Bài tập Tin học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tin_hoc.pdf
Nội dung text: Bài tập Tin học
- BÀI TẬP TIN HỌC
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 PHẦN BÀI TẬP WINDOWS Bài 1: 1. Tạo cây thƣ mục sau lƣu trên ổ đĩa V:\ V:\ SOCAP CCA CCB CCC THCB VP1 VP2 ACC1 ACC2 ACC3 MANGCB MANGNC 2. Tìm kiếm trong các ổ đĩa làm việc 2 tậo tin cĩ phần mở rộng là “ICO” , sau đĩ chép vào thƣ mục THCB. Tìm kiếm trong các ổ đĩa làm việc 2 tập tin cĩ phần mở rộng là “COM”, sau đĩ chép vào thƣ mục VP1. 3. Tạo tập tin TRALOI.TXT tại thƣ mục SOCAP cĩ nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thuộc tính của một tập tin và nêu ý nghĩa của các thuộc tính đĩ. 4. Tạo tập tin LUUTRU.TXT tại thƣ mục CCA cĩ nội dung cho biết cách tạo một shortcut trong Windows Explore. 5. Sao chép nối nội dung tập tin LUUTRU.TXT vào cuối tập tin TRALOI.TXT và lƣu tại thƣ mục SOCAP với tên mới là NOIFILE.DOC. 6. Sao chép tồn bộ các tập tin trong thƣ mục THCB sang thƣ mục CCA, sau đĩ đổi phần tên mở rộng thành .BAK. 7. Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin cĩ kiểu “TXT” trong cây thƣ mục vừa tạo. 8. Nén nhánh thƣ mục CCA thành tập tin NENCCA.ZIP (hoặc NENCCA.RAR) lƣu tại thƣ mục SOCAP. GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 1
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài 2: 1. Tạo cây thƣ mục sau lƣu trên ổ đĩa V:\ V:\ QUANTRI SANXUAT TONGHOP NHANSU LUONG TRUCTIEP GIANTIEP 2. Tìm kiếm trên các ổ đĩa hệ thống những tập tin và sao chép theo yêu cầu: a) 2 tập tin kiểu “msg” với dung lƣợng tối đa 150KB, sau đĩ chép vào thƣ mục NHANSU b) 2 tập tin kiểu “ini”, sau đĩ chép vào thƣ mục QUANTRI 3. Tạo tập tin tại thƣ mục LUONG: a) PHUCHOI.TXT với nội dung cho biết thao tác phục hồi các đối tƣợng từ Recycle Bin. b) THOIGIAN.TXT với nội dụng cho biết thao tác hiệu chỉnh đồng hồ của hệ thống. 4. Thực hiện thao tác sao chép tất cả các tập tin hiện cĩ (06 tập tin) vào thƣ mục SANXUAT sau đĩ thay đổi phần mở rộng thành BAK (tên chính khơng đổi) 5. Đặt thuộc tính cho các tập tin: a) Chỉ đọc (read only) cho các tập tin trong thƣ mục LUONG b) Ẩn (hidden) cho các tập tin trong thƣ mục QUANTRI 6. Sao chép nội dung của hai tập tin trong thƣ mục LUONG tạo thành tập tin TONGHOP.TXT đặt tại thƣ mục GIANTIEP 7. Nén tồn bộ nhánh thƣ mục QUANTRI thành tập tin NENTM.ZIP (hoặc NENTM.RAR) đặt tại thƣ mục TONGHOP GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 2
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài 3: 1. Tạo cây thƣ mục sau lƣu trên ổ đĩa V:\ V:\ PHAPLUAT THEGIOI XAHOI VU_AN DIEUTRA NHADAT CHINHTRI 2. Tìm và sao chép: a) 2 tập tin kiểu TXT, đƣợc tạo ra sau ngày 15/02/1990 vào thƣ mục VU_AN b) 2 tập tin kiểu INI với phần tên dài hơn 2 ký tự vào thƣ mục XAHOI 3. Trong thƣ mục DIEUTRA, tạo tập tin FONT.TXT cĩ nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thao tác để thêm font chữ mới vào hệ thống trong hệ điều hành Windows 4. Trong thƣ mục PHAPLUAT, tạo tập tin RECYCLEBIN.TXT cĩ nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thao ý nghĩa cuả Recycle Bin trong hệ điều hành Windows 5. Tạo tập tin GHEP.TXT trong thƣ mục THEGIOI cĩ nội dung là nội dung của 2 tập tin FONT.TXT (đƣợc tạo ở câu 3) và RECYCLEBIN.TXT (đƣợc tạo ở câu 4) 6. Sao chép các tập tin trong thƣ mục XAHOI vào thƣ mục CHINHTRI, sau đĩ đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thƣ mục CHINHTRI thành TXT 7. Nén thƣ mục CHINHTRI thành tập tin CHINHTRI.ZIP (hoặc CHINHTRI.RAR) và lƣu vào thƣ mục gốc. 8. Đặt thuộc tính ẩn cho tập tin nén CHINHTRI.ZIP (hoặc CHINHTRI.RAR) cĩ trong thƣ mục gốc. GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 3
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 CÂU HỎI ƠN TẬP PHẦN WINDOWS Câu 1: Để cĩ thể quan sát thời gian trong lúc làm việc, ta cĩ thể mở hộp thoại Taskbar Properties và chọn: A Always on top B Auto hide C Small icon in start menu D Show clock Câu 2: Để xĩa tập tin trong Windows Exploer ta vào: A Delete, File B Edit, Delete C File, Delete File D File, Delete Câu 3: Regional and Language Option của Control Panel qui ƣớc kiểu ngày tháng là dd/mm/yy, thì khi nhập 20/11/2010, ta đƣợc: A 11/20/10 B 10/20/11 C 10/11/20 D 20/11/10 Câu 4: Trong Windows XP, để thay đổi ngày giờ hệ thống ta vào A Start, Setting, Control Panel, Change B Start, Setting, Control Panel, Date/Time C Start, Setting, Control Panel, International D Ba câu trên đều sai Câu 5: Trong My Computer phát biểu nào SAI về các nút lệnh trên thanh cơng cụ: A Nút lệnh BACK để về cửa sổ trƣớc B Nút Search để tìm kiếm file và folder C Nút lệnh Folder để mở cửa sổ thƣ mục trên đĩa D Nút Up để mở thƣ mục đang chọn Câu 6: Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy tính đang sử dụng ta cĩ thể dùng: A Chƣơng trình Date/Time Trong cửa sổ Windows Explorer B Chƣơng trình Date/Time trong cửa sổ My Computer C Start Programs – Date/Time D Chƣơng trình Date/Time Trong cửa sổ Control Panel Câu 7: Trong Windows Exploer nút lệnh dùng để: A Xĩa một tập tin B Đĩng cửa sổ chƣơng trình C Thay đổi thuộc tính của tập tin D Mở một chƣơng trình ứng dụng Câu 8: Trong Control Panel vào Regional / Time với mục đích A Khác ba mục đích trên B Thay đổi kiểu hiển thị giờ C Thay đổi giờ hệ thống D Thay đổi cách hiển thị ngày Câu 9: Để khởi động Windows Explorer trong mơi trƣờng Windows, ta cĩ thể sử dụng: A Start, run, gõ Explorer B Right mouse tại nút Start, chọn Explorer C Câu (A) và câu (B) đúng D Câu (A) và câu (B) sai Câu 10: Trong Windows Exploer, để đổi tên một thƣ mục đ đánh dấu ta vào: A File / Rename B File / Delete Directory C File / Delete D Ba câu trên đều sai Câu 11: Trong Windows Exploer, để tạo một thƣ mục mới ta vào A File, chọn New, Folder B File, chọn Create Dir C File, chọn New, Directory D Ba câu trên đều sai Câu 12: Muốn xĩa một chƣơng trình trong Windows, ta dùng chƣơng trình nào hay thao tác nào sau đây: A Add / Remove Programs B Xĩa biểu tƣợng trên màn hình Desktop C Add / Remove Hardware D Các câu trên đều sai Câu 13: Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl – Esc thì: A Thốt khỏi mơi trƣờng Windows B Kích hoạt Start Menu C Đĩng cửa sổ đang làm việc D Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp Câu 14: Để sắp xếp vị trí các biểu tƣợng trên Desktop, chọn: A Arrange Icons B Active Desktop C Properties D Refresh Câu 15: Muốn xĩa một chƣơng trình trong Windows, ta dùng chƣơng trình nào hay thao tác nào sau đây: A A và B sai B Add / Remove Programs C Add / Remove Hard D Xĩa biểu tƣợng trên màn hình Desktop Câu 16: Khi xĩa một Folder mà bên trong cĩ các Folder con và các file thì: A Chỉ cĩ các file bị xĩa, các folder con khơng bị xĩa B Chỉ cĩ các folder con bị xĩa, các file khơng bị xĩa C Các folder con và các file bị xĩa theo D Các folder con và các file khơng bị xĩa theo Câu 17: Trong Windows Exploer để đổi tên một thƣ mục đ đánh dấu ta vào A File, chọn Rename B Edit, chọn Rename C File, chọn Newname D Ba câu trên đều sai Câu 18: Trong Windows, xem tổ chức các tệp, thƣ mục trên đĩa ta dùng: A Word, Excel B Windows Explorer C My Computer hay Windows Explorer D My Computer Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 4
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Câu 19: Muốn chạy một chƣơng trình trong Windows ta cĩ thể: A Vào Windows Explorer, Click vào tên chƣơng trình và Enter B Vào cửa sổ My Conputer và Double Click tên chƣơng trình C Click Start, Click Run và gõ đƣờng dẫn đến tên chƣơng trình đĩ và Enter D Các cách trên đều đúng. Câu 20: Để cài thêm phơng chữ vào hệ thống ta chọn trình tự nào để thực hiện A Start – Settings – Control Panel – Fonts B Start – Control Panel – Fonts – Install New Font C Settings – Control Panel – Install New Font D Settings – Fonts – Install New Font trong Window Câu 21: Trong Windows, tìm file folder ta thực hiện: A Mở My Computer, nháy Edit, Find B Start, Search, gõ vào tên file folder cần tìm C Mở My Computer, nháy File, Open D Start, Run gõ vào tên file folder cần tìm Câu 22: Để cài đ t máy in ta vào A Setting / fax B Setting / Document C Setting / PrintersD Một cơng cụ khác 3 cách trên Câu 23: Trong Windows Exploer, muốn xĩa một thƣ mục đ đánh dấu ta vào A File, chọn Delete Directory B File, chọn Move C File, chọn Create Dir D Ba câu trên đều sai Câu 24: Trong Windows Exploer, để di chuyển một tập tin ta vào A Edit / Cut B File / New / Folder C Ba câu trên đều sai D File / Move Câu 25: Để sao chép một Shortcut trên Desktop: A Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename B Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste C Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete D Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy Câu 26: Để sắp xếp các Icon trên Desktop một cách tự động ta chọn lệnh: A Auto Arrange – Sort Icons B Sort Icons – Arrange Auto C Arrange Icons – Auto Arrange D Line Up Icon – Auto Icon Câu 27: Trong Control Panel, chọn Add / Remove Programs cĩ cơng dụng gì ? A Khác 3 cơng dụng trên B Thêm font chữ mới C Tạo biểu tƣợng chƣơng trình D Cài đặt thêm hoặc bỏ chƣơng trình ứng dụng Câu 28: Trong Windows Exploer để thay đổi thuộc tính một tập tin đ chọn ta vào A Edit, chọn Rename B File, chọn Properties C File, chọn Attribute D Ba câu trên đều sai Câu 29: Trong Windows, để chọn các thƣ mục liên tục ta chọn: A Nhấn giữ Ctrl + click chọn lần lƣợt B Nhấn giữ Shift + click chọn lần lƣợt C Câu (A) và câu (B) đúng D Câu (A) và câu (B) sai Câu 30: Trong Windows Exploer, để chọn đồng thời tất cả các tập tin và thƣ mục, ta bấm tổ hợp phím nào ? A CTRL + T B CTRL + A C CTRL + S D CTRL + B Câu 31: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tƣợng cĩ thuộc tính ẩn trong cửa sổ thƣ mục ta dùng menu: A View, Show/Hidden B Tool, Folder Option C View, FolderD Tool, Show/Hiddenware Câu 32: Trong Windows Exploer, để chọn đồng thời nhiều tập tin khơng kề nhau, khi Click chuột vào tên các tập tin để chọn ta nhấn giữ phím A TAB B SHIFT C ALT D CTRL Câu 33: Khi xĩa tập tin/ thƣ mục, nếu ta nhấn tổ hợp phím Shift – Delete, thì tập tin/ thƣ mục bị xĩa sẽ: A Đƣợc đƣa vào trong Recycle Bin và cĩ thể phục hồi lại đƣợc. B Mất đi hồn tồn và khơng thể phục hồi lại đƣợc. C Tất cả đều sai. D Tất cả đều đúng. Câu 34: Trong Desktop của Windows, để tạo biểu tƣợng chƣơng trình, ta nhấp chuột phải, vào: A Properties B New / Folder C New / Shortcut D Menu khác Câu 35: Trong Window Exploer để đổi tên tập tin, ta vào: A Folder - Rename B Edit – Rename File C Rename – File D File – Rename Câu 36: Trong Windows Explorer muốn đổi tên một thƣ mục ta dùng lệnh hay phím nĩng nào sau đây: A Click vào tên thƣ mục và dùng lệnh Edit Rename B Click vào thƣ mục và nhấn F2 C Các câu A và B đều đúng D Các câu A và B đều sai Câu 37: Để tạo thƣ mục con mới trong Windws Explorer, ta chọn lệnh: A File, Properties, Folder B File, New, Folder C File, New, Shortcut D File, Create Directory Câu 38: Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hay thƣ mục, ta vào: A File, chọn FolderFile B Folder, Find C Clear D Ba câu trên đều sai Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 5
