Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Cơ sở hạ tầng của TMĐT - Nguyễn Thị Bích Trâm

pdf 50 trang huongle 10451
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Cơ sở hạ tầng của TMĐT - Nguyễn Thị Bích Trâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_2_co_so_ha_tang_cua_tmdt.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Cơ sở hạ tầng của TMĐT - Nguyễn Thị Bích Trâm

  1. Th.S. Nguyễn Thị Bích Trâm Bichtrambmt@gmail.com
  2. Nội dung chương 2 Kinh tế Pháp lý Nền tảng Xây dựng Xã hội công website nghệ của TMĐT TMĐT
  3. Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội của TMĐT Yêu cầu Ảnh Tạo hưởng lập Kinh tế- xã hội
  4. Ảnh hưởng KT-XH đến TMĐT Tiềm năng của nền kinh tế tế Tốc độ tăng trưởng kinh tố Lạm phát yếu Tỷ giá Thu nhập & phân Các bổ thu nhập
  5. Ảnh hưởng KT-XH đến TMĐT -XH Dân số hoá Nghề nghiệp, tầng lớp XH văn Dân tộc, chủng tố tộc yếu Tôn giáo, nền văn hoá Các
  6. Yêu cầu về hạ tầng KT-XH • Phải có những chuẩn mực quốc tế & quốc gia • Tổ chức tốt các hoạt động thông n kinh tế, thương mại • Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sơ CNTT mang nh kinh tế sử dụng • Xây dựng hệ thống thanh toán tài chính tự động
  7. Tạo lập môi trường KT-XH thực Hạ tầng cơ sở & CNTT triển Hệ thống ền tệ & thi thanh toán điện tử phát , Hệ thống chuẩn dựng mực & luật pháp Xây
  8. Tạo lập môi trường KT-XH • Tôn trọng & tuân thủ quy định & pháp luật về TMĐT • Có kế hoạch & chiến lược nâng cao hiệu quả hoạt động TMĐT: về nhân lực, thương hiệu, cơ sở hạ tầng CNTT
  9. Một số vấn đề pháp lý liên quan đến TMĐT Văn bản Chữ ký
  10. Thông n cá nhân Sở hữu trí tuệ Thuế
  11. Nền tảng công nghệ của TMĐT CÁC LOẠI CƠ SỞ MẠNG DỮ LIỆU PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI ỨNG DỤNG ỨNG DỤNG LỢI ÍCH
  12. Mạng máy nh • Là một hệ thống gồm hai hay nhiều máy nh được kết nối để trao đổi thông n với nhau. Các loại mạng: LAN WAN Intranet Extranet Internet
