Chất phụ gia thực phẩm và tính chất vệ sinh an toàn thực phẩm - Dương Thanh Liêm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chất phụ gia thực phẩm và tính chất vệ sinh an toàn thực phẩm - Dương Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chat_phu_gia_thuc_pham_va_tinh_chat_ve_sinh_an_toan_thuc_pha.pdf
Nội dung text: Chất phụ gia thực phẩm và tính chất vệ sinh an toàn thực phẩm - Dương Thanh Liêm
- CHCHẤỤỰẨẤỤỰẨ T T PHPH GIAGIA THTH C C PHPH M M VÀVÀ TÍNHTÍNH CHCHẤỆẤỆ T T VV SINHSINH ANAN TOÀNTOÀN THTHỰẨỰẨ C C PHPH M M PGS.TS.PGS.TS. DDươươ ng ng ThanhThanh LiêmLiêm BBộộ mônmôn DinhDinh dd ưỡ ưỡ ng ng đđ ộ ộ ng ng vv ậ ậ t t KhoaKhoa ChănChăn nuôinuôi ThúThú yy TrTrườườ ng ng ĐĐ ạ ạ i i hh ọ ọ c c NôngNông LâmLâm
- NhNhữữ ng ng vv ấ ấ n n đđ ề ề chungchung cc ủ ủ a a chch ấ ấ t t phph ụ ụ giagia thth ự ự c c phphẩẩ m m 1. Việ c cho thêm m ộ t ch ấ t l ạ vào th ự c ph ẩ m ch ỉ đ ượ c phép khi nào chấ t đó không gây đ ộ c h ạ i sau khi đã dùng lâu ngày ít nh ấ t là 2 loài vậ t qua 2 thê ́hê ̣b ằ ng cách cho ăn v ớ i li ề u l ượ ng cao hơ n nhi ề u so v ớ i li ề u l ượ ng th ườ ng dùng. 2. Không mộ t ch ấ t nào đ ượ c coi là không nguy hi ể m đ ố i v ớ i con ngườế́ượ i, n u no đ c phát hi ệ̀́ n la chât gây ung th ưởộố m t s loài vậ t nào đó, nh ấ t là chu ộ t r ấ t nh ạ y c ả m v ớ i ch ấ t gây ung thư . 3. Cầ n ph ả i qui đ ị nh nh ữ ng tiêu chu ẩ n v ề đ ộ thu ầ n khi ế t c ủ a các hóa chấ t phu ̣gia th ự c ph ẩ m và nghiên c ứ u nh ữ ng ch ấ t chuyể n hóa c ủ a chúng trong c ơ th ể có gây đ ộ c h ạ i cho ng ườ i và súc v ậ t thí nghi ệ m hay không. 4. Phả i chú ý tính đôc ̣ tr ườ ng di ễ n (tích lũy) đ ố i v ớ i ng ườ i và độ ng v ậ t. M ặ c dù v ớ i li ề u l ượ ng nh ỏ , nh ư ng tích lũy lâu ngày trong cơể th có th ể gây ra nguy h ạ́ứ i đên s c khoe ̉̉ơể cua c th .
- QuiQui đđịị nh nh lili ề ề u u ll ượ ượ ng ng cáccác chch ấ ấ t t phph ụ ụ giagia thth ự ự c c phphẩẩ m m 1. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng hàng ngày đ ượ c ch ấ p nh ậ n (ADI accept daily intake) đượ c quy đ ị nh đ ố i v ớ i các ch ấ t mà tính đ ộ c h ạ i đã đượ c đi ề u tra nghiên c ứ u m ộ t cách k ỹ l ưỡ ng, các tính chấ t sinh hóa và các giai đo ạ n chuy ể n hóa trong c ơ th ể và các sả n ph ẩ m sinh ra đã đ ượ c bi ế t m ộ t cách t ườ ng t ậ n. 2. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng hàng ngày có đi ề u ki ệ n đượ c quy đ ị nh đốớộố i v i m t s hóa ch ấầ t c n thi ếểếếộốự t đ ch bi n m t s th c phẩ m đ ặ c bi ệ t. Không dùng trong s ả n xu ấ t đ ạ i trà. 3. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng hàng ngày t ạ m th ờ i” đượ c quy đ ị nh đ ố i vớ i các ch ấ t mà tính ch ấ t đ ộ c h ạ i ch ư a đ ượ c ch ứ ng minh chắ c ch ắ n, v ớ i đi ề u ki ệ n các k ế t qu ả nghiên c ứ u ph ả i đ ượ c công bố trong m ộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh.
- PhânPhân loloạạ i i chch ấ ấ t t phph ụ ụ giagia thth ự ự c c phphẩẩ m m Số TT Nhóm loạ i ch ấ t ph ụ gia Số TT Nhóm loạ i ch ấ t ph ụ gia 1 Chấ t đi ề u ch ỉ nh đ ộ acid 12 Chấ t khí đ ẩ y 2 Chấ t đi ề u v ị 13 Chấ t làm bóng 3 Chấ t ổ n đ ị nh th ự c ph ẩ m 14 Chấ t làm dày 4 Chấ t b ả o qu ả n 15 Chấ t làm ẩ m 5 Chấ t ch ố ng đông vón 16 Chấ t làm r ắ n ch ắ c 6 Chấ t ch ố ng oxy hoá 17 Chấ t nhũ hoá 7 Chấ t ch ố ng t ạ o b ọ t 18 Phẩ m màu 8 Chấ t đ ộ n 19 Chấ t t ạ o b ọ t 9 Chấ t ng ọ t t ổ ng h ợ p 20 Chấ t t ạ o ph ứ c kim 10 Chế ph ẩ m tinh b ộ t 21 Chấ t x ử lý b ộ t 11 Men (Enzyme) 22 Hươ ng li ệ u
- PHÂNPHÂǸ̀ THTH Ứ Ứ II CacCać́ châtchât ́ ́ phuphu ̣ ̣giagia baobao ̉ ̉ quanquan ̉ ̉ thth ự ự c c phâmphâm ̉ ̉ vavà ̀ kichkich ́ ́ thichthich ́ ́ sinhsinh hochoc ̣ ̣ trongtrong sansan ̉ ̉ xuât.xuât. ́ ́ 1. Cać hoa ́ chât ́ sat ́ khuân. ̉ 2. Cać khang ́ sinh. 3. Cać chât ́ chông ́ môc ́ 4. Cać chât ́ chông ́ oxy hoa ́ 5. Cać loai ̣ kich ́ tô. ́
- CÁCCÁC HÓAHÓA CHCHẤẨẤẨ T T SÁTSÁT KHUKHU N N Các acid hữ u c ơ : Nguyên lý sát khuẩ n c ủ a các acid h ữ u c ơ : - Tác độ ng th ứ nh ấ t là H+ khi phân ly trong môi tr ườ ng n ướ c, có tác d ụ ng làm h ạ thấ p pH c ủ a môi tr ườ ng không thu ậ n l ợ i cho s ự phát tri ể n vi khu ẩ n, H+ khuế ch tán vào nguyên sinh ch ấ t t ế bào vi khu ẩ n làm h ạ pH c ủ a nguyên sinh chấ t gây r ốạảứ i lo n ph n ng sinh h ọộ c, bu t vi sinh v ậảửụ t ph i s d ng protein, kho kiề m đ ể trung hòa và nh ư th ế m ấ t nhi ể u năng l ượ ng thay vì cho s ự phát tri ể n. - Tác độứốạủ ng th hai, g c còn l i c a acid h ữơếụ u c ti p t c vào trong t ếể bào đ liên kếớ t v i DNA gây r ốạự i lo n s phân chia nhi ểắểừứếự m s c th t đó c ch s phát triể n c ủ a vi khu ẩ n (xem hình). M Cell membrane Anion-H Anion- + H+ Anion- H Anion¯ + H+
- Sự bơm đẩy proton H+ ra ngoài tế bào làm tiêu hao năng lượng ATP của VK
- AcidAcid formicformic Công thứ c hóa h ọ c: HCOOH Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: Thử nghi ệ m đ ộ c c ấ p tính: Đ ố i v ớ i chó, cho ăn theo đ ườ ng tiêu hóa dung dị ch 10%, tính ra li ề u l ượ ng 50 mg/kg th ể tr ọ ng th ấ y có hi ệ n t ượ ng methemoglobin trong máu và kéo dài trong 10 ngày. Hiệ n t ượ ng này có thể là do tác d ụ ng ứ c ch ế men catalaza c ủ a acid formic làm cho Fe++ trong hemoglobin biế n thành Fe+++. Thử nghi ệ m ng ộ đ ộ c ng ắ n ngày: cho chó ăn 0,5g acid formic hàng ngày, trộ n l ẫ n vào th ứ c ăn, không th ấ y có hi ệ n t ượ ng gì khác l ạ . Đ ố i v ớ i ngườ i, li ề u l ượ ng t ừ 2-4g natri focmat/ngày không th ấ y có hi ệ n t ượ ng ngộ đ ộ c ngay c ả v ớ i ng ườ i y ế u th ậ n. Acid formic là acid độ c h ơ n c ả so v ớ i các acid trong nhóm cùng dãy, nh ư ng cũng không gây ngộ đ ộ c tích lũy vì nó không chuy ể n hóa và th ả i ra ngoài theo nướ c ti ể u. Đặ c tính s ử d ụ ng: Sửụểảảựẩ d ng đ b o qu n th c ph m. Ch ố ng vi khu ẩ n và n ấố m m c. Liềượửụ u l ng s d ng có đi ềệ u ki n cho ng ườừ i t 0-5mg/kg th ểọ tr ng/ngày.
- AcidAcid aceticacetic Đặ c tính hóa h ọ c: + Công thứ c hóa h ọ c: CH3COOH. + Tính chấ t hóa lý: Acid acetic công nghi ệ p dùng đ ể pha ch ế trong chế bi ế n và b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m ph ả i tinh khi ế t, đúng tiêu chu ẩ n quy đị nh v ề kim lo ạ i đ ộ c (asen d ướ i 3 ppm, chì d ướ i 3 ppm, kim loạ i khác không k ể chì không quá 30 ppm), không l ẫ n t ạ p ch ấ t h ữ u cơ đ ộ c h ạ i, có tác d ụ ng ứ c ch ế men, vi khu ẩ n, không gây đ ộ c h ạ i cho ngườ i. Đặ c tính s ử d ụ ng: Acid acetic loãng (tố i đa 6%) và các mu ố i natri ho ặ c kali acetat đ ượ c dùng nhiề u trong ăn u ố ng nh ư nh ữ ng gia v ị , trong nh ữ ng món ăn ngâm dấ m, n ướ c s ố t Acid acetic công nghi ệ p dùng đ ể pha ch ế phả i là lo ạ i tinh khi ế t. Không cầ n quy đ ị nh li ề u l ượ ng s ử d ụ ng, vì mùi chua g ắ t không th ể ăn nhiề u h ơ n đ ượ c. Do đó s ử d ụ ng không h ạ n ch ế và tùy theo kh ẩ u v ị mà cho vị chua nhi ề u hay ít. Acid acetic chuy ể n hóa trong c ơ th ể cho ra năng lượ ng CO2 và H2O.