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 PHẦN SOẠN THẢO VĂN BẢN o0o ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Bảng tổ hợp phím tắt thƣờng gặp Lệnh Phím tắt Nút lệnh Cơng dụng Font Ctrl + Shift + F Chọn Font chữ Font size Ctrl + Shift + P Chọn kích thƣớc Font Bold Ctrl + B In đậm Italic Ctrl + I In nghiêng Underline Ctrl + U Gạch dƣới kí tự Superscript Ctrl + Shift + = Chỉ số trên (vd: X2) Subscript Ctrl + = Chỉ số dƣới (vd: H2O) Small caps Ctrl + Shift + K Chữ hoa nhỏ Color Chọn màu kí tự Bài tập 1: Nhập vào đoạn văn bản sau khơng định dạng: Chúng ta cĩ thể nhập văn bản ở dạng chữ thƣờng hoặc chữ in để rồi sau đĩ đổi sang một kiểu chữ thích hợp sau khi thực hiện một thao tác rất đơn giản. Sau khi chọn đoạn văn bản cần đổi kiểu, ta chỉ cần nhấn tổ hợp phím shift+f3 (hoặc vào menu Format rồi chọn mục Change Case ) Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản cĩ thể trình bày nhanh nhờ một biểu tƣợng lệnh (Nút lệnh) nhƣ Bold để tạo chữ đậm, Italic để tạo chữ nghiêng, Underline tạo ra chữ gạch dƣới hay kết hợp cả ba. Ngồi ra cịn cĩ các lệnh cầu kỳ hơn đành phải vào menu Format Font (CTRL+D) để trình bày nhƣ dùng Underline để gạch dƣới nội dung: gạch dƣới cho từng từ một, gạch dƣới hai nét, gạch dƣới bằng dấu chấm, gạch dƣới bằng nét lƣợn sĩng, Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa, Double Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa nét đơi, các lệnh Superscript và Subscript giúp chúng ta tạo đƣợc một biểu thức đơn giản cĩ dạng nhƣ a1x2+b1y2=0 hoặc H2O, các lệnh Shadow, Outline, Emboss, Engrave là một cải tiến từ Word 97 trở đi, vẫn từ cách gõ chữ thƣờng cĩ thể đổi sang chữ in hoặc chữ in cĩ kích thƣớc nhỏ hơn nhờ vào lệnh all caps hoặc small caps. Các lệnh trong lớp Character Spacing cĩ tác dụng điều chỉnh chi tiết cho đoạn văn bản về mặt khoảng cách và vị trí. Khoảng cách giữa các ký tự cĩ thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng các lệnh trong lớp Spacing (Format Font Character Spacing): Normal: Trƣờng THPT Thủ Đức Expanded (2pt): Trƣờng THPT Thủ Đức Condensed (1pt): Trƣờng THPT Thủ Đức Và một đoạn văn bản cĩ thể đƣợc đƣa lên cao hoặc chuyển xuống thấp nhờ các lệnh trong lớp Position (Format Font Character Spacing). Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 6
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Sau khi nhập xong, định dạng nhƣ hình bên dƣới: Chúng ta cĩ thể nhập văn bản ở dạng chữ thƣờng hoặc CHỮ IN để rồi sau đĩ đổi sang một kiểu chữ thích hợp sau khi thực hiện một thao tác rất đơn giản. Sau khi chọn đoạn văn bản cần đổi kiểu, ta chỉ cần nhấn tổ hợp phím SHIFT+F3 (hoặc vào menu Format rồi chọn mục Change Case ) Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản cĩ thể trình bày nhanh nhờ một biểu tƣợng lệnh (Nút lệnh) nhƣ Bold để tạo chữ đậm, Italic để tạo chữ nghiêng, Underline tạo ra chữ gạch dƣới hay kết hợp cả ba. Ngồi ra cịn cĩ các lệnh cầu kỳ hơn đành phải vào menu Format Font (CTRL+D) để trình bày nhƣ dùng Underline để gạch dƣới nội dung: gạch dƣới cho từng từ một, gạch dƣới hai nét, gạch dƣới bằng dấu chấm, gạch dƣới bằng nét lƣợn sĩng, Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa, Double Strikethrough tạo ra Superscript chữ gạch giữa nét đơi, các lệnh và Subscript giúp chúng ta tạo đƣợc một biểu thức đơn giản cĩ dạng 1 2 1 2 nhƣ a x +b y =0 hoặc H2O, các lệnh Shadow, , EEmmbboossssss, EEnnggrrraavvee là một cải tiến từ Word 97 trở đi, vẫn từ cách gõ chữ thƣờng cĩ thể đổi sang CHỮ IN hoặc CHỮ IN CĨ KÍCH THƢỚC NHỎ HƠN nhờ vào lệnh ALL CAPS hoặc SMALL CAPS. Các lệnh trong lớp Character Spacing cĩ tác dụng điều chỉnh chi tiết cho đoạn văn bản về mặt khoảng cách và vị trí. Khoảng cách giữa các ký tự cĩ thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng các lệnh trong lớp Spacing (Format Font Character Spacing): Normal: Trƣờng THPT Thủ Đức Expanded (2pt): Trƣờng THPT Thủ Đức Condensed (1pt): Trƣờng THPT Thủ Đức cĩ thể đƣợc đƣa lên cao Và một đoạn văn bản hoặc chuyển các lệnh trong lớp xuống thấp nhờ Position (Format Font Character Spacing). GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Ghu chú chức năng từng nút ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 7
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN Bảng tổ hợp phím tắt thƣờng gặp Lệnh Phím tắt Nút lệnh Cơng dụng Alignment, Left Ctrl + L Canh trái Alignment, Center Ctrl + E Canh giữa Alignment, Right Ctrl + R Canh phải Alignment, Justified Ctrl + J ` Canh đều hai biên Decreases indent Ctrl + M Đẩy biên trái vào mốc dừng kế Increases indent Ctrl + Shift + M Kéo biên trái ra mốc dừng trƣớc Ctrl + Q Xĩa bỏ tất cả định dạng Bài tập 2: Nhập và định dạng 3 đoạn thơ sau: Canh trái Quê hƣơng là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hƣơng là đƣờng đi học Con về rợp bƣớm vàng bay Canh giữa Đầu lịng hai ả tố nga Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân Mai cốt cách tuyết tinh thần Mỗi ngƣời một vẻ mƣời phân vẹn mƣời Canh phải Bây giờ em đã cĩ chồng Nhƣ chim vào lồng nhƣ cá cắn câu Cá cắn câu biết đâu mà gỡ Chim vào lồng biết thuở nào ra Bài tập 3: Nhập đoạn văn bản sau: Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. Sao chép thành 6 đoạn và định dạng nhƣ bên dƣới Canh đều 2 biên Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. Canh đều hai biên và chỉnh khoảng cách dịng (1.5 line): Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 8
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Canh đều hai biên và chỉnh khoảng cách dịng (Double): Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. Canh đều hai biên và chỉnh First Line là 155 cm: Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. Canh đều hai biên và chỉnh Hanging là 2 cm: Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. Canh đều hai biên, canh lề trái 2 cm, lề phải 3 cm kết hợp với First line 1 cm Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Ghi chú chức năng từng nút ___ ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 9
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 CHIA CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DROPCAP Bài tập 4: Chia 2 cột bằng nhau hủy điện Hàm Thuận và thủy điện Đa Mi thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sơng La và cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. T 3 3 696 triệu m , Đa Mi với 141 triệu m , sẽ bổ sung Chia 2 cột khơng bằng nhau hủy điện Hàm Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu T Thuận và thủy điện m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho cơng trình thủy điện Trị An và Đa Mi cách nhau 10 km ở cải tạo mơi sinh, mơi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa thƣợng nguồn sơng La Ngà. đầu miền Đơng Nam bộ. Chia 3 cột bằng nhau hủy điện Hàm Thuận Hồ chứa Hàm Thuận với dung thủy điện Trị An và cải tạo và thủy điện Đa Mi tích 696 triệu m3, Đa Mi với mơi sinh, mơi trƣờng cho cả T cách nhau 10 km ở 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm khu vực Nam Tây Nguyên và thƣợng nguồn sơng La Ngà. nguồn nƣớc cho cơng trình địa đầu miền Đơng Nam bộ. Chia 4 cột bằng nhau hủy điện Hàm thƣợng nguồn sơng Mi với 141 triệu m3, An và cải tạo mơi Thuận và thủy La Ngà. Hồ chứa sẽ bổ sung thêm sinh, mơi trƣờng cho điện Đa Mi Hàm Thuận với dung nguồn nƣớc cho cơng cả khu vực Nam Tây T 3 cách nhau 10 km ở tích 696 triệu m , Đa trình thủy điện Trị Nguyên và địa đầu miền Đơng Nam bộ. GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Ghi chú chức năng từng nút ___ ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 10
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 THIẾT LẬP VÀ SỬ DỤNG VỊ TRÍ DỪNG TAB (TAB STOP): Cĩ 5 loại TAB: Tab trái , Tab giữa , Tab phải , Tab thập phân , Bar Vd1: Vd2: Bài tập 5: Nhập và định dạng nhƣ hình bên dƣới: ĐỊNH TAB STOP BẰNG MENU LỆNH: Bài tập 5: Dùng chức năng định dạng TAB STOP: Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 11
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 6: Dùng chức năng định dạng TAB STOP: GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Cách làm, chọn menu Format, Tabs hay Format, Paragraph, Tabs ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Bài tập 6: Dùng chức năng định dạng TAB STOP vừa học: (Ghi chú: vị trí các Tab stop là tùy ý) Cảng Sài Gịn TP.HCM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 38443322 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: oOo HĨA ĐƠN CẢNG PHÍ TP. Hồ Chí Minh, Ngày tháng năm 2010 Tên tàu: Quốc tịch: Trọng tải thực: Trọng tải nguyên: Ngày đến: Nơi đậu: Ngày đi: Hình thức thanh tốn: Tổng số tiền (viết bằng chữ) TRƢỞNG TÀU NGƢỜI THU TIỀN GIÁM ĐỐC CẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 12
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 CHÈN KÝ TỰ HÌNH Bài tập 7: Insert / Symbol, Font chọn “Wingdings” KẾT QUẢ DỰ TUYỂN Lê Bá Khánh Trình Đồng Thị Bích Thủy Đặng Hồng Phƣớc Thân Trọng Phúc Nguyễn Trọng Bài tập 8: Insert / Symbol, Font chọn Symbol Tiêu chuẩn xếp loại: Hỏng : Cĩ ít nhất một mơn < 5 Trung bình : Các mơn ≥ 5, cĩ mơn < 7 Khá : Các mơn ≤ 7, cĩ mơn < 8 Giỏi : Các mơn ≥ 8, cĩ mơn < 9 Xuất sắc : Các mơn ≥ 9 Bài tập 9: Thực hành thao tác in chỉ số trên (SuperScript: CTRL+ SHIFT và =), in chỉ số dƣới (SubScript: CTRL và =) Giải phƣơng trình: (x+3)2+ x2 + 6x = (3-x)2 + (x-9)2 Tính: S = x1 + x2 + x3 + x4 + + xn với x1=2, x2=4, x3=6, x4=8, xn=80 ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ HÌNH Bài tập 10: CẦN TUYỂN CÁC VỊ TRÍ SAU 1. TRỢ LÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Tuổi trên 35. Cĩ tầm nhìn chiến lƣợc, năng động. Cĩ ít nhất 3 năm kinh nghiệm lãnh đạo hoặc quản lý. Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Quản trị Kinh Doanh. Thơng thạo Anh văn. Sử dụng đƣợc các phần mềm vi tính thơng dụng. 2. TRƢỞNG PHÕNG HÀNH CHÁNH – NHÂN SỰ Tốt nghiệp Đại học. Anh văn tối thiểu bằng B. Trên 30 tuổi, cĩ kinh nghiệm trong cơng tác Hành chánh – Quản trị Nhân sự tại Cơng ty sản xuất Cơng nghiệp 3. CHUYÊN VIÊN VI TÍNH Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Tin học. Cĩ kinh nghiệm về thiết kế, tạo mẫu bằng vi tính và lập trình quản lý trên mạng. Cĩ khả năng giao tiếp và nghiên cứu các tài liệu chuyên mơn bằng tiếng Anh. Năng động, cĩ khả năng làm việc độc lập. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 13
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Ghi chú chức năng từng nút Ghi chú chức năng từng nút ___ ___ ___ ___ ___ ĐỊNH DẠNG BẢNG Bài tập 11: Tạo bảng TBK nhƣ hình bên dƣới, nhập nội dung TKB của lớp mình đang học. THỜI KHĨA BIỂU LỚP: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tƣ Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Tiết 1 2 Sáng 3 4 1 2 Chiều 3 4 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 14
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 12: TRỊ CHƠI Ơ CHỮ 1 ch Lồi chim đƣLồi chim 2 ọ n là bi 3 hồ bình 4 Hàng d 5 ể 6 u tƣ ọ c: 7 ợ 8 ợ c 9 ng 10 đƣ ch ơ Láng H ch M ờ ữ Hàng ngang: ờ i b i ng bƣu đi ng bƣu g ữ ở 1. Chim này sống ở gần nƣớc, mỏ dài, hay nhào xuống nƣớc để bắt cá ạ v i n gi n ạ à g và 2. Lồi chim này lơng màu nâu vàng, trên mí mắt cĩ vành lơng trắng, hĩt cực hay , Hà N ề 3. Một lồi chim đƣợc nhắc đến trong bài hát “Nhạc rừng” ả MLn, t “MeLinh, i ơ ch ơ i ở ệ i n s n 4. Lồi chim biểu tƣợng cho sự dũng mãnh ộ v i”. 10 b 10 i”. ẽ 5. Đây là lồi chim lớn nổi tiếng là mắt tinh, thƣờng hay lƣợn lâu trên cao để tìm ề ữ s mồi dƣới đất k ớ ỳ nh m 6. Ngƣời ta vẫn thƣờng so sánh nhanh nhƣ chim này & c & này ầ ạ g , s 7, ng 7. Tên của lồi chim này nghĩa là bé, hình dáng nhƣ chim sẻ, mỏ đen & to. n g ấ ả 8. Ngƣời bạn đƣờng, “tín hiệu tốt lành” của những ngƣời đi biển, đĩ là lồi chim t t i đúng i đúng ắ heo heo 9. Lồi chim này khoét hốc hay tìm mồi đều bám đứng vào vách cây. ố t ơ ơ t 10. Tên lồi chim này gắn liền với chuyện “Tấm Cám” 4 GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Ghi chú chức năng từng nút ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 15
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 ĐĨNG KHUNG VĂN BẢN Bài tập 13: Nhập đoạn văn bản sau THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù buổi sớm và những dải rừng thơng bao quanh thành phố. Khơng gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sĩc hay bị sửa đổi khơng phù hợp. Du lịch tuy là một thế mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đơ thị hĩa. Bài tập 14: Copy thành 5 đoạn giống hết nhau và định dạng nhƣ hình bên dƣới THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù buổi sớm và những dải rừng thơng bao quanh thành phố. Khơng gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sĩc hay bị sửa đổi khơng phù hợp. Du lịch tuy là một thế mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đơ thị hĩa. THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù buổi sớm và những dải rừng thơng bao quanh thành phố. Khơng gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sĩc hay bị sửa đổi khơng phù hợp. Du lịch tuy là một thế mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đơ thị hĩa. THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù buổi sớm và những dải rừng thơng bao quanh thành phố. Khơng gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sĩc hay bị sửa đổi khơng phù hợp. Du lịch tuy là một thế mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đơ thị hĩa. THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù buổi sớm và những dải rừng thơng bao quanh thành phố. Khơng gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sĩc hay bị sửa đổi khơng phù hợp. Du lịch tuy là một thế mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đơ thị hĩa. THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù buổi sớm và những dải rừng thơng bao quanh thành phố. Khơng gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sĩc hay bị sửa đổi khơng phù hợp. Du lịch tuy là một thế mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đơ thị hĩa. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 16
