI THIʃN HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA MÌNH? • Ĉʀ tăng thu nhɪp cho h͙ gia ÿình. • Giɠm sͱ lʄ thu͙c vào diʄn tích ÿɢt nông nghiʄp ÿʀ ÿɠm bɠo sͱ an ninh lɉɇng thͱc cho h͙ gia ÿình. • Phát huy các k͹ năng làm nghɾ cͧa gia ÿình ÿã ÿɉͣc phát triʀn tͫ nhiɾu thɼ hʄ. • Giúp nhͯng ngɉ͝i nông dân miɾn núi cɠi thiʄn viʄc tiɼp cɪn t͛i nhͯng sɠn phɦm và dʈch vͥ có chɢt lɉͣng, thɪm chí cɠ nhͯng ngɉ͝i ͟ vùng xa xôi hɸo lánh. 1.3 BɝN ĈÃ CÓ NHͮNG K͸ NĂNG NÀO Ĉɿ THͰC HIʃN M͘T HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH? Bɞn sͭ dͥng nhͯng k͹ năng kinh doanh trong cu͙c s͑ng hàng ngày: M͙t s͑ k͹ năng bɞn ÿã sͭ dͥng hàng ngày trong các quyɼt ÿʈnh quɠn lý và kinh doanh khéo léo cͧa mình, nhɉ lên kɼ hoɞch chuɦn bʈ m͙t bͯa ăn ÿɴc biʄt cho gia ÿình thì bɞn cɤn: • Nghś xem nhͯng gì sɲn có ͟ chͣ. • Xem gia ÿình bɞn mu͑n và thích ăn gì: m͙t bͯa ăn ngon t͑t cho sͩc kh͏e. • Bɞn nghś xem bɞn có bao nhiêu tiɾn ÿʀ mua thͩc ăn. • Bɞn ra chͣÿʀ mua thͩc ăn. • Bɞn chuɦn bʈ bͯa ăn. • Bɞn trình bày món ăn ÿɶp. • Bɞn có thʀ h͏i xem m͍i ngɉ͝i trong gia ÿình bɞn cɠm thɢy bͯa ăn ÿó nhɉ thɼ nào. Ví dͥ trên cho thɢy trong cu͙c s͑ng hàng ngày bɞn cŸng có thʀ sͭ dͥng m͙t s͑ các k͹ năng n? ɞ kinh doanh nào ÿó ÿʀ làm bɢt cͩ m͙t viʄc gì. Nhͯng k͹ năng này có liên quan rɢt nhiɾu t͛i công vi c i u hành kinh doanh c a b n. i b ʄ ÿ ɾ ͧ ɞ ͛ Khi tiɼn hành thͱc hiʄn m͙t hoɞt ÿ͙ng ÿɇn giɠn nhɉ vɪy bɞn cŸng cɤn phɠi sͭ dͥng rɢt p v nhiɾu các k͹ năng kinh doanh: ͣ • Bɞn kiʀm tra xem nguyên liʄu nào sɲn có và bɞn có thʀÿɤu tɉ bao nhiêu tiɾn (ÿây là m͙t phɤn trong phân tích tài chính) • Bɞn tìm hiʀu xem nhu cɤu và s͟ thích cͧa m͍i ngɉ͝i (ÿây ÿɉͣc biɼt ÿɼn là nhu cɤu thʈ trɉ͝ng) • Bɞn mua và vɪn chuyʀn nguyên vɪt liʄu (cân nhɬc và sͭ dͥng nhͯng nguyên vɪt liʄu có chɢt lɉͣng t͑t nhɢt có giá phù hͣp) • Bɞn sͭ dͥng nguyên liʄu ÿʀ làm ra sɠn phɦm (sɠn xuɢt) • Bɞn trình bày sɠn phɦm, m͙t bͯa ăn ngon t͑t cho sͩc kh͏e, bɮng các hình thͩc lôi cu͑n (tiɼp thʈ bɮng hình thͩc ÿóng gói và trình bày sɠn phɦm) • Bɞn xem xét ÿɼn nhͯng phɠn ͩng cͧa m͍i ngɉ͝i ÿ͑i v͛i sɠn phɦm cͧa bɞn (ÿánh giá hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn ÿʀ kiʀm tra xem hoɞt ÿ͙ng ÿó có cɤn phɠi thay ÿ͕i hay không). ng kinh doanh nào phù h ÿ͙ t Trang 11 ɞ Ho
  10. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 1.4 XÂY DͰNG CÁC Ý TɈ͞NG KINH DOANH M͙t sɠn phɦm là gì? Ĉây là m͙t thͩÿɉͣc h͙ gia ÿình bɞn sɠn xuɢt và bán ra thʈ trɉ͝ng nhɉ nhͯng sɠn phɦm nông sɠn thô hoɴc ÿã ÿɉͣc qua chɼ biɼn. Theo các k͹ năng và phɉɇng tiʄn mà bɞn có, bɞn có thʀ sɠn xuɢt m͙t s͑ loɞi sɠn phɦm này và không sɠn xuɢt ÿɉͣc các loɞi sɠn phɦm khác. Ĉiɾu quan tr͍ng nhɢt ÿʀ lͱa ch͍n m͙t sɠn phɦm khi bɞn có thʀ sɠn xuɢt là xem xét ÿɼn các tiɾm năng bán sɠn phɦm ͟ m͙t mͩc giá có thʀ mang lɞi lͣi nhuɪn. BÀI TɩP: LOɝI SɟN PHɥM NÀO CÓ NHU CɣU TRÊN THʇ TRɈ͜NG? Bɞn hãy lɪp m͙t danh sách các sɠn phɦm và dʈch vͥ mà bɞn hoɴc ngɉ͝i khác nghe nói khách hàng có nhu cɤu và có tiɾm năng t͑t ÿʀ bɞn có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn. • • • • • Hai năm trước giá gạo nếp tăng lên 6.000 đồng/kg nên sau khi sản Công việc kinh doanh của chị tốt nhỉ! Em xuất anh chị đã có đủ tiền để mua không nghĩ đến điều đó vì em muốn đảm gạo ăn và thậm chí còn tiết kiệm bảo được nguồn cung cấp lương thực được một số tiền để mua chiếc xe cho gia đình mình trước. Tuy nhiên nếu máy đó. khoản thu nhập này đảm bảo, em có thể thử thực hiện hoạt động kinh doanh đó! Trang 12
  11. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 1.5 M͘T S͐ CÁC YɻU T͐ GIÚP THÀNH CÔNG HOɳC GÂY RA NHͮNG THɡT BɝI TRONG KINH DOANH Nhͯng ý tɉ͟ng kinh doanh thành công sɺ: • Phù hͣp v͛i ÿʈnh hɉ͛ng cͧa ÿʈa phɉɇng. • Chú tr͍ng ÿɼn nhu cɤu và ngu͓n cung thʈ trɉ͝ng trɉ͛c khi sɠn xuɢt. • Ĉiɾu chʆnh cho phù hͣp v͛i ÿiɾu kiʄn sɠn xuɢt ͟ÿʈa phɉɇng. • Sͭ dͥng các ngu͓n lͱc sɲn có ͟ÿʈa phɉɇng. • Quɠn lý tài chính cɦn thɪn. M͙t s͑ nhͯng lý do có thʀ gây thɢt bɞi trong kinh doanh • Các vɢn ÿɾ vɾ quɠn lý ngu͓n nhân lͱc nhɉ thiɼu các k͹ năng ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng sɠn xuɢt hoɴc kinh doanh cho sɠn phɦm có chɢt lɉͣng t͑t. • Các vɢn ÿɾ vɾ quɠn lý ngu͓n tài nguyên thiên nhiên khi các ngu͓n lͱc không sɲn có ͟ m͙t s͑ th͝i ÿiʀm trong năm. • Các vɢn ÿɾ vɾ quɠn lý ngu͓n tài chính: - Tín dͥng và kiʀm soát tiɾn mɴt kém, v͛i m͙t s͑ ít tiɾn tiɼt kiʄm ÿʀ chi tiêu nhͯng viʄc ÿ͙t xuɢt. - Sͱ chi phí cao. - Quá nhiɾu tài sɠn và hàng lɉu kho. • Cɇ s͟ hɞ tɤng kém cho viʄc vɪn chuyʀn nguyên vɪt liʄu hoɴc hàng hóa ÿɼn thʈ trɉ͝ng. • Gian lɪn và mɢt cɬp. • Các vɢn ÿɾ vɾ liên kɼt thʈ trɉ͝ng: - Thiɼu các thông tin thʈ trɉ͝ng và ngu͓n cͧa thông tin. - Kiɼm soát rͧi ro giá cɠ thʈ trɉ͝ng kém. - Các vɢn ÿɾ vɾ Marketing khi các sɠn phɦm cͧa bɞn không thʀ hɢp dɨn khách hàng. - Thiɼu các ÿɤu m͑i tiêu thͥ trên thʈ trɉ͝ng. • Thɠm hoɞ nhɉ th͝i tiɼt khɬc nghiʄt, gia súc phá hoɞi, dʈch bʄnh. • Ĉʈnh hɉ͛ng cͧa ÿʈa phɉɇng. 1.6 HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH NÀY CÓ PHÙ H͢P V͚I BɝN? n? ɞ i b ͛ BÀI TɩP: HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH NÀY CÓ PHÙ H͢P V͚I BɝN KHÔNG? p v ͣ Lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh tͫ danh sách các sɠn phɦm có nhu cɤu trên thʈ trɉ͝ng, r͓i trɠ l͝i các câu h͏i mà bɞn tͱÿɴt ra khi cân nhɬc lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh m͛i theo nhͯng hɉ͛ng dɨn sau: 1. Bɞn có mu͑n thͱc hiʄn công viʄc kinh doanh này không? CÓ / KHÔNG Nɼu câu trɠ l͝i là có, bɞn trɠ l͝i tiɼp câu h͏i thͩ 2. Nɼu câu trɠ l͝i là không thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này không phù hͣp v͛i bɞn. Làm lɞi bài tɪp này v͛i m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh khác. ng kinh doanh nào phù h ÿ͙ t Trang 13 ɞ Ho
  12. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 2. Bɞn cɤn nhͯng k͹ năng gì ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó? • • • • 3a. Bɞn có nhͯng k͹ năng này không? CÓ / KHÔNG Nɼu câu trɠ l͝i là có, bɞn trɠ l͝i tiɼp câu h͏i s͑ 4. Nɼu câu trɠ l͝i là không, bɞn trɠ l͝i tiɼp câu h͏i s͑ 3b 3b. N ɼu bɞn không có nhͯng k͹ năng này thì bɞn biɼt ai có thʀ hɉ͛ng dɨn cho bɞn nhͯng k͹ năng ÿó? CÓ / KHÔNG Nɼu câu trɠ l͝i là có, bɞn trɠ l͝i tiɼp câu h͏i s͑ 4. Nɼu câu trɠ l͝i là không thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không phù hͣp v͛i bɞn. Làm lɞi bài tɪp này v͛i m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh khác. 4. Bɞn cɤn bao nhiêu th͝i gian cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này? Có công viʄc nào mà bɞn cɤn phɠi làm hàng ngày không? công viʄc ÿó t͑n bao nhiêu th͝i gian m͗i ngày? Và khɠ năng tài chính cͧa bɞn? 5. Bɞn có ÿͧ th͝i gian ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này không ? CÓ / KHÔNG Nɼu câu trɠ l͝i là có, bɞn trɠ l͝i tiɼp câu h͏i 6. Nɼu câu trɠ l͝i là không thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không phù hͣp v͛i bɞn. Làm lɞi bài tɪp này v͛i m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh khác. 6. Ý tɉ͟ng kinh doanh này có phù hͣp v͛i các ÿiɾu kiʄn sinh thái nông nghiʄp ͟ÿʈa phɉɇng cͧa bɞn không? CÓ / KHÔNG 7. Bɞn cɤn ÿɼn loɞi thiɼt bʈ và nguyên liʄu nào cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này? • • • • Trang 14
  13. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 8. B ɞn có thʀ thu mua các nguyên liʄu mà bɞn cɤn sͭ dͥng thɉ͝ng xuyên tͫ m͙t nɇi không quá xa ÿʈa bàn cͧa bɞn hay không (ngu͓n nguyên liʄu này có sɲn ͟ÿʈa phɉɇng hay không)? CÓ / KHÔNG 9. B ɞn có thʀ dʂ dàng cɢt giͯ, tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng hoɴc thu hút các thɉɇng nhân ÿʀ bán loɞi sɠn phɦm này trong th͝i gian bɠo quɠn không? CÓ / KHÔNG Nɼu câu trɠ l͝i là có,bɞn trɠ l͝i tiɼp câu h͏i s͑ 10. Nɼu câu trɠ l͝i là không thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này không phù hͣp v͛i bɞn. Làm lɞi bài tɪp này v͛i m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh khác. 10. N ɼu bɞn ÿã trɠ l͝i ÿɉͣc ÿɼn câu h͏i s͑ 10, thì rɢt có thʀ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó phù hͣp v͛i bɞn. Sau ÿó, chúng ta hãy xem ÿɼn mɴt lͣi nhuɪn ÿʀ quyɼt ÿʈnh xem ÿây có phɠi là m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh thͱc sͱ t͑t. Ý tɉ͟ng kinh doanh mà bɞn ÿã lͱa ch͍n là: n? ɞ i b ͛ p v ͣ ng kinh doanh nào phù h ÿ͙ t Trang 15 ɞ Ho
  14. Ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn phͥc vͥ cho loɞi thʈ trɉ͝ng nào? Tɞi sao bɞn nên hiʀu biɼt vɾ thʈ trɉ͝ng? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 Marketing là gì? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 Phɉɇng pháp tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . .22 Thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng . . . . . . . . 23 Ai là ÿ͑i tɉͣng khách hàng cͧa bɞn? . . 24 Ai là ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh cͧa bɞn?. . . 27 Làm thɼ nào ÿʀ t͕ chͩc viʄc bán hàng? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Nhóm marketing, ÿoàn kɼt ÿʀ kinh doanh t͑t hɇn . . . . . . . . . . . . . . . . 34
  15. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn TÓM TɫT CHɈɆNG 2: Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN PHͤC Vͤ CHO THʇ TRɈ͜NG NÀO? (1) Tɞi sao bɞn nên hiʀu biɼt vɾ thʈ trɉ͝ng ? • Thʈ trɉ͝ng là m͙t nɇi mà bɞn có thʀ mua và bán sɠn phɦm, trong ÿó có cɠ các khách hàng và ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh v͛i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn. • Hiʀu biɼt vɾ thʈ trɉ͝ng có nghśa là hiʀu biɼt vɾ hành vi cͧa các khách hàng và các ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh cͧa bɞn. Sͱ hiʀu biɼt này góp phɤn vào thành công trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn. Marketing là gì? M͙t chiɼn lɉͣc marketing có thʀÿɉͣc xác ÿʈnh b͟i 4 yɼu t͑ cɇ bɠn sau: 1. Sɠn phɦm: Tìm ra ÿúng sɠn phɦm mà khách hàng cɤn và sɲn sàng mua tͫ bɞn mà không mua sɠn phɦm này cͧa ÿ͑i thͧ cɞnh tranh cͧa bɞn. 2. Giá cɠ: Tìm ra ÿúng mͩc giá mà khách hàng chɢp nhɪn trɠ cho sɠn phɦm cͧa bɞn và bɞn thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn. 3. Xúc tiɼn sɠn phɦm: Xây dͱng m͙t chiɼn lɉͣc xúc tiɼn ÿʀ khách hàng có quyɼt ÿʈnh mua sɠn phɦm cͧa bɞn. 4. Phân ph͑i: Tìm ra ÿʈa ÿiʀm phù hͣp ÿʀ bán sɠn phɦm và nɇi có khách hàng tiɾm năng. Phɉɇng pháp tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh: Có hai phɉɇng pháp tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng khác nhau ÿʀ lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh ÿó là: • Các k͹ năng và phɉɇng tiʄn sɠn xuɢt cͧa bɞn • Nhu cɤu thʈ trɉ͝ng tͫ phía khách hàng và nhu cɤu cung ͩng tͫ phía các ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh sau ÿó ÿɼn ÿánh giá các ngu͓n lͱc cͧa bɞn ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó Phɉɇng pháp tiɼp cɪn thͩ hai ÿɉͣc g͍i là “phɉɇng pháp tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng” có cɇ h͙i thành công cao nhɢt. T͑t nhɢt bɞn nên thͱc hiʄn các quyɼt ÿʈnh do thʈ trɉ͝ng chi ph͑i. Thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng: Có rɢt nhiɾu cách ÿʀ thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng ÿó là: • Nghiên cͩu tɞi hiʄn trɉ͝ng vɾ khách hàng, giá cɠ, ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh • Các thɉɇng nhân và các cán b͙ khuyɼn nông, nhͯng ngɉ͝i có m͑i liên hʄ nhiɾu hɇn v͛i thʈ trɉ͝ng và có thʀ mang lɞi nhiɾu thông tin chi tiɼt hɇn. Tuy nhiên, ngu͓n thông tin tͫ các thɉɇng nhân không phɠi lúc nào cŸng ÿáng tin cɪy! • Phɉɇng tiʄn Thông tin ÿʈa phɉɇng có thʀ dʂ dàng tuyên truyɾn các thông tin vɾ giá cɠ • Các Nhóm marketing là nhóm cͧa nhͯng ngɉ͝i sɠn xuɢt tͱ t͕ chͩc, h͍ liên kɼt kiɼn thͩc và ngu͓n v͑n cͧa h͍ lɞi v͛i nhau ÿʀ cùng nhau thͱc hiʄn các nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng và tiɼn hành hoɞt ÿ͙ng marketing Nhu cɤu thʈ trɉ͝ng: Ĉ͑i tɉͣng khách hàng cͧa bɞn là ai? • Nhiɾu yɼu t͑ có thʀɠnh hɉ͟ng ÿɼn nhu cɤu cͧa các khách hàng nhɉ sͩc kh͏e, ÿʈa bàn, khɦu vʈ, th͝i gian trong năm và giá thành sɠn phɦm • Nɬm bɬt ÿɉͣc rõ nhͯng mong mu͑n cͧa các khách hàng sɺ giúp bɞn sɠn xuɢt ÿɉͣc nhͯng sɠn phɦm mà khách hàng thͱc sͱ cɤn • Bɞn có thʀ thay ÿ͑i kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình cho phù hͣp v͛i nhu cɤu cͧa thʈ trɉ͝ng • Cách t͑t nhɢt ÿʀ thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng là nói chuyʄn v͛i khách hàng ͟ bɢt cͩÿâu sau khi bɞn ÿã xác ÿʈnh ÿɉͣc nhóm ÿ͑i tɉͣng khách hàng cͧa mình Trang 18