- AcidAcid propionicpropionic Công thứ c hóa h ọ c: CH3CH2COOH Thử nghi ệ m đ ộ c c ấ p tính trên chu ộ t cố ng tr ắ ng th ấ y li ề u l ượ ng LD50 theo đườ ng tiêu hóa là 2.600 mg/kg th ể tr ọ ng đ ố i v ớ i acid propionic, các mu ố i natri, kali, canxi, propionat ít độ c h ơ n. Đ ắ p lên m ắ t ng ườ i dung d ị ch 15% và lên mắ t th ỏ dung d ị ch 20% đ ề u không th ấ y hi ệ n t ượ ng kích ứ ng. Thử nghi ệ m đ ộ c ng ắ n ngày trên chu ộ t cố ng tr ắ ng v ớ i th ứ c ăn ch ứ a 1% và 3% natri và canxi propionat, không thấ y ả nh h ưở ng gì đ ế n s ứ c phát tri ể n. V ớ i ngườ i, li ề u l ượ ng 6000mg natri propionat/kg th ể tr ọ ng qua đ ườ ng tiêu hóa, chỉ làm cho n ướểơềơộ c ti u h i ki m h n m t chút, không ảưởếể nh h ng đ n th trạ ng chung c ủ a c ơ th ể . Thử nghi ệ m đ ộ c dài ngày trên chu ộ t cố ng tr ắ ng v ớ i th ứ c ăn ch ứ a 3,75% natri propionat trong 1 năm, không thấ y ả nh h ưở ng đ ế n s ự phát tri ể n, t ỷ l ệ chếọượ t, tr ng l ng cũng nh ưổứọủ t ch c h c c a các c ơ quan trong c ơể th . Đặ c tính s ử d ụ ng: Đượ c dùng đ ể ch ố ng m ố c trong th ự c ph ẩ m. Ngày nay Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế 0-10mg/kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n 10-20mg/kg th ể tr ọ ng.
- AcidAcid lacticlactic vàvà mumuốố i i SodiumSodium lactatlactat Công thứ c hóa h ọ c: CH3CHOHCOOH Đặ c tính s ử d ụ ng: Ởỹườửụ M ng i ta s d ng mu ố i sodium lactate d ểảảị b o qu n th t và các s ảẩ n ph m củị a th t, cá nh ằốạ m ch ng l i các lo ạ i vi khu ẩ n gây ng ộộựẩư đ c th c ph m nh : Clostridium botulinum, Salmonella, E. Coli, Staphylococcus aureus và Listeria rấệảướ t có hi u qu . Tr c đây ng ườửụ i ta s d ng Nitrat (KNO3 ho ặ c NaNO3) đ ể bả o qu ả n, nh ư ng các ch ấ t này có th ể gây ung th ư nên ít đ ượ c s ử d ụ ng. Đây là mộ t lo ạ i mu ố i t ự nhiên, đ ượ c s ả n xu ấ t b ằ ng công ngh ệ lên men lactic, không gây bấ t c ứ đ ộ c h ạ i gì cho c ơ th ể con ng ườ i. Khi vào c ơ th ể thì acid lactic biế n thành acid pyruvic sau đó thành acetyl~CoA r ồ i vào chu trình Krebe để sinh năng l ượ ng và CO2. Chấảả t b o qu n này đ ượấ c c p Patents ởỹớốệ M v i s hi u: No. 4.798.729 và 4.888.191. Ngày nay công nghệ này đ ượ c áp d ụ ng r ộ ng rãi trong k ỹ ngh ệ ch ế biế n th ị t, nó đã đ ượ c công nh ậ n an toàn th ự c ph ẩ m b ở i GRAS và FDA (James Bacus and Edwin Bontenbal, 2003)
- AcidAcid sorbicsorbic Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: Thử nghi ệ m đ ộ c ng ắ n ngày và đ ộ c dài ngày trên chu ộ t c ố ng tr ắ ng, chó v ớ i li ề u lượ ng 5% trong th ứ c ăn (t ươ ng đ ươ ng v ớ i 2500mg/kg th ể tr ọ ng 1 ngày), không thấ y tác d ụộạớềượ ng đ c h i. V i li u l ng 8% th ấọượ y tr ng l ng gan chu ộ t cố ng tr ắ ng h ơ i tăng, có ý nghĩa th ố ng kê, nh ư ng không th ấ y thay đ ổ i v ề ph ả n ứng sinh thi ế t th ử b ệ nh ung th ư . Đặ c tính s ử d ụ ng: Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế 0-12,5mg/kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n 12,5-25,0mg/kg th ể tr ọ ng. Vớềượ i li u l ng 0,05-0,06% cho thêm vào n ướảểảảượờ c qu có th b o qu n đ c th i gian dài, thí dụ n ướ c táo có thêm 0,05% axit sorbic đun trong 5 phút ở nhi ệ t đ ộ 50oC để 6 tháng ởệộườẫ nhi t đ th ng v n không b ịốưỏ m c, h h ng. M ứ t rim có thêm 0,05% axit sorbic, không cầ n ph ả i thanh khu ẩ n sau khi đóng h ộ p. Cũng có thể dùng dung d ị ch 7% axit sorbic phun lên trên m ặ t th ự c ph ẩ m đã ch ế biếồậắộ n, r i đ y n p h p chai l ọủ th y tinh mà không c ầả n ph i thanh khu ẩế n ti p theo, hoặ c có th ể dùng gi ấ y t ẩ m axit sorbic bao gói th ự c ph ẩ m đ ể b ả o qu ả n. Theo báo cáo thứ 10 năm 1967 c ủ a OMS/FAO thì natri socbat không đượ c dùng trong thự c ph ẩ m vì hóa ch ấ t không b ề n v ữ ng không ổ n đ ị nh đ ượ c tác d ụ ng b ả o qu ả n.
- AcidAcid benzoicbenzoic COOH COONa Acid benzoic Sodium benzoat Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: - Thử nghi ệ m đ ộ c ng ắ n ngày v ớ i li ề u l ượ ng t ừ 16 đ ế n 1090mg/kg th ể tr ọ ng, không thấ y có hi ệ n t ượ ng khác th ườ ng trên chu ộ t thí nghi ệ m. Nh ư ng v ớ i liề u l ượ ng 8% natri benzoat trong thứ c ăn, sau 13 ngày ch ế t 50%, s ố còn l ạ i trong l ượ ng ch ỉ b ằ ng 2/3 trọ ng l ượ ng c ủ a chu ộ t đ ố i ch ứ ng, gan và th ậ n n ặ ng h ơ n gan và th ậ n c ủ a chu ộ t đố i ch ứ ng rõ r ệ t. Vớ i chó li ề u l ượ ng 1g/kg th ể tr ọ ng, không th ấ y thay đ ổ i v ề s ứ c phát triể n tr ạ ng thái và s ứ c kh ỏ e chung c ủ a c ơ th ể . - Thử nghi ệ m đ ộ c dài ngày trên chu ộ t c ố ng tr ắ ng v ớ i t ỷ l ệ 0,5 và 1% acid benzoic trong thứ c ăn hàng ngày cho 2 th ế h ệ liên ti ế p và theo dõi 2 th ế h ệ ti ế p theo, không th ấ y có thay đổ i s ứ c phát tri ể n, s ự sinh s ả n, tu ổ i th ọ , t ỷ l ệ ch ế t. Acid benzoic vào cơ th ể tác d ụ ng v ớ i glycocol chuy ể n thành acid hippuric không đ ộ c thả i ra ngoài. Tuy nhiên, n ế u ăn nhi ề u acid benzoic, c ơ th ể s ẽ b ị ả nh h ưở ng vì glycocol dùng để t ổ ng h ợ p protein s ẽ b ị m ấ t do tác d ụ ng v ớ i acid benzoic đ ể gi ả i độ c. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế 0-5 mg/kg thể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n 5-10mg/kg thể tr ọ ng. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho th ự c ph ẩ m t ừ 0,10 đ ế n 0,12%. C ầ n chú ý là acid benzoic và natri benzoic không có khả năng kh ử oxy, không ch ố ng đ ượ c s ự t ổ n th ấ t vitamin C, không ngăn đượ c s ự thâm đen c ủ a hoa qu ả .
- AcidAcid salicylicsalicylic COOH OH LD50 trên chuộ t 500 mg/kg thể tr ọ ng Tính chấ t hóa lý: Hóa chấ t dùng trong th ự c ph ẩ m ph ả i ở th ể k ế t tinh không màu không mùi, vị d ị u, h ậ u v ị đ ắ ng, 1g tan trong 460ml n ướ c; 2,7ml etanol hoặ c trong 80ml d ầ u m ỡ . Đặ c tính s ử d ụ ng và tính đ ộ c h ạ i: Sử d ụ ng làm ch ấ t sát khu ẩ n b ả o qu ả n m ứ t nghi ề n ở gia đình v ớ i liề u l ượ ng 11g/1kg s ả n ph ẩ m. Không đ ượ c dùng trong công nghiệ p th ự c ph ẩ m, vì th ử nghi ệ m trên sinh v ậ t th ấ y các hi ệ n tượ ng giãn m ạ ch ngo ạ i vi, h ạ th ấ p t ỷ l ệ protrombin trong máu, nổ i m ụ n da, ho ạ i t ử gan, d ễ xu ấ t huy ế t. Vì v ậ y OMS và FAO cấ m không cho s ử d ụ ng ch ấ t này trong b ả o qu ả n th ự c phẩ m.
