Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 1: Tổng quan về HTTT

pdf 49 trang huongle 12620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 1: Tổng quan về HTTT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_1_tong_quan_ve_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 1: Tổng quan về HTTT

  1. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1
  2. Nội dung Phần I: Tổng quan Chương 1 – Tổng quan về HTTT Chương 2 – Mô hình và phương pháp mô hình hóa HTTT Phần II: Phân tích Chương 3 – Xác định yêu cầu và chọn lựa phương án Chương 4 – Mô hình hóa dữ liệu Chương 5 – Mô hình hóa xử lý Phần III: Thiết kế Chương 6 – Thiết kế dữ liệu Chương 7 – Thiết kế hệ thống Chương 8 – Thiết kế giao diện 2
  3. Danh sách đồ án môn học 1) Quản lý Việc học tập của sinh viên khoa CNTT 2) Quản lý Học viên tại trung tâm đào tạo Anh ngữ 3) Quản lý Việc mua bán hàng hóa 4) Quản lý Chợ địa ốc 5) Quản lý Khách hàng đăng ký sử dụng Internet 6) Quản lý Công ty xổ số kiến thiết 7) Quản lý Cửa hàng vàng bạc đá quí 8) Quản lý Công tác giảng dạy và cố vấn học tập 9) Quản lý Việc đăng ký môn học và học phí 3
  4. Tài liệu tham khảo [1] Jeffrey A. Hoffer, Joey F. George, Joseph S. Valacich, Modern Systems Analysis and Design, 1999 [2] James A. Senn, Analysis and Design of Information Systems, McGraw-Hill, 1989. ISBN: 0070562873 [3] Nguyễn Văn Ba, Phân tích và thiết kế HTTT, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. [4] Lê Đình Thắng, Giáo trình Phân tích thiết kế HTTT - ĐH KHTN Tp.HCM, 1997. 4
  5. Chương 1 - Tổng quan về HTTT 1. Hệ thống 1.1. Hệ thống tổ chức 1.2. Hệ thống quản lý 1.3. Hệ thống thông tin 2. Các trục biểu diễn một HTTT 3. Các mặt phẳng qui chiếu 4. Qui trình phát triển HTTT 5. Các yêu cầu đối với một Phân tích viên hệ thống 5
  6. 1. Hệ thống Đầu vào Thành phần Ranh giới Giao diện Liên hệ giữa các thành phần Đầu ra 6
  7. 1. Hệ thống (tt) • Hệ thống là một tập hợp các thành phần liên kết với nhau trong một phạm vi xác định, hoạt động kết hợp với nhau nhằm đạt đến những mục đích nhất định. • Các đặc điểm của hệ thống: – Thành phần (component) – Liên hệ giữa các thành phần – Ranh giới (boundary) – Mục đích (purpose) – Giao diện (interface) – Đầu vào (input) – Đầu ra (output) – Môi trường (environment) – Ràng buộc (constraint) 7
  8. Ví dụ Hệ thống • Xem cửa hàng bán nước giải khát như một hệ thống Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp, ngân hàng, Đầu vào: Đầu ra: Nước giải Kho Nước giải khát, Phòng khát, tiền mặt, bán hàng tiền mặt, lao động, bảng giá, tài sản, hóa đơn, Văn phòng . Ranh giới 8
  9. Ví dụ Hệ thống (tt) • Xem máy chơi nhạc CD như một hệ thống Thành phần Thành phần khuếch đại tín CD đọc tín hiệu hiệu Thành phần Thành phần Xác lập điều khiển tín chuyển đổi tín Âm nhạc điều hiệu hiệu khiển Hệ thống CD player 9