  16. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn ng nào? TÓM TɫT: Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN PHͤC Vͤ CHO THʇ TRɈ͜NG NÀO? (2) ɉ͝ tr Cung trên thʈ trɉ͝ng: Ai là ÿ͑i thͧ cɞnh tranh cͧa bɞn? ʈ • Cɞnh tranh có nghśa là có ÿɇn vʈ khác cŸng sɠn xuɢt và bán sɠn phɦm gi͑ng hoɴc i th tɉɇng tͱÿʀÿáp ͩng nhu cɤu cͧa khách hàng. ɞ • Có rɢt nhiɾu yɼu t͑ɠnh hɉ͟ng t͛i cung trên thʈ trɉ͝ng nhɉ là cɞnh tranh, ÿiɾu kiʄn tͱ nhiên, ngu͓n nguyên liʄu sɲn có, sɠn phɦm nhɪp khɦu, giá cho lo • Hiʀu ÿɉͣc cɞnh tranh là rɢt cɤn thiɼt ÿʀ phân ph͑i sɠn phɦm cͧa bɞn trên thʈ ͥ trɉ͝ng. Ĉiɾu này cɤn m͙t cu͙c khɠo sát t͕ng hͣp vɾ chɢt lɉͣng, ÿɴc ÿiʀm sɠn c v phɦm cͧa ÿ͑i thͧ cɞnh tranh trên thʈ trɉ͝ng và ý kiɼn cͧa khách hàng vɾ nhͯng ͥ sɠn phɦm ÿó. Bɞn t͕ chͩc viʄc bán hàng nhɉ thɼ nào? n ph ɞ • Chiɼn lɉͣc marketing cͧa bɞn có thʀ làm tăng ÿɉͣc lͣi nhuɪn bán hàng: Bɮng cách bán hàng ÿúng lúc, ÿúng ch͗, quɠng bá sɠn phɦm phù hͣp và sͭ a b dͥng kɼ hoɞch marketing. ͧ • Làm thɼ nào ÿʀ thu hút ÿɉͣc khách hàng tͫ viʄc quɠng bá sɠn phɦm? Thông qua tuyên truyɾn thông tin và quɠng cáo vɾ sɠn phɦm bɮng các phɉɇng tiʄn thông tin, tranh c͕ÿ͙ng, ÿóng gói ÿɶp, diʂn thuyɼt và nói chuyʄn v͛i ngɉ͝i mua hàng • Ɉ͛c tính s͑ lɉͣng hàng bán sͭ dͥng kinh nghiʄm nhɉ là m͙t khách hàng, thu thɪp dͯ liʄu vɾ doanh s͑ hàng bán cͧa m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh tɉɇng tͱ hay t͕ chͩc nhͯng thͭ nghiʄm trong s͑ các khách hàng. ng kinh doanh c • Ɉ͛c tính giá bán so sánh v͛i giá cɠ cͧa ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh cho m͙t sɠn phɦm có cùng chɢt lɉͣng và thɉɇng lɉͣng v͛i ngɉ͝i mua hàng vɾ mͩc giá mà bɞn có ɉ͟ thʀ duy trì ÿɉͣc lͣi nhuɪn cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Ý t Làm thɼ nào ÿʀ thích nghi ÿɉͣc v͛i nhͯng thay ÿ͕i trên thʈ trɉ͝ng? • Thʈ trɉ͝ng có thʀ thay ÿ͕i bɢt cͩ lúc nào nên có thʀɠnh hɉ͟ng ÿɼn lͣi nhuɪn cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn • Bɞn nên chú tr͍ng ÿɼn nhͯng thay ÿ͕i này ÿʀ ÿiɾu chʆnh kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình cho phù hͣp v͛i thʈ trɉ͝ng m͛i • M͙t s͑ ý tɉ͟ng marketing có thʀ cŸng có thʀ làm chuyʀn hɉ͛ng sɠn xuɢt sang m͙t loɞi sɠn phɦm m͛i, ÿa dɞng hóa sɠn xuɢt, lͱa ch͍n th͝i gian và ÿʈa ÿiʀm bán hàng phù hͣp hɇn, các phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn, cɢt giͯ, chɼ biɼn, trình bày và quɠng bá sɠn phɦm. Nhóm Marketing, hͣp tác ÿʀ kinh doanh t͑t hɇn • Nhóm này có thʀ thͱc hiʄn nhͯng nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng chung nhɮm ÿáp ͩng ÿɉͣc t͑t hɇn cho thʈ trɉ͝ng thͱc tɼ • Khɠ năng thɉɇng lɉͣng cͧa bɞn v͛i khách hàng tăng và viʄc quɠng bá sɠn phɦm thuɪn lͣi sɺ giúp cho sɠn phɦm cͧa bɞn dʂÿɉͣc m͍i ngɉ͝i nhɪn thɢy hɇn Viʄc phân tích thông tin thʈ trɉ͝ng sɺ giúp bɞn xây dͱng ÿɉͣc m͙t kɼ hoɞch marketing cho ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình m͙t cách phù hͣp v͛i thʈ trɉ͝ng hiʄn tɞi (xem phͥ lͥc 7.1 ͟ phɤn cu͑i cͧa cu͑n s͕ tay hɉ͛ng dɨn tham khɠo này). Kɼ hoɞch marketing ÿi kèm theo kɼ hoɞch kinh doanh sɺ giúp bɞn: • Xác ÿʈnh rõ cách bɞn sɺ quɠn lý hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình nhɉ thɼ nào • Giɠi thích rõ cho ngɉ͝i khác biɼt nhɉ t͕ chͩc cho vay tài chính nɼu bɞn cɤn ngu͓n v͑n vay Trang 19
  17. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 2. Ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn phͥc vͥ cho ng nào? ɉ͝ tr loɞi thʈ trɉ͝ng nào ? ʈ i th ɞ 2.1 TɝI SAO BɝN NÊN HIɿU BIɻT Vɽ THʇ TRɈ͜NG ? cho lo “Thʈ trɉ͝ng” không chʆ là nɇi diʂn ra các hoɞt ÿ͙ng mua và bán mà còn là nɇi gɴp g͡ các ͥ khách hàng tiɾm năng cͧa các nhà cung cɢp sɠn phɦm. Thʈ trɉ͝ng cŸng thʀ hiʄn nhu cɤu c v cͧa các khách hàng mu͑n mua các sɠn phɦm cͧa bɞn và ngu͓n cung ͩng sɠn phɦm, chɰng ͥ hɞn nhɉ sͱ cɞnh tranh cͧa các doanh nghiʄp khác sɠn xuɢt m͙t sɠn phɦm tɉɇng tͱ hoɴc gi͑ng hʄt nhɉ sɠn phɦm cͧa bɞn. n ph ɞ Tôi cần phải tìm kiếm một hoạt động hấp dẫn giúp a b tăng nguồn thu nhập cho gia đình để nuôi bọn trẻ ͧ ăn học. Ông thấy hoạt động nào có thể thu được lợi nhuận để tôi sản xuất? ng kinh doanh c ɉ͟ Ý t Bà có thể trồng nhãn giống hàng xóm của tôi, bà ấy bán được rất nhiều! nhưng bà không nhìn quanh thị trường xem có quá nhiều người bán nhãn và giá nhãn đang hạ xuống thấp nên họ không thu được lợi nhuận nữa ! Chợ có quá nhiều nhãn. Số nhãn nhiều hơn rất nhiều so với lượng nhãn mà khách hàng muốn mua. Tôi đã phải hạ thấp giá bán nhãn và không thu được lãi. Trồng nhãn có thể là một hoạt động kinh doanh tốt đối với một vài người nhưng bây giờ tôi cần phải có một ý tưởng kinh doanh khác tốt hơn. Giá nhãn đang xuống quá thấp, nhiều bà phải chấp nhận bán lỗ nếu muốn bán tất. Khi nguồn cung của một sản phẩm tăng lên thì nhu cầu cho sản phẩm đó sẽ xuống thấp hơn nguồn cung. Bởi vậy giá cả cũng sẽ đi xuống vì có sự cạnh tranh rất mạnh. Trang 21
  18. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Nhiɾu ngɉ͝i ͟ các vùng miɾn núi cͧa Sɇn La có thói quen làm kinh doanh mà không hiʀu biɼt và nɬm bɬt ÿɉͣc rõ thông tin vɾ thʈ trɉ͝ng. Nɼu m͍i ngɉ͝i mu͑n kh͟i sͱ m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nh͏ mà không có thông tin vɾ thʈ trɉ͝ng thì ÿɇn giɠn là h͍ có thʀ sao chép m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh thành công cͧa m͙t ngɉ͝i khác. Do ÿó, nhiɾu ngɉ͝i kinh doanh thua l͗ hoɴc chʆ thu ÿɉͣc rɢt ít lͣi nhuɪn. 2.2 MARKETING LÀ GÌ? M͙t chiɼn lɉͣc kinh doanh ÿɉͣc xác ÿʈnh b͟i 4 yɼu t͑ sau: 1. Sɠn phɦm: Xác ÿʈnh ÿúng nhͯng sɠn phɦm mà khách hàng có nhu cɤu và sɲn sàng mua tͫ bɞn thay vì tͫÿ͑i thͧ cɞnh tranh cͧa bɞn. 2. Giá cɠ: Ĉʈnh giá bán sɠn phɦm hͣp lý mà khách hàng ÿ͓ng ý mua và bɞn cŸng có lãi. 3. Xúc tiɼn: Thiɼt lɪp m͙t chiɼn lɉͣc xúc tiɼn mà có thʀɠnh hɉ͟ng ÿɼn khách hàng mua sɠn phɦm cͧa bɞn. 4. Phân ph͑i: Lͱa ch͍n ÿʈa ÿiʀm bán hàng thích hͣp, nɇi mà khách hàng dʂ dàng tiɼp cɪn, Viʄc làm tiɼp thʈ nghśa là nói ÿɼn 4 yɼu t͑ trên ÿʀ chuɦn bʈ cho viʄc bán hàng cͧa bɞn. Khi ÿó bɞn sɺ có nhiɾu cɇ h͙i thành công trên thɉɇng trɉ͝ng v͛i sɠn phɦm cͧa mình và kiɼm ÿɉͣc nhiɾu lͣi nhuɪn hɇn. 2.3 PHɈɆNG PHÁP TIɻP CɩN THʇ TRɈ͜NG Ĉɿ KH͞I SͰ KINH DOANH Dɉ͛i ÿây có hai phɉɇng pháp khác nhau ÿʀ kh͟i sͱ hoɴc thͱc hiʄn m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Theo bɞn phɉɇng pháp tiɼp cɪn nào sɺ thành công nhɢt? Ai sɺ là ngɉ͝i kinh doanh thành công nhɢt, ông Páo hay bà Hà? Phɉɇng pháp cͧa ông Páo Phɉɇng pháp cͧa bà Hà Tôi phải tìm một hoạt động sản xuất để tạo nguồn thu. Tôi đã nghe Vụ tới tôi sẽ trồng ông anh tôi ở một bản nhãn để kiếm được khác nói trồng gừng nhiều tiền hơn bởi mang lại lợi nhuận rất vì trồng nhãn rất dễ cao vì giá gừng cao, chi và đất của tôi rất phí khá thấp và các phù hợp để trồng thương nhân hỏi mua loại cây đó. gừng ngày càng nhiều. Bây giờ, tôi phải nghĩ xem tôi cần những gì để trồng gừng? Phɉɇng pháp cͧa bà Hà có cɇ h͙i thành công cao hɇn. Bà Hà có phɉɇng pháp tiɼp cɪn thʈ trɉ͝ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh, nên bà ɢy ÿang ch͍n m͙t hoɞt ÿ͙ng tɞo thu nhɪp có tiɾm năng t͑t ÿʀ bán và mang lɞi lͣi nhuɪn trên thʈ trɉ͝ng hiʄn tɞi. Sau ÿó bà ɢy quan tâm ÿɼn viʄc kiʀm tra ngu͓n lͱc sɠn xuɢt cͧa mình có thʀÿʀ triʀn khai ÿɉͣc hoɞt ÿ͙ng này hay không! Còn ông Páo mu͑n tr͓ng nhãn, nhɉng ông ɢy không biɼt liʄu s͑ lɉͣng nhãn quɠÿɉͣc bán ra và giá bán có ÿͧ ÿʀ bù lɞi ÿɉͣc nhͯng khoɠn ÿã ÿɤu tɉ và mang lɞi lͣi nhuɪn! Trang 22
  19. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Và nên nhớ rằng: để khởi sự một hoạt động kinh doanh tốt, bạn phải nghĩ đến làm thế ng nào? nào để bán hàng trước khi bắt tay vào sản ɉ͝ xuất! Hãy để thị trường chi phối đến quyết tr ʈ định của bạn! i th ɞ cho lo ͥ c v ͥ n ph ɞ 2.4 THU THɩP THÔNG TIN THʇ TRɈ͜NG a b ͧ Viʄc thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng là m͙t bɉ͛c rɢt quan tr͍ng ÿʀ có thʀ trɠ l͝i ÿɉͣc tɢt cɠ các câu h͏i vɾ thʈ trɉ͝ng cho sɠn phɦm cͧa bɞn. Bɞn có thʀ thͱc hiʄn: • Nghiên cͩu thͱc tɼ: Tìm hiʀu xem khách hàng h͍͟ÿâu, ͟ chͣ thʈ trɢn, hay ͟ÿɉ͝ng và h͏i h͍ trͱc tiɼp. Ĉʀ nghiên cͩu vɾ ngu͓n cung và giá cɠ, bɞn cŸng có thʀ thăm dò ͟ các cͭa hàng, hay các quán ăn ͟ các thʈ trɢn, thʈ xã và chͣ. Bɞn cŸng có thʀ h͏i m͍i ngɉ͝i hàng xóm cùng bɠn ÿi chͣÿʀ biɼt thông tin vɾ giá sɠn phɦm cͧa bɞn. • Thɉɇng nhân và cán b͙ h͍ thɉ͝ng ͟ gɤn thʈ trɉ͝ng và có nhͯng ý tɉ͟ng t͑t hɇn vɾ nhu cɤu, ngu͓n cung và giá cɠ. Ĉôi khi cɤn phɠi kiʀm chͩng ÿʀ xác ÿʈnh mͩc ÿ͙ ng kinh doanh c tin cɪy cͧa nhͯng thông tin này. ɉ͟ • Thông tin ÿɞi chúng: Nhɉ Tivi, ÿài, báo, các bɠn tin. Tuy nhiên, phɉɇng tiʄn Ý t thông tin này chʆ cung cɢp giá tiêu dùng chͩ không cung cɢp giá tɞi ru͙ng vɉ͝n. • Các nhóm Marketing: Khi các nhà sɠn xuɢt cùng nhau tͱ t͕ chͩc (Nhɉ các câu lɞc b͙ khuyɼn nông, các nhóm nông dân cùng s͟ thích) thͱc hiʄn nghiên cͩu trên qui mô l͛n hɇn ÿʀ thu thɪp các thông tin vɾ thʈ trɉ͝ng. Bà đi ra chợ đấy à? Bà Giá nhãn 4.000 đồng /kg! có thể hỏi hộ tôi giá ngày hôm qua tôi đã bán nhãn cho một thương nhân nhãn của một số người với giá chỉ có 2.000 bán hàng được không? đồng/kg. Nếu như tôi biết Tôi muốn biết giá để có được giá nhãn ở thị xã tăng thể thương lượng tốt nhiều như vậy từ tuần hơn khi thương nhân trước, thì tôi đã có thể Ngày hôm sau đến mua nhãn của tôi thương lượng bán với giá ngày mai. tối thiểu là 3.000 đồng/kg! Trang 23
  20. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 2.5 AI LÀ Ĉ͐I TɈ͢NG KHÁCH HÀNG CͦA BɝN? 2.5.1 Các yɼu t͑ gây ɠnh hɉ͟ng t͛i nhu cɤu cͧa các khách hàng Nhiɾu yɼu t͑ có thʀ làm ɠnh hɉ͟ng t͛i nhu cɤu ÿ͑i v͛i m͙t sɠn phɦm cͧa khách hàng. Các nhà sɠn xuɢt phɠi nhɪn biɼt ÿɉͣc nhͯng yɼu t͑ này ÿʀ nɬm bɬt ÿɉͣc nhͯng dao ÿ͙ng vɾ giá cɠÿ͑i v͛i sɠn phɦm cͧa h͍ và tìm hiʀu xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình có mang lɞi lͣi nhuɪn không. M͙t s͑ nhͯng yɼu t͑ này là: • Nhu cɤu cͧa các khách hàng tiɾm năng. • Sͱ giàu có: H͍ có thích nhͯng sɠn phɦm giá rɸ v͛i chɢt lɉͣng thɢp hoɴc ngɉͣc lɞi? • Gi͛i, nhóm tu͕i: nhͯng nhóm khách hàng khác nhau sɺ có nhͯng nhu cɤu khác nhau • Ĉʈa bàn: nhu cɤu ÿ͑i v͛i m͙t sɠn phɦm cͥ thʀ biɼn ÿ͕i rɢt l͛n tͫ nɇi này sang nɇi khác, thành ph͑ hoɴc nông thôn, trong nɉ͛c và ngoài nɉ͛c • Th͝i ÿiʀm: M͙t s͑ sɠn phɦm chʆ có theo mùa. Ngɉ͝i sɠn xuɢt có thʀ quyɼt ÿʈnh viʄc ÿem bán sɠn phɦm ͟ th͝i ÿiʀm nhu cɤu cao nhɢt. • Khɦu vʈ: Khɦu vʈ cŸng có thʀ thay ÿ͕i bɢt kƒ lúc nào cŸng gi͑ng nhɉ th͝i trang do ÿó nhà sɠn xuɢt nên ÿiɾu chʆnh cho phù hͣp v͛i sͱ thay ÿ͕i ÿó. • Giá cɠ: Khi giá giɠm, nhiɾu ngɉ͝i sɺ sɲn sàng chuyʀn sang mua m͙t sɠn phɦm có giá rɸ hɇn sɠn phɦm có giá ÿɬt. • Xúc tiɼn: Nɼu nhãn hiʄu hoɴc sͱ quɠng cáo sɠn phɦm hɢp dɨn, nhiɾu ngɉ͝i tiêu dùng sɺ vui lòng mua sɠn phɦm ÿó. • Dʈch vͥ sau bán hàng: Bɞn có thʀÿɾ nghʈ t͛i ngɉ͝i tiêu dùng viʄc ÿɠm bɠo vɾ chɢt lɉͣng sɠn phɦm cͧa bɞn hoɴc nhͯng sͱ h͗ trͣ khi sͭ dͥng. Hôm qua em xuống thị xã; Anh có biết rằng Lợn bản được bán với giá 35.000 đồng/kg ở chợ thị xã không? Và người bán hàng còn nói giá ở Hà Nội còn cao hơn thế nữa! Bây giờ người giàu sẵn sàng trả giá đắt cho loại thịt có vị thơm ngon nhờ được nuôi bằng phương pháp truyền thống. Em cũng đã gặp một người khách hàng ở chợ; ông ấy mở một nhà hàng ở Sơn La và nghĩ rằng ông ấy có thể bán được rất nhiều Lợn bản vì các khách hàng của ông ấy đều thích loại thịt có Vậy thì chúng ta hãy chất lượng tốt và đắt này. Anh nuôi nhiều Lợn bản hơn có nghĩ đến việc liên hệ với để bán ra thị trường. những người hàng xóm và gia Hơn thế nữa, chỉ có một đình của chúng ta để nuôi loại vài bản người H’Mông lợn bản này cho ông khách hàng nuôi loại lợn này nên đó không? Chúng ta có thể bàn chúng ta có rất ít sự với họ nếu như họ muốn thành cạnh tranh ở khu vực lập một nhóm chăn nuôi với Miền Bắc, Việt Nam. chúng ta! 2.5.2 Ví dͥ vɾ nghiên cͩu nhu cɤu thʈ trɉ͝ng Bà Hà và ch͓ng ÿã nhɪn ÿɉͣc s͕ÿ͏ s͟ hͯu 2 héc ta ÿɢt ÿ͓i ngay gɤn nhà cͧa h͍. Bây gi͝ h͍ phɠi quyɼt ÿʈnh sɠn xuɢt gì trên diʄn tích ÿɢt ÿɉͣc cɢp ÿó. Do ÿó, h͍ÿã thͱc hiʄn m͙t s͑ nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng vɾ nhu cɤu cͧa ngɉ͝i tiêu dùng. Trang 24
