Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 3: Cơ sở hạ tầng EC - Trần Sơn Hải

pdf 69 trang huongle 4210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 3: Cơ sở hạ tầng EC - Trần Sơn Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_3_co_so_ha_tang_ec_tran.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 3: Cơ sở hạ tầng EC - Trần Sơn Hải

  1. Cơ sở hạ tầng EC GV: Phạm Thi Vương
  2. Tài liệu tham khảo Bài giảng được tham khảo chính từ: . Bài giảng Thương mại điện tử - ThS Lê Thị Nhàn – ĐH KHTN . Bài giảng Thương mại điện tử - TS Vũ Thanh Nguyên – ĐH CNTT 2
  3. Contents Click to add Title Click to add Title Click to add Title Click to add Title Click to add Title Company Logo
  4. Giới thiệu 4 2008
  5. Internet Mạng chuyển mạch theo gói tin (Package-Switched Network) Đường thuê bao điện thoại 5 2008
  6. Internet (tt) Mạng quân Mạng trường ĐH đội Mạng trường ĐH Mạng trường ĐH Mạng công ty Mạng công ty 6 2008
  7. Internet (tt)  Internet là gì? . Internet là mạng máy tính bao gồm nhiều mạng của các tổ chức, quốc gia trên toàn thế giới . Internet là mạng máy tính lớn nhất thế giới hay Internet là mạng của các mạng (network of networks) . Internet sử dụng giao thức có tên TCP/IP để kết nối và truyền dữ liệu giữa các máy tính 7 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  8. Internet (tt)  Giao thức Internet: . TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol) là 2 giao thức chính của Internet . Công việc của IP là chuyển dữ liệu thô - các packet - từ nơi này tới nơi khác . Công việc của TCP là quản lý dòng chảy và đảm bảo rằng dữ liệu là đúng 8 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  9. Internet(tt) Tên miền và địa chỉ IP . Tên miền là tên duy nhất trên Internet nhằm thể hiện tên riêng của một tổ chức hay cá thể Ví dụ: microsoft.com, goodsonlines.com . Mọi tên miền đều phải được đăng ký . Tên miền quốc tế và tên miền VN 9 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  10. Internet(tt) Tên miền và địa chỉ IP . Mỗi website hiện hữu và được lưu trữ trên Internet có một điạ chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ IP • Địa chỉ IP dạng: x.x.x.x, trong đó x = {0 255} . Tên miền sẽ ánh xạ một địa chỉ IP thành một tên thân thuộc, dễ nhớ hơn Ví dụ: www.google.com ánh xạ tới IP: 173.194.38.135 10 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  11. Internet(tt) Tổ chức tên miền Hệ thống tên miền là dạng cơ sở dữ liệu phân tán, phân cấp, bao gồm: . Tên miền cấp đỉnh (Top level domain): Là tên miền dưới nút gốc. Ví dụ: .com, .org, .vn . Tên miền cấp 2. Ví dụ: .edu.vn, .com.vn . Tên miền cấp 3. Ví dụ: .ctu.edu.vn, .thanhnien.com.vn 11 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  12. Internet(tt) Phân loại tên miền Tên miền dạng tổ chức . “.com” (commercial): lĩnh vực thương mại . “.edu.vn” (education): lĩnh vực giáo dục . “.gov.vn” (governmnet): chính phủ . “.org” (Organization): các tổ chức . “.mil” (miltary) cho lĩnh vực quân sự . “.net” (network): các mạng . . 12 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  13. Internet(tt) Phân loại tên miền Tên miền dạng địa lý . .vn: Việt Nam . .us: United State . .be: Belgium . .th: Thailand . .sg: Singapore . . 13 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  14. Phát triển Internet Thị trường dịch vụ Internet Phát triển theo xu hướng đa dạng hoá và chia sẻ thị phần đồng đều hơn giữa các nhà cung cấp Xu hướng tập trung vẫn còn tương đối cao Bốn nhà cung cấp hàng đầu nắm giữ . 92% thị trường Internet . 