  10. 1.1. Hệ thống tổ chức • Hệ thống tổ chức là một đơn vị kinh tế xã hội, gồm các thành phần được tổ chức kết hợp với nhau hoạt động nhằm đạt đến một mục tiêu kinh tế xã hội (mục tiêu lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận). • Các loại hệ thống tổ chức: – Tổ chức Hành chánh sự nghiệp (ủy ban nhân dân, hội đồng nhân dân ); – Tổ chức Xã hội (y tế, giáo dục ); – Tổ chức Kinh tế (sản xuất, dịch vụ ) 10
  11. Môi trường Hệ thống tổ chức • Là môi trường bên ngoài chứa các tổ chức khác có liên quan đến hoạt động của tổ chức đang xét. • Có 2 loại môi trường tổ chức: - Môi trường kinh tế: khách hàng, nhà cung ứng, - Môi trường xã hội: nhà nước, công đoàn, • Lưu ý: Ranh giới giữa tổ chức và môi trường tổ chức không rõ ràng, tùy theo quan điểm của người quan sát. 11
  12. Môi trường Hệ thống tổ chức (tt) Môi trường Môi trường Hàng hoá, dịch vụ Hàng hoá, dịch vụ Biến đổi Thông Thông tin Thông tin Thông lượng vào lượng ra tiền Thông lượng nội bộ tiền Thông lượng = Dòng hàng hóa + Dòng thông tin 12
  13. 1.2. Hệ thống quản lý • Là bộ phận đảm nhận hoạt động quản lý của tổ chức. Hoạt động quản lý là những phương tiện và biện pháp để kiểm tra nhằm đưa hoạt động của tổ chức đi đúng mục tiêu. (1): Đơn đặt hàng của khách hàng gởi Khách Ranh giới đến bộ phận bán hàng hàng (2): Đơn đặt hàng đã được kiểm tra hợp lệ gởi cho văn phòng để theo dõi và kho (8) (1) để chuẩn bị giao hàng (3): Thông tin tồn kho và số lượng cần Phòng bán (2) (4) đặt để đáp ứng đơn hàng hàng Văn phòng (4): Đơn đặt hàng được lập và gởi cho nhà cung cấp (2) (5): Nước giải khát giao từ nhà cung (3) Nhà (6) (5) cấp vào kho (7) cung (6): Phiếu nhập hàng gởi cho văn phòng cấp để theo dõi Kho (7): Thông báo cho phòng bán hàng tình trạng tồn kho hiện hành (8): Nước giải khát giao cho khách hàng Hoạt động liên quan đến việc QL bán hàng và mua hàng 13
  14. Cấu trúc Hệ thống quản lý Thu thập dữ liệu, Xác định mục tiêu của tổ thông Môitin; xử truờng lý và chức, tác động lên Hệ sản xuất thông tin; thống tác vụ để đạt được truyền tin mục tiêu đó Hệ thống ra quyết định Quyết định, điều hànhđiềuQuyếtđịnh, Thông tin vào Hệ Thông tin ra thống thông tin Thực hiện vật lý hoạt động vấn, báo cáo Truy Hàng hóa, dịch vụ của tổ chức dựa trên mục Hệ thống tác vụ tiêu và phương hướng được đề ra bởi Hệ thống quyết định 14
  15. 1.3. Hệ thống Thông tin • Thông tin là khái niệm phản ánh tri thức, sự hiểu biết của con người về một đối tượng. • Thông tin tự nhiên: – Thông tin viết (văn bản); – Thông tin hình ảnh (tranh ảnh, sơ đồ, biểu đồ, ); – Thông tin miệng (lời nói); – Thông tin âm thanh, xúc giác, • Thông tin cấu trúc: – Được chọn lọc từ các thông tin tự nhiên và được cấu trúc hóa dưới dạng các đặc trưng cụ thể. – Ưu điểm: . Truyền đạt nhanh hơn, độ chính xác và tin cậy cao, chiếm ít không gian lưu trữ. . Có thể tính toán, xử lý theo thuật giải. 15