  21. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Chúng tôi đã nhận được 2 héc ta đất đồi và chúng tôi sẽ trồng các loại cây ng nào? lâu năm mới nhưng chúng tôi không ɉ͝ biết loại cây trồng nào sẽ mang lại lợi tr nhuận nhiều nhất cho gia đình tôi? ʈ i th ɞ Nên chúng tôi sẽ ra chợ huyện để xem sản phẩm nào bán cho lo được với giá cao và ͥ sẽ tính toán lợi c v nhuận mà chúng ͥ tôi sẽ thu được. n ph ɞ a b ͧ Bà muốn mua gì và bà không tìm thấy ở chợ ? Năm nay, tôi bán Xoài ở đây có xoài tươi bình chất lượng rất quân với giá 5000 tốt nhưng mùa ng kinh doanh c đồng/kg nhưng xoài chỉ kéo dài ɉ͟ nhãn chỉ bán được trong thời gian với giá 3.000 2 tháng. Xoài Ý t đồng/kg nhập khẩu có giá khá đắt. Gừng giá 8-10.000 đồng/kg Giống xoài chín muộn là một sản phẩm đáng quan tâm. Chúng ta cũng có thể tham khảo thương nhân tại huyện nếu họ muốn bán xoài. Chúng ta cũng nên thử tìm thông tin về thị trường xoài khô ở Hà Nội và các nơi khác ở Việt Nam để xem thị trường tiêu thụ có lớn không. Trang 25
  22. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Bây giờ chúng ta cũng nên Bây giờ chúng ta đã nghiên cứu xem trồng xoài biết xoài chín muộn chín muộn thậm chí cả sấy khô cũng có thể là một cơ nếu không bán được quả tươi hội kinh doanh tốt. có mang lại lợi nhuận cho Cán bộ ở trạm khuyến chúng ta không. nông đã nói rằng theo Trung tâm xúc tiến thương mại, thị trường xoài chín muộn đang mở rộng ở Việt nam và giá cả của xoài sấy khô khá ổn định. BÀI TɩP: AI Sɹ LÀ KHÁCH HÀNG CͦA BɝN? Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Làm thɼ nào ÿʀ thu thɪp ÿɉͣc thông tin? Bɞn sɺ nói chuyʄn v͛i ai? Bɞn hi v͍ng sɺ bán sɠn phɦm/dʈch vͥ cͧa bɞn cho nhͯng ngɉ͝i nào ? H͍ là nam hay nͯ ? H͍ bao nhiêu tu͕i ? H͍ s͑ng ͟ thʈ xã hay ͟ vùng quê ? • • • H͍ là ngɉ͝i giàu hay bình thɉ͝ng (mu͑n mua các sɠn phɦm t͑t v͛i mͩc giá vͫa phɠi) hay h͍ là nhͯng ngɉ͝i rɢt nghèo (mu͑n mua sɠn phɦm v͛i mͩc giá thɢp nhɢt có thʀÿɉͣc, ngay cɠ khi biɼt giá thɢp có nghśa là chɢt lɉͣng sɠn phɦm có thʀ kém hɇn m͙t chút)? H͍ quan tâm nhɢt t͛i vɢn ÿɾ gì? Chɢt lɉͣng, giá cɠ thɢp, hay sɠn phɦm m͛i và khác biʄt? Loɞi chɢt lɉͣng, màu sɬc, kích c͡? H͍ thɉ͝ng mua sɠn phɦm ÿó ͟ÿâu, khi nào ? H͍ mua sɠn phɦm ÿó v͛i mͩc giá bao nhiêu? Trang 26
  23. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Ɉ͛c tính lɉͣng hàng bán cͧa bɞn: Bɞn dͱ kiɼn bán sɠn phɦm cho bao nhiêu ng nào? ngɉ͝i ? Lɉͣng sɠn phɦm là bao nhiêu? ɉ͝ tr ʈ i th S͑ lɉͣng khách hàng trong tɉɇng lai cͧa bɞn nhɉ thɼ nào (tăng, giɠm )? ɞ cho lo ͥ B n có th ngh ra m t ví d v m t s thay i mà b n có th th c hi n trong ý ɞ ʀ ś ͙ ͥ ɾ ͙ ͱ ÿ͕ ɞ ʀ ͱ ʄ c v tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình ÿʀ khách hàng mua sɠn phɦm cͧa bɞn nhiɾu hɇn? ͥ 2.6 AI LÀ Ĉ͐I TɈ͢NG CɝNH TRANH CͦA BɝN? n ph ɞ 2.6.1 Cɞnh tranh là gì? a b Nɬm bɬt ÿɉͣc sͱ cɞnh tranh trên thʈ trɉ͝ng là m͙t yɼu t͑ rɢt quan tr͍ng ÿʀ lͱa ch͍n m͙t ͧ ý tɉ͟ng kinh doanh phù hͣp nhɉ bɞn có thʀ thɢy ͟ các ví dͥ dɉ͛i ÿây. Khi một hoạt động kinh doanh có sự cạnh tranh thì có nghĩa là xuất hiện các hoạt động kinh doanh khác sản xuất và bán loại sản phẩm tương tự. Tuy nhiên, cạnh tranh cũng có thể là sự xuất hiện của các sản phẩm mà khách hàng có thể mua ng kinh doanh c để thay thế cho sản phẩm của chúng ta. Bởi vậy nếu tôi sản xuất xoài khô, thì tôi sẽ có các ɉ͟ nhà chế biến và sản xuất xoài khô khác cạnh Ý t tranh, không những thế tôi còn có sự cạnh tranh của các sản phẩm hoa quả sấy khô khác mà mọi người có thể mua thay thế. Cạnh tranh ít có thể là một thế Tôi đang nghĩ đến việc khởi sự mạnh song thực sự cạnh tranh ít trồng nấm vì cán bộ khuyến nông cũng có thể là một dấu hiệu cho nói hoạt động kinh doanh này rất thấy đó không phải là một ý có lời. Và hiện tôi chưa thấy có tưởng kinh doanh tốt. sự cạnh tranh nào ở đây! Nếu chỉ có một vài người ở huyện trồng nấm thì sẽ có nhiều khách hàng đến với bà hơn. Và chắc chắn nhu cầu sử dụng sản phẩm của bà Nhưng nếu thực sự có ít cạnh tranh thì bà cần phải đặt câu hỏi sẽ tăng hơn. Bà có tại sao. Có thể chẳng có ai bán nấm vì không thu được lợi nhuận thể bán được hoặc giá nấm quá đắt đối với người dân trong huyện và phải mất nhiều hàng hơn. nhiều thời gian để vận chuyển nấm tươi tới thị xã Sơn La. Nếu quả thực như vậy thì việc đầu tư của bà vào trồng nấm rất rủi ro! Trang 27
  24. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Trong m͙t s͑ trɉ͝ng hͣp, cɞnh tranh có thʀ chuyʀn thành m͙t lͣi thɼ và thɪm chí chuyʀn thành các m͑i quan hʄ hͣp tác kinh doanh. Ví dͥ, nɼu bɞn sɠn xuɢt m͙t loɞi sɠn phɦm nào ÿó và hàng xóm cͧa bɞn cŸng sɠn xuɢt m͙t sɠn phɦm gi͑ng nhɉ vɪy, thì ngɉ͝i thɉɇng nhân ÿɼn bɠn cͧa bɞn ÿʀ thu mua sɠn phɦm sɺ kiɼm ÿɉͣc lͣi nhuɪn nhiɾu hɇn. Do ÿó, bɞn cŸng có thʀ hͣp tác v͛i hàng xóm cͧa bɞn ÿʀ mang sɠn phɦm ra bán ͟ thʈ trɉ͝ng! Cɞnh tranh cŸng làm cho ngɉ͝i sɠn xuɢt cɦn thɪn hɇn nͯa trong công ÿoɞn sɠn xuɢt ÿʀ nâng cao chɢt lɉͣng sɠn phɦm cͧa h͍ trên thʈ trɉ͝ng. 2.6.2 Nhͯng yɼu t͑ gây ɠnh hɉ͟ng t͛i ngu͓n cung cͧa các ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh Ĉ͑i v͛i các nhà sɠn xuɢt, viʄc nɬm bɬt ÿɉͣc ngu͓n cung bʈɠnh hɉ͟ng nhɉ thɼ nào là m͙t yɼu t͑ rɢt quan tr͍ng ÿʀ nghiên cͩu vɾ sͱ cɞnh tranh và dͱÿoán tình hình giá cɠ. Nhͯng yɼu t͑ này có thʀ là: • Các ÿiɾu kiʄn tͱ nhiên: Th͝i tiɼt và mùa vͥ có thʀ gây ɠnh hɉ͟ng t͛i ngu͓n cung, ÿɴc biʄt là ÿ͑i v͛i sɠn xuɢt nông nghiʄp. • Ngu͓n lͱc sɲn có: nhɉÿɢt ÿai, v͑n và lao ÿ͙ng. • Nhɪp khɦu: Tͫ nhͯng vùng, nɉ͛c khác cŸng cɤn ÿɉͣc cân nhɬc. • Giá cɠ: giá cao có thʀ làm cho các nhà sɠn xuɢt chuyʀn hɉ͛ng sang sɠn xuɢt loɞi sɠn phɦm ÿó nɼu h͍ thɢy dʂ dàng thay ÿ͕i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình và khi ÿó ngu͓n cung sɺ tăng lên. • Sͱ ph͕ biɼn các thông tin vɾ thʈ trɉ͝ng và kinh doanh. • Cɇ s͟ hɞ tɤng nhɉ tiɼp cɪn ÿɉ͝ng xá. Tôi đã cắt bỏ tất cả cây nhãn trong vườn và chỉ trồng mỗi cà phê bởi vì giá cà phê đang tăng cao. Nhưng bây giờ, mọi người đều trồng cà phê nên sự cạnh tranh tăng lên rất nhiều và giá cà phê lại giảm. Thậm chí tôi không có khả năng hoàn trả vốn vay mà tôi đã dùng để mua giống! 2.6.3 Ví dͥ vɾ nghiên cͩu ngu͓n cung thʈ trɉ͝ng Bà Hà và ch͓ng ÿã thͱc hiʄn nghiên cͩu vɾ cɞnh tranh và dɉ͛i ÿây là nhͯng ÿiɾu h͍ÿã phát hiʄn ÿɉͣc. Trang 28
  25. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Trong bản, không có ai trồng xoài mà chỉ có người trồng nhãn. Cán bộ khuyến nông huyện đã nói, chỉ Ngoài ra, chỉ có rất ít sản ng nào? có 3 xã trồng xoài thì rất dễ bán sản phẩm. Sản phẩm long nhãn được bán ɉ͝ phẩm cạnh tranh chính là xoài ở miền Nam Việt ở huyện vì long nhãn chủ tr Nam và Thái Lan. Chất lượng xoài ở những nơi này yếu phục vụ cho nhu cầu ʈ rất tốt nhưng giá thành lại đắt. sử dụng của gia đình. Nên sự cạnh tranh đối với sản i th Chúng ta cũng có thể phẩm long nhãn không ɞ hợp đồng với một mấy quan trọng. Vì thị xã nhà chế biến ở địa Sơn La đang mở rộng và phương để đảm bảo số người muốn ăn hoa cho lo được đầu mối tiêu quả khô cũng tăng, nên ͥ thụ cho sản phẩm chúng ta cũng có thể của chúng ta. Em đã trồng xoài có chất lượng c v ͥ gặp một nhà chế biến tốt và sấy khô bằng một hoa quả lớn ở Sơn La. loại lò sử dụng năng Ông ta đồng ý ký hợp lượng mặt trời mới, giá rẻ n ph ɞ đồng chế biến 50 tấn mà tôi đã nghe nói đến xoài mỗi vụ với trong một khóa tập huấn a b chúng ta ở mức giá về sấy khô nhãn. ͧ cố định khá hấp dẫn, Đúng đấy, chúng ta hãy hợp tác tuy nhiên ông ta đòi chặt chẽ hơn với nhà chế biến hỏi chất lượng xoài này để sản xuất những gì mà phải tốt. Chúng ta sẽ ông ta muốn và có lợi cho cả đôi có một đầu mối tiêu bên! thụ đảm bảo nếu chúng ta quản lý việc lựa chọn giống và chăm sóc vườn cây ng kinh doanh c cẩn thận. ɉ͟ Ý t BÀI TɩP: AI Sɹ LÀ Ĉ͐I TɈ͢NG CɝNH TRANH CͦA BɝN? (1) Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Bɞn sɺ thu thɪp thông tin nhɉ thɼ nào? Bɞn sɺ nói chuyʄn v͛i ai? Bao nhiêu ngɉ͝i bán sɠn phɦm gi͑ng hʄt hoɴc tɉɇng tͱ nhɉ sɠn phɦm cͧa bɞn? H͍ cung cɢp thêm nhͯng dʈch vͥ gì? H͍ giao hàng nhɉ thɼ nào? H͍ bán sɠn phɦm ͟ÿâu? H͍ bán sɠn phɦm cho ai? H͍ bán sɠn phɦm ͟ mͩc giá nào? Trang 29
  26. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: Ĉ͐I TɈ͢NG CɝNH TRANH CͦA BɝN LÀ AI? (2) Mͩc giá ÿó rɸ hɇn hay ÿɬt hɇn sɠn phɦm cͧa bɞn? Sɠn phɦm cͧa h͍ có chɢt lɉͣng t͑t hɇn hay kém hɇn sɠn phɦm cͧa bɞn? H͍ quɠng bá và xúc tiɼn các sɠn phɦm và dʈch vͥ cͧa mình nhɉ thɼ nào? H͍ bán ÿɉͣc bao nhiêu sɠn phɦm m͗i tháng? Có loɞi sɠn phɦm nào khác gi͑ng sɠn phɦm này, hoɴc sɠn phɦm cͧa cùng m͙t nhóm sɠn xuɢt mà m͍i ngɉ͝i có thʀ mua thay thɼ cho sɠn phɦm cͧa bɞn? Có bao nhiêu ngɉ͝i ÿang bán loɞi sɠn phɦm khác gi͑ng nhɉ thɼ này? H͍ bán hàng ͟ÿâu? H͍ bán hàng cho ai? H͍ bán v͛i mͩc giá nào? M͍i ngɉ͝i ÿang hoɞt ÿ͙ng trong lśnh vͱc kinh doanh này có ÿͧ khách hàng không? Nɼu không có ÿͧ khách hàng, bɞn có thʀ làm gì ÿʀ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có lͣi thɼ hɇn cͧa ngɉ͝i khác? Nhͯng thͩ có thʀ làm nhɉ vʈ trí t͑t hɇn trong c͙ng ÿ͓ng, chɢt lɉͣng sɠn phɦm t͑t hɇn, dʈch vͥ nhanh hɇn, ÿóng gói và nhãn hiʄu ÿɶp hɇn, hɢp dɨn hɇn? Liʄu sͱ cɞnh tranh có thʀ chuyʀn thành m͙t lͣi thɼÿʀ bɞn cung cɢp sɠn phɦm cho thʈ trɉ͝ng hay thɪm chí chuyʀn thành m͑i quan hʄ hͣp tác v͛i các nhà sɠn xuɢt khác không? Trang 30
  27. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 2.7 LÀM THɻ NÀO Ĉɿ T͔ CHͨC VIʃC BÁN HÀNG? 2.7.1 Chiɼn lɉͣc marketing cͧa bɞn ng nào? ɉ͝ Lúc bán sɠn phɦm là th͝i ÿiʀm gɴt hái thu nhɪp tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn. Th͝i tr ÿiʀm bán có thʀ là thɉ͝ng xuyên hoɴc m͗i năm m͙t lɤn tùy thu͙c vào ÿɴc tính và loɞi sɠn ʈ phɦm mà bɞn kinh doanh. Hɇn thɼ nͯa, khi sɠn phɦm ÿã sɲn sàng bán ÿɉͣc, cŸng có thʀ i th t͑t hɇn nɼu bɞn cɢt giͯ sɠn phɦm cͧa mình trong m͙t th͝i gian nɼu ÿiɾu kiʄn cho phép. ɞ Bɮng cách làm này bɞn có thʀ bán ÿɉͣc sɠn phɦm vào th͝i ÿiʀm t͑t nhɢt khi giá cɠ lên cao. Th͝i ÿiʀm này rɢt khó phán ÿoán vì bɞn không bao gi͝ biɼt ÿɉͣc giá cɠ sɺ nhɉ thɼ nào trong m͙t vài tuɤn t͛i. Tuy nhiên, nhͯng quan sát cͧa bɞn vɾ thʈ trɉ͝ng có thʀ giúp bɞn xác ÿʈnh ÿɉͣc th͝i ÿiʀm này, chɰng hɞn nhɉ so sánh v͛i giá cɠ cͧa năm trɉ͛c. cho lo ͥ Ĉʈa ÿiʀm bán hàng cŸng ÿóng vai trò quan tr͍ng vì giá cɠ và s͑ lɉͣng khách hàng ͟ tͫng c v ÿʈa ÿiʀm cŸng có thʀ khác nhau. Thông qua nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng bɞn có thʀ xác ÿʈnh ÿɉͣc ͥ ÿʈa ÿiʀm bán hàng t͑t nhɢt cho sɠn phɦm cͧa mình. Tɢt cɠ các dʈch vͥ Marketing ÿɉͣc trình bày ͟ chɉɇng 3 sɺ giúp bɞn lên ÿɉͣc kɼ hoɞch bán hàng và là yɼu t͑ quan tr͍ng ÿʀ n ph bɞn có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn cao nhɢt tͫ viʄc bán sɠn phɦm. ɞ a b ͧ Giá nhãn đang xuống thấp quá nên chúng ta chỉ có thể kiếm được một chút ít lợi nhuận. Giá như chúng ta có thể giữ chúng để bán vào cuối ng kinh doanh c vụ khi giá nhãn lên cao hơn! ɉ͟ Ý t Liệu chúng ta có thể chế biến nhãn để cất giữ và đem ra bán khi giá lên cao hơn được không? Tôi đã nghe nói rằng ở huyện Sông Mã, họ đang làm việc này. Chúng ta có thể đến xem họ làm và học cách họ chế biến. Bằng cách làm đó, họ đã tăng thêm được giá trị cho sản phẩm và kiếm được lợi nhuận nhiều hơn. 2.7.2 Làm thɼ nào ÿʀ thu hút khách hàng bɮng phɉɇng thͩc quɠng bá sɠn phɦm Sau khi biɼt ÿɉͣc nhiɾu thông tin b͕ ích vɾ các ÿ͑i tɉͣng khách hàng cͧa mình, bɞn cŸng có thʀ xây dͱng m͙t chiɼn lɉͣc quɠng bá sɠn phɦm ÿʀ thu hút sͱ quan tâm cͧa khách hàng ÿ͑i v͛i sɠn phɦm cͧa bɞn mà không phɠi là sɠn phɦm cͧa ÿ͑i thͧ cɞnh tranh. Dɉ͛i ÿây bɞn sɺ thɢy m͙t vài công cͥ có thʀ sͭ dͥng ÿʀ quɠng bá sɠn phɦm cͧa bɞn: • H͏i m͍i ngɉ͝i ÿʀ quɠng bá sɠn phɦm cͧa bɞn bɮng cách nói chuyʄn v͛i ngɉ͝i khác hoɴc phát các t͝ rɇi. • Trình diʂn và thͭ nghiʄm cho các khách hàng. • Ĉóng gói ÿɶp và hɢp dɨn bɮng các màu sɬc và tranh ɠnh, nêu chi tiɼt chɢt lɉͣng sɠn phɦm ÿʀ hɢp dɨn khách hàng (bɞn có thʀ thu thɪp thông tin vɾ nhͯng gì sɺ hɢp dɨn khách hàng khi bɞn thͱc hiʄn các nghiên cͩu vɾ khách hàng). • Trɉng bày quɠng cáo gɤn nhà bɞn, gɤn ÿiʀm bán hàng và ͟ bɢt kƒ khu dân cɉÿông ÿúc hay tɞi thʈ trɉ͝ng. • Tuyên truyɾn thông tin vɾ chɢt lɉͣng sɠn phɦm qua các phɉɇng tiʄn thông tin ÿɞi chúng nhɉ: ÿài, ti vi, báo ͟ cɢp ÿʈa phɉɇng và cɢp qu͑c gia. Trang 31
