Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý - Chương 5: Ứng dụng mapinfo trong quản lý thông tin đại lý

pptx 71 trang huongle 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý - Chương 5: Ứng dụng mapinfo trong quản lý thông tin đại lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_he_thong_thong_tin_dia_ly_chuong_5_ung_dung_mapinf.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý - Chương 5: Ứng dụng mapinfo trong quản lý thông tin đại lý

  1. Chương 5. ỨNG DỤNG MAPINFO TRONG QUẢN LÝ THÔNG TIN ĐẠI LÝ Mục tiêu: • Hiểu các thành phần cơ bản của MapInfo • Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ, khả năng cập nhật và làm mới cơ sở dữ liệu và những kỹ năng hiển thị các đối tượng địa lý trên bản đồ. 6/15/2021 1
  2. Sử dụng MapInfo để: 1. Biết các chức năng và công cụ trong MapInfo 2. Xây dựng bản đồ trên máy tính 3. Xây dựng CSDL cho bản đồ số hoá 4. Tính toán, phân tích và tìm kiếm trong CSDL. 5. Kết xuất bản đồ ra giấy/màn hình 6/15/2021 2
  3. Bài 1 Các chức năng trên thanh công cụ của MapInfo 6/15/2021 3
  4. Giao diện MapInfo 6.0 6/15/2021 4
  5. Các chức năng khởi động nhanh Þ Khởi động lại các tập tin đang sử dụng trước đó Þ Khởi động lại file *.wor sau cùng Þ Mở một file *.wor đã lưu Þ Mở một lớp bản đồ đã lưu 6/15/2021 5
  6. ÞTạo lớp bản đồ mới Menu File Þ Mở một lớp đã đồ đã lưu Þ Mở một file *.wor đã lưu Þ Đóng 1 hoặc nhiều lớp bản đồ hiện hành Þ Đóng tất cả các lớp bản đồ hiện hành Þ Lưu lớp bản đồ thành dạng file khác Þ Lưu file *.wor mới Þ Lưu lớp bản đồ thành file ảnh Þ Khởi động những công cụ hỗ trợ Þ Định dạng trang in 6/15/2021 6
  7. Menu Edit Þ Phục hồi lệnh vừa thực hiện (1 lần) Þ Cắt (dán) đối tượng Þ Sao chép đối tượng Þ Dán đối tuợng (được cắt/copy) Þ Xoá đối tượng 6/15/2021 7
  8. Menu Objects ÞĐặt thuộc tính quan tâm cho đối tượng Þ Clear Target: xoá thuộc tính quan tâm cho đối tượng Þ Ghép, nối các đối tượng với nhau Þ Split: tách/ cắt các đối tượng Þ Erase: xoá phần đối tượng chồng lên nhau Þ Erase Outside: Xóa phần đối tượng không chồng lên nhau Þ Check Region: Kiểm tra lỗi Þ Chuyển đường cong thành vùng Þ Chuyển vùng thành đường cong 6/15/2021 8
  9. Menu Query ÞChọn đối tượng/lớp bản đồ Þ Chọn đối tượng có điều kiện Þ Chọn tất cả các đối tượng của lớp bản đồ Þ Không chọn bất kỳ đối tượng nào Þ Tìm kiếm để hiển thị đối tượng được chọn trên màn hình MapInfo Þ Các số liệu tổng hợp của lớp bản đồ 6/15/2021 9
  10. 6/15/2021 10
  11. Menu Table => Cập nhật dữ liệu của cột/lớp dữ liệu Þ Đăng nhập dữ liệu vào MapInfo Þ Kết xuất dữ liệu từ MapInfo Xem trang sau 6/15/2021 11
  12. Maintenance Þ Chỉnh sửa/thay đổi cấu trúc dự liệu của lớp dữ liệu/bản đồ Þ Xoá lớp dữ liệu bản đồ => Làm sạch/dọn dẹp các khoảng trống dữ liệu đã bị thay đổi/chỉnh sửa để giải phóng bộ nhớ. 6/15/2021 12
  13. Menu Options ÞĐịnh dạng nét vẽ dạng đường Þ Định dạng nét vẹ dạng vùng Þ Định dạng ký tự Þ Định dạng font chữ 6/15/2021 13
  14. Menu Map => Lớp kiểm soát thông tin ÞTạo lớp bản đồ chuyên đề Þ Tạo chú thích cho lớp bản đồ Þ Thay đổi tỷ lệ hiển thị bản đồ Þ Hiển thị bản đồ ở một cửa sổ mới (# cửa sổ ban đầu) Þ Hiển thị lớp bản đồ theo lựa chọn Þ Thay đổi đơn vị hiển thị, tỷ lệ hiển thị 6/15/2021 14
