Bài giảng Quản trị học - Chương 5: Quản trị chiến lược

ppt 26 trang huongle 4150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 5: Quản trị chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_5_quan_tri_chien_luoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Chương 5: Quản trị chiến lược

  1. Quản trị học CHƯƠNG 5 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
  2. Nội dung của chương: I. Khái niệm II. Quy trình hoạch định chiến lược III. Các cấp chiến lược IV. Hai chiến lược cạnh tranh cơ bản
  3. Kế hoạch và Chiến lược Kế hoạch Chiến lược Xác định, lựa chọn mục tiêu và quyết định làm Thiết lập hành động thế nào để đạt được mục mà NQT thực hiện để tiêu đó đạt được mục tiêu của TC
  4. Các nhân tố tạo nên chiến lược thành công Chiến lược thành công THỰC HIỆN HIỆU QUẢ Mục tiêu Hiểu sâu về môi Đánh giá dài hạn và trường cạnh khách quan rõ ràng tranh nguồn lực (Nguồn: Robert M. Grant. (2008). Contemporary Strategy Analysis (6th edition). Publised by Blackwell)
  5. II. Quy trình quản trị chiến lược (1) Sứ mệnh 2, 3 4,5 MT bên ngoài Mục tiêu MT nội bộ - Văn hoá TC - Các n ng lực cốt Ngành KD ă - lõi (5 lực lượng (6) Xác lập chiến - Tình hình tài cạnh tranh) lược chính - Cơ cấu tổ chức - MT vĩ mô (7) Triển khai chiến - Thương hiệu lược - Khả năng của NV (PEST) - Khả năng nghiên cứu và phát triển (8) Đánh giá hiệu quả
  6. III. Các cấp chiến lược CL cấp Cty Công ty SAMSUNG CL cấp ngành KD Ngành điện tử Ngành bảo hiểm Ngành tài chính CL cấp chức năng BP Marketing BP tài chính BP sản xuất
  7. III. Các cấp chiến lược Các cấp CL CL cấp Công ty CL cấp ngành CL cấp chức năng
  8. III.Các cấp chiến lược Chiến lược cấp công ty -DN nên hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh nào? -Các CL của đơn vị KD khác nhau nên được liên kết và điều phối ntn ở cấp cty?  Chiến lược cấp ngành kinh doanh - DN nên cạnh tranh trong mỗi lĩnh vực kinh doanh như thế nào? Chiến lược cấp chức năng - Các bộ phận chức năng sẽ hỗ trợ chiến lược cấp ngành như thế nào?
  9. 1. Chiến lược cấp công ty Chiến lược cấp công ty CL tăng trưởng CL ổn định CL suy giảm Tăng trưởng Đa dạng hóa Đa dạng hóa tập trung tập trung tổ hợp
  10. 1. Chiến lược cấp công ty Điểm mạnh có giá trị Chiến lược tăng trưởng Chiến lược ổn định Tình trạng của doanh nghiệp Điểm yếu cơ bản Chiến lược suy giảm Nhiều đe Nhiều Tình trạng môi trường cơ hội doạ
  11. 1.1 Chiến lược tăng trưởng Chiến lược tăng trưởng tập trung Kinh doanh trong một ngành duy nhất.  Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành lập cty mới như cty mẹ hoặc trong chuỗi cung ứng/phân phối.  Chiến lược đa dạng hoá tập trung  Hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan đến ngành KD chính của doanh nghiệp.  Biện pháp: thông qua sáp nhập, mua lại, thành lập mới. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp - Mở rộng h/đ sang các lĩnh vực không có quan hệ với các lĩnh vực đang KD
  12. 1.2 Chiến lược ổn định  Không có sự thay đổi đáng kể. (sản phẩm, thị trường, khách hàng )  Phù hợp với môi trường ổn định  Rất ít khi sử dụng. (Related/ Concentric Diversification)
  13. 1.3 Chiến lược suy giảm Giảm quy mô hoặc mức độ đa dạng hoá các hoạt động. Theo đuổi CL suy giảm khi: - Cạnh tranh gay gắt - Việc bãi bỏ các quy định ảnh hưởng đến hoạt động • Biện pháp: - Rút lui khỏi Lĩnh vực KD - Thu hẹp quy mô (lĩnh vực KD, nhân sự)
  14. Công cụ phân tích chiến lược cấp công ty: Cao Ma trận BCG Tốc độ Stars Question tăng Marks trưởng ngành Cash Dogs cows Thấp Cao Thị phần tương đối Thấp