- AcidAcid boricboric Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: Thử nghi ệ m đ ộ c ng ắ n ngày trên chu ộ t c ố ng tr ắ ng, mèo, chó th ấ y các hi ệ n tượ ng ch ậ m l ớ n, t ổ n th ươ ng gan. Trẻ em và tr ẻ s ơ sinh u ố ng l ầ m dung d ị ch acid boric tính ra li ề u l ượ ng t ừ 1- 2g/kg thể tr ọ ng, ch ế t sau 19 gi ờ đ ế n 7 ngày, tùy theo li ề u l ượ ng ăn ph ả i. Acid boric tậ p trung vào óc và gan nhi ề u nh ấ t r ồ i đ ế n tim, ph ổ i, d ạ dày, thậ n, ru ộ t. Vớ i ng ườ i l ớ n, li ề u l ượ ng 4-5g acid boric/ ngày th ấ y kém ăn và khó ch ị u toàn thân. Vớ i li ề u l ượ ng 3g/ngày cũng th ấ y các hi ệ n t ượ ng trên nh ư ng chậ m h ơ n; li ề u l ượ ng 0,5g/ngày trong 50 ngày cũng th ấ y nh ư trên. Chư a có nhi ề u thí nghi ệ m đ ộ c dài ngày là do tích lũy nh ư ng m ộ t s ố tác gi ả nghiên cứ u trên chu ộ t c ố ng tr ắ ng, th ấ y hi ệ n t ượ ng teo tinh hoàn, gây vô sinh vớ i li ề u l ượ ng 100mg Bo (H.Gounelle và C. Boudène 1967). Đặ c tính s ử d ụ ng: Sửụ d ng làm ch ấ t sát khu ẩố n, ch ng vi khu ẩặệểảả n, đ c bi t đ b o qu n cá, tôm, cua hoặ c riêng r ẽ ho ặ c k ế t h ợ p v ớ i các ch ấ t sát khu ẩ n khác. Do chấ t này gây ng ộ đ ộ c tích lũy và có nguy c ơ gây ung th ư nên OMS và FAO cấ m s ử d ụ ng đ ể b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m.
- Test nhanh haǹ the trong gio ̀cha ̉ Link video clip
- Hexa-metylen-tetraminHexa-metylen-tetramin N 1 8 2 9 3 7N 10 N 6 N 5 4 Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: Thử nghi ệ m đ ộ c dài ngày trên chu ộ t c ố ng tr ắ ng b ằ ng cách tiêm d ướ i da, l ặ p đi lặ p l ạ i nhi ề u l ầ n, dung d ị ch hecxa-metylen-tetramin 35-40% th ấ y có saccom cụ c b ộ trên 2/3 chu ộ t thí nghi ệ m. Về dinh d ưỡ ng h ọ c, formol k ế t h ợ p v ớ i nhóm amin, c ủ a các acid amin hình thành nhữ ng d ẫ n xu ấ t b ề n v ữ ng đ ố i v ớ i các men phân h ủ y protein, do đó rấ t ả nh h ưở ng đ ế n vi ệ c t ổ ng h ợ p protein cho c ơ th ể . Đặ c tính s ử d ụ ng: Tác dụ ng kh ử mùi c ủ a Hecxa-metylen- tetramin s ẽ che d ấ u tính ch ấ t h ư hỏ ng, thiu th ố i c ủ a th ự c ph ẩ m, làm ả nh h ưở ng đ ế n công tác bài gian (phát hiệ n gian d ố i). Vì v ậ y Hexametylen-tetramin không đ ượ c dùng đ ể bả o qu ả n th ự c ph ẩ m cho ng ườ i.
- FormaldehydFormaldehyd Công thứ c hóa h ọ c: CH3CHO, còn gọ i là formalin hay formaldehyd Tính độ c h ạ i: Trướ c kia đ ượ c s ử d ụ ng đ ể b ả o quả n cá, th ị t gia súc. Hi ệ n nay, ng ườ i ta nh ậ n thấ y nó r ấ t đ ộ c h ạ i, tính đ ộ c h ạ i c ủ a nó cũng giố ng nh ư Hecxa-metylen-tetramin, do đó T ổ chứ c Y t ế Th ế gi ớ i và FAO (OMS/FAO) c ấ m không đượ c dùng formol làm ch ấ t sát khu ẩ n để b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m cho ng ườ i.
- TesTes nhanhnhanh FormolFormol trongtrong banhbanh́́ phph ở ở Link video clip
- Etyl-pirocarbonatEtyl-pirocarbonat (ester(ester dietyldietyl ccủủ a a acidacid pirocarbonic)pirocarbonic) H5C2O C O C OC2H5 O O Đặ c tính s ử d ụ ng và tính đ ộ c h ạ i: Etyl-pirocarbonat phân hủ y hoàn toàn sau 24 gi ờ ở OoC, sau 10 gi ờ ở 20oC , sau 4 giờ ở 30oC , sau 3 gi ờ ở 40oC. Do tính ch ấ t phân h ủ y nhanh và hoàn toàn thành nhữ ng ch ấ t không đ ộ c nên etyl-pirocarbonat hoàn toàn không độ c đ ố i v ớ i ng ườ i. Hi ệ n nay ng ườ i ta cho r ằ ng ch ấ t này có tính ưệấu vi t nh t so v ớ i các ch ấảảừướế t b o qu n t tr c đ n nay. Yêu cầ u s ả n ph ẩ m b ả o qu ả n b ằ ng etyl-pirocarbonat ph ả i đ ự ng trong bao bì kín. Nồ ng đ ộ cho phép đ ể b ả o qu ả n các s ả n ph ẩ m qu ả là: Nướ c qu ả trong su ố t 20 - 30 mg/lít Nướ c qu ả có v ẩ n đ ụ c 30 - 60 mg/lít Nướ c chanh 40 - 50 mg/lít Quả t ươ i r ữ a s ạ ch, nhúng vào dung d ị ch 0,001 đ ế n 0,1% đ ể b ả o quả n l ạ nh. Có thể s ử d ụ ng Etyl-pirocarbonat đ ể thay th ế ph ươ ng pháp sulfit hóa trong bảảượ o qu n r u nho và n ướả c qu , vì sulfit bi ếổ n đ i sinh ra đ ộạ c h i.
- CácCác esteeste metyl-,metyl-, etyl-,etyl-, propyl-propyl- ccủủ a a acidacid para-hydroxy-benzoicpara-hydroxy-benzoic COOCH COOCH CH 3 2 3 COOCH2CH2CH3 OH OH OH Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i và đ ặ c tính s ử d ụ ng: Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i ng ắ n ngày, dài ngày tích lũy đ ề u không có hi ệ n tượ ng gây đ ộ c. Nh ưềượừ ng li u l ng t 0,03 đ ế n 0,1% th ấ y có hi ệượ n t ng tê tạ i ch ỗ niêm m ạ c mi ệ ng. Đặ c tính s ử d ụ ng: Sửụểảả d ng đ b o qu n kem, n ướ c hoa qu ảướả ép, n c gi i khát nhân t ạ o, bia vớ i n ồ ng đ ộ 0,05%. S ử d ụ ng tr ộ n vào nguyên li ệ u s ả n xu ấ t ch ấ t bao gói thự c ph ẩ m. Có tác d ụ ng ch ố ng n ấ m m ố c và n ấ m men. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng: - Không hạ n ch ế 0-2mg/kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n 2-7mg/kg th ể tr ọ ng.
- HydroHydro peroxytperoxyt (N(Nướướ c c oxyoxy già)già) Công thứ c hóa h ọ c: H2O2 Tính độ c h ạ i và đ ặ c tính s ử d ụ ng: Có tính chấ t sát khu ẩ n đ ượ c s ử d ụ ng có đi ề u ki ệ n. Trướ c kia đ ượ c dùng đ ểảảữươư b o qu n s a t i, nh ng theo H ộồổợ i đ ng h n h p OMS/ FAO thì chỉ nên dùng hydroxy-peroxid cho vào s ữ a v ớ i m ụ c đích b ả o qu ả n, tránh sự xâm nh ậ p và phát tri ểủ n c a vi sinh v ậ t trong tr ườợơởắ ng h p c s v t sữ a không có m ộ t đi ề u ki ệ n nào khác, k ể c ả đi ề u ki ệ n đun sôi tr ự c ti ế p và việửụ c s d ng hydroxy-peroxid là đi ềệ u ki n duy nh ấậầếểữ t và th t c n thi t đ gi cho sữ a kh ỏ i h ỏ ng. Ngay c ả trong tr ườ ng h ợ p này, H ộ i đ ồ ng OMS/FAO cũng khuyên nên tích cự c t ạ o ngay đi ề u ki ệ n khác đ ể b ả o qu ả n s ữ a t ươ i, vì ngoài phươ ng di ệộạ n đ c h i, che d ấẩ u ph m ch ấựủựẩ t th c c a th c ph m, hydro peroxyt còn là mộ t ch ấ t oxy hóa có tính ch ấ t phá h ủ y m ộ t s ố ch ấ t dinh d ưỡ ng, nh ư vitamin C, các acid béo chư a no. Ởướạộốơảấ n c ta t i m t s n i s n xu t, đã dùng hydro peroxyt đ ểảảậụ b o qu n đ u ph trong điề u ki ệ n đ ậ u ph ụ bán ra th ị tr ườ ng trong ngày không h ế t đem v ề nhúng vào dung dị ch hydro peroxyt tr ướ c khi ngâm n ướ c mu ố i đ ể b ả o qu ả n đ ế n ngày hôm sau. Như ng đi ề u này cũng là hình th ứ c che d ấ u th ự c ph ẩ m đã bi ế n chấ t. H2O2 cũng bị c ấ m s ử d ụ ng đ ể b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m.
- CácCác oxytoxyt etylenic,etylenic, oxytoxyt propylenicpropylenic H2C H2C O CH2 O H2C H2C Tính độ c h ạ i và đ ặ c tính s ử d ụ ng: Các Oxyt etylenic là nhữ ng ch ấ t sát khu ẩ n t ố t, có tác d ụ ng v ớ i tấ t c ả các loài vi sinh v ậ t, bao g ồ m c ả virus. Nh ượ c đi ể m củ a nh ữ ng ch ấ t này la d ễ n ổ , vì v ậ y ng ườ i ta ph ả i pha loãng 10 - 20% trong khí carbonic để dùng. Oxyt propylen d ễ dùng và ít độ c h ơ n. Khi cho các oxyt này tiế p xúc v ớ i th ự c ph ẩ m (b ộ t ngũ c ố c, b ộ t trứ ng, qu ả khô, các lo ạ i gia v ị ) trong bình kín v ớ i áp l ự h ơ i cao, sau đó rút hế t các khí ra và t ạ o thành chân không. V ớ i kỷ thu ậ t này, h ơ n 90% vi sinh v ậ t b ị di ệ t. H ộ i đ ồ ng Oms/FAO coi nhữ ng ch ấ t này nh ư nh ữ ng hóa ch ấ t dùng đ ể xử lý th ự c ph ẩ m d ự tr ử trong kho, ch ứ không ph ả i là thu ố c sát khuẩ n cho thêm vào thự c ph ẩ m.
