Bài giảng Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá bớp

ppt 11 trang huongle 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá bớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ky_thuat_san_xuat_giong_va_nuoi_thuong_pham_ca_bop.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá bớp

  1. KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUễI THƯƠNG PHẨM CÁ BỚP
  2. TỔNG QUAN Thống kờ năm 2004: • Hải Phũng và Quảng Ninh: 130 tấn • Nghệ An: 25 tấn • Khỏnh Hũa: 50 tấn • Vũng Tàu: 1000 tấn
  3. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC Tờn khoa học: Rachycentron canadum. Tờn tiếng Anh Cobia ⚫ Phõn bố ở vựng nhiệt đới và cận nhiệt đới. ⚫ Cỏ giũ là loài cỏ ăn thịt. Thức ăn là cỏ tạp, giỏp xỏc ⚫ Cỏ sinh trưởng nhanh: 3-5 kg/năm ➢ Tuổi thành thục sinh dục: 2 nàm tuọứi vồùi caù õổỷc dài 60-65 cm, caù caùi dài 80 cm. ➢Cỏ cỏi cú thể đẻ nhiều lần trong năm ➢ Một cỏ cỏi đẻ từ 0,4 – 0,5 triệu trứng
  4. KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG Nuụi cỏ bố mẹ và cho sinh sản ➢ Thu từ tự nhiờn hoặc chọn cỏ từ nuụi thịt. ➢ Chọn cỏ trờn 3 tuổi với kớch cỡ 90 cm, nặng trờn 10 kg. ➢ Nuụi vỗ cỏ bố mẹ khoảng 3-4 thỏng trước khi cho sinh sản. ➢ Cỏ được nuụi trong lồng ➢ Thức ăn là cỏ tạp, mực, ghẹ với tỷ lệ 4- 5% trọng lượng. ➢ Cỏ đực cần bổ sung 17œ – MT với lượng 0,3-0,8 mg/kg cỏ
  5. KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG Nuụi cỏ bố mẹ và cho sinh sản ⚫ Cỏ thành thục được kớch thớch cho đẻ bằng 1 liều hocmon LRHa 20 mg/kg ⚫ Cỏ sẽ đẻ sau 24-28 giờ ⚫ Tỷ lệ thu tinh: 90% ⚫ Kớch cỡ trứng 1,2 – 1,4 mm ⚫ Ấp trứng với mật độ: 2000-3000 trứng/L ⚫ Trứng nở sau 23 giờ, với tỷ lệ nở: 60%
  6. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ GIỐNG Ương ấu trựng trong ao đất ⚫ Diện tớch ao: 400 – 500 m2, sđu: 1–1,2 m ⚫ Cần cải tạo kỹ vă bún phđn gđy mău ⚫ Mật độ ương: 1500 – 2000 con/m2
  7. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ GIỐNG Ương ấu trựng trong bể xi măng Thể tớch: 3 – 10 m3, mău tối Mật độ: ➢ 1-10 ngăy: 70 - 80 con/L ➢ 11-20 ngăy: 20 - 30 con/L ➢ 21-30 ngăy: dưới 10 con/L Thức ăn: ➢ Tảo với mật độ 40000 - 60000 tb/L cho giai đoạn 3 - 8 ngăy tuổi ➢ Luđn trựng 7 - 10 cõ thể/ml ➢ Artemia 2-5 cõ thể/ml từ ngăy 17- 18
  8. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ GIỐNG Ương ấu trựng trong bể xi măng ➢ Tập cho cõ ăn thức ăn tổng hợp từ ngăy 11 ➢ Khi cõ đạt 25 ngăy tuổi (2-3 cm) thỡ cho ăn thức ăn tổng hợp ➢ Cần duy trỡ nước ương: Độ mặn: 28-30 ppt Nhiệt độ: 24-30oC pH: 7,5 - 8,5 CĐAS: 500 lux Oxy: > 5 ppm ➢ Sau 35 ngăy ương cõ đạt 6-9 cm thỡ chuyển nuụi thương phẩm
  9. NUễI CÁ GIề TRONG LỒNG
  10. NUễI CÁ GIề TRONG LỒNG ➢ Cỏ giống với kớch cỡ 30 gam/con ➢ Mật độ 4-6 con/m3 ➢ Cho cõ ăn cõ tạp, thức ăn hỗn hợp hay thức ăn viớn ➢ Cho ăn cõ tạp: 5-10%. Hệ số thức ăn 6 ➢ Thức ăn viớn: 7,8% sau giảm cũn 4,3%. FCR 1,02-1,8