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN Ghi chú chức năng từng nút ___ ___ ___ ___ ___ BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài tập 1: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng lệnh đĩng khung và cài Tab stop TỔNG ĐỘI LĐ&SC ĐIỆN THOẠI CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘI ĐIỆN THOẠI BÌNH THẠNH ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC oOo ` oOo PHIẾU BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO, TRUNG KẾ Khách hàng: Địa chỉ: Số điện thoại: Hiện trạng thiết bị đầu cuối thuê bao: Điện thoại Máy chính Máy phụ Fax Modem tốc độ thấp Các loại thiết bị khác Đội trưởng Tổ trưởng Nhân viên thực hiện Đại diện khách hàng Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 17
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 2: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng lệnh đĩng khung và cài Tab stop PHIẾU THAM GIA ĐĨNG GĨP Ý KIẾN Họ và tên : Sinh năm : Nam Nữ Nghề nghiệp : Nội trợ CNVC Buơn bán Khác Địa chỉ : Đường : Phường/Xã : Quận/Huyện : TP/Tỉnh : Điện Thoại : Nơi Nhận: Doanh Nghiệp Bột Thực Phẩm Cao Cấp TÀI KÝ 435 (4/114 số cũ) Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước Quận Thủ Đức. TP Hồ chí Minh ___ ___ ___ ___ ___ Bài tập 3: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn hình Thời gian Thời gian Loại thẻ sử dụng nhận cuộc gọi THẺ CÀO 100.000 đồng 10 ngày 15 ngày MOBICARD CĨ RẤT 200.000 đồng 25 ngày 15 ngày NHIỀU 300.000 đồng 45 ngày 15 ngày MỆNH GIÁ 500.000 đồng 90 ngày 15 ngày ___ ___ ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 18
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 4: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình DIỄN BIẾN GIÁ VÀNG VÀ USD QUA MỘT SỐ MỐC THỜI GIAN GẦN ĐÂY Tỉ lệ tăng Vàng USD Tỉ lệ tăng giảm so giảm so với Đơn vị tính Đơn vị tính với thời điểm thời điểm Đồng/chỉ Đồng /USD trước trước 11-09-2001 () 493.000 15.0005 Đầu năm 2002 513.000 4,2% 15.100 0,53% Đầu năm 2003 644.000 25,5% 15.406 2% Tháng 10-2003 738.000 14,5% 15.647 1,56% Từ 11-09-2001 44,2% 4,09% đến 10-2003 () Ngày xảy ra vụ tấn cơng vào tịa nhà Trung Tâm Thương Mại Thế Giới, khởi đầu cho quá trình bất ổn của vàng Tuổi Trẻ 04-11-2003 ___ ___ Bài tập 5: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình MỘT SỐ PHÍM DÙNG TRONG TABLE Các phím Chức năng Các phím Chức năng Tab Đến ơ kế tiếp Shift- Tab Đến ơ trƣớc đĩ Lùi về một ký tự Tiến tới một ký tự Lên hàng trên Xuống hàng dƣới Alt-5 Chọn tồn bộ bảng Ctrl-Tab Chèn một ký tự Tab WORD WORD XP Enter Chèn một paragraph mới F9 Tính lại cơng thức ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 19
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 6: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình Disk và disc đều cĩ nghĩa là cái đĩa lƣu dữ liệu trong máy tính. DISK Disc đĩa quang, đĩa CD, đĩa DVD. HAY Disk dính dáng tới từ tính, nhƣ đĩa mềm, đĩa cứng. DISC Một cách tƣợng hình cho dễ nhớ, Disk cĩ chữ k là loại đĩa cĩ cạnh thẳng, cịn Disc cĩ chữ c đích thị là chiếc đĩa trịn quay. ___ ___ Bài tập 7: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình Bảng xếp hạng huy chƣơng SEA Games 22 Đồn Vàng Bạc Đồng Tổng số Việt Nam 158 97 91 346 Thái Lan 90 93 98 281 Inđơnesia 55 68 98 221 (Tính đến 19h ngày 13/12/2003) ___ ___ ___ Bài tập 8: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu cầu: Chia cột. đĩng khung, chèn hình, định dạng DropCap, vẽ hình ại nhiều nƣớc trên thế Vào ngày đĩ các con dẫu ở nƣớc ta, từ thập niên giới, ngƣời ta thoả xa cũng phải về tề tụ quanh 50 nhiều địa phƣơng T thuận lấy một mẹ, dâng hoa, tặng quà, nhân ngày lễ Vu Lan đã ngày trong năm (ngày đọc lời chúc tụng và vui Ởtổ chức nghi thức bơng chủ nhật thứ nhì của vầy tiệc tùng. Trên ngực hồng cài áo, ai mất mẹ thì tháng Năm) đặt làm áo mỗi ngƣời con rực rỡ gắn một bơng hồng màu ngày lễ Mẹ- Mother. một đố hoa cẩm chƣớng trắng. màu trắng. ___ ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 20
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 9: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu cầu: Định dạng DropCap, vẽ hình, WordArt inword là phần mềm soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, ngồi chức năng giúp ngƣời sử dụng nhanh và đúng văn bản, nĩ cịn cho phép chúng ta dể dàng chèn các kí hiệu đặc biệt nhƣ: . Chúng ta cĩ W thể nhập văn bản chữ thƣờng hoặc chữ in tuỳ ý để rồi sau đĩ cĩ thể chuyển đồi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản cĩ thể trình bày nhanh định dạng nhƣ Bold để tạo chữ đậm , italic để tạo chữ nghiêng. ___ ___ Bài tập 10: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu cầu: Định dạng DropCap, WordArt inword là phần mềm soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, ngồi chức năng giúp ngƣời sử dụng nhanh và đúng văn bản, nĩ cịn cho phép chúng ta dể dàng chèn các kí hiệu đặc biệt nhƣ: . Chúng ta cĩ thể nhập văn W bản chữ thƣờng hoặc chữ in tuỳ ý để rồi sau đĩ cĩ thể chuyển đồi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản cĩ thể trình bày nhanh định dạng nhƣ Bold để tạo chữ đậm , italic để tạo chữ nghiêng. ___ ___ Bài tập 11: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu cầu: Định dạng DropCap, WordArt inword là phần mềm soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, ngồi chức năng giúp ngƣời sử dụng nhanh và đúng văn bản, nĩ cịn cho phép chúng ta dể dàng chèn các kí hiệu đặc biệt nhƣ: . Chúng ta cĩ W thể nhập văn bản chữ thƣờng hoặc chữ in tuỳ ý để rồi sau đĩ cĩ thể chuyển đồi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản cĩ thể trình bày nhanh định dạng nhƣ Bold để tạo chữ đậm , italic để tạo chữ nghiêng. ___ ___ Bài tập 12: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm Yêu cầu: Định dạng DropCap, WordArt inword là phần dể dàng chèn các một kiểu chữ thích hợp. W mềm soạn thảo kí hiệu đặc biệt Các lệnh thƣờng dùng văn bản chuyên nghiệp, nhƣ: . Chúng trong văn bản cĩ thể ngồi chức năng giúp ta cĩ thể nhập văn bản trình bày nhanh định ngƣời sử dụng nhanh chữ thƣờng hoặc chữ in dạng nhƣ Bold để tạo và đúng văn bản, nĩ tuỳ ý để rồi sau đĩ cĩ chữ đậm , italic để tạo cịn cho phép chúng ta thể chuyển đồi sang chữ nghiêng. ___ ___ Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 21
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 CÂU HỎI ƠN TẬP PHẦN MS WORD Câu 1: Ta cĩ thể dùng thƣớc canh ngang trên màn hình để điều chỉnh: A Biên phải đoạn văn bản B Biên trái đoạn văn bản C Vị trí dịng 1 và những dịng cịn lại D Các câu A, B, C đều đúng Câu 2: Trong Winword, để di chuyển một khối đ chọn ta chọ: A Ctrl+C và Ctrl+V B Ctrl+X và Ctrl+V C Alt+C và Alt+V D Ba câu trên đều đúng Câu 3: Trong Winword, để chèn một hàng vào bảng ta vào: A Insert, Columns B Table, Insert Columns C Format, Columns D Table, Insert Rows Câu 4: Trong Winword, sau khi quét khối và đƣa chuột vào trong khối và kéo đi, kết quả là: A Các câu trên đều sai B Khối sẽ đƣợc copy đến vị trí khác C Khối sẽ đƣợc xĩa đi D Khối sẽ đƣợc di chuyển đến vị trí khác Câu 5: Trong một bảng của Winword để hợp nhiều ơ đ chọn ta vào: A Table, chọn Insert Rows B Table, Merge Rows C Table, Merge Columns D Ba câu trên đều sai Câu 6: Để đ t đƣờng dẫn hƣớng (đƣờng kẻ ) đến một điểm dừng, ta sử dụng menu: A Format, Table, Gridline B Format, Border and Shading C Format, Tabs, Alignment D Format, Tabs, Leader Câu 7: Trong Winword, để định dạng Font chữ m c định, ta dùng : A Edit/ chọn Font/ Default B Format/ Font/ chọn Font/ Default C Menu khác D Format/ Font/ chọn Font/OK Câu 8: Trong Winword, để tạo một bảng ta vào: A Table, Insert Table B Insert, Table C Insert, Columns D Table, Insert Columns Câu 9: Trong Winword để chèn 1 hàng vào 1 bảng ta vào: A Table/Insert Rows B Table,/Select Rows C Câu a và b đều saiD Câu a và b đều đúng Câu 10: Trong Winword, muốn tơ màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây: A Dùng lệnh Format Font B Click biểu tƣợng Font Color C Các câu a và b đều đúng D Các câu a và b đều sai Câu 11: Trong Winword, để tạo chữ đậm ta chọn tổ hợp phím: A Ctrl - A B Ctrl – X C Ctrl –V D Ctrl - B Câu 12: Muốn xem lại trang văn bản trƣớc khi in, ta dùng: A Menu View, Full Screen B Menu File, Print Preview C Ctrl + Shift + P D Menu View, Page Câu 13: Khi đang làm việc tại một văn bản Winword, c p phím Ctrl và H cĩ tác dụng : A Khơng làm gì cả B Hủy bỏ kết quả lệnh vừa thực hiện C Tìm và thay thế 1 chuỗi D Lặp lại lệnh vừa thực hiện Câu 14: Trong Winword, để di chuyển một khối đ chọn ta vào: A Format, Cut B Edit, Cut C File, Cut D Insert, Cut Câu 15: Trong Winword, để lƣu tập tin dƣới tên khác, ta dùng: A File, Save B File, Close C File, Exit D File, Save As Câu 16: Trong Winword, để tìm và thay thế một chuỗi ta vào: A File, Find B Format, Replace C Edit, Replace D Tools, Find Câu 17: Trong Winword, để thay đổi Font chữ cho một khối văn bản, ta dùng: A Format, Drop Cap B Format, AutoFormat C Ctrl+Shift+F D Câu a và c đều đúng Câu 18: Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta cĩ thể: A Dùng menu Tools, Columns B Dùng menu Format, Columns C Nhấn Ctrl+Enter D Nhấn Ctrl+Shift+Enter Câu 19: Khi con trỏ ở ơ cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thi: A Con trỏ nhảy về ơ đầu tiên của bảng B Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn v. bản bên dƣới bảng C Sẽ cho bảng thêm một dịng mới D Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng Câu 20: Trong Winword, để xĩa 1 cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? A Chọn khối cột và ấn phím Delete B Chọn khối cột và dùng lệnh Edit Cut C Các câu a và b đều sai D Các câu a và b đều đúng Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 22
