Bài giảng Thuốc điều trị tiểu đường - Cao Thị KIm Hoàng

ppt 84 trang huongle 3961
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc điều trị tiểu đường - Cao Thị KIm Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thuoc_dieu_tri_tieu_duong_cao_thi_kim_hoang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuốc điều trị tiểu đường - Cao Thị KIm Hoàng

  1. THUỐC ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG Giảng viên: Ths.CAO THỊ KIM HOÀNG Đối tượng giảng : sv DƯỢC
  2. MỤC TIÊU 1. Kể được tên 2 nhĩm thuốc điều trị đái tháo đường (insulin, điều trị ĐTĐ đường uống) 2. Trình bày được cơ chế của 2 nhĩm thuốc điều trị đái tháo đường 3. Nêu được chỉ định của 2 nhĩm thuốc này. 5. Kể được các tai biến của các thuốc điều trị ĐTĐ 6. Vận dụng được 2 nhĩm thuốc điều trị ĐTĐ
  3. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG A. Tiêu chí chẩn đốn đái tháo đường của ADA-1997 ⚫ ĐTĐ được chẩn đốn dựa vào 1 trong 3 tiêu chuẩn sau (nếu khơng cĩ tc tăng đường huyết cấp tính, xn phải được xác định lại lần 2) 1. Đường huyết tương bất kỳ 200mg/dl kết hợp với các triệu chứng tăng đường huyết 2. Đường huyết tương lúc đĩi (FPG) (được thử sau 8h khơng ăn ) : 126mg/dl 3. Nghiệm pháp dung nạp glucose : đo đường huyết tương 2 giờ sau uống 75 g glucose: 200 mg/dl
  4. ⚫ Chẩn đốn đái tháo đường của ADA 2010 thêm 1 tiêu chuẩn đối với HbA1c - HbA1c 6,5 % (xn phải được thực hiện bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp) ⚫ HbA1c: Lợi ích hơn so ĐH đĩi: ⚫ Thuận lợi hơn, khơng phải nhịn đĩi ⚫ Tính ổn định cao hơn. ⚫ Ít đột biến do stress và bệnh
  5. B. Các khái niệm rối loạn đường huyết theo ADA 1. Đường huyết sau ăn: ⚫ Bình thường đh sau ăn:đường huyết 2 giờ sau bữa ăn hoặc kết quả làm nghiêm pháp dung nạp glucose <140mg/dl ⚫ Rối loạn dung nạp glucose (IGT):đo đường huyết tương 2 giờ sau khi uống 75g glucose 140 mg/dl và <200mg/dl. ⚫ Để giữ đường huyết sau ăn bình thường ct phải duy trì: - Tiết insulin thích hợp về lượng lẫn thời điểm - Độ nhạy thích hợp của tế bào gan và cơ vân với insulin
  6. 2. Đường huyết lúc đĩi: (FPG) ⚫ Đường huyết lúc đĩi bình thường : <110 mg/dl ⚫ Rối loạn đường huyết lúc đĩi (IFG): 110 mg/dl và < 126mg/dl. ⚫ Để giữ đường huyết lúc đĩi bình thường cơ thể phải duy trì: - Khả năng tiết insulin nền thích hợp - Độ nhạy thích hợp của tế bào gan với insulin
  7. C. Phân loại đái tháo đường : ⚫ ĐTĐ type 1 (do tự miễn hoăc vơ căn) : tế bào  bị hủy, thường đưa đến thiếu Insulin tuyệt đối. ⚫ ĐTĐ type 2 : - tổn thương bài tiết insulin - đề kháng insulin ⚫ ĐTĐ trong thai kỳ ⚫ Các type ĐTĐ khác khác (đái tháo đường thứ phát)
  8. Con đường tín hiệu insulin ở các tế bào nhạy cảm với insulin Insulin Glucose G Thụ thể insulin G G G Nhân Chất vận G chuyển G G (GLUT 4) G G G G G G GMơ mỡ và cơ cần insulin để thu nạp 90 - 95 % glucose Gan, tụy và não khơng cần insulin để thu nạp glucose. ©2004 International Diabetes Center. All rights reserved
