Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị - Khoa Linh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị - Khoa Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_phan_tich_va_danh_gia_du_an_xay_dung_cong_trinh_do_thi.doc
Nội dung text: Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị - Khoa Linh
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng TRƯỜNG . KHOA . Đồ án tốt nghiệp Đề tài: Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 1
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1.Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế quốc dân 1 2.Vai trò của dự án trong quản lý đầu tư xây dựng 1 3.Nội dung của dự án đầu tư 2 a-Nội dung phần thuyết minh của dự án 2 b- Nội dung của thiết kế cơ sở 3 4.Nội dung phân tích tài chính, phân tích kinh tế xã hội 3 Nội dung của phân tích tài chính: 4 Nội dung của phân tích kinh tế xã hội 5 5 Giới thiệu dự án 6 CHƯƠNG I PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ I XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN(TMĐT) 7 1.1.Xác định chi phí xây dựng cuả dự án 7 1.2. Xác định chi phí thiết bị cho dự án 10 1.2.1 Chi phí mua sắm thiết bị 10 1.2.2 Chi phí lắp đặt thiết bị: 12 1.2.3 Chi phí đào tạo công nhân vận hành 14 1.3.Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư 15 1.4 Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dung và chi phí khác ( Chưa kể trả lãi trong thời gian xây dựng) 16 1.4.1 Chi phí quản lý dự án 17 1.4.2. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 18 1.4.3. Chi phí khác. 20 1.5.Dự trù vốn lưu động cho dự án : 24 1.5.1.Dự trù vốn lưu động ban đầu: 24 1.5.2 Dự trù vốn lưu động cho dự án trong các năm vận hành 24 1.6 Tổng mức đầu tư chưa tính lãi vay trong xây dựng 26 1.7 Lập kế hoạch huy động vốn và tính lãi vay trong thời gian xây dựng 26 1.8 Tổng mức đầu tư của dự án 32 II.XÁC ĐỊNH CHI PHÍ VẬN HÀNH TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DỰ ÁN 33 2.1.Chi phí sử dụng vật tư trực tiếp(không có thuế VAT): 33 2.2.Chi phí trả lương cho cán bộ,công nhân viên quản lý,điều hành dự án: 36 2.3.Chi phí sửa chữa ,bảo dưỡng tài sản: 37 2.4.Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế,trích nộp công đoàn: 38 2.5.Chi phí quản lý phân xưởng: 38 2.6.Chi phí quản lý doanh nghiệp: 39 2.7.Xác định chi phí khấu hao các tài sản của dự án 41 2.8.Chi phí trả lãi vay tín dụng trong vận hành: 42 2.9 Chi phí sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành 44 III.DỰ TRÙ DOANH THU CỦA DỰ ÁN (không có VAT) 47 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 2
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng IV.DỰ TRÙ LÃI LỖ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH: 50 V.PHÂN TÍCH TÍNH ĐÁNG GIÁ CỦA DỰ ÁN: 51 5.1.Đánh giá bằng chỉ tiêu giá trị hiện tại của hiệu số thu chi(NPV): 52 5.2.Đánh giá bằng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại (IRR) 54 VI.PHÂN TÍCH ĐỘ AN TOÀN TÀI CHÍNH: 57 6.1.Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh: 57 6.2.Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp động: 58 6.3.Phân tích khả năng trả nợ của dự án: 58 6.3.1.Theo chỉ tiêu hệ số khả năng trả nợ: 58 6.3.2.Theo chỉ tiêu thời hạn có khả năng trả nợ theo quan điểm tĩnh: 59 6.4.Phân tích độ an toàn tài chính theo phân tích hòa vốn: 60 6.5.Phân tích độ nhạy của dự án về mặt tài chính: 62 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 3
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng MỞ ĐẦU 1.Vai trò của đầu tư xây dựng trong nền kinh tế quốc dân Đất nước ta trong giai đoạn hiện nay đã ra nhập WTO, điều đó mang lại nhiều thuận lợi cũng như những thách thức. Để phát triển kinh tế xã hội cần có những giải pháp thích hợp. Do đó việc xây dựng cơ sở hạ tầng là rất cần thiết, nó là cơ sở để các ngành kinh tế phát triển, để thu hút đầu tư nước ngoài. Điều đó cho thấy đầu tư xây dựng có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Đầu tư xây dựng có vai trò hết sức quan trọng bởi vì nó tạo ra các tài sản cố định. Đầu tư xây dựng nhằm xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế, tạo điều kiện cho các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước đầu tư mở rộng sản xuất, kinh doanh, thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đầu tư xây dựng tạo điều kiện phát triển mới, đầu tư chiều sâu, mở rộng sản xuất ở các doanh nghiệp. Đầu tư xây dựng góp phần phát triển nguôn lực, cải thiện cơ sở vật chất của giáo dục đào tạo, phát y tế, văn hóa, và các mặt xã hội khác. Mặt khác nó còn góp phần thực hiện mục tiêu xoá đói giảm nghèo, tạo việc làm, phát triển cơ sở hạ tầng, cải thiện điều kiện sống của các vùng nghèo, vùng sâu, vùng xa. Từ đó đảm bảo tỷ lệ phát đồng đều giữa các vùng miền, khu vực.Kinh tế xã hội ngày một phát triển dẫn đến các nhu cầu của con người ngày càng nhiều . Do đó đầu tư xây dựng tạo ra vật chất thoả mãn nhu cầu đó. 2.Vai trò của dự án trong quản lý đầu tư xây dựng Dự án đầu tư (DAĐT) là tập hợp những đề xuất về việc bỏ vốn để tạo mới ,mở rộng, cải tạo những đối tượng nhất định nhằm đạt được sự tăng trưởng về số lượng, cải tiến hoặc nâng cao chất lượng của sản phẩm hay dịch vụ nào đó. Trong quản lý đầu tư xây dựng dự án đầu tư có vai trò rất quan trọng. Vai trò của dự án đầu tư đối với các đối tượng khác nhau là khác nhau. Cụ thể như sau: Đối với chủ đầu tư dự án đầu tư là căn cứ giúp cho nhà đầu tư quyết định nên hay không nên đầu tư thực hiện dự án đó. Mặt khác nó là cơ sở để xin giấy phép đầu tư xây dựng. Sau khi dự án được phê duyệt thì dự án đầu tư đóng vai trò là mốc khống chế cho giai đoạn sau và giúp chủ đầu tư thực hiện các công việc đúng dự án dự kiến. Đối với nhà nước, dự án đầu tư là cơ sở để nhà nước kiểm soát được một cách toàn diện về các mặt tài chính, hiệu quả xă hội.Với các công trình công cộng dự án đầu tư là căn cứ để cấp có thẩm quyền quyết định, phê duyệt dự án. 3.Nội dung của dự án đầu tư SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 4
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Căn cứ xác định NĐ 12/2009 NĐ- CP Nội dung của dự án đầu tư gồm có hai phần: phần thuyết minh của dự án, phần thiết kế cơ sở. a-Nội dung phần thuyết minh của dự án - Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư, đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản phẩm đối với dự án sản xuất, kinh doanh, hình thức đầu tư xây dựng công trình., nhu cầu sử dụng đất , điều kiện cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác. - Mô tả về diện tích xây dựng công trình, các hạng mục công trình bao gồm công trình chính, công trình phụ và các công trình khác. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất. - Các giải pháp thực hiện bao gồm: + Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng nếu có + Các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình đô thị và công trình có yêu cầu kiến trúc + Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động + Phân đoạn thực hiện , tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án -Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng, chống cháy, nổ và các yêu cầu an ninh quốc phòng -Tổng mức đầu tư của dự án, khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả năng cung cấp vốn theo tiến độ, phương án hoàn trả vốn đối với dự án yêu cầu thu hồi vốn. Các chỉ tiêu tài chính và phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội của dự án. b- Nội dung của thiết kế cơ sở Thiết kế cơ sở bao gồm phần thuyết minh bản vẽ và phần bản vẽ Phần thuyết minh bản vẽ Gồm những nội dung sau đây: - Đặc điểm tổng mặt bằng, phương án tuyến công trình với các công trình xây dựng theo tuyến, phương án kiến trúc với các công trình có yêu cầu kiến trúc, phương án công nghệ với các công trình có yêu cầu công nghệ. - Kết cấu chính của công trình, các giải pháp về hệ thống kỹ thuật, giải pháp phòng chống cháy nổ, sự kết nối các công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài hang rào. - Mô tả đặc điểm tải trọng và các tác động tới công trình - Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 5
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Phần bản vẽ - Bản vẽ tổng mặt bằng - Bản vẽ thể hiện phương án tuyến đối với dự án xây dựng theo tuyến, bản vẽ thể hiện phương án kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc - Bản vẽ thể hiện kết cấu chính về chịu lực - Bản vẽ hệ thống kỹ thuật - Sơ đồ công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ 4.Nội dung phân tích tài chính, phân tích kinh tế xã hội Phân tích tài chính dự án đầu tư là phân tích những khía cạnh về mặt tài chính đứng trên giác độ lợi ích trực tiếp của chủ đầu tư. Phân tích tài chính dự án đầu tư là nội dung quan trọng của dự án. Thông qua phân tích tài chính giúp cho chủ đầu tư bỏ chi phí ra như thế nào, lợi ích đạt được ra sao. So sánh các điều kiện để lựa chọn xem có quyết định đầu tư hay không. Dự án còn là cơ sở định hướng cho các công việc sau này. Như vậy, phân tích tài chính là một bước không thể thiếu của quá trình đầu tư. Bên cạnh đó phân tích kinh tế xã hội cũng quan trọng nhưng nó không dựa trên quan điểm của chủ đầu tư mà dựa trên lợi ích của toàn xã hội. Trong nền kinh tế thị trường, các dự án đầu tư là của tổ chức kinh doanh là chính. Họ đầu tư để thu lợi nhuận nhưng phải nó phải phù hợp với đường lối phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Dự án phải kết hợp được lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của xã hội. Phân tích kinh tế xã hội là căn cứ chủ yếu để cơ quan nhà nứơc có thẩm quyền phê duyệt dự án. Mặt khác nó là cơ sở để thuyết phục các ngân hàng cho vay vốn và sự ủng hộ của nhân dân địa phương nơi thực hiện dự án . Đối với các dự án phục vụ lợi ích công cộng do nhà nước trực tiếp bỏ vốn thì việc phân tích kinh tế xã hội là căn cứ để nhà nước quyết định đầu tư. Nội dung của phân tích tài chính: 1-Xác định các yếu tố đầu vào cho phân tích Tổng mức đầu tư và các nguồn vốn Chi phí sản xuất kinh doanh Doanh thu Kế hoạch khấu hao tài sản cố định Xác định chi phí sử dụng đất SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 6
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Thời hạn tính toán Lãi suất tối thiểu 2-Phân tích lãi (lỗ) trong các năm vận hành 3- Phân tích tính đáng giá của dự án bằng các chỉ tiêu hiệu quả tài chính + Theo chỉ tiêu tĩnh Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị sản phẩm Ld = Gd – Cd → max Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản phẩm 1 Vr Cd = ( +Cn ) SC 2 Lt Lợi nhuận bình quân năm Tbq = → max n Lbq Mức doanh lợi đồng vốn Ml = *100% V + Theo chỉ tiêu động Chỉ tiêu hiệu số thu chi n B n C t t 0 NPW = t n t t 0 (1 r) t 0 (1 r) n n t n n t NFW = Bt (1 r) Ct (1 r) 0 t 0 t 0 r(1 r)n NAW = NPW (1 r)n 1 Suất thu lợi nội tại IRR Chỉ tiêu tỉ số thu chi B/C 4- Phân tích độ an toàn về tài chính 5- Phân tích độ nhạy của dự án 6- Phân tích dự án trong điều kiện rủi ro bất định Nội dung của phân tích kinh tế xã hội Phân tích hiệu quả tài chính kinh tế xã hội dự án đầu tư có thể thực hiện theo phương pháp phân tích một số chỉ tiêu đơn giản sau: + Giá trị sản phẩm gia tăng do dự án tạo ra hàng nămvà tính cho cả đời dự án SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 7