  16. 1.3. Hệ thống Thông tin (tt) • Hệ thống Thông tin (HTTT) là hệ thống được tổ chức thống nhất từ trên xuống dưới; có chức năng xử lý, phân tích, tổng hợp thông tin; giúp các “nhà quản lý” quản lý và ra quyết định hoạt động kinh doanh của đơn vị. • Các HTTT: - TPS (Transaction Processing Systems) - MIS (Management Information Systems) - DSS (Dicision Support Systems) - ES (Expert Systems) 16
  17. Hoạt động của hệ thống thông tin Đối tượng truy cập 8 thông tin 1 Truyền đạt thông tin 7 Các yêu cầu Chuyển thông thông tin tin 2 6 5 Tổ chức, xử lý 4 Tham khảo dữ 3 Xác định dữ Thông tin dữ liệu liệu liệu cần thiết Thu thập, điều Dữ liệu chỉnh dữ liệu Nguồn thông tin, dữ liệu Hoạt động bên ngoài Thành phần 17
  18. Các Hệ thống Thông tin DSS, ES MIS Đặc điểm: - Ghi nhận, tìm kiếm, phân loại thông tin để sắp xếp và tổ chức lưu trữ thông tin. - Chiếm một tỉ lệ lớn trong toàn bộ TPS HTTT. Mục đích: tăng tốc độ xử lý giao tác. Đối tượng: nhân viên thực thi tác vụ của hệ thống. 18
  19. Các Hệ thống Thông tin (tt) DSS, Đặc điểm: báo biểu báo cáo được tổng ES kết từ HTTT tác vụ. Mục đích: đáp ứng cho việc theo dõi, quản lý, đánh giá về tình hình và hoạt động của hệ thống hiện hành. MIS Đối tượng: trưởng, phó phòng và lãnh đạo của các chi nhánh. TPS 19
  20. Các Hệ thống Thông tin (tt) Đặc điểm: sử dụng dữ liệu quá khứ để đánh giá về các tình huống thay thế hoặc tình huống chọn lựa trong DSS, tương lai. ES Mục đích: trợ giúp các nhà quản lý có cơ sở để quyết định hoạt động. Đối tượng: các nhà quản lý cấp cao, nhà phân tích kinh doanh. MIS Đặc điểm: TPS - Hoạt động thông qua hộp thọai tương tác. - Đặt ra câu hỏi và người dùng trả lời. Dựa vào kết quả trả lời, ES sẽ cung cấp các đề nghị dựa vào các luật. Đối tượng: các nhà quản lý cấp cao, nhà phân tích kinh doanh. 20
  21. Các Hệ thống Thông tin (tt) Hệ thống Đặc điểm Phương pháp phát triển . Dung lượng lưu trữ lớn, tập trung trên - Tiếp cận hướng xử lý. quản lý dữ liệu. - Thu thập, kiểm tra tính hợp lệ, lưu trữ, luân TPS . Mục tiêu: đạt hiệu quả luân chuyển, xử chuyển dữ liệu giữa các bước xử lý. lý dữ liệu, giao tiếp với các TPS khác. . Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác - Tiếp cận hướng dữ liệu. nhau. - Hiểu mối quan hệ giữa các thành phần dữ liệu . Dự báo dữ liệu tương lai từ các dữ liệu => truy cập, tổng hợp dữ liệu theo nhiều cách MIS quá khứ và tri thức nghiệp vụ. khác nhau. - Xây dựng một mô hình dữ liệu phục vụ nhiều mục đích sử dụng khác nhau. . Định hướng xác định vấn đề, tìm kiếm - Tiếp cận hướng dữ liệu và quyết định luận lý. và đánh giá các giải pháp, lựa chọn và - Thiết kế đối thoại người dùng. so sánh các giải pháp. - Giao tiếp nhóm. . Liên quan đến các nhóm hoặc các nhà - Truy cập đến dữ liệu không thể dự đoán trước. DSS quyết định. - Đòi hỏi sự phát triển theo vòng lặp và được . Thường liên quan đến các vấn đề phức cập nhật liên tục. tạp và nhu cầu truy cập dữ liệu ở nhiều mức độ chi tiết khác nhau. 21
