Bài giảng Hệ thống tổ chức ngành y tế hệ thống tổ chức ngành điều dưỡng Việt Nam - Chung Khánh Bằng

ppt 13 trang huongle 7580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống tổ chức ngành y tế hệ thống tổ chức ngành điều dưỡng Việt Nam - Chung Khánh Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_he_thong_to_chuc_nganh_y_te_he_thong_to_chuc_nganh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống tổ chức ngành y tế hệ thống tổ chức ngành điều dưỡng Việt Nam - Chung Khánh Bằng

  1. HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM THS.BS. CHUNG KHÁNH BẰNG
  2. MỤC TIÊU: 1/ Mô tả được hệ thống tổ chức các tuyến của ngành y tế việt nam 2/ Phân tích được chức năng của các tuyến 3/ Nêu được các nguyên tắc tổ chức và điều hành của hệ thống điều dưỡng 4/ vẽ và giải thích được sơ đồ hệ thống điều dưỡng các cấp ở việt nam 5/ trình bày và phân tích được nhiệm vụ của phòng điều dưỡng bệnh viện
  3. I. HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ: 1. Tổ chức chung của ngành y tế TRUNG ƯƠNG TỈNH Y TẾ CƠ SỞ Tuyến TW: Bộ Y tế; Các BV, Viện TW Tuyến tỉnh: Sở Y tế, các BV Đa khoa, chuyên khoa tỉnh, Các Trung tâm chuyên khoa; Chi cục DS-KHHGĐ, Chi cục ATVSTP Tuyến Y tế cơ sở: Phòng Y tế; BV đa khoa huyện, Trung tâm y tế; TT DS-KHHGĐ; TT ATVSTP; Phòng khám đa khoa khu vực; Trạm y tế xã và y tế thôn buôn
  4. 2. Tổ chức theo các tuyến: 2.1. Tuyến TW: Bộ Y tế 1. Vụ Truyền thông và Thi 11. Cục Y tế dự phòng. đua, khen thưởng. 12. Cục Phòng, chống HIV/AIDS. 2. Vụ Sức khỏe Bà mẹ - TE 13. Cục An toàn thực phẩm. 3. Vụ Trang thiết bị và Công 14. Cục Quản lý Môi trường YT trình y tế. 15. Cục KHCN và Đào tạo. 4. Vụ Bảo hiểm y tế. 16. Cục Quản lý KCB 5. Vụ Kế hoạch - Tài chính. 17. Cục Quản lý Y, Dược cổ 6. Vụ Tổ chức cán bộ. truyền. 7. Vụ Hợp tác quốc tế. 18. Cục Quản lý Dược. 8. Vụ Pháp chế. 19. Cục Công nghệ thông tin. 9. Văn phòng Bộ. 20. Tổng cục Dân số - Kế hoạch 10. Thanh tra Bộ. hóa gia đình.
  5. 21. Viện Chiến lược và Chính sách y tế. 22. Báo Sức khỏe và Đời sống. 23. Tạp chí Y học thực hành. 24. Tạp chí Dược học. - Các tổ chức quy định từ 01 đến 20 là các tổ chức giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước - Các tổ chức quy định từ 21 đến 24 là các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
  6. CÁC LĨNH VỰC Y TẾ (15 Lĩnh vực) 1. Lĩnh vực y tế dự phòng & 8. TTB, Công trình y tế Môi trường 9. Bảo hiểm y tế 2. Khám chữa bệnh 10. Dân số - KHHGĐ 3. Điều dưỡng và PHCN 11. Sức khỏe sinh sản 4. Giám định y khoa, pháp y, 12. Đào tạo – NCKH pháp y tâm thần 13. HIV/AIDS 5. Y dược cổ truyền 14. Thống kê y tế 6. Dược (Gồm thuốc, thuốc 15. Báo chí và xuất bản y YDCT, vắc xin, sinh phẩm, học mỹ phẩm) 7. Vệ sinh ATTP, dinh dưỡng
  7. CÁC LOẠI HÌNH CÁN BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC (Đang được đào tạo) 1. Bác sỹ đa khoa 5. Dược sỹ đại học 2. Bác sỹ YHCT 6. Cử nhân y tế công cộng 3. Bác sỹ RHM 7. Cử nhân điều dưỡng 4. Bác sỹ Y học dự phòng 8. Cử nhân kỹ thuật y học SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÀO TẠO Xem sơ đồ
  8. 2. 2. Y tế địa phương: Tuyến tỉnh – Tuyến Y tế cơ sở 2.2.1. Tuyến tỉnh: -VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG CỦA SỞ Y TẾ Là cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW Quản lý nhà nước về công tác y tế trên địa bàn Quản lý chỉ đạo chuyên môn nghiệp vụ đối với công tác y tế Quản lý kinh phí và nhân lực y tế Chịu sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ của Bộ Y tế
  9. CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ Các tổ chức chuyên môn kỹ thuật: Các phòng chức năng: 1. Trung tâm y tế dự phòng 1. Phòng KH - TH 2. Trung tâm sức khỏa sinh sản 2. Phòng Nghiệp vụ Y 3. Trung tâm phòng chống bệnh XH 3. Quản lý Dược 4. TT Truyền thông GDSK 4. Tài chính – Kế toán 5. TT Kiểm nghiệm DP-MP 5. Tổ chức cán bộ 6. Các BV đa khoa, chuyên khoa 6. Hành chính – Quản trị 7. Trường TCYT (Văn phòng ) 8. Các tổ chức SX-KD Dược, TTB 7. Thanh tra 9. TT giám định y khoa tỉnh 10. TT giám định pháp y tỉnh 11. Ban bảo vệ SK cán bộ tỉnh 12. Chi cục DS – KHHGĐ 13. Chi cục ATVSTP
  10. 2.2.2. Y tế cơ sở: ( Huyện – Xã ) Y TẾ TUYẾN HUYỆN: 1. Bệnh viện đa khoa huyện & Phòng khám đa khoa khu vực 2. Phòng Y tế 3. Trung tâm y tế 4. Trung tâm DS – KHHGĐ 5. Trung tâm an toàn vệ sinh - Thực phẩm
  11. TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN: 1. Là đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp xúc với nhân dân 2. Thực hiện nhiệm vụ CSSK ban đầu, phát hiện sớm và phòng chống dịch bệnh 3. Có trách nhiệm giúp TTYT và UBND xã thực hiện nhiệm vụ về công tác y tế trên địa bàn 4. Chịu sự chỉ đạo và hướng dẫn của TTYT về chuyên môn nghiệp vụ
  12. Y TẾ THÔN BẢN: 1. Chỉ có nhân lực bán chuyên trách 2. Nhiệm vụ: Truyền thông GDSK, hướng dẫn nhân dân thực hiện vệ sinh phòng dịch bệnh, chăm sóc sức khỏe bà mẹ TE - KHHGĐ, sơ cứu ban đầu, thực hiện các chương trình y tế. 3. Chịu sự quản lý chỉ đạo của Trạm y tế xã và trưởng thôn
  13. CHÍNH PHỦ BỘ Y TẾ CÁC CÁC ĐƠN VỊ BỘ KHÁC TRỰC THUỘC UBND TỈNH BỘ Y TẾ CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÁC ĐƠN VỊ SỞ Y TẾ TRỰC THUỘC NGÀNH SỞ Y TẾ UBND HUYỆN PHÒNG BVĐK TTYT TT DS - TT Y TẾ HUYỆN KHHGĐ ATVSTP UBND XÃ TYT XÃ Qlý và chỉ đạo trực tiếp NV y tế thôn bản Chỉ đạo chuyên môn