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Câu 21: Trong Winword, để chèn hình vào văn bản, ta vào : A Insert, Picture, From File B Insert, Picture, Clipart C Câu b và c đúng D Format, Picture, Clipart Câu 22: Trong Winword, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím: A CTRL +O B CTRL + S C CTRL + N D CTRL + P Câu 23: Trong Winword, để hiển thị thƣớc ngang và thƣớc dọc trên màn hình, vào menu View chọn: A Print Layout B Toolbars C Full Screen D Normal Câu 24: Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng : A Insert, Symbol B Insert, File C Insert, Object D Insert, Field Câu 25: Trong Winword, để tạo đƣờng viền khung cho một đoạn văn ta vào: A Table, Border and Shading B Edit, Border and Shading C Format, Border and Shading D Ba câu trên đều sai Câu 26: Trong Winword, để đánh kí hiệu thứ tự tự động ở đầu dịng, ta vào: A Format, chọn Bullets and Numbering B Insert, chọn Numbering C Edit, chọn Numbering D Insert, chọn Bullets and Numbering Câu 27: Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong Winword, ta cĩ thể dùng: A Menu Windows, Switch to B Menu Windows, List C Menu Windows, Task List D Nhấn Ctrl + F6 Câu 28: Để thay đổi dạng chữ thƣờng, chữ hoa cho một khối văn bản đƣợc đánh dấu, ta nhấn: A F3 B Shift + F3 C Ctrl + Shift + F3 D Ctrl + A Câu 29: Trong Winword sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xĩa định dạng của khối đĩ dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? A CTRL_I B Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font C CTRL_SpaceBar D Các câu trên đều đúng Câu 30: Trong Winword để kẻ đƣờng thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trƣớc khi kéo chuột: A SHIFT B CTRL_SHIFT C TAB D CTRL_ALT Câu 31: Đang soạn thảo văn bản bằng Winword, muốn thốt, ta cĩ thể : A Nhấn Esc B Nhấn Alt-F4 C Nhấn Ctrl-F4 D Câu a, b, c đều đúng Câu 32: Chức năng Formula trong menu Table dùng để: A Sắp xếp bảng theo trật tự nào đĩ B Chèn một kí hiệu vào ơ trong bảng C Chèn một hình ảnh vào ơ trong bảng D Chèn một cơng thức tính tốn vào ơ trong bảng Câu 33: Để xĩa một đoạn văn bản đƣợc đánh dấu trong Winword, ta phải A Bấm phím Delete B Vào File chọn Delete C Bấm Alt + Delete D Tất cả đều đúng Câu 34: Cài đ t chức năng tự động lƣu văn bản sau một khoảng thời gian trong Winword, ta dùng: A Tools, Options, Save As B Tools, Options, General C Tools, Save D Tools, Options, Save Câu 35: Để thay đổi cỡ chữ cho một nhĩm kí tự, ta cĩ thể dùng: A Format, Font, Font Size B Tổ hợp phím Ctrl-Shift-P C Tổ hợp phím Ctrl-P D A hay B Câu 36: Hộp thoại Format, Paragraph thơng báo Indentation Left: 3cm Điều này cĩ nghĩa là: A Dịng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm B Tất cả các dịng trong đoạn thụt vào 3 cm C Lề giấy đã chừa là 3 cm D Từ dịng thứ hai trở đi thụt vào 3 cm Câu 37: Trong Winword, để tạo một tập tin từ tập tin đang mở ta vào : A Edit, Save As B File, Save As C File, Save D Ba câu trên đều sai Câu 38: Trong Winword, để tạo chữ nghiêng ta chọn c p phím: A Ctrl+I B Ctrl+B C Ctrl+U D Ctrl+A Câu 39: Trong Winword, để tạo một tập tin mới ta vào: A File, chọn New B Edit, chọn New C View, chọn New D Format, chọn New Câu 40: Để đƣa các kí hiệu đ c biệt (ví dụ bàn tay, cây viết, ) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn: A Edit, Symbol B Format, Symbol C Insert, Symbol D Tools, Symbol Câu 41: Trong Winword, để tạo kí tự đầu đoạn văn bản ta vào: A Format, Columns B Insert, Dropcap C Edit, Dropcap D Format, Dropcap Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 23
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 PHẦN BẢNG TÍNH MS EXCEL Ghi chú chức năng các nút cần thiết lên hình CẤU TRÚC BẢNG TÍNH Bảng tính gồm nhiều dịng và cột Dịng (Row): cĩ 65536 dịng, đƣợc đánh chỉ số từ 1 đến 65536. Cột (Column): cĩ 256 cột, đƣợc đánh chỉ số: A Z, AA AZ, , IA IV. Ơ (Cell): Giao điểm dịng và cột. Ơ là đơn vị chứa dữ liệu của bảng. Mỗi ơ đƣợc xác định bởi 1 địa chỉ ơ gồm một chữ là chỉ số cột và một số là chỉ số dịng. VD : Ơ B4 là giao điểm của cột B và dịng 4. Vùng (Range): Là một vùng chữ nhật trên bảng gồm một hay nhiều ơ trên một dịng, một cột, hay nhiều ơ trên nhiều dịng nhiều cột. Địa chỉ vùng: đƣợc xác định bởi địa chỉ của hai gĩc đối nhau của vùng, phân cách bởi dấu hai chấm ":". Một vùng cũng đƣợc xác định bằng tên gọi theo qui tắc tên gọi khơng viết rời và cĩ thể dùng dấu gạch nối dƣới (underscore). VD: B2:B2 là vùng chỉ cĩ một ơ B2 B2:B5 là vùng gồm ba ơ trên cột B B2:D5 hoặc D5:B2 hoặc B5:D2 hoặc D2:B5 Bảng tính (sheet): tập hợp 256 cột X 65536 hàng. Một tập tính cĩ tối đa 255 bảng tính. Tên mặc định của bảng tính là Sheet 1. Sheet 2, và ta cĩ thể đặt tên lại Tập tính (Book) : Tập tin. Một tập tin của Excel cĩ phần mở rộng mặc định là XLS. CÁC KIỂU DỮ LIỆU : Trong Excel cĩ các kiểu dữ liệu sau: 1. Kiểu số: Dùng tính tốn, Excel nhận ra kiểu số khi: Ký tự đầu tiên gõ vào là số. (0 9) VD: 1245 + - . $ VD:.5 Ngày (cĩ dấu / hoặc – trong số) VD: 12/7/2002 hoặc 12-5 Giờ (cĩ dấu : và . trong số) VD: 5:15:12 hoặc 4:15.0 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 24
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 2. Kiểu chuỗi : Khơng dùng tính tốn, Excel nhận ra kiểu chuỗi khi: Ký tự đầu tiên gõ vào là một kí tự chữ. (A'Z) VD: họ Bắt đầu bằng 1 tiền tố nhãn (') VD: '1234 Cĩ chữ trong số VD: 12 Lê Lợi 3. Kiểu cơng thức: Dùng để tính tốn kí tự đầu tiên là dấu =, sau đĩ là một biểu thức đƣợc viết theo đúng quy ƣớc của Excel Kết quả trình bày trong ơ khơng phải là chuỗi kí tự gõ vào mà là giá trị của cơng thức Khi thiết kế cơng thức cần lƣu ý các vấn đề sau: Cơng thức viết tại ơ mà ta muốn cĩ giá trị. Trong cơng thức dùng địa chỉ. Tốn tử đại số dùng trong cơng thức. Địa chỉ tuyệt đối hoặc tƣơng đối. Các tốn tử sử dụng trong cơng thức: Đại số : So sánh : + Phép cộng Lớn hơn * Phép nhân = Lớn hơn hay bằng ^ Phép lũy thừa = Bằng Khác Tốn tử nối chuỗi: & NHẬP LIỆU VÀ SỬA ĐỔI 1. Nhập liệu: - Di chuyển con trỏ ơ đến ơ cần nhập - Gõ nhập liệu, nhập liệu sẽ xuất hiện ở dịng Formular Bar. - Kết thúc nhập liệu bằng phím ENTER hoặc một trong các phím di chuyển con trỏ ơ. Để hủy bỏ việc nhập liệu nhấn phím ESC 2. Sửa đổi nhập liệu: Di chuyển con trỏ đến ơ dữ liệu cần sửa đổi Nhấn phím F2, hoặc nhắp vào vị trí dữ liệu trên Formular Bar. Sửa đổi nhập liệu bằng các phím soạn thảo Kết thúc việc nhập liệu nhấn phím ENTER hoặc , , PgUp, PgDn. Để hủy bỏ việc sửa đổi nhập liệu nhấn phím ESC. CÁC THAO TÁC TRÊN KHỐI / VÙNG (BLOCK/RANGE) Chọn ơ, vùng, bảng tính: Trƣớc khi thực hiện các lệnh của Excel, phải chọn hay đánh dấu các ơ muốn làm việc. Ta cĩ thể chọn một ơ duy nhất, một vùng gồm nhiều ơ, chọn các vùng rời nhau, chọn tồn bộ dịng, cột, chọn một ơ hay một vùng: 1. Chọn một ơ: Nhấp chuột vào ơ muốn chọn hoặc dùng các phím mũi tên di chuyển tới ơ muốn chọn. 2. Chọn một vùng nhiều ơ: - Dùng mouse: Nhấp và giữ chuột (Drag) từ ơ đầu tiên đến ơ cuối cùng của vùng. - Dùng bàn phím: giữ phím Shift và gõ các phím di chuyển con trỏ ơ để chọn vùng (cách khác: gõ F8 sau đĩ gõ các phím di chuyển con trỏ ơ) 3. Chọn các vùng rời nhau: Chọn vùng đầu tiên. Giữ phím Ctrl trong khi chọn vùng kế tiếp. 4. Chọn tồn bộ cột (dịng): Chọn cột (dịng): Nhấp chuột vào ơ tiêu đề cột (dịng). 5. Chọn nhiều cột (dịng): Nhấp và giữ chuột từ ơ tiêu đề cột (dịng) đầu tiên tới ơ tiêu đề cột (dịng) cuối cùng 6. Chọn tất cả các ơ trên bảng tính: Nhấp chuột vào vị trí Select All là ơ gĩc trên-trái của bảng tính: giao điểm của dịng và cột tiêu đề. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 25
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 THAO TÁC TRÊN BẢNG TÍNH 1. Xĩa dữ liệu vùng: - Chọn vùng muốn xĩa - Gõ phím Delete - Chọn OK hay gõ Enter. 2. Chép dữ liệu vùng: - Chọn vùng nguồn ( Source area ) - Thực hiện lệnh Edit trên thanh menu, nhấn Copy (hay nhấn phím Ctrl + C) - Chọn vùng đích (Destination area) cùng kích thƣớc với vùng nguồn hay chọn ơ gĩc trên-trái của vùng đích. - Thực hiện lệnh Edit trên thanh menu, nhấn Paste (hay nhấn phím Ctrl + V) 3. Chuyển dữ liệu trong 1 vùng: - Chọn vùng nguồn. - Thực hiện lệnh Edit trên thanh menu, nhấn Cut (hay nhấn phím Ctrl + X) - Chọn vùng đích cùng kích thƣớc hay chọn ơ trên-trái vùng đích. - Thực hiện lệnh Edit trên thanh menu, nhấn Paste (hay nhấn phím Ctrl + V) CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ Khi thiết kế các cơng thức ta thƣờng phải dùng địa chỉ; Cĩ ba loại địa chỉ là: - Địa chỉ tƣơng đối - Địa chỉ tuyệt đối - Địa chỉ hổn hợp (cịn gọi tuyệt đối – tƣơng đối hoặc tuyệt đối từng phần). 1. Địa chỉ tƣơng đối (relative address): - Cách viết địa chỉ tƣơng đối nhƣ sau: B3 2. Địa chỉ tuyệt đối (absolute address): - Cách viết địa chỉ tuyệt đối nhƣ sau: $B$3 3. Địa chỉ hổn hợp (Mixed address): - Tuyệt đối theo cột, tƣơng đối theo dịng: VD: $B3 - Tuyệt đối theo dịng, tƣơng đối theo cột: VD: B$3 4. ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ TƢƠNG ĐỐI TRONG SAO CHÉP CƠNG THỨC : - Khi sao chép cơng thức từ ơ nguồn sang ơ đích, các địa chỉ cột (dịng) tƣơng đối trong cơng thức ở ơ đích bị lệch đi so với địa chỉ ở ơ nguồn một độ lệch bằng độ lệch cột (dịng) của ơ đích so với ơ nguồn. - Các địa chỉ cột tuyệt đối, các địa chỉ dịng tuyệt đối khơng thay đổi trong các cơng thức khi sao chép. - VD: Ơ D3 cĩ cơng thức $A3+B3+$C$1 - Nếu COPY đến ơ D4 sẽ đƣợc cơng thức $A4+B4+$C$1 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 26
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 HÀM Dạng tổng quát: TÊNHÀM(đối số 1, đối số 2, ) Tên hàm đƣợc viết chữ in hoa. Khi viết cụ thể thì viết chữ in hoa hay thƣờng đều đƣợc. Các đối số phải để trong cặp dấu ngoặc và phân cách bởi , hoặc ; Các đối số in chữ đậm là bắt buộc phải cĩ. Các đối số in khơng đậm thì cĩ thể cĩ hoặc khơng trong hàm cụ thể. Trong một hàm cĩ thể cĩ tối đa 30 đối số. Một hàm phải cĩ cặp ngoặc trịn ( và ) ở tận cùng. CÁC CÁCH NHẬP HÀM VÀO BẢNG TÍNH EXCEL 1. Nhập từ bàn phím: Nhập bằng cách bắt đầu bởi dấu = rồi tên hàm và các đối số nếu cĩ. Gợi ý: Trƣờng hợp khơng nhớ rỏ đối số ta cĩ thể gõ tên hàm rồi bấm Ctrl + Shift + A thì Excel sẽ tự động điền thêm vào cặp dấu ngoặc và mẫu của đối số để cĩ thể dễ dàng nhập đối số thật. 2. Nhập từ bảng liệt kê hàm : Với cách nầy ta khơng cần thuộc tên hàm, Dùng lệnh Insert trên thanh menu, chọn Function (hoặc Shift - F3) hay nút trên Toolbar. Trong đĩ các loại hàm đƣợc hiện ra và ta chọn loại hàm và tên hàm cần dùng rồi chọn OK trong hộp thoại và ghi các đối số. Trƣờng hợp ta chƣa biết tên hàm cĩ thể ghi vắn tắt cơng việc bằng tiếng Anh và nhấn Go CÁC HÀM THƠNG DỤNG TRONG EXCEL Do số hàm cĩ khá nhiều trong Excel chia thành nhiều nhĩm: NHĨM HÀM XỬ LÝ SỐ ABS(number) :Giá trị tuyệt đối của số number Ví dụ: =ABS(2) 2 =ABS(-2) 2 SQRT(number): Căn bậc hai của số number Ví dụ: =SQRT(16) 4 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 27
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 =SQRT(-16) #NUM! Giải thích: Căn bậc 2 của số âm khơng thể tính do vậy báo lỗi #NUM! INT(number): Phần nguyên của số number Ví dụ: =INT(-3.2) - 4 =INT(5.8) - - - -> 5 Giá trị trong ơ B1 là 3.2 Cơng thức trong ơ C1 là =B1-INT(B1) 0.2 MOD(number, divisor): Phần dƣ của phép chia number cho divisor. Kết quả cĩ cùng dấu với divisor. Ví dụ: =MOD(10, 3) 1 =MOD(-10, 3) 2 =MOD(10, -3) -2 =MOD(-10, -3) -1 ROUND (number, num_digit): Làm trịn number tới num_digit vị trí số. Kết quả : làm trịn x tùy theo num_digit Tạm gọi number_digit là n Nếu n >0 : làm trịn phần thập phân với n số lẻ Nếu n 32", "GIỎI". sum_range là vùng muốn lấy tổng thực sự. Các ơ trong sum_range đƣợc lấy tổng khi các ơ tƣơng ứng trong range thỏa tiêu chuẩn. Nếu bỏ qua sum_range, các ơ trong range sẽ đƣợc xét lấy tổng. Ví dụ: Giả sử các ơ A1:A4 chứa các giá trị 100, 200, 300, 400. Các ơ B1:B4 chứa các giá trị 70, 20, 150, 90. Khi đĩ: =SUMIF(A1:A4, ">210") 700. =SUMIF(A1:A4, ">210", B1:B4) 240. SUMPRODUCT(array1, array2, array3, ): Nhân các thành phần tƣơng ứng trong các bảng array1, array2, array3, và trả về tổng của các tích đĩ. Ví dụ: Giả sử các ơ A1:A3 chứa các giá trị 1, 2, 3. Các ơ B1:B3 chứa các giá trị 7, 2, 5. Khi đĩ: =SUMPRODUCT(A1:A3, B1:B3) 26 AVERAGE(number1, number2, ): Lấy trung bình cộng của các số trong các đối số. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 28
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 number1, number2, là 1 đến 30 đối số muốn lấy trung bình. Kết quả : cho giá trị trung bình cộng của các đối số kiểu số x1,x2,. . .xn , hoặc vùng Ví dụ : Điền vào ơ D1 =AVERAGE(A1,B1,C3) 5 Điền vào ơ D1 =AVERAGE(A1 : B4) 2.875 *Ghi chú: Những ơ cĩ chứa dữ liệu kiểu khơng phải số hoặc khơng chứa dữ liệu (trống) thì khơng tham gia tính tốn trong hàm. Ví dụ: A B C D E 1 3 6 7 5.33 Nếu ta điền vào E1 cơng thức : =AVERAGE(A1:D1) 5.33 MAX(number1, number2, ): Giá trị lớn nhất của các số trong các đối số number1, number2, Ví dụ: Nếu A1:A5 chứa các số 10, 7, 9, 27, và 2, thì: =MAX(A1:A5) 27 MIN(number1, number2, ): Trả về giá trị nhỏ nhất các số trong các đối số number1, number2, Ví dụ: Nếu A1:A5 chứa các số 10, 7, 9, 27, và 2, thì: =MIN(A1:A5) 2 =MIN(A1:A5, 0) 0 RANK(number, list_number, order): Trả về hạng của số number trong dãy số list_number theo thứ tự xác định bằng order. Ví dụ: Nếu A1:A5 chứa các số 10, 7, 9, 27, và 2, thì: =RANK(7, A1:A5) 4 COUNT(value1, value2, ): Đếm cĩ bao nhiêu giá trị số trong trong các đối số value1, value2, Ví dụ 1: Giả sử các ơ A1:A5 cĩ các giá trị "KHÁ", 2, 15, 7, "GIỎI". Thì: =COUNT(A1:A5) 3 Ví dụ 2: Điền vào ơ D2 cơng thức : =COUNT(A1:B3) 4 A B C 1 3 6 1 2 Anh 1 3 Dao 2 4 COUNTA(value1, value2, ): Đếm cĩ bao nhiêu giá trị khơng trống trong các đối số value1, value2, Ví dụ: Giả sử các ơ A1:A5 cĩ các giá trị "KHÁ", 2, 15, 7, "GIỎI". Thì: =COUNT(A1:A5) 5 COUNTIF(range, criteria): Đếm số ơ trong vùng range mà thỏa tiêu chuẩn criteria. Ví dụ: Giả sử các ơ D2:D6 cĩ các giá trị "KHÁ", "TB", "GIỎI", "YẾU", "GIỎI". Khi đĩ: =COUNTIF(D2:D6, "GIỎI") 2 NHĨM HÀM VĂN BẢN (CHUỖI KÝ TỰ) LEFT(text, num_chars): Lấy 1 hay nhiều kí tự bên trái của chuỗi ký tự text num_chars là số ký tự muốn lấy bên trái chuỗi ký tự. num_chars phải lớn hơn hoặc bằng 0. Nếu bỏ qua, thì coi nhƣ là 1. Ví dụ : Nếu A1 chứa chuỗi "Sweden". Khí đĩ: =LEFT(A1, 4) "Swed" =LEFT(A1) "S" Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 29
