Bài giảng Hệ sinh dục nam nữ - Nguyễn Phước Vĩnh

pdf 62 trang huongle 1490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ sinh dục nam nữ - Nguyễn Phước Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_sinh_duc_nam_nu_nguyen_phuoc_vinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ sinh dục nam nữ - Nguyễn Phước Vĩnh

  1. HỆ SINH DỤC NAM NỮ Ths. Bs. NGUYỄN PHƯỚC VĨNH BM. GIẢI PHẪU HỌC ĐH Y DƯỢC TPHCM vinhnguyen@ump.edu.vn
  2. Hệ sinh dục nam
  3. Hệ sinh dục nam  Tinh hoàn  Mào tinh  Ống dẫn tinh  Túi tinh  Thừng tinh  Tuyến tiền liệt  Tuyến hành niệu đạo  Dương vật
  4. Tinh hoàn  Nặng 15 gr, dài 4,5 cm, rộng 2,5 cm và bọc trong 1 vỏ thớ dầy là vỏ trắng  Hình thể trong: nhiều tiểu thùy (#300 tiểu thùy) bởi các vách tách ra  Tiểu thùy: cĩ 2 - 4 ống sinh tinh xoắn, dài # 0,7 m; ĐK #0,2 mm tinh trùng. Ống sinh tinh xoắn tụm lại thành 20 - 30 ống sinh tinh thẳng 12 - 15 ống nhỏ (lưới tinh) ống xuất
  5. Mào tinh (epididymis)  Là 1 ống dài 6 cm cuộn lại chụp lên đầu sau trên của tinh hồn, gọi là mào tinh – Đầu mào tinh dính vào tinh hồn và liên tiếp với nĩn xuất bên trong tinh hồn. – Thân ở giữa khơng dính vào tinh hồn. – Đuơi mào dính vào tinh hồn bởi các thớ sợi và liên tiếp với dẫn tinh
  6. Các lớp da bìu 1. Da 2. Cơ bám da 3. Mạc nông 4. TB dưới da 5. Cơ bìu 6. Mạc sâu 7. Bao tinh hoàn
  7. Ổ bụng
  8. Hệ sinh dục nam
  9. Hệ sinh dục nam
  10. Thừng tinh
  11. Tinh hoàn
  12. Hành niệu đạo
  13. Túi tinh và ống dẫn tinh
  14. Dương vật
  15. Dương vật  Phần trước di động  Phần sau cố định  Gồm: – Rễ – Thân – Quy đầu  2 vật hang, 1 vật xốp
  16. Dương vật
  17. Tiền liệt tuyến
  18. Dương vật
  19. Hệ sinh dục nữ  Buồng trứng  Vòi tử cung  Tử cung  Âm đạo  Bộ phậân sinh dục ngoài  Vú
  20. Khung chậu
  21. Buồng trứng
  22. Buồng trứng  Là tuyến vừa nội tiết, vừa ngoại tiết  Hình hạt đậu dẹt: 1x2x3 cm  Có 2 đầu: – Đầu vòi – Đầu tử cung  Cố định bởi: – Mạc treo BT – D/c treo BT – D/c riêng BT
  23. Vòi tử cung  # 10cm  4 đoạn: – Phễu vòi – Bóng vòi – Eo vòi – Phần tử cung
  24. Túi cùng
  25. Ổ bụng
  26. Tử cung – Buồng trứng
  27. Tử cung  Nằm sau BQ và trước trực tràng  Tư thế gấp và ngã ra trước  Gồm: – Thân – Đáy TC – Cổ TC
  28. Tử cung
  29. Tử cung – hình thể trong  Buồng TC  Các lớp: – Thanh mạc – Cơ: 3 tầng  Cơ dọc + 1 ít cơ vòng  Cơ rối (đan chéo-tầng mạch máu)  Cơ vòng – Niêm mạc
  30. Cơ rối (đan chéo)
  31. Mạch máu  ĐM tử cung: ĐM chậu trong  ĐM buồng trứng: ĐM chủ bụng
  32. Mạch máu
  33. Tử cung – Âm đạo
  34. Các dây chằng cố định  Dây chằng rộng  Dây chằng tròn  Dây chằng tử cung – cùng  Dây chằng ngang cổ TC
  35. Cơ quan sinh dục ngoài
  36. Mang thai
  37. Vú và tuyến vú
  38. Vú và tuyến vú
  39. 1. ĐM tử cung là nhánh của a. ĐM chủ bụng b. ĐM chậu ngoài c. ĐM chậu trong d. ĐM trực tràng trên e. ĐM thận 2. Thành phần nào sau đây không có trong thừng tinh a. Ống tinh b. ĐM tinh hoàn c. Di tích ống phúc tinh mạc d. Đám rối TM hình dây leo e. ĐM thượng vị dưới
  40. Cảm ơn các bạn đã theo dõi! 62