- AnhydridAnhydrid sulfuresulfure Công thứ c hóa h ọ c: - Natri sunfit, Na2SO3 - Natri sunfit Na2S2O5.7H2O - Natri meta bisunfit Na2S2O5 - Natri bisunfit NaHSO3 Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: Thử nghi ệ m trên th ỏ , li ề u l ượ ng 1-3g/ngày, t ừ 127 đ ế n 185 ngày, có hiệ n t ượ ng sút cân, ch ả y máu d ạ dày. V ớ i chu ộ t c ố ng tr ắ ng thì li ề u lượ ng 0,1% natri sunfit ứ c ch ế s ự phát tri ể n, do phá h ủ y vitamin B1. Tác dụ ng đ ộ c h ạ i c ủ a các mu ố i sunfit, bisunfit, meta bisunfit đ ề u phụ thu ộ c vào n ồ ng đ ộ , hàm l ượ ng và t ố c đ ộ gi ả i phóng SO2. Tác dụ ng đ ộ c h ạ i c ấ p tính (ch ả y máu d ạ dày) ch ủ y ế u là đ ố i v ớ i nhữ ng ng ườố i u ng nhi ềượ u r u có ch ếếả bi n, b o qu ảớ n v i khí SO2, do đó cầ n kh ố ng ch ếưượ d l ng còn l ạ i trong r ượ u, thí d ụớượ v i r u vang, dư l ượ ng SO2 không đượ c quá 350mg/lít; v ớ i r ượ u táo không đượ c quá 500mg/lít.
- ĐĐặặ c c tínhtính ss ử ử dd ụ ụ ng ng vàvà lili ề ề u u ll ượ ượ ng ng AnhydridAnhydrid sunfuresunfure Phạ m vi ứ ng d ụ ng: Đượ c dùng làm ch ấ t sát khu ẩ n có ph ạ m vi ho ạ t đ ộ ng r ộ ng, ch ố ng men, mố c, vi khu ẩấở n, nh t là môi tr ườ ng. Dùng đ ểứếựếấ c ch s bi n ch t hóa nâu củ a hoa qu ả , SO2 còn đượ c dùng đ ể kh ử màu trong công nghi ệ p đườểềỉ ng, đ đi u ch nh quá trình lên men trong ch ếếượ bi n r u vang, r ượ u táo. Ở M ỹ , cho phép dùng khí SO2 để b ả o qu ả n th ị t cá, nh ư ng ở nh ữ ng n ướ c khác lạ i không cho phép dùng vì khí SO2 cũng có tính độ c h ạ i. Trong công nghiệ p ch ế bi ế n rau qu ả , SO2 đượ c dùng đ ể b ả o qu ả nguyên liệ u ho ặ c bán thành ph ẩ m, thí d ụ trong ch ế bi ế n b ộ t cà chua, có th ể dùng SO2 vớ i li ề u l ượ ng 0,15%; b ả o qu ả n cà chua nghi ề n trong 20-30 ngày, rồ i m ớ i đem ch ế bi ế n thành b ộ t. SO2 là chấ t kh ử m ạ nh, nên ngăn cả n các quá trình oxy hóa trong qu ả , và nh ư v ậ y b ả o v ệ đ ượ c vitamin C rấ t t ố t. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng đ ố i v ớ i ng ườ i: - Không hạ n ch ế 0-0,35mg/kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n 0,35-1,50mg/kg th ể tr ọ ng. - Không đ c dùng đ b o qu n th t, vì ch y u là đ che d u đ h h ng ượ ểảảị ủế ể ấộưỏ củ a th ị t, ch ứ không ph ả i h ạ n ch ế s ự h ư h ỏ ng đó.
- NatriNatri nitrat,nitrat, KaliKali nitrat,nitrat, Na-,Na-, KNKNOO3 Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i: Thử nghi ệ m đ ộ c ng ắ n ngày trên trâu bò, nh ậ n th ấ y v ớ i li ề u l ượ ng 1,5% trong cỏ khô, gây ch ế t súc v ậ t, do nitrat b ị chuy ể n hóa b ở i vi khu ẩ n trong ruộ t thành nitrit và chính nitrit gây ng ộ đ ộ c. Nh ư ng chó, th ỏ , chuộốắớềượ t c ng tr ng v i li u l ng 500mg/kg th ểọạ tr ng l i không b ịả nh hưở ng vì nitrat đ ượ c th ả i nhanh chóng ra ngoài, qua phân và n ướ c ti ể u. Vớ i ng ườ i, ngay li ề u l ượ ng 1g ho ặ c 4g u ố ng làm nhi ề u l ầ n trong ngày, cũng có thể b ị ng ộ đ ộ c. Trẻ em càng ít tu ổạ i l i càng d ễịộộ b ng đ c. Nhi ềườợẻ u tr ng h p tr em b ị ngộ đ ộ c do u ố ng n ướ c có nitrat (t ừ 93 - 443 mg NO3/lít nướ c. Tr ẻ em mắ c ch ứ ng b ệ nh khó tiêu hóa thì v ớ i hàm l ượ ng 50mgNO3/lít nướ c uố ng đã b ị ng ộ đ ộ c r ồ i. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế : 0 - 5 mg/kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 5 - 10 mg/kg th ể tr ọ ng.
- NatriNatri nitrit,nitrit, Kalinitrit,Kalinitrit, Na-,Na-, KNOKNO2 Tính chấ t đ ộ c h ạ i: Nhiề u tr ườ ng h ợ p b ị ng ộ đôc th ứ c ăn do ăn ph ả i th ứ c ăn có ch ứ a nhiề u nitrit li ề u l ượ ng LD50 cho ngườ i l ớ n vào kho ả ng t ừ 0,18-2,5g và thấ p h ơ n cho ng ườ i già và tr ẻ em. Nitrit tác dụ ng v ớ i hemoglobin chuy ể n nó thành methemoglobin. Thườ ng 1g natri nitrit có th ể chuy ể n 1855g hemoglobin thành methemoglobin. Triệ u ch ứ ng ng ộ đ ộ c cấ p tính th ườ ng xu ấ t hi ệ n nhanh và đ ộ t ngộ t, sau khi ăn ph ả i m ộ t l ượ ng l ớ n nitrit: nh ứ c đ ầ u, bu ồ n nôn, chóng mặ t, nôn m ử a d ữ d ộ i, tiêu ch ả y, ti ế p theo là tím tái (môi, đầ u mũi, tai, đ ầ u, t ứ chi và m ặ t) n ế u không ch ữ a ch ạ y kị p th ờ i s ẽ ng ạ t th ở d ầ n, b ệ nh nhân hôn mê và ch ế t. Trong mộ t vài t ườ ng h ợ p, tri ệ u ch ứ ng ng ộ đ ộ c ch ỉ nh ứ c đ ầ u, bu ồ n nôn hoặ c ch ỉ tím tái ở m ặ t.
- SSựự hìnhhình thànhthành nitrosaminnitrosamin tt ừ ừ nitratnitrat vàvà nitritnitrit R O NH N N O R N C R' R N C NH R' R' N O NO Nitrosamine Alkylacylnitrosamine N-alkyl(R)-N’-alkyl(R’)- N-notrosoguanidine Có nhiề u nguy c ơ nhi ể m nitrosamin vào th ự c ph ẩ m. Sử d ụ ng nitrat trong k ỹ ngh ệ th ị t đ ể kh ố ng ch ế vi khuẩ n đ ộ c th ị t clostridium botulinum là r ấ t c ầ n thi ế t, cho đế n nay cũng ch ư a có ch ấ t thay th ế , nh ư ng n ế u sử d ụ ng nitrat thì khó tránh kh ỏ i nitrosamin. Bón nhiề u phân đ ạ m cho rau qu ả cũng d ễ dàng hình thành nitrat trong đấ t và h ấ p thu vào s ả n ph ẩ m cây trồ ng. C ầ n th ậ n tr ọ ng vi ệ c s ử d ụ ng nitrat và nitrit làm chấ t b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m.
- Cơ ch ế gây ung th ư d ạ d ầ y b ở i Nitrosamin (Theo tài liệ u c ủ a Hà Huy Khôi, 1996) Yế u t ố th ứ c ăn, n ướ c u ố ng Nitrate d ạ d ầ y Nitrate Máu Acid dạ d ầ y nướ c b ọ t Vi khu ẩ n d ạ d ầ y Nitrite dạ d ầ y Protein Acid dạ d ầ y giảm Visinh vậ t d ạ d ầ y Vitamin Nitrosamin + Nitrosamin Ung thư d ạ d ầ y Mu ố i m ặ n Teo d ạ d ầ y
- CÁCCÁC CHCHẤẤ T T KHÁNGKHÁNG SINHSINH Nhữ ng nguyên nhân t ồ n d ư kháng sinh trong th ự c ph ẩ m: 1. Có thể nhi ễ m l ẫ n vào th ứ c ăn do ti ế p xúc v ớ i môi tr ườ ng có ch ứ a kháng sinh. 2. Có thể t ồ n d ư do l ỗ i k ỹ thu ậ t s ử d ụ ng th ườ ng xuyên chăn nuôi gia súc, thí dụ : + Kháng sinh cho vào thứ c ăn v ớ i m ụ c đích kích thích s ự phát tri ể n c ủ a gia súc. + Kháng sinh cho vào súc vậ t u ố ng phòng b ệ nh trong mùa d ị ch. + Kháng sinh cho vào súc vậ t u ố ng đ ể ch ữ a b ệ nh. + Kháng sinh cho thêm vào thứ c ăn cho gia súc đ ể b ả o qu ả n. + Kháng sinh tiêm vào súc vậ t ho ặ c cho súc v ậ t u ố ng tr ướ c khi gi ế t th ị t v ớ i mụ c đích kéo dài th ờ i gian, tránh h ư h ỏ ng c ủ a th ị t t ươ i. Ho ặ c cho gà đang đẻ u ố ng thêm kháng sinh đ ể tr ứ ng đ ẻ ra ch ứ a m ộ t l ượ ng kháng sinh tuy nh ỏ như ng đ ủ đ ể kéo dài th ờ i gian b ả o qu ả n. 3.Có thể cho th ẳ ng vào th ự c ph ẩ m v ớ i m ụ c đích ứ c ch ế , tiêu di ệ t vi sinh v ậ t đ ể b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m. Tấ t c ả nh ữ ng nguyên nhân trên làm cho s ả n ph ẩ m chăn nuôi, th ủ y s ả n t ồ n d ư kháng sinh, có ả nh h ưở ng không t ố t đ ố i v ớ i ng ườ i tiêu th ụ .