  28. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 2.7.3 Ɉ͛c tính s͑ lɉͣng hàng bán Viʄc ɉ͛c tính s͑ lɉͣng hàng bán là m͙t bɉ͛c khó khăn nͯa mà bɞn cɤn vɉͣt qua ÿʀ có thʀ xây dͱng ÿɉͣc kɼ hoɞch kinh doanh cͧa bɞn. Ĉây cŸng là m͙t viʄc làm rɢt quan tr͍ng vì nó sɺ giúp bɞn tính toán ÿɉͣc lͣi nhuɪn tiɾm năng sau này tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn. Cách thông dͥng nhɢt ÿʀ ɉ͛c tính lɉͣng hàng bán cͧa bɞn là: • Kinh nghiʄm cͧa bɞn v͛i tɉ cách là m͙t khách hàng mua sɠn phɦm và dʈch vͥ. • So sánh v͛i m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh tɉɇng tͱ͟ trong vùng. • Thͭ nghiʄm tɞi thͱc ÿʈa: v͛i nhͯng sɠn phɦm và dʈch vͥ cͧa bɞn ÿʀ xem m͍i ngɉ͝i có thích sɠn phɦm cͧa bɞn không và mͩc ÿ͙ thɉ͝ng xuyên h͍ mua sɠn phɦm ÿó. Nếu chúng ta thành lập một nhóm nông dân sở thích (NDST), chúng ta có thể nuôi được nhiều Lợn bản. Nhưng chúng ta có thể bán với mức giá bao nhiêu? Người đàn ông đó nói ông ta có thể mua tới 60 kg thịt mỗi tuần. Như Vậy thì chúng ta hãy vậy, chúng ta sẽ bán được 2 con lợn đề nghị bản bên mỗi tuần. Nhưng em không chắc liệu thành lập một nhóm chúng ta có đạt được mức sản xuất nông dân sở thích đó không mà ông chủ nhà hàng đó nữa để cùng chia nhu lại muốn có nguồn cung ổn định cầu cung cấp Lợn bản thường xuyên. giữa 2 nhóm NDST. 2.7.4 Ɉ͛c tính giá bán sɠn phɦm Giá bán sɠn phɦm cͧa bɞn phɠi tɉɇng ÿɉɇng hoɴc rɸ hɇn giá cͧa ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh ÿɉa ra cho loɞi sɠn phɦm có chɢt lɉͣng tɉɇng tͱ và mͩc giá này phɠi phù hͣp v͛i túi tiɾn cͧa ngɉ͝i tiêu dùng. Khi ÿã xác ÿʈnh ÿɉͣc ít nhiɾu giá bán sɠn phɦm, lúc này bɞn nên thɉɇng lɉͣng v͛i ngɉ͝i mua hàng, có thʀ là m͙t ngɉ͝i trung gian, m͙t thɉɇng nhân, m͙t ngɉ͝i bán lɸ hoɴc ngɉ͝i tiêu dùng trͱc tiɼp. Theo khɠ năng thɉɇng lɉͣng cͧa bɞn, bɞn có thʀÿɉa ra mͩc giá mà bɞn vɨn thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn, tùy theo chi phí sɠn xuɢt và chi phí nhân công cͧa bɞn (xem phɤn tính toán lͣi nhuɪn ͟ chɉɇng 3). Ví dͥ vɾ cách thɉɇng lɉͣng giͯa nông dân và thɉɇng nhân: Tôi không muốn bán Mận với giá 1.500 đồng/kg. Nếu bán ở mức giá đó, tôi chẳng thu được lợi nhuận gì cả và năm tới tôi sẽ phải cắt bỏ hết các cây Mận. Bà sẽ không còn đến đây mua Mận được nữa. Trang 32
  29. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Bây gi͝, nhiɾu tình hu͑ng có thʀ xɠy ra và dɉ͛i ÿây là m͙t s͑ ví dͥ vɾ các tình hu͑ng ÿó: ng nào? ɉ͝ tr ʈ - Tình hu͑ng 1- - Tình hu͑ng 2- i th ɞ Tôi không quan tâm đến việc ông thôi Vì chất lượng quả Mận của trồng Mận, trong vùng này có rất nhiều ông tốt hơn của những cho lo người trồng Mận mà chất lượng quả người khác nên tôi có thể ͥ cũng như vậy. Tôi sẽ mua Mận từ những mua Mận của ông với giá người này. c v 2.200 đồng/kg. ͥ n ph ɞ a b ͧ Với mức giá đó thì tôi đồng ý. Thôi được tôi sẽ bán cho bà với giá 1.500 đồng/kg ng kinh doanh c ɉ͟ - Tình hu͑ng 3- Ý t Tôi không quan tâm đến việc ông thôi trồng Mận, trong vùng này có rất nhiều người trồng Mận Bà không thể mua mà chất lượng quả cũng với mức giá đó vì như vậy. tất cả chúng tôi đều là thành viên của Hợp tác xã Hoa Quả; Giá chúng tôi thống nhất là 2.200 đồng/kg, mức giá này cũng phù hợp với giá trên thị trường trong năm nay. Được, Tôi mua. Nhưng ông có thể giảm giá nếu tôi ký hợp đồng với Hợp tác xã của ông để có nguồn cung thường xuyên với giá cả ổn định không? Trang 33
  30. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 2.8 NHÓM MARKETING, ĈOÀN KɻT Ĉɿ KINH DOANH T͐T HɆN Nhóm marketing có thʀ là nhóm cͧa các nông dân s͟ thích vɾ marketing, mà bɞn cŸng ÿã có thʀÿã nghe nói ÿɼn. Thͱc tɼ, tɢt cɠ các thành viên cͧa nhóm nông dân s͟ thích ÿɾu có chung m͙t mͥc tiêu sɠn xuɢt; vì hoɞt ÿ͙ng bán hàng thɉ͝ng là phɤn khó nhɢt sau khi ÿã sɠn xuɢt ra ÿɉͣc các sɠn phɦm có chɢt lɉͣng nên nhóm nông dân s͟ thích vɾ thʈ trɉ͝ng có thʀ mang lɞi ÿɉͣc nhiɾu lͣi ích cho các thành viên trong nhóm cͧa mình: • Thɠo luɪn ÿʀ thͱc hiʄn nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng cùng nhau: nhɮm ÿɠm bɠo rɮng hoɞt ÿ͙ng nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng này sɺ thu thɪp ÿɉͣc nhiɾu ý kiɼn hɇn nɼu có nhiɾu ngɉ͝i cùng chia sɸ ý kiɼn cͧa mình vɾ các khách hàng, sͱ cɞnh tranh Bɞn cŸng có thʀ thͱc hiʄn nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng ͟ qui mô l͛n hɇn. • Tăng khɠ năng thɉɇng lɉͣng, giɠm chi phí và tăng giá bán: - Nɼu bɞn là m͙t nhóm ngɉ͝i, bɞn sɺ mua nhiɾu sɠn phɦm hɇn cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình và bɞn sɺ bán nhiɾu sɠn phɦm hɇn sau ÿó. Mua hàng kh͑i lɉͣng l͛n bɞn có thʀÿɉͣc giɠm giá. Bɞn có thʀ ch͍n m͙t ngɉ͝i chʈu trách nhiʄm trong nhóm ÿʀ mua tɢt cɠ ngu͓n ÿɤu vào cho các thành viên cͧa nhóm ÿʀ ÿɉͣc giɠm giá. - Nɼu bɞn cùng nhau quɠn lý ÿʀ ÿɞt ÿɉͣc m͙t mͩc chɢt lɉͣng cͥ thʀ và bán sɠn phɦm mang cùng m͙t nhãn hiʄu, thì các khách hàng cͧa bɞn sɺ dʂ dàng nhɪn ra sɠn phɦm cͧa bɞn hɇn và có thêm nhiɾu cɇ h͙i hɇn ÿʀ khiɼn khách hàng mua sɠn phɦm cͧa bɞn lâu dài nɼu h͍ thích các sɠn phɦm ÿó. Tuy nhiên, nɼu bɞn bán sɠn phɦm cho m͙t ngɉ͝i bán buôn, bɞn có thʀ thɉɇng lɉͣng m͙t mͩc giá cao hɇn bɮng cách bán tɢt cɠ các sɠn phɦm cùng nhau ͟ m͙t mͩc giá chung do nhóm quyɼt ÿʈnh. • Cͭ ra ai ÿó, ngɉ͝i mà sɺ tr͟ thành ngɉ͝i chuyên phͥ trách viʄc ÿàm phán v͛i các nhà buôn, tìm kiɼm thông tin thʈ trɉ͝ng Ĉʀ thͱc hiʄn ÿɉͣc nhͯng vai trò trên, nhóm có thʀ trɠ tiɾn b͓i dɉ͡ng cho ngɉ͝i này. Giɠi pháp này chʆ có thʀ thͱc hiʄn ÿɉͣc khi nhóm ÿɞt ÿɼn m͙t s͑ lɉͣng và giá trʈ bán hàng nhɢt ÿʈnh. Hãy nghiên cͩu m͙t ví dͥ khác cͧa nhóm sɠn xuɢt thóc gi͑ng: ͞ m͙t xã, m͙t vài nông dân ÿã tiɼn hành sɠn xuɢt thóc gi͑ng sau khi thành lɪp nhóm NDST. Mͥc tiêu cͧa h͍ là sɠn xuɢt hɞt gi͑ng có chɢt lɉͣng t͑t v͛i giá thành rɸÿʀ bán tɞi xã. H͍ÿã ÿɞt ÿɉͣc mͥc tiêu ÿó cͧa mình sau m͙t vài vͥ. Tuy nhiên, h͍ không thʀ xoay s͟ bán ÿɉͣc tɢt cɠ s͑ hɞt gi͑ng ÿó. Lý do tɞi sao? Khi h͏i vɾ các chͧng loɞi hɞt gi͑ng và chɢt lɉͣng hɞt gi͑ng ÿɉͣc sɠn xuɢt ͟ trong xã, các thành viên nhóm NDST nhɪn thɢy rɮng nhóm cͧa h͍ÿã sɠn xuɢt quá nhiɾu hɞt gi͑ng so v͛i nhu cɤu ͟ÿʈa phɉɇng. Tôi không mua giống của ông đâu bởi vì tôi sợ chất lượng Bà thích trồng loại giống thấp hơn tại cửa hàng giống nào? Bà có bao Tôi thích trồng giống nếp vật tư thậm chí giá của ông nhiêu mét vuông? Bà N87 và giống Mặc Đươi rẻ hơn. thường mua giống của địa phương. Tôi có giống ở đâu? 1500m2. Nhưng rất ít khi tôi mua giống bởi vì tôi sử dụng giống do tôi để. Tôi không thể mua được giống Mặc Đươi tại cửa hàng. Trang 34
  31. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn H͍ÿã có quyɼt ÿʈnh gì ÿʀ cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa nhóm? ng nào? ɉ͝ Chúng ta có thể tổ chức một cuộc Chúng ta gửi cho họ tr trình diễn trong vụ thu hoạch tới hạt giống làm mẫu ʈ và mời nông dân đến tham gia và và những khuyến xem chất lượng của cây lúa và hạt i th nghị về kỹ thuật để ɞ giống được thu hoạch. họ có thể thử trên ruộng của họ. Chúng ta cũng giải thích với họ là sử dụng giống cho lo ͥ của chúng ta sẽ tốt hơn rất nhiều so với c v Chúng ta có thể giống họ tự để vì ͥ đóng sản phẩm vào giống đó chất lượng túi có nhãn mác của bị giảm qua các vụ. n ph nhóm và bảo đảm ɞ chất lượng như nhau a b qua các năm. Người ͧ dân trong xã sẽ biết nhiều hơn về giống lúa của chúng ta. Chúng ta cũng có thể khôi phục chất lượng giống Mặc Ðươi bởi vì nông dân vẫn thích trồng thông qua việc tuyển chọn và nhân giống để đạt chất lượng tốt hơn Bɮng cách cùng nhau làm viʄc ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng Marketing, các thành viên cͧa nhóm ng kinh doanh c ÿã nɬm bɬt ÿɉͣc nhiɾu ÿiɾu liên quan ÿɼn khách hàng và sͱ cɞnh tranh ÿ͑i v͛i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa h͍. Thʈ trɉ͝ng trong xã khá l͛n và riêng m͙t ngɉ͝i không thʀ thͱc hiʄn ɉ͟ hoàn chʆnh m͙t nghiên cͩu thʈ trɉ͝ng tɉɇng tͱ nhɉ vɪy. Ngoài ra, nɼu nhóm mu͑n m͟ Ý t r͙ng thʈ trɉ͝ng ra qui mô huyʄn trong tɉɇng lai thì viʄc thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng marketing theo nhóm lɞi càng có ích hɇn. Trang 35
  32. Ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn có mang lɞi lͣi nhuɪn không? Làm thɼ nào ÿʀ biɼt m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh có lͣi nhuɪn? . . . . . . . . . . . 41 Làm thɼ nào ÿʀ tính toán lͣi nhuɪn tiɾm năng cͧa m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 Ĉánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 Làm thɼ nào ÿʀ phân tích và giɠm rͧi ro trong ý tɉ͟ng . . . . . . . . . . . . . kinh doanh cͧa bɞn? . . . . . . . . . . . . . . . 58
  33. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn TÓM TɫT CHɈɆNG 3: Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN CÓ MANG LɝI L͢I NHUɩN KHÔNG ? (1) Lͣi nhuɪn là gì? Phɤn l͛n các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu sinh lͣi nhuɪn, ÿó là s͑ tiɾn còn lɞi sau khi ÿã trͫÿi các chi phí cͧa sɠn phɦm bán cͧa doanh nghiʄp. Nɼu chi phí cao hɇn sɠn phɦm bán cͧa doanh nghiʄp, thì doanh nghiʄp cͧa bɞn làm ăn bʈ thua l͗, hoɴc không có lãi! Làm thɼ nào ÿʀ tính toán lͣi nhuɪn tiɾm năng cͧa m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? Thͱc hiʄn theo các bɉ͛c khác nhau dɉ͛i ÿây: • Các khoɠn chi phí ÿɤu tɉ ban ÿɤu là nhͯng khoɠn nào, hay nói cách khác là s͑ tiɾn cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh? Bɞn có thʀ tính toán các chi phí khɢu hao tài sɠn theo th͝i hɞn sͭ dͥng và s͑ tiɾn mà bɞn chi trɠÿʀ thu h͓i lɞi ngu͓n v͑n ÿɤu tɉ ban ÿɤu. • Chi phí hoɞt ÿ͙ng trong m͗i chu kƒ kinh doanh cͧa bɞn t͑n bao nhiêu? • Bɞn kiɼm ÿɉͣc bao nhiêu doanh thu sɠn phɦm? • Lͣi nhuɪn t͕ng trên m͗i ÿɇn vʈ sɠn phɦm là bao nhiêu sau khi trͫÿi các chi phí hoɞt ÿ͙ng trong doanh thu sɠn phɦm. • T͕ng s͑ lͣi nhuɪn ròng thu ÿɉͣc bao nhiêu sau khi trͫ các chi phí khɢu hao trong khoɠn lͣi nhuɪn t͕ng? Bɞn có th͏a mãn v͛i khoɠn lͣi nhuɪn ròng này không? • Bɞn ÿã dành bao nhiêu th͝i gian vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó? Bɞn ÿã thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn ròng theo m͗i th͝i gian làm viʄc? Bɞn có thoɠ mãn v͛i s͑ lͣi nhuɪn ÿó không? Ĉánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn Khi bɞn ÿã thͱc hiʄn tɢt cɠ các bɉ͛c ÿʀ ÿánh giá khɠ năng kh͟i sͱ kinh doanh, bɞn nên ÿánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh này theo các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, các cɇ h͙i và thách thͩc trong ý tɉ͟ng kinh doanh ÿó. • Ĉiʀm mɞnh là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tích cͱc nào trong n͙i b͙ và trong tɤm kiʀm soát cͧa bɞn ÿ͑i v͛i t͕ chͩc/hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. • Ĉiʀm yɼu là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tiêu cͱc nào trong n͙i b͙ và trong tɤm kiʀm soát cͧa bɞn ÿ͑i v͛i t͕ chͩc/hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. • Cɇ h͙i là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tích cͱc bên ngoài nào và nɮm ngoài tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. • Thách thͩc là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tiêu cͱc bên ngoài nào và nɮm ngoài tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. Trang 38
  34. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn TÓM TɫT CHɈɆNG 3: Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN CÓ MANG LɝI L͢I NHUɩN KHÔNG? (2) Liʄt kê và kɼt hͣp các ÿiʀm mɞnh và cɇ h͙i sɺ giúp bɞn tìm ÿɉͣc giɠi pháp cho các ÿiʀm yɼu và thách thͩc ÿʀ tránh nhͯng thɢt bɞi trong kinh doanh. Phân tích rͧi ro trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn: Viʄc phân tích này có tác ÿ͙ng mɞnh ÿɼn chiɼn lɉͣc sɠn xuɢt cͧa bɞn. • Ĉa dɞng hoá ngɉͣc lɞi v͛i chuyên môn hoá: theo hʄ th͑ng canh tác và ngu͓n v͑n cá nhân mà bɞn có, bɞn có thʀ (hoɴc không) ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh lâu dài và chɢp nhɪn rͧi ro kiɼm lͣi nhuɪn cao hay thɢp nɼu gɴp các ÿiɾu kiʄn xɢu. • Tɪp trung vào các hoɞt ÿ͙ng: Theo ngu͓n v͑n sɲn có cͧa bɞn, bɞn có thʀÿɤu tɉ vào các hoɞt ÿ͙ng khác có liên quan ÿɼn hʄ th͑ng sɠn xuɢt nhɉ chɼ biɼn và t p trung vào các ho t ng có giá tr gia t ng khác trên ng ru ng c a b n. ɪ ɞ ÿ͙ ʈ ă ÿ͓ ͙ ͧ ɞ n không? ɪ Các chiɼn lɉͣc chính cho m͗i ÿiʀm nhɉ sau: bɞn tɪn dͥng các ÿiʀm mɞnh và khai thác các cɇ h͙i ÿʀ làm giɠm hoɴc loɞi b͏ các ÿiʀm yɼu cͧa mình, ÿ͓ng th͝i khɬc phͥc các i nhu thách thͩc. ͣ i l Sau khi ÿánh giá hoàn tɢt, bɞn có thʀ thɢy ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình không ÿɉͣc ɞ t͑t lɬm và lͣi nhuɪn tiɾm năng chɉa ÿɞt yêu cɤu cͧa bɞn. Trong trɉ͝ng hͣp này, bɞn nên tìm m͙t ý tɉ͟ng khác và ÿánh giá lͣi nhuɪn tiɾm năng cͧa ý tɉ͟ng ÿó theo các bɉ͛c tɉɇng tͱ! Và nh͛ rɮng, bɞn nên lɴp lɞi quá trình ÿánh giá thɉ͝ng xuyên sau m͗i chu kƒ kinh n có mang l doanh ÿʀ ÿɠm bɠo rɮng bɞn ÿang kinh doanh ÿúng hɉ͛ng hoɴc cɠi thiʄn hay thay ÿ͕i ɞ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó nɼu thɢy không còn thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn nͯa! a b ͧ ng kinh doanh c ɉ͟ Ý t Trang 39