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng + Giá trị sản phẩm gia tăng bình quân tính cho một đồng vốn của dự án + Mức thu hút động vào làm việc + Mức đóng góp của dự án vào ngân sách nhà nước hàng năm và tính cho cả đời dự án. + Thu nhập ngoại tệ hàng năm và cho cả đời dự án + Thu nhập của người lao động làm việc trong dự án + Các lợi ích và ảnh hưởng khác Khi phân tích mục này cần phải đứng trên quan điểm và góc độ lợi ích của quốc gia và toàn xã hội. Tính toán các chỉ tiêu của dự án theo giá kinh tế . 5 Giới thiệu dự án. Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thải Hải Phòng. Chủ đầu tư: Công ty đầu tư xây dựng và phát triển đô thị Hải Phòng. Địa điểm xây dựng: Khu đất nông nghiệp quận Đồ Sơn Quy mô dự án : + Dự án thuộc nhóm B + Gồm hạng mục chính là nhà máy xử lý rác thải (chế biến thành phân vi sinh), bãi chon lấp rác thải, khu đốt rác, khu tái chế nhựa phế thải, trạm xử lý nước rác Mục đích đầu tư xây dựng: Giải pháp xây dựng: Xây dựng theo tiêu chuẩn môi trường của châu Âu. Trang thiết bị: Nhập từ Phần Lan đạt tiêu chuẩn quốc tế. CHƯƠNG I PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ I XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN(TMĐT) Dự án được xác định tổng mức đầu tư theo nghị định 99/NĐ- CP .(2007) Tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình là toàn bộ chi phí để đầu tư xây dựng công trình được ghi trong quyết định đầu tư và là cơ sở để chủ đầu tư lập kế hoạch và quản lý vốn khi thực hiện đầu tư xây dựng công trình. Tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình được tính theo thông tư 05/2007 /TT-BXD ngày 25/7/2007 của bộ xây dựng công thức sau: SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 8
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng V = GXD + GTB+ GGPMB + GQLDA + GTV + GK + GDP Trong đó V: Tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình. G XD:Chi phí xây dựng của dự án. G TB: Chi phí thiết bị của dự án . G GPMB: Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư. G QLDA: Chi phí quản lý dự án . G TV: Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng. G K: Chi phí khác của dự án. G DP: Chi phí dự phòng. 1.1.Xác định chi phí xây dựng cuả dự án Chi phí xây dựng bao gồm: Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình, chi phí phá dỡ các vật kiến trúc cũ, chi phí san lấp mặt bằng xây dựng , chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công; chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công. a/ Các căn cứ - Danh mục các công trình, hạng mục công trình xây dựng thuộc dự án - Quy mô xây dựng các công trình, hạng mục công trình thuộc dự án - Suất chi phí xây dựng và thiết bị của một đơn vị quy mô công trình - Mức thuế suất giá trị gia tăng (TGTGT) theo quy định hiện hành lấy bằng 10% b/ Các công thức Chi phí xây dựng của dự án (GXD) bằng tổng chi phí xây dựng của các công trình , hạng mục công trình thuộc dự án được tính theo công thức sau: GXD = GXDCT1+ GXDCT2 + + GXDCTn Chi phí xây dựng của công trình, hạng mục công trình (GXDCT) được xác định như sau: GXDCT = SXD*Pi +GCT-SXD Trong đó: S XD: Suất chi phí xây dựng tính cho một đơn vị diện tích của công trình, hạng mục công trình thuộc dự án. G CT-SXD: Các chi phí chưa được tính trong suất chi phí xây dựng hoặc chưa tính trong đơn gía xây dựng tổng hợp tính cho một đơn vị diện tích SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 9
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng của công trình, hạng mục công trình thuộc dự án.Với dự án này ta lấy GCT- SXD= 0. Pi: Diện tích hoặc công suất sử dụng của công trình, hạng mục công trình thuộc dự án. Trong đồ án, các hạng mục của công trình đã được xác định chi phí xây dựng trước thuế, Lập bảng 1.1 : Chi phí xây dựng các hạng mục như sau : Bảng 1.1 Chi phí xây dựng các hạng mục Đơn vị tính:1000đ Chi phí Chi phí STT Tên hạng mục Pi Si trước Thuế VAT sau thuế thuế VAT VAT 1 2 3 4 5=3*4 6=10%*5 7=5+6 I Khu xử lý chế biến rác thành phân vi 1 Nhà tiếp nhận rác sinh 1550 750 1162500 116250 1278750 2 Nhà tuyển chọn rác 830 750 622500 62250 684750 3 Nhà lên men 2810 1100 3091000 309100 3400100 4 Nhà ủ chín 3020 750 2265000 226500 2491500 5 Nhà tinh chế 2100 750 1575000 157500 1732500 6 Nhà cân điện tử 30 1300 39000 3900 42900 7 Nhà sản xuất men EM kết hợp kho xưởng 90 1150 103500 10350 113850 8 Nhà điều hành sản xuất 290 1700 493000 49300 542300 9 Nhà nghỉ ca,ăn trưa 120 850 102000 10200 112200 10 Nhà để xe 260 750 195000 19500 214500 11 Nhà bảo vệ 12 1650 19800 1980 21780 12 Cầu rửa xe 50 560 28000 2800 30800 13 Sân đường nội bộ 14000 180 2520000 252000 2772000 14 Tường rào bảo vệ 1600 200 320000 32000 352000 15 Cổng chính,phụ 2 10000 20000 2000 22000 16 San nền khu liên hợp 30000 30 900000 90000 990000 17 Trồng cây xanh cách ly 9500 12 114000 11400 125400 18 Hệ thống đường ống kỹ thuật 1 95000 95000 9500 104500 19 Hệ thống điện động lực chiếu sáng 1 370000 370000 37000 407000 20 Trạm biến áp 1 112000 112000 11200 123200 II Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh Xây dựng bãi chôn rác(gồm đào đất,lót vải địa kỹ thuật,đắp đất sét đầm chặt,làm 1 đường bê tông xung quanh và hệ thống ống,mương thu nước rác) 440000 26 11440000 1144000 12584000 2 Giếng khoan quan trắc chất lượng MT 2 130000 260000 26000 286000 III Khu đốt rác 1 Nhà đốt rác 160 680 108800 10880 119680 Error! Not a valid link. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 10
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng IV Khu tái chế nhựa phế thải 1 Nhà tái chế nhựa phế thải 160 680 108800 10880 119680 V Trạm xử lý nước rác 1 Trạm bơm hòa trộn 50 1650 82500 8250 90750 2 Bể trung hòa và xử lý SH bậc 1 30 1400 42000 4200 46200 3 Bể xử lý SH bậc 2 60 1350 81000 8100 89100 4 Nhà hóa chất 40 1300 52000 5200 57200 5 Bể tiếp xúc 6 1400 8400 840 9240 6 Hệ thống đường ống kỹ thuật 1 10000 10000 1000 11000 7 Hồ sinh học 430 1080 464400 46440 510840 Tổng cộng phần xây dựng 26805200 2680520 29485720 Vốn XD không tính bãi chôn lấp và trạm xử lí nước rác 14364900 Giá trị thu hồi (5% ) nhà cửa +vật kiến trúc 718245 1.2. Xác định chi phí thiết bị cho dự án 1.2.1 Chi phí mua sắm thiết bị * Căn cứ xác định - Căn cứ nhu cầu về trang thiết bị dùng trong dự án bao gồm các trang thiết bị trong nhà máy , các khu kĩ thuật và tái chế, các trang thiết bị dùng trong quản lý điều hành dự án . - Căn cứ vào giá thiết bị tính tại hiện trường xây lắp bao gồm giá mua, chi phí vận chuyển, kho bãi, bảo quản, bảo dưỡng thiết bị tại kho bãi hiện trường. - Căn cứ vào tỉ giá ngoai tệ trên thị trường (Euro) tại thời điểm mua máy Lập bảng 1.2 Chi phí mua sắm thiết bị SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 11
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.2 Chi phí mua sắm thiết bị Đơn vị tính:1000đ Số Đơn giá Chi phí Chi phí STT Loại thiết bị (chưa có trước Thuế VAT sau thuế lượng VAT) thuế VAT VAT 1 2 3 4 5=3*4 6=10%*5 7=5+6 Khu xử lý chế biến rác hữu cơ I thành phân vi sinh I.1 Thiết bị toàn bộ 1 Cân điện tử 30 tấn 1 190000 190000 19000 209000 2 Thiết bị toàn bộ trong nhà phân loại 1 8700000 8700000 870000 9570000 3 Thiết bị toàn bộ trong nhà lên men 1 3900000 3900000 390000 4290000 4 Thiết bị toàn bộ trong nhà tinh chế 1 9200000 9200000 920000 10120000 5 Thiết bị toàn bộ trong nhà đóng gói 1 9970000 9970000 997000 10967000 6 Thiết bị toàn bộ trong nhà điều hành 1 480000 480000 48000 528000 7 Máy biến áp 540KVA-15/0,4 1 95000 95000 9500 104500 I.2 Thiết bị vận tải 1 Xe nâng 1 650000 650000 65000 715000 2 Xe tải 2 tấn 1 190000 190000 19000 209000 3 Xe tải 4 tấn 1 320000 320000 32000 352000 4 Xe xúc lật 2 980000 1960000 196000 2156000 5 Xe đầm nén bánh xích 1 1200000 1200000 120000 1320000 II Trạm xử lý rác nước 1 Máy thổi khí oxy-flo loại chìm 4 31000 124000 12400 136400 2 Máy bơm chìm Q=7,5 M3/h ,H=20m 2 18000 36000 3600 39600 Máy bơm bùn Q=5-8 M3/h,H=10- 3 15m 1 9600 9600 960 10560 4 Đệm vi sinh bám và vật liệu sinh học 22 6700 147400 14740 162140 Máy bơm định lượng Q=0-10 l/h 5 ,H=20m 6 8800 52800 5280 58080 Máy khuấy n=200 v/ph ,N=0,37KW 6 3 11500 34500 3450 37950 7 Máy bơm NT q=8 M3/h, H=15m 2 15600 31200 3120 34320 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 12
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng III Trạm xử lý nước sạch 1 Máy bơm Q=10 M3/h, H=70m 2 44500 89000 8900 97900 2 Clorator P=0 - 1 KG/h 1 49000 49000 4900 53900 Máy bơm kỹ thuật Q=0,5 M3/h, 3 H=50m 2 13000 26000 2600 28600 4 Máy biến áp 15KVA - 15/0,4 1 19500 19500 1950 21450 IV Khu tái chế nhựa 1 Máy khuấy n=200 v/ph ,N=0,37KW 4 13500 54000 5400 59400 2 Máy đùn ép 2 39000 78000 7800 85800 3 Máy tạo hạt 2 42000 84000 8400 92400 4 Máy tạo màng 2 51000 102000 10200 112200 5 Máy thổi khí 1 23000 23000 2300 25300 V Khu lò đốt rác Lò đốt rác công suất 250KG/h (trọn 1 bộ) 1 2200000 2200000 220000 2420000 Tổng cộng 40015000 4001500 44016500 Tài sản đầu tư thay thế tại năm 10 1930500 Phần lắp đặt 35415 Tổng cộng phải đầu tư 1965915 Giá trị thanh lý tài sản tại năm 10 (10% ) 193050 Giá trị thanh lý tài sản tại năm 20 ( 10% ) 4001500 Giá trị tài sản chưa khấu hao hết tại năm 20 0 1.2.2 Chi phí lắp đặt thiết bị: Căn cứ xác định dựa vào khối lượng thiết bị cần lắp đặt, tỷ lệ chi phí lắp đặt theo chi phí thiết bị. Trong đồ án ta lấy chi phí lắp đặt thiết bị bằng tỷ lệ phần trăm của chi phí mua sắm thiết bị. Cụ thể là: - Chi phí lắp đặt bằng 1.5% chi phí mua sắm thiết bị mục I.1 và mục V (Mục I.2 không có chi phí lắp đặt). - Chi phí lắp đặt là 3% so với giá mua sắm thiết bị muc II, III và IV SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 13
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Error! Not a valid link. Bảng 1.3 Chi phí lắp đặt thiết bị Đơn vị tính:1000đ giá trị thiết bị Đơn giá lắp Chi phí Thuế VAT Chi phí Loại thiết bị đặt hoặc tỷ lệ trước thuế sau thuế TT cần lắp đặt chi phí lắp đặt VAT VAT 1 2 3 4 5 6 7 Khu xử lý chế biến rác hữu cơ I thành phân vi sinh I.1 thiết bị toàn bộ 1 Cân điện tử 30 tấn 190000 1.50% 2850 285 3135 2 Thiết bị toàn bộ trong nhà phân loại 8700000 1.50% 130500 13050 143550 3 Thiết bị toàn bộ trong nhà lên men 3900000 1.50% 58500 5850 64350 4 Thiết bị toàn bộ trong nhà tinh chế 9200000 1.50% 138000 13800 151800 5 Thiết bị toàn bộ trong nhà đóng gói 9970000 1.50% 149550 14955 164505 Thiết bị toàn bộ trong nhà điều hành 6 480000 1.50% 7200 720 7920 7 Máy biến áp 540KVA-15/0,4 95000 1.50% 1425 143 1568 II Trạm xử lý rác nước 1 Máy thổi khí oxy-flo loại chìm 124000 3% 3720 372 4092 Máy bơm chìm Q=7,5 M3/h ,H=20m 2 36000 3% 1080 108 1188 Máy bơm bùn Q=5-8 M3/h,H=10- 3 15m 9600 3% 288 29 317 Đệm vi sinh bám và vật liệu sinh 4 học 147400 3% 4422 442 4864 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 14