- Nisin,Nisin, mmộộ t t khángkháng sinhsinh duyduy nhnh ấ ấ t t đđ ượ ượ c c ss ử ử dd ụ ụ ng ng trongtrong bbảả o o ququ ả ả n n thth ự ự c c phph ẩ ẩ m m Dha Ala Leu Ile Leu Gly Met S H Ile Dhb Ala Abu Ala Lys Abu Gly S S Ala Pro Gly Asn Met Abu = alpha-aminobutyric acid S Dha = dehydroalanine His Ala Abu Lys Dhb = dehydrobutyrine HO Lys Dha Val His Ile Ser Ala Abu Ala (D) S Đây là kháng sinh lấ y t ừ Streptococcus lactis có trong t ự nhiên, trong các chế ph ẩ m lên men chua t ừ s ữ a. Lo ạ i kháng sinh này, ng ườ i ta không dùng để ch ữ a b ệ nh trong Y h ọ c và Thú Y h ọ c, cũng không dùng đ ể cho thêm vào thứ c ăn gia súc nh ằ m kích thích tăng tr ọ ng. Trong công nghệ th ự c ph ẩ m đ ượ c dùng cho tr ự c ti ế p vào th ứ c ăn đ ể b ả o quả n. Nizin có tác d ụ ng ứ c ch ế đ ố i v ớ i vi khu ẩ n, không có tác d ụ ng đố i v ớ i n ấ m men, n ấ m m ố c. Tr ướ c tiên , nizin đ ượ c dùng trong công nghiệ p ch ế bi ế n phomat đ ể di ệ t vi khu ẩ n k ỵ khí (Clostridium). D ầ n dầườ n ng i ta m ởộ r ng ph ạứụ m vi ng d ng, dùng trong b ảảướ o qu n n c qu ả ép đóng h ộ p, đ ồ h ộ p, viên canh, rau qu ả t ươ i.
- ThThửử nghinghi ệ ệ m m tínhtính anan toàntoàn thth ự ự c c phph ẩ ẩ m m Thử nghi ệ m đ ộ c tính ng ắ n ngày và dài ngày trên sinh vậ t, không thấ y ả nh h ưở ng đ ộ c h ạ i gì đ ế n máu, gan, th ậ n, cũng không có sự thay đ ổ i không t ố t đ ế n s ứ c phát tri ể n, tăng cân, sinh sả n, tu ổ i th ọ c ủ a súc v ậ t thí nghi ệ m. Trong tấ t c ả các lo ạ i kháng sinh, thì nizin có tri ể n v ọ ng đ ượ c mở r ộ ng ph ạ m vi s ử d ụ ng, vì nó d ễ b ị phá h ủ y, chuy ể n hóa nhanh, không gây tác dụ ng đ ộ c h ạ i, l ạ i không s ử d ụ ng làm thuố c ch ữ a b ệ nh cho ng ườ i và đ ộ ng v ậ t. Vì v ậ y cho nên không sợ có hi ệ n t ượ ng vi trùng kháng l ạ i kháng sinh có ả nh h ưở ng x ấ u đ ế n ng ườ i tiêu dùng. Liề u l ượ ng dùng trong th ự c ph ẩ m là 20 UI/g th ự c ph ẩ m. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i không h ạ n ch ế t ừ : 0 - 330.000 UI/kg thể tr ọ ng.
- ĐiĐiềề u u kiki ệ ệ n n ss ử ử dd ụ ụ ng ng trtr ự ự c c titi ế ế p p khángkháng sinhsinh chocho vàovào ththứứ c c ănăn đđ ể ể bb ả ả o o ququ ả ả n n - Chỉ s ử d ụ ng kháng sinh nào không dùng trong ch ữ a b ệ nh quan trọ ng, không gây hi ệ n t ượ ng kháng kháng sinh c ủ a vi trùng, không làm ả nh h ưở ng đ ế n vi ệ c s ử d ụ ng các lo ạ i kháng sinh khác trong chữ a b ệ nh cho ng ườ i và gia súc. - Không sử d ụ ng nh ữ ng lo ạ i kháng sinh có th ể gây nguy hạ i cho s ứ c kh ỏ e ng ườ i tiêu dùng. - Trướ c khi đ ư a vào s ử d ụ ng trong b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m, cầ n ph ả i xác minh là lo ạ i kháng sinh này không ả nh hưở ng gì đ ế n vi khu ẩ n bình th ườ ng ở đ ườ ng ru ộ t ng ườ i tiêu dùng. - Khi đã dùng kháng sinh để b ả o qu ả n th ự c ph ẩ m, thì không đượ c h ạ th ấ p b ấ t c ứ ch ỉ tiêu v ệ sinh nào c ủ a th ự c phẩ m.
- CácCác chchấấ t t khángkháng khukhu ẩ ẩ n n đđ ể ể phòngphòng bb ệ ệ nh nh đđ ườ ườ ng ng ruru ộ ộ t t vàvà kíchkích thíchthích tăngtăng trtrọọ ng ng bibi ̣ ̣câmcâm ́ ́ ss ử ử dungdung ̣ ̣ O C H O 2 5 N CONHCH CH OH HN N 2 2 N N CH=NNHCOOCH 3 N CH 3 F COOH N O Olaquindox Carbadox O NorfloxacinO Đây là các hợ p ch ấ t thu ộ c nhóm Quinolone, có tính nhạ y c ả m quang h ọ c. Khi vào c ơ th ể s ẽ bài thả i ra các tuy ế n ở l ớ p bi ể u bì da, n ế u ti ế p xúc vớ i tia sáng m ặ t tr ờ i s ẽ gây ra d ị ứ ng viêm d ộ p da nghiêm trọ ng. N ế u h ợ p ch ấ t này t ồ n d ư trong th ị t có thể gây ung th ư da cho ng ườ i tiêu th ụ .
- HeoHeo ngngộộ đđ ộ ộ c c OlaquindoxOlaquindox ViêmViêm ddộộ p p dada ở ở mangmang tai,tai, photosensitive.photosensitive.
- VVịị t t ngng ộ ộ đđ ộ ộ c c OlaquindoxOlaquindox
- HHậậ u u ququ ả ả cc ủ ủ a a vivi ệ ệ c c ll ạ ạ m m dd ụ ụ ng ng khángkháng sinhsinh trongtrong ththứứ c c ănăn chănchăn nuôinuôi 1. Phá vỡ cân b ằ ng t ự nhiên c ủ a h ệ vi sinh v ậ t đ ườ ng ru ộ t gây rố i lo ạ n quá trình tiêu hóa th ứ c ăn c ủ a vi sinh. 2. Làm giả m hi ệ u qu ả đi ề u tr ị c ủ a kháng sinh do t ạ o ra dòng vi khuẩ n kháng l ạ i kháng sinh. 3. Vi khuẩ n kháng thu ố c s ẽ phát tri ể n r ấ t m ạ nh d ướ i s ự b ả o v ệ củ a kháng sinh, khi nó đã đ ề kháng đ ượ c. 4. Tăng mứ c đào th ả i salmonella, C. perfringens, E. Coli, Campilobacter, nhữ ng vi trùng gây b ệ nh trong phân, làm tăng nguy cơ lây lan bùng n ổ d ị ch b ệ nh b ở i nh ữ ng vi khu ẩ n gây bệ nh kháng thu ố c. 5. Tồ n d ư kháng sinh trong th ị t, ả nh h ưở ng x ấ u đ ế n ng ườ i tiêu thụ . 37
- NhNhữữ ng ng quiqui đđ ị ị nh nh chungchung vv ề ề ss ự ự tt ồ ồ n n dd ư ư khángkháng sinhsinh trongtrong trongtrong ssảả n n phph ẩ ẩ m m chănchăn nuôinuôi Ở các n ướ c phát tri ể n, m ỗ i qu ố c gia th ườ ng có qui đ ị nh riêng về s ự t ồ n d ư kháng sinh trong s ả n ph ẩ m chăn nuôi để có nh ữ ng x ử lý thích đáng đ ố i v ớ i ng ườ i vi ph ạ m, b ả o vệ s ứ c kh ỏ e ng ườ i tiêu dùng. Nhữ ng qui đ ị nh riêng này đ ề u d ự a trên qui đ ị nh trong khu vự c th ươ ng m ạ i chung c ủ a th ế gi ớ i. Hi ệ n nay b ấ t c ứ kháng sinh nào dùng để ch ữ a b ệ nh cho ng ườ i và đ ộ ng vậ t, n ế u còn t ồ n d ư m ộ t l ượ ng dù nh ỏ nh ấ t cũng có th ể gây sự kháng thu ố c c ủ a E.Coli luôn luôn có m ặ t trong ru ộ t già ngườ i và gia súc. Khi E.Coli đã kháng thuố c thì nó có th ể chuy ề n plasmid kháng thuố c c ủ a nó cho các lo ạ i vi khu ẩ n gây b ệ nh s ố ng trong đườ ng ru ộ t. T ừ đó gây khó khăn cho các Bác sĩ ch ữ a bệ nh nhi ể m trùng truy ề n nhi ể m.