  35. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 3. Ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn có mang lɞi lͣi nhuɪn không? 3.1 LÀM THɻ NÀO Ĉɿ BIɻT M͘T HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CÓ L͢I NHUɩN? 3.1.1 Xem xét ÿɼn mɴt lͣi nhuɪn trong ý tɉ͟ng kinh doanh Phɤn l͛n các ý tɉ͟ng kinh doanh ÿɾu mang lɞi m͙t s͑ lͣi nhuɪn, ÿó là s͑ tiɾn còn lɞi thu ÿɉͣc tͫ bán sɠn phɦm sau khi ÿã trͫÿi các phi phí hoɞt ÿ͙ng kinh doanh, hay nói cách khác ÿây là khoɠn tiɾn do hoɞt ÿ͙ng kinh doanh mang lɞi. Tuy nhiên, m͙t s͑ các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này có thʀ mang lɞi nhiɾu lͣi nhuɪn hɇn m͙t s͑ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh khác. M͙t s͑ các ý tɉ͟ng kinh doanh lɞi ÿòi h͏i ÿɤu tɉ nhiɾu sͩc lao ÿ͙ng hɇn m͙t s͑ ý tɉ͟ng kinh doanh khác – Nɼu hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó thͱc sͱ cɤn nhiɾu sͩc lao ÿ͙ng thì bɞn có thʀ thuê lao ÿ͙ng ÿʀ giúp ÿ͡ bɞn! Ĉiɾu quan tr͍ng là bɞn phɠi xem xét cùng m͙t lúc cɠ lͣi nhuɪn mà n không? bɞn thu ÿɉͣc và chi phí lao ÿ͙ng mà bɞn sͭ dͥng cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. ɪ 3.1.2 Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này có gɴt hái ÿɉͣc thành công không? i nhu • Tͫ hình ɠnh này bɞn có thʀ nói ͣ bà Bình thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ i l ɞ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình không? • Theo bɞn, bɞn cɤn phɠi biɼt nhͯng gì vɾ hoɞt ÿ͙ng tr͓ng rau cͧa bà Bình trɉ͛c khi bɞn có thʀ nói hoɞt n có mang l ÿ͙ng kinh doanh ÿó mang lɞi lͣi ɞ nhuɪn hay không? a b Chʆÿɇn giɠn quan sát công viʄc hàng ͧ này cͧa m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh hay ÿɼm s͑ tiɾn mɴt hiʄn có vào cu͑i ngày thì bɞn sɺ không thʀ biɼt ÿɉͣc hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó thành công hay không. Bɮng cách tính toán ÿɇn giɠn và ghi chép s͕ sách bɞn m͛i có thʀ biɼt ÿɉͣc hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó thành công hay không. 3.1.3 “Lͣi nhuɪn” có nghśa là gì? ng kinh doanh c ɉ͟ Ĉʀ biɼt ÿɉͣc m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh l͗ hay lãi, chúng ta cɤn ÿɼn 2 thͩ sau: Ý t • Bɞn ÿã dành bao nhiêu tiɾn ÿʀ sɠn xuɢt sɠn phɦm hoɴc cung cɢp dʈch vͥ? Ĉây là nhͯng chi phí hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. • Bɞn ÿã thu ÿɉͣc bao nhiêu tiɾn tͫ viʄc bán sɠn phɦm hoɴc cung cɢp dʈch vͥ? Ĉây là khoɠn tiɾn bán sɠn phɦm cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Trang 41
  36. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn CÁC CHI PHÍ DOANH THU BÁN SɟN PHɥM Nɼu doanh thu ÿɉͣc tͫ viʄc bán sɠn phɦm cao hɇn các chi phí sɠn xuɢt, thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿã thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn. L͢I NHUɩN = DOANH THU CÁC CHI PHÍ BÁN SɟN PHɥM Nɼu doanh thu ÿɉͣc tͫ viʄc bán sɠn phɦm thɢp hɇn các chi phí sɠn xuɢt thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó bʈ thua l͗. Nɼu doanh thu ÿɉͣc tͫ viʄc bán sɠn phɦm bɮng v͛i các chi phí sɠn xuɢt thì hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không bʈ l͗ nhɉng cŸng không có lãi. Trang 42
  37. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 3.1.4 Hoɞt ÿ͙ng tr͓ng rau cͧa bà Bình có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không ? Bà Bình là m͙t thành viên cͧa Nhóm Tín dͥng - Tiɼt kiʄm. Bà ÿã có nhiɾu kinh nghiʄm trong viʄc tr͓ng rau tͫ khi bà theo b͑ mɶÿi ÿi làm ru͙ng trong nhiɾu năm. Bà ÿã nhɪn ÿɉͣc m͙t khoɠn v͑n vay nh͏ÿʀ kh͟i sͱ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh tr͓ng rau. Thật tuyệt. Tôi vừa bán được hết rau với số tiền là 212.000 đồng! n không? ɪ i nhu ͣ i l ɞ Sau vͥ thu hoɞch ÿɤu tiên, bà Bình mang rau ra chͣ và bán ÿɉͣc tɢt cɠ 212.000 ÿ͓ng. Bà rɢt vui. Tuy nhiên, liʄu bà Bình có nên hài lòng v͛i s͑ tiɾn 212.000 ÿ͓ng không? Bà có thͱc sͱ kiɼm ÿɉͣc nhiɾu tiɾn hɇn là s͑ tiɾn bà ÿã chi tiêu không? Bà Bình chɉa thʀ nói trɉ͛c ÿɉͣc hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình thành công hay không và liʄu bà có nên tiɼp tͥc tr͓ng n có mang l rau vào vͥ t͛i hay không trͫ khi bà biɼt ÿɉͣc rɮng hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này cͧa mình ÿã ɞ mang lɞi ÿɉͣc lͣi nhuɪn. a b ͧ Lần này, tôi sẽ tính toán trước lợi nhuận mà tôi sẽ kiếm được theo lượng thời gian tôi làm việc. Đối với hoạt động sản xuất nông ng kinh doanh c nghiệp này, tôi cần công ɉ͟ cụ, phân bón, hạt giống, phân chuồng và tôi cũng Ý t cần đến phương tiện vận chuyển để đưa sản phẩm ra thị trường Trang 43
  38. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Tên hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Tr͓ng rau Th͝i hɞn cͧa chu kƒ kinh doanh: 4 tháng (tͫ lúc tr͓ng cho t͛i lúc bán rau) Tính toán lͣi nhuɪn cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh 1. T͕ng s͑ nhͯng thͩ cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: T͕ng chi phí ÿɤu S͑ chu kƒ hoɞt Các chi phí khɢu hao Các khoɠn tɉ (a1) ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) (a1: a2) Xɉ͟ng sɠn xuɢt, các loɞi vɪt nuôi: Thiɼt bʈ, công cͥ: 200.000 5 40.000 Phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn: Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: + T͕ng s͑ 200.000 40.000 2. T͕ng chi phí trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=b1+b2+b3): 152.000 Các chi phí trɉ͛c khi sɠn xuɢt bao g͓m (b1): (b1) 0 - Ĉào tɞo nhân viên/ngɉ͝i lao ÿ͙ng: - Tìm kiɼm thông tin: - Giɠi phóng mɴt bɮng ÿʀ xây dͱng: - Nhͯng thͧ tͥc cɤn thiɼt/nhͯng thͧ tͥc ÿăng ký kinh doanh: - Nhͯng thͩ khác: + Các chi phí trong quá trình sɠn xuɢt bao g͓m (b2): 140 000 - Ngu͓n ÿɤu vào: hɞt gi͑ng 75 000 - Ngu͓n ÿɤu vào: phân bón 60 000 - Thuɼ, ÿăng ký kinh doanh: - Thuê ÿʈa ÿiʀm (cho xɉ͟ng sɠn xuɢt): quɤy bán hàng 5 000 - Nhân công: - Ĉiʄn, nɉ͛c: - Phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn (nɼu có): - Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: + Các chi phí trong khi bán sɠn phɦm bao g͓m (b3): 12 000 - Vɪn chuyʀn: vé xe khách 10 000 - Ĉi lɞi Trang 44
  39. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn - Giao dʈch - Marketing - Ĉóng gói: các túi 2 000 - Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: + 3. Ɉ͛c tính doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: S͑ lɉͣng sɠn Giá thành m͗i Các khoɠn T͕ng s͑ (c1 x c2) phɦm (c1) sɠn phɦm (c2) - Sɠn phɦm chính: + Rau 212.000 + n không? ɪ - Sɠn phɦm phͥ: + i nhu ͣ + i l ɞ T͕ng doanh thu bán hàng 212.000 Lͣi nhuɪn t͕ng tính theo m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2): 4. T͕ng s͑ lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc trong m͙t chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2-1): 20.000 ÿ͓ng n có mang l ɞ Bên cɞnh viʄc xác ÿʈnh thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn, bà Bình nên xem xét ÿɼn m͙t yɼu t͑ khác ÿʀ xem bà có hài lòng v͛i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình hay không. Yɼu t͑ quan a b ͧ tr͍ng ÿó là lɉͣng th͝i gian mà bà ÿã sͭ dͥng cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này. Ĉôi khi m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nh͏ v͛i s͑ lͣi nhuɪn ít cŸng có thʀ coi là thành công nɼu lɉͣng th͝i gian ÿɤu tɉ vào ÿó không nhiɾu. Tuy nhiên, nɼu bɞn ÿɤu tɉ nhiɾu th͝i gian và sͩc lͱc vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó mà vɨn thu ÿɉͣc ít lͣi nhuɪn thì bɞn nên xem xét lɞi ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình. ng kinh doanh c ɉ͟ Ý t Lúc đầu, tôi rất phấn khởi khi bán tất cả số rau được 212.000 đồng. Nhưng sau khi tôi trừ các chi phí trồng rau đi thì tôi chỉ còn lại 20.000 đồng tiền lãi. Tôi cũng đã dành rất nhiều thời gian và công sức vào hoạt động kinh doanh này. Tôi không mất một đồng nào cả nhưng tôi cũng chẳng kiếm được nhiều lãi. Trang 45
  40. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Vͥ cây tr͓ng ÿɤu tiên cͧa bà Bình kéo dài trong khoɠng th͝i gian 4 tháng. Bà Bình ÿã ghi chép lɞi s͑ gi͝ mà hàng ngày bà ÿã làm viʄc. Khi bà Bình kh͟i sͱ kinh doanh bà nghś rɮng bà sɺ không sͭ dͥng nhiɾu th͝i gian hàng ngày vào công viʄc ru͙ng vɉ͝n ÿó. Tuy nhiên, năm nay các tháng mùa ÿông th͝i tiɼt khô hɞn bɢt thɉ͝ng và bà Bình ÿã phɠi mɢt rɢt nhiɾu th͝i gian ÿʀ làm thêm m͙t s͑ công viʄc nhɉ tɉ͛i rau. Tr͓ng và thu hoɞch rau cŸng mɢt nhiɾu th͝i gian hɇn bà tɉ͟ng và bà ÿã phɠi nh͝ con gái giúp ÿ͡. Bà Bình ɉ͛c tính t͕ng s͑ th͝i gian mà bà và con gái bà ÿã ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này tͫ lúc tr͓ng rau cho t͛i lúc bán rau, kʀ cɠ th͝i gian mang ra chͣ bán là khoɠng 12,5 gi͝ hoɴc 1,5 ngày m͗i tháng. Bà ÿã kiɼm ÿɉͣc bao nhiêu tiɾn cho m͗i gi͝ lao ÿ͙ng ͟ ru͙ng rau? 5. Lͣi nhuɪn tính theo ngày công lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình ___ ÿ͓ng/ngày trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (= 4 / e 3): S͑ ngày lao S͑ tháng trong T͕ng s͑ ngày Hoɞt ÿ͙ng ÿ͙ng m͗i m͗i chu kƒ kinh lao ÿ͙ng 8 tiɼng tháng (e 1) doanh (e 2) (e 3 = e 1 x e 2) - Tr͓ng rau 1,5 ___ ___ Nɼu bà Bình không thʀ cɬt giɠm ÿɉͣc các chi phí trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh tr͓ng rau cͧa mình, thì bà có thʀ thͭ thͱc hiʄn m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh khác, mang lɞi lͣi nhuɪn nhiɾu hɇn. Tuy nhiên, nɼu ÿây là m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh duy nhɢt mà bà có thʀ thͱc hiʄn và bà không có cɇ h͙i làm viʄc nào khác, thì bà vɨn có thʀ thu ÿɉͣc lͣi tͫ hoɞt ÿ͙ng tr͓ng rau này. 3.2 LÀM THɻ NÀO Ĉɿ TÍNH TOÁN L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG CͦA M͘T HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH? 3.2.1 Bɞn sɺ sͭ dͥng bao nhiêu tiɾn vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? Nhͯng gì mà m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cɤn sɺ phͥ thu͙c vào qui mô và ÿʈa ÿiʀm kinh doanh nhɉng cŸng có thʀ bao g͓m nhͯng thͩ sau: • Ngu͓n tài nguyên thiên nhiên: ÿɢt, nɉ͛c, nhͯng thͩ khác • Ngu͓n nhân lͱc: sͩc lao ÿ͙ng, k͹ năng, tɪp huɢn, các dʈch vͥ • Ngu͓n tài chính ÿʀ mua nguyên liêu, thiɼt bʈ, xây dͱng, ÿɢt ÿai, ÿóng gói, quɠng cáo, ÿiʄn • M͙t s͑ nhͯng yêu cɤu pháp lý khác nhɉ giɢy phép Có hai loɞi chi phí khác nhau bɞn cɤn phɠi biɼt ÿó là: • Các chi phí ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh: ÿây là nhͯng chi phí ÿʀ mua thiɼt bʈ và nguyên vɪt liʄu mà bɞn cɤn. • Các chi phí hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: cho m͙t chu kƒ kinh doanh. Nɼu bɞn thɢy hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn không mang lɞi lͣi nhuɪn, bɞn có thʀ mu͑n cɬt giɠm b͛t chi phí hoɞt ÿ͙ng. Ĉʀ tìm ra cách cɬt giɠm nhɉ thɼ nào, bɞn nên rà soát lɞi tɢt cɠ nhͯng thͩ cɤn thiɼt trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn và c͑ gɬng tìm ÿɉͣc m͙t giɠi pháp có giá rɸ hɇn cho m͗i vɪt dͥng mà bɞn cɤn. Hãy xem m͙t ví dͥ vɾ giɠi pháp cͧa m͙t ngɉ͝i tr͓ng lúa. Trang 46
  41. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Giá phân bón hoá học tăng lên hàng năm. Chúng ta phải tìm một giải pháp để sử dụng tiền ít hơn cho canh tác lúa. Tôi đã nghe thấy rằng ở một xã khác, nông dân làm phân ủ vi sinh từ rơm rạ và họ tiết kiệm được khá nhiều tiền sử dụng cho phân bón. Có thể chúng ta sẽ đề nghị họ giúp đỡ. n không? ɪ i nhu ͣ i l ɞ Ở đây bạn có thể thấy phân ủ vi sinh tôi bón ở ruộng lúa. Tôi đang thực hiện tiết kiệm tiền. n có mang l ɞ a b Ông có thể ͧ Được, chúng ta có thể hướng dẫn tổ chức một khoá tập chúng tôi cách huấn về cách làm phân làm phân trộn ủ vi sinh ngay sau khi đó được không ? thu hoạch! 3.2.2 Tính toán khɢu hao tài sɠn ÿʀ tiɼt kiʄm tiɾn sͭ dͥng cho sau này Khɢu hao là m͙t cách tính toán s͑ tiɾn mà bɞn cɤn tiêu dùng hàng năm (hoɴc m͗i chu ng kinh doanh c kƒ kinh doanh) ÿʀ hoàn trɠ chi phí ÿɤu tɉ ban ÿɤu mua máy móc, tɪp huɢn và nhͯng gì ɉ͟ mà bɞn ÿã làm khi kh͟i sͱ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Ĉây là các chi phí phi tiɾn mɴt cͧa m͙t Ý t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nhɉng ÿó cŸng là chi phí giúp bɞn tính toán ÿɉͣc lͣi nhuɪn thͱc thu ÿɉͣc tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Thông thɉ͝ng các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nh͏ có chi phí khɢu hao rɢt thɢp. Ví dͥ: Chu͓ng lͣn cͧa ông Páo Ĉɼn nay, ông Páo ÿã nuôi lͣn ÿɉͣc 10 năm. Ban ÿɤu ông ɢy ÿɤu tɉ 5 triʄu ÿ͓ng ÿʀ làm chu͓ng. Ông ɢy kiɼm ÿɉͣc khá nhiɾu tiɾn tͫ hoɞt ÿ͙ng chăn nuôi lͣn này, nó ÿã giúp ông có tiɾn nuôi con ăn h͍c. Tuɤn trɉ͛c chiɼc chu͓ng lͣn cͧa ông bʈ h͏ng do có cɇn l͑c và chiɼc chu͓ng cŸng hɇi cŸ. Ông Páo không có tiɾn ÿʀ làm lɞi chiɼc chu͓ng lͣn m͛i. Theo bɞn, ông Páo ÿã làm ÿiɾu gì chɉa ÿúng? Thay vào ÿó ông ɢy nên làm gì? Ông Páo ÿã không tính toán khɢu hao tài sɠn ÿɤu tɉ ban ÿɤu vào xây chu͓ng lͣn trong khi tính toán lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Trang 47