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Máy bơm định lượng Q=0-10 l/h 5 ,H=20m 52800 3% 1584 158 1742 6 Máy khuấy n=200 v/ph ,N=0,37KW 34500 3% 1035 104 1139 7 Máy bơm NT q=8 M3/h, H=15m 31200 3% 936 94 1030 III Trạm xử lý nước sạch 1 Máy bơm Q=10 M3/h, H=70m 89000 3% 2670 267 2937 2 Clorator P=0 - 1 KG/h 49000 3% 1470 147 1617 Máy bơm kỹ thuật Q=0,5 M3/h, 3 H=50m 26000 3% 780 78 858 4 Máy biến áp 15KVA - 15/0,4 19500 3% 585 59 644 IV Khu tái chế nhựa 1 Máy khuấy n=200 v/ph ,N=0,37KW 54000 3% 1620 162 1782 2 Máy đùn ép 78000 3% 2340 234 2574 3 Máy tạo hạt 84000 3% 2520 252 2772 4 Máy tạo màng 102000 3% 3060 306 3366 5 Máy thổi khí 23000 3% 690 69 759 V Khu lò đốt rác Lò đốt rác công suất 250KG/h (trọn 1 bộ) 2200000 1.50% 33000 3300 36300 Tổng cộng 35695000 549825 54983 604808 1.2.3 Chi phí đào tạo công nhân vận hành Căn cứ xác định : Dựa vào số lượng nhân công cần thiết trong vận hành máy móc thiết bị cũng như nhu cầu đào tạo và chi phí chung để đào tạo. Lập bảng chi phí đào tạo công nhân vận hành như sau: SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 15
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.3b Chi phí đào tạo công nhân Đơn vị tính:1000đ Số lượng Đơn giá đào STT Loại công nhân Thành tiền công nhân tạo 1 Nhà máy sản xuất phân vi sinh 14 7000 98000 2 Xưởng tái chế nhựa 6 7000 42000 3 Xưởng lò đốt 5 7000 35000 4 Tổ vận hành bãi rác 10 7000 70000 5 Tổ cơ điện 6 7000 42000 6 Tổ vận hành khu xử lý nước rác 4 7000 28000 7 Bộ phận bán hàng 9 7000 63000 Tổng cộng 378000 Tổng hợp chi phí thiết bị Đơn vị tính:1000đ Chi phí Chi phí sau STT Nội dung trước thuế Thuế VAT VAT thuế VAT 1 Chi phí mua sắm thiết bị 40015000 4001500 44016500 2 Chi phí lắp đặt thiết bị 549825 54983 604808 3 Chi phí đào tạo công nhân 378000 0 378000 Tổng cộng phần chi phí thiết bị 40942825 4056483 44999308 1.3.Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư. Chí phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (G GPMB ) được xác định theo khối lượng phải bồi thường, tái định cư của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước về giá bồi thường, tái định cư tại địa phương nơi xây dựng công trình, được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc ban hành. Theo thông tư 05/2007 chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư bao gồm: chi phí bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng trên đất Chi phí thực hiện tái định cư có liên quan đến bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án, chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng. Dự án xây dựng trên khu đất nông nghiệp nên không có chi phí tái định cư. Vậy chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án bao gồm: chi phí đền bù cây trồng trên đất. (Chi phí sử dụng đất =0, do dự án được nhà nước cấp đất ) Chi phí đền bù cây trồng trên đất. Căn cứ xác định dựa vào diện tích sử dụng đất của dự án, khối lượng phải đền bù, đơn giá của thành phố Hải Phòng. Ta lấy tính hoa màu ra thóc và đền bù trong 3 năm, mỗi năm 2 vụ với năng suất quy đổi ra thóc là 5 tấn/ ha , giá SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 16
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng trị của thóc tính theo thời giá thị trường là 6.000.000 đồng /1Tấn, ngoài ra , trong chi phí GPMB ta tạm tính chi phí xây dựng công trình hạ tầng cơ sở là đường vào khu liên hợp : Bảng 1.4 Tổng hợp chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng Đơn vị tính:1000đ Giá trị trước Chi phí sau STT Nội dung Giá trị Thuế VAT thuế thuế VAT Chi phí bồi thường giải phóng mặt 5 tấn /ha*6triệu 1 bằng (1ha) hoa màu qui thóc đồng/tấn*6vụ 180000 0 180000 Chi phí xây dựng công trình cơ sở 2 hạ tầng kĩ thuật(Đường vào khu liên hợp 7m) 672000 67200 739200 Tổng cộng 852000 67200 919200 Error! Not a valid link. 1.4 Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dung và chi phí khác ( Chưa kể trả lãi trong thời gian xây dựng) * Căn cứ xác định : - Nội dung chi phí - Các định mức chi phí hiện có - Khối lượng và đơn giá - Các khoản lệ phí, thuế, bảo hiểm, theo quy định - Định mức chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng do Bộ Xây dung công bố theo công văn số 957/BXD-VP ngày 29 tháng 9 năm 2009. 1.4.1 Chi phí quản lý dự án. - Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm: - Chi phí tổ chức lập báo cáo đầu tư, chi phí tổ chức lập dự án đầu tư hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Chi phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư; - Chi phí tổ chức thi tuyển thiết kế kiến trúc; - Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư, báo cáo kinh tế - kỹ thuật, tổng mức đầu tư; chi phí tổ chức thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình; - Chi phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 17
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng - Chi phí tổ chức quản lÝ chất lượng, khối lượng, tiến độ và quản lý chi phí xây dựng công trình; - Chi phí tổ chức đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường của công trình; - Chi phí tổ chức lập định mức, đơn giá xây dựng công trình; - Chi phí tổ chức kiểm tra chất lượng vật liệu, kiểm định chất lượng công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư; - Chi phí tổ chức kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình; - Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng; thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; - Chi phí tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình. - Chi phí khởi công, khánh thành, tuyên truyền quảng cáo. - Chi phí tổ chức thực hiện một số công việc quản lý khác. Chi phí quản lý dự án được tính theo công thức : Trong đó : T : Định mức tỷ lệ (%) đối với chi phí quản lý dự án. : Chi phí xây dựng trước thuế. : Chi phí thiết bị trước thuế. 1.4.2. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm: - Chi phí khảo sát xây dựng; - Chi phí lập báo cáo đầu tư (nếu có), chi phí lập dự án hoặc lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc; - Chi phí thiết kế xây dựng công trình; - Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình; - Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu và chi phí phân tích đánh giá hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu tư vấn, nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu cung cấp vật tư thiết bị, tổng thầu xây dựng; - Chi phí giám sát khảo sát xây dựng, giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị; SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 18
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng - Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Chi phí lập định mức, đơn giá xây dựng công trình; - Chi phí quản lý chi phí đầu tư xây dựng: tổng mức đầu tư, dự toán, định mức xây dựng, đơn giá xây dựng công trình, hợp đồng, - Chi phí tư vấn quản lý dự án; - Chi phí kiểm tra chất lượng vật liệu, kiểm định chất lượng công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư; - Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình; - Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình đối với dự án có thời gian thực hiện trên 3 năm; - Chi phí thực hiện các công việc tư vấn khác. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng được tính theo công thức : Trong đó : : Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng. : Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng thứ j tính bằng lập dự toán. : Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành đối với khoản mục chi phí tư vấn đầu tư xây dựng thư i tính theo định mức tỷ lệ. : Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành đối với khoản mục chi phí tư vấn đầu tư xây dựng thư j tính bằng lập dự toán. Đối với dự án này chi phí tư vấn bao gồm : Chi phí khảo sát xây dựng : Ước tính khoảng 30% chi phí thiết kế Chi phí lập dự án khả thi : Xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí xây dựng và chi phí thiết bị chưa thuế VAT Chi phí thiết kế xây dựng. Xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí xây dựng chưa có VAT. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 19
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng . Trong đó : là hệ số điều chỉnh Chi phí thẩm tra thiết kế. Xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí xây dựng chưa có VAT. Chi phí thẩm tra dự toán ( theo TT 45/2008-BTC) Xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí xây dựng trước thuế VAT. Chi phí tư vấn đấu thầu Chi phí tư vấn đấu thầu không tính được theo định mức tỷ lệ nên tạm tính trong những chi phí khác. Chi phí giám sát thi công xây dựng. Được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí xây dựng chưa có thuế VAT. Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị. Được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí thiết bị chưa có thuế VAT. Chi phí kiểm định sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Chi phí tư vấn đấu thầu không tính được theo định mức tỷ lệ nên tạm tính trong những chi phí khác. 1.4.3. Chi phí khác. Chi phí khác là các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư; chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên, bao gồm: - Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư; - Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ; - Chi phí bảo hiểm công trình; - Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường; - Chi phí đăng kiểm chất lượng quốc tế, quan trắc biến dạng công trình; - Chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công các công trình; - Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư; - Các khoản phí và lệ phí theo quy định; SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 20
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng - Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan dự án; vốn lưu động ban đầu đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm mục đích kinh doanh, lãi vay trong thời gian xây dựng; chi phí cho quá trình chạy thử không tải và có tải theo quy trình công nghệ trước khi bàn giao trừ giá trị sản phẩm thu hồi được. Chi phí khác được tính theo công thức : Trong đó : Cj : Chi phí khác thứ i tính theo định mức tỷ lệ (i=1 n) Dj : Chi phí khác thứ j tính bằng lập dự toán (j = 1 m) TiGTGT-K : Mức thuế suất thuế GTGT theo quy định hiện hành đối với khoản mục chi phí khác thứ i tính theo định mức tỷ lệ. TjGTGT-K : Mức thuế suất thuế GTGT theo quy định hiện hành đối với khoản mục chi phí khác thứ i tính bằng lập dự toán. Chi phí khác bao gồm : . Chi phí bảo hiểm công trình. - Căn cứ vào Thông tư số 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/04/2004. - Căn cứ vào hợp đồng về bảo hiểm giữa Chủ Đầu Tư với Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm. - Trong đồ án này ta tạm tính bằng ĐMTL*GXD , với ĐMTL = 0.31% . Một số chi phí khác. - Một số chi phí khác của dự án nếu chưa có quy định hoặc chưa tính được ngay thì được tạm tính để đưa vào tổng mức đầu tư và được tính như sau: 1 2 CK= C - C Trong đó: C1 (QLDA, TV ,K) = 15% [GXD+ GTB] C2 (QLDA, TV, K) tính được theo định mức Trong những khoản chi phí tính theo định mức thì trị số định mức được nội suy theo công thức: (Kb – Ka) x ( Gi – Gb) Ki = Kb _ Ga- Gb Trong đó: SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 21