  9. Đề kháng insulin Insulin Glucose G G Thụ thể insulin G G G Nhân G Chất vận G G chuyển G G G (GLUT 4) G G G Tế bào nhạy cảm insulin (Mơ cơ hay mỡ) ©2004 International Diabetes Center. All rights reserved
  10. Phân biệt ĐTĐ type 1 và type 2 Type 1 Type 2 Tuổi khởi bệnh điển hình 40 tuổi Yếu tố làm xuất hiện bệnh Bất thường miễn dịch ↓ tiết và đề kháng I Tỷ lệ cùng mắc bệnh trên # 50 % # 90-100 % Cặp sinh đơi cùng trứng Mập Cân nặng BT hoặc gầy Thấp, bt, cao Insulin huyết tương Không có, ít Ít có khả năng Nhiễm toan ceton Dễ bị Thuốc tiểu đường uống Không đáp ứng Có đáp ứng Điều trị bằng insulin Cần, bắt buộc Có khi cần
  11. Sinh bệnh học của đái tháo đường týp 2 Tụy RL chức năng TB  Thiếu sản xuất insulin tương đối Tăng sản xuất Giảm thu nhận glucose glucose Tăng đường huyết Gan Cơ Đề kháng insulin
  12. NỘI DUNG Thuốc điều trị tiểu đường gồm ⚫ Insulin ⚫ Thuốc điều trị TĐ đường uống
  13. INSULIN - Do tế bào β của tuyến tuỵ sản xuất - Là polypetid gồm 2 chuổi A và B ❖ A : 21 Aa ❖ B : 30 Aa
  14. CẤU TẠO CỦA INSULIN S-S NH2 NH2 1 6 7 11 20 21 G G C C C G C A NH2 Chuỗi A S S 1 S S P C C 7 Chuỗi B 19 T L 30
  15. CƠ CHẾ PHĨNG THÍCH INSULIN CỦA TẾ BÀO β
  16. TÁC DỤNG CỦA INSULIN A. Bàng tiết: tác dụng của insulin lên các tế bào lân cận ⚫ Tế bào của tuyến tuỵ làm giảm tiết glucagon ⚫ Tế bào  làm tăng tiết somatostatin → giảm tiết glucagons
  17. B. Nội tiết ❑ Tế bào gan : ⚫ Giảm phĩng thích glucose (ức chế ly giải glycogen và tân sinh glucose) ⚫ Giảm sinh thể ceton ⚫ Tăng tổng hợp triglycerides và VLDL ⚫ Tăng bắt giữ kali.
  18. ❑Tế bào cơ vân : ⚫ Tăng bắt giữ (tổng hợp glycogen) và sử dụng glucose ⚫ Tăng tổng hợp protein ⚫ Giảm ly giải protein ⚫ Tăng bắt giữ kali
  19. ❑ Mỡ : tăng tổng hợp lipid ⚫ Tăng tổng hợp triglycerid ⚫ Ức chế sự thuỷ phân triglyceride ⚫ Tăng men lipoprotein lipase (men này gắn vào nội mạc mao mạch) cĩ tác dụng thuỷ phân triglycerid trong các tiểu phân lipoprotein lưu thơng
  20. CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA INSULIN Tyrosin kinase 
  21. CHẤT CHUYÊN CHỞ GLUCOSE ( GLUT ) ÁI LỰC VỚI TÊN VỊ TRÍ GLUCOSE GLUT 1 Tất cả các mô cao GLUT 2 Gan, tb β của tuỵ, thanh mạc ruột, thấp thận GLUT 3 Tất cả các mô cao GLUT 4 Mô cơ mỡ (nội bào) Trung bình GLUT 5 Niêm mạc ruột, gan, tinh trùng Trung bình
  22. ❖ Chất vận chuyển C (carriere). Chuyên chở glucose vào trong tế bào
  23. DƯỢC ĐỘNG HỌC ⚫ Hấp thu: thường IV hoặc SC - SC:cánh tay, bụng, mơng, đùi - SC da bụng hấp thu nhiều nhất. - SC da đùi hấp thu ít nhất - Cách dùng khác - Uống - Dạng toạ dược - Dạng khí dung
  24. Cánh tay Bụng mơng đùi
  25. ⚫ Chuyển hĩa: Ở gan (50%), thận, cơ, não. T1/2 là 5-6 phút. - Khi nhịn đĩi tuỵ tiết I # 40 μg/mỗi giờ - Insulin + tăng từ phút thứ 8- phút thứ 10 sau khi ăn + đạt nồng độ đỉnh ở phút thứ 30 – 45 + glucose huyết sau ăn bình thường sau 90 đến 120 phút.