  13. Mạng LAN • Các máy nh được kết nối với nhau trong một khu vực hẹp nhờ cáp dẫn (thông thường là cáp RJ45) hoặc wifi.
  14. MẠNG WAN Máy chủ Máy tính được kết nôí Gồm các mạng nội bộ kết nối với nhau qua các phương ện truyền dẫn tầm xa (ví dụ: ISDN)
  15. MẠNG INTRANET Là một hệ thống hạ tầng mạng để MÁY KHÁCH MÁY CHỦ CƠ SỞ phục vụ nhu cầu DỮ LIỆU + HỆ THỐNG chia sẻ thông n HOẠCH ĐỊNH trong nội bộ cty bằng cách sử MÁY CHỦ DÀNH CHO dụng nguyên lý WEBSITE & công cụ của Web TƯỜNG LỬA MÁY CHỦ DÀNH CHO EMAIL CƠ SỞ DỮ LIỆU
  16. Mạng Intranet ỨNG DỤNG TRAO ĐỔI QUẢN LÝ/CHIA SẺ BỘ PHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU CỦA EXTRANET
  17. Mạng Extranet NHÀ PHÂN PHỐI Intranet VPN/PN IPS - Máy chủ VPN/PN Tunneling Internet - Phần mềm (Công nghệ TƯỜNG chuyển thông tin + Giao diện LỬA được mã hóa) + Ứng dụng ĐỐI TÁC VPN/PN Intranet KHÁCH HÀNG
  18. Mạng Extranet NHÀ MÁY • Sản xuất đúng lúc (JIT) • Nhập xuất kho liên tục • Lập kế hoạch sản xuất VĂN PHÒNG TỪ XA • Nhận nhiệm vụ KHÁCH HÀNG • Phối hợp nhóm công tác • Tiếp thị trực tuyến • Liên lạc/ Lập kế hoạch • Bản hàng trực tuyến • Sản xuất theo yêu cầu • Dịch vụ sau bán hàng • Tự động hóa bán hàng NHÀ CUNG CẤP ĐỐI TÁC KINH DOANH • Thu mua • Liên kết, phối hợp • Quản lý chuỗi cung cấp • Sử dụng nguồn lực ngoài doanh nghiệp
  19. Mạng Internet • Là một mạng giao ếp toàn cầu cung cấp kết nối trực ếp tới bất kỳ ai thông qua mạng LAN hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
  20. Mạng Internet Công ty A Các mạng bên Router ISP ngoài Internet Service Provider Công ty B Router Công ty C Cá nhân Router Wi - Fi
  21. Mạng Internet Other ISP US ISP Company A Router Leased line ISPISP InternetInternet ServiceService ProviderProvider Other ISP Company B Router Telephone line Company C Router Individuals Company A Router Leased line Company A Router Leased line ISPISP ISPISP InternetInternet ServiceService ProviderProvider InternetInternet ServiceService ProviderProvider Company B Router Company A Router Company B Router Leased line Telephone line ISPISP Telephone line InternetInternet ServiceService ProviderProvider Company C Router Company B Router Company C Router Telephone line Individuals Individuals Company C Router Company A Router Leased line ISP Company A Router Company A ISP Leased line Company A Company A Router InternetInternet ServiceService ProviderProvider Router Leased line Leased line Individuals ISPISP ISPISP ISPISP InternetInternet ServiceService ProviderProvider Internet Service Provider InternetInternet ServiceService ProviderProvider Internet Service Provider Company B Router Telephone line Company B Router Router Company A Company B Router Company B Router Leased line Company A Telephone line Telephone line Router Leased line ISPISP Telephone line Internet Service Provider Router ISPISP Internet Service Provider Company C InternetInternet ServiceService ProviderProvider Company C Router Company B Router Company C Router Company C Router Individuals Company B Router Telephone line Telephone line Individuals Individuals Individuals Company C Router Company A Router Leased line Company C Router Company A Router Leased line ISPISP InternetInternet ServiceService ProviderProvider Individuals ISPISP InternetInternet ServiceService ProviderProvider Individuals Company B Router Company B Router Telephone line Telephone line Company A Router Leased line Company A Company A Router Router Leased line Leased line ISPISP ISP Company C Router Internet Service Provider ISPISP ISP Internet Service Provider InternetInternet ServiceService ProviderProvider InternetInternet ServiceService ProviderProvider Company C Router Company B Router Company B Router Company B Router Individuals Telephone line Individuals Telephone line Telephone line Company C Router Router Company A Router Company C Router Company C Leased line Company A Company A Router Router Leased line Leased line ISPISP ISPISP ISPISP InternetInternet ServiceService ProviderProvider Internet Service Provider InternetInternet ServiceService ProviderProvider Internet Service Provider Individuals Individuals Individuals Company B Router Company B Router Company B Router Telephone line Telephone line Telephone line Company C Router Company C Router Company C Router Individuals Individuals Individuals
  22. Mạng Internet • Kết nối giữa các máy chủ (host computer) • Địa chỉ IP • Giao dịch bằng cách gởi các gói dữ liệu (data packet). Gói dữ liệu được sắp xếp theo nguyên tắc đã được quy định. • Cầu dẫn (router) làm tăng hiệu quả chuyển thông n.