  42. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Viʄc tính toán này sɺ giúp ông Páo: 1. T͕ng s͑ nhͯng thͩ cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͙t chu kƒ sɠn xuɢt: T͕ng s͑ các chi phí S͑ th͝i gian hoɞt Các chi phí khɢu Các mͥc ÿɤu tɉ (a1) ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) hao( a1: a2) 10 năm x 3 chu Chu͓ng lͣn 5.000.000 170.000 kƒ/năm = 30 T͕ng s͑ 5.000.000 170.000 Trời ơi! Chuồng lợn của tôi hỏng rồi. Tôi không có tiền tiết kiệm để sửa nó. Lần tới tôi sẽ chỉ tiêu phần lãi ròng thôi còn tôi sẽ tiết kiệm 170,000 đồng để dành cho phần khấu hao hàng năm để mua tấm lợp khi mà thời gian Của tấm lợp hêt hạn sử dụng. Nhɪn xét: Khi bɞn tiɼt kiʄm tiɾn sͭ dͥng cho m͙t vài năm t͛i, bɞn cŸng nên xem xét ÿɼn yɼu t͑ giá cɠ hiʄn vɨn ÿang tiɼp tͥc gia tăng (ÿây g͍i là lɞm phát); Nɼu bɞn hoàn trɠÿɉͣc các chi phí ÿɤu tɉ mua thiɼt bʈ trong th͝i gian 5 năm, giá cɠ cͧa thiɼt bʈÿó chɬc chɬn sɺ ÿɬt hɇn giá mà bɞn ÿã mua lɤn ÿɤu. Ĉʀ nɬm bɬt ÿɉͣc mͩc ÿ͙ lɞm phát, bɞn có thʀ h͏i cͭa hàng bán lɸ Xi Măng hoɴc chͧ cͭa hàng bán phân bón ÿʀ biɼt vɾ giá cɠÿã tăng lên trong nhͯng năm qua. Ví dͥ: Giá phân bón nhɉĈɞm Urê ÿang tăng lên hàng năm: Chi phí mua phân urê/1.000 m2 NămLɞm phát Giá/kg urê (ÿ͓ng) ru͙ng (ÿ͓ng) 2002 2.800 25 kg x 2.800 = 70.000 17% = 2003 500 ÿ͓ng / 3.300 25 kg x 3.300 = 82.500 2.800 ÿ͓ng 2004 15% 3.800 25 kg x 3.800 = 95.000 2005 30% 5.000 25 kg x 5.000 = 125.000 Trang 48
  43. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Vào năm 2005, khi nông dân mu͑n mua phân ÿɞm urê ÿʀ bón cho 1.000 m2 ru͙ng h͍ phɠi trɠ 125.000 ÿ͓ng thay vì h͍ chʆ phɠi trɠ 70.000 ÿ͓ng vào năm 2002. Giá cͧa phân ÿɞm urê ÿã tăng khoɠng 80% giͯa năm 2002 và 2005. 3.2.3 Bɞn sɺ thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG THU ĈɈ͢C Tͪ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN (1) Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Th͝i hɞn cͧa m͙t chu kƒ kinh doanh: n không? ɪ 1. Bɞn cɤn bao nhiêu v͑n ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh? i nhu ͣ i l ɞ 1. T͕ng s͑ nhͯng vɪt dͥng cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: T͕ng chi phí ÿɤu S͑ chu kƒ hoɞt Các chi phí khɢu Các mͥc tɉ (a1) ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) hao (a1: a2) n có mang l ɞ Xɉ͟ng sɠn xuɢt, chu͓ng a b ͧ trɞi: Thiɼt bʈ, công cͥ: Phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn: ng kinh doanh c ɉ͟ Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: Ý t + + T͕ng s͑: Trang 49
  44. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG THU ĈɈ͢C Tͪ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN (2) 2. Bɞn cɤn bao nhiêu chi phí hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿʀ thͱc hiʄn m͙t chu kƒ kinh doanh? 2. T͕ng chi phí cho m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=b1+b2+b3): Các chi phí trɉ͛c khi tiɼn hành sɠn xuɢt bao g͓m (b1): - Ĉào tɞo nhân viên/ngɉ͝i lao ÿ͙ng: - Tìm kiɼm thông tin: - Giɠi phóng mɴt bɮng ÿʀ xây dͱng: - Nhͯng thͧ tͥc cɤn thiɼt/thͧ tͥc ÿăng ký kinh doanh: - Nhͯng thͩ khác: Các chi phí trong quá trình sɠn xuɢt bao g͓m (b2): - Ngu͓n ÿɤu vào: - Thuɼ, giɢy phép kinh doanh - Thuê ÿʈa ÿiʀm - Nhân công: - Ĉiʄn, nɉ͛c: - Vɪn chuyʀn (nɼu có): - Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: + Các chi phí trong quá trình bán sɠn phɦm bao g͓m (b3): - Vɪn chuyʀn - Ĉi lɞi: - Giao dʈch mua bán - Tiɼp thʈ Trang 50
  45. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG Tͪ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN (3) 3. Bɞn kiɼm ÿɉͣc bao nhiêu doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ kinh doanh? 3. Ɉ͛c tính doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: S͑ lɉͣng sɠn Giá thành m͗i T͕ng s͑ Loɞi sɠn phɦm phɦm (c1) sɠn phɦm (2) c1 x c2) - Sɠn phɦm chính: + + - Sɠn phɦm phͥ: n không? ɪ + + i nhu ͣ T͕ng doanh thu bán hàng i l ɞ Lͣi nhuɪn t͕ng thu ÿɉͣc trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2): Ĉ͓ng Bɞn thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn ròng trong m͗i chu kƒ kinh doanh? n có mang l ɞ 4. T͕ng s͑ lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt a b ng Ĉ͓ ͧ (=3-2-1): Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không ? Câu trɠ l͝i là: CÓ / KHÔNG ng kinh doanh c ɉ͟ Ý t 3.2.4 Tɞi sao bɞn nên tính toán lͣi nhuɪn theo th͝i gian làm viʄc? Bɉ͛c quan tr͍ng tiɼp theo ÿʀ quyɼt ÿʈnh xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thành công hay không là tính toán lɉͣng th͝i gian mà bɞn sͭ dͥng ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. Khi bɞn tiɼn hành kh͟i sͱ kinh doanh, bɞn có thʀ ghi chép lɞi vào trong s͕ theo dõi s͑ th͝i gian mà bɞn và các thành viên trong gia ÿình ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng ÿó, ÿ͓ng th͝i ghi chép lɞi tɢt cɠ các chi phí, lɉͣng hàng bán và nhͯng sͱ kiʄn chính trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn Bɞn có thʀ ghi chép, tính toán th͝i gian làm viʄc cͧa mình theo bɢt cͩÿɇn vʈ th͝i gian nào mà bɞn cɠm thɢy dʂ dàng nhɉ: Gi͝ hoɴc ngày công. Ĉiɾu ÿó sɺ giúp bɞn tính toán ÿɉͣc th͝i gian thͱc tɼÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng ÿó. Trang 51
  46. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Lɤn này, chúng ta hãy xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh chăn nuôi lͣn cͧa ông Páo. Ông ɢy vͫa m͛i hoàn tɢt danh mͥc các chi phí và biɼt ÿɉͣc rɮng ông ÿã thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn. Bây gi͝ ông mu͑n tính toán lɉͣng th͝i gian mà ông ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này ÿʀ xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó có giá trʈ hay không. Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Chăn nuôi lͣn cͧa ông Páo Th͝i hɞn cͧa chu kƒ kinh doanh: khoɠng 4 tháng 1. T͕ng s͑ nhͯng vɪt dͥng cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: T͕ng chi phí ÿɤu S͑ chu kƒ hoɞt Các chi phí khɢu hao Các mͥc tɉ (a1) ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) (a1: a2) Làm chu͓ng lͣn 5.000.000 30 170.000 Các nguyên liʄu khác 200.000 4 50.000 T͕ng s͑ 5.200.000 220.000 2. T͕ng chi phí trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=b1+b2+b3): 660.000 Các chi phí trong quá trình sɠn xuɢt bao g͓m (b2): 660.000 - 2 con lͣn gi͑ng 300.000 - Tiêm phòng 15.000 - Thiɼn hoɞn 15.000 - Thͩc ăn cho 60 ngày ÿɤu 140.000 - Thͩc ăn cho 60 ngày tiɼp theo 190.000 3. Ɉ͛c tính doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: S͑ sɠn phɦm Giá thành m͗i Các mͥc T͕ng s͑ (c1 x c2) (c1) sɠn phɦm (c2) - Sɠn phɦm chính: + 2 con lͣn m͗i con nɴng 65 kg 130 kg 12.000 ÿ͓ng/kg 1.560.000 T͕ng doanh thu bán hàng 1.560.000 Lͣi nhuɪn t͕ng tính theo m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2): 900.000 ÿ͓ng 4. T͕ng lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2-1): 680.000 Ĉ͓ng Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không? Trang 52
  47. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 680.000 đồng có vẻ là một khoản lợi nhuận khá tốt đối với hoạt động kinh doanh nuôi lợn của tôi. Nhưng tôi đã quên một thứ gì đó. Tôi phải nhớ xem tôi đã dành bao nhiêu thời gian cho hoạt động kinh doanh đó. Ông Páo ɉ͛c tính s͑ gi͝ làm viʄc ông ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nuôi lͣn cͧa mình nhɉ sau: n không? ɪ 2 gi͝ m͗i ngày trong 60 ngày ÿɤu tiên = 120 gi͝ 3 gi͝ m͗i ngày trong 60 ngày tiɼp theo = 180 gi͝ i nhu ͣ T͕ng c͙ng s͑ gi͝ trong 4 tháng = 300 gi͝ (9,5 ngày trong 1 tháng) i l ɞ 5. Lͣi nhuɪn tính theo m͗i ngày lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình 18.000 Ĉ͓ng/ngày trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (= 4 / d 3): S͑ ngày lao S͑ tháng trong n có mang l T͕ng s͑ ngày lao ÿ͙ng ɞ Hoɞt ÿ͙ng ÿ͙ng m͗i m͗i chu kƒ kinh (d 3 = d 1 x d 2) tháng (d 1) doanh (d 2) a b ͧ - Chăn nuôi lͣn 9,5 4 38 Hãy xem cuốn sổ ghi chép của tôi! Tôi đã làm việc 300 giờ! Tương đương với khoảng 38 ngày làm việc! ng kinh doanh c ɉ͟ Ý t Nếu tôi chia tổng lợi nhuận thu được theo số ngày tôi đã làm . thì có nghĩa là tôi đã kiếm được khoảng 18.000 đồng/ngày. Trang 53
  48. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Sau khi tính toán lͣi nhuɪn và s͑ gi͝ dành cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này, bɞn có nghś rɮng hoɞt ÿ͙ng chăn nuôi cͧa ông Páo có mang lɞi lͣi nhuɪn cho ông ɢy không? BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG MÀ BɝN THU ĈɈ͢C Tͪ KINH DOANH (3) 5. Bɞn hy v͍ng thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn ròng cho m͗i ngày công lao ÿ͙ng? 5. Lͣi nhuɪn tính theo ngày lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình ___ ÿ͓ng/ngày trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (= 4 / d 3): S͑ ngày lao S͑ tháng trong T͕ng s͑ ngày Hoɞt ÿ͙ng ÿ͙ng trong m͗i chu kƒ kinh lao ÿ͙n g tháng (d 1) doanh (d 2) (d 3 = d 1 x d 2) - ___ ___ Theo bɞn lͣi nhuɪn ròng tính theo ngày công lao ÿ͙ng này có ÿͧ cho bɞn không? Có / Không 3.3 ĈÁNH GIÁ Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN Nhͯng ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và thách thͩc (SWOT) trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn là gì? Tɢt cɠ m͍i ngɉ͝i, sɠn phɦm hay hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu có nhͯng ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và nguy cɇ. • Ĉiʀm mɞnh là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tích cͱc nào trong n͙i b͙ và nɮm trong tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. • Ĉiʀm yɼu là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ hɞn chɼ nào trong n͙i b͙ và nɮm trong tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. Các ÿiʀm mɞnh và ÿiʀm yɼu là nhͯng yɼu t͑ hiʄn tɞi. • Cɇ h͙i là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tích cͱc bên ngoài nào và nɮm ngoài tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. • Thách thͩc là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tiêu cͱc bên ngoài nào và nɮm ngoài tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. Cɇ h͙i và Thách thͩc có thʀ là nhͯng yɼu t͑ hoɴc ͟ hiʄn tɞi hoɴc ͟ tɉɇng lai. Ví dͥ vɾ phân tích SWOT ÿ͑i v͛i hoɞt ÿ͙ng tr͓ng nɢm Sò kèm theo các khuyɼn nghʈ: Bà Tuyên ÿang nghś cách tiɼn hành tr͓ng Nɢm Sò. Bà nghś bà có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó, tuy nhiên bà cŸng phɠi xem xét ÿɼn các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này ÿ͓ng th͝i cɠ các cɇ h͙i và thách thͩc mà hoɞt ÿ͙ng kinh doanh sɺ gɴp phɠi. Trang 54
  49. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn CÁC ĐIỂM MẠNH CÁC ĐIỂM YẾU 1. Sẵn có đất trồng 1. Hạn chế về kiến thức, tài 2. Dễ dàng thu mua nguồn chính và kỹ năng kinh n không? đầu vào là rơm, rạ doanh ɪ 3. Sẵn có sức lao động 2. Thiếu kiến thức về trồng 4. Có mối quan hệ tốt với các nấm cán bộ khuyến nông xã i nhu 5. Có khả năng tiết kiệm tiền ͣ để ngăn chặn rủi ro thất i l bại ɞ CÁC CƠ HỘI CÁC THÁCH THỨC 1. Nhu cầu sử dụng nấm tươi 1. Thay đổi bất chợt về giá và nấm chế biến ngày càng nấm tăng 2. Kinh doanh theo thời vụ - 4 n có mang l 2. Lợi nhuận thu được rất cao tháng trong năm (khi thời ɞ 3. Thị trường tiêu thụ lớn gần tiết không quá nóng và kề ít mưa) a b ͧ 4. Hiện cạnh tranh thấp 3. Thay đổi điều kiện thời tiết 5. Có khả năng học hỏi từ một mạnh người chế biến và sản xuất 4. Khó mua được loại giống nấm thành công tốt 6. Hội Phụ Nữ sẽ sớm tổ chức khoá tập huấn kinh doanh Khi bɞn ÿã nɬm ÿɉͣc nhͯng ÿiʀm yɼu và thách thͩc trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn, ng kinh doanh c bɞn có thʀ tͱ mình, hoɴc nh͝ sͱ giúp ÿ͡ cͧa bɞn bè, h͍ hàng, hay các c͑ vɢn bên ngoài ÿʀ tìm ra ÿɉͣc giɠi pháp m͙t cách dʂ dàng hɇn nhɮm ngăn chɴn khɠ năng thɢt bɞi trong ɉ͟ kinh doanh. Liʄt kê các ÿiʀm mɞnh và ÿiʀm yɼu cͧa bɞn sɺ giúp bɞn tìm ÿɉͣc giɠi pháp Ý t cho các ÿiʀm yɼu và thách thͩc này. M͙t s͑ nhͯng thách thͩc có thʀ bɞn rɢt khó can thiʄp nhɉ thɠm h͍a tͱ nhiên, th͝i tiɼt hoɴc ÿɉ͝ng xá ÿi lɞi. Nhɉng bɮng cách hiʀu biɼt vɾ chúng sɺ cho phép bɞn lɪp các kɼ hoɞch kinh doanh t͑t hɇn và hɞn chɼÿɉͣc các rͧi ro. Liên quan ÿɼn m͑i lo ngɞi cͧa Bà Tuyên vɾ các ÿiʀm yɼu và thách thͩc cͧa mình, bà ÿã nghś ra m͙t s͑ giɠi pháp kɼt hͣp các ÿiʀm mɞnh và cɇ h͙i lɞi v͛i nhau. Trang 55
