Bài giảng Đánh giá tác động môi trường - Chương 3: Kỹ thuật và phương pháp dùng cho EIA

pdf 19 trang huongle 2230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đánh giá tác động môi trường - Chương 3: Kỹ thuật và phương pháp dùng cho EIA", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_danh_gia_tac_dong_moi_truong_chuong_3_ky_thuat_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đánh giá tác động môi trường - Chương 3: Kỹ thuật và phương pháp dùng cho EIA

  1. 17-03-2014  Phần 1: Quy trình tổng quát  Phần 2: Kỹ thuật dự báo  Phần 3: Các phương pháp thường dùng XXeemmXemxxééttxét ssơơsơ bbb ộ đđđể xxááccxácđđđ ịnnhhnhlololo ạiiiddd ự áánnán(A/B/C) PPhhâânnPhânttíícchhtích cchhiichi tititi ếtttđđđ ể xxááccxácđđđ ịnnhhnhlololo ạiiiddd ự áánnánA hhooho ặcccB Tham vvv ấnnntthhêêmmthêm ccáácccác bbêênnbên lliiêênnliên quan LLooLo ạiii LLooLo ạiii LLooLo ạiii CCC BBB AAA CCCầnnnbbb ảnnnpphhâânnphân Không ccc ầnnnEEIIAAEIA LLLậpppkkk ế hhooho ạcchhch ttíícchhtíchMT (EA) EEIIAAEIA đđđầyyyđđđ ủ ðððề xxuuxu ấtttbibibi ệnnnpháp kkhhkh ốnnggngcchhch ế ttáácctácđđđ ộnnggng XXeemmXemxxééttxét vvààvà pphhêêphê dduuyyduy ệttt ððiinnhhðinhkkỳỳkỳ ggiiáámmgiám ssááttsát vvààvà bbááoobáo ccááoocáo ttììnnhhtình trtrtr ạnnggngQL MT 1
  2. 17-03-2014 KH ỞI ðI ỂM KHÔNG CÓ D Ự ÁN KHO ẢNG TÁC ð ỘNG CÓ D Ự ÁN  Bản chất tác động (tốt, xấu, trực tiếp, gián tiếp,cộng hưởng)  Cường độ (nghiêm trọng, vừa, thấp)  Phạm vi/địa điểm (diện tích/thể tích bao phủ, phân bố)  Thời điểm (khi xây dựng, lúc hoạt động, tức thời, về sau, tỉ lệ thay đổi)  Trường độ (ngắn hạn, dài hạn, liên tục, ngắt quãng);  Có thể/không thể thay đổi được  Khả năng xảy ra (xác xuất, không chắc, hoặc mức tin tưởng của dự đoán (.05)  Mức ý nghĩa của tác động (địa phương, vùng, quốc tế). 2
  3. 17-03-2014  Chuyên gia đa ngành có liên quan  Quen thu ộc với các ch ỉ tiêu đánh giá  Có kinh nghi ệm với các dự án tương tự  Dựa vào các số li ệu thu th ập đầy đủ  Lưu ýýý : Cần đưa kết qu ả đánh giá ra th ảo lu ận rộng rãi (peer review) • Sử dụng mô hình Nhân-Quả (bằng công thức toán học, có thể kết hợp sử dụng phần mềm chuyên dụng) • Chọn mô hình toán phù hợp với loại tác động, ví dụ: mô hình sinh thái học để dự đoán tác động của nước thải trại tôm lên sinh vật đáy của thủy vực • Lưu ý: mô hình luôn dựa trên giả thuyết nên cần có chuyên gia để đưa vào những giả thuyết gần với thực tế nhất 3