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng + Ki: Định mức chi phí tương ứng với dự án cần tính (đơn vị tính: %) + Ka: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận trên (đơn vị tính: %) + Kb: Định mức chi phí tương ứng với dự án cận dưới (đơn vị tính: %). + Gi: Tổng mức đầu tư của dự án cần tính, đơn vị: tỷ đồng. + Ga: Tổng mức đầu tư của dự án cận trên, đơn vị: tỷ đồng + Gb: Tổng mức đầu tư của dự án cận dưới, đơn vị: tỷ đồng. Đối với chi phí thiết kế thì cần phải nhân với hệ số điều chỉnh khi thiết kế các công trình hay hạng mục công trình giống nhau. Lập được bảng như sau : BẢNG 1.5 CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN , TƯ VẤN VÀ CHI PHÍ KHÁC (chưa có lãi vay XD, VLĐ và dự phòng phí ) Đơn vị tính:1000đ TT Loại chi phí Hệ số k Giá trị trước thuế VAT Thuế suất Thuế VAT Giá trị thuế VAT đầu ra sau thuế 1 2 3 4 5 6=4*5 7=4+6 I Giai đoạn chuẩn bị đầu tư 1 Lập dự án đầu tư 0.35% (XL+TB)*k1 233730.7 5% 11686.5 245417 2 Thẩm định dự án đầu tư 0.05% XL*k2 35229.0 10% 3522.9 38751.9 II Giai đoạn thực hiện đầu tư 0.0 0% 0.0 0 3 Chi phi đền bù giải phóng mặt bằng lập dự toán 4 Khảo sát đo đạc 5%TK phí 27783.6 5% 1389.2 29172.8 5 Khảo sát địa chất công trình 30%TK phí 166701.5 10% 16670.2 183372 6 Thiết kế phí (2 bước) 2.07% XL*k3 555671.8 10% 55567.2 611239 7 Thẩm tra thiết kế 0.13% XL*k4 35034.4 10% 3503.4 38537.8 8 Thẩm định tổng dự toán 0.13% XL*k5 33774.6 10% 3377.5 37152 9 Lập HSMT và đánh giá HSDT xây lắp 0.23% XL*k6 60847.8 10% 6084.8 66932.6 10 Lập HSMT và đánh giá HSDT thiết bị 0.15% XL*k7 59776.5 10% 5977.7 65754.2 11 Chi phí quản lý dự án a TÍnh theo xây lắp 1.50% XL*k8 401407.9 0% 401408 b Tính theo thiết bị 1.50% XL*k9 613118.8 0% 613119 12 Chi phí giám sát thi công xây dựng 1.76% XL*k10 470699.3 10% 47069.9 517769 13 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 0.48% TB*k11 195952.4 10% 19595.2 215548 14 Chi phí bảo hiểm công trình 0.31% XL*k12 83096.1 10% 8309.6 91405.7 15 Chi phí khởi công lập dự toán 15000.0 15000 16 Lệ phí cấp chứng chỉ quy hoạch ,PCCC, lập dự toán 2000.0 2000 thỏa thuận môi trường,giấy phép xây dựng III Giai đoạn kết thúc xây dựng , đưa dự án vào khai thác vận hành 17 Chi phí chạy thử , nghiệm thu ,bàn giao 30000.0 30000 đưa vào sử dụng 18 Chi phí kiểm tra,phê duyệt , quyết toán 0.15% (TB +XL)*k13 109293.5 109293 19 Chi phi kiểm toán 0.20% (TB +XL)*k14 150749.7 10% 15075.0 165825 TỔNG 3279867.5 197829.0 3477696 1.5.Dự trù vốn lưu động cho dự án : SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 22
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng 1.5.1.Dự trù vốn lưu động ban đầu: * Căn cứ xác định: -Kế hoạch khai thác dự án ở năm đầu tiên bắt đầu vận hành. -Tỷ lệ vốn lưu động theo chi phí vận hành ( theo kinh nghiệm) Bảng 1.6a .Nhu cầu vốn lưu động ban đầu Đơn vị tính:1000đ Năm vận hành STT Nội dung Thứ 1 Chi phí hoạt động Chi phí vật tư trực tiếp 5965178 Chi phí trả lương 2226000 1 Chi phí bảo hiểm XH,YT,CĐ 338352 Chi phí sửa chữa bảo dưỡng 1827178 Chi phí quảng cáo,tiếp thị 148369 Chi phí quản lý khác 189091 Tỷ lệ vốn lưu động so với chi 6% 2 phí hoạt động(%) 3 Nhu cầu vốn lưu động:1x2 641650 Error! Not a valid link.1.5.2 Dự trù vốn lưu động cho dự án trong các năm vận hành Dự trù vốn lưu động cho dự án căn cứ vào vốn lưu động trong khâu dự trữ, trong sản xuất và trong lưu thông hoặc có thể căn cứ vào chi phí hoạt động của từng năm và tỉ lệ vốn lưu động so với chi phí hoạt động Trong dự án này sử dụng cách thứ hai. Chi phí hoạt động trong năm, số vòng quay trong năm hoặc tỷ lệ % nhu cầu vốn lưu động so với chi phí hoạt động trong năm SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 23
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.6b. Nhu cầu vốn lưu động theo chi phí hoạt động Đơn vị tinh:1000đ Nội dung Năm vận hành STT Năm1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm10 1 Chi phí hoạt động Chi phí vật tư trực tiếp 5965178 6316071 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 Chi phí trả lương 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 Chi phí bảo hiểm XH,YT,CĐ 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 Chi phí sửa chữa bảo 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 dưỡng Chi phí quảng cáo,tiếp thị 148369 157096 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 Chi phí quản lý khác 189091 195565 208511 208511 208511 208511 208511 208511 208511 208511 2 Tỷ lệ vốn lưu động so với 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% chi phí hoạt động(%) 3 Nhu cầu vốn lưu động:1x2 641650 663616 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 Nội dung Năm vận hành STT Năm9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm18 Năm 19 Năm 20 1 Chi phí hoạt động Chi phí vật tư trực tiếp 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 7017856 6316071 5965178 Chi phí trả lương 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 2226000 Chi phí bảo hiểm XH,YT,CĐ 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 338352 Chi phí sửa chữa bảo dưỡng 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 Chi phí quảng cáo,tiếp thị 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 157096 148369 Chi phí quản lý khác 208511 208511 208511 208511 208511 208511 208511 208511 195565 189091 Tỷ lệ vốn lưu động so với 2 chi phí hoạt động(%) 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 6% 3 Nhu cầu vốn lưu động:1x2 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 663616 641650 Error! Not a valid link. Bảng 1.6c Chi phí vật tư trực tiếp (đơn vị 1000đ) STT Loại vật tư trực tiếp Đơn vị Mức tiêu hao nhiên Đơn giá chưa Thành tiền liệu tính cho 1 tấn (1000đồng / tính rác đầu vào có thuế VAT năm) 1 Hóa chất (men EM,DW79- kg 0.12 13 184080 H ca (COL)2, PACN-95) 2 Điện năng KWh 9 2 2124000 3 Dầu kg 3.2 11.464 4328806.4 4 Phụ gia và vị lượng kg 2.2 1.45 376420 5 Bao bì loại 10kg cái 0.025 1 2950 6 Thí nghiệm mẫu nước đồng 1600 CỘNG 100% C/S 7017856.4 Error! Not a valid link.1.6 Tổng mức đầu tư chưa tính lãi vay trong xây dựng SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 24
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.7 Tổng mức đầu tư chưa tính lãi vay trong XD và dự phòng phí Đơn vị tính:1000đ Chi phí trước Chi phí sau STT Nội dung Thuế VAT thuế VAT thuế VAT 1 Chi phí xây dựng 26,805,200 2,680,520 29,485,720 2 Chi phí thiết bị 40,942,825 4,056,483 44,999,308 Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng ,tái 3 852,000 67,200 919,200 định cư Chi phí quản lý dự án ,chi phí tư vấn đầu tư 4 xây dựng và chi phí khác (chưa kể lãi vay 3,279,867 197,829 3,477,696 và vốn lưu động ban đầu) 5 Tổng cộng (1+2+3+4) 71,879,892 7,002,032 78,881,924 6 Vốn lưu động ban đầu 641,650 64,165 705,815 Tổng mức đâu tư chưa có lãi vay và dự 7 72,521,543 7,066,197 79,587,739 phòng phí Error! Not a valid link. 1.7 Lập kế hoạch huy động vốn và tính lãi vay trong thời gian xây dựng a) Nguồn vốn: - Vốn đầu tư ban đầu của dự án gồm 2 nguồn đó là: vốn tự có chiếm 30% và vốn vay : * Vay ưu đãi bắt đầu khi DA đươc phê duyệt : chiếm 35%. Lãi suất 4% năm * Vay TM kể từ khi DA có thiết kế : chiếm 35% , lãi suất 12% năm , ghép lãi theo năm Cách tính lãi vay với vốn vay tự có : - Do chỉ vay vốn trong thời gian 2 quý cuối cùng của dự án (Quý V và quý VI nên ) - Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều bao gồm cả gốc lẫn lãi trong thời hạn 5 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên. - Phần vốn lưu động tăng trong năm so với vốn lưu động ban đầu sẽ vay ngắn hạn của Ngân hàng thương mại với lãi suất là 12.8% b) Kế hoạch huy động vốn của dự án * Căn cứ xác định: - Tiến độ thực hiện đầu tư của dự án - Nguồn vốn của dự án * Lập bảng kế hoạch huy động vốn; tiến độ của dự án : SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 25
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng1.8a Tổng tiến độ thực hiện dự án TT Nội dung Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý V Quý VI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 I Chuẩn bị đầu tư 1 Lập dự án 2 Thẩm định phê duyệt dự án II Chuẩn bị xây dựng 1 Bồi thường giải phóng mặt bằng 2 Khảo sát đo đạc, địa chất công trình 3 Chi phí thiết kế 4 Thẩm định thiết kế 5 Lệ phí cấp chứng chỉ quy hoạch, PCCC,thỏa thuận MT, giấy phép XD 6 Đấu thầu -Đấu thầu xây dựng -Đấu thầu mua sắm thiết bị 7 Thẩm tra tổng dự toán III Xây dựng các hạng mục 1 Khởi công XD 2 Thi công XD 2 Giám sát thi công XD IV Mua sắm các thiết bị và lắp đặt 1 Mua sắm thiết bị và lắp đặt 2 Giám sát lắp đặt thết bị V Quản lý dự án VI Công việc khác 1 Bảo hiểm công trình 2 Chạy thử, nghiệm thu bàn giao 3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 4 Kiểm toán VII Vốn lưu động ban đầu Error! Not a valid link. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 26
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng1.8b kế hoạch huy động vốn TT Nội dung Quý I Quý II Quý III TC ƯĐ TM TC ƯĐ TM TC ƯĐ TM I Chuẩn bị đầu tư 1 Lập dự án 245417.2 2 Thẩm định phê duyệt dự án 38751.9 II Chuẩn bị xây dựng 1 Bồi thường giải phóng mặt bằng 919200.0 2 Khảo sát đo đạc, địa chất công trình 212544.5 3 Chi phí thiết kế 305619.5 305619.5 4 Thẩm định thiết kế 38537.8 5 Lệ phí cấp chứng chỉ quy hoạch, 2000.0 PCCC,thỏa thuận MT, giấy phép XD 6 Đấu thầu -Đấu thầu xây dựng 66932.6 -Đấu thầu mua sắm thiết bị 65754.2 7 Thẩm tra tổng dự toán 37152.0 III Xây dựng các hạng mục 1 Khởi công XD 2 Thi công XD 3 Giám sát thi công XD IV Mua sắm các thiết bị và lắp đặt 1 Mua sắm thiết bị và lắp đặt 2 Giám sát lắp đặt thết bị V Quản lý dự án 84543.9 84543.9 84543.9 VI Công việc khác 1 Bảo hiểm công trình 91405.7 2 Chạy thử, nghiệm thu bàn giao 3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 4 Kiểm toán VII Vốn lưu động ban đầu VIII Chi phí dự phòng TỔNG CỘNG 421366.8 1560659.7 600540.0 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 27
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng TT Nội dung Quý IV QuýV Quý VI TC ƯĐ TM TC ƯĐ TM TC ƯĐ TM I Chuẩn bị đầu tư 1 Lập dự án 2 Thẩm định phê duyệt dự án II Chuẩn bị xây dựng 1 Bồi thường giải phóng mặt bằng 2 Khảo sát đo đạc, địa chất công trình 3 Chi phí thiết kế 4 Thẩm định thiết kế 5 Lệ phí cấp chứng chỉ quy hoạch, PCCC,thỏa thuận MT, giấy phép XD 6 Đấu thầu -Đấu thầu xây dựng -Đấu thầu mua sắm thiết bị 7 Thẩm tra tổng dự toán III Xây dựng các hạng mục 1 Khởi công XD 15000.0 2 Thi công XD 11057145 9326020 1731125 7371430 2 Giám sát thi công XD 194163 194163.5 129442 IV Mua sắm các thiết bị và lắp đặt 1 Mua sắm thiết bị và lắp đặt 18370080 26629228 2 Giám sát lắp đặt thết bị 215548 V Quản lý dự án 253631.7 253631.7 253631.7 VI Công việc khác 1 Bảo hiểm công trình 2 Chạy thử, nghiệm thu bàn giao 30000.0 3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 109293.5 4 Kiểm toán 165824.6 VII Vốn lưu động ban đầu 705815.1 VIII Chi phí dự phòng TỔNG CỘNG 11519940 9773815 1731125 0.0 26124584 27855709 Error! Not a valid link. Bảng1.8c Dự trù lãi vay trong thời kỳ xây dựng Thời gian Vốn vay tích lũy Vay trong quý Lãi vay trong quý Cộng dồn ở đầu mỗi quý a L lãi phải trả Quý V Ưu đãi 1731125.1 10622.4 10622.4 TM Quý VI Ưu đãi 1731125.1 26124583.6 181548.3 192170.7 TM 27855708.7 400249.6 400249.6 4 Cách tính lãi suất vay : = (r 1) – 1 Với r là lãi vay ưu đãi hoặc thương mại SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 28