98% thị trường Internet băng thông rộng 14 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  15. Phát triển Internet Các nhà cung cấp dịch vụ Internet lớn nhất Việt Nam - Nguồn: Trung Tâm Internet Việt Nam (VNNIC) tháng 12/006, www.vnnic.net.vn 15 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  16. Phát triển Internet Phát triển người dùng Internet 2001 – 2006 Việt Nam - Nguồn: Trung Tâm Internet Việt Nam (VNNIC) tháng 12/006, www.vnnic.net.vn 16 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  17. Phát triển Internet Hình thức truy cập Internet của doanh nghiệp - Nguồn: Báo cáo thương mại điện tử Việt nam 2006 của Bộ Thương mại 17 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  18. Phát triển Internet Internet ở các nước ASEAN - Nguồn: Trung Tâm Internet Việt Nam (VNNIC) tháng 12/006, www.vnnic.net.vn 18 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  19. Quản lý Internet Internet không thuộc quyền quản lý của bất kỳ ai. Không có tổ chức nào chịu trách nhiệm về toàn bộ Internet Hiệp hội Internet (Internet Socity - ISOC) là hiệp hội tự nguyện có mục đích phát triển khả năng trao đổi thông tin dựa vào công nghệ Internet . Hiệp hội có trách nhiệm đưa ra các hướng dẫn về kỹ thuật cũng như phương hướng để phát triển Internet 19 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  20. Internet (tt) Công ty A Leased Line ISP Các mạng Router bên ngoài Internet Service Provider Điện thoại Công ty B ADSL Router Công ty C Cá nhân Router Wi - Fi 20 2008
  21. Nhà cung cấp dịch vụ Internet  ISP (Internet Service Provider): nhà cung cấp dịch vụ Internet . VNPT, FPT, Viettel, SaigonNet, NetNam,  IAP (Internet Access Provider): nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet . ISP phải đăng ký với IAP để kết nối quốc tế . IAP làm ISP: VNPT  ICP (Internet Content Provider): nhà cung cấp nội dung Internet . Cơ quan thông tấn báo chí, các tổ chức doanh nghiệp, chính phủ, 21 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  22. Nhà cung cấp dịch vụ Internet Domain Name Provider: cấp phát tên miền Internet . Nguyên tắc: ai đăng ký trước được trước . Tên miền không thể trùng nhau . VNNIC (Vietnam Internet Network Information Center) cấp tên miền .vn Server Space Provider: cho thuê máy chủ lưu trữ website – hosting 22 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  23. Mạng nội bộ Ngoài mạng internet, các công ty còn xây dựng 1 mạng riêng gọi là intranet . Phục vụ các hoạt động nội bộ trong công ty • Tìm và truy xuất tài liệu • Chia sẻ thông tin và tri thức • Phân phối phần mềm • Đào tạo nhân viên • Xử lý giao dịch . Triển khai các dịch vụ mạng • Mail, FTP, Telnet, WWW . Thường có firewall 23 2008
  24. Mạng nội bộ (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 24 2008
  25. Mạng nội bộ mở rộng Là mạng nội bộ cung cấp một số dịch vụ mạng cho . Nhà cung cấp . Đối tác . Khách hàng Nguyên lý tạo đường ống (tunneling principle) . Lease line . VPN (Virtual Private Network) 25 2008
  26. Mạng nội bộ mở rộng (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 26 2008
  27. WWW Mạng Internet không chỉ cho phép . Gửi/nhận thư điện tử . Truyền tập tin . Truyền dữ liệu mà còn cho phép truy xuất thông tin hiệu quả dịch vụ World Wide Web URL HTTP HTTP Web Internet Web client Request Response server software software Client Server 27 2008
  28. World Wide Web Năm 1990, Tim Berners-Lee của CERN (the European Laboratory for Particle Physics – Phòng nghiên cứu Vật lý Hạt nhân Châu Âu) phát minh ra WWW Các tổ chức, cá nhân khác tiếp tục phát minh ra nhiều ứng dụng, giao thức cho WWW với các ngôn ngữ lập trình, trình duyệt trên các hệ điều hành khác nhau 28 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  29. World Wide Web  World Wide Web viết tắt là WWW hay gọi ngắn gọn là Web  Web là một dịch vụ của Internet  Nó bao gồm hàng triệu các website, mỗi website được xây dựng từ nhiều trang web  Web chứa thông tin bao gồm văn bản, hình ảnh, âm thanh và thậm chí cả video được kết hợp với nhau  Web cho phép ta có thể “chui” vào mọi ngõ ngách trên Net 29 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  30. World Wide Web Website là gì? . Website, hoặc Web site (viết tắt là site) là một tập hợp trang web, thường chỉ nằm trong một tên miền . Website là tập hợp những trang web được liên kết với nhau theo một cấu trúc . Các trang web được liên kết bằng những siêu kết nối (hyperlinks) . Người ta thường dùng ngôn ngữ HTML (Hyper Text Tranfer Protocol) . Để đọc trang web người ta sử dụng các trình duyệt web (browser) như Internet Explorer, FireFox 30 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  31. WWW (tt) Tài liệu trên web được gọi là siêu văn bản gồm . Văn bản (text) . Hình ảnh, âm thanh, phim . Liên kết (link) HTML . Script, CSS (Cascading Style Sheets) XML . XSL (Extensible Stylesheet Language) 31 2008