  15. Menu Window Þ Xem dữ liệu của lớp bản đồ Þ Mở một cửa sổ bản đồ mới Þ Hiển thị cửa sổ bản đồ dạng đồ thị Þ Mở một khung kết xuất bản đồ mới Þ Phân vùng cửa sổ bản đồ mới 6/15/2021 15
  16. Các chức năng trên thanh công cụ 1. Select 1. Marquee Select 2. Radius Select 2. Polygon Select 3. Boundary Select 3. Unselect all 4. Invert Selection 4. Graph select 5. Zoom In 5. Zoom out 6. Change view 6. Grabber 7. Info 7. Hotlink 8. Label 8. Drag map windown 9. Layer control 9. Ruler 10. Show/hide legend 10. Show/hide statistics 11. Set Target district 11. Assign selected 12. Clip Region on/off Objects 12. Set clip region 6/15/2021 16
  17. Các chức năng trên thanh công cụ thường dùng 1. Symbol 1. Line 2. Polyline 2. Arc 3. Polygon 3. Ellipse 4. Rectangle 4. Rounded rectangle 5. Text 5. Frame 6. Reshape 6. Add node 7. Symbol style 7. Line style 8. Region style 8. Text stype 6/15/2021 17
  18. Bài 2 Xây dựng bản đồ trên máy tính 1. Từ dạng dữ liệu số, 2. Từ dạng bản đồ giấy. 6/15/2021 18
  19. 1. Tạo lớp dữ liệu bản đồ mới từ MapInfo • Menu File > New Table • Thường thì nên để mặc định và chọn Create 6/15/2021 19
  20. • Đặt tên cho trường dữ liệu Name > add field • Chọn dạng dữ liệu: Type – character/ interger/small interger/decimal/ • Độ rộng của trường dữ liệu – Width • Khai báo vùng dữ liệu: Projection • Chọn Create >OK 6/15/2021 20
  21. Bài tập: 01. Tạo tập tin trong MapInfo Hãy tạo ra các tập tin trong MapInfo theo các yêu cầu sau: 1. Tập tin có các trường dữ liệu: MASO, TEN và lưu với tên file THDIEM.tab 2. Tập tin có các trường dữ liệu: MA_SO, TEN, CHIEU_DAI và lưu với tên file THDUONG.* 3. Tập tin có các trường dữ liệu: MA_SO, HIEN_TRANG, DIEN_TICH và lưu với tên file THVUNG.* 6/15/2021 21
  22. Khai báo các dạng nét vẽ trước khi vẽ Nét vẽ dạng vùng: Pattern: Chọn None Chọn các dạng boder cho các nét vẽ (sẽ lưu lại trong dạng định dạng ban đầu này) 6/15/2021 22
  23. Nét vẽ dạng đường và điểm 6/15/2021 23
  24. Nét dạng kiểu chữ 6/15/2021 24
  25. Một số chú ý khi vẽ các đối tượng trên máy tính: • Mỗi đối tượng là một và chỉ một điểm hoặc đường hoặc vùng. • Tương ứng với các đối tượng có các “hàng” dữ liệu được tạo ra. • Các định dạng cho nét vẽ ban đầu sẽ lưu lại cho các lần vẽ sau (nếu có). • Trên một lớp bản đồ/tập tin chỉ chứa một trong các dạng nét vẽ điểm, đường, vùng và chữ. • Các đối tượng có thể kết nối, cắt rời nhau, chồng lên nhau 6/15/2021 25
  26. Menu Object được sử dụng thường xuyên trong suốt quá trình vẽ bản đồ 6/15/2021 26
  27. Vẽ các đối tượng có nhiều cách vẽ • Chọn đối tượng được xử lý Object>Setarget • Chọn đối tượng chuẩn: Click chuột • Xoá: Object>Erease 6/15/2021 27
  28. Thực hiện các kết nối, cắt đối • Trong hộp thoại này cần tượng: phải xác định bản chất của các trường/field dữ liệu. Nếu: + Chọn Blank là số liệu được trả về O (không) + Value: lấy giá trị của cột dữ liệu ban đầu + Sum: tổng giá trị của vùng ban đầu và vùng mới tạo ra. + Area Proportion: cập nhật diện tích theo vùng mới cắt xén 6/15/2021 28