  50. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn • Để khắc phục thách thức về thời vụ và nâng cao kỹ năng sản xuất, tôi có thể sử dụng: - Điểm mạnh về thời gian mà tôi có - Cơ hội học tập với một nhà trồng và chế biến Nấm Do đó bên cạnh việc bán sản phẩm nấm tươi ra thị trường, tôi cũng sẽ bảo quản các sản phẩm này bằng nước muối trong thời gian sản xuất. Bằng cách làm này, tôi có thể đa dạng hoá sản phẩm tôi đem bán ra thị trường và đảm bảo được nguồn cung cấp ổn định. • Để khắc phục nguy cơ thay đổi giá cả bất chợt, tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn tôi làm ở thị trường Sơn La và hỏi cô ấy về tình hình giá cả hiện nay của sản phẩm Nấm Rơm trước khi tôi quyết định mang sản phẩm ra bán ở thị trường ngày hôm đó hay không. Sau đó, tôi sẽ mang nấm ra Hoà Bình hoặc các thị xã khác để bán thay vì bán ở Sơn La. Bằng cách này, tôi vẫn có thể thu được lợi nhuận ngay cả khi giá nấm thay đổi. • Để khắc phục nguy cơ thiếu nấm giống, tôi sẽ tận dụng điểm mạnh về mối quan hệ tốt của tôi với các cán bộ khuyến nông xã để họ có thể giúp tôi mua được loại giống tốt từ Viện cây trồng ở Hà nội. • Để khắc phục nguy cơ thay đổi thời tiết mạnh, tôi sẽ tận dụng điểm mạnh về khả năng tiết kiệm tiền của tôi. • Để giảm các điểm yếu về thiếu các kỹ năng kinh doanh của tôi, tôi sẽ tham gia khoá tập huấn do Hội Phụ Nữ dự định tổ chức tại xã vào tháng tới, đây thực sự là một cơ hội tốt cho tôi. Trang 56
  51. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: ĈÁNH GIÁ Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN Ghi vào phɤn tr͑ng ͟ dɉ͛i ÿây các kɼt quɠ phân tích cͧa bɞn vɾ các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và thách thͩc. Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: CÁC ĈIɿM MɝNH (Bên trong) CÁC ĈIɿM YɻU (Bên trong) 1. 1. n không? 2. 2. ɪ 3. 3. i nhu ͣ 4. 4. i l ɞ CÁC CɆ H͘I (Bên ngoài) CÁC THÁCH THͨC (Bên ngoài) 1. 1. 2. 2. n có mang l ɞ 3. 3. a b ͧ 4. 4. Viʄc liʄt kê và kɼt hͣp các ÿiʀm mɞnh và cɇ h͙i sɺ giúp bɞn tìm ÿɉͣc giɠi pháp cho các ÿiʀm yɼu và thách thͩc . Các chiɼn lɉͣc chính cho m͗i ÿiʀm khi phân tích các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ ng kinh doanh c h͙i và thách thͩc nhɉ sau: bɞn tɪn dͥng các ÿiʀm mɞnh và khai thác các cɇ h͙i ÿʀ làm giɠm hoɴc loɞi b͏ các ÿiʀm yɼu và khɬc phͥc các thách thͩc . ɉ͟ Ý t Ghi lɞi các chiɼn lɉͣc giɠi pháp cͧa bɞn ͟ dɉ͛i ÿây: • • • • Trang 57
  52. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 3.4 LÀM THɻ NÀO Ĉɿ PHÂN TÍCH VÀ GIɟM RͦI RO TRONG Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN? M͙t ý tɉ͟ng kinh doanh t͏ ra có lͣi nhuɪn sau khi thͱc hiʄn nhͯng tính toán ÿó, song bɞn vɨn cɤn phɠi xem xét ÿɼn nhͯng rͧi ro mà bɞn có thʀ gɴp phɠi trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. Nɼu nhͯng rͧi ro trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn có khɠ năng xuɢt hiʄn cao và có ɠnh hɉ͟ng l͛n, bɞn cɤn phɠi suy nghś vɾ chiɼn lɉͣc ÿʀ giɠm b͛t nhͯng rͧi ro ÿó. Theo phân tích rͧi ro trong ý tɉ͟ng kinh doanh và khɠ năng chɢp nhɪn rͧi ro cͧa bɞn, bɞn có thʀ ch͍n m͙t chiɼn lɉͣc sɠn xuɢt khác nhɉ sau: Trong nhóm NDST, chúng tôi sản xuất loại hạt giống có chất lượng tốt mà nông dân cần nhưng chúng tôi Hơn thế nữa, sản lượng không thể xoay sở bán được hết số hạt giống đó thóc khi sử dụng loại trong huyện. Các nông dân hoặc là sử dụng loại hạt hạt giống nông dân để giống họ để dành được khi canh tác hay nhận hạt dành khi canh tác lại giống được trợ cấp từ hoạt động khuyến nông. Vậy thấp hơn. chúng tôi có thể làm gì? Chúng tôi cũng có thể tìm một doanh nghiệp Chúng tôi có thể thực hiện để đóng gói hạt giống một vài hoạt động trình của chúng tôi trong bao diễn vào vụ thu hoạch để bì đẹp và phân phát các chứng tỏ kết quả hạt túi bao bì hạt giống nhỏ giống của chúng tôi có miễn phí ở mỗi thôn chất lượng tốt. bản. Làm việc này có thể tốn khá nhiều tiền nhưng nếu chúng tôi gia tăng đầu mối tiêu thụ thì rất có thể hoạt động kinh doanh của chúng tôi sẽ mang lại lợi nhuận cao! Thʈ trɉ͝ng luôn luôn thay ÿ͕i. Ĉôi khi, m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh có vɸ rɢt t͑t cho năm nay nhɉng sang năm sau lɞi cho kɼt quɠ kém b͟i vì giá cɠ thay ÿ͕i và bɞn không thʀ kiɼm ÿɉͣc lͣi nhuɪn dài hɇn. Hoɴc có nhiɾu ngɉ͝i khác ÿã làm theo ý tɉ͟ng cͧa bɞn và tr͟ thành ÿ͑i thͧ cɞnh tranh rɢt l͛n ÿʀ bɞn có thʀ kiɼm ÿɉͣc lͣi nhuɪn. Khi bɞn xây dͱng kɼ hoɞch kinh doanh, bɞn hãy nghś vɾ nhͯng thay ÿ͕i gì có thʀ xɠy ra và c͑ gɬng lɉ͝ng trɉ͛c. Khi thʈ trɉ͝ng thay ÿ͕i, bɞn có thʀ thay ÿ͕i kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình. M͙t s͑ ý tɉ͟ng Marketing sɺ giúp bɞn thͱc hiʄn nhͯng thay ÿ͕i trong kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình. Bɞn có thʀ thay ÿ͕i: • Thay ÿ͕i sɠn phɦm: Nɼu thʈ trɉ͝ng thay ÿ͕i nhiɾu thì cách t͑t nhɢt là bɞn phɠi ngͫng sɠn xuɢt và chuyʀn sang m͙t loɞi sɠn phɦm khác. • Ĉʈa ÿiʀm bán hàng: Giá cɠ giͯa thʈ trɉ͝ng cͧa huyʄn này cŸng có thʀ khác v͛i giá cɠ cͧa thʈ trɉ͝ng ͟ huyʄn khác và ÿây là lý do giɠi thích tɞi sao bɞn nên mang sɠn phɦm ÿi bán ͟ nhͯng nɇi xa hɇn. • Vɪn chuyʀn: Bɞn nên tìm kiɼm các phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn phù hͣp ÿʀ giͯÿɉͣc chɢt lɉͣng sɠn phɦm t͑t v͛i giá thành rɸ nhɢt cho ngɉ͝i sɠn xuɢt. • Cɢt giͯ: M͙t s͑ sɠn phɦm dʂ bʈ hɉ h͏ng phɠi ÿɉͣc bɠo quɠn ÿúng cách ÿʀ tránh bʈ m͑c, ɦm ɉ͛t, m͑i m͍t và nɬng nóng Viʄc bɠo quɠn t͑t sɺ giúp ngɉ͝i sɠn xuɢt ch͝ÿɉͣc th͝i cɇ giá lên cao khi ngu͓n cung ít. Trang 58
  53. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn • Chɼ biɼn: Viʄc chɼ biɼn các sɠn phɦm tɉɇi có thʀ làm tăng thêm giá trʈ sɠn phɦm và tăng khɠ năng cɢt giͯ. • Trình bày: Khi xuɢt hiʄn sͱ cɞnh tranh cao, ngɉ͝i tiêu dùng sɺ chú ý nhiɾu hɇn t͛i sɠn phɦm có hình thͩc bên ngoài ÿɶp và hɢp dɨn hɇn. Bɞn có thʀ cɠi tiɼn hình thͩc trình bày sɠn phɦm bɮng cách phân loɞi sɠn phɦm cùng loɞi và bán sɠn phɦm ÿó trong các bao bì hɢp dɨn. • Ĉa dɞng hoá: Khi giá cɠ và mͩc ÿ͙ sɠn xuɢt không thʀ dͱÿoán trɉ͛c ÿɉͣc, viʄc ÿa dɞng hoá sɠn phɦm có thʀ là m͙t giɠi pháp giúp mang lɞi sͱ͕n ÿʈnh thu nhɪp tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Ĉây là m͙t cách lͱa ch͍n mà bɞn phɠi thͱc hiʄn theo rͧi ro mà bɞn có thʀ chɢp nhɪn ÿɉͣc trong khi vɨn ÿɠm bɠo ÿɉͣc sͱ an toàn lɉɇng thͱc cho gia ÿình hay c͑ gɬng ÿɞt ÿɉͣc mͩc lͣi nhuɪn cao nhɢt mà bɞn có thʀ làm ÿɉͣc. • Chuyên môn hoá sɠn phɦm: Nɼu bɞn có thʀ chɢp nhɪn rͧi ro ÿʀ ÿɤu tɉ trong m͙t th͝i gian dài, bɞn có thʀ chuyên môn hóa ÿ͓ng ru͙ng cͧa mình thành 1 hʄ th͑ng sɠn xuɢt. Khi s͑ lɉͣng hàng hóa sɠn xuɢt ÿɉͣc nhiɾu, ngu͓n ÿɤu vào l͛n và s͑ lɉͣng hàng hóa bán ra cao, nên bɞn có thʀ tiɼt kiʄm ÿɉͣc tiɾn cho viʄc mua nguyên vɪt liʄu ÿɤu vào và thɉɇng lɉͣng ÿɉͣc giá bán sɠn phɦm t͑t hɇn. n không? • Tɪp trung vào các hoɞt ÿ͙ng: Nɼu bɞn ÿang sɠn xuɢt m͙t loɞi sɠn phɦm nào ɪ ÿó ÿʀ bán cho m͙t thɉɇng nhân hoɴc nhà chɼ biɼn, bɞn sɺ kiɼm ÿɉͣc ít tiɾn hɇn bɞn ÿɉͣc hɉ͟ng so v͛i viʄc bɞn tͱÿem bán hoɴc tͱ chɼ biɼn sɠn phɦm ÿó. Bɞn có thʀ nghś cách thuê m͙t chiɼc xe tɠi hoɴc thͱc hiʄn m͙t phɉɇng pháp chɼ biɼn i nhu ͣ ÿɇn giɠn và rɸ tiɾn ÿʀ chuyʀn ÿ͕i sɠn phɦm cͧa bɞn sang m͙t hình thͩc khác mà i l khách hàng trͱc tiɼp mu͑n sͭ dͥng. Bɮng cách làm này bɞn sɺ thu ÿɉͣc nhiɾu ɞ lͣi nhuɪn hɇn tͫ phɤn gia tăng giá trʈ sɠn phɦm cu͑i cùng mà bɞn ÿem bán cho khách hàng. • Lͣi nhuɪn ngɬn hɞn ÿ͑i ngɉͣc v͛i sͱ bɾn vͯng: Bɞn có thʀ có cɇ h͙i thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn rɢt cao tͫ canh tác m͙t vͥ cây tr͓ng nhɉng liʄu bɞn có biɼt hoɞt ÿ͙ng ÿó có bɾn vͯng hay không ÿʀ có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn lâu dài? Ĉɴc biʄt ͟ các vùng n có mang l miɾn núi, m͙t s͑ vͥ cây tr͓ng ÿɉͣc canh tác trên ÿɢt d͑c nên có thʀ làm cho ÿɢt ɞ bʈ xói mòn, và do ÿó vͥ cây tr͓ng này tr͟ thành m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh không bɾn vͯng. a b ͧ Năm ngoái, giá nhãn rất cao nhưng năm nay giá rất thấp. Tôi đã cân nhắc rủi ro này trong khi tính toán lợi nhuận kinh doanh. Vì tôi không có nhiều khoản thu nhập khác, nên tôi không thể tập trung chuyên vào trồng nhãn thậm ng kinh doanh c chí nếu nó mang lại nhiều lợi ɉ͟ nhuận: Điều đó rất rủi ro. Tuy Ý t nhiên, tôi có thể hỏi những người hàng xóm của tôi xem họ có muốn thành lập một nhóm nông dân sở thích cùng với tôi không để tất cả chúng tôi cùng có thể đầu tư vào sản xuất nhãn để tận dụng được quy mô về kinh tế trong việc mua, bán và quảng bá sản phẩm. Trang 59
  54. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Ngay cả khi giá nhãn không ổn định, tôi vẫn thích đầu tư vào trồng Nhãn hơn; Tôi không ngại đầu tư lâu dài nếu hoạt động đó có thể mang lại lợi nhuận cao. Trong khi đó, khi giá nhãn quá thấp, tôi hoàn toàn phụ thuộc vào trồng lúa và thu nhập tiền mặt chính của tôi là từ chăn nuôi lợn. Tôi sẽ đa dạng các hoạt động sản xuất của tôi. BÀI TɩP: PHÂN TÍCH NHͮNG RͦI RO TRONG HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN? Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Nhͯng rͧi ro nào sɺ xuɢt hiʄn? Nhͯng cái gì có khɠ năng xɠy ra và có tɤm ɠnh hɉ͟ng l͛n ÿɼn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? • • • Bɞn có thʀ làm gì ÿʀ thích ͩng v͛i nhͯng rͧi ro? Bɞn có thʀ ch͍n m͙t trong hai cách sau: 1. Thay ÿ͕i m͙t cái gì ÿó trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn. 2. Chɢm dͩt hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó và kh͟i sͱ m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh khác. Bɞn sɺ ch͍n cách nào? Ĉɾ nghʈ bɞn viɼt lͱa ch͍n cͧa bɞn vào phɤn dɉ͛i ÿây: Bɞn giɠi thích lý do tɞi sao lɞi ch͍n cách ÿó: Trang 60
  55. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Nɼu bɞn ch͍n cách 1, bɞn hãy giɠi thích xem bɞn có thʀ làm gì ÿʀ thay ÿ͕i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn. • • • n không? ɪ Bây gi͝ bɞn có thʀ biɼt ÿɉͣc rõ hɇn vɾ cách ÿánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn trɉ͛c khi kh͟i sͱ kinh doanh hay ÿánh giá ÿʀ xem liʄu hoɞt ÿ͙ng kinh doanh mà bɞn thͱc hiʄn có mang lɞi ÿɉͣc lͣi nhuɪn cho bɞn không. CŸng có thʀ, bây gi͝ bɞn ÿã phát hiʄn ra ý tɉ͟ng kinh doanh i nhu cͧa mình không còn phù hͣp nͯa. Lý do có thʀ là lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc quá ít hay các chi phí ÿɤu ͣ i l tɉ quá l͛n mà bɞn hay khoɠn v͑n vay tͫ ngân hàng cŸng không ÿͧ ÿʀ trang trɠi cho các chi ɞ phí ÿó. Trong trɉ͝ng hͣp này, bɞn có thʀ c͑ gɬng tìm m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh m͛i phù hͣp hɇn bɮng cách sͭ dͥng phɉɇng pháp mà bɞn vͫa h͍c ÿɉͣc tͫ cu͑n s͕ tay tra cͩu này. n có mang l ɞ a b ͧ ng kinh doanh c ɉ͟ Ý t Trang 61
  56. Kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh Lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . .65 Nghiên cͩu tính khɠ thi trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn . . . . . . . . . 65 Thͱc hiʄn kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . 67 Ĉánh giá hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