  26. CƠNG DỤNG INSULIN: ĐT TIỂU ĐƯỜNG ⚫ Type 1 ⚫ Người lớn tuổi gầy. ⚫ Type 2 thất bại với thuốc uống ⚫ Type 2 cĩ biến chứng ⚫ Type 2 cĩ sử dụng corticoid ⚫ Người cĩ thai
  27. Các loại Insulin ⚫ Insulin chiết xuất từ tuyến tuỵ heo ⚫ Insulin chiết xuất từ tuyến tuỵ bị ⚫ Hỗn hợp giữa Insulin bị và Insulin heo ⚫ Insulin bán tổng hợp : Dùng enzymđể biến đổi insulin lợn giống hệt insulin người: Velosulin human ⚫ Tổng hợp bằng phương pháp tái tổ hợp AND(Human R, Novolin R).
  28. A 8 A 10 B 30 Insulin người Threonine Isoleucine Threonine Insulin heo Threonine Isoleucine Alanine Insulin bò Alanine Alanine Alanine
  29. ⚫ Insulin analog : Tái tổ hợp AND thay đổi cấu trúc phân tử insulin người để tạo ra một phân tử insulin mới cĩ thời gian khởi đầu tác dụng nhanh, giống với insulin trong cơ thể : Insulin lispro, Insulin aspart, Insulin glargin, Insulin detemir.
  30. Insulin Lispro
  31. Insulin Glargin
  32. Insulin Detemir
  33. Các chế phẩm của Insulin Khác biệt quan trọng của các chế phẩm là thời gian khởi đầu và thời gian tác dụng ❖ Loại khởi đầu cực nhanh và tác dụng rất ngắn Insulin lispro, Insulin aspart ❖ Loại khởi đầu nhanh và tác dụng ngắn : Insulin kẽm tinh thể, Regular Insulin. ❖ Loại tác dụng trung bình : NPH Insulin, Lent Insulin ❖ Loại khởi đầu chậm và tác dụng dài: Ultralent Insulin, Insulin glargin, detemir
  34. Chú ý ⚫ Insulin tác dụng nhanh(Insulin lispro, aspart, regular) : IV, IM, SC ⚫ Insulin ( NPH, Lent, Utralent, glargin ): IM, SC ⚫ Lent Insulin dành cho người nhạy cảm với Protamin ⚫ Khi trộn Lent Insulin với Regular Insulin nên tiêm ngay sau khi trộn sẽ tránh được tương tác. ⚫ Bất cứ 1 sự thay đổi nào (loại Insulin, nhà sản xuất ) Đều phải xem lại liều dùng và điều chỉnh liều cho thích hợp
  35. Các chế phẩm được trộn sẳn ⚫ Regular Insulin và NPH : 30/70 hoặc 50/50 ⚫ Lispro Insulin và NPH : 25/75 ⚫ Insulin aspart và Protaminated insulin aspart 30/70 ⚫ Insulin lispro và Protaminated insulin lispro 25/75
  36. Ba chế độ điều trị ❖ Thường qui 1 – 2 lần /ngày ❖ Tiêm insulin dưới da nhiều lần MSI (Multiple Subcutaneous Injections) 3 lần/ngày ❖ Truyền liên tục dưới da CSII (Continuous Subcutaneous Insulin Infusion)
  37. Phương tiện sử dụng insulin ⚫ Kim và ống tiêm insulin cĩ chia vạch đơn vị: thường dùng, đau, khĩ tự tiêm. ⚫ Bút tiêm Insulin: liều chính xác, thuận lợi khi di chuyển, đắt tiền. ⚫ Bơm Insulin: dùng để tiêm truyền liên tục Insulin dưới da (CSII) cho những BN cần kiểm sốt đường huyết chặt chẽ