  29. Bài tập 02. Vẽ bản đồ Mở lần lược các tập tin đã làm trong bài tập 01 để vẽ: • Vẽ 5 điểm với các định dạng màu và nét vẽ khác nhau. • Vẽ 5 đối tượng là đoạn đường thẳng cắt nhau hoặc không cắt nhau với màu và các nét vẽ khác nhau. • Vẽ 5 vùng khác nhau, liền kề nhau với các màu nét vẽ khác nhau. Các vùng không chồng lên nhau hoặc cắt nhau. 6/15/2021 29
  30. Các lỗi thường gặp khi vẽ • Các lỗi chồng điểm nhưng không phải là điểm chung • Các lỗi chồng vùng • Các lỗi không chồng vùng • Các lỗi nối ghép • 6/15/2021 30
  31. Trong đó: • Detect Self- Intersections – xác định những điểm không trùng nhau • Detect overlaps: xác định những vùng chồng lên nhau • Detect Gaps: xác định những chỗ không chồng lên nhau, chỗ trống 6/15/2021 31
  32. Những chú ý khi sửa lỗi • Nên sửa lỗi theo từng kiểu lỗi: điểm không trùng nhau, vùng chồng lên nhau và vùng không chồng lên nhau • Sau khi phát hiện các điểm, vùng lỗi thì bấm delete để xoá hết các điểm notes chỉ vùng bị lỗi rồi mới tiến hành sửa lỗi. • Sau khi sửa lỗi xong phải tiến hành làm sạch dữ liệu thừa (table>maitenance>pack table) 6/15/2021 32
  33. 2. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TỪ BẢN ĐỒ GIẤY 6/15/2021 33
  34. Các thông tin cần quan tâm: • Thông tin tổng quát về bản đồ: góc trên bên trái cho biết tên của khu vực mà bản đồ thể hiện; Góc trên bên trái cho biết số hiệu bản đồ, tên mảnh cắt, • Thông tin chi tiết: tỷ lệ, nguồn thông tin, ghi chú, phép chiếu, . mảnh ghép 6/15/2021 34
  35. Tên khu vực và Số hiệu bản đồ 6/15/2021 35
  36. Các ghi chú và chú thích 6/15/2021 36
  37. Các ghi chú và chú thích 6/15/2021 37
  38. CÁCH NHẬP BẢN ĐỒ GIẤY VÀO MÁY TÍNH 6/15/2021 38
  39. Scan bản đồ giấy bằng máy Scaner • Chuẩn bị bản đồ • Máy Scan, máy tính • Tổ chức file lưu ảnh theo logic, dễ nhớ, dễ tìm • Trước khi lưu phải điều chỉnh độ phân giải của ảnh thích hợp • Chỉnh sửa ảnh không nghiêng, không biến dạng 6/15/2021 39
  40. Đăng nhập/khai báo ảnh vào MapInfo Các bước thực hiện • Open>file>file of type chọn Raster Image • Chọn register > xuất hiện hộp thoại và khai báo theo tài liệu 6/15/2021 40
  41. Bài tập 03. Đăng nhập bản đồ • Cho một ảnh bản đồ giấy đã được scan dưới dạng file ảnh *.jpg. Trong /ngay 2 • Hãy đăng nhập mảnh bản đồ giấy vào MapInfo với các yêu cầu sau: – Units: meter – Projection: • Category: Vietnam V 6.0 • Category members: UTM Zone 49 N Meter (WGS 84) • Thời gian 10 phút 6/15/2021 41
  42. Bài tập 04 • Cho một bản đồ hiện trạng có trong thư mục: /ngay 2/bc1.tab • Hãy tạo ra một lớp bản đồ có tên THH_Tr.tab với các trường dữ liệu: Maso, Hiện trạng, diện tích • Vẽ các hiện trạng theo bản đồ đã cho. • Vẽ xong kiểm tra lại các lỗi đã vẽ – Thời gian: 30 phút 6/15/2021 42
  43. Bài1. Tạo3. Xâyvà chỉnh dựng sữa CSDL,CSDL cho bản đồ 2. Nhập dữ liệu trực tiếp vào CSDL, 3. Nhập dữ liệu thông qua Excel 6/15/2021 43
  44. 1. Tạo và chỉnh sửa CSDL • Mở tập tin có CSDL cần tạo và chỉnh sửa • Vào menu table/main- tennace/table structure xuất hiện họp thoại. • Tại họp thoại này chỉnh sủa giống như khi tạo mới CSDL 6/15/2021 44
  45. 2. Nhập trực tiếp dữ liệu thông qua cửa sổ Info Tool • Click chuột vào biểu tưỡng “i” trên thanh công cụ Main • Click chuột vào vùng cần nhập 1/2/3, xuất hiện cửa sổ Info Tool • Nhập dữ liệu theo các trường dữ liệu 6/15/2021 45