  23. QUÁ TRÌNH TRUYỀN SẢN PHẨM SỐ HÓA TRÊN MẠNG INTERNET Phản hồi IP TCP TCP Thông n - Gói dữ liệu - Phân chia - Tập hợp MÁY CHỦ B MÁY CHỦ A - Đánh dấu - Kiểm tra - Kiểm soát TCP – Transmission Cotrol Protocol IP – Internet Protocol
  24. PHẦN CỨNG Máy chủ (server) Trạm đầu cuối Hệ thống khách chủ (server-client program) Phương ện truyền Hệ thống lưu trữ Phương pháp kết nối thông thông n
  25. PHẦN MỀM (trên cơ sở mạng của TMĐT) Trình duyệt web Cơ sở dữ liệu Internet Serivce Hệ điều hành Provider
  26. Cơ sở dữ liệu Dữ liệu điện tư ̉ Các Dữ liệu điện tử số loại dữ Văn bản liệu Hình ảnh Âm thanh Video
  27. Khái niệm cơ sở dữ liệu • Dữ liệu được lưu trữ trên máy nh • Có cấu trúc, kiểm soát và truy cập thông qua máy nh dựa vào mối quan hệ giữa các dữ liệu về kinh doanh, nh huống và vấn đề đã được định nghĩa trước. • Ví dụ: CSDL về hàng tồn kho, đơn đặt hàng, khách hàng .
  28. Tại sao phải ch hợp cơ sở dữ liệu (CSDL)? • Bản thân trang web chỉ có thể chứa một lượng thông n giới hạn • Nếu đưa nhiều thông n trang web sẽ có dung lượng lớn • Trang web không thể cùng lúc trình bày mọi thông n. => Tích hợp CSDL cho phép trang web có thể trình bày một cách chọn lọc các phần thông n khác nhau của CSDL
  29. Quá trình Quá trình giải quyết Quá trình hỗ trợ khiếu nại và bán hàng kỹ thuật bảo hành Giao dịch Giao dịch về giải bán hàng Giao dịch hỗ trợ quyết khiếu nại về kỹ thuật bảo hành CSDL CSDL CSDL bán hàng hỗ trợ kỹ thuật về bảo hành Tổng hợp Tổng hợp thành dữ liệu về khách hàng Lọc Tập hợp DL Chuyển DL KHO Cập nhật dữ liệu về khách hàng DỮ LIỆU CHÍNH (DATA WAREHOUSE) Cập nhật DL
  30. Xây dựng website TMĐT CÁC LOẠI WEBSITE WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ XÂY DỰNG WEBSITE TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ WEBSITE
  31. Website • Tập hợp các trang web • Gắn liền với một tên miền nhất định • Để sử dụng được website, cần có: – Thiết bị điện tử – Mạng internet, intranet hay extranet – Ngôn ngữ siêu văn bản (Hypertext mark-up language – HTML) – Các phần mềm hỗ trợ (trình duyệt web, hệ điều hành)
  32. HTML – Tập hợp các ký hiệu và mã đánh dấu – Giúp đọc được nội dung web – HTML hướng dẫn trình duyệt web cách thức trình bày (từ ngữ, hình ảnh) – Ngoài ra, nội dung thể hiện của web phụ thuộc vào: • Giao thức truyền tệp (file transfer protocol) • Giao thức truyền siêu văn bản (Hypertext transfer protocol - HTTP)
  33. Phần mềm trình duyệt web • Sử dụng giao thức HTTP đưa ra các yêu cầu đối với web server thông qua môi trường Internet • Giúp người sử dụng truyền tải thông n trên Internet
  34. Website • Kết cấu một website bao gồm: trang chủ và các trang nội dung • Một Website bao gồm: – Chữ CLIENT – Hình ảnh Tra cứu thông tin Yêu cầu – Video thông tin – Âm thanh – Đường kết nối (link) SERVER