  32. WWW (tt) Đặc điểm . Siêu phương tiện truyền thông . Phân tán . Tương tác . Không phụ thuộc vào nền tảng hệ thống (flatform) . Có khả năng kết hợp với nhiều phương tiện truyền thông 32 2008
  33. World Wide Web  Trang chủ (homepage) . Là trang đầu tiên hiện lên màn hình sau khi gõ địa chỉ website vào khung Address của trình duyệt web . Mỗi một trang Web sẽ có một địa chỉ gọi là URL (Uniform Resource Locator)  Kích thước của trang web 33 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  34. Internet2 Internet hiện nay có nhiều vấn đề . Truyền dữ liệu thời gian thực • Truyền video, audio trên Internet . Không an toàn (virus) . Spam gây tốn băng thông, thời gian và tiền bạc . Khó chống các kiểu tấn công từ chối dịch vụ (DoS) . Không vẽ được kiến trúc Internet hiện tại một cách đầy đủ 34 2008
  35. Internet2 (tt) Xu hướng phát triển mạng gần đây . Mạng không dây (wireless networks) . Mạng cảm biến (sensor networks) . Mạng của các thiết bị tín hiệu khác • PDA, đồng hồ đeo tay, đồ dùng trong nhà Thiết kế TCP/IP không phù hợp 35 2008
  36. Internet2 (tt) Hiệp hội các trường ĐH về phát triển Internet cao cấp (UCAID), các nhà nghiên cứu và viện hàn lâm . Nghiên cứu làm lại Internet, bắt đầu 1996 . Internet2.edu Ứng dụng . Đào tạo từ xa . Hoạt động kinh doanh • Dữ liệu dạng 3D trong thị trường chứng khoán • Thử ôtô trước khi sản xuất • Tiếp cận khách hàng bằng cách trình diễn video 36 2008
  37. Internet2 (tt) Mạng truyền thông tin siêu tốc . Tốc độ nhanh (10gigabit/giây) . Có khả năng truyền dữ liệu âm thanh, hình ảnh một cách nhanh chóng và tin cậy Công nghệ Stream . Đa truyền thông (multicast) (dòng) . Phục vụ có chọn lọc (diffserve) • Dữ liệu phải được chuyển đến đích và không bị gián đoạn • Đưa ra các mức độ ưu tiên cho các gói 37 2008
  38. Internet2 (tt) Internet2 cũng chỉ mới . Mở rộng không gian địa chỉ (IPv6) . Ứng dụng được kiểu truyền multicast Có nhiều tổ chức khác cùng mục đích . vBNS (very-high-performance Backbone Net Service) của Viện khoa học quốc gia Mỹ . ESnet của Bộ năng lượng Mỹ . NGI (Next Generation Internet) của Nhà Trắng 38 2008
  39. Semantic Web Xét một ví dụ . Tìm kiếm thành phố Sài Gòn . Cần những tài liệu đề cập đến Sài Gòn là một thành phố . Không phải các tài liệu nói về • Đội bóng Cảng Sài Gòn • Xí nghiệp may Sài Gòn • Công ty du lịch Sài Gòn • Báo Sài Gòn giải phóng 39 2008
  40. Semantic Web (tt) Hiện nay thông tin trên Web được biểu diễn dưới dạng văn bản thô . Chỉ có con người đọc hiểu được • Phân tích ý nghĩa của dữ liệu • Phân tích sự liên quan của các dữ liệu với nhau Làm thế nào để khai thác thông tin hiệu quả và chính xác hơn . Máy tính có thể “hiểu” thông tin trên các tài liệu Web Web có ngữ nghĩa ra đời 40 2008
  41. Semantic Web (tt) Định nghĩa (Tim Berners Lee) . Là một mở rộng của Web hiện tại mà trong đó thông tin được xác định ý nghĩa tốt hơn, cho phép con người và máy tính cộng tác với nhau • Phương pháp cho phép định nghĩa và liên kết dữ liệu một cách có nghĩa hơn nhằm phục vụ cho máy tính hiểu được • Môi trường chia sẻ và xử lý dữ liệu tự động bằng máy tính 41 2008
  42. Semantic Web (tt) Giải quyết . Mô tả chi tiết cho dữ liệu • Sài Gòn là một thành phố của nước Việt Nam • Thành phố Sài Gòn trực thuộc trung ương . Mối liên hệ giữa các tài liệu • Tài liệu nói về thành phố Sài Gòn • Tài liệu nói về thành phố Hồ Chí Minh 42 2008
  43. Semantic Web (tt) Kiến trúc 43 2008