  4. 17-03-2014 • Làm thí nghiệm để đánh giá tác động • Thí nghiệmcó thể thực hiện ở phòng Lab ( in vitro ) hay ở thực địa (in vivo ) • Ví dụ 1: thí nghiệm xác định nồng độ chất ô nhiễmgây chết trên cá (ở phòng thí nghiệm) • Ví dụ 2: thí nghiệm về khả năng chống xói mòn của rừng trồng (thựcđịa) • Lưu ý: khi sử dụng kết quả thí nghiệm, cần lưu ý những kết quả khác biệt khi thực hiện trong điều kiện thực tế  Hãy lập danh sách các chuyên gia tham gia đánh giá trong từng lĩnh vực của dự án cho trước.  Hãy đặt các câu hỏi cho chuyên gia 4
  5. 17-03-2014 1) Lập bảng 2) Ma trận (matrix); 3) Phân tích mạng lưới (network analysis) 4) Chồng ghép bản đồ (overlays and geographic information systems -GIS);  ðịnh tính các y ếu t ố tác đ ộng  Không c ần xem xét m ức đ ộ tác đ ộng  ðặt câu h ỏi (ví d ụ dự án h ồ ch ứa th ủy đi ện, d ự án khu nuôi tôm): nh ằm xác đ ịnh các v ấn đ ề có tác đ ộng ◦ Về vị trí ◦ Về thi ết k ế và xây d ựng ◦ Tác đ ộng khi b ắt đ ầu ho ạt đ ộng 5
  6. 17-03-2014  Hậu qu ả nào khi nư ớc ng ập lòng hồ?  Ảnh hư ởng KT-XH khi thành lập hồ?  Thi ết kế xây dựng có gi ải pháp gi ảm thi ểu tác động không?  Di ễn bi ến ch ất lư ợng nư ớc sẽ như th ế nào?  Nêu mối quan hệ gi ữa ho ạt động và thông số môi trư ờng  Chưa đề cập đến mức độ tác động 6
  7. 17-03-2014 HHooHo ạtttđđđ ộnnggng Thông sss ố mmôôiimôittrrưưtrư ờnnggng dddự áánnán Ch ất Ch ất Ho ạt động Ho ạt động Sức kh ỏe kkhhaaiikhaitthhááccthác lư ợng lư ợng nền khai thác du lịch con ngư ời dddầuuummm ỏ nư ớc lân đáy cá cận Khaithác x x x x Vận x x x X chuy ển ðóng x x X thùng Sự cố bất x x x x x thư ờng X: có tác động  Bảng đánh giá tác động dự án kênh th ủy lợi (ngu ồn: Ng. ðình Mạnh, 2005) 7
  8. 17-03-2014  Kr: không rõ tác động; (-/+) chi ều tác động và mức độ  0: không có tác động  Vai trò : làm rõ các tác động  Nguyên tắc: li ệt kê tất cả các yếu tố môi trư ờng liên quan đến dự án phát tri ển  Lo ại tác động : có th ể âm, dương, nhi ều, ít, ng ắn hạn, dài hạn, có/không có kh ả năng ph ục hồi, v.v. 8
  9. 17-03-2014  Phát tri ển từ pp lập bảng  Xét mối quan hệ của ho ạt động và thông số môi trư ờng  Có xác định cư ờng độ tác động: cho đi ểm  ƯƯuuƯuđiđiđi ểmmm: tuy đơn gi ản nhưng cho th ấy tác động của một hành động lên nhi ều yếu tố, đồng th ời th ấy đư ợc tương tác của nhi ều yếu tố  ððiiði ểmmmyyy ếuuu: khó phân bi ệt tác động tr ực ti ếp và gián ti ếp Hoạt động Tài Hoạt Khai Ô nh. Ô nh. Tái Đền Tổng ng. động thác nước k. khí định bù điểm rừng n.n thủy cư sản G.đ xây dựng: •Di dời dân cư 0 4 1 0 0 5 2 12 •Dọn bãi 5 2 4 3 0 0 0 14 0 3 0 4 0 0 0 07 •Đào đắp Tổng điểm giai đoạn 5 9 5 7 0 5 233 G.Đ sản xuất: •Vận chuyển ng.vật 0 0 0 1 1 0 0 02 liệu, sản phẩm 2 3 2 5 1 0 0 13 •Xử lý ao 3 3 4 5 1 0 0 16 •Thải nước •V.v Tổng điểm 110010115515 111111 118818 003303 555 002202 664464 Ghi chú: Điểm từ 0-5: theo chiều tăng của mức tác động Chưa tính đến hệ số quan trọng (weighing) 9
