Đề cương môn học Nói 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Nói 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_noi_2.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Nói 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC Nói 2 Mã môn: Dùng cho ngành NGOẠI NGỮ Khoa phụ trách KHOA NGOẠI NGỮ
- THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1. ThS. Nguyễn Thị Thúy Thu – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc Khoa: Ngoại Ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Điện thoại, email: thuntt@hpu.edu.vn 2. ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc Khoa: Ngoại Ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Điện thoại, email: hoantq@hpu.edu.vn 3. ThS. Chu Thị Minh Hằng – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc Khoa: Ngoại Ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Điện thoại, email: hangctm@hpu.edu.vn 4. ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt – Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc Khoa: Ngoại Ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Điện thoại, email: nguyetntm@hpu.edu.vn 5. Cử nhân Phan Thị Mai Hương – giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân - Thuộc Khoa: Ngoại Ngữ - Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Điện thoại, email: huongptm@hpu.edu.vn - QC06-B03
- THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: - Tên môn học: Nói 2 - Số tiết học: 45 (1 tiết = 45 phút) - Loại môn học: Bắt buộc - Các môn học tiên quyết: Sinh viên phải có vốn từ vựng, ngữ pháp, các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cơ bản tương đương với trình độ sơ cấp (Elementary Level) - Các môn học kế tiếp: Nói 3,4,5,6,7 - Các yêu cầu đối với môn học: Môn học này được thiết kế dành cho sinh viên ngành Ngoại Ngữ năm thứ nhất kỳ II. - Các hoạt động: + Luyện tập trên lớp + Làm bài tập nhóm, thảo luận + Kiểm tra: 2 2. Mục tiêu của môn học: - Về kiến thức: Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể phát triển kỹ năng giao tiếp thông thường thông qua một số chủ đề hay được nói đến trong cuộc sống hàng ngày (tình bạn, sức khỏe, công việc, nghỉ ngơi, giải trí, ) một cách trôi chảy, rõ ràng và chính xác. - Các mục tiêu cụ thể: + Luyện tập phát âm chuẩn và chính xác + Duy trì và phát triển một đoạn hội thoại đơn giản dựa trên các chủ đề hàng ngày + Trao đổi thông tin, ý kiến, quan điểm thông qua các chủ điểm cụ thể như: học hành, công việc, nghỉ ngơi, giải trí + Thu thập và truyền thông tin thông qua các hoạt động nhóm, cặp như phỏng vấn, thảo luận, trao đổi thông tin dựa trên các chủ điểm trong giáo trình học. - Về kỹ năng: Giao tiếp thông qua các chủ điểm, trao đổi thông tin, trình bày quan điểm, thái độ, cảm xúc. - Về thái độ, chuyên cần: rèn luyện được thái độ nghiêm túc, chăm chỉ, có kỷ luật trong công việc. 3. Tóm tắt nội dung môn học: Môn học hướng dẫn và rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tiếp cận vấn đề khi học kỹ năng nói. Sinh viên được học nói bằng tiếng Anh về một số chủ đề trong giáo trình Speaking Extra có liên quan đến cuộc sống hàng ngày như học tập, làm việc, gìn giữ QC06-B03
- và phát triển tình bạn, rèn luyện sức khỏe, bảo vệ môi trường, kể lại những câu truyện đã xảy ra trong quá khứ, 4. Học liệu: Mick Gammidge (2004). Speaking Extra. Cambridge University Press. QC06-B03
- 5. Nội dung và hình thức dạy – học: Week Unit Pds Content Skills Week 1 Unit 10: Friends and relationships 2 10.1. What kind of friend are you? Discussing alternatives 1 10.2. Moral dilemmas Explanation, persuasion and apology Week 2 Unit 10: Friends and relationships 1 10.2. Moral dilemmas Explanation, persuasion and apology Unit 11: Health and fitness 2 11.1. Well-being Asking and answering questions, giving reasons, making suggestions Week 3 Unit 11: Health and fitness 2 11.2. Healthy, wealthy and wise Description, sequencing and narrative Unit 12: Leisure time 1 12.1. What’s on? Making suggestions, agreeing and disagreeing Week 4 Unit 12: Leisure time 1 12.1. What’s on? Making suggestions, agreeing and disagreeing 2 12.2. Focus on leisure Discussing ideas, making suggestions and reaching decisions Week 5 Revision 1 2 Revision 1 Test 1 1 Test 1 Week 6 Unit 13: Education 2 13.1. Learning to learn Describing and comparing routines and activities 1 13.2. What is education for? Discussion and negotiation Week 7 Unit 13: Education 1 13.2. What is education for? Discussion and negotiation Unit 14: The world of work 2 15.1. Easy money Giving reasons Week 8 Unit 14: The world of work 2 14.2. The right person for the job Interview technique Unit 15: Money 1 15.1. Easy money Paraphrasing factual information, asking questions for clarification QC06-B03