  38. Kim, ống tiêm insulin Bút tiêm insulin
  39. Bơm tiêm insulin
  40. ⚫ Đơn vị Insulin : đơn vị quốc tế IU(intenational unite) 1 IU = 0,04082 mg 24 IU ≈ 1 mg ⚫ Ký hiệu U : IU/ml - Loại U 100 thường dùng cho người lớn - Loại U 40 dùng cho trẻ em - Loại U 500 dùng cho bn đề kháng với Insulin nặng. ⚫ Độ tinh khiết ➢ Proinsulin < 50 ppm : Insulin tiêu chuẩn ➢ Proinsulin < 10 ppm : Insulin tinh khiết
  41. CẤU TRÚC CỦA PROINSULIN
  42. Bảo quản lọ insulin: Nhiệt độ: ⚫ nhiệt độ từ 2-8oC (ngăn rau hay cửa tủ lạnh) và trong tối ⚫ ở nhiệt độ phịng (25-30 oC) giữ được 4-6 tuần. ⚫ giữa 2 lần tiêm khơng cần để trong tủ lạnh. ⚫ Khơng được thay đổi đột ngột nhiệt độ lọ insulin ⚫ Bảo quản lọ Insulin để thẳng đứng, khơng được lắc mạnh lọ, chỉ nên lăn trong lịng bàn tay để làm ấm sau khi lấy ra khỏi tủ lạnh. ⚫ Khơng để lọ insulin đơng lạnh
  43. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG INSULIN ⚫ Khi sử dụng lần đầu phải dị liều: 0,25 – 0,5UI/kg/ngày - SC chia 1-2 lần ngày - Sau đĩ căn cứ trên kết quả đường để ↑ hoặc ↓ liều - Một liều đã cho thì nên giữ 2 -3 ngày - trừ trường hợp đh quá cao hay quá thấp cần can thiệp ngay để tránh biến chứng hơn mê do ↑ hoặc ↓đh. ⚫ Tiêm Insulin trước các bữa ăn ⚫ Ống tiêm Insulin phải thật phù hợp với loại Insulin ⚫ Vị trí tiêm Insulin phải thay đổi. ⚫ Khơng cho quá 40UI cho 1 lần tiêm
  44. TAI BIẾN ➢ Hạ đường huyết (đường huyết 100mg/dl hoặc ⚫ IM glucagon . Khơng dùng ở bênh nhân suy gan ⚫ Khơng dùng Insulin nhanh cho lần tiêm trước khi ngủ
  45. TAI BIẾN ➢ Dị ứng ➢ Kháng insulin : ➢ Loạn dưỡng nơi tiêm + Phì đại + Teo. ➢ K+ giảm/ máu.
  46. ➢ Tăng đường huyết dội ngược ( Rebound hyperglycemia) + Hiệu ứng Somogyi : liều Insulin vào buổi tối thừa nên gây hạ đường huyết lúc ngủ. Cần phải giảm liều Insulin buổi chiều tối . + Hiện tượng bình minh ( Dawn phenomenon ) liều Insulin vào buổi tối thiếu Cần thêm liều Insulin lúc tối hoặc chia liều để tiêm trước khi ngủ.
  47. THUỐC ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐƯỜNG UỐNG ⚫ Kích thích tiết Insulin từ tế bào β tuyến tụy - Nhĩm Sulfonylureas - Nhĩm khơng phải Sulfonylureas - Nhĩm ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) ⚫ Tăng nhạy cảm với Insulin ở mơ sử dụng - Nhĩm Biguanid - Nhĩm Thiazolidinediones - Benfluorex ⚫ Ức chế hấp thu glucose từ ruột non - Nhĩm ức chế men α glucosidase - Thuốc làm giảm di chuyển thức ăn xuống ruột