- GiGiớớ i i hh ạ ạ n n tt ố ố i i đađa cc ủ ủ a a khángkháng sinhsinh tt ồ ồ n n dd ư ư trongtrong cáccác ss ả ả n n phph ẩ ẩ m m chănchăn nuôinuôi ởở cáccác nn ướ ướ c c EU (Nguồ n: Biró Géza – Biró GÖrgy (2000) Hungary). Giớ i h ạ n t ố i đa Loạ i kháng sinh Loài độ ng v ậ t Loạ i th ự c ph ẩ m µ g/kg Cơ , gan, th ậ n, m ỡ . 50 Ampicillin Tấ t c ả các loài đ ộ ng v ậ t Sữ a. 4 Cơ , gan, th ậ n, m ỡ . 300 Oxacillin Tấ t c ả các loài độ ng v ậ t Sữ a. 30 Thậ n 600 Gan 300 Chlortetracyclin Tấ t c ả các loài độ ng v ậ t Trứ ng 200 Cơ 100 Sữ a 100 Thậ n 600 Gan 300 Oxitetracyclin và Tấ t c ả các loài độ ng v ậ t Trứ ng 200 Tetracyclin Cơ 100 Sữ a 100 Gan 400 Spiramycin Gà thị t mỡ , da 300 Cơ 200 Heo, gia cầ m Cơ , m ỡ , gan, th ậ n 100 Tylosin Không đượ c s ử d ụ ng Tylosin cho đàn gà đ ẻ tr ứ ng th ươ ng ph ẩ m
- NhNhữữ ng ng khángkháng sinhsinh đãđã bb ị ị cc ấ ấ m m ss ử ử dd ụ ụ ng ng ở ở ViVi ệ ệ t t nam:nam: CácCác loloạạ i i thuthu ố ố c c vàvà khángkháng sinhsinh bb ị ị cc ấ ấ m m ss ử ử dd ụ ụ ng ng ở ở ViVi ệ ệ t t namnam (S(Sốố 29/2002/QÐ-BNN,29/2002/QÐ-BNN, ngàyngày 2424 // 0404 /2002)./2002). STT Tên hoá chấ t và kháng sinh c ấ m s ử d ụ ng ở vi ệ t nam 1 Chloramphenicol (Tên khác: Choloromycetin, Chlornitromycin, Laevomycin, Chlorocid, Lcukomycin) Furazolidon và mộ t s ố d ẫ n xu ấ t nhóm Nitrofuran 2 (Nitrofural, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin) 3 Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) 4 Metronidazole (Tên khác: Trichomonoacid, Flagyl, Klion, Avimetronid) 5 Dipterex ( Tên khác: Metriphonat, Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos, DTHP); DDVP (Tên khác: Dichlorvos; Dichlorovos)
- CÁCCÁC CHCHẤỐỐẤỐỐ T T CHCH NG NG MM C C Natri diacetat: CH3COCH2COONa Cơ ch ế ứ c ch ế vi sinh v ậ t gây hiệ n t ượ ng ph ả n ứ ng “d ắ t dây” trong các loạ i th ứ c ăn, qua ch ế bi ế n b ả o qu ả n khó khăn. Natri-diacetat dùng trong thự c ph ẩ m ph ả i là ch ấ t r ắ n, k ế t tinh, hút ẩ m và t ỏ a ra mùi acid acetic, 1 g tan trong 1 ml nướ c ch ứ a không ít h ơ n 39% acid acetic. Tính chấ t đ ộ c h ạ i và qui đ ị nh li ề u dùng trong th ự c ph ẩ m: Vềộấọ đ c ch t h c cũng nh ưề v chuy ể n hóa trong c ơểưượ th ch a đ c nghiên cứ u, nh ư ng ch ắ t ch ắ n nó cũng gi ố ng nh ư acid acetic, m ộ t ch ấ t trong d ấ m ăn thườ ng dùng trong th ứ c ăn truy ề n th ố ng. Do có đ ộ chua và v ị g ắ t nên khiế n cho ng ườ i ta không th ể ăn nhi ề u đ ượ c. Vì l ẽ đó cũng không c ầ n thiế t qui đ ị nh li ề u t ố i đa cho phép s ử d ụ ng. Tuy v ậ y trong th ự c ph ẩ m ch ế biế n c ầ n ph ả i có qui đ ị nh sao cho li ề u s ử d ụ ng t ố i đa trong m ộ t ngày cho mộ t ng ườ i không v ượ t quá 1 g. Liề u s ử d ụ ng cho ng ườ i nh ư sau: - Không hạ n ch ế : 0 – 15 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 15 – 30 mg / kg th ể tr ọ ng.
- DiphenylDiphenyl Đặ c tính s ử d ụ ng: Diphenyl dùng trong thự c ph ẩ m ph ả i ở d ạ ng tr ắ ng, có mùi hơ i khó ch ị u, d ễ thăng hoa, không tan trong n ướ c, tan đ ượ c trong dầ u m ỡ . Ng ườ i ta dùng ch ấ t này đ ể ứ c ch ế n ấ m m ố c trong bao bì hoa quả và phòng ch ố ng các lo ạ i n ấ m m ố c làm h ư h ỏ ng hoa qu ả . Tính độ c h ạ i và li ề u an toàn qui đ ị nh: Ngườ i ta thí nghi ệ m tr ộ n vào th ứ c ăn 0,1% cho chuộ t c ố ng tr ắ ng ăn, không th ấ y có hi ệ n t ượ ng ng ộ đ ộ c. Như ng v ớ i li ề u cao h ơ n gây ra nh ữ ng tri ệ u ch ứ ng ng ộ đ ộ c không đ ặ c hiệ u trên m ộ t s ố loài súc v ậ t nh ư : kh ỉ , chó chu ộ t. Tri ệ u ch ứ ng chung là chậớơốứ m l n h n đ i ch ng và có tr ườợ ng h p gây ra th ươổ ng t n gan, th ậ n, cũng có trườ ng h ợ p đi ti ể u nhi ề u, gi ả m tu ổ i th ọ . Nế u dùng Diphenyl đ ể x ử lý gi ấ y gói hoa qu ả , do nó có kh ả năng b ị ng ấ m qua vỏ trái vào bên trong, t ừ đó l ẫ n vào n ướ c qu ả ép. Vì v ậ y c ầ n có nhữ ng qui ch ế ch ặ t ch ẽ cho vi ệ c s ử d ụ ng hóa ch ấ t này, nh ấ t là cho đ ố i tượ ng tr ẻ em và ng ườ i ố m hay dùng nhi ề u n ướ c hoa qu ả ép. Liề u qui đ ị nh cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế : 0 – 0,05 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 0,05 – 0,25 mg / kg th ể tr ọ ng.
- OctoOcto phenylphenyl phenolphenol vàvà mumuốố i i natrinatri cc ủ ủ a a nó:nó: Ngườ i ta dùng ch ấ t này đ ể x ử lý hoa qu ả và rau sau khi thu ho ạ ch đ ể tránh s ự phá hoạ i c ủ a n ấ m m ố c và vi sinh v ậ t. Mu ố i c ủ a nó là natri-octo-phenyl- phenol dùng trong thự c ph ẩ m là ch ấ t r ắ n, màu vàng t ươ i, tan trong n ướ c và trong ethanol, không tan trong dầ u m ỡ . Tính độ c h ạ i c ủ a nó và qui đ ị nh li ề u l ượ ng s ử d ụ ng: Thử nghi ệ m đ ộ c ng ắ n ngày không thấ y có hi ệ n t ượ ng gì khác v ề s ự phát tri ể n, s ự lên cân cũng như không có bi ế n đ ổ i v ề công th ứ c máu, gan th ậ n ở đ ộ ng v ậ t thí nghiệ m. Thử nghi ệ m đ ộ c dài ngày v ớ i li ề u l ượ ng 0,02% và 0,2% trong th ứ c ăn h ằ ng ngày cũng không thấệượ y hi n t ng gì khác th ườ ng. Nh ướềượ ng v i li u l ng 2% trong thứ c ăn hàng ngày thì th ấ y đ ộ ng v ậ t thí nghi ệ m có ch ậ m l ớ n, có tổ n th ươ ng ở th ậ n và trong t ế bào th ậ n có d ư l ượ ng octo-phenyl- phenol, tuy rằ ng d ư l ượ ng r ấ t ít. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế : 0 – 0,2 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 0,2 – 1,0 mg / kg th ể tr ọ ng. Theo quyế t đ ị nh c ủ a B ộ Y T ế Vi ệ t nam s ố 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 thì có 6 loạấảảựẩượ i ch t b o qu n th c ph m đ c phép s ửụ d ng trong th ự c phẩ m sau đây v ớữặ i nh ng đ c tính lý hóa h ọềượửụầ c và li u l ng s d ng c n phả i đ ượ c áp d ụ ng đ ầ y đ ủ .
- ĐHT: Độ hòa tan. CácCác hóahóa chchấấ t t sátsát khukhu ẩ ẩ n n đđ ượ ượ c c phépphép dùngdùng GHCP: Giớ i h ạ n cho phép. Tên hóa chấ t Công thứ c Tính chấ t: ĐHT, GHCP Nồ ng đ ộ s ử d ụ ng Hoá họ c (mg/kg thể tr ọ ng) trong thự c ph ẩ m (g/kgTP) Acid benzoic C6H5COOH Tinh thể b ộ t tr ắ ng, mùi h ơ i n ặ ng. Sả n ph ẩ m th ị t: 0,5 – 4. N ướ c, m ứ c Natribenzoat C6H5COONa ĐHT: Acid: 1g/ 350ml nướ c trái, rau dầ m gi ấ m: 1. Thu ố c lá, gi ấ y: Kalibenzoat C6H5COOK Muố i: 1g/ 2ml n ướ c. GHCP < 5 5. Nướ c gi ả i khác: 0,6 - 1 Calcibenzoat (C6H5COO)2Ca Tác dụ ng m ạ nh v ớ i vi khu ẩ n Acid Sorbic C5H7COOH Tinh thể b ộ t tr ắ ng. Không mùi. Sả n ph ẩ m cá:1–2,5. S ả n ph ẩ m trái Natrisorbat C5H7COONa ĐHT: Acid 1g/ 625 ml nướ c cây:1 Nướ c x ố t, s ả n ph ẩ m đ ặ c s ệ t: Kalisorbat C5H7COOK Muố i: (Na 1g/ 2ml n ướ c, K 1g/ 1ml 2. Thuố c lá: 2. Phômai: 3. R ượ u Calcisorbat (C5H7COO)2Ca nướ c).GHCP < 25. vang: 0,25 Tác dụ ng nhanh v ớ i n ấ m m ố c. Trái cây khô: 0,5 Acid propionic C2H5COOH Tinh thể tr ắ ng Bộ t mì ủ men: 2 Natriumpropionat C2H5COONa Không mùi. Phômai: 3 Kaliumpropionat C2H5COOK GHCP: Không giớ i h ạ n. Calcipropionat (C2H5COO)2Ca Tác dụ ng m ạ nh v ớ i n ấ m men. Acid Sulfurơ H2SO3 Muố i tinh th ể tr ắ ng. Nướ c trái cây: 1,25. Khí Sulfurơ SO2 Khí, Acid, có mùi hắ c c ủ a SO2. Trái cây khô: 2. Tôm tươ i, đông l ạ nh: Natrisulfit Na2SO3 Không màu. 0,03. Khoai tây chiên, đông lạ nh: Kaliumsulfit KSO3 ĐHT: 1g/ 1,6 – 4 ml nướ c. 0,05. Dư a d ầ m d ấ m: 0,05. Đ ườ ng, Na(K)hydrosulfit NaHSO3, KHSO3 GHCP < 0,7 tinh bộ t, cà- phê: 0,15. Th ự c ph ẩ m Na(K)bisulfit Na2S2O5, K2S2O5 Tác dụ ng ch ố ng oxyhóa, t ẩ y tr ắ ng khác: 0,5 Natri-Nitrat NaNO3 Tinh thể tr ắ ng. Gi ử màu đ ỏ cho th ị t. Sả n ph ẩ m th ị t: 0,5 Kali-Nitrat KNO3 GHCP < 3,7. Tác dụ ng m ạ nh v ớ i VK gây th ố i Nisin 5 loạ i polypeptid Sả n ph ẩ m t ổ ng h ợ p t ừ vi sinh v ậ t. Sả n ph ẩ m phômai: 0,0125 (R-CO=NH-R❜)n Tác dụ ng m ạ nh v ớ i vi khu ẩ n.