  46. 2. Nhập trực tiếp dữ liệu thông qua cửa sổ Browser • Vào menu Windown/New browser windown (F2) • Xuất hiện cửa sổ Browser • Nhập dữ liệu theo các trường dữ liệu 6/15/2021 46
  47. Bài tập 05. Nhập dữ liệu trực tiếp vào CSDL Mở tập tin THVUNG.* trong bài tập 01 sau đó • Thêm vào một trường DL có tên: MAT_DO. • Nhập DL AA, BB, CC, DD và EE vào trường dữ liệu MA_SO từ cửa sổ Info Tool (Nhập theo các đối tượng tuỳ ý). • Nhập vào trường DL HIEN_TRANG với các hiện trạng (tự chọn) thông qua cửa sổ Browser. • Lưu lại với tên file THBT05.tab trong ngày 4 – Thời gian: 20 phút 6/15/2021 47
  48. 3. Nhập dữ liệu thông qua Excel • Tạo như file dữ liệu thông thường trong Excel • Nhập các cột/hàng dữ liệu theo yêu cầu. • Lưu lại dưới hai dạng: *.xls và *.dbf. • Đóng hoàn toàn Excel. • Sau đó khởi động MapInfo để mở file cần thiết. 6/15/2021 48
  49. Mở lớp dữ liệu từ *.xls/dbf • Mở MapInfo > file of stype/*.xls > open xuất hiện họp thoại 1 • Chọn mục Other xuất hiện họp thoại 2 • Sửa đường dẫn của vùng dữ liệu • Chọn Use row để đặt tên trường dữ liệu • OK/ 6/15/2021 49
  50. Các CSDL trong MapInfo • DL thuộc tính có nguồn gốc từ *.xls không có đối tượng, không chỉnh sửa được trong MapInfo, chỉ dùng để cập nhật cho CSDL. • DL thuộc tính có nguồn gốc từ *.dbf không có đối tượng, chỉnh sửa được, cập nhật cho CSDL. • DL có nguồn gốc từ *.tab có đối tượng và chỉnh sửa được. 6/15/2021 50
  51. Bài tập 06. Nhập DL từ Excel • Nhập bảng số liệu từ Excel với các cột dữ liệu: Maso, D_cm, H_m, Mat_do. • Cột Maso nhập theo thứ tự từ AA, BB, KK. Các cột khác nhập tùy ý. • Lưu với tên files: *.xls và *.dbf trong /ngày 4 • Chuyển hai file nói trên sang MapInfo. • Nhận xét sự khác nhau giữa chúng. 6/15/2021 51
  52. Cập nhật dữ liệu trong cùng lớp bản đồ ØTable > Update column, xuất hiện hộp thoại, trong đó: ØTable to Update: chọn lớp bản đồ muốn cập nhật Ø Get value from table: chọn cùng lớp như trên. Ø Nhập biểu thức hợp lệ: value, sum, 6/15/2021 52
  53. Bài 4. Tính toán, phân tích & 1. Cập nhật, tìm tính kiếm toán trongtrên cùng CSDL. 1 CSDL. 2. Cập nhật dữ liệu từ hai CSDL khác nhau – có đối tượng và không có đối tượng. 3. Tìm kiếm trong CSDL. 6/15/2021 53
  54. Các cập nhật/tính toán thường gặp 1. Trên cùng một layer - Từ các field dữ liệu để cho ra field mới - Từ các field dữ liệu + số hạng/hàm cho ra field mới - Tình diện tích theo tiểu khu/phân trường 2. Tính toán từan1layer + CSDL 3. Tính toán từ 2 layer khác nhau: - Gán giá trị các cột - Dùng Intersect 6/15/2021 54
  55. Các dạng file cập nhật được với MapInfo 6/15/2021 55
  56. Cập nhật dữ liệu * Cập nhật các file từ các phần mền khác + Cập nhật từ Excel (*.xls, *.dbf) + Cập nhật từ SPSS (*.dbf, 8.txt) 6/15/2021 56
  57. Các chú ý khi cập nhật • Mã số cập nhật phải tương thích với các file dữ liệu • Các số liệu trong cùng một trường dữ liệu phải đồng nhất • Cập nhật dữ liệu không làm thay đổi vị trí của các đối tượng trong trường dữ liệu • Số liệu cập nhật có thể từ hơn một trường dữ liệu cập nhật vào trong 1 trường dữ liệu 6/15/2021 57
  58. 1. Cập nhật/tính toán trên cùng 1 CSDL • Mở lớp dữ liệu cần cập nhật, • Vào menu Table/Update column, xuất hiện họp thoại: 6/15/2021 58