  22. Các Hệ thống Thông tin (ví dụ) 90 80 70 60 Hỗ trợ lập tồn kho 50 E as t 40 We st DSS 30 N o rth tối thiểu 20 10 0 1st Qtr 2 nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr Tổng hợp số liệu Báo cáo nhập, Báo cáo công nợ MIS theo tháng xuất, tồn NGK Phiếu Phiếu thu/chi TPS Hóa đơn nhập/xuất 22
  23. 2. Các trục biểu diễn một HTTT Các mức nhận thức về HTTT Quan niệm Tổ chức Vật lý Các thành phần cấu trúc nên Dữ liệu Xử lý Bộ xử Con Truyền HTTT lý người thông Các bước phát triển HTTT thành HTTT tự động hóa 23
  24. 2.1. Các mức nhận thức về HTTT • Mức quan niệm: Biểu diễn HTTT ở góc độ trừu tượng hóa, độc lập với tin học. – Mục tiêu: Xác định các yêu cầu. – Câu hỏi chính: Cái gì? • Mức vật lý: Biểu diễn HTTT trong một môi trường cụ thể, phụ thuộc vào tin học. – Mục tiêu: Xác định cách thực hiện. – Câu hỏi chính: Như thế nào? • Mức tổ chức: Là mức trung gian giữa quan niệm và xử lý. – Mục tiêu: Xác định sự phân bố dữ liệu và xử lý trên các bộ xử lý và sự truyền thông giữa các bộ phận, xử lý. – Câu hỏi chính: Ai? Ở đâu? Bao giờ? 24
  25. Trình tự mô hình hoá HTTT Yêu cầu HTTT mới Quan niệm Hệ thống quan niệm Hệ thống quan niệm (luận lý) hiện tại (luận lý) mới Tổ chức Hệ thống vật lý hiện Hệ thống vật lý mới Vật lý tại 25
  26. 2.2. Các thành phần của HTTT • Dữ liệu: biểu diễn khía cạnh tĩnh của HTTT. Gồm 2 loại: – Dữ liệu tĩnh: . Ít biến đổi trong quá trình sống. . Thời gian sống dài. . Ví dụ: hàng hóa, danh sách phòng ban, các quy định, tài sản, – Dữ liệu biến động: . Phản ánh các giao tác hoạt động kinh doanh, dịch vụ. . Thường xuyên biến đổi. . Thời gian sống ngắn. . Ví dụ: đơn đặt hàng, hóa đơn, giao hàng, thu chi, 26
  27. 2.2. Các thành phần của HTTT (tt) • Xử lý: biểu diễn khía cạnh động của HTTT. • Xử lý xác định cách thông tin được tạo ra, bị biến đổi và bị loại bỏ. Biến đổi thông Lọai bỏ thông Tạo thông tin tin tin Sản xuất Cập nhật Vận chuyển 27
  28. Tương tác giữa dữ liệu và xử lý Dữ liệu Dữ liệu tĩnh TT,DL khai thác động TT,DL khai thác TT, DL lưu DL TT, TT, DL thu thập thu DL TT, Xử lý TT, DL thu TT chuyển giao Nguồn cung cấp thập từ bên Nguồn khai thác ngoài 28
  29. 2.2. Các thành phần của HTTT (tt) • Bộ xử lý: máy móc thiết bị dùng để tự động hóa xử lý thông tin. • Con người: – Nhóm người dùng: sử dụng và khai thác hệ thống. Yêu cầu đối với nhóm người dùng: . Hiểu qui tắc xử lý và vai trò của mình trong HTTT; . Có những kiến thức căn bản về tin học; . Phối hợp tốt với nhóm phát triển để xây dựng hệ thống. – Nhóm điều hành và phát triển: bao gồm các phân tích viên, thiết kế viên, lập trình viên, có vai trò trong việc xây dựng và bảo trì hệ thống. 29
  30. 2.2. Các thành phần của HTTT (tt) • Truyền thông: phương tiện và cách thức trao đổi thông tin giữa các bộ xử lý. • Ví dụ: Điện thoại, fax, LAN, WAN, internet, 30
  31. 2.3. Các bước phát triển HTTT 1. PHÂN TÍCH 1.1. Kế hoạch hóa 1.2. Khảo sát hiện trạng 1.3. Nghiên cứu khả thi 1.4. Hợp đồng trách nhiệm 2. THIẾT KẾ 3. TRIỂN KHAI 3.1. Cài đặt 3.2. Thử nghiệm 3.3. Bảo trì 31