  57. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn TÓM TɫT CHɈɆNG 4: KH͞I SͰ VÀ THͰC HIʃN KINH DOANH Bɉ͛c 1. Ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh: Thͱc hiʄn theo hɉ͛ng dɨn trình bày ͟ chɉɇng 2, bɞn có thʀ hoàn thiʄn ÿɉͣc bɉ͛c ÿɤu tiên cͧa quá trình bɬt ÿɤu kinh doanh theo nhͯng k͹ năng và phɉɇng tiʄn mà bɞn có. Bɉ͛c 2. Nghiên cͩu tính khɠ thi trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn: Khi ÿã ch͍n m͙t sɠn phɦm ÿʀ sɠn xuɢt, bɞn có thʀ thͱc hiʄn khɠo sát nhanh thʈ trɉ͝ng cͧa loɞi sɠn phɦm ÿó, tính toán lͣi nhuɪn tiɾm năng và ÿánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình. Bɞn cŸng có thʀ kiʀm tra xem mình có khɠ năng ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không. Bɞn có bao nhiêu tiɾn ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh? • Bɞn nên tính toán ngu͓n tiɾn mà bɞn có ÿʀ sͭ dͥng vào hoɞt ÿ͙ng kh͟i sͱ kinh doanh. Tuy nhiên, bɞn cŸng cɤn lɉu ý ÿʀ lɞi ÿͧ m͙t s͑ tiɾn cho gia ÿình trong khi hoɞt ÿ͙ng kinh doanh lúc ÿɤu cͧa bɞn ÿang trong giai ÿoɞn chi tiêu mà chɉa mang lɞi lͣi nhuɪn gì. • Nɼu ngu͓n tiɾn ban ÿɤu cͧa bɞn chɉa ÿͧ, bɞn có thʀ làm ÿɇn xin vay v͑n tͫ các t͕ chͩc tài chính chính th͑ng nhɉ ngân hàng NN&PTNT, ngân hàng CSXH hoɴc bán chính th͑ng nhɉ các cɇ quan ÿoàn thʀ, theo khɠ năng tiɼp cɪn và xɼp hɞng giàu nghèo cͧa bɞn. Bɉ͛c 3. Thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Giɠÿʈnh rɮng hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn sɺ tɞo ra ÿɉͣc lͣi nhuɪn và bɞn ÿã sɲn sàng kh͟i sͱ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. Dɉ͛i ÿây là m͙t s͑ nhͯng hɉ͛ng dɨn có thʀ giúp bɞn thͱc hiʄn kinh doanh thành công. • Mua nguyên liʄu ÿɤu vào, mua ÿͧ s͑ lɉͣng ͟ mͩc giá hͣp lʄ và th͝i ÿiʀm hͣp lʄ. • Quɠn lý sɠn xuɢt: tɪn dͥng ÿɉͣc t͑i ɉu ngu͓n lͱc sɲn có ÿʀ sɠn xuɢt là m͙t viʄc rɢt quan tr͍ng, nhɉ nguyên liʄu, tiɾn bɞc và ngu͓n lao ÿ͙ng ÿʀ có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn cao nhɢt. • Làm thɼ nào ÿʀ t͑i ÿa hoá ÿɉͣc hiʄu quɠ sͩc lao ÿ͙ng: bɮng cách sɬp xɼp, t͕ chͩc th͝i gian cɦn thɪn cho cɠ ngɉ͝i lao ÿ͙ng và chͧ kinh doanh, lͱa ch͍n ÿɉͣc các k͹ năng phù hͣp, thúc ÿɦy ÿ͙ng cɇ làm viʄc bɮng cách trɠ lɉɇng cao, khen ngͣi và chia sɸ lͣi nhuɪn. • Cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh bɮng cách ghi chép s͕ sách: Ĉây là m͙t cách ghi lɞi tɢt cɠ các giao dʈch kinh doanh, bao g͓m cɠ ngu͓n tiɼn ÿɼn và ÿi trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Nhͯng ghi chép này giúp bɞn nh͛ lɞi ÿɉͣc các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿã thͱc hiʄn. Viʄc ghi chép chính xác và rành mɞch sɺ giúp bɞn tìm và giɠi quyɼt ÿɉͣc các vɢn ÿɾ kinh doanh và thay ÿ͕i kɼ hoɞch kinh doanh. Bɉ͛c 4. Ĉánh giá hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn: Cu͑i m͗i chu kƒ kinh doanh, bɞn có thʀ sͭ dͥng phɉɇng pháp tính toán lͣi nhuɪn và các dͯ liʄu ghi chép lɞi trong s͕ theo dõi ÿʀ ÿánh giá xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không. Trong trɉ͝ng hͣp kinh doanh thua l͗, bɞn có thʀÿánh giá lɞi ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình bɮng sͱ trͣ giúp cͧa các thông tin ghi chép lɞi trong s͕ theo dõi và thͱc hiʄn m͙t s͑ thay ÿ͕i cɤn thiɼt ÿʀ cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Trang 64
  58. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 4. Kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh Sau khi ÿã hoàn thiʄn ÿɤy ÿͧ tɢt cɠ các bɉ͛c ͟ trɉ͛c ÿʀ lͱa ch͍n và ÿánh giá (tiɾm năng) kinh doanh, bɞn có thʀ sɲn sàng kh͟i sͱ hoɴc cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Dɉ͛i ÿây là chi tiɼt các bɉ͛c thͱc hiʄn kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh. 4.1 LͰA CH͌N M͘T Ý TɈ͞NG Ĉɿ KH͞I SͰ KINH DOANH ͞ chɉɇng 2, bɞn ÿã thɢy m͙t s͑ gͣi ý ÿʀ lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh tiɾm năng nhɉ sɠn xuɢt các sɠn phɦm nông nghiʄp có thʀ phù hͣp v͛i các k͹ năng và phɉɇng tiʄn bɞn có lúc ÿɤu. Ĉây là bɉ͛c ÿɤu tiên ÿʀ thͱc hiʄn m͙t quá trình kh͟i sͱ kinh doanh. 4.2 NGHIÊN CͨU TÍNH KHɟ THI TRONG Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN Ngay sau khi bɞn ÿã ch͍n ÿɉͣc ít nhɢt m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh ÿʀ ÿánh giá, bɞn có thʀ thͱc hiʄn các bɉ͛c nhɉÿã mô tɠ͟ chɉɇng 3 ÿʀ khɠo sát nhanh thʈ trɉ͝ng cho loɞi sɠn phɦm ÿó và ÿánh giá xem sɠn phɦm ÿó có phù hͣp v͛i thʈ trɉ͝ng không. Sau ÿó, nɼu bɞn thɢy có ÿͧ nhu cɤu thʈ trɉ͝ng ÿʀ bɞn có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ viʄc sɠn xuɢt sɠn phɦm ÿó thì bɞn có thʀÿánh giá lͣi nhuɪn tiɾm năng. Lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó có ÿáp ͩng ÿɉͣc mong ÿͣi cͧa bɞn không? Bɞn cŸng nên kiʀm tra xem liʄu bɞn ÿã thͱc sͱ có các phɉɇng tiʄn tài chính ÿʀ ÿɠm bɠo viʄc ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không và liʄu bɞn có cɤn ÿɼn ngu͓n v͑n vay ÿʀ b͕ sung cho ÿͧ ngu͓n tiɾn v͑n ÿɤu tɉ ban ÿɤu không. 4.2.1 Bɞn cɤn phɠi có bao nhiêu tiɾn ÿʀ ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? Ngoài các k͹ năng kinh doanh, bɞn cɤn phɠi có m͙t s͑ tiɾn ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh. Bɞn không thʀ trông ch͝ vào v͑n vay cͧa m͙t ngân hàng hay cͧa m͙t quś tín dͥng nɼu bɞn không có sɲn bɢt cͩ m͙t khoɠn tiɾn tiɼt kiʄm nào hay m͙t s͑ phɉɇng tiʄn ÿɠm bɠo cho bɠn thân bɞn, tuy nhiên bɞn không nên sͭ dͥng tɢt cɠ ngu͓n tiɾn cá nhân cͧa bɞn cho hoɞt ÿ͙ng kh͟i sͱ kinh doanh. Trồng và chế biến xoài có thể thu được lợi nhuận khá tốt. Tuy nhiên, đây chỉ là một ý tưởng kinh doanh tốt nếu như tôi có nhiều tiền để đầu tư vào khởi sự kinh doanh, mua cây giống và thuê người khác làm giúp tôi nếu tôi không có đủ thời gian để trồng cây. Sau đó, tôi sẽ chờ ít nhất 4-5 năm để bán sản phẩm đầu tiên. Hiện tại tôi có rất ít tiền để Nếu bà quan tâm đến đầu tư lâu dài, và tôi không biết liệu ngân hàng có thể cho kinh doanh sản phẩm tôi vay tiền với số lượng nhiều như tôi muốn không. hoa quả thu được lợi nhuận nhưng không có nhiều tiền để khởi sự kinh doanh, thì có thể sẽ ít rủi ro hơn nếu bà xem xét trồng dứa hoặc gừng cũng thu được lợi nhuận chỉ sau một năm sản Tôi cũng có thể trồng xuất. Trước hết, bà Gừng dưới tán Xoài nên tiến hành khảo trong những năm sát nhanh thị trường đầu. Tôi có nghe rằng n kinh doanh và đánh giá các chi ʄ cô tôi đang trồng phí khởi sự và hoạt Gừng dưới tán cây Cà động kinh doanh, lợi c hi phê trong vườn để nhuận cũng như xem ͱ tăng thu nhập và hạn hoạt động kinh chế cỏ dại. doanh đó có phù hợp với bà và th ͱ i s ͟ Trang 65 Kh
  59. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: NGU͒N TIɽN SɱN CÓ Ĉɿ KH͞I SͰ KINH DOANH Bɞn ÿã tiɼt kiʄm ÿɉͣc bao nhiêu tiɾn ÿʀ kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh trɉ͛c khi bɞn thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng ÿó? S͑ tiɾn tiɼt kiʄm ÿó có ÿͧ ÿʀ kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh trɉ͛c khi thu ÿɉͣc lãi không? Có / Không Nɼu không, bɞn cɤn vay bao nhiêu tiɾn ÿʀ b͕ xung cho ÿͧ s͑ tiɾn kinh doanh ban ÿɤu ? S͑ tiɾn này có ÿͧ cho các chi phí kh͟i sͱ và thͱc hiʄn chu kƒ kinh doanh ÿɤu tiên mà bɞn ÿã tính toán tͫ trɉ͛c không? Nɼu không, bɞn nên xem xét t͛i nhͯng thông tin vɾ làm ÿɇn xin vay v͑n ͟ dɉ͛i ÿây. 4.2.2 Làm thɼ nào ÿʀ có thʀ xin vay v͑n cho ÿͧ s͑ tiɾn kinh doanh ban ÿɤu cɤn thiɼt? Ĉʀ h͗ trͣ bɞn trong quá trình ÿó, bɞn có thʀ sͭ dͥng nhͯng hɉ͛ng dɨn sau ÿây. • Trɉ͛c tiên, bɞn nên sao chép lɞi các thông tin trong kɼ hoɞch kinh doanh mà bɞn sɺ thɢy ͟ phɤn phͥ lͥc 5.2.3. Viʄc này sɺ giúp m͍i ngɉ͝i hiʀu ÿɉͣc mͥc ÿích và nhu cɤu xin vay v͑n cͧa bɞn. Nɼu kɼ hoɞch kinh doanh cͧa bɞn rõ ràng và thͱc tiʂn hɇn thì bɞn sɺ có cɇ h͙i nhɪn ÿɉͣc v͑n vay cao hɇn. • Thͩ hai, bɞn nên ch͍n m͙t t͕ chͩc tài chính mà bɞn dͱÿʈnh vay v͑n cͧa h͍. Hiʄn có các t͕ chͩc tài chính chính th͑ng nhɉ Ngân hàng Nông nghiʄp và Phát triʀn Nông thôn (NN & PTNT) và ngân hàng Chính sách Xã h͙i (CSXH), và các t͕ chͩc tài chính bán chính th͑ng nhɉ các cɇ quan ÿoàn thʀ, các t͕ chͩc phi chính phͧ trong nɉ͛c và qu͑c tɼ hay các tɉ nhân cho vay tɞi các xã hoɴc huyʄn. • Trong trɉ͝ng hͣp bɞn mu͑n vay v͑n tͫ các t͕ chͩc tài chính chính th͑ng, bɞn nên trɠ l͝i cho câu h͏i sau: theo tiêu chí xɼp hɞng giàu nghèo cͧa B͙ Lao ÿ͙ng Thɉɇng binh và Xã h͙i, bɞn nɮm ͟ diʄn nào? các h͙ nghèo nhɢt có thu nhɪp bình quân hàng tháng dɉ͛i 80.000 ÿ͓ng ÿɉͣc quyɾn vay v͑n cͧa ngân hàng CSXH. Các h͙ gia ÿình nghèo và trung bình có thu nhɪp bình quân hàng tháng tͫ 80.000 ÿ͓ng t͛i 350.000 ÿ͓ng không còn nɮm trong diʄn ÿɉͣc vay v͑n cͧa ngân hàng CSXH nͯa nhɉng lɞi ÿɉͣc vay v͑n cͧa ngân hàng NN & PTNT. Theo tiêu chí ÿó, bɞn nên thͱc hiʄn theo hɉ͛ng dɨn xin vay v͑n hoɴc cͧa ngân hàng CSXH hay cͧa ngân hàng NN & PTNT, xem hɉ͛ng dɨn ͟ phɤn phͥ lͥc 5.2. • Trong trɉ͝ng hͣp bɞn mu͑n vay v͑n cͧa các t͕ chͩc tài chính bán chính th͑ng, bɞn nên tìm ÿɼn ngɉ͝i ÿɞi diʄn cͧa t͕ chͩc ÿoàn thʀ͟ trong thôn/bɠn hay xã cͧa bɞn ÿʀ h͏i vɾ các thͧ tͥc xin vay v͑n và ngu͓n v͑n vay sɲn có. Bɉ͛c ÿɤu tiên bɞn phɠi ÿɠm bɠo rɮng bɞn ÿã ÿóng lʄ phí h͙i viên ÿɤy ÿͧ. Trang 66
  60. K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 4.3 THͰC HIʃN KINH DOANH 4.3.1 Mua nguyên liʄu ÿɤu vào Khi bɬt ÿɤu m͙t chu kƒ sɠn xuɢt, bɞn nên mua m͙t s͑ lɉͣng ÿͧ nguyên liʄu vào th͝i ÿiʀm thích hͣp. M͙t nông dân mu͑n tr͓ng m͙t vͥ cây tr͓ng thì phɠi mua hɞt gi͑ng kʈp th͝i ÿʀ gieo khi th͝i tiɼt thuɪn lͣi và mua v͛i s͑ lɉͣng vͫa ÿͧ ÿʀ tránh t͑n kém tiɾn bɞc và hao phí sɠn xuɢt. Tiɼp ÿó, bɞn cŸng phɠi thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng ÿʀ biɼt ÿɉͣc loɞi nguyên liʄu nào là t͑t nhɢt và có giá thành rɸ nhɢt. Nɼu lên thʈ xã mua nguyên liʄu giá có thʀ sɺÿɬt và bɞn nên lͱa ch͍n mua nguyên liʄu tͫ các thɉɇng nhân ͟ÿʈa phɉɇng nɼu h͍ có bán loɞi nguyên liʄu ÿó. Tuy nhiên bɞn cŸng cɤn phɠi xem xét xem liʄu thɉɇng nhân ÿó có phɠi là ngɉ͝i duy nhɢt bán loɞi nguyên liʄu này trong vùng và ÿ͙c quyɾn trong vùng không; trong trɉ͝ng hͣp này, bɞn có thʀ tìm m͙t hình thͩc mua nguyên liʄu khác. 4.3.2 Quɠn lý sɠn xuɢt Quɠn lý sɠn xuɢt nhɮm tɪn dͥng ÿɉͣc t͑i ɉu các ngu͓n lͱc sɲn có ÿʀ phͥc vͥ cho sɠn xuɢt, nhɉ nguyên liʄu, ngu͓n tiɾn và ngu͓n lao ÿ͙ng. Bɞn nên tìm m͙t quá trình sɠn xuɢt phù hͣp ÿʀ hɞ thɢp giá thành sɠn xuɢt ͟ mͩc thɢp nhɢt. M͙t ngɉ͝i sɠn xuɢt t͕ chͩc ÿɉͣc t͑t các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình sɺ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn nhiɾu hɇn m͙t ngɉ͝i sɠn xuɢt có t͕ chͩc kém v͛i cùng m͙t lɉͣng ÿɢt ÿai, nhân công, và tiɾn bɞc nhɉ nhau. Bɞn phɠi thͱc sͱ quan tâm ÿɼn các phɉɇng tiʄn sɠn xuɢt và dͱ trͯ tiɾn ÿʀ phòng khi phɠi sͭa chͯa hoɴc thay thɼ các phɉɇng tiʄn ÿó (xem thông tin vɾ khɢu hao tài sɠn ͟ chɉɇng 3 mͥc 3.2.2). 4.3.3 Làm thɼ nào ÿʀ t͑i ÿa hoá hiʄu quɠ lao ÿ͙ng Ĉʀ ÿɞt ÿɉͣc hiʄu quɠ t͑i ÿa, th͝i gian trong kinh doanh phɠi ÿɉͣc t͕ chͩc t͑t, ÿó là th͝i gian cͧa ngɉ͝i làm chͧ kinh doanh hoɴc phân chia nhiʄm vͥ giͯa nhͯng ngɉ͝i lao ÿ͙ng nɼu có. Bɞn nên chú tr͍ng ÿɼn loɞi k͹ năng nào mà bɞn cɤn và bɞn có thʀ trɠ bao nhiêu tiɾn ÿʀ h͍c k͹ năng ÿó, ÿʀ tìm ÿɉͣc nhͯng nhân công có tay nghɾ cao hɇn, sɲn sàng làm viʄc chăm chʆ cho bɞn. Bɞn có thʀ sͭ dͥng rɢt nhiɾu cách khác nhau ÿʀ thúc ÿɦy ÿ͙ng cɇ làm viʄc cͧa ngɉ͝i lao ÿ͙ng chɰng hɞn nhɉ trɠ lɉɇng cao, biɾu dɉɇng, khen ngͣi làm viʄc t͑t và hͩa chia sɸ lͣi nhuɪn nɼu ÿɞt ÿɉͣc m͙t mͥc tiêu cͥ thʀ. K͹ năng và ÿ͙ng cɇ làm viʄc cͧa ngɉ͝i lao ÿ͙ng là 2 nhân t͑ chính ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng công viʄc cͧa ngɉ͝i lao ÿ͙ng và ɠnh hɉ͟ng trͱc tiɼp ÿɼn giá thành và giá bán sɠn phɦm. 4.3.4 Cɠi thiʄn kinh doanh bɮng cách ghi chép s͕ sách M͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nhìn chung có rɢt nhiɾu các giao dʈch. M͙t giao dʈch kinh doanh là sͱ trao ÿ͕i tiɾn ÿʀ lɢy hàng hoá. Viʄc ghi chép s͕ sách là m͙t cách ghi lɞi tɢt cɠ các sͱ kiʄn và giao dʈch kinh doanh, trong ÿó bao g͓m ngu͓n lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình và ngu͓n tiɾn nhɪp và xuɢt cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Viʄc ghi chép này giúp bɞn nh͛ lɞi ÿɉͣc các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿã thͱc hiʄn. Viʄc ghi chép này là rɢt cɤn thiɼt ÿ͑i v͛i m͗i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh; Ghi chép chính xác và rành mɞch sɺ giúp bɞn tìm và giɠi quyɼt ÿɉͣc các vɢn ÿɾ trong kinh doanh. Ghi chép có thʀ sͭ dͥng cho nhiɾu mͥc ÿích khác nhau: • Bɞn có thʀ kiʀm soát ÿɉͣc ngu͓n tiɾn mɴt cͧa mình. • Bɞn có thʀ so sánh và phân tích doanh thu bán hàng ÿʀ xem xem doanh thu bán hàng n kinh doanh tăng hay giɠm, lý do tɞi sao và bɞn cɤn phɠi làm gì ÿʀ tăng doanh thu bán hàng. ʄ • Bɞn có thʀ so sánh và phân tích các chi phí ÿʀ tìm xem chi phí nào cao hɇn hay thɢp c hi hɇn, lý do tɞi sao và bɞn có thʀ làm gì ÿʀ hɞ thɢp chi phí. ͱ và th ͱ i s ͟ Trang 67 Kh