  48. NHĨM KÍCH THÍCH TIẾT INSULIN ❖ Nhĩm Sulfonylureas ❖ Nhĩm khơng phải Sulfonylureas
  49. SULFONYLUREAS ⚫ Thế hệ 1 : Tolbutamid, Tolazamid, Acetohexamid, Chlorpropamid ⚫ Thế hệ 2 : Glyburid, Glipizid, Gliclazid ⚫ Thế hệ 3: Glimepirid
  50. CẤU TRÚC HĨA HỌC O R1 SO2 NHCNH R2
  51. Thế hệ thứ I R1 R2 Tolbutamid H3C C4H9 Clorpropamid Cl C3H7 Tolazamid H3C N Acetohexamid H3CCO
  52. Thế hệ thứ II R1 R2 Cl Glyburid CONH(CH2)2 O-CH3 N Glipizid H3C CONH(CH2)2 N N H C Gliclazid 3
  53. TÁC DỤNG ⚫ Tác dụng tại tụy - Kích thích tế bào β tuyến tuỵ sản xuất insulin (đĩng kênh K- ATP, mở kênh calci ) - Giảm tiết Glucagon CHỈ CĨ TÁC DỤNG KHI TB β CỊN HOẠT ĐỘNG ⚫ Tác dụng ngồi tụy - Làm cho các mơ nhạy cảm hơn với insulin - Tăng ADH
  54. sulfunyiureas GLUT 2
  55. DƯỢC ĐỘNG HỌC ⚫ Hấp thu Tốt nhất uống 30 phút trước các bữa ăn. ⚫ Chuyển hố ở gan ⚫ Thải trừ qua nước tiểu Các thuốc ở thế hệ thứ 2 cĩ hoạt tính 100 lần mạnh hơn thế hệ 1 do gắn với receptor chặt hơn nên gây hiệu lực tương đương ở liều thấp hơn
  56. - Một số thuốc cĩ thời gian bán hủy 3-4 giờ nhưng thời gian tác dụng hạ đường huyết kéo dài đến 12 - 24 giờ Do thuốc cịn gắn vào thụ thể ở tế bào  (glibenclamide, glipizide ). - Với những bn suy thận thì nên dùng tolbutamid, tolazamid vì những thuốc này chỉ chuyển hố ở gan
  57. CƠNG DỤNG ⚫ Điều trị tiểu đường Type 2 ⚫ Tiểu đường Type 2 điều trị 4 tuần với liều tối đa mà đường huyết khơng ổn định chuyển sang insulin hoặc phối hợp với Insulin ⚫ Điều trị đái tháo nhạt * Chú ý: nên khởi đầu liều thấp rồi điều chỉnh liều đến khi đạt được kết quả mong muốn
  58. TAI BIẾN ⚫ Dị ứng ⚫ Hạ đường huyết ⚫ Vàng da tắc mật ⚫ Giảm bạch cầu hạt ⚫ Dễ bắt nắng ⚫ Hiệu ứng Antabuse ⚫ Rối loạn tiêu hĩa + ⚫ Giữ H2O hạ Na do tăng ADH
  59. KHƠNG SULFONYLUREAS D – PHENYLALANIN ❖ NATEGLINID ❖ MEGLINID ❖ REPAGLINID
  60. Tác dụng ⚫ Tăng Insulin huyết nhanh sau bữa ăn ⚫ Các glinide sẽ tách ra khỏi các R đặc hiệu khi glucose huyết giảm ⚫ Nồng độ Insulin huyết trở về bình thường nhanh lúc đĩi Chủ yếu nhắm tới kiểm sốt đường huyết sau khi ăn
  61. GLUT 2
  62. Cách dùng ⚫ Uốâng trước bữa ăn 15 đến 30 phút . ⚫ Nếu bệnh nhân cĩ ăn thì dùng thuốc, nếu khơng ăn thì khơng dùng thuốc “ ONE MEAL- ONE DOSE, NO MEAL- NO DOSE”
  63. Các thuốc mới: incretin ⚫ Thuốc đồng vận GLP-1 (glucagon like peptide-1): exanetide ⚫ Thuốc ức chế DPP-4 (Dipeptidyl- peptidase 4): sitaglipitin, vildagliptin.