  32. 3. Các mặt phẳng qui chiếu 3.1. Mặt phẳng Mức nhận thức - Thành phần 3.2. Mặt phẳng Các bước phát triển - Thành phần 3.3. Mặt phẳng Mức nhận thức - Các bước phát triển 32
  33. 3.1. Mặt phẳng Mức nhận thức - Thành phần Mô hình Quan Mô hình Quan - Người tổ chức Quan niệm dữ liệu niệm xử lý - Người sử dụng niệm Phân bổ dữ liệu Mô hình tổ chức Phân tích viên quyết Các lớp bộ xử lý: Các chủng cho các bộ xử lý xử lý định việc phân bổ dữ - Tính năng bộ nhớ loại mạng: Tổ liệu; xử lý theo thời - Các loại máy - Qui mô gian thực/được trễ; xử - Thiết bị ngoại vi - Tính năng chức lý tương tác/theo lô. - Viễn thông - Các tập tin Các chương - Phân tích viên Các máy tính và - Nghi thức - Cấu trúc CSDL trình/ giao tác - Lập trình viên thiết bị ngoại vi: - Thủ tục - Các màn hình - Chuyên viên kỹ thuật - Hảng Vật lý - Các kết xuất - Kiểu - Đặc trưng cụ thể Truyền Dữ liệu Xử lý Con người Bộ xử lý thông 33
  34. 3.2. Mặt phẳng Các bước phát triển - Thành phần Kế hoạch - Giám đốc hóa - Tổ chức Khảo sát Phân tích dữ liệu Phân tích xử lý - Tổ chức Phân tích các bộ hiện trạng - Người sử dụng xử lý Nghiên cứu Quyết định tổng - Tổ chức Lựa chọn thiết Lựa chọn thiết khả thi quát về các xử lý - Chủ nhiệm bị bị mạng - Phân tích viên HĐ trách - Màn hình - Thời gian đáp - Phân tích viên nhiệm - Kết xuất ứng - Hệ mẫu - Phương thức khai thác Thiết kế - Cấu trúc tập tin - Chuỗi xử lý - Phân tích viên Lắp đặt máy Lắp đặt mạng - Cấu trúc CSDL - Mô hình đối - Lập trình viên điều hòa, ổn áp thoại người-máy Cài đặt và - Cài đặt vật lý - Lập trình - Phân tích viên Chạy thử Chạy thử thử nghiệm - Tạo dữ liệu - Thử nghiệm - Lập trình viên ban đầu - Chuyên viên kỹ thuật Dữ liệu Xử lý Con người Bộ xử lý Truyền thông 34
  35. 3.3. Mặt phẳng Mức nhận thức - Các bước phát triển Phân tích Thiết kế Triển khai Quan niệm Tổ chức Vật lý 35
  36. 4. Qui trình phát triển HTTT Xác định và chọn lựa dự án Khởi tạo và lập kế hoạch Phân tích Thiết kế Cài đặt Bảo trì 36
  37. 4.1. Giai đoạn Xác định và chọn lựa dự án Nhu cầu thực Nguồn lực tồn Xác định dự án tế nhận được tại và có sẵn Kết quả quyết định: tiềm năng • Chấp nhận dự án • Từ chối dự án Các dự án tiềm • Hoãn dự án Phân loại và xếp năng và đang Quyết định chọn thực hiện lựa dự án • Xem xét lại hạng dự án • Kiểm chứng khái niệm Môi trường tổ Tiêu chuẩn chức hiện hành đánh giá Chọn lựa dự án 37
  38. 4.2. Giai đoạn Lập kế hoạch và khởi tạo dự án • Thành lập đội ngũ ban đầu • Khảo sát tổng thể hệ thống • Lập kế hoạch • Xác định phạm vi, nguồn lực, các nguyên tắc làm việc. • Đánh giá khả thi • Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống 38
  39. 4.3. Giai đoạn Phân tích • Xác định yêu cầu hệ thống • Cấu trúc hóa yêu cầu: mô hình hóa và phân tích yêu cầu. • Phát sinh các phương án và lựa chọn phương án khả thi nhất. 39
  40. 4.4. Giai đoạn Thiết kế • Thiết kế luận lý: . Thiết kế dữ liệu . Thiết kế kiến trúc . Thiết kế giao diện • Thiết kế vật lý: Chuyển đổi thiết kế luận lý sang các đặc tả phần cứng, phần mềm, kỹ thuật được chọn để cài đặt hệ thống. 40