  59. Họp thoại Expression khi chọn Assist • Column: cột cần cập nhật • Operators: Giá trị logic • Functions: Các hàm chức năng 6/15/2021 59
  60. 1. Cập nhật/tính toán trên cùng 1 CSDL Trong đó: Table to Update: chọn lớp cần cập nhật Column to Udate: chọn cột cần cập nhật Get value from table: Chọn lớp có DL để cập nhật Value: Nhập giá trị, một biểu thức hay hàm toán học 6/15/2021 60
  61. Bài tập 07. Cập nhật DL trên cùng Layer • Mở file THBT05.tab ở bài tập 04. • Cập nhật vào cột MAT_DO một mật độ rừng trồng là 2200 cây/ha. • Tạo thêm một trường DL có tên CAY_SONG (như bài tập 05). • Cập nhật vào một CAY_SONG vừa tạo số cây bằng với giá trị ở cột MAT_DO trừ đi 200 cây nhân với cột DIEN_TICH • Lưu lại với file THBT07.tab trong /ngay 5 6/15/2021 61
  62. 2. Cập nhật dữ liệu từ 2 CSDL • Hai CSDL cập nhật được cho khi và chỉ khi có các giá trị tham chiếu giống nhau, thường là mã số, • Mở hai CSDL cần cập nhật. • Vào menu Table/Update column, xuất hiện họp thoại 6/15/2021 62
  63. Họp thoại này chỉ xuất hiện khi tên của Table to Update và Get Value From Table khác nhau. Khi tên giống nhau họp thoại sẽ giống như cập nhật trên cùng một CSDL 6/15/2021 63
  64. 1. Cập nhật/tính toán trên cùng 1 CSDL Trong đó: Table to Update: chọn lớp cần cập nhật Column to Udate: chọn cột cần cập nhật Get value from table: Chọn lớp có DL để cập nhật Calculate: Có hai giá trị Value và Count Of: Có thể tùy chọn hoặc nhập một biểu thức toán học. 6/15/2021 64
  65. Họp thoại Join • Trong đó: – Where chọn cột DL để so sánh với cột khác của lớp DL thứ hai. – Where object from table của lớp cần cập nhật tương tác với lớp thứ hai 6/15/2021 65
  66. Bài tập 08. Cập nhật DL giữa hai Layer • Mở file THBT07.tab ở bài tập 07 trong /ngay 5 • Tạo thêm cột TRU_LUONG. • Mở file THBT06.tab trong /ngay 4 • Cập nhật giá trị từ cột DIEN_TICH của file THBT06.tab sang cột DIEN_TICH của file THBT07.tab. • Tính giá trị của cột TRU_LUONG của file THBT07.tab dựa trên số cây sống của cột CAY_SONG của file THBT06.tab. Giả định tất cả các cây rừng đều có 0.25 m3. • Lưu file THBT04 với tên file THBT07.tab trong /ngay 6 6/15/2021 66
  67. 3. Tìm kiếm trong CSDL • Tìm kiếm một/nhiều giá trị thông quan sự kết hợp của nhiều trường dữ liệu – Kết hợp giữa các toán tử để cho ra kết quả là 1 hay nhiều giá trị • Tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu để cho ra bảng số liệu theo yêu cầu – Kết hợp giữa các toán tử và việc chọn cột • Tìm kiếm một thông số có liên quan trong CSDL nhưng không có trong CSDL – Dùng các hàm để kết xuất ra thông số liên quan *. Tìm kiếm kết hợp giữa hai layer 6/15/2021 67
  68. 3. Tìm kiếm trong CSDL • Vào menu Query/SQL Select> 6/15/2021 68
  69. Bài tập 09. Tìm kiếm trong CSDL • Mở file THBT08.tab trong /ngay 5. • Tìm kiếm những khu vực có giá trị <10 và sắp xếp chúng theo MA_SO. • Lưu với tên file THBT09.tab và THBT09.dbf trong /ngay 6. • Thoát khỏi MapInfo và khởi động Excel để xem kết quả của file THBT09.dbf 6/15/2021 69
  70. Bài 5. Kết xuất bản đồ Tham khảo sách. Hướng dẫn trên máy 6/15/2021 70
  71. Kết xuất bản đồ chuyên đề • Kết xuất dạng nền hiển thị (link file word) • Kết xuất dạng đồ thị Xin chân thành cảm ơn! 6/15/2021 71