- Week 9 Unit 15: Money 1 15.1. Easy money Paraphrasing factual information, asking questions for clarification 2 15.2. Sale or exchange Asking prices, buying and selling, bargaining Week 10 Revision 2 2 Revision 2 Test 2 1 Test 2 Week 11 Unit 16: Past experiences and stories 2 16.1. Really? Storytelling, past narrative and description 1 16.2. Interruptions Storytelling, asking and answering questions Week 12 Unit 16: Past experiences and stories 1 16.2. Interruptions Storytelling, asking and answering questions Unit 17: Science and technology 2 17.1. Gizmos and Gadgets Describing the uses of things Week13 Unit 17: Science and technology 2 17.2. It will never happen Making comparisons, agreeing and disagreeing Unit 18: Social and environmental issues 1 18.1. How green are you? Describing, making suggestions Week 14 Unit 18: Social and environmental issues 1 18.1. How green are you? Describing, making suggestions 2 18.2. Something has to change! Explaining facts and discussing information Week15 Revision 3 2 Revision 3 Test 3 1 Test 3 6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Nội dung yêu cầu sinh viên Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ chức dạy – học Tổng phải chuẩn bị trước Unit 10: Friends and relationships 1 3 - Personality and behaviour Questionnaire and discussion Xem trước tài liệu, chuẩn QC06-B03
- - Difficult personal situations Role play in pairs bị từ vựng, cấu trúc câu Unit 10: Friends and relationships - Difficult personal situations Role play in pairs Xem trước tài liệu, chuẩn 2 3 Unit 11: Health and fitness bị từ vựng, cấu trúc câu - Lifestyle and attitude Class or group survey Unit 11: Health and fitness - Keep fit A jigsaw picture story Xem trước tài liệu, chuẩn 3 3 Unit 12: Leisure time bị từ vựng, cấu trúc câu - Planning a weekend Group conversation Unit 12: Leisure time 4 - Planning a weekend Group conversation Xem trước tài liệu, chuẩn 3 - Lifestyle Focus group discussion (tự học – 2 tiết) bị từ vựng, cấu trúc câu Revision 1 Review units 10,11,12 Ôn lại những kỹ năng nói 5 đã học (tự học – 2 tiết) 3 Test 1 Test 1 Unit 13: Education 6 - Learning styles Questionnaire Xem trước tài liệu, chuẩn 3 - Educational philosophies and styles Pairwork planning bị từ vựng, cấu trúc câu Unit 13: Education - Educational philosophies and styles Pairwork planning Xem trước tài liệu, chuẩn 7 3 Unit 14: The world of work bị từ vựng, cấu trúc câu - Reasons why people work or not Pair-work interview Unit 14: The world of work - Job interviews Discussion and interviews Xem trước tài liệu, chuẩn 8 Unit 15: Money bị từ vựng, cấu trúc câu 3 - Moneyless exchange schemes Split reading information exchange, group discussion QC06-B03
- Unit 15: Money - Moneyless exchange schemes Split reading information exchange, group Xem trước tài liệu, chuẩn 9 discussion bị từ vựng, cấu trúc câu 3 - Buying and selling Role play game Revision 2 Review units 13,14,15 Ôn lại những kỹ năng nói 10 đã học (tự học – 2 tiết) 3 Test 2 Test 2 Unit 16: Past experiences and stories 11 - Personal experiences and memories Board game (tự học – 2 tiết) 3 - Relating personal narratives Game Unit 16: Past experiences and stories - Relating personal narratives Game Xem trước tài liệu, chuẩn 12 3 Unit 17: Science and technology bị từ vựng, cấu trúc câu - Unusual inventions Pairwork discussion Unit 17: Science and technology - The future Group discussion ranking task Xem trước tài liệu, chuẩn 13 3 Unit 18: Social and environmental issues bị từ vựng, cấu trúc câu - Recycling and saving energy Pairwork discussion Unit 18: Social and environmental issues 14 - Recycling and saving energy Pairwork discussion Xem trước tài liệu, chuẩn 3 - Issues and solutions Group discussion and information exchange bị từ vựng, cấu trúc câu Revision 2 Review units 16,17,18 Ôn lại những kỹ năng nói 15 đã học (tự học – 2 tiết) 3 Test 3 Test 3 QC06-B03
- 7. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giáo viên: Sinh viên cần có mặt tại lớp đủ số tiết theo yêu cầu, tích cực tham gia thảo luận, tham gia các hoạt động giáo viên tổ chức. Chuẩn bị bài tốt trước khi tới lớp học. Thực hiện tốt các bài tập giáo viên giao về nhà: nộp bài đúng hạn, chất lượng từ trung bình trở lên. Tham gia thi hết học phần. 8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: Bài thi học phần môn Nói 2 là phần trình bày theo chủ điểm, sinh viên phải trình bày 3 phần: phần giới thiệu bản thân, phần trình bày theo chủ điểm, và phần trả lời câu hỏi. 9. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên: - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận ): 10% - Phần tự học, tự nghiên cứu và làm việc theo nhóm (Mỗi sinh viên sẽ làm việc theo 1 nhóm và hoàn thành ít nhất 1 bài trình bày bằng tiếng Anh trong các lần kiểm tra giữa kỳ): 20% - Thi học phần: 70% 10. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập: - Chủ đề hay, phù hợp. - Phần chuẩn bị rõ ràng phục vụ cho phần trình bày trên lớp. 11. Lịch thi (kể cả thi lại) : Theo sự bố trí của nhà trường. Hải Phòng, ngày 28 tháng 06 năm 2011 Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết ThS. Đặng Thị Vân ThS. Chu Thị Minh Hằng QC06-B03
- QC06-B03