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 RIGHT(text, num_chars): Lấy 1 hay nhiều kí tự bên phải của chuỗi ký tự text num_chars là số ký tự muốn lấy bên phải chuỗi ký tự. num_chars phải lớn hơn hoặc bằng 0. Nếu bỏ qua, thì coi nhƣ là 1. Ví dụ: Nếu A1 chứa chuỗi "Trần văn Anh". Khi đĩ: =RIGHT(A1, 3) "Anh" =RIGHT(A1) "h" MID( text, start_num, num_chars): Lấy một số ký tự xác định trong chuỗi ký tự text start_num là vị trí của ký tự đầu tiên muốn lấy. num_chars là số ký tự. Ví dụ: Nếu A1 chứa chuỗi "Tran van Anh". Khi đĩ: =MID(A1, 5, 3) "van" =MID(A1, 10, 20) "Anh" =MID(A1, 13, 5) trống "" (empty text) UPPER(text): Trả về chuỗi chữ hoa của chuỗi text Ví dụ: Nếu A1 chứa chuỗi "Tran van Anh". Khi đĩ: =UPPER(A1) "TRAN VAN ANH" =UPPER(2134) 2134 (tự động biến thành dạng chuỗi) LOWER(text): Trả về chuỗi chữ thƣờng của chuỗi text Ví dụ: Nếu A1 chứa chuỗi "Tran van Anh". Khi đĩ: =LOWER(A1) "tran van anh" =LOWER(2134) 2134 (tự động biến thành dạng chuỗi) PROPER(text): Trả về một chuỗi từ chuỗi text trong đĩ ký tự đầu tiên mỗi từ là chữ hoa. Ví dụ: =PROPER("tran van anh") "Tran Van Anh" TRIM(text) Loại bỏ các khoảng trắng trƣớc, sau, và bên trong chuỗi text. Ví dụ: =TRIM(" Nguyễn Ngọc Thu ") "Nguyễn Ngọc Thu " LEN(text): Trả về độ dài của text Ví dụ: =LEN ("Le thi Huong") 12 CONCATENATE(text1,text2, ,textn): Chuỗi nối các chuỗi text1 , text2 , , textn (tƣơng đƣơng khi dùng tốn tử ghép chuỗi &) Ví dụ : A B C Điền vào ơ F3 =CONCATENATE (B1,C1) “XuanDong” 1 Hoa Xuan Dong 2 Anh Ha Tay Điền vào ơ F4 =CONCATENATE (B2:C2) báo lỗi (khơng cĩ đối 3 Dao Thu Nam số là vùng chọn) 4 da dong Bac 5 no 1 2134 NHĨM HÀM NGÀY, GIỜ NOW(): Ngày và giờ hiện thời của máy tính. Ví dụ: Hiện giờ là 15 giờ 30 ngày 8 tháng 9 năm 1999, thì: =NOW() 08/09/99 15:30 TODAY(): Ngày hiện thời của máy tính Ví dụ: Hiện giờ là ngày 8 tháng 9 năm 1999, thì: =TODAY() 08/09/99 YEAR(serial_number): Trả về số chỉ năm của số biểu diễn ngày serial_number. Ví dụ: =YEAR(TODAY()) là số chỉ năm của ngày hiện thời của máy tính. Nếu ơ A1 chứa ngày 19/08/1945, thì: =YEAR(A1) 1945 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 30
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 MONTH(serial_number): Trả về số chỉ năm của số biểu diễn ngày serial_number. Ví dụ: Nếu ơ A1 chứa ngày 19/08/1945, thì: =MONTH(A1) 8. DAY(serial_number): Trả về số chỉ ngày của số biểu diễn ngày serial_number. Ví dụ: Nếu ơ A1 chứa ngày 19/08/1945, thì: =DAY(A1) 19. WEEKDAY(serial_number): Trả về 1 số nguyên chỉ ngày trong tuần tƣơng ứng với số biểu diễn ngày serial_number. Tƣơng ứng 1 là Chủ nhật, 2 là thứ Hai, , 7 là thứ Bảy. Ví dụ: =WEEKDAY("2/14/90") 4 (thứ Tƣ) HOUR(serial_number): Trả về số chỉ giờ của số biểu diễn giờ serial_number. Ví dụ: =HOUR(“21:30:15”) 21 MINUTE(serial_number): Trả về số chỉ phút của số biểu diễn giờ serial_number. Ví dụ: =MINUTE(“21:30:15”) 30 SECOND(serial_number) Trả về số chỉ giây của số biểu diễn giờ serial_number. Ví dụ: =SECOND(“21:30:15”) 15 NHĨM HÀM CHUYỂN ĐỔI KIỂU TEXT(value, format_text): Đổi giá trị số value thành chuỗi theo dạng format_text Ví dụ: =TEXT(2.715, "$0.00") là "$2.72" =TEXT("4/15/91", "mmmm dd, yyyy") "April 15, 1991" =TEXT(1263.45,"##,###.###") "1,263.45" =TEXT(1263.45,"00,00.000") "1,263.450" VALUE(text): Đổi chuỗi ký tự text thành số Ví dụ: =VALUE("1234") 1234 (giá trị số) NHĨM HÀM LOGIC AND(logical1, logical2, ):Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE, trả về FALSE nếu cĩ ít nhất 1 đối số cĩ giá trị FALSE Ví dụ: =AND(3>2, 6>8) FALSE OR(logical1, logical2, ): Trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE, trả về TRUE nếu cĩ ít nhất 1 đối số cĩ giá trị TRUE Ví dụ: =OR(3>2, 6>8) TRUE NOT(logical): Trả về giá trị FALSE nếu đối số logical cĩ giá trị là TRUE, trả về TRUE nếu đối số logical cĩ giá trị là FALSE Ví dụ: =NOT(6>8) TRUE IF(logical_test, value_if_true,value_if_false) Nếu điều kiện logical_test cĩ giá trị TRUE thì trả về giá trị value_if_true Nếu điều kiện logical_test cĩ giá trị FALSE thì trả về giá trị value_if_false Nếu bỏ qua value_if_true , sẽ trả về giá trị TRUE. Nếu bỏ qua value_if_false , sẽ trả về giá trị FALSE. HÀM DỊ TÌM THEO CỘT VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index, range_lookup) Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 31
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Tìm giá trị lookup_value trong cột đầu tiên của bảng table_array, và sẽ trả về giá trị tại cột col_index trên dịng tìm đƣợc. Giá trị trong cột đầu tiên của bảng bảng dữ liệu table_array cĩ thể là số, chuỗi (chữ hoa và chữ thƣờng là tƣơng đƣơng). Lookup_value giá trị cần tìm trong cột đầu tiên của bảng table_array. Table_array bảng dữ liệu dùng tìm kiếm. Col_index_num vị trí cột trả về trong bảng table_array với qui ƣớc cột 1 là cột chứa giá trị dị tìm. Range_lookup một giá trị luận lý theo đĩ VLOOKUP tìm kiếm chính xác hay gần đúng. Nếu Range_lookup cĩ giá trị khác 0 hoặc TRUE hoặc bỏ qua, việc tìm kiếm là gần đúng và các giá trị trong cột đầu tiên của bảng table_array phải đƣợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu range_lookup cĩ giá trị 0 hoặc FALSE, việc tìm kiếm là chính xác. Nếu VLOOKUP khơng tìm thấy giá trị lookup_value trong cột đầu tiên của bảng table_array, và range_lookup cĩ giá trị TRUE, nĩ sẽ dùng giá trị lớn nhất mà nhỏ hơn hoặc bằng lookup_value. Nếu lookup_value nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong cột đầu tiên của bảng table_array, VLOOKUP sẽ trả về lỗi #N/A. Ví dụ: cho bảng sau A B C 1 Điểm tổng cộng Xếp Loại Học Bổng 2 0 YẾU 0 3 5 TRUNG BÌNH 0 4 6.5 KHÁ 300000 5 8 GIỎI 500000 VLOOKUP(6, $A$2:$C$5, 1,0) trả về giá trị #N/A Giải thích: dị tuyệt đối – khơng cĩ giá trị 6 – trả về lỗi #N/A VLOOKUP(6, $A$2:$C$5, 2) trả về giá trị “TRUNG BÌNH” Giải thích: dị tƣơng đối – khơng cĩ giá trị 6 – trả về giá trị nhỏ hơn và trƣớc 6 tƣơng ứng cột 2 là TRUNG BÌNH VLOOKUP(7, $A$2:$C$5, 3) trả về giá trị 300000 Giải thích: dị tƣơng đối – khơng cĩ giá trị 7 – trả về giá trị nhỏ hơn và trƣớc 7 (6.5) tƣơng ứng cột 3 là 300000 VLOOKUP(9, $A$2:$C$5, 2) trả về giá trị “GIỎI” Giải thích: dị tƣơng đối – khơng cĩ giá trị 9 – trả về giá trị nhỏ hơn và trƣớc 9 (8.5) tƣơng ứng cột 2 là “GIỎI” VLOOKUP(4 5, $A$2:$C$5, 4) trả về giá trị #REF Giải thích: dị tƣơng đối – khơng cĩ giá trị 4.5 – trả về giá trị nhỏ hơn và trƣớc 4.5 tƣơng ứng cột 4 khơng cĩ cột 4 nên lỗi tham chiếu #REF VLOOKUP(-2, $A$2:$C$5, 2) trả về giá trị #N/A Giải thích: dị tƣơng đối –giá trị -2 < 0 (giá trị nhỏ nhất trong bảng) –nên lỗi khơng thấy (#N/A) HÀM DỊ THEO HÀNG HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index, range_lookup) Tìm giá trị look_value trong dịng đầu tiên của bảng table_array, tìm đƣợc tại cột nào sẽ trả về giá trị tại dịng row_index ở cột đĩ. Các tham số giống nhƣ hàm VLOOKUP. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 32
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 MỞ RỘNG BÀI TỐN Dị tìm 2 chiều: Cĩ những bài tốn ta phải dị theo cả cột lẫn dịng ví dụ dị nhiệt độ của 1 vùng trong ngày. Trƣờng hợp nầy ta cĩ thể sử dụng VLOOKUP và IF hoặc HLOOKUP với IF tuy nhiên nếu số cột và dịng lớn ta phải sử dụng các hàm INDEX và MATCH INDEX(array, row_num, col_num): Trả về giá trị của ơ tại dịng row_num và cột col_num trong bảng array. Dịng và cột đầu tiên của bảng, đƣợc đánh chỉ số là 1. Nếu array cĩ 1 dịng duy nhất, dùng hàm INDEX(array, column_num). Nếu bảng array cĩ 1 cột duy nhất, dùng hàm INDEX(array, row_num). Nếu row_num và col_num trỏ tới ơ ngồi bảng array, trả về lỗi #REF!. Ví dụ: INDEX(A1:A5, 3) trả về giá trị trong ơ A3 INDEX(B2:D6, 3, 2) trả về giá trị trong ơ C4 MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type): Trả về vị trí tƣơng đối của giá trị lookup_value trong dãy lookup_array theo kiểu tìm kiếm match_type nhƣ sau:. 1 Tìm giá trị lớn nhất mà nhỏ hơn hoặc bằng lookup_value; dãy lookup_array phải sắp theo thứ tự tăng dần: -1, 0, 1 ; A-Z. -1 Tìm giá trị nhỏ nhất mà lớn hơn hoặc bằng lookup_value; dãy lookup_array phải sắp theo thứ tự giảm dần: 1, 0, -1 ; Z-A. 0 Tìm giá trị đầu tiên bằng với lookup_value; dãy lookup_array khơng cần sắp thứ tự. Nếu bỏ qua match_type, thì mặc nhiên coi là 1. Nếu khơng tìm thấy, hàm MATCH trả về giá trị lỗi #N/A. Chữ hoa và chữ thƣờng là tƣơng đƣơng. Nếu match_type bằng 0 và lookup_value cĩ kiểu chuỗi, thì lookup_value cĩ thể chứa các ký tự đại diện * và ?. Ví dụ: Nếu A3:A7 chứa các giá trị 0, 3.5, 5, 6.5, 8 thì: MATCH(4, A3:A7) là 2 và MATCH(5.5, A3:A7, 0) là #N/A Nếu B1:E1 chứa các giá trị "VĂN", "TỐN", "ANH", "TIN", thì: MATCH(“ANH”, B1:E1, 0) là 3 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 33
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE): Cơ sở dữ liệu là một tập hợp dữ liệu đƣợc tổ chức theo cấu trúc danh sách hay bảng gồm nhiều cột và dịng để cĩ thể liệt kê, sắp xếp, truy tìm, trích chọn các thơng tin một cách nhanh chĩng. Ví dụ như tập hợp dữ liệu về các hĩa đơn đặt hàng, hay tập dữ liệu về tên, địa chỉ, số điện thoại của các khách hàng Ví du: Cơ sở dữ liệu bên dƣới gồm 5 cột, 6 hàng. Hàng đầu tiên là tiêu đề cột, cĩ thơng tin của 5 đối tƣợng. Tiêu đề cột ( Tên trƣờng) Muc So Thuc STT Ho va Ten Luong Cong lanh 1 TRAN DUY TRI 100,000 16.0 $38,333 Thơng tin về 2 HO THI TUYET 90,000 15.5 một đối tƣợng 3 LE VAN MUNG 60,000 15.0 4 LE NGOC HA 85,000 14.0 5 LE THI DUNG 100,000 10.0 Cơ sở dữ liệu gồm các thành phần cấu trúc sau: Vùng tin hay cột (field) : là tập hợp các dữ liệu cĩ cùng kiểu đƣợc trên các cột riêng biệt, mỗi cột phải đƣợc cĩ một tên để mơ tả về đặc trƣng của cột gọi là tên cột hay tên vùng (field name). Mẫu tin (record) : là tập hợp dữ liệu liên quan với nhau trên cùng 1 dịng. Một cơ sở dữ liệu trên bảng tính Excel gồm ít nhất hai dịng: - Dịng đầu tiên chứa các tên cột. - Các dịng cịn lại chứa các mẩu tin. Khi thỏa mãn là một cơ sở dữ liệu ta cĩ thể thực hiện một số thao tác nhƣ: Sắp xếp – Rút trích – Thống kê. Phần sau ta sẽ tìm hiểu qua các thao tác nầy. SẮP XẾP DỮ LIỆU: Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp. Thực hiện lệnh Data trên thanh menu, Chọn Sort xuất hiện hộp thoại Sort nhƣ sau: Nếu chọn vùng sắp xếp khơng chọn tiêu đề thì chọn, lúc nầy Sort by theo Column A, Column B Xuất hiện tùy chọn Sort Option nhƣ bên phải Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 34
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 LỌC DỮ LIỆU (FILTER): Lọc dữ liệu hay cịn gọi rút trích dữ liệu là chọn ra một số các mẫu tin trong một cơ sở dữ liệu thỏa mãn tiêu chuẩn nào đĩ. Microsoft Excel hổ trợ thao tác nầy bằng một trong hai cách là rút trích tự động (AutoFilter) và rút trích nâng cao (Advanced Filter). RÚT TRÍCH TỰ ĐỘNG (AUTOFILTER): Rút trích tự động giúp trích nhanh theo một tiêu chuẩn nào đĩ. Đây là kỹ thuật khá hiệu quả khi cần cĩ một danh sách mà điều kiện yêu cầu khơng quá phức tạp. Sau đây là trình tự để thực hiện rút trích tự động. Các bƣớc thực hiện: B1: Chọn hàng tiêu đề của CSDL. B2: Chọn lệnh Data trên thanh menu lệnh, Chọn Filter, Autofiter B3: Tại dấu của ơ tên trƣờng liên quan chọn tiêu chuẩn lọc: - Nếu tìm chính xác ta chọn trực tiếp. - Nếu tìm phạm vi chọn Custom. NHĨM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU: Nhận xét chung cho các hàm CSDL là cĩ cùng 3 đối số : cơ sở dữ liệu (database), trƣờng quan tâm (field) và tiêu chuẩn (criteria) DSUM(database, field, criteria): Tính tổng của các số trong cột field của các mẫu tin trong cơ sở dữ liệu database thỏa điều kiện trong vùng tiêu chuẩn criteria. database là vùng cơ sở dữ liệu. field là cột trong cơ sở dữ liệu muốn tính tổng. criteria là vùng tiêu chuẩn. DAVERAGE(database, field, criteria): Tính trung bình của các số trong cột field của các mẫu tin trong cơ sở dữ liệu database thỏa điều kiện trong vùng tiêu chuẩn criteria. DMAX(database, field, criteria): Trả về giá trị lớn nhất của các số trong cột field của các mẫu tin trong cơ sở dữ liệu database thỏa điều kiện trong vùng tiêu chuẩn criteria. DMIN(database, field, criteria): Trả về giá trị nhỏ nhất của các số trong cột field của các mẫu tin trong cơ sở dữ liệu database thỏa điều kiện trong vùng tiêu chuẩn criteria. DCOUNT(database, field, criteria): Đếm các giá trị số trong cột field của các mẫu tin trong cơ sở dữ liệu database thỏa điều kiện trong vùng tiêu chuẩn criteria. DCOUNTA(database, field, criteria): Đếm các giá trị chuỗi trong cột field của các mẫu tin trong cơ sở dữ liệu database thỏa điều kiện trong vùng tiêu chuẩn criteria. Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 35