  41. 4.5. Giai đoạn Cài đặt • Lập trình • Thử nghiệm • Xây dựng tài liệu hệ thống: . Tài liệu đặc tả hệ thống . Tài liệu sử dụng . Tài liệu kỹ thuật cài đặt • Huấn luyện sử dụng 41
  42. 4.6. Giai đoạn Bảo trì Bảo trì phần mềm được chia thành 4 loại: • Sửa lại cho đúng (corrective): là việc sửa các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng. • Thích ứng (adaptative): là việc chỉnh sửa hệ thống cho phù hợp với môi trường đã thay đổi. • Hoàn thiện: là việc chỉnh sửa để đáp ứng các yêu cầu mới hoặc các yêu cầu đã thay đổi của người sử dụng. • Bảo vệ (preventive): làm cho hệ thống dễ dàng bảo trì hơn trong những lần tiếp theo. 42
  43. 5. Các yêu cầu đối với một Phân tích viên hệ thống Vai trò của PTV hệ thống: • Nghiên cứu các vấn đề và các nhu cầu cần thiết của tổ chức. • Giúp người sử dụng định nghĩa những yêu cầu mới, làm tăng khả năng cung cấp các dịch vụ thông tin. • Thu thập thông tin. • Là cầu nối trung gian giữa các đối tượng tham gia xây dựng HTTT. • Thường là người lãnh đạo dự án. 43
  44. 5. Các yêu cầu đối với một PTV hệ thống (tt) • Kỹ năng phân tích – Tư duy hệ thống: tiếp cận đối tượng một cách toàn cục rồi tiến hành phân rã. – Nắm vững các khái niệm: Sự phân rã/phân đoạn; Sự liên hiệp/kết dính – Kiến thức nghiệp vụ. – Có khả năng xác định, phân tích và giải quyết vấn đề. 44
  45. 5. Các yêu cầu đối với một PTV hệ thống (tt) • Kỹ năng kỹ thuật Hiểu biết về phần cứng, phần mềm và các công cụ liên quan ít nhất về tiềm năng và giới hạn. 45
  46. 5. Các yêu cầu đối với một PTV hệ thống (tt) • Kỹ năng quản lý: – Quản lý tài nguyên là quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên: . Dự đoán tài nguyên sử dụng . Theo dõi và tính toán tài nguyên tiêu thụ . Sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả . Đánh giá chất lượng tài nguyên sử dụng . Bảo đảm an toàn, tránh lạm dụng tài nguyên . Loại bỏ những tài nguyên không cần thiết và quá hạn – Quản lý dự án. – Quản lý rủi ro: khả năng dự đoán, phát hiện các rủi ro của dự án và khả năng giảm thiểu các rủi ro đó. – Quản lý thay đổi. 46
  47. 5. Các yêu cầu đối với một PTV hệ thống (tt) • Kỹ năng giao tiếp – Kỹ năng trao đổi. – Phỏng vấn, lắng nghe, đặt câu hỏi. – Trình bày vấn đề qua văn bản, qua buổi giới thiệu với các thành viên. – Làm việc độc lập hoặc theo nhóm. – Quản lý định hướng của hệ thống. 47
  48. () Giá thành và Giá trị • Giá thành (cost): Chi phí trả cho việc thu thập, lưu trữ, biến đổi, truyền các thông tin cơ sở cấu thành nên thông tin. • Giá trị (value): phụ thuộc vào: - Bản chất thông tin; - Tính trung thực; - Thời điểm; - Mức độ hiếm hoi; - Giá thành; - Sự biểu diễn thông tin; - Chủ thể sử dụng thông tin. 48
  49. () Thông tin và Dữ liệu Dữ liệu Sản xuất thông tin Thông tin Dữ liệu nhập hàng Báo cáo tồn Lập báo cáo tồn kho kho Dữ liệu xuất hàng 49