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng lãi vay ưu đãi = 5% năm tức là bằng 1,23% /quí lãi vay TM =12% năm tức là bằng 2,87% /quí Cách tính lãi vay trong quý : L1= iquý* a/2 (quý V) L2 = iquý*(a+ b/2). (quý VI) Trong đó: iquý là lãi suất ghép lãi theo quý cúa vốn đi vay . a và b là vốn vay trong quý V và VI. Kết quả cuối cùng ta có: Cuối thời kì trả lãi và gốc Ưu đãi 28047879.3 TM 28255958.2 cộng 56303837.6 Dòng tiền sử dụng trong quá trình xây dựng như sau TM= 27855709 ƯĐ=26124584 Vốn đi vay 1731125 Quý 1 Quí 2 Quý 3 Quý 4 Quý 5 Quý 6 421366.8 1560659.7 600540.0 : 9773815 Vốn tự có SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 29
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng 11519940 1.8 Tổng mức đầu tư của dự án Error! Not a valid link. Do dự án có thời gian thực hiện dưới 2 năm nên ta tính dự phòng phí cho dự án theo công thức CPdự phòng = ( XD+TB + GPMB + TV, QLDA, khác + VLĐ ban đầu) * 10% Vậy TMĐT của dự án là 87.727.798.000 đồng ( Tám mươi bảy tỷ bảy trăm hai mươi bảy triệu bảy trăm chin mươi tám ngàn đồng) Trong đó vốn cố định (để tính khấu hao ) là 87.021.982.000 đồng II.XÁC ĐỊNH CHI PHÍ VẬN HÀNH TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DỰ ÁN 2.1.Chi phí sử dụng vật tư trực tiếp(không có thuế VAT): *Căn cứ xác định: Chi phí sử dụng hóa chất,điện, nước,dầu,phụ gia,vi lượng,bao bì đóng gói,thí nghiệm mẫu nước của dự án.Xác định chi phí này căn cứ vào lượng hóa chất ,điện nước tiêu hao vá đơn giá hóa chất,điện,nước (giá nước tạm tính = 3800đ/m3) *Lập bảng xác định chi phí sử dụng điện nước SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 30
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.10.1. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành Mức khai thác công suất 85% (năm 1 và 20) : 100300 tấn/năm Đơn vị tính:1000đ Đơn vị Mức tiêu hao Lượng Đơn giá Thành tiền Thành STT Loại vật tư trực tiếp tính cho 1 tấn tiêu hao chưa có trước thuế Thuế VAT tiền sau tính rác đầu vào thực tế VAT VAT thuế VAT 1 2 3 4 5 6 7=5*6 8 9=7+8 Hóa chất (Men EM, DW79-H, kg 1 Ca(COL)2, PACN -95 ) 0.12 12036 13 156468 7823 164291 2 Điện năng kWh 9 902700 2 1805400 180540 1985940 3 Dầu kg 3.2 320960 11.464 3679485 367949 4047434 4 Phụ gia và vi lượng kg 2.2 220660 1.45 319957 31996 351953 5 Bao bì loại 10kg cái 0.025 2508 1 2508 251 2758 6 Thí nghiệm mẫu nước đồng 1600 0 1600 7 Nước sản xuất m3 0.1 10030 3.8 38114 1906 40020 Tổng 6003532 590464 6593996 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 31
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.10.2. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành Mức khai thác công suất 90% (năm 2 và 14) 106200 tấn/năm Đơn vị tính:1000đ Đơn vị Mức tiêu hao Lượng Đơn giá Thành tiền Thành STT Loại vật tư trực tiếp tính cho 1 tấn tiêu hao chưa có trước thuế Thuế VAT tiền sau tính rác đầu vào thực tế VAT VAT thuế VAT 1 2 3 4 5 6 7=5*6 8 9=7+8 Hóa chất (Men EM, DW79-H, 1 Ca(COL)2, PACN -95 ) kg 0.12 12744 13 165672 8284 173956 2 Điện năng kWh 9 955800 2 1911600 191160 2102760 3 Dầu kg 3.2 339840 11.464 3895926 389593 4285518 4 Phụ gia và vi lượng kg 2.2 233640 1.45 338778 33878 372656 5 Bao bì loại 10kg cai 0.025 2655 1 2655 266 2921 6 Thí nghiệm mẫu nước đồng 1600 0 1600 7 Nước sản xuất m3 0.1 10620 3.8 40356 2018 42374 Tổng 6356587 625197 6981784 Bảng 1.10.3. Chi phí sử dụng điện nước trong vận hành Mức khai thác công suất 100% (năm 3 đến năm 18) : 118000 Đơn vị tính:1000đ Đơn vị Mức tiêu hao Lượng Đơn giá Thành tiền Thành STT Loại vật tư trực tiếp tính cho 1 tấn tiêu hao chưa có trước thuế Thuế VAT tiền sau tính rác đầu vào thực tế VAT VAT thuế VAT 1 2 3 4 5 6 7=5*6 8 9=7+8 Hóa chất (Men EM, DW79-H, 1 Ca(COL)2, PACN -95 ) kg 0.12 14160 13 184080 9204 193284 2 Điện năng kWh 9 1062000 2 2124000 212400 2336400 3 Dầu kg 3.2 377600 11.464 4328806 432881 4761687 4 Phụ gia và vi lượng kg 2.2 259600 1.45 376420 37642 414062 5 Bao bì loại 10kg cai 0.025 2950 1 2950 295 3245 6 Thí nghiệm mẫu nước đồng 1600 0 1600 7 Nước sản xuất m3 0.1 11800 3.8 44840 2242 47082 Tổng 7062696 694664 7757360 Error! Not a valid link.2.2.Chi phí trả lương cho cán bộ,công nhân viên quản lý,điều hành dự án: *Căn cứ xác định: -Căn cứ vào số lượng công nhân viên quản lý,điều hành dự án -Căn cứ mức lương bao gồm cả phụ cấp của từng loại -Hình thức trả lương của dự án áp dụng(trả theo thời gian) *Lập bảng xác định chi phí trả lương: SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 32
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.11. Chi phí tiền lương trong các năm vận hành Đơn vị tính:1000đ Mức lương Chi phí trả lương năm STT Bố trí lao động Số lượng tháng I Ban giám đốc 1 Giám đốc 1 6000 72000 2 Phó giám đốc 2 5000 120000 Phòng hành chính -tổ chức(kể cả bảo vệ) II 1 Lãnh đạo 2 3000 72000 2 Nhân viên 5 1500 90000 III Phòng kinh doanh tổng hợp 1 Lãnh đạo 2 3500 84000 2 Nhân viên 3 2000 72000 IV Phòng kỹ thuật -KCS 1 Lãnh đạo 2 3500 84000 2 Nhân viên 2 2000 48000 V Nhà máy sx phân vi sinh 1 Lãnh đạo 3 4000 144000 2 Công nhân 12 2000 288000 VI Xưởng tái chế nhựa 1 Lãnh đạo 1 3500 42000 2 Công nhân 5 2000 120000 VII Xưởng lò đốt 1 Lãnh đạo 1 3500 42000 2 Công nhân 4 2500 120000 VIII Tổ vận hành bãi rác 1 Lãnh đạo 2 3500 84000 2 Công nhân 8 2000 192000 IX Tổ cơ điện 1 Lãnh đạo 1 3000 36000 2 Công nhân 5 2000 120000 X Tổ vận hành khu xử lý nước rác 1 Lãnh đạo 1 3500 42000 2 Công nhân 3 2000 72000 XI Bộ phận bán hàng 1 Lãnh đạo 1 3500 42000 2 Nhân viên 8 2500 240000 Tổng 2226000 2.3.Chi phí sửa chữa ,bảo dưỡng tài sản: SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 33
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Chi phí sửa chữa,bảo dưỡng nhà,công trình kiến trúc,trang thiết bị hàng năm.Chi phí này thường lấy theo số liệu thống kê bình quân tỷ lệ chi phí sửa chữa,bảo dưỡng(%) so với giá trị tài sản. Bảng 1.12.Dự trù chi phí sửa chữa,bảo dưỡng trong các năm vận hành Đơn vị tính:1000đ Tên tài Giá trị tài STT sản sản Tỷ lệ % chi phí sửa Chi phí sửa chữa hàng năm từ năm 1 đến chữa năm20 1 Nhà cửa 15105200 1.50% 226578 2 Thiết bị 40015000 4% 1600600 Tổng cộng 55120200 1827178 2.4.Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế,trích nộp công đoàn: Căn cứ vào số lượng công nhân viên,mức lương và mức quy định nộp phí bảo hiểm xã hội và y tế,trich nộp kinh phí công đoàn.Tỷ lệ chi phí này tính theo tiền lương cấp bậc nên quỹ lương được điều chỉnh cho phù hợp.Trong phạm vi đồ án hệ số điều chỉnh là 0,8. (căn cứ theo luật BHXH 71/2006/QH11 so quốc hội ban hành) Ta có công thức xác định như sau: CBH,CĐ = CL*f% -CBH,CĐ : chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn -CL: chi phí trả lương cho cán bộ công nhân viên trong 1 năm -f%: tỉ lệ chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn so với quỹ lương của bộ máy quản lí của dự án f=19% Bảng 1.13. Dự trù nộp BHXH, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn Đơn vị tính: 1000đ Năm 1 đến STT Nội dung 20 1 Quỹ lương hàng năm của dự án ( lương cấp bậc) 1780800 2 Tỉ lệ chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn ( %) 19% 3 Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, trích nộp kinh phí công đoàn 338352 2.5.Chi phí quản lý phân xưởng: Bao gồm các khoản chi phí như :chi phí khấu hao,chi phí sửa chữa nhà xưởng,thiết bị ,các chi phí chung khác cấp phân xưởng Dự trù chi phí này là tổng hợp các chi phí thành phần trên,riêng chi phí chung khác cấp phân xưởng khoảng 2% chi phí trực tiếp. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 34
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.14. Dự trù chi phí quản lý phân xưởng Đơn vị tính: 1000đ Nội dung Chi phí chung Năm vận Chí phí khấu Chi phí sửa Chi phí trả lãi khác (= 2%cp Tổng cộng hành hao chữa vay VTTT) 1 2 4 5=1+2+3+4 Năm 1 6021550 1827178 4867957 131880 12848565 Năm 2 6021550 1827178 4063085 139636 12051449 Năm 3 6021550 1827178 3192372 155147 11196247 Năm 4 6021550 1827178 2241547 155147 10245422 Năm 5 6021550 1827178 1209901 155147 9213776 Năm 6 3657297 1827178 90566 155147 5730188 Năm 7 3657297 1827178 90566 155147 5730188 Năm 8 3657297 1827178 90566 155147 5730188 Năm 9 3657297 1827178 90566 155147 5730188 Năm 10 3657297 1827178 90566 155147 5730188 Năm 11 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 12 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 13 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 14 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 15 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 16 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 17 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 18 3276297 1827178 90566 155147 5349188 Năm 19 3276297 1827178 90566 139636 5333677 Năm 20 3276297 1827178 90566 131880 5325921 2.6.Chi phí quản lý doanh nghiệp: Bao gồm các khoản chi phí như :Tiền lương bộ máy quản lý doanh nghiệp,chi phí bảo hiểm xã hội,y tế,công đoàn phí,chi phí trả lãi vay trong vận hành,khấu hao dụng cụ quản lý,văn phòng phẩm,bưu điện phí,công tác phí,chè nươc tiếp khách,giao dịch đối ngoại,lệ phí cố định nộp hàng năm và một số chi phí lặt vặt khác Error! Not a valid link. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 35
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.15 Dự trù chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính: 1000đ Năm vận Nội dung Phần tính theo giá thành sản xuất Tiền lương bộ Bảo hiểm Tổng cộng Giá thành Tỷ lệ chi phí Chi phí quản lý XH, y tế, hành sản xuất quản lý DN (%) chung khác máy quản lý DN CĐ 1 2 3=1*2 4 5 6=3+4+5 Năm 1 12777649 1% 127776 642000 97584 867360 Năm 2 11976360 1% 119764 642000 97584 859348 Năm 3 11112813 1% 111128 642000 97584 850712 Năm 4 10161988 1% 101620 642000 97584 841204 Năm 5 9130342 1% 91303 642000 97584 830887 Năm 6 5646754 1% 56468 642000 97584 796052 Năm 7 5646754 1% 56468 642000 97584 796052 Năm 8 5646754 1% 56468 642000 97584 796052 Năm 9 5646754 1% 56468 642000 97584 796052 Năm 10 5646754 1% 56468 642000 97584 796052 Năm 11 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm 12 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm 13 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm 14 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm 15 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm16 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm17 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm18 5265754 1% 52658 642000 97584 792242 Năm19 5258588 1% 52586 642000 97584 792170 Năm20 5255005 1% 52550 642000 97584 792134 2.7.Xác định chi phí khấu hao các tài sản của dự án *Căn cứ xác định: -Giá trị tài sản phải tính khấu hao (Nguyên giá tài sản cố định) - Thời gian khấu hao và phương pháp tính khấu hao theo quy định hiện hành ( Lấy theo thông tư: 206/2003/QĐ-BTC ) Trong đồ án tính theo khấu hao đều. *Lập bảng tính toán khấu hao SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 36
