Bài giảng Chức năng hoạch định - Dương Thị Hoài Nhung

ppt 26 trang huongle 6900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chức năng hoạch định - Dương Thị Hoài Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chuc_nang_hoach_dinh_duong_thi_hoai_nhung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chức năng hoạch định - Dương Thị Hoài Nhung

  1. Chương 4 Chức năng hoạch định Giảng viên: Dương Thị Hoài Nhung (MBA) Bộ môn: Quản trị học-nhân sự Khoa Quản trị kinh doanh ĐH Ngoại Thương Email: nhungdth@ftu.edu.vn Mobile phone: 0985867488
  2. Tóm tắt nội dung:  Khái niêm và vai trò của hoạch định; các loại hoạch định  Cơ sở của hoạch định: Hệ thống mục tiêu
  3. I. Khái niêm và vai trò của hoạch định
  4. Khái niệm hoạch định Hoạch định là  thiết lập hệ thống mục tiêu  xây dựng các chiến lược  phát triển hệ thống kế hoạch
  5. Mục đích của hoạch định Hoạch định giúp cho doanh nghiệp  Đối phó với môi trường bất ổn định và nắm bắt cơ hội  Phối hợp nỗ lực hoạt động  Giảm bớt các hoạt động trùng lắp và lãng phí  Xác định các tiêu chuẩn làm cơ sở cho hoạt động kiểm soát
  6. Hoạch định và hiệu quả hoạt động Hoạch định chu đáo sẽ đem lại + Lợi nhuận cao + Kết quả tài chính khả quan o Quan hệ giữa hoạch định và hiệu quả hoạt động phụ thuộc vào + Luật pháp của chính phủ + Tác nhân môi trường quan trọng khác: sự dao động của tiền tệ, khủng bố + Khoảng thời gian hoạch định
  7. Phân loại kế hoạch a. Theo mức độ cụ thể Kế hoạch cụ thể: là những kế hoạch xác định những mục tiêu rất cụ thể và rõ ràng Kế hoạch định hướng: là những kế hoạch linh hoạt, chỉ đưa ra những định hướng chung. b. Theo thời gian Kế hoạch dài hạn: 3 năm trở lên Kế hoạch trung hạn: từ 1- 3 năm Kế hoạch ngắn hạn: dưới 1 năm
  8. Phân loại kế hoạch c. Theo mức độ áp dụng - Kế hoạch đơn dụng: là những kế hoạch được áp dụng một lần để giải quyết một vấn đề nào đó trong một bối cảnh cụ thể, ví dụ như chương trình, dự án, ngân quỹ - Kế hoạch thường trực: là những kế hoạch được dùng nhiều lần, để hướng dẫn các công việc lặp đi lặp lại, ví dụ như các chính sách, quy tắc, thủ tục điều hành
  9. Phân loại kế hoạch d. Theo phạm vi ảnh hưởng Kế hoạch chiến lược: là kế hoạch ở cấp độ toàn bộ DN, thiết lập những mục tiêu chung của DN và vị trí của DN với môi trường. Kế hoạch tác nghiệp: là kế hoạch được trình bày rõ, chi tiết phải làm thế nào để đạt được mục tiêu được đặt ra trong kế hoạch chiến lược. Kế hoạch tác nghiệp đưa ra những chiến thuật hay những bước cụ thể mà DN sẽ tiến hành để thực hiện kế hoạch chiến lược.
  10. So sánh KH chiến lược và KH tác nghiệp Kế hoạch Kế hoạch tác chiến lược nghiệp Phạm vi ảnh hưởng Thời gian Vai trò Mức độ áp dụng
  11. So sánh KH chiến lược và KH tác nghiệp Kế hoạch Kế hoạch tác chiến lược nghiệp Phạm vi ảnh hởng Toàn bộ tổ chức Bộ phận Dài hạn Ngắn hạn Thời gian Hướng dẫn Vai trò Định hướng cụ thể Mức độ áp dụng Áp dụng một lần Áp dụng nhiều lần
  12. Vai trò hoạch định trong các cấp quản trị QTV cấp cao Kế hoạch QTV cấp trung chiến lược Kế hoạch QTV cơ sở tác nghiệp
  13. II. Mục tiêu- cơ sở của hoạch định
  14. Khái niệm mục tiêu Mục tiêu là những kết quả mong muốn cuối cùng đối với các cá nhân, nhóm và toàn bộ tổ chức. Mục tiêu giúp: + đưa ra định hướng cho các quyết định quản trị + hình thành chuẩn mực để đánh giá thành quả công việc.
