Bài giảng Kinh doanh điện tử - Chương 1: Tổng quan về Kinh doanh điện tử (Chuẩn kiến thức)

pdf 44 trang huongle 3740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh doanh điện tử - Chương 1: Tổng quan về Kinh doanh điện tử (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_doanh_dien_tu_chuong_1_tong_quan_ve_kinh_doan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh doanh điện tử - Chương 1: Tổng quan về Kinh doanh điện tử (Chuẩn kiến thức)

  1. Kinh doanh điện tử Chương 1 -Tổng quan về Kinh doanh điện tử
  2. Nội dung • Khái ni ệm về kinh doanh điện tử và hệ kinh doanh điện tử • Các mô hình kinh doanh điện tử • Ki ến trúc hệ kinh doanh điện tử •Cơ sở hạ tầng cho hệ kinh doanh điện tử -2-
  3. Một số khái ni ệm • Kinh doanh điện tử (Electronic Business) • Thương mại điện tử (Electronic Commerce) • Thương mại di động (Mobile Commerce) •Hệ kinh doanh điện tử (E-Business System) -3-
  4. E-commerce •“E-commerce is the exchange of information across electronic networks, at any stage in the supply chain, whether within an organization, between businesses, between businesses and consumers, or between the public and private sector, whether paid or unpaid. ” (Cabinet Office, 1999) -4-
  5. E-commerce • All electronically mediated information exchange between an organization and its external stakeholders ( Chaffey ) • Digitally enabled commercial transactions between and among organizations and individuals ( Laudon) -5-
  6. E-Commerce • Kalakota và Whinston (1997), đã đưa ra một số quan điểm khác nhau về thương mại điện tử: – A communications perspective – A business process perspective – A service perspective – A online perspective -6-
  7. E-business • “e-business (e’biz’nis) – the transformation of key business processes through the use of Internet technologies.”(IBM, 1997) -7-
  8. E-business • “when a business has fully integrated information and communications technologies (ICTs) into its operations, potentially redesigning its business processes around ICT or completely reinventing its business model . . . e- business, is understood to be the integration of all these activities with the internal processes of a business through ICT.” (DTI, 2000) -8-
  9. E-business • All electronically mediated information exchanges, both within an organization and with external stakeholders supporting the range of business process (Chaffey) • Digital enablement of transactions and processes within a firm, involving information systems under firm’s control. Does not include commercial transactions involving an exchange of value across organizational boundaries (Laudon) -9-
  10. Quan hệ gi ữa EC và EB -12-
  11. Hệ kinh doanh điện tử (E-Business System) • Là một dạng của hệ thống thông tin • Các hệ thống thông tin hỗ tr ợ kinh doanh điện tử (information systems for e- business)
  12. Hệ thống thông tin J. O’Brien, G. M. Marakas. Introduction to Information Systems, Chapter 1: Foundations of Information Systems in Business. McGraw-Hill, 2010. -14-
  13. Ki ến trúc hệ kinh doanh điện tử -15-
  14. Ki ến trúc hệ kinh doanh điện tử -16-
  15. 4 ki ểu site TMĐT bên bán • Transactional e-commerce • Services-oriented relationship-building • Brand-building • Portal, publisher or media -17-
  16. Activity 1: What type? (p.16) • Transactional e- commerce • Guinness • Service-orientated (www.guinness.com) relationship-building • Consumer site Yahoo! • Brand -building (www.yahoo.com) • Portal or media • Online retailer: Amazon • Social network or (www.amazon.com) community site • Pricewaterhouse Cooper (www.pwcglobal.com)
  17. Intranet và Extranet -21-
  18. Mô hình kinh doanh (Business Model) •“An architecture for product, service and information flows, including a description of the various business actors and their roles; and a description of the potential benefits for the various business actors; and a description of the sources of revenue.” (Timmers, 1999) -22-
  19. Các mô hình kinh doanh • Theo Timmers (1999): – E-shop – E-procurement – E-malls – E-auctions – Virtual communities – Collaboration platforms – Third-party marketplaces – Value-chain integrators – Value-chain service providers – Information brokerage – Trust and other services -23-
  20. Quan điểm khác về mô hình kinh doanh -24-
  21. Web 2.0 and Beyond • Web 2.0 – Features-p. 24 – Web 2 examples • Web 3.0 Features -pp. 24-25 Box 1.1 – Research the web to discover what Web 3.0 technology and features have been used by which company -25-
  22. Figure 1.7 Evolution of web technologies Source : Adapted from Spivack (2007)
  23. Kh ả năng kinh doanh điện tử của một tổ ch ức -29-
  24. Figure 1.12 Barriers to development of online technologies Source : DTI (2002)
  25. Marketplace vs Marketspace •Nội dung (Content) • Ngữ c ảnh (Context) •Hạ t ầng (Infrastructure) -32-
  26. Cơ sở hạ tầng cho kinh doanh điện tử • Ki ến trúc v ề phần c ứng, phần mềm. Nội dung và dữ li ệu được dùng để đưa các dịch v ụ kinh doanh điện t ử (e-business services ) đến nhân viên, khách hàng và đối tác -33-
  27. Mô hình hạ tầng kinh doanh điện tử -34-
  28. Trao đổ i thông tin gi ữa web browser và web server
  29. Figure 3.6 Firewall positions within the e- business infrastructur e of the B2B company
  30. Quản lí hạ tầng HW/OS • Client and server machines • OS • Networks • Storage
  31. Quản lí I-Services và Nhà cung cung dịch vụ Hosting Vấn đề then chốt: • Connection methods • Service quality and prices • Speed of access • Shared or dedicated hardware and bandwidth • Availability • Service level agreement • Security
  32. Quản lí hạ tầng ứng dụng • Chuy ển giao đúng các dịch vụ kinh doanh điện tử đến người sử dụng
  33. Hạ tầng ứng dụng (a)Hạ tầng ứng dụng phân tán (b)Hạ tầng ứng dụng tích hợp Source: Adapted from Hasselbring (2000)
  34. Mức độ sử dụng ứng dụng ở các cấp qu ản tr ị khác nhau trong tổ ch ức
  35. Nh ững ph ần tử của hạ tầng kinh doanh điện tử mà nhà qu ản tr ị cần
  36. Web Services, SaaS, and SOA • Web Services—applications are provided though internet but not necessarily on the same machine or the same network • SaaS—applications are licensed to customers for use as a service on demand • What are the challenges for SaaS?
  37. Web Services, SaaS, and SOA • What is cloud computing? • What is virtualization? – Benefits – Challenges
  38. Web Services, SaaS, and SOA • What is SOA? • A collection of services that communicate with each other as part of a distributed system • The motive is to develop applications that are independent of hardware, OS, language, etc.
  39. Web ngữ nghĩa (Semantic Web) • Interrelated content with defined meaning, enabling better exchange of information between computers and between peoples and computers • Example-Mini Case Study 3.3. pp. 149-151
  40. Figure 3.15 Architecture of semantic web system used at Electricite de France
  41. Môi tr ường điện tử
  42. SLEPT Framework  Social factors – these include the influence of consumer perceptions in determining usage of the Internet for different activities.  Legal and ethical factors – determine the method by which products can be promoted and old online. Governments, on behalf of society, seek to safeguard individuals’ rights to privacy.  Economic factors – variations in the economic performance in different countries and regions affect spending patterns and international trade.  Political – national governments and transnational organizations have an important role in determining the future adoption and control of the Internet and the rules by which it is governed.  Technological factors – changes in technology offer new opportunities to the way products can be marketed.