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.16. Chi phí khấu hao trong các năm vận hành Đơn vị tính:1000đ Tổng giá Thời Tiền khấu hao TT Tên tài sản Năm 6 đến Năm 11 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 trị tài sản hạn KH năm 10 đến năm 20 I Nhà cửa,vật kiến trúc 26805200 20 1340260 1340260 1340260 1340260 1340260 1340260 1340260 II Thiết bị Khu xử lý chế biến rác hữu cơ thành II.1 phân vi sinh II.1.1 Thiết bị toàn bộ 1 Cân điện tử 30 tấn 192850 20 9643 9643 9643 9643 9643 9643 9643 2 Thiết bị toàn bộ trong nhà phân loại 8830500 20 441525 441525 441525 441525 441525 441525 441525 3 Thiết bị toàn bộ trong nhà lên men 3958500 20 197925 197925 197925 197925 197925 197925 197925 4 Thiết bị toàn bộ trong nhà tinh chế 9338000 20 466900 466900 466900 466900 466900 466900 466900 5 Thiết bị toàn bộ trong nhà đóng gói 10119550 20 505978 505978 505978 505978 505978 505978 505978 6 Thiết bị toàn bộ trong nhà điều hành 487200 10 48720 48720 48720 48720 48720 48720 48720 7 Máy biến áp 540KVA-15/0,4 96425 20 4821 4821 4821 4821 4821 4821 4821 II.1.2 Thiết bị vận tải 1 Xe nâng 650000 10 65000 65000 65000 65000 65000 65000 2 Xe tải 2 tấn 190000 10 19000 19000 19000 19000 19000 19000 19000 3 Xe tải 4 tấn 320000 10 32000 32000 32000 32000 32000 32000 32000 4 Xe xúc lật 1960000 10 196000 196000 196000 196000 196000 196000 5 Xe đầm nén bánh xích 1200000 10 120000 120000 120000 120000 120000 120000 Error! Not a valid link. II.2 Trạm xử lý rác nước 1 Máy thổi khí oxy-flo loại chìm 127720 10 12772 12772 12772 12772 12772 12772 12772 Máy bơm chìm Q=7,5 M3/h,H=20m 2 37080 10 3708 3708 3708 3708 3708 3708 3708 3 Máy bơm bùn Q=5-8 M3/h,H=10-15m 9888 10 989 989 989 989 989 989 989 4 Đệm vi sinh bám và vật liệu sinh học 151822 10 15182 15182 15182 15182 15182 15182 15182 5 Máy bơm định lượng Q=0-10 l/h ,H=20m 54384 10 5438 5438 5438 5438 5438 5438 5438 6 Máy khuấy n=200 v/ph ,N=0,37KW 35535 10 3554 3554 3554 3554 3554 3554 3554 7 Máy bơm NT q=8 M3/h, H=15m 32136 10 3214 3214 3214 3214 3214 3214 3214 II.3 Trạm xử lý nước sạch 1 Máy bơm Q=10 M3/h, H=70m 91670 10 9167 9167 9167 9167 9167 9167 9167 2 Clorator P=0 - 1 KG/h 50470 10 5047 5047 5047 5047 5047 5047 5047 3 Máy bơm kỹ thuật Q=0,5 M3/h, H=50m 26780 10 2678 2678 2678 2678 2678 2678 2678 4 Máy biến áp 15KVA - 15/0,4 20085 20 1004 1004 1004 1004 1004 1004 1004 II.4 Khu tái chế nhựa 1 Máy khuấy n=200 v/ph ,N=0,37KW 55620 10 5562 5562 5562 5562 5562 5562 5562 2 Máy đùn ép 80340 10 8034 8034 8034 8034 8034 8034 8034 3 Máy tạo hạt 86520 10 8652 8652 8652 8652 8652 8652 8652 4 Máy tạo màng 105060 10 10506 10506 10506 10506 10506 10506 10506 5 Máy thổi khí 23690 10 2369 2369 2369 2369 2369 2369 2369 II.5 Khu lò đốt rác 1 Lò đốt rác công suất 250KG/h (trọn bộ) 2233000 20 111650 111650 111650 111650 111650 111650 111650 III Các khoản trừ dần 11821264 5 2364253 2364253 2364253 2364253 2364253 Tổng cộng 79783709 6021550 6021550 6021550 6021550 6021550 3657297 3276297 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 37
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng 2.8.Chi phí trả lãi vay tín dụng trong vận hành: *Căn cứ xác định: Số vốn vay cho dự án,lãi vay ,phương thức trả nợ,thời gian trả nợ theo quy định trong hợp đồng. *Lập bảng kế hoạch trả nợ và xác định chi phí trả lãi vay trong vận hành: Vốn vay dài hạn trả trong 5 năm với lãi suất r = 8.50% năm, (tính bình quân gia quyền với lãi suất ưu đãi và TM theo tỉ lệ vốn vay) ghép lãi theo năm. Vốn vay dài hạn được trả theo phương thức đều bao gồm cả gốc và lãi trong thời hạn 5 năm kể từ năm hoạt động đầu tiên .Bao gồm: - Vốn vay để đầu tư cho tài sản cố định của dự án. - Vay vốn lưu động ban đầu. Phần vốn đi vay đầu tư dài hạn: 35% Tm và 35% Ưu đãI trong tổng cơ cấu vốn đầu tư dài hạn Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại với lãi suất là r = 12.8% năm ghép lãi theo năm. Vốn vay ngắn hạn là phần vốn lưu động tăng thêm so với vốn lưu động ban đầu ở từng năm. * Đối với vốn vay đầu tư dài hạn: - Trước hết ta cần tính số tiền mà dự án phải trả nợ hàng năm theo công thức tính đổi tương đương sang dòng tiền tệ san đều hàng năm A= P* r(r+1)^5/ ((r+1)^5-1) A: Số tiền trả nợ đều ( cả gốc và lãi) trong 5 năm đầu dự án vận hành ( Trả vào cuối các năm, từ năm 2011 -> 2015). SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 38
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng (r * %TM ĐM) r : Lãi suất vay dài hạn trong thời gian vận hành r= = 8.50% năm ( TM ĐM tính cho vay ưu đãi và Tm : vay ưu đãi là 5% /năm và chiếm 35% TMĐT còn vay TM lãi suất 12% /năm và chiếm 35%TMĐT) Bảng 1.17 Chi phí trả lãi vay trong vận hành Đơn vị tính: 1000đ Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Vay đầu tư dài hạn Nợ đầu năm 56303838 46801678 36491835 25305655 13168650 Tiền lãi phải trả trong năm 4785826 3978143 3101806 2150981 1119335 Tổng số phải trả trong năm 14287986 14287986 14287986 14287986 14287986 Tiền gốc phải trả trong năm 9502159 10309843 11186180 12137005 13168650 Vay vốn lưu động Vốn lưu động vay trong năm 641650 663616 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 Tiền lãi phải trả trong năm 82131.2 84942.8 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 Tổng số tiền lãi phải trả 4867957 4063085 3192372 2241547 1209901 90566 90566 90566 90566 90566 Nội dung Năm vận hành TT Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 I Vay đầu tư dài hạn 1 Nợ đầu năm 2 Tiền lãi phải trả trong năm 3 Tổng số phải trả trong năm 4 Tiền gốc phải trả trong năm II Vay vốn lưu động 1 Vốn lưu động vay trong năm 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 707547 663616 641650 2 Tiền lãi phải trả trong năm 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 84942.8 82131.2 III Tổng số tiền lãi phải trả 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 90566.0 84942.8 82131.2 Error! Not a valid link.2.9 Chi phí sản xuất kinh doanh trong các năm vận hành * Căn cứ xác định : toàn bộ chi phí tiêu hao để vận hành sản xuất (tính cả chi phí khấu hao) bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chi phí trả lương, chi phí quản lý, chi phí bán hàng tiếp thị SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 39
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.18a Chi phí trong sản xuất kinh doanh Đơn vị tính 1000đ chưa có thuế VAT Nội dung Năm vận hành TT Năm 1 Năm2 Năm3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm10 I Chi phí vật tư trực tiếp 1 Hóa chất 156468 165672 184080 184080 184080 184080 184080 184080 184080 184080 2 Điện năng 1805400 1911600 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 3 Dầu 3679485 3895926 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4 Phụ gia và vi lượng 319957 338778 376420 376420 376420 376420 376420 376420 376420 376420 5 Bao bì loại 10kg 2508 2655 2950 2950 2950 2950 2950 2950 2950 2950 6 Thí nghiệm mẫu nước 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 7 Nước sản suất 38114 40356 44840 44840 44840 44840 44840 44840 44840 44840 II Chi phí nhân công trực tiếp 1 Tiền lương và phụ cấp 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 2 Bảo hiểm y tế , XH, phí công đoàn 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 III Chi phí quản lý phân xưởng 1 Chi phí khấu hao 6021550 6021550 6021550 6021550 6021550 3657297 3657297 3657297 3657297 3657297 2 Chi phí sửa chữa tài sản 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 3 Trả lãi vay vốn hàng năm 4867957 4063085 3192372 2241547 1209901 90566 90566 90566 90566 90566 4 Chi phí chung khác cấp phân xưởng 131880 139636 155147 155147 155147 155147 155147 155147 155147 155147 Cộng giá thành phân xưởng 12848565 12051449 11196247 10245422 9213776 5730188 5730188 5730188 5730188 5730188 IV Chi phí bán hàng 1 Tiền lương và phụ cấp 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 2 Bảo hiểm XH, y tế, phí công đoàn 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 3 Chi phí quảng cáo, tiếp thị 148369 157096 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 V Chi phí quản lý doanh nghiệp 1 Tiền lương và phụ cấp 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 2 Bảo hiểm y tế , XH, phí công đoàn 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 3 Chi phí quản lý doanh nghiệp khác 128486 120514 111962 102454 92138 57302 57302 57302 57302 57302 VI Tổng chi phí sản xuất kinh doanh 14189868 13393508 12547209 11586875 10544914 7026490 7026490 7026490 7026490 7026490 Chi phí sản xuất tính cho 1 tấn rác VII phải xử lý 141.4743 126.1159 106.3323 98.19386 89.36367 59.5465 59.5465 59.5465 59.5465 59.5465 Error! Not a valid link. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 40
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Nội dung Năm vận hành TT Năm 11 Năm12 Năm13 Năm 14 Năm 15 Năm16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm20 I Chi phí vật tư trực tiếp 1 Hóa chất 184080 184080 184080 184080 184080 184080 184080 184080 165672 156468 2 Điện năng 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 2124000 1911600 1805400 3 Dầu 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 4328806 3895926 3679485 4 Phụ gia và vi lượng 376420 376420 376420 376420 376420 376420 376420 376420 338778 319957 5 Bao bì loại 10kg 2950 2950 2950 2950 2950 2950 2950 2950 2655 2508 6 Thí nghiệm mẫu nước 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 7 Nước sản suất 44840 44840 44840 44840 44840 44840 44840 44840 40356 38114 II Chi phí nhân công trực tiếp 1 Tiền lương và phụ cấp 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 1302000 2 Bảo hiểm y tế , XH, phí công đoàn 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 197904 III Chi phí quản lý phân xưởng 1 Chi phí khấu hao 3276297 3276297 3276297 3276297 3276297 3276297 3276297 3276297 3276297 3276297 2 Chi phí sửa chữa tài sản 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 3 Trả lãi vay vốn hàng năm 90566 90566 90566 90566 90566 90566 90566 90566 90566 90566 4 Chi phí chung khác cấp phân xưởng 155147 155147 155147 155147 155147 155147 155147 155147 139636 131880 Cộng giá thành phân xưởng 5349188 5349188 5349188 5349188 5349188 5349188 5349188 5349188 5333677 5325921 IV Chi phí bán hàng 1 Tiền lương và phụ cấp 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 282000 2 Bảo hiểm XH, y tế, phí công đoàn 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 42864 3 Chi phí quảng cáo, tiếp thị 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 174552 157096 148369 V Chi phí quản lý doanh nghiệp 1 Tiền lương và phụ cấp 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 2 Bảo hiểm y tế , XH, phí công đoàn 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 3 Chi phí quản lý doanh nghiệp khác 53492 53492 53492 53492 53492 53492 53492 53492 53337 53259 VI Tổng chi phí sản xuất kinh doanh 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6608558 6591997 Chi phí sản xuất tính cho 1 tấn rác VII phải xử lý 56.28542 56.28542 56.28542 56.28542 56.28542 56.2854 56.2854 56.2854 56.0047 55.8644 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 41