  35. Các loại website Website cung cấp thông n
  36. Website tương tác
  37. Website giao dịch
  38. Website cộng tác
  39. Các bước cơ bản xây dựng website Lựa Xây chọn nơi Tạo và Đăng ký dựng Quảng lưu trữ quản lý Thiết kế tên miền website bá website nội dung website Domain và kiểm website (Web website tra hosng)
  40. Đăng ký tên miền (Domain) • Thương hiệu trên Internet • Tên miền cấp cao mã quốc gia .vn: Trung tâm Internet Việt Nam – VNNIC hoặc các nhà đăng ký tên miền do VNNIC ủy nhiệm (FPT, PA Vietnam) • Mua lại tên miền đã đăng ký (beerwhois.com) • Các loại phí: Lệ phí đăng ký, phí duy trì, phí thay đổi tên miền
  41. Lựa chọn nơi lưu trữ website (Web hosng) Yêu cầu cần thiết khi m kiếm nơi lưu trữ website • Dung lượng, băng thông đủ lớn • Hỗ trợ các công cụ lập trình, email • Kết nối Internet ổn định • Bảo mật dữ liệu tối ưu • Chi phí • Hệ thống dự phòng và hỗ trợ kỹ thuật 24/24 Lưu ý: • Tránh lựa chọn dịch vụ lưu trữ miễn phí • Khả năng mở rộng website • Dung lượng upload và download môĩ tháng
  42. VÍ DỤ CHI TIẾT 1. Dung lượng lưu trữ: 400MB 2. Lưu lượng thông n: 100GB/tháng 3. Hỗ trợ kỹ thuật:24//7 4. Tài khoản FTP: Có 5. Email account với tên miền riêng: 10 account 6. Dung lượng mail box: 50MB/account 7. Ngôn ngữ: ASP/PHP 8. Hỗ trợ cơ sở dữ liệu: SQL Server/ MySQL 9. Hệ điều hành trên máy chủ: Windows Server 2003/ Linux 9.0 10. Hỗ trợ tự tạo và quản lý email theo tên miền riêng: Có 11. Sao lưu dữ liệu: Toàn bộ
  43. Tạo và quản lý nội dung website Yếu tố của Tiêu chí đánh giá Nội dung: Từ ngữ, đề mục, website của KH hình ảnh, tập n âm Nội dung Tính gọn gàng, phù hợp thanh, video Cập nhật Phạm vi nội dung Tính hữu ích của nội dung Thiết kế Tốc độ hiển thị website Giao diện của website Tính điều hướng Tính tương tác, tùy chỉnh
  44. Tạo và quản lý nội dung website Quản lý nội dung website • Kiểm tra nội dung như lỗi chính tả, cú pháp, nh phù hợp • Đối tượng kiểm tra: nhân viên, khách hàng, biên tập • Loại bỏ những nội dung cũ • Ngôn ngữ thể hiện nội dung • Tập n video, âm thanh, flash ảnh hưởng đến thời gian tải • Trách nhiệm cập nhật nội dung
  45. Thiết kế website • Xác định nhu cầu – Website này để làm gì? – Hoạt động gì diễn ra trên website • Cấu trúc website (Site map) • Lưu ý: – Quy tắc 3 nhấp chuột – Nội dung quan trọng đặt ở đầu trang – Không nên tạo trang cản trở
  46. Xây dựng website và kiểm tra • Lựa chọn: – Tự xây dựng – Thuê ngoài – Kết hợp • Đội ngũ xây dựng website • Các loại kiểm tra website
  47. Quảng bá website • Quảng cáo bằng cách đặt banner quảng cáo, pay-per-view • Sử dụng SEO (search engine opmizaon) • Tham gia các mạng xã hội như Facebook, Youtube, Twier, Pinterest • Tổ chức các cuộc thi & chương trình khuyến mại