  10. 17-03-2014 Mức đ ộ tác đ ộng Tầm quan tr ọng c ủa Tð (tr ọng s ố) 06 16 04 02 01 04 06 04 13 56 10 15 13 06 07 04 20 05 13 91 10
  11. 17-03-2014 Cấp Cấp Cấp 1 1 1 Cấp 2 Cấp 3  Vai trò : sử dụng phương pháp phân tích “dòng ch ảy” đ ể mô t ả các ảnh hư ởng c ủa ho ạt động lên môi trư ờng  Ưu đi ểm: liên k ết gi ữa ho ạt đ ộng và tác đ ộng; phân bi ệt rõ tác đ ộng tr ực ti ếp và gián ti ếp  ði ểm y ếu: đôi khi làm s ự vi ệc r ối r ắm n ếu đưa quá nhi ều tác đ ộng vào đánh giá 11
  12. 17-03-2014  Vai trò : ph ối h ợp vi ệc đánh giá v ới s ử dụng công c ụ GIS  Ch ất lư ợng : cho k ết qu ả đánh giá và d ự báo có ch ất lư ợng cao, d ễ th ấy.  Các bư ớc: xây d ựng t ừng l ớp b ản đ ồ (b ản đ ồ nền, bản đ ồ từng thành ph ần tác đ ộng); ch ồng các l ớp lên nhau đ ể th ấy tác đ ộng t ổng h ợp  Ưu – Như ợc đi ểm: Chính xác, m ức đ ộ tin tư ởng cao, d ễ th ấy tác đ ộng Tốn kém, công ngh ệ cao, nhân l ực k ỹ thu ật cao Không cho th ấy đ ộ dài th ời gian tác đ ộng ðất c ần Rừng bảo v ệ ðất dự án Mặt nư ớc cần b ảo v ệ 12
  13. 17-03-2014 Prediction of precipitation in Viet Nam from 2010 - 2070 Prediction of minimun temperature in Viet Nam from 2010 - 2090 13
  14. 17-03-2014 Prediction of maximun temperature in Viet Nam from 2010 - 2090 Ho Chi Minh City Sea level at 0 meter Source: MORE, 2009 14
  15. 17-03-2014  Large range in elevation ◦ Sea level to 3,143 m  Long coastline ◦ 3,260 km ◦ Two major deltas  Red River  Approximately 15,000 km 2  Mekong River  Approximately 40,000 km 2  Map displays sea level rise of up to 3m for Vietnam  Primarily impacts the Red River and Mekong River Deltas  Large portion of the country 15
  16. 17-03-2014  22 landcover classes  Large flooded area – mostly agriculture 16
  17. 17-03-2014 Poverty by District Source: World Bank 17
  18. 17-03-2014 18
  19. 17-03-2014 Hiệu quả của các phương pháp sử dụng trong EIA (nguồn: Lê Trình, 2000) TTiiêêuuTiêucchhííchí Phương pháp Lập bảng Ch ồng Mạng Ma tr ận Ch ỉ số môi bản đồ lư ới trư ờng 1. Tính hoàn hảo TB T C TB TB 2. Kh ả năng truy ền đạt C C TB C TB 3. Tính linh ho ạt C TB C C TB 4. Tính khách quan T TB TB C C 5. Kh ả năng liên kết T TB T T TB 6. Yêu cầu số li ệu C T TB TB TB 7. Yêu cầu nhân lực C TB TB TB TB 8. Yêu cầu th ời gian C T TB TB TB C: Hoàn thành toàn bộ, ho ặc yêu cầu nhân lực, vật lực ít TB: Hoàn thành một ph ần; ho ặc yêu cầu nhân lực, vật lực trung bình T: Hoàn thành không đáng kể, ho ặc yêu cầu nhân vật lực nhi ều 19