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.18b Chi phí vận hành dự án Năm Chi phí SXKD Chi phí khấu hao Chi phí vận hành 1 14189868 6021550 8168318 2 13393508 6021550 7371958 3 12547209 6021550 6525659 4 11586875 1827178 9759697 5 10544914 3192372 7352542 6 7026490 3657297 3369193 7 7026490 3657297 3369193 8 7026490 3657297 3369193 9 7026490 3657297 3369193 10 7026490 3657297 3369193 11 7026490 3276297 3750193 12 7026490 3276297 3750193 13 7026490 3276297 3750193 14 7026490 3276297 3750193 15 7026490 3276297 3750193 16 7026490 3276297 3750193 17 7026490 3276297 3750193 18 7026490 3276297 3750193 19 6608558 3276297 3332261 20 6591997 3276297 3315700 III.DỰ TRÙ DOANH THU CỦA DỰ ÁN (không có VAT) -Doanh thu của dự án được xác định căn cứ vào số lượng sản phẩm sản xuất tiêu thụ,đơn giá một đơn vị sản phẩm,doanh thu từ tiền hỗ trợ thu gom rác. -Do chế độ khấu hao và quản lý chi phí ở nước ta quy định khi tài sản cố định hết niên hạn sử dụng có thanh lý bán thu hội tài sản thì khoản giá trị thu hồi này được xem như khoản doanh thu bất thường cho dự án(doanh thu chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Đơn vị tính 1000đ Năm Nội dung TỔNG Doanh thu bán sản Tiền hỗ Giá trị thu Thu hồi vốn lưu phẩm các loại trợ hồi động 1 2 3 5=1+2+3+4 Năm1 29673755 2708100 32381855 Năm2 31419270 2867400 34286670 Năm3 34910300 3186000 38096300 Năm4 34910300 3186000 38096300 Năm5 34910300 3186000 38096300 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 42
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Năm6 34910300 3186000 38096300 Năm7 34910300 3186000 38096300 Năm8 34910300 3186000 38096300 Năm9 34910300 3186000 38096300 Năm10 34910300 3186000 193050 38289350 Năm11 34910300 3186000 38096300 Năm12 34910300 3186000 38096300 Năm13 34910300 3186000 38096300 Năm14 34910300 3186000 38096300 Năm15 34910300 3186000 38096300 Năm16 34910300 3186000 38096300 Năm17 34910300 3186000 38096300 Năm18 34910300 3186000 38096300 Năm19 31419270 2867400 34286670 Năm20 29673755 2708100 4719745 641650 37743250 Doanh thu bình quân 37421615 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 43
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.19b Doanh thu bán hàng Đơn vị tính 1000đ Năm vận hành STT Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm18 Năm 19 Năm 20 I Mức khai thác công suất 85% 90% 100% 100% 90% 85% II Sản phẩm đầu ra 1 Phân vi sinh - Khối lượng 32597.5 34515 38350 38350 34515 32597.5 - Đơn giá 800 800 800 800 800 800 - Thành tiền 26078000 27612000 30680000 30680000 27612000 26078000 2 Hạt nhựa - Khối lượng 2407.2 2548.8 2832 2832 2548.8 2407.2 - Đơn giá 1200 1200 1200 1200 1200 1200 - Thành tiền 2888640 3058560 3398400 3398400 3058560 2888640 3 Nhựa, giấy tái chế - Khối lượng 471.41 499.14 554.6 554.6 499.14 471.41 - Đơn giá 300 300 300 300 300 300 - Thành tiền 141423 149742 166380 166380 149742 141423 4 Thủy tinh, kim loại - Khối lượng 130.39 138.06 153.4 153.4 138.06 130.39 - Đơn giá 400 400 400 400 400 400 - Thành tiền 52156 55224 61360 61360 55224 52156 5 Rác thải, chất nguy hại - Khối lượng 642 680 755 755 680 642 - Đơn giá 800 800 800 800 800 800 - Thành tiền 513536 543744 604160 604160 543744 513536 III Tổng 29673755 31419270 34910300 34910300 31419270 29673755 Tiền hỗ trợ dự án 6 Thu phí vệ sinh môi trường - Khối lượng 100300 106200 118000 118000 106200 100300 - Đơn giá 23 23 23 23 23 23 - Thành tiền 2306900 2442600 2714000 2714000 2442600 2306900 7 Trợ giá chôn lấp - Khối lượng 100300 106200 118000 118000 106200 100300 - Đơn giá 4 4 4 4 4 4 - Thành tiền 401200 424800 472000 472000 424800 401200 IV Tổng 2708100 2867400 3186000 3186000 2867400 2708100 IV.DỰ TRÙ LÃI LỖ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH: * Căn cứ xác định: - Doanh thu hàng năm. - Chi phí sản xuất kinh doanh, - Thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định: 25% * Lập bảng dự trù lãi, lỗ trong quá trình sản xuất kinh doanh - Lợi nhuận thuần ( ròng) của doanh nghiệp được xác định theo công thức sau: LN thuần = TNchịu thuế - ThuếTNDN Và ThuếTNDN = TNchịu thuế * thuế suất TN chịu thuế = DTkhôngVAT - CP không VAT + DTkhôngVAT: Doanh thu không VAT SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 44
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng + CP không VAT: Chi phí sản xuất kinh doanh không VAT + thuế suất : Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 25%. Bảng1.20 Dự trù lãi lỗ Đơn vị tính 1000đ TT Nội dung Năm vận hành Năm 1 Năm 2 Năm3 Năm4 Năm5 Năm6 Năm7 Năm8 Năm9 Năm10 1 Doanh thu không có VAT 32381855 34286670 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 2 Chi phí sản xuất kinh 14189868 13393508 12547209 11586875 10544914 7026490 7026490 7026490 7026490 7026490 doanh không có VAT 3 Thu nhập chịu thuế 18191987 20893162 25549091 26509425 27551386 31069810 31069810 31069810 31069810 31069810 4 Thuế thu nhập doanh 5093756.5 5850085.4 7153745.5 7422638.9 7714388.2 8699546.9 8699546.9 8699546.9 8699546.9 8699546.9 nghiệp 5 Lợi nhuận ròng 13098231 15043077 18395346 19086786 19836998 22370263 22370263 22370263 22370263 22370263 6 Lợi nhuận ròng cộng dồn 13098231 28141308 46536653 65623439 85460437 107830701 130200964 152571228 174941491 197311755 7 Lợi nhuận ròng bình quân 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 Error! Not a valid link. TT Nội dung Năm vận hành Năm 11 Năm 12 Năm13 Năm14 Năm15 Năm16 Năm17 Năm18 Năm19 Năm20 1 Doanh thu không có VAT 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 38096300 34286670 32381855 2 Chi phí sản xuất kinh 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6641680 6608558 6591997 doanh không có VAT 3 Thu nhập chịu thuế 31454620 31454620 31454620 31454620 31454620 31454620 31454620 31454620 27678112 25789858 4 Thuế thu nhập doanh 8807293.7 8807293.7 8807293.7 8807293.7 8807293.7 8807293.7 8807293.7 8807293.7 7749871.4 7221160.3 nghiệp 5 Lợi nhuận ròng 22647327 22647327 22647327 22647327 22647327 22647327 22647327 22647327 19928241 18568698 6 Lợi nhuận ròng cộng dồn 219959082 242606408 265253735 287901062 310548388 333195715 355843042 378490368 398418609 416987307 7 Lợi nhuận ròng bình quân 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 20849365 *Một số tỷ lệ tài chính +) Lợi nhuận bình quân năm so với vốn đầu tư = Lợi nhuận bình quân năm = 20849365 =0.2457 (Mức doanh lợi một đồng vốn đầu tư) Tổng ( vốn cố định + vốn lưu động 87,727,798 +) Lợi nhuận bình quân năm so với vốn cố định = Lợi nhuận bình quân năm = 20849365 = 0.2481 Tổng vốn cố định 87.021.982 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 45
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng (Mức doanh lợi một đồng vốn cố định) +) Lợi nhuận bình quân năm so với doanh thu bình quân = Lợi nhuận bình quân năm = 20849365 = 0.5187 (Tỷ suất lợi nhuận của doanh thu ) Doanh thu bình quân năm 37.421.651 V.PHÂN TÍCH TÍNH ĐÁNG GIÁ CỦA DỰ ÁN: 5.1.Đánh giá bằng chỉ tiêu giá trị hiện tại của hiệu số thu chi(NPV): *Căn cứ xác định: -Dòng tiền hiệu số thu chi của dự án trong thời gian hoạt động -Lãi suất tối thiểu chấp nhận được r=12% năm. r được tính như sau: (r * %TM ĐM) 5%*35%TMĐM 12%*30%TMĐM 12%*35%TMĐM + r = + 2.45 TM ĐM o TMĐM =12% (tính theo phương pháp bình quân gia quyền) Trong đó : r : lần lượt là lãi suất tối thiểu chấp nhận được của vốn tự có và lãi suất của vốn đi vay (Tm và Ưu đãi) ro là chiết khấu rủi do của dự án, chọn ro= 2.45% suy ra tính được r = 9.55 + 2.45= 12% -Thời gian tính toán (20 năm) và thời điểm chọn để phân tích dự án.Trong dự án này chọn gốc tính toán là thời điểm đưa dự án vào hoạt động. n 20 n 20 B t C t Công thức tính NPV = t t t 0 (1 r ) t 0 (1 r ) NPV 1 IRR = IRR1 + (IRR2- IRR1) NPV 1 NPV 2 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 46
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Error! Not a valid link. Bảng 1.21. Xác định hiện giá hiệu số thu chi (NPV) Đơn vị tính:1000đ Nội dung Năm vận hành TT Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 năm8 năm9 năm10 I Dòng thu nhập Bt 1 Doanh thu bán hàng 29673755 31419270 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 2 Tiền hỗ trợ cho dự án Thu phí vệ sinh môi a trường 2306900 2442600 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 b Trợ giá chôn lấp rác 401200 424800 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 Thu hồi giá trị thanh lý tài 3 sản 193050 Giá trị tài sản chưa khấu 4 hao hết Thu hồi vốn lưu động 5 II Dòng chi phí Ct 1 Đầu tư ban đầu 80425359 Đẩu tư thay thế tài sản 2 1965915 3 Chi phí vận hành 8168318 7371958 6525659 5565326 4523364 3369193 3369193 3369193 3369193 3369193 Thuế thu nhập doanh 4 nghiệp 5093756 5850085 7153746 7422639 7714388 8699547 8699547 8699547 8699546.9 8699547 Dòng tiền hiệu số thu chi III -80425359 19119781 21064627 24416895 25108335 25858548 26027560 26027560 26027560 26027560 24254695 Hệ số chiết khấu 1/ (1+ r IV )^t với r = 12% 1 0.89286 0.79719 0.71178 0.63552 0.56743 0.50663 0.45235 0.403883 0.36061 0.321973 Dòng tiền hiệu số thu chi V chiết khấu -80425359 17071233 16792591 17379464 15956801 14672835 13186372 11773547 10512095 9385799 7809363 Cộng dồn dòng tiền hiệu VI số thu chi chiết khấu -80425359 -63354126 -46561535 -29182071 -13225270 1447565 14633937 26407483 36919579 46305378 54114741 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 47
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Nội dung Năm vận hành TT Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 năm19 năm20 I Dòng thu nhập( Bt ) 1 Doanh thu bán hàng 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 31419270 29673755 2 Tiền hỗ trợ cho dự án Thu phí vệ sinh môi a trường 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2442600 2306900 b Trợ giá chôn lấp rác 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 424800 401200 Thu hồi giá trị thanh lý tài 3 sản 4719745 Giá trị tài sản chưa khấu 4 hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động 641650 II Dòng chi phí Ct 1 Đầu tư ban đầu 2 Đẩu tư thay thế tài sản 3 Chi phí vận hành 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3332261 3315700 Thuế thu nhập doanh 4 nghiệp 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 7749871 7221160.3 Dòng tiền hiệu số thu chi III 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 23204538 27206390 Hệ số chiết khấu 1/ (1+ r IV )^t với r = 12% 0.28748 0.25668 0.22917 0.20462 0.18270 0.16312 0.14564 0.14564 0.13004 0.1161068 Dòng tiền hiệu số thu chi V chiết khấu 7452422 6653949 5941025 5304487 4736149 4228705 3775629 3775629 3017509 3158846 Cộng dồn dòng tiền hiệu VI số thu chi chiết khấu 61567163 68221111 74162137 79466624 84202773 88431478 92207107 95982736 99000244 102159091 Kết luận : vậy dự án có NPV = 102600021000 đồng > 0 suy ra đáng giá. 5.2.Đánh giá bằng chỉ tiêu suất thu lợi nội tại (IRR) *Căn cứ xác định: -Dựa vào dòng tiền hiệu số thu chi của dự án trong suốt thời gian vận hành. -Dựa vào giả định các suất thu lợi nội tại khác nhau để khi dùng nó chiết khấu dòng tiền hiệu số thu chi về gốc và cộng chúng lại thỏa mãn điều kiện bằng không. *Lập bảng xác định suất thu lợi nội tại: SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 48