- CÁCCÁC CHCHẤỐẤỐ T T CHCH NG NG OXYOXY HÓAHÓA Yêu cầ u k ỹ thu ậ t c ủ a ch ấ t ch ố ng oxy hóa: - Không đượộ c có đ c tính và không làm ảưởế nh h ng đ n mùi v ịạ , tr ng thái c ủầỡ a d u m . -Phả i là m ộ t ch ấ t có kh ả năng hòa tan, ho ặ c phân tán đ ồ ng đ ề u trong kh ố i th ự c ph ẩ m, làm cho tác dụ ng ch ố ng oxy hóa đ ượ c ch ắ t ch ắ n. AcidAcid Ascorbic:Ascorbic: CH2OH H C OH O O Acid Ascorbic H O OH Thí nghiệ m đ ộ c l ự c và li ề u l ượ ng cho phép: Ở li ề u thí nghi ệ m 2500 mg/kg thể tr ọ ng/ngày, không th ấ y xu ấ t hi ệ n các tri ệ u ch ứ ng ng ộ đ ộ c cũng nh ư nhữ ng thay đ ổ i sinh lý. Ở li ề u 6000 mg/kg th ể tr ọ ng cũng không có bi ể u hiệộộ n ng đ c. Tuy v ậớề y v i li u cao h ơ n thì có các tri ệứộộ u ch ng ng đ c như : nôn, m ữỉảịứỏặứầấ a, a ch y, d ng đ m t, nh t đ u, m t ngũ. Nh ấớẻ t là v i tr sơ sinh có kèm theo ph ảứổẫỏư n ng n i m n đ nh phát ban. Li ềượử u l ng s dụ ng cho ng ườ i nh ư sau: - Liề u không h ạ n ch ế : 0 - 2,5 mg/kg th ể tr ọ ng. - Liề u có đi ề u ki ệ n : 2,5 - 7,5 mg/kg th ể tr ọ ng.
- AcidAcid CitricCitric H2C COOH H O C COOH H2C COOH Thử nghi ệ m đ ộ c l ự c và li ề u an toàn qui đ ị nh: Đã thử nghi ệ m vớ i li ề u cao 1380mg/kg th ể tr ọ ng trên chó không th ấ y có hiệ n t ượ ng t ổ n th ươ ng ở th ậ n. V ớ i chu ộ t c ố ng tr ắ ng li ề u 1,2% trong thứ c ăn h ằ ng ngày cũng không th ấ y ả nh h ưở ng gì xấ u đ ế n các ch ỉ tiêu sinh lý hóa máu, không th ấ y m ộ t tác độ ng nguy h ạ i gì đ ế n các b ộ ph ậ n trong c ơ th ể , không ả nh hưở ng gì đ ế n s ự sinh s ả n, ch ỉ th ấ y có h ơ i ả nh h ưở ng đ ế n răng so vớ i chu ộ t đ ố i ch ứ ng. Qui đị nh li ề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế : 0 – 60 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 60 – 120 mg / kg th ể tr ọ ng.
- αα-tocopherol-tocopherol (vitamin(vitamin E)E) CH3 H O CH CH 3 3 CH3 CH2 CH CH CH CH CH H C O 2 2 3 CH2 CH2 CH CH CH CH OH 2 2 2 2 CH3 CH3 Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i và li ề u l ượ ng an toàn qui đ ị nh: Thử nghi ệ m ng ắ n ngày trên chu ộ t v ớ i li ề u 1 g/con/ngày, không th ấ y tác hạ i. Tuy nhiên có m ộ t s ố tác gi ả có quan sát nói r ằ ng có s ự r ố i lo ạ n tiêu hóa. Hiệ n t ượ ng này có th ể do ăn nhi ề u ch ấ t béo, vì b ắ t bu ộ t phả i cung c ấ p tocopherol trong d ầ u. C ơ ch ế phân r ả tocopherol trong cơểưượ th ch a đ c làm sáng t ỏắ l m, song ng ườ i ta nh ậấ n th y khi cho ăn nhiề u tocopherol thì th ấ y nó xu ấ t hi ệ n nhi ề u trong phân và trong nướ c ti ể u cũng th ấ y m ộ t vài ch ấ t chuy ể n hóa c ủ a tocopherol. Nế u s ử d ụ ng li ề u cao h ơ n nhu c ầ u hàng ngày thì th ấ y trong gan có tích lũy tocopherol. Liề u s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế : 0 – 1 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có diề u ki ệ n : 1 – 2 mg / kg th ể tr ọ ng.
- CácCác hhợợ p p chch ấ ấ t t GallateGallate COOCH2CH2CH3 H O OH O H Thử nghi ệ m đ ộ c tính và qui đ ị nh li ề u s ử d ụ ng: Ngườ i ta tr ộ n 0,2% gallate vào trong th ứ c ăn cho đ ộ ng v ậ t thí nghi ệ m ăn hằ ng ngày không th ấ y có hi ệ n t ượ ng ng ộ đ ộ c. Tuy nhiên cá bi ệ t có trườợế ng h p thi u máu gi ảắề m s c, đi u này đ ượả c gi i thích có th ểự do s hấ p thu s ắ t b ị r ố i lo ạ n khi cho ăn ch ấ t này lâu ngày. Li ề u LD50 qua đườ ng mi ệ ng đ ố i v ớ i chu ộ t thí nghi ệ m là 3,8 g/kg.Trong công tác b ả o quả n, ng ườ i ta gi ớ i h ạ n n ồ ng đ ộ tr ộ n trong th ự c ph ẩ m là 0,01% tính theo chấ t béo. Liề u l ượ ng s ử d ụ ng cho ng ườ i: - Không hạ n ch ế : 0 – 0,2 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 0,2 – 0,5 mg / kg th ể tr ọ ng.
- ButylButyl hydroxyhydroxy anizolanizol (BHA)(BHA) O H C(CH3)3 OCH3 Thử nghi ệ m đ ộ c tính và qui đ ị nh li ề u s ử d ụ nh: Trong thựểả c ti n s n xu ấườ t ng i ta ch ỉộớồ tr n v i n ng đ ộ 0,02% đ ủểả đ b o quảầỡốư n d u m t t. Nh ng trong th ửệộ nghi m đ c tính, ng ườộớ i ta tr n v i nồ ng đ ộ 0,5% cho chu ộ t c ố ng tr ắ ng ăn su ố t c ả đ ờ i không th ấ y có hi ệ n tượ ng ng ộộ đ c nào c ảỞồộứớ . n ng đ này ng v i 250 mg / kg th ểọ tr ng. Theo dõi đặ c tính sinh lý sinh hóa cũng không th ấ y bi ế n đ ổ i. Li ề u LD50 qua đườ ng mi ệ ng đ ố i v ớ i chu ộ t là 2000 – 2200 mg/kg. Liềượửụ u l ng s d ng cho ng ườượ i đ c qui đ ị nh nh ư sau: - Không hạ n ch ế : 0 – 0,5 mg / kg th ể tr ọ ng. - Có điề u ki ệ n : 0,5 – 2,0 mg / kg th ể tr ọ ng.
- ButylButyl hydroxyhydroxy toluentoluen (BHT)(BHT) OH (H3C)3C C(CH3)3 CH3 Thử nghi ệ m tính đ ộ c h ạ i và qui đ ị nh li ề u s ử d ụ ng: Nhiề u công trình nghiên c ứ u cho thấ y v ớ i li ề u l ượ ng 0,8% trong th ứ c ăn hàng ngày không thấ y có tác h ạ i gì trên đ ộ ng v ậ t thí nghi ệ m, v ớ i li ề u 0,1% trong thứ c ăn đã làm tăng l ượ ng ch ấ t béo trong máu chu ộ t thí nghiệ m và gi ả m cân, n ế u tăng lên 1% trong th ứ c ăn thì s ẽ xu ấ t hi ệ n triệ u ch ứ ng ng ộ đ ộ c. Hiệượộộ n t ng ng đ c càng tăng lên, n ếưẩầ u nh kh u ph n ăn đ ượ c tăng hàm lượ ng ch ấ t béo lên. Ví d ụ : Ở kh ẩ u ph ầ n có 5% ch ấ t béo v ớ i 0,1% BHTthì không thấ y có bi ểệ u hi n gì ng ộộảưếư đ c c . Nh ng n u đ a vào kh ẩầ u ph n 20% chấ t béo thì xu ấệệứ t hi n tri u ch ng ng ộộố đ c gi ng nh ưệượ hi n t ng ngộ đ ộ c ở m ứ c 1% BHT (tăng cân b ấ t th ườ ng, tăng tr ọ ng l ượ ng não và gan). Liề u LD50 qua mi ệ ng đ ố i v ớ i chu ộ t là 1040 mg/kg. Tính độ c h ạ i c ủ a BHT không ph ả i hoàn toàn do b ả n thân BHT, mà nó ph ả i kế t h ợ p trong đi ề u ki ệ n kh ẩ u ph ầ n có nhi ề u ch ấ t béo. Đ ố i v ớ i con ngườ i th ườ ng ăn kh ẩ u ph ầ n có t ừ 29 – 25% ch ấ t béo, vì v ậ y li ề u l ượ ng sử d ụ ng BHT cho ng ườ i ch ỉ đ ượ c coi là li ề u có đi ề u ki ệ n. Theo qui đị ng c ủ a Y t ế thì li ề u có đi ề u ki ệ n BHT: 0 - 0,5 mg / kg th ể tr ọ ng.
