Đề cương môn học Nghe 1

pdf 7 trang huongle 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Nghe 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_hoc_nghe_1.pdf

Nội dung text: Đề cương môn học Nghe 1

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC Nghe 1 Dùng cho các ngành TIẾNG ANH Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ QC06-B03
  2. THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. ThS. Nguyễn Thị Thuý Thu – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc khoa: Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ - Đại học dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0989 641083 Email: thuntt@hpu.edu 2. ThS.Chu Thị Minh Hằng – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc bộ môn: Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: Bộ môn ngoại ngữ - Đại học dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0914 278 038 Email: hangchu1983@yahoo.com 3. CN. Phan Thị Mai Hương - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân - Thuộc khoa: Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ - Đại học dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0168 66 88 988 Email: maihuongpt@gmail.com 4. ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc khoa: Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ - Đại học dân lập Hải Phòng - Điện thoại: 0914866272 Email: hoantq@hpu.edu.vn QC06-B03
  3. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ (45 tiết 45’) - Các môn học tiên quyết: - Các môn học kế tiếp: Nghe 2 - Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải có vốn từ vựng; ngữ pháp; các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cơ bản tương đương với cấp độ sơ cấp (Elementary Level) - Các hoạt động: + Luyện tập trên lớp, thực hành nghe các đoạn hội thoại, các bài nói ngắn qua băng. + Hoạt động theo nhóm: Sinh viên thường hoạt động theo nhóm để thảo luận các vấn đề liên quan đến tình huống giao tiếp mà sinh viên sắp sửa nghe. + Tự học: Sinh viên được giới thiệu các bài tập nghe khác để luyện tập kỹ năng nghe ở nhà. + Kiểm tra: sinh viên được làm các bài kiểm tra để đánh giá mức độ tiến bộ trong kỹ năng nghe hiểu tiếng Anh. 2. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức: Sinh viên sẽ phải làm quen và thực hành với các dạng bài nghe khác nhau; làm quen với ngữ điệu và các giọng điệu khác nhau của người bản xứ, cũng như một số đặc điểm văn hoá, phong tục tập quán của nước Anh; đồng thời có thể sử dụng linh hoạt các thủ thuật nghe với các dạng bài phù hợp. - Kỹ năng: Nghe hiểu các tình huống giao tiếp đơn giản. - Thái độ: tích cực tham gia các hoạt động nói trên lớp và chuẩn bị bài ở nhà 3. Tóm tắt nội dung môn học: - Giáo trình học nghe LISTEN IN – by David Nunan - Chủ đề của các bài tập nghe là các tình huống có thực trong đời sống hàng ngày của người bản địa. 4. Học liệu: 1) David Nunan, Listen in Book 1 2) Jack C.Richard (1999) Tactics for listening – basic. CUP 3) Green, J Listening book 1, Cassell’s Foundation skills Series 4) Miles Craven, Listening Extra: A Resource Book of Multi-Level Skills Activities, CUP 5) John McClintock (1994) Let’s listen. CUP 6) VOANEWS. Com 7) BBCNEWS. Com QC06-B03
  4. 8) ABCNEWS. Com 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, Thảo TH, TN, Tự học, Lý thuyết Bài tập Kiểm tra (tiết) tiểu mục) luận điền dó tự NC Unit 1: Breaking the iceberg 2 1 3 Family Unit 2: Appearance 3 3 Unit 3: Music 3 3 Unit 4: City 3 3 Unit 5: Homes 3 1 1 1 Revision Unit 6:Shopping 3 3 Unit 7:Jobs 3 3 Unit 8: Sightseeing 3 3 Unit 9: Technology 3 3 Unit 10:Routines 3 1 1 1 Review Unit 11: Food 3 3 Unit 12:Sports 3 3 Unit 13:Entertainment 3 3 Unit 14: Weather 3 3 Unit 15: Meeting people 3 Revision 1 1 1 Test QC06-B03
  5. 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Week Title/ Topic Goals Sources Pronunciation Understanding Unit 1: greetings and Numbers of Telephone Breaking the introductions syllables in 1 conversations iceberg Confirming people’s words Party conversations Family names Contrast of Casual conversations (1 tiết tự học) Identifying family’s /s/ and /z/ members Contrast of Identifying people questions Unit 2: Office conversations 2 through physical and Appearance Party conversations description statement intonation Identifying likes and dislikes Casual conversations 3 Unit 3: Music Word stress Identifying different Radio broadcast genres of music Unit 4: City Understanding Conversations at a Contrast of 4 descriptions of places convention. /z/ and /zh/ Unit 5: Homes Revision Understanding Casual conversations Voiced/ 5 (1 tiết tự học descriptions of homes Telephone inquiry unvoiced th 1 tiết kiểm tra) Identifying locations in a store Face to face inquiry Ordinal Unit 6:Shopping Recognizing ordinal 6 Store announcements numbers numbers in a rapid speech Identifying abilities Casual conversations 7 Unit 7:Jobs Word stress Identifying preferences Jobs interview QC06-B03
  6. Contrast of Identifying locations in Conversations with yes/no and Unit 8: a city 8 hotel concierge wh- Sightseeing Understanding Tour narration question directions intonation Contrast of Understanding Casual conversations Intonation Unit 9: instructions Telephone inquiry for 9 Technology Following sequence of Conversations with certainty events sales clerks and uncertainty Unit 10:Routines Identifying times and Reduced Review events Conversations with 10 form of do (1 tiết tự học Understanding school counselor you 1 tiết kiểm tra) schedules Understanding food and Telephone inquiries Reduced drink orders 11 Unit 11: Food Conversations with form of Understanding and restaurant server would, will confirming reservations Identifying sports Sports commentaries Intonation Unit 12:Sports Understanding sports 12 Radio sports report for Oh broadcasts Recognizing invitations Unit 13: Telephone recording Question 13 Identifying types of Entertainment Casual conversations intonation entertainment Identifying types of News and weather weather 14 Unit 14: Weather reports Word stress Understanding weather Casual conversations reports Unit 15: Meeting Identifying people Casual conversations Reduced 15 people through description Dating service form of QC06-B03
  7. Revision Understanding a recordings kind of, sort of Test personal narrative (1 tiết tự học 1 tiết kiểm tra) 7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp, tích cực tham gia vào nội dung bài học, đóng góp được nhiều ý kiến hay cho bài học. 8. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên: - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận ): 10% - Phần tự học, tự nghiên cứu và làm việc theo nhóm, làm bài kiểm tra viết) 20% - Thi học phần: 70 % 9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Kiểm tra trong năm học: 03 - Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 0 - Thi hết môn: 01 10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy, ): Phòng học nhỏ, yên tĩnh, quy mô lớp học không quá đông, có sẵn các thiết bị máy nghe nhìn như: đài, máy chiếu, vv - Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các bài tập về nhà, ): Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, đi học đầy đủ, đúng giờ, tích cực tự học, tự luyện nghe thêm ở nhà . Hải Phòng, ngày 15 tháng 06 năm 2011 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết ThS. Đặng Thị Vân Phan Thị Mai Hương QC06-B03