  64. NHĨM ỨC CHẾ DIPEPTIDYL PEPTIDASE- 4 (DPP-4) * SITAGLIPTIN * VILDAGLITIN Tác dụng: (DPP-4) là enzym phân huỷ glucagon-like peptide-1 (GLP-1) - Tăng tiết insulin phụ thuộc glucose - Ức chế tiết glucagon Giảm đường huyết sau ăn
  65. NHĨM TĂNG NHẠY CẢM VỚI INSULIN Ở MƠ DẪN XUẤT BIGUANID ⚫ Phenformin ⚫ Metformin ( Glucophage )
  66. 1 Tác dụng ⚫ ↓sản xuất glucose ở gan, ức chế sự tân tạo glucose ⚫ ↑sử dụng glucose của mơ ngoại biên (cơ, mỡ) ⚫ ↓ đề kháng với Insulin ⚫ ↓triglycerid; cholesterol tồn phần ⚫ ↑nhẹ HDL-c. Thích hợp với người cĩ thể trạng béo phì ↓ FPG bằng sulfonylurea
  67. Tác dụng phụ ⚫ Tiêu chảy, chán ăn, buồn nơn, miệng cĩ vị kim loại thường gặp nhất ⚫ Khắc phục bằng cách uống lúc bụng no, khởi đầu liều nhỏ rồi tăng dần. ⚫ Nhiễm acid lactic thường gặp ở bệnh nhân suy gan, suy thận,nghiện rượu, thiếu oxy mơ ( suy tim, suy hơ hấp )
  68. ❖ Chỉ định Tiểu đường type 2 thể trạng béo phì ❖ Chống chỉ định Người cĩ nguy cơ nhiễm toan ❖ Cách sử dụng Dùng thuốc sau bữa ăn với liều thấp tăng dần
  69. THIAZOLIDINEDION ❖ Troglitazon ❖ Rosiglitazon ( Avandia ) ❖ Pioglitazon ( Actos )
  70. Tác dụng Gắn kết vào thụ thể nhân tb PPAR  - Làm ↓ tân tạo glucose ở gan - ↑vận chuyển G qua màng tế bào (GLUT1, GLUT 4) - ↓ acid béo tự do -↑ biệt hố preadipocyt thành adipocyt ↓ FPG
  71. Chống chỉ định ⚫ Phụ nữ cĩ thai và cho con bú ⚫ Bệnh nhân suy gan ⚫ Bệnh nhân suy tim độ III, độ IV theo NYHA ( tăng tiền tải do tăng thể tích huyết tương ) ⚫ Bệnh nhân cĩ ALT > 2,5 lần trên giới hạn bình thường
  72. ❖ Tác dụng phụ ➢ Thiếu máu ➢ Phù ➢ Tăng men gan(TD men gan mỗi 2 tháng/lần) ➢ Đau cơ, mệt mõi ➢ Khơng gây hạ đường huyết ❖ Cách sử dụng Uống 1 lần trong ngày (Cĩ thể cùng với bữa ăn hay ngồi bữa ăn )
  73. BENFLUOREX : (MEDIATOR) ⚫ Tác dụng : - Tăng nhạy cảm với insulin ở mơ ngoại biên - Giảm Triglycerides Chỉ định và chống chỉ định + Chỉ định : - Thích hợp cho bn béo phì - Khi bệnh nhân khơng dung nạp Metformin + Chống chỉ định : Viêm tụy mãn ⚫ Cách sử dụng : Uống sau bữa ăn, chia làm nhiều lần trong ngày
  74. ỨC CHẾ ENZYM GLUCOSIDAZA - ACARBOZ ( Glucobay, Precose ) - MIGLITOL - VOGLIBOSE (BASEN) ❖ Tác dụng - Ức chế hấp thu hydrat carbon ở ruột - Thuốc chỉ phát huy tác dụng khi bửa ăn có carbonhydrat phức tạp - Không gây hạ đường huyết Giảm đường huyết sau khi ăn, không có tác dụng hạ đường huyết lúc đói.
  75. GIẢM DUY CHUYỂN THỨC ĂN XUỐNG RUỘT *PRAMLINTIDE: Đồng dạng tổng hợp của amylin ⚫ Tác dụng - làm chậm sự đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non - giảm nồng độ glucagon huyết tương - tăng cảm giác no giảm đường huyết sau ăn
  76. Cơ chế tác dụng của các thuốc trị ĐTĐ týp 2 dạng uống Tụy SULFONYLUREAS Metformin (Meglucon) MEGLITINIDES (+) Biguanide Kích thích tế bào bêta tiết insulin (-) - Giảm sản xuất glucose ở gan - Tăng thu nạp Giảm đường huyết THIAZOLIDINEDIONES glucose ở mơ cơ (-) (-) Tăng thu nạp glucose Gan ở mơ cơ & mơ mỡ  Đề kháng insulin -GLUCOSIDASE INHIBITORS Mỡ Làm chậm sự hấp thu Carbohydrates ở ruột non Cơ