- QuiQui đinhđinḥ̣ cuacua ̉ ̉ BôBô ̣ ̣YY TêTê ́ ́vêvê ̀ ̀châtchât ́ ́ chôngchông ́ ́ oxyhoaoxyhoa ́ ́ Chỉ s ố Tên phụ gia và ADI tên Thự c ph ẩ m có dùng Giớ i h ạ n t ố i đa cho phép dùng Q. tế phụ gia trong thự c ph ẩ m 307 Alpha - Tocopherol Chấ t béo và d ầ u th ự c 500mg/kg ADI: 0,15 - 2 vậ t tinh ch ế . Tinh chê ́ 300,301, Axit Ascorbic và các Khoai tây rán 100mg/kg dùng đơ n ho ặ c k ế t h ợ p 302, 303 muố i v ớ i Na, Ca, K vớ i các ch ấ t t ạ o ph ứ c kim lo ạ i ADI: chư a xác đ ị nh Dầ u oliu tr ộ n salat 200mg/kg Nướ c ép nho đ ậ m đ ặ c 400mg/kg, trong sả n ph ẩ m cu ố i. 304 Ascorbyl Palmitat Dầ u m ỡ , margarin 200->500mg/kg, dùng đơ n ho ặ c phố i h ợ p v ớ i ascorbyl sterat. ADI: 0-1.25 Bộ t dinh d ưỡ ng tr ẻ em. 200mg/kg 305 Ascorbyl stearat Dầ u m ỡ . 500mg/kg, dùng mộ t mình hay k ế t ADI: 0-1,25 hợ p v ớ i ascorbyl palmitat. 320 Butyl hydroxy anisol Dầ u m ỡ . 200mg/kg, dùng mộ t mình ho ặ c (BHA) (Butylated kế t h ợ p v ớ i butylat hydroxy hydroxy anisole) toluen. ADI: 0 - 0,5 Margarin 100mg/kg dùng mộ t mình hay k ế t hợ p v ớ i BHT, gallat. 321 Butyl hydroxy toluen Xem BHA Xem BHA (BHT).ADI: 0 - 0,125
- CÁCCÁC HORMONHORMON VÀVÀ NHNHỮỢẤỮỢẤ NG NG HH P P CHCH T T KÍCHKÍCH THÍCHTHÍCH GIGIỐƯỐƯ NG NG NHNH HORMONHORMON 1. Hormon sinh dụ c và nh ữ ng h ợ p ch ấ t có tác đ ộ ng gi ố ng v ớ i hormon sinh d ụ c: Nhữ ng hormon có tác d ụ ng thúc đ ả y s ự đ ồ ng hóa, tích lũy protein và ch ấ t béo là các hormon sinh dụ c. ụ Nhữ ng lo ạ i hormon trong t ự nhiên có c ấ u trúc khung vòng steran. Nh ữ ng hormon t ổ ng hợ p có c ấ u trúc khác v ớ i hormon trong t ự nhiên. ự Trong thí nghiệ m g ầ n đây ng ườ i ta ch ỉ dùng hormon t ự nhiên, nh ậ n th ấ y r ằ ng n ế u tr ộ n 3 loạ i l ạ i: oestrogen, gestagen (kích t ố nhao thai) và androgen thì s ẽ cho k ế t qu ả t ố t h ơ n trong việ c nâng cao năng su ấ t chăn nuôi. ấ Mộ t nhóm ch ấ t khác có tác d ụốư ng gi ng nh hormon c ủếượậ a tuy n th ng th n, đó là h ợ p chấ t Natrium-Salicilat cũng đ ượ c các nhà khoa h ọ c Ti ệ p Kh ắ c và Đ ứ c nghiên c ứ u ứ ng dụ ng vào th ứ c ăn. ứ Nhữ ng Steroid đ ồ ng hóa (Anabolicus steroid) đ ượ c s ử d ụ ng nh ằ m tăng năng su ấ t sinh trưở ng, nó làm cho tăng tr ọ ng nhanh lên t ừ 15 - 20%, hi ệ u qu ả l ợ i d ụ ng th ứ c ăn t ố t h ơ n từ 10 - 15%. CH3 CH OH OH 3 CH3 C O CH3 H CH3 H CH3 H H H H H H HO H O O Beta-estradiol Testosterone Progesterone
- CácCác hhợợ p p chch ấ ấ t t beta-agonistbeta-agonist Cl HOH2C H N CH CH NH C(CH ) 2 2 3 3 HO CH CH2 NH C(CH3)3 OH OH Cl Clenbuterol Salbutamol F3C NC H N CH CH NH C(CH ) 2 2 3 3 H2N CH CH2 NH C(CH3)3 OH OH Mabuterol Cl Cimaterol Các hợ p ch ấ t beta-agonist là các d ẫ n xu ấ t t ổ ng h ợ p c ủ a catecholamine (adrenaline). Các chấ t này có tác d ụịướạựổợưỡ ng đ nh h ng l i s t ng h p d ng chấ t trong t ế bào, làm tăng s ự t ổ ng h ợ p protein thay vì m ỡ nên có tác d ụ ng làm tăng lượ ng th ịạ t n c trong qu ầị y th t và gi ảượ m l ng m ỡủơể c a c th . Có nhiề u ch ấ t thu ộ c lo ạ i β-agonist, như ng nh ữ ng ch ấ t đ ượ c s ử d ụ ng trong s ả n xuấ t th ị t là clenbuterol, salbutamol, mabuterol, fenoterol, ractopamin, cimaterol. Trên thịườợ tr ng ch đen ng ườ i ta mua bán trên 30 lo ạợấộạ i h p ch t thu c lo i này. Sự s ử d ụ ng các ch ấ t beta-agonist trong chăn nuôi heo đã kh ở i x ướ ng ở M ỹ t ừ đầ u th ậ p k ỷ 90 nh ư ng cho đ ế n g ầ n đây, ch ỉ có m ộ t ch ấ t nh ư ractopamine đượơ c c quan FDA c ủỹấ a M c p phép s ửụ d ng. Các ch ấ t khác không đ ượ c phép sử d ụ ng trong chăn nuôi vì t ồ n d ư trong th ị t có th ể gây ng ộ đ ộ c cho ng ườ i ăn th ị t heo. Ở châu Âu và ở Vi ệ t nam, g ầ n đây, nh ữ ng l ọ ai kích thích t ố này đã b ị c ấ m.
- NguyNguy ccơơ đđ ố ố i i vv ớ ớ i i ss ứ ứ c c khkh ỏ ỏ e e cc ủ ủ a a ngng ườ ườ i i khikhi tiêutiêu ththụụ thth ị ị t t cócó tt ồ ồ n n dd ư ư kíchkích tt ố ố Tạ i M ỹ các ch ấ t kích t ố này đ ượ c s ử d ụ ng h ợ p pháp cho đ ế n năm 1979. Sau đó ngườ i ta phát hi ệ n th ị t s ả n xu ấ t có ch ấ t diethylstibestrol có liên quan đế n m ộ t s ố b ệ nh ung th ư trên ngườ i. Nguy c ơ ung th ư c ơ quan sinh d ụ c ng ườ i con gái c ủ a nhữ ng bà m ẹ đ ượ c đi ề u tr ị hormon này trong th ờ i gian có ch ử a rấ t cao. Năm 1980 tạ i Italia, ng ườ i ta phát hi ệ n ra s ự t ồ n d ư c ủ a ch ấ t này trong thị t bê đóng h ộ p cho tr ẻ em đã gây ra m ộ t v ụ bê b ố i l ớ n. Các trườ ng h ợ p đàn ông có vú to nh ư ph ụ n ữ , BD th ườ ng x ả y ra ở nh ữ ng tr ẻ em s ố ng trong vùng đ ượ c qui là th ị t có diethylstibestrol dùng làm thứ c ăn c ủ a tr ẻ khi chúng còn nh ỏ . Tác độ ng gây đ ộ c c ấ p tính c ủ a các β-agoniste đã đượ c đ ề c ậ p đ ế n rấềụộộ t nhi u v ng đ c trên ng ườ i sau khi tiêu th ụ gan, k ểảị c th t có nhiể m ch ấ t clebuterol, m ộ t d ạ ng β-agoniste. Các triệ u ch ứ ng ngộ đ ộ c nh ư run c ơ , tim nhanh, h ồ i h ộ p, th ầ n kinh b ị kích thích có thể kéo dài nhi ề u gi ờ cho đ ế n nhi ề u ngày.
- DesamethasoneDesamethasone làlà mmộộ t t dd ạ ạ ng ng cc ủ ủ a a corticoide,corticoide, cócó táctác ddụụ ng ng kíchkích thíchthích tăngtăng câncân giagia súc.súc. Desamethasone cũng là mộ t Công thứ c c ấ u t ạ o loạ i corticoide: củ a desamethasone Ngườ i ta s ử d ụ ng corticoid (Desamethasone) để làm thuố c đi ề u tr ị ch ố ng viêm, giả m đau. Ngoài ra còn cho vào thứ c ăn để kích thích s ự tăng cân gia súc, do nó có tác dụ ng giữ n ướ c trong mô. Sự t ồ n d ư trong corticoid trong thị t làm h ư h ạ i tuyế n th ượ ng th ậ n ng ườ i tiêu thụ .
- CorticoideCorticoide gâygây chchứứ ng ng bb ệ ệ nh nh cushingcushing trêntrên ngng ườ ườ i i Link video clip
- NhNhữữ ng ng lolo ạ ạ i i hóahóa chch ấ ấ t t vàvà kíchkích thíchthích tt ố ố đãđã bbịị cc ấ ấ m m ss ử ử dd ụ ụ ng ng ở ở ViVi ệ ệ t t namnam Số TT Tên hoá chấ t, kích t ố Số TT Tên hóa chấ t, kích t ố 1 Carbuterol 9 Metronidazole 2 Cimaterol 10 19 Nor-testosterone 3 Clenbuterol 11 Ractopamine 4 Diethylstilbestrol (DES) 12 Salbutamol 5 Dimetridazole 13 Terbutaline 6 Fenoterol 14 Stilbenes 7 Isoxuprin 15 Terbolone 8 Methyl-testosterone 16 Zeranol Nguồ n tài li ệ u:B ộ Nông nghi ệ p và phát tri ể n nông thôn đã ký quy ế t đị nh s ố 54/2002/QĐ-BNN, ngày 20 tháng 06 năm 2002