  44. Semantic Web (tt) Ứng dụng . Search Engine • Activity Based Search của trường ĐH Stanford • Spice . Khung hoạt động cho quản lý tri thức . Internet Agent 44 2008
  45. HTML và công cụ thiết kế web  HTML (HyperText Markup Language) là ngôn ngữ dùng để xây dựng trang web  Mô tả cách thức hiển thị dữ liệu thông qua các ký hiệu đánh dấu gọi là thẻ (tag)  Các thẻ cơ bản định nghĩa một trang HTML Tiêu đề trang web Nội dung trang web 45 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  46. HTML và công cụ thiết kế web  : Định nghĩa phạm vi của văn bản HTML  : Định nghĩa các mô tả về trang HTML  : Mô tả tiêu đề trang web  : Xác định vùng “thân” của trang web  Một số thẻ thông thường gồm 2 thành phần: tên của thẻ (dùng để cho biết thẻ này định nghĩa cái gì) và thuộc tính của thẻ (dùng để cho biết dữ liệu được hiển thị như thế nào) Ví dụ: Thẻ định dạng phông chữ kiểu Arial và kích thước là 2 46 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  47. HTML và công cụ thiết kế web Một số công cụ thiết kế website thông thường: . MS. Frontpage 2000 . Dreamweaver MX . 47 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  48. HTML và công cụ thiết kế web Vùng hiển thị mã nguồn Vùng hiển thị nội dung trang web 48 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  49. Công nghệ hỗ trợ phát triển web Mô hình client/server . Các ứng dụng trên nền web thường dựa trên kiến trúc 2 lớp là client/ server . Để đảm bảo an toàn dữ liệu, người ta đưa ra mô hình 3 lớp, trong đó, lớp server sẽ được tách thành web server (máy chủ xử lý ứng dụng web) và database server (máy chủ quản lý thông tin trong CSDL). 49 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  50. Công nghệ hỗ trợ phát triển web Các ngôn ngữ phát triển ứng dụng web . Các ứng dụng web có thể được viết bằng ngôn ngữ HTML (web tĩnh) . Hoặc kết hợp với các ngôn ngữ lập trình web để thực hiện các yêu cầu xử lý và truy xuất dữ liệu, để trả về trang web có nội dung thay đổi tùy theo đối tượng và hoàn cảnh (web động) . Các ngôn ngữ script có thể là : CGI, Perl, ASP, VBScript, PHP (theo cú pháp ngôn ngữ C++), JSP, JavaScript (dựa trên ngôn ngữ Java) . Các công nghệ mới như : Java Bean, Java Applet, Dot Net, sử dụng ngày càng nhiều trong lập trình web 50 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  51. Công nghệ hỗ trợ phát triển web Cơ sở dữ liệu & ứng dụng web . Các ứng dụng web đều đòi hỏi kết nối với một CSDL để lưu trữ các thông tin cập nhật . Có rất nhiều hệ quản trị CSDL phổ biến hiện nay như là: Access, Foxpro, SQL Server, MySQL, Oracle, DB2 . Các hệ QTCSDL quan hệ này đều có 2 chức năng cơ bản: • Tổ chức lưu trữ dữ liệu : dưới dạng 1 bảng (table), gồm các cột (field) và các dòng (record) • Truy vấn dữ liệu: sử dụng ngôn ngữ SQL . Khái niệm: Data warehouse, data mining 51 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  52. Một số giao thức trên Internet  SMTP (Simple Message Transfer Protocol): Giao thức truyền thông điệp đơn giản  POP3 (Post Office version 3): Giao thức nhận thư phiên bản 3  HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao truyền nhận siêu văn bản (trang Web)  FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tập tin  Telnet: Giao thức truy cập từ xa 52 TS. Vũ Thương mại điện tử Thanh Nguyê n
  53. Moodle ( Company Logo
  54. Cài đặt Moodle Chuẩn bị: . Hardware • Disk space: 160MB free • Memory: 256MB . Software • web server software: Apache, IIS • PHP scripting language • Database: MySQL WampServer 2.0f [12/16/08] • Moodle Company Logo
  55. WampServer 2.0f  Company Logo
  56. WampServer 2.0f Company Logo
  57. WampServer 2.0f Company Logo
  58. Tạo database moodle Company Logo
  59. Tạo database moodle Company Logo
  60. Intall Moodle Copy toàn bộ vào \wamp\www Company Logo
  61. Intall Moodle Company Logo
  62. Intall Moodle Company Logo
  63. Intall Moodle Company Logo
  64. Moodle database Company Logo
  65. Intall Moodle Company Logo
  66. Intall Moodle Company Logo
  67. Finish Company Logo
  68. www.themegallery.com