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 BÀI TẬP EXCEL Bài tập 1: Dùng các phép tốn số học để tính các giá trị cho các ơ trống ? A B C D E F 1 CÁC PHÉP TỐN SỐ HỌC 2 x y (x+y)2 x2+y2+2xy x/y 3xy 3 9 5 4 125 48 5 32 18 6 29 12 ___ ___ ___ Đáp án 1: A B C D E F 1 CÁC PHÉP TỐN SỐ HỌC 2 x y (x+y)2 x2+y2+2xy x/y 3xy 3 9 5 196 196 1.8 135 4 125 48 29929 29929 2.604167 18000 5 32 18 2500 2500 1.777778 1728 6 29 12 1681 1681 2.416667 1044 Bài tập 2: Dùng các phép tốn số học để tính các giá trị cho các ơ trống ? A B C D E F 1 CÁC PHÉP TỐN LUẬN LÝ 2 a b a>b a =b a b a =b a<=b 3 47 23 TRUE FALSE TRUE FALSE 4 58 58 FALSE FALSE TRUE TRUE 5 12 49 FALSE TRUE FALSE TRUE 6 35 75 FALSE TRUE FALSE TRUE Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 36
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 3: Dùng các hàm tốn học để tính giá trị cho các ơ trống ? A B C D E F 1 CÁC HÀM TỐN HỌC - MATH FUNCTIONS 2 x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) 3 7 2 4 13 -4 5 15 66 6 8 8 ___ ___ ___ ___ Đáp án 3: A B C D E F 1 CÁC HÀM TỐN HỌC - MATH FUNCTIONS 2 x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) 3 7 2 1 3 3 3.5 4 13 -4 -3 -4 3 -3.25 5 15 66 15 0 9 0.23 6 8 8 0 1 4 1 Bài tập 4: Dùng các hàm luận lý để điền vào các ơ trống ? A B C D E F G H 1 CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS 2 a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n)) 3 4 5 14 4 2 12 32 5 24 14 16 6 24 24 16 ___ ___ ___ ___ Đáp án 4: A B C D E F G H 1 CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS 2 a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n)) 3 4 5 14 FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE 4 2 12 32 FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE 5 24 14 16 TRUE FALSE FALSE TRUE TRUE 6 24 24 16 FALSE TRUE FALSE TRUE FALSE Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 37
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 5: Dùng các hàm đã học để điền vào các ơ trống ? A B C D E F G H 1 X Y SQRT(X) ABS(X-Y) SUM(X,Y) MAX(X,Y) MIN(X, Y) AVERAGE(X,Y) 2 9 47 3 16 39 4 25 73 ___ ___ ___ Đáp án 5: A B C D E F G H 1 X Y SQRT(X) ABS(X-Y) SUM(X,Y) MAX(X,Y) MIN(X, Y) AVERAGE(X,Y) 2 9 47 3 38 56 47 9 28 3 16 39 4 23 55 39 16 27.5 4 25 73 5 48 98 73 25 49 Bài tập 6: Dùng các hàm luận lý để điền vào các ơ trống ? A B C D E F G 1 CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions) 2 14 28 36 d 2 3 b 43 57 85 4 19 35 study compare 13 5 23 56 14 10 computer 6 some 49 28 53 7 65 8 command 52 24 8 66 51 38 Learn Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất Giá trị trung bình Tổng các giá trị Số ơ chứa giá trị Số ơ chứa giá trị chuỗi Số ơ chứa giá trị >50 Đáp án 6: Số ơ bắt đầu bằng chữ “com” Giá trị lớn nhất 85 Giá trị nhỏ nhất 2 Giá trị trung bình 36 Tổng các giá trị 869 Số ơ chứa giá trị 24 Số ơ chứa giá trị chuỗi 8 Số ơ chứa giá trị >50 8 Số ơ bắt đầu bằng chữ "com" 3 Bài tập 7: Dùng hàm AVERAGE, SUM, MAX, MIN, ROUND Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 38
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM HỌC SINH 2 STT Tên Tốn Lý Hĩa Tổng điểm ĐTB 3 1 CỘNG 8 9 9 4 2 HỒ 9 9 7 5 3 XÃ 7 7 8 6 4 HỘI 6 7 6 7 5 CHỦ 9 8 8 8 6 NGHĨA 8 7 7 9 7 VIỆT 5 6 5 10 8 NAM 7 4 5 11 Điểm lớn nhất 12 Điểm nhỏ nhất 13 Điểm bình quân Yêu cầu tính tốn 1. Dùng hàm SUM trong cột Tổng điểm để tính tổng 3 mơn 2. Dùng hàm AVERAGE và ROUND để tính điểm trung bình 3 mơn. ĐTB làm trịn đến 1 số lẻ 3. Dùng hàm MAX để tìm điểm lớn nhất của từng mơn 4. Dùng hàm MIN để tìm điểm nhỏ nhất của từng mơn 5. Dùng hàm AVERAGE để tìm điểm bình quân của từng mơn Đáp án 7: A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM HỌC SINH 2 STT Tên Tốn Lý Hĩa Tổng điểm ĐTB 3 1 CỘNG 8 9 9 26 8.7 4 2 HỒ 9 9 7 25 8.3 5 3 XÃ 7 7 8 22 7.3 6 4 HỘI 6 7 6 19 6.3 7 5 CHỦ 9 8 8 25 8.3 8 6 NGHĨA 8 7 7 22 7.3 9 7 VIỆT 5 6 5 16 5.3 10 8 NAM 7 4 5 16 5.3 11 Điểm lớn nhất 9 9 9 26 8.7 12 Điểm nhỏ nhất 5 4 5 16 5.3 13 Điểm bình quân 7.375 7.125 6.875 21.375 7.1 Bài tập 8: Dùng hàm AVERAGE, ROUND, IF Đáp án 8: Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 39
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 A B C D E F A B C D E F 1 STT Tên Tốn Văn ĐTB Kết Quả 1 STT Tên Tốn Văn ĐTB Kết Quả 2 1 MÙA 8 9 2 1 MÙA 8 9 8.5 Đậu 3 2 THU 3 5 3 2 THU 3 5 4 Rớt 4 3 ĐI 7 7 4 3 ĐI 7 7 7 Đậu 5 4 MUA 5 4 5 4 MUA 5 4 4.5 Rớt 6 5 THU 9 8 6 5 THU 9 8 8.5 Đậu 7 6 KHƠNG 5 4 7 6 KHƠNG 5 4 4.5 Rớt 8 7 TRỞ 9 8 8 7 TRỞ 9 8 8.5 Đậu 9 8 LẠI 4 4 9 8 LẠI 4 4 4 Rớt Yêu cầu tính tốn 1. Dùng hàm AVERAGE và ROUND để tính điểm trung bình 3 mơn. ĐTB làm trịn đến 1 số lẻ 2. Lập cơng thức trong cột kết quả, biết rằng Nếu ĐTB >= 5 thì Kết quả là "Đậu". Ngược lại, Kết quả là "Rớt" Bài tập 9: Dùng hàm IF A B C D E F G H MÃ MÃ CHỨC PHỊNG LƢƠNG SỐ 1 PHỤ CẤP LƢƠNG CV PHỊNG VỤ BAN NGÀY NGÀY 2 A GD 150,000 25 100,000 3 B TV 80,000 23 50,000 4 B KT 100,000 24 50,000 5 B KT 100,000 24 50,000 6 B TV 80,000 22 50,000 Yêu cầu tính tốn 1. CHỨC VỤ: Dựa vào MÃ CV Nếu MÃ CV là "A" thì chức vụ là "Giám đốc". Nếu MÃ CV là "B" thì chức vụ là "Nhân viên" 2. PHÕNG BAN: Dựa vào MÃ PHÕNG Nếu MÃ PHÕNG là "GD" thì Phịng ban là "P. Giám đốc" Nếu MÃ PHÕNG là "KT" thì Phịng ban là "P. Kế Tốn" Nếu MÃ PHÕNG là "TV" thì Phịng ban là "P. Tài Vụ" 3. LƢƠNG = LƢƠNG NGÀY * SỐ NGÀY + PHỤ CẤP 4. Định dạng cột LƢƠNG NGÀY, PHỤ CẤP, LƢƠNG cĩ dấu ngăn cách hàng ngàn, cĩ chữ “Đồng” ở cuối Đáp án 9: A B C D E F G H MÃ MÃ CHỨC PHỊNG LƢƠNG SỐ 1 PHỤ CẤP LƢƠNG CV PHỊNG VỤ BAN NGÀY NGÀY 2 A GD Giám đốc P Giám đốc 150,000 Đồng 25 100,000 Đồng 3,850,000 Đồng 3 B TV Nhân viên P Tài Vụ 80,000 Đồng 23 50,000 Đồng 1,890,000 Đồng 4 B KT Nhân viên P Kế tốn 100,000 Đồng 24 50,000 Đồng 2,450,000 Đồng 5 B KT Nhân viên P Kế tốn 100,000 Đồng 24 50,000 Đồng 2,450,000 Đồng 6 B TV Nhân viên P Tài Vụ 80,000 Đồng 22 50,000 Đồng 1,810,000 Đồng Bài tập 10: Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ơ trống ? A B C D E F Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 40
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 1 CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION) 2 serial Ngày Tháng Năm Stt ngày trong tuần Tạo lại ngày tháng 3 36500 4 38500 5 39000 6 40000 Đáp án 10: A B C D E F 1 CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION) 2 serial Ngày Tháng Năm Stt ngày trong tuần Tạo lại ngày tháng 3 36500 6 12 1999 6 06/12/1999 4 38500 28 5 2005 7 28/05/2005 5 39000 10 10 2006 3 10/10/2006 6 40000 6 7 2009 6 06/07/2009 Bài tập 11: A B C D E F G H 1 CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS) M t Số Giảm Thành 2 M HĐ M loại STTHĐ Đơn giá hàng lƣợng giá tiền 3 Kaki 2 K1252 80000 15 4 Jean 1 J2011 200000 24 5 Jean 2 J0982 150000 12 6 Kaki 1 K5801 120000 30 Yêu cầu: 1. Lập cơng thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại 2. Lập cơng thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hố đơn. 3. Tính cột giảm giá sao cho: Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lƣợng Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lƣợng 4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lƣợng - Giảm giá Đáp án 11: A B C D E F G H 1 CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS) M t Mã Mã Đơn Số Thành 2 STTHĐ Giảm giá hàng HĐ loại giá lƣợng tiền 3 Kaki 2 K1252 2 125 80000 15 600000 600000 4 Jean 1 J2011 1 201 200000 24 1440000 3360000 5 Jean 2 J0982 2 098 150000 12 900000 900000 6 Kaki 1 K5801 1 580 120000 30 1080000 2520000 Bài tập 12: Dùng các hàm chuyển đổi ký tự và tốn tử nối chuỗi Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 41
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 A B C D E F G 1 STT Họ lĩt Tên Họ và Tên UPPER LOWER PROPER 2 1 chau thi thuy an 3 2 VO TUAN AN 4 3 cao truong anh 5 4 NGUYEN PHUC ANH 6 5 phan hoang anh 7 6 TRAN THI HOANG ANH 8 7 nguyen ngoc anh 9 8 NGUYEN HUU BAO 10 9 nguyen luong bang Yêu cầu 1. Dùng tốn tử nối chuỗi (dấu &) để nối Họ lĩt và Tên thành 1 chuỗi duy nhất 2. Dùng hàm UPPER để chuyển cột Họ và Tên sang dạng chữ HOA 3. Dùng hàm LOWER để chuyển cột Họ và Tên sang dạng chữ thƣờng 4. Dùng hàm PROPER để chuyển cột Họ và Tên sang dạng chữ tên riêng Đáp án 12: D E F G Họ và Tên UPPER LOWER PROPER chau thi thuy an CHAU THI THUY AN chau thi thuy an Chau Thi Thuy An VO TUAN AN VO TUAN AN vo tuan an Vo Tuan An cao truong anh CAO TRUONG ANH cao truong anh Cao Truong Anh NGUYEN PHUC ANH NGUYEN PHUC ANH nguyen phuc anh Nguyen Phuc Anh phan hoang anh PHAN HOANG ANH phan hoang anh Phan Hoang Anh TRAN THI HOANG ANH TRAN THI HOANG ANH tran thi hoang anh Tran Thi Hoang Anh nguyen ngoc anh NGUYEN NGOC ANH nguyen ngoc anh Nguyen Ngoc Anh NGUYEN HUU BAO NGUYEN HUU BAO nguyen huu bao Nguyen Huu Bao nguyen luong bang NGUYEN LUONG BANG nguyen luong bang Nguyen Luong Bang Bài tập 13: Đáp án 13: A B C D A B C D MÃ MÃ KHEN MÃ MÃ KHEN 1 MÃ SỐ CHỈ SỐ 1 MÃ SỐ CHỈ SỐ PHỊNG THƢỞNG PHỊNG THƢỞNG 2 KT37A 2 KT37A KT 37 A 3 GD45A 3 GD45A GD 45 A 4 KT37B 4 KT37B KT 37 B 5 HC25A 5 HC25A HC 25 A 6 TV34B 6 TV34B TV 34 B Yêu cầu 1. Cột MÃ PHÕNG: Lấy 2 ký tự đầu của cột MÃ SỐ 2. Cột CHỈ SỐ: Lấy ký tự thứ 3 và 4 của cột MÃ SỐ 3. Cột MÃ KHEN THƢỞNG: Lấy 1 ký tự cuối của cột MÃ SỐ Bài tập 14: Sử dụng hàm IF Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 42
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 A B C D E F G H I J 1 KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2010 2 Tên Mơn Chính Mơn Phụ Xếp Xếp ĐTB 3 Học Sinh Tốn Lý Hố Sinh Sử Địa hạng Loại 4 Anh 9 4 4 7 4 10 5 Nguyệt 3 5 6 3 2 5 6 Vũ 6 5 4 6 6 4 7 Châu 8 8 9 9 8 9 8 Thành 9 5 5 8 4 8 9 Vân 9 9 6 9 4 4 10 Trang 4 7 5 6 6 6 11 Vinh 10 9 9 10 8 9 12 Hồng 7 4 1 2 2 5 13 Thuỷ 6 2 4 9 9 5 Yêu Cầu: 1. Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đĩ : - Các Mơn Chính cĩ hệ số là 2 - Các Mơn Phụ cĩ hệ số là 1 2. Hãy Xếp hạng cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB 3. Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau: - Giỏi : ĐTB >=9 và khơng cĩ mơn nào điểm nhỏ hơn 8 - Khá : ĐTB >=7 và khơng cĩ mơn nào điểm nhỏ hơn 6 - TB : ĐTB >=5 và khơng cĩ mơn nào điểm nhỏ hơn 4 - Yếu : Các trƣờng hợp cịn lại Đáp án 14 A B C D E F G H I J 1 KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2010 2 Tên Mơn Chính Mơn Phụ Xếp Xếp ĐTB 3 Học Sinh Tốn Lý Hố Sinh Sử Địa hạng Loại 4 Anh 9 4 4 7 4 10 6.1 5 TB 5 Nguyệt 3 5 6 3 2 5 4.2 9 Y 6 Vũ 6 5 4 6 6 4 5.1 8 TB 7 Châu 8 8 9 9 8 9 8.4 2 K 8 Thành 9 5 5 8 4 8 6.4 4 TB 9 Vân 9 9 6 9 4 4 7.2 3 TB 10 Trang 4 7 5 6 6 6 5.6 6 TB 11 Vinh 10 9 9 10 8 9 9.2 1 G 12 Hồng 7 4 1 2 2 5 3.7 10 Y 13 Thuỷ 6 2 4 9 9 5 5.2 7 Y Bài tập 15: Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 43