  15. Sự đa dạng của mục tiêu Lợi nhuận Lợi nhuận tuyệt đối hoặc tỷ suất lợi nhuận Tăng Doanh thu, số lượng khách trưởng hàng Thị phần Doanh thu và tỷ trọng doanh thu trên toàn ngành Trách Xử lý ô nhiễm môi trường, hoạt nhiệm XH động nhân đạo, tài trợ cho các hoạt động XH
  16. Mục tiêu thực và Mục tiêu công bố Mục tiêu công bố  Nhằm giải thích, thuyết minh và tuyên truyền cho tổ chức  Không phải là mục tiêu đích thực, có hiệu lực và đáng tin cậy của tổ chức Mục tiêu thực  Là lợi nhuận dài hạn, vượt trội  Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh tranh
  17. Hệ thống thứ bậc các mục tiêu của DN Các mục tiêu chiến lược Các mục tiêu phòng ban Các mục tiêu nhóm/ cá nhân Mục tiêu thuộc cấp cao hơn là mục đích cho các mục tiêu cấp dưới Mục tiêu của cấp thấp hơn là phương tiện để hoàn thành các mục tiêu cao hơn
  18. Nguyên tắc thiết lập mục tiêu S pecific: cụ thể M easurable: đo lường được A greement: đồng thuận R ealistic: thực tế, khả thi T ime-framed: có thời hạn
  19. Thiết lập mục tiêu Quan điểm truyền thống Chúng ta cần nâng cao hiệu quả của công ty Tôi muốn thấy lợi Mục tiêu của tổng nhuận của đơn vị giám đốc tăng lên rõ rệt Mục tiêu của GĐ “Tăng lợi nhuận bằng đơn vị kinh doanh bất cứ cách nào” Mục tiêu của “Không cần để ý đến chất truởng phòng lượng chỉ cần làm thật nhanh” Mục tiêu của từng nhân viên
  20. Thiết lập mục tiêu Quan điểm truyền thống Nguyên tắc:các mục tiêu sẽ được đưa ra ở cấp cao nhất và sau đó sẽ được phân chia thành các mục tiêu nhỏ hơn phân bổ cấp dưới trong tổ chức. Ưu điểm + Các nhà quản trị biết được điều gì là tốt nhất cho tổ chức + Mỗi nhân viên sẽ nỗ lực làm việc để đạt được mục tiêu đã đề ra trong phần trách nhiệm của họ. Nhược điểm: Mục tiêu chung chung, thiếu cụ thể. Mục tiêu bị mất đi tính khách quan và tính đồng nhất xuyên suốt tổ chức
  21. Thiết lập mục tiêu: Phương pháp MBO  MBO: Management by Objectives  Bốn yếu tố của MBO: 1.Mục tiêu rõ ràng 2.Tập thể ra quyết định 3. Có thời hạn 4. Kiểm tra tiến độ thực hiện
  22. Thiết lập mục tiêu: Phương pháp MBO * Quy trình MBO 1. Xác định mục tiêu tổng thể và chiến lược 2. Các mục tiêu chính được phân bố cho các đơn vị và phòng ban 3. Cán bộ quản lý các đơn vị phối hợp với cấp trên để xác định các mục tiêu cụ thể của đơn vị 4. Các mục tiêu cụ thể được phối hợp thiết lập cho tất cả các thành viên trong các phòng ban
  23. Thiết lập mục tiêu: Phương pháp MBO 5. Các kế hoạch hành động được cụ thể hoá và được các nhà quản trị và cấp dưới thông qua 6. Các kế hoạch hành động được triển khai 7. Tiến trình thực hiện các mục tiêu được kiểm tra thường xuyên, thông tin phản hồi được cung cấp 8. Việc hoàn thành các mục tiêu được thúc đẩy bởi hệ thống thường trên kết quả công việc
  24. Ưu điểm của MBO: Thiết lập được những mục tiêu khó, cụ thể dẫn đến kết quả cao. Đánh giá hiệu quả hoạt động tốt hơn Cho phép nhân viên tham gia và tạo động lực cho nhân viên Giúp cho sự kiểm tra đạt được hiệu quả
  25. Hạn chế của MBO Nhấn mạnh vào những mục tiêu ngắn hạn Tốn thời gian Nhiều công việc quản lý trên giấy tờ hơn (vì nhiều người tham gia, nhiều khâu, qua nhiều lần xét duyệt và quyết định) Nhà quản lý theo đuổi các mục tiêu với bất kỳ mức chi phí nào.
  26. Quy trình lập kế hoạch 1. Xác định kế hoạch bậc cao hơn 2. Nghiên cứu và dự báo 3. Thiết lập mục tiêu 4. Xây dựng phương án thực hiện mục tiêu 5. Đánh giá các phương án và lựa chọn phương án tối ưu 6. Quyết định phương án