  15. 2. Chiến lược cấp ngành kinh doanh: Chiến lược cạnh tranh (Competitive Strategy) - Chiến lược chi phí thấp (Cost–Leadership strategy) - Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation strategy) - Chiến lược tập trung (Focus strategy)
  16. Cơ sở của chiến lược cạnh tranh:  Đơn vị cơ bản của phân tích chiến lược là ngành kinh doanh  Lợi nhuận của một doanh nghiệp là kết quả của sự tương tác giữa: Cấu trúc Vị thế tương ngành kinh đối trong doanh ngành Luật chơi Các nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh
  17. 2.1 Ngành kinh doanh Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sức ép Sức ép của các Cạnh tranh giữa của nhà các doanh nghiệp người cung trong ngành mua cấp Các sản phẩm thay thế
  18. 2.2 Lựa chọn lợi thế cạnh tranh Khác biệt hoá Command a higher price (Differentiation) Lợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Lower cost
  19. 2.3 Nguồn hình thành LTCT: các hoạt động Các Hạ tầng quản lý của doanh nghiệp hoạt động Quản trị nguồn nhân lực hỗ trợ Phát triển công nghệ Mua sắm (Không bao gồm nguyên vật liệu) Dịch vụ Hậu sau bán Sản Hậu Marketing Giá trị: cần hàng Những gì xuất và cần và bán nội khách hàng vận ngoại hàng sẵn sàng trả tuyến hành tuyến tiền Các hoạt động chính Dây chuyền giá trị (Value-chain) M.E.Porter
  20. 1. Chiến lược chi phí thấp: - là CL DN đạt được các lợi thế cạnh tranh bằng cách giảm các chi phí kinh tế xuống thấp hơn tất cả các đối thủ cạnh tranh  Điều kiện thị trường:  Sản phẩm không có sự khác biệt  Thị trường tương đối đồng nhất -Muốn đạt được chi phí thấp cần: + Giảm chí phí phát sinh do việc thực hiện các hoạt động
  21. Chiến lược chi phí thấp: Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí hoạt động 1.Quy mô sản xuất: 2. Kinh nghiệm: 3. Công nghệ “cứng”: 4. Sự lựa chọn chính sách: 5. Cách thức khai thác năng lực sản xuất 6. Cơ cấu tổ chức: 7. Công nghệ “mềm”: 8. Mức độ liên kết+ sự ăn khớp các hoạt động: 9. Sự chia sẻ hoạt động: 10. Địa điểm:
  22. 2. Chiến lược khác biệt hoá:  Doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt cho SP hoặc DV của mình bằng những yếu tố được coi là duy nhất (trong ngành).  Chi phí không phải là vấn đề chiến lược.  Điều kiện thị trường:  Sản phẩm có mức độ khác biệt cao  Thị trường không đồng nhất.
  23. Lợi thế khác biệt hoá 1.Đặc biệt sản phẩm 2. Sản phẩm hỗn hợp 3. Liên kết với các hãng khác 4. Cá biệt hoá sản phẩm 5. Sự phức tạp của sản phẩm 6. Marketing sản phẩm 7. Liên kết giữa các chức năng 8. Thời gian 9. Địa điểm 10. Danh tiếng 11. Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng
  24. 3. Chiến lược tập trung:  Khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp hoặc chiến lược khác biệt hoá hoặc cả hai, nhưng tập trung vào một phân đoạn thị trường hẹp.  Điều kiện thị trường : xem xét trên phạm vi hẹp.  Các yêu cầu về nguồn lực: kết hợp.
  25. Định vị chiến lược: Loại lợi thế Chi phí thấp Khác biệt hoá Rộng Chi phí thấp Khác biệt hoá (Cost Leadership) (Differentiation) Phạm vi Tập trung hoá dựa Tập trung dựa cạnh trên chi phí trên khác biệt tranh hoá Differentiation – Cost – based Focus based Focus Hẹp
  26. Tổng kết Chiến lược Chiến lược Chiến lược công ty cạnh tranh Lựa chọn và Đối thủ và Chuỗi hành động cam kết cạnh tranh Quan hệ  Ngành thị M.PORTER: giữa mục doanh tiêu và  Chi phí  Thị trường sản phương  Khác biệt hoá tiện phẩm/ Dịch vụ  Tập trung