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 A B C D E F G H I 1 KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG ĐẦU NĂM 2 Tên Mơn Kiểm Tra Tổng Kết Mơn Học Lớp 3 Học Sinh Tốn Lý Hố Điểm Quả Thi Lại Bổng 4 Anh 12A1 2 10 1 5 Thảo 12A2 8 5 1 6 Việt 10A1 9 8 5 7 Lan 11A2 5 10 6 8 Thành 12C1 9 10 7 9 Vũ 10D3 8 2 6 10 Lê 12B3 10 10 4 11 Chinh 10C1 9 2 7 12 Hồng 10A1 2 7 2 13 Tùng 11B2 8 9 9 Yêu Cầu 1. Tính Tổng Điểm = Điểm Tốn + Điểm Lý + Điểm Hố 2. Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng: - Học sinh nào thi cả 3 mơn cĩ điểm>= 5 thì ghi "Đạt" - Học sinh nào cĩ 2 mơn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại" - Các trƣờng hợp cịn lại thì ghi "Hỏng" 3. Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng: - Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên mơn thi lại đĩ (Tức là tên mơn thi cĩ điểm <5) - Các trƣờng hợp cịn lại thì để trống 4. Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng: - Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và cĩ Tổng Điểm cao nhất thì đƣợc nhận : 100000 - Các trƣờng hợp cịn lại thì khơng nhận học bổng. 5. Định dạng cột Học Bổng cĩ dấu phân cách hàng ngàn và cĩ ký hiệu tiền tệ là "Đồng" Đáp àn 15: A B C D E F G H I 1 KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG ĐẦU NĂM 2 Tên Mơn Kiểm Tra Tổng Kết Mơn Học Lớp 3 Học Sinh Tốn Lý Hố Điểm Quả Thi Lại Bổng 4 Anh 12A1 2 10 1 13 Hỏng 5 Thảo 12A2 8 5 1 14 Thi Lại Hố 6 Việt 10A1 9 8 5 22 Đạt 7 Lan 11A2 5 10 6 21 Đạt 8 Thành 12C1 9 10 7 26 Đạt 100,000 Đồng 9 Vũ 10D3 8 2 6 16 Thi Lại Lý 10 Lê 12B3 10 10 4 24 Thi Lại Hố 11 Chinh 10C1 9 2 7 18 Thi Lại Lý 12 Hồng 10A1 2 7 2 11 Hỏng 13 Tùng 11B2 8 9 9 26 Đạt 100,000 Đồng Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 44
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 16: A B C D E F G H 1 BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH Tên m t Phí Thành 2 STT ĐVT ĐG Nhập SL ĐG Xuất hàng VC tiền 3 1 ĐƢỜNG KG 7500 150 4 2 TRỨNG CHỤC 10000 225 5 3 BƠ KG 40000 118 6 4 SỮA HỘP 7800 430 7 5 MUỐI KG 3500 105 8 6 GẠO KG 6000 530 9 7 BỘT KG 4300 275 Yêu cầu: 1. Lập cơng thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5% 2. Lập cơng thức cho cột thành tiền biết: Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC 3. Lập cơng thức cho cột ĐG Xuất ĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền 4. Định dạng các ơ chứa trị dạng số: khơng cĩ số lẻ và cĩ dấu phân cách phần nghìn Ghi cơng thức của từng câu xuống dƣới ___ ___ ___ ___ ___ ___ Đáp án 16: A B C D E F G H 1 BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH Tên m t ĐG Thành 2 STT ĐVT SL Phí VC ĐG Xuất hàng Nhập tiền 3 1 ĐƢỜNG KG 7500 150 56,250 1,181,250 1,204,875 4 2 TRỨNG CHỤC 10000 225 112,500 2,362,500 2,409,750 5 3 BƠ KG 40000 118 236,000 4,956,000 5,055,120 6 4 SỮA HỘP 7800 430 167,700 3,521,700 3,592,134 7 5 MUỐI KG 3500 105 18,375 385,875 393,593 8 6 GẠO KG 6000 530 159,000 3,339,000 3,405,780 9 7 BỘT KG 4300 275 59,125 1,241,625 1,266,458 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 45
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 17: A B C D E F G H I 1 STT MÃ TÊN PHỊNG CHỨC VỤ PCCV LCB NC CỘNG 2 1 A CỘNG 21 3 2 B HỊA 22 4 3 D XÃ 30 5 4 A HỘI 25 6 5 B CHỦ 24 7 6 C NGHĨA 30 8 7 D VIỆT 28 9 8 A NAM 21 10 TỔNG 11 BẢNG DÕ 12 MÃ PHỊNG C VỤ PCCV LCB 13 A KẾ HOẠCH TP 1200000 180000 14 B HÀNH CHÍNH PP 800000 150000 15 C TÀI VỤ KT 450000 100000 16 D TỔ CHỨC NV 0 55000 Yêu cầu tính tĩan: dùng hàm VLOOKUP để dị tìm theo yêu cầu sau 1. Dựa vào cột MÃ trong bảng chính để dị tìm giá trị các cột PHÕNG, CHỨC VỤ, PCCV, LCB trong BẢNG DÕ. 2. Cột CỘNG = LCB * NC 3. Cột TỔNG : Tính tổng các ơ của cột CỘNG ___ ___ ___ ___ ___ ___ Đáp an 17: A B C D E F G H I CHỨC 1 STT MÃ TÊN PHỊNG VỤ PCCV LCB NC CỘNG 2 1 A CỘNG KẾ HOẠCH TP 1200000 180000 21 3780000 3 2 B HỊA HÀNH CHÍNH PP 800000 150000 22 3300000 4 3 D XÃ TỔ CHỨC NV 0 55000 30 1650000 5 4 A HỘI KẾ HOẠCH TP 1200000 180000 25 4500000 6 5 B CHỦ HÀNH CHÍNH PP 800000 150000 24 3600000 7 6 C NGHĨA TÀI VỤ KT 450000 100000 30 3000000 8 7 D VIỆT TỔ CHỨC NV 0 55000 28 1540000 9 8 A NAM KẾ HOẠCH TP 1200000 180000 21 3780000 10 TỔNG 25150000 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 46
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 18: Tạo mới một bảng tính, lƣu với tên là Baitap18.xls A B C D E F G H I J 1 XẾP TIỀN THƢỞNG TỔNG STT TÊN LỚP ĐTB 2 LOẠI BGH PHHS CT-X CT-Y CỘNG 3 1 LÂM 12A1 8.9 4 2 HÙNG 12A2 7 5 3 LINH 11A1 8 6 4 HỒNG 11A2 9 7 5 KIÊN 11A3 8.3 8 6 TÙNG 10A1 9.5 9 7 THANH 10A2 7 10 CỘNG 11 BẢNG DÕ 12 ĐTB 7 8 9 13 X-LOẠI KHÁ GIỎI X-SẮC 14 BGH 200 250 350 15 PHHS 150 200 250 16 CT-X 300 400 500 17 CT-Y 275 350 450 Yêu cầu tính tốn: dùng hàm HLOOKUP để dị tìm theo yêu cầu sau 1. Dựa vào cột ĐTB trong bảng chính để dị tìm giá trị các cột XẾP LOẠI, BGH, PHHS, CT-X, CT-Y trong BẢNG DÕ. 2. Cột TỔNG CỘNG = XẾP LOẠI + BGH + PHHS + CT-X + CT-Y 3. Cột CỘNG: Tính tổng từng cột BGH, PHHS, CT-X,CT-Y, TỔNG CỘNG ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Đáp án 18: A B C D E F G H I J 1 XẾP TIỀN THƢỞNG TỔNG STT TÊN LỚP ĐTB 2 LOẠI BGH PHHS CT-X CT-Y CỘNG 3 1 LÂM 12A1 8.9 GIỎI 250 200 400 350 1200 4 2 HÙNG 12A2 7 KHÁ 200 150 300 275 925 5 3 LINH 11A1 8 GIỎI 250 200 400 350 1200 6 4 HỒNG 11A2 9 X-SẮC 350 250 500 450 1550 7 5 KIÊN 11A3 8.3 GIỎI 250 200 400 350 1200 8 6 TÙNG 10A1 9.5 X-SẮC 350 250 500 450 1550 9 7 THANH 10A2 7 KHÁ 200 150 300 275 925 10 CỘNG 1850 1400 2800 2500 8550 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 47
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 19: A B C D E F G H I J 1 KẾT QUẢ THI CUỐI KHĨA Điểm Kết Xếp M số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB Tổng điểm 2 thêm quả loại 3 T001 Phƣơng 7 4 6 4 T002 Dƣơng 9 8 9 5 D003 Bảo 8 6 6 6 T004 Việt 8 7 4 7 D005 Trị 10 8 6 8 K006 Khoa 10 10 2 9 K007 Hà 10 7 7 10 T008 Loan 3 8 6 11 12 Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu 13 Mã Điểm Cộng Số thí sinh rớt 14 T 0.5 Số thí sinh cĩ DTB >8 15 D 1 DTB thấp nhất 16 K 2 DTB cao nhất Yêu cầu tính tốn: 1. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Mơn Excel nhân hệ số 2 2. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dị trong bảng Điểm Thêm. 3. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm 4. Xếp Loại. Nếu ĐTB >= 8 xếp "Giỏi". Nếu 8 > ĐTB >=6 "Khá". Nếu 6 > ĐTB >= "TB". Cịn lại xếp "Yếu" 5. Xác định cột Kết quả biết ĐTB >=5 và khơng cĩ mơn nào dƣới 5 điểm 6. Trích rút các học viên cĩ ĐTB>7 và Xếp loại "Khá" (Kết quả cĩ 2 hs Trị và Hà) Đáp án 19: A B C D E F G H I J 1 KẾT QUẢ THI CUỐI KHĨA Điểm Kết Xếp 2 M số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB Tổng điểm thêm quả loại 3 T001 Phƣơng 7 4 6 5.75 0.5 6.25 Rớt Trung Bình 4 T002 Dƣơng 9 8 9 8.75 0.5 9.25 Đậu Giỏi 5 D003 Bảo 8 6 6 6.5 1 7.5 Đậu Khá 6 T004 Việt 8 7 4 5.75 0.5 6.25 Rớt Trung Bình 7 D005 Trị 10 8 6 7.5 1 8.5 Đậu Khá 8 K006 Khoa 10 10 2 5 2 7 Rớt Trung Bình 9 K007 Hà 10 7 7 7.75 2 9.75 Đậu Khá 10 T008 Loan 3 8 6 5.75 0.5 6.25 Rớt Trung Bình 11 12 Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu 4 13 Mã Điểm Cộng Số thí sinh rớt 4 14 T 0.5 Số thí sinh cĩ DTB >8 1 15 D 1 DTB thấp nhất 5 16 K 2 DTB cao nhất 8.75 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 48
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Bài tập 20: A B C D E F G H I 1 DANH MỤC SÁCH CUNG CẤP T3/2009 2 Mã sách Tên sách M loại Loại sách Đơn giá Thuế Số lƣợng Tiền giảm Thành tiền 3 GK01 Tốn 2 5100 10 4 GK02 Tốn 6 6500 60 5 VH03 Tây Du Ký 12400 5 6 GK04 Vật lý 11 8250 8 7 VH05 Nắng Chiều 15000 20 8 TN06 Tin Tin 9800 50 9 BẢNG 2: Loại sách - Thuế suất BẢNG THỐNG KÊ Tổng M loại Loại sách Thuế suất Loại sách 10 Thành tiền 11 GK Giáo khoa 1% Giáo khoa 12 TN Thiếu nhi 2% Thiếu nhi 13 VH Văn học 5% Văn học 14 Ghi kết quả rút trích vào đây 15 Yêu cầu 1 1.Điền vào cột Mã loại là 2 ký tự đầu cột Mã sách 2.Điền vào cột loại sách căn cứ vào Mã loại và Bảng 2. 3.Tính Thuế = Đơn giá x Thuế suất biết Thuế suất đƣợc tính căn cứ vào Mã loại và Bảng 2 4.Tính tiền giảm = Đơn giá x Tỉ lệ giảm. Biết Tỉ lệ giảm = 10% nếu Số lƣợng >=50 và Tỉ lệ giảm = 5% nếu 10 <= số lƣợng < 50. Ngƣợc lại thì Tỷ lệ giảm = 0 % nếu Số lƣợng < 10. 5.Tính Thành tiền = (Đơn giá + Thuế - Tiền giảm) x Số lƣợng và làm trịn đến hàng trăm 6. Thực hiện sắp xếp thứ tự giảm dần theo cột Thành tiền 7.Rút trích thơng tin SGK cĩ Số lƣợng dƣới 20 8.Điền vào Bảng Thống Kê các Tổng Thành tiền theo Loại sách Đáp án: A B C D E F G H I 1 DANH MỤC SÁCH CUNG CẤP T3/2009 2 Mã sách Tên sách M loại Loại sách Đơn giá Thuế Số lƣợng Tiền giảm Thành tiền 3 TN06 Tin Tin TN Thiếu nhi 9800 196 50 980 450800 4 GK02 Tốn 6 GK Giáo khoa 6500 65 60 650 354900 5 VH05 Nắng Chiều VH Văn học 15000 750 20 750 300000 6 GK04 Vật lý 11 GK Giáo khoa 8250 82.5 8 0 66700 7 VH03 Tây Du Ký VH Văn học 12400 620 5 0 65100 8 GK01 Tốn 2 GK Giáo khoa 5100 51 10 255 49000 9 BẢNG 2: Loại sách - Thuế suất BẢNG THỐNG KÊ Thuế Tổng M loại Loại sách Loại sách 10 suất Thành tiền 11 GK Giáo khoa 1% Giáo khoa 470600 12 TN Thiếu nhi 2% Thiếu nhi 450800 13 VH Văn học 5% Văn học 365100 14 Ghi kết quả rút trích vào đây 15 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 49
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 CÂU HỎI ƠN TẬP PHẦN MS EXCEL Câu 1: Trong Excel, tìm và thay thế một chuỗi ta dùng tổ hợp phím: A Phím Ctrl + Phím P B Phím Ctrl + Phím A C Phím Alt + Phím F D Phím Ctrl + Phím H Câu 2: SQRTlà hàm dùng để: A Tính bình phƣơng B Lấy số dƣ C Lấy số nguyên D Tính căn bậc 2 Câu 3: Trong Excel, để rút trích dữ liệu ta dùng: A Data/Sort B Data/Search C Data/Filter D Data/Auto Sort Câu 4: Trong Excel, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím: A Ctrl – B B Ctrl - Z C Ctrl – E D Ctrl – X Câu 5: Trong Excel, để lƣu một tập tin mới vào đĩa ta: A Vào menu File, chọn Save B cặp phím Ctrl – S C Vào menu File, Nhấn chọn Save As D Tất cả đểu đúng Câu 6: Trong Excel, để xĩa Sheet hiện hành ta vào: A Edit, Delete Sheet B File, Delete Sheet C Format, Delete Sheet D Câu a và c đúng Câu 7: Trong Excel, để biến chữ thƣờng thành chữ in, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây: A Hàm Lower B Format-Change Case C Hàm Upper D Shift_F3 Câu 8: Trong Excel, để chọn tồn bộ bảng tính ta phải: A Click chuột vào ơ giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng B Sử dụng Menu Edit, Select Worksheet C Sử dụng Menu Format, Worksheet, Select All D Sử dụng Menu Edit, Select All Câu 9: Ơ A1 chứa giá trị số là 7, ơ B1 chứa giá trị chuỗi là “ABC” Hàm =AND(A1>5,B1=”ABC”) sẽ cho kết quả là: A TRUE B FALSE C 1 D 2 Câu 10: Trong Excel, h y cho biết kết quả của cơng thức sau: =MID(“A0B1C2”,4,2) A 0B1 B 1C C B1 D 1C2 Câu 11: Ơ B5 chứa chuỗi “A0018”, ơ C5 chứa giá trị số 156 389, ơ D5 xuất hiện chữ FALSE Cho biết cơng thức cĩ thể cĩ của ơ D5 A =AND(LEFT(B5,1)=”A”,ROUND(C5,1)>156.4) B =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1) C Cả 2 a và b đều cĩ thể D Cả 2 a và b đều khơng thể Câu 12: Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào: A Edit, chọn Move or Copy Sheet B Edit, chọn Delete Sheet C File, chọn Copy Sheet D Ba câu trên đều sai Câu 13: Ơ C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115 Nhập cơng thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2 Dữ liệu trong ơ sẽ là: A 115 B FALSE C 0 D TRUE Câu 14: Trong Excel, để mở một tập tin cĩ trên đĩa ta chọn: A Câu a và b đúng B Edit, Open C Ctrl - O D File, Open Câu 15: Chức năng Data/ Filter/ Advance Filter dùng để: A Trích lọc dữ liệu theo điều kiện B Tổng hợp dữ liệu theo nhĩm C Sắp xếp dữ liệu theo nhĩm D Tất cả đều sai Câu 16: Để đ t tên cho một vùng trên bảng tính Excel ta dùng lệnh: A Data, Name, Define B Insert, Name, Define C Edit, Name, Define D Tools, Name, Define Câu 17: Trong Excel, để tạo màu nền, ta chọn: A Format, Border and Shading, chọn Shading B Format, Border and Shading, chọn Pattern C Format, Cell, chọn Patterns D Format, Cell, chọn Shading Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 50
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Câu 18: Trong Excel, để sao chép giá trị trong ơ A3 vào ơ A9, thì tại ơ A9 ta điền cơng thức A =$A$3 B =$A3 C =A3 D Câu A, B, C đều đúng Câu 19: Trong Excel, để sắp xếp bảng tính ta vào: A Data, Sort B Table, Sort C Edit, Sort D Ba câu trên đều sai Câu 20: Trong Excel, phím F2 dùng để: A Tìm và thay thế dữ liệu B Chỉnh sửa dữ liệu C Lặp lại lệnh vừa thực hiện D Tạo đồ thị Câu 21: Trong Excel, vào Data, chọn Sort để : A Rút trích dữ liệu B Chỉnh sửa dữ liệu C Sắp xếp dữ liệu D Tìm kiếm dữ liệu Câu 22: Trong Excel, để định độ rộng của một cột đ chọn, ta vào Format, chọn: A Row, chọn Width B Column, chọn Width C Column, chọn Height D Row, chọn Height Câu 23: Trong Excel, để tạo tập tin mới ta vào: A Edit, chọn New B File, chọn New C File, chọn File New D Format, chọn New Câu 24: Trong Excel, cĩ thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng các nhĩm phím: A Alt+C, Alt+V B Ctrl+C, Ctrl+V C Ctrl+X, Ctrl+V D Câu A, B, C đều sai Câu 25: Trong Excel, để tạo thêm Sheet mới ta vào: A Insert, chọn WorkSheet B Format, chọn Sheet C Insert, chọn Sheet D Ba câu trên đều sai Câu 26: Để vẽ biểu đồ trong Excel ta chọn: A Table\ Chart B Insert\ Chart C Format\ Chart D Cả a, b, c đều đúng Câu 27: Trong Excel, hàm Rank dùng để tính: A Xếp hạng B Trung bình C Tổng D Giá trị lớn nhất Câu 28: Trong Excel, hàm ROUND dùng để: A Làm trịn số B Xếp hạng C Lấy phần nguyên của 1 số D Tính tổng Câu 29: Trong Excel, hàm Mod cho kết quả là: A Làm trịn số B Lấy phần nguyên của một số C Số dƣ của phép tốn chia D Xếp hạng Câu 30: Trong Excel, để đổi tên một Sheet ta vào: A Format, Sheet, Rename B Format, Rename, Sheet C Câu a và b đều đúng D Câu a và b đều sai Câu 31: Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện: A Vào menu Column, chọn Insert B Vào menu Insert, chọn Row C Vào menu Edit, chọn Fill D Tất cả đều sai Câu 32: Đang gõ cơng thức Excel, để chuyển nhanh địa chỉ tƣơng đối của 1 ơ thành địa chỉ tuyệt đối ta dùng : A F2 B F4 C F3 D F1 Câu 33: Khai báo List Range trong hộp thoại Advanced Filter dùng để: A Khai báo vùng điều kiện đã thiết lập để căn cứ rút trích B Khai báo vùng cơ sở dữ liệu gốc, từ đĩ dữ liệu đƣợc trích ra C Khai báo vùng kết xuất nơi chứa các mẫu tin trích đƣợc D Khơng phát biểu nào đúng, vùng này cĩ thể khai báo hoặc khơng Câu 34: Trong một tập tin bảng tính Excel, hàm LOWER dùng để : A Biến dữ liệu kí tự bất kỳ thành thƣờng B Biến dữ liệu kí tự thƣờng thành hoa C Câu a và b đều sai D Câu a và b đều đúng Câu 35: Để đổi tên Sheet ta thực hiện: A Chọn Format\ Sheet\ Rename B Double click vào tên sheet C Click phải vào tên sheet chọn Rename D Cả a, b, c đều đúng Câu 36: Trong Excel, muốn điều chỉnh nội dung của 1 ơ ta dùng lệnh hay phím hay thao tác gì? A Ân phím F2 B Double click lên ơ đĩ C Các câu trên đều đúng D Click chuột lên thanh Formular Bar Câu 37: Trong Excel, để tìm và thay thế dữ liệu ta dùng c p phím: A Ctrl và R B Ctrl và L C Ctrl và P D Khác 3 cặp phím trên Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 51
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Cho bảng dữ liệu sau A B C D E F 1 Mã HS Họ Tên Ng sinh Tốn Văn 2 TNA003 Trần Thanh Sang 11/12/92 6 9 3 HPB008 Phạm Thị Hà 19/09/92 5 4 4 NKB098 Trần Lê Hịa 05/10/92 8 9 5 NKA015 Hà Lan Anh 24/11/92 9 8 6 TNA037 Vũ Thúy Bình 09/12/92 6 5 Câu 39: Để sắp xếp bảng tính theo 1 cột nào đĩ, ta dùng: A Tool \ Sort B Data \ Sort C Format \ Sort D Cả 3 đều sai Câu 40: Cơng thức =COUNT(A2:A6) cho kết quả: A 0 B Báo lỗi #VALUE! C Khơng hiện gì cả D 5 Câu 41: Cơng thức =VLOOKUP(“Hà”,C2:F6,3) cho ta kết quả: A 4 B Kết quả khác C 3 D 5 Câu 42: Để tính điểm trung bình với Tốn hệ số 2 văn hệ số 1, ta dùng cơng thức: A =Average(E2,F2) B =(E2*2 + F2) /3 C =E2*2 + F2/3 D Cả a, b, c đều đúng Câu 43: Hàm =AND(E3>=5,F3>=5) cho ra kết quả: A TRUE B 1 C FALSE D 0 Câu 44: Để biết đƣợc học sinh bao nhiêu tuổi ta dùng cơng thức: A =YEAR(TODAY())-D2 B =TODAY()-D2 C =YEAR(TODAY())-YEAR(D2) D Tất cả cùng sai Câu 45: Cơng thức =B3&E3 cho ta kết quả: A “Trần Thanh Sang” B Báo lỗi #NA! C “Phạm Thị Hà” D Cả a, b, c đều sai Câu 46: Để lấy kí tự thứ 3 của M HS ơ (A2) cơng thức: A =Mid(A2,1,2) B =Mid(A2,2,1) C =Mid(A2,1,3) D =Mid(A2,3,1) Câu 47: Cơng thức =VALUE(RIGHT(A5,3)) A “015” B 15 C Báo lỗi #VALUE! D Kết quả khác Câu 48: Cơng thức =DAY(D2) cho kết quả: A 12 B “12” C “11” D 11 Câu 49: Để xoay dữ liệu trong ơ của bảng tính Excel nghiêng 30 độ, ta chọn: A Format\ Cells \ Rotate B Format\ Cells \ Alignment C Format\ Text Direction D Cả a, b, c đều sai H y tham khảo bảng sau để làm những câu tiếp theo A B C D E F 1 MÃ CTỪ NGÀY NHẬP TÊN SP SL Đ. GIÁ ĐỘC HẠI 2 TL02 04/11/06 THUỐC LÁ 50 25000 X 3 SB01 21/11/06 SỮA BỘT 100 16500 4 RU04 19/11/06 RƢỢU 65 55000 X 5 DG03 22/11/06 ĐƢỜNG 47 10000 Câu 50: Cơng thức COUNTA(C5:F5) cho ta: A 2 B 3 C 4 D 1 Câu 51: Hàm AND(D2=50, D3>100) trả về giá trị: A TRUE B T C F D FALSE Câu 52: Hàm RIGHT(LEFT(A2,2),1) cho ta: A “L” B “0” C “1” D “S” Câu 53: Cơng thức =IF(YEAR(B2)=06,6,2006) cho ta: A 2006 B 6 C TRUE D B2 Câu 54: Để lấy ra chuỗi “UO” ở ơ A4 ta dùng cơng thức: A =MID(A4,2,2) B =LEFT(RIGHT(A4,3),2) C Cả a, b đều đúng D Cả a, b đều sai Câu 55: Cơng thức VLOOKUP(A3,A2:D5,3,0) cho ta: A “SB01” B 21/11/02 C “SỮA BỘT” D Khơng tính đƣợc Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 52
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Câu 56: Cơng thức IF(F2=”X”,”cĩ thuế”,”khơng thuế”) cho ta: A Sai cơng thức B Cĩ thuế C Khơng thuế D X Câu 57: Trong Excel muốn viết xuống dịng trong 1 ơ (cell) ta cĩ thể gõ: A Enter B Ctrl + Enter C Shift + Enter D Alt + Enter Câu 58: Cơng thức SUMIF(F2:F5,”X”,D2:D5) cho ta: A Cả a, b, c đều sai B 115 C 150 D 147 H y tham khảo bảng sau để làm những câu tiếp theo A B C D E F G H I J 1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh Tốn Văn NN Xloại Thƣởng 2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0 3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000 4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000 5 4 K9031 Trƣơng Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000 6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000 Câu 59: Cơng thức =MID(RIGHT(B5,4),3,2) cho kết quả: A 90 B 31 C 03 D Cả a, b, c đều sai Câu 60: Cơng thức =IF(YEAR(E2)=97,1,0) cho kết quả: A 0 B 10/3/99 C 1 D Khơng tính đƣợc Câu 61: Cơng thức =LEFT(LEFT(B2),3) cho kết quả: A 1 B K C 01 D Excel báo lỗi Câu 62: Cơng thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả: A “0” B 10 C 4 D 0 Câu 63: Cơng thức =HLOOKUP(5,F2:H6,5,0) cho kết quả: A 9 B 5 C 8 D 6 Câu 64: Để lấy đƣợc số 3 (giá trị số) ở ơ B4 ta dùng cơng thức: A =VALUE(MID(B4,4,2)) B =VALUE(MID(B4,3,3)) C =VALUE(RIGHT(B4,3)) D Cả a, b, c đều đúng Câu 65: Cơng thức =SUMIF(I2:I6,”Khá”,H2:H6) cho kết quả: A 33 B 25 C 20 D Cả a, b, c đều sai Câu 66: Cơng thức =IF(AND(F3>=6,G3>=5,H3>=5),”Đậu”,”Rớt”) cho kết quả: A 5 B #NA C Rớt D Đậu Câu 67: Cơng thức =VLOOKUP(B5,B2:H6,IF(I2=”TB”,7,5),0) cho kết quả: A 7 B 9 C 5 D Excel báo lỗi Câu 68: Cơng thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả: A #NA B True C False D Giá trị khác Cho một bảng tính nhƣ sau Giả sử ngày mua là ngày cĩ dạng DD/MM/YY, trả lời cho các câu sau: A B C D E F 1 Mà SỐ TÊN SP SL ĐG T. TIỀN NGÀY MUA 2 ĐC01 ĐƢỜNG CÁT 120 6000 720000 27/01/05 3 ĐP02 ĐƢỜNG PHÈN 80 8000 640000 28/01/05 4 MB03 MUỐI BỌT 110 4300 473000 27/01/05 5 MH04 MUỐI HỘT 60 3500 210000 30/01/05 Câu 69: Lệnh LOWER(A4) cho ta: A “MB03” B “Mb03” C “mb03” D Báo lỗi #VALUE Câu 70: Lệnh AND(F3 C2) cho ta: A 2 B TRUE C 1 D FALSE Câu 71: Lệnh SUMIF(D2:D5,”>=5000”,C2:C5) cho ta: A 200 B 21800 C 370 D 0 Câu 72: IF(RIGHT(A2,2)=01,”ĐƯNG”,”SAI”) cho ta: A “SAI” B “FALSE” C “ĐƯNG” D “TRUE” Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 53
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Câu 73: Lệnh COUNTIF(C2:D5,”<80”) cho ta: A 1 B 2 C 0 D 60 Câu 74: Lệnh VLOOKUP(60,C2:F5,2,0) cĩ giá trị là: A 3500 B 30/01/05 C 60 D 210000 Câu 75: Lệnh IF(MID(A5,2,2)=”H0”,1,0) cho ta: A 1 B 0 C TRUE D Cả a, b, c cùng sai Câu 76: Lệnh MOD(D2,C3) cho ta: A 75 B 0 C 80 D Cả a, b, c cùng sai Câu 77: Lệnh RIGHT(LEFT(A5,3),1) cho ta: A “0” B 0 C “H” D “H0” Câu 78: Lệnh AVERAGE(C2,D5) cho ta: A 3620 B 1810 C 172097.5 D Một giá trị khác Câu 79: Lệnh VALUE(RIGHT(A5,2)) cho ta: A 4 B “04” C “4” D Báo lỗi #VALUE Câu 80: Lệnh MAX(C2,D5) cho ta: A 3500 B 720000 C 1620 D 8000 Câu 81: Lệnh COUNTIF(F2:F5,”27/01/2005”) cho ta: A 1 B 2 C 0 D Cả a, b, c cùng sai Cho một bảng tính nhƣ sau, cột D chứa ngày cĩ dạng: dd/mm/yy A B C D E F G H 1 HỌ TÊN MÃ SỐ NG. SINH MƠN 1 MƠN 2 TB H. BỔNG 2 NGUYEN OANH B01 23/02/85 7 5 6 100000 3 TRAN BI A02 01/10/84 4 4 4 50000 4 LE LUU A03 15/04/85 6 5 5.5 150000 5 TRUONG DUNG B04 17/08/83 8 9 8.5 183570 6 LY QUAN B05 23/09/85 9 10 9.5 225120 Câu 82: Lệnh IF(LEFT(B4,1),2) cho ta: A LU B D C L D Khơng tính đƣợc Câu 83: Lệnh SUMIF(C2:C6,”b0?”, E2:E6) cho ta: A 24 B 0 C 10 D Tất cả a, b, c đều sai Câu 84: Lệnh PRODUCT(E2,E6) cho ta: A 63 B 12096 C 0 D Khơng thực hiện đƣợc Câu 85: Lệnh SUM(E2:F3) cho ta: A 11 B 20 C 12 D Tất cả a, b, c đều sai Câu 86: Lệnh LEFT(MID(A5,4,3)) cho ta: A ONG B ON C O D Tất cả a, b, c đều sai Câu 87: Lệnh IF(C3=”A02”,”D”,”S”) cho ta: A S B D C “D” D “S” Câu 88: Lệnh ROUND(H5,-3) cho ta: A 184000 B 183600 C 183500 D Tất cả a, b, c đều sai Câu 89: Lệnh MOD(F6,E6) cho ta: A 9 B 10 C 1 D Tất cả a, b, c đều sai Câu 90: Khi vào trang Web: mail yahoo com, để soạn thảo và gởi mail ta chọn nút lệnh: A Check Mail B Inbox C Bulk D Compose Câu 91: Trong Internet Explorer, để lƣu địa chỉ trang web ta chọn A Edit\ Add to Favorites B Edit\ Organize Favorites C Favorites\ Organize Favorites D Favorites\ Add to Favorites Câu 92: Các trang web cĩ chức năng tìm kiếm trên Internet (Search Engine): A www.msn.com B www.google.com C www.yahoo.com D Cả a, b, c cùng đúng Câu 93: Trên Internet chúng ta cĩ thể: A Trao đổi thơng tin B Tìm kiếm thơng tin tra C Gởi nhận mail D Cả a, b, c đều đƣợc Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 54
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Dữ liệu Đề 01: KẾT QUẢ THI TIN HỌC KHĨA CCA01 STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINH Đối tƣợng THCB WORD EXCEL ĐTB XẾP HẠNG Kết quả 001A VĂN ANH LIÊN 1999 8.0 9.0 10.0 002B VÕ VĂN THÀNH 1990 10.0 8.0 6.0 003C TRỊNH QUỐC HÙNG 1987 7.0 9.0 10.0 004D NGUYÊN THỤY VÂN 1987 9.0 7.0 8.0 005E VÕ NGỌC LỆ 1987 10.0 7.0 8.0 006A TRẦN ANH TUẤN 1995 7.0 9.0 4.0 007B NGUYỄN VĂN NAM 1989 7.0 8.0 7.0 008A LÂM ANH HÙNG 1994 8.0 7.0 4.5 009C HUỲNH VĂN SƠN 1985 7.0 8.0 4.0 010A LÊ MINH ĐỨC 1996 6.0 6.0 7.0 011C TRẦN ANH DŨNG 1980 6.5 6.0 5.5 Bảng 1 - Đối tượng Bảng Thống kê A Học sinh Số thí sinh đậu B Sinh viên C Cơng nhân D Viên chức E Khác Dữ liệu Đề 02: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2007 TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU Stt Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Loại hàng Số lƣợng Đơn Giá Thành tiền 1 TP001 02/06/2007 150 2 NS001 07/06/2007 Asean 10 3 VT002 08/06/2007 250 4 VT003 12/06/2007 230 5 TP002 15/06/2007 25 6 TP002 16/06/2007 50 7 NS002 17/06/2007 Asean 25 8 VT001 23/06/2007 450 9 NS001 25/06/2007 Asean 100 10 TP001 27/06/2007 100 Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Đơn Giá Số loại hàng là nơng sản TP001 Sữa bột thùng 45 Tổng số lƣợng hàng nơng sản TP002 Trà túi lọc thùng 15 NS001 Thức ăn heo thịt tấn 220 NS002 Thức ăn heo sữa tấn 150 VT001 Phân bĩn tấn 270 VT002 Hạt nhựa tấn 159 VT003 Hạt tổng hợp tấn 170 Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 55
- Trƣờng THPT Thủ Đức Bài tập thực hành – Mơn nghề: Tin học văn phịng – Khối 11 Dữ liệu Đề 03: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2007 TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU Stt Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Loại hàng Số lƣợng Đơn Giá Thành tiền 1 TP001 02/06/2007 150 2 NS001 07/06/2007 Asean 10 3 VT002 08/06/2007 250 4 VT003 12/06/2007 230 5 TP002 15/06/2007 25 6 TP002 16/06/2007 50 7 NS002 17/06/2007 Asean 25 8 VT001 23/06/2007 450 9 NS001 25/06/2007 Asean 100 10 TP001 27/06/2007 100 Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Đơn Giá Số loại hàng là nơng sản TP001 Sữa bột thùng 45 Tổng số lƣợng hàng nơng sản TP002 Trà túi lọc thùng 15 NS001 Thức ăn heo thịt tấn 220 NS002 Thức ăn heo sữa tấn 150 VT001 Phân bĩn tấn 270 VT002 Hạt nhựa tấn 159 VT003 Hạt tổng hợp tấn 170 Dữ liệu Đề 04: BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP Số buổi STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC cĩ m t ĐIỂM CC ĐIỂM THI ĐIỂM TC KẾT QUẢ 1 trịnh xuân hồng 04A111A 5 7 2 trần quang triệu 05V111B 5 5 3 nguyễn văn quân 04H002A 4 5 4 đỗ thu thảo 05S113B 5 7 5 trần ánh minh 04T118A 3 4 6 đàm thu phan 05A006B 2 3 7 lâm lý hằng 05S146B 1 5 BẢNG 1 MÃ NGÀNH HỌC NGÀNH A anh văn Bảng thống kê V vật lý Tổng số SV đậu H hố Tổng số SV rớt S sinh học T tốn - tin Người soạn: Nguyễn Hải Đăng Trang 56