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Error! Not a valid link. Nội dung Năm vận hành TT Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 I Dòng thu nhập( Bt ) 1 Doanh thu bán hàng 29673755 31419270 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 2 Tiền hỗ trợ cho dự án a Thu phí vệ sinh môi trường 2306900 2442600 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 b Trợ giá chôn lấp rác 401200 424800 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 3 Giá trị thanh lý tài sản 193050 Giá trị tài sản chưa khấu 4 hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động II Dòng chi phí ( Ct ) 1 Đầu tư ban đầu 80425359 2 Đẩu tư thay thế tài sản 1965915 3 Chi phí vận hành dự án 8168318 7371958 6525659 5565326 4523364 3369193 3369193 3369193 3369193 3369193 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 5093756 5850085 7153746 7422639 7714388 8699547 8699547 8699547 8699547 8699547 III Dòng tiền hiệu số thu chi -80425359 19119781 21064627 24416895 25108335 25858548 26027560 26027560 26027560 26027560 24254695 Hệ số chiết khấu 1/(1+IRR1)^t với IRR1 = IV 28.69% 1 0.777061 0.603824 0.469208 0.364603 0.283319 0.220156 0.171075 0.132936 0.1032992 0.0802698 Dòng tiền hiệu số thu chi V chiết khấu IRR1 -80425359 14857239 12719328 11456608 9154586 7326223 5730132 4452663 3459992 2688625 1946919 Cộng dồn dòng tiền hiệu số VI thu chi chiết khấu IRR1 -80425359 -65568120 -52848792 -41392185 -32237598 -24911375 -19181243 -14728580 -11268588 -8579963 -6633044 Hệ số chiết khấu 1/(1+IRR2)^t với IRR2 = VII 28.7% 1.00000 0.77700 0.60373 0.46910 0.36449 0.28321 0.22005 0.17098 0.132853 0.1032269 0.0802074 Dòng tiền hiệu số thu chi VIII chiết khấu IRR2 -80425359 14856084 12717351 11453937 9151741 7323377 5727462 4450242 3457842 2686746 1945406 Cộng dồn dòng tiền hiệu số IX thu chi chiết khấu IRR2 -80425359 -65569275 -52851923 -41397986 -32246245 -24922867 -19195406 -14745164 -11287322 -8600577 -6655170 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 49
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Năm vận hành TT Nội dung Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm19 Năm20 I Dòng thu nhập( Bt ) 1 Doanh thu bán hàng 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 31419270 29673755 2 Tiền hỗ trợ cho dự án Thu phí vệ sinh môi a trường 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2442600 2306900 b Trợ giá chôn lấp rác 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 424800 401200 3 giá trị thanh lý tài sản 4719745 Giá trị tài sản chưa khấu 4 hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động 641650 II Dòng chi phí ( Ct ) 1 Đầu tư ban đầu 2 Đẩu tư thay thế tài sản 3 Chi phí vận hành dự án 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3332261 3315700 Thuế thu nhập doanh nghiệp 4 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 7749871 7221160 III Dòng tiền hiệu số thu chi 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 25923624 23204538 27206390 Hệ số chiết khấu 1/(1+IRR1)^t với IRR1 IV =28.69% 0.062375 0.048469 0.037663 0.029267 0.022742 0.017672 0.013732 0.010671 0.008292 0.0064432 Dòng tiền hiệu số thu chi V chiết khấu IRR1 1616973 1256487 976367 758697 589554 458120 355987 276624 192407 175297 Cộng dồn dòng tiền hiệu số VI thu chi chiết khấu IRR1 -5016071 -3759583 -2783216 -2024519 -1434965 -976845 -620858 -344234 -151827 23470 Hệ số chiết khấu 1/(1+IRR2)^t với IRR2 VII =28.7% 0.062321 0.048424 0.037625 0.029235 0.022715 0.017650 0.013714 0.010656 0.00828 0.0064332 Dòng tiền hiệu số thu chi VIII chiết khấu IRR2 1615592 1255316 975382 757872 588867 457550 355517 276237 192124 175025 Cộng dồn dòng tiền hiệu số IX thu chi chiết khấu IRR2 -5039578 -3784262 -2808880 -2051008 -1462141 -1004590 -649073 -372836 -180713 -5688 NPV IRR1 = 28.69% 23470 IRR2 = 28.70% -5688 IRR = 28.698% Kết luận : vậy Dự án có IRR = 28.696% > 12% : đáng giá VI.PHÂN TÍCH ĐỘ AN TOÀN TÀI CHÍNH: 6.1.Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp tĩnh: *Căn cứ xác định:Dựa vào lợi nhuận,khấu hao,vốn đầu tư ban đầu của dự án trong các năm vận hành. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 50
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng *Lập bảng tính thời hạn thu hồi vốn:Error! Not a valid link.Error! Not a valid link. Bảng 1.23.Xác định thời hạn hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao Đơn vị tính:1000đ Năm vận hành TT Nội dung Đầu năm 1 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1 Vốn đầu tư ở đầu năm 80425359 2 Lợi nhuận 0 13098231 15043077 18395346 19086786 19836998 3 Khấu hao 0 6021550 6021550 6021550 6021550 6021550 Cộng lợi nhuận và khấu hao 4 0 19119780.7 21064626.6 24416895.3 25108335.5 25858548 Lợi nhuận và khấu hao trừ đi vốn 5 đầu tư -80425359 19119781 21064627 24416895 25108335 25858548 6 Cộng dồn hiệu (KH+LN- VĐT)=Hi -80425359 -61305578 -40240952 -15824056 9284279 35142827 Thời gian hoàn vốn tính nội suy khoảng giữa năm 3 và năm 4: = 3+ ( IH3I / (H4 +IH3I)) = hay là 3 năm 7 tháng 16 ngày 3.6302312 năm 6.2.Phân tích thời gian hoàn vốn theo phương pháp động: -Tính thời gian hoàn vốn theo phương pháp động là có tính đến hệ số chiết khấu. -Căn cứ bảng 1.21 tính NPV .cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi khi nào đổi dấu từ âm ở năm 4 sang dương ở năm 5 suy ra thời hạn thu hồi vốn thời gian thu hồi vốn đầu tư vào giữa năm thứ 5 và năm thứ 6 4.9013439 thời điểm tính toán là 5+(lnpv5l / lnpv5l+npv6)= Năm thứ 4 Năm thứ 5 số tháng là 10.651024 số ngày là 24.007 vậy thời điểm hoàn vốn là 4 năm 10 tháng 24ngày 1447565 Ta thấy thời gian thu hồi vốn là tương đối ngắn. 6.3.Phân tích khả năng trả nợ của dự án: Gian thu hồi vốn đầu tư 6.3.1.Theo chỉ tiêu hệ số khả năng trả nợ: -13225270 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 51
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng *Căn cứ xác định: -Căn cứ vào nguồn tài chính dùng để trả nợ gồm:lợi nhuận,phần trích cho trả lãi vay trong vận hành và khấu hao tài sản cố định hàng năm,ký hiệu là Bt -Căn cứ vào số nợ phải trả trong năm gồm cả trả nợ gốc và lãi (Ký hiệu là At ) Xác định hệ số khả năng trả nợ ở năm t theo công thức : Kt = Bt/At Lập thành bảng tính: Bảng 1.24.Bảng tính hệ số khả năng trả nợ Đơn vị tính:1000 đ Nội dung Năm vận hành TT Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1 Lợi nhuận trong năm 13098231 15043077 18395346 19086786 19836998 2 Khấu hao trong năm 6021550 6021550 6021550 6021550 6021550 3 Trả lãi vay trong năm 4785826 3978143 3101806 2150981 1119335 4 Nguồn trả nợ trong năm (B ) 23905607 25042769 27518701 27259316 26977883 5 Tổng số nợ phải trả trong năm (A) 14287986 14287986 14287986 14287986 14287986 6 Hệ số khả năng trả nợ Kt=Bt/At 1.67 1.75 1.93 1.91 1.89 Hệ số trả nợ trung bình 1.83 Kết luận : Hệ số có khả năng trả nợ là 1.83 >1 khá nhiều nên có khả năng trả nợ cao. 6.3.2.Theo chỉ tiêu thời hạn có khả năng trả nợ theo quan điểm tĩnh: *Căn cứ xác định: -Dựa vào nguồn tài chính dùng trả nợ của từng năm gồm lợi nhuận và khấu hao tài sản cố định. -Dựa vào tổng số vốn nợ ở thời điểm bắt đầu của thời kỳ trả nợ. Thời hạn có khả năng trả nợ Năm thứ 3 Bảng 1.25.Thời hạn có khả năng trả nợ của dự án Đơn vị tính:1000 đ Năm vận hành TT Nội dung Đầu năm 1 Năm 1 Năm 2 Năm 3 1 Số nợ đầu năm -56303838 Năm thứ2 Khấu hao,lợi nhuận và tiền 2 lãi vay trong năm 23957177 25097374 27579375 3 Cân đối nợ cuối năm -32346661 -7249287 20330088 2033008 8 -7249287 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 52
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Thời hạn có khả năng trả nợ của Dự án giữa năm 2 và 3 tính bằng nội suy= 2+ ( IH2I / (H3 +IH2I)) = 2.267289554 Hay bằng 2 năm 3 tháng 6 ngày Error! Not a valid link. Kết luận: thời hạn có khả năng trả nợ ngắn tức là tương ứng với độ an toàn cao . 6.4.Phân tích độ an toàn tài chính theo phân tích doanh thu và mức hoạt động hòa vốn: -Căn cứ xác định điểm hòa vốn:dựa vào doanh thu hàng năm ,chi phí cố định hàng năm trong sản xuất kinh doanh.chi phí biến đổi trong sản xuất kinh doanh hàng năm. -Lập bảng xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi cho từng năm vận hành: Bảng 1.26.Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi Đơn vị tính:1000 đ TT Nội dung Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 năm 9 năm 10 I Chi phí cố định 1 Chi phí khấu hao 6021550 6021550 6021550 6021550 6021550 3657297 3657297 3657297 3657297 3657297 Chi phí sửa chữa,bao dưỡng TSCĐ 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 1827178 3 Chi phí trả lãi vay vốn dài hạn 4785826 3978143 3101806 2150981 1119335 4 Chi phí trả lương bộ phận quản lý 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 642000 Chi phí bảo hiểm,y tế,trich nộp 5 công đoàn bộ phận quản lý 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 97584 6 Chi phí quản lý(50%) 64243 60257 55981 51227 46069 28651 28651 28651 28651 28651 Tổng chi phí cố định 13438381 12626712 11746099 10790520 9753716 6252710 6252710 6252710 6252710 6252710 II Chi phí biến đổi 1 Chi phí vật tư trực tiếp 6003532 6356587 7062696 7062696 7062696 7062696 7062696 7062696 7062696 7062696 2 Chi phí trả lãi vay vốn ngắn hạn 82131 84943 90566 90566 90566 90566 90566 90566 90566 90566 3 Chi phí trả lương công nhân 1584000 1584000 1584000 1584000 1584000 1584000 1584000 1584000 1584000 1584000 Chi phí bảo hiểm,y tế,trich nộp 4 công đoàn bộ phận công nhân 240768 240768 240768 240768 240768 240768 240768 240768 240768 240768 5 Chi phí quản lý(50%) 64243 60257 55981 51227 46069 28651 28651 28651 28651 28651 Tổng chi phí biến đổi 7974674 8326555 9034012 9029258 9024099 9006681 9006681 9006681 9006681 9006681 Error! Not a valid link.Error! Not a valid link. *Lập bảng tính toán doanh thu hòa vốn và mức hoạt động hòa vốn của dự án: FC Doanh thu hoà vốn D H VC 1 Mức hoạt động hoà vốn : D D Trong đó M H 100 % HV D D : Doanh thu trong năm. DH : Doanh thu hoà vốn. FC : Tổng chi phí cố định trong năm. VC : Tổng chi phí biến đổi trong năm. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 53
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Mhv: Mức hoạt động hoà vốn. Bảng 1.27.Xác định doanh thu và mức hoạt động hòa vốn Đơn vị tính:1000 đ Năm vận Nội dung Chi phí cố Chi phí Doanh thu hòa Mức hoạt động Doanh thu hành định biến đổi vốn hòa vốn (% ) 1 2 3 4 5 6 Năm 1 32381855 13438381 7974674 17829167 55.06% Năm 2 34286670 12626712 8326555 16676655 48.64% Năm 3 38096300 11746099 9034012 15397374 40.42% Năm 4 38096300 10790520 9029258 14142439 37.12% Năm 5 38096300 9753716 9024099 12781299 33.55% Năm 6 38096300 6252710 9006681 8188664 21.49% Năm 7 38096300 6252710 9006681 8188664 21.49% Năm 8 38096300 6252710 9006681 8188664 21.49% Năm 9 38096300 6252710 9006681 8188664 21.49% Năm 10 38289350 6252710 9006681 8175901 21.35% Năm 11 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm 12 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm 13 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm 14 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm 15 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm16 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm17 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm18 38096300 5869805 9004776 7686701 20.18% Năm19 34286670 5869727 8298589 7744066 22.59% Năm20 37743250 5869689 7945496 7434826 19.70% Mức doanh thu hòa vốn 26.29% Error ! Not a valid link.Dự án có mức hoạt động hòa vốn lớn nhất ở năm thứ 1 Mh=50.33.%,nhỏ nhất ở năm 15 với Mh=17.77%. -Mức hoạt động trung bình là 23.27% Kết luận : Mức hoạt động hòa vốn < 30% chứng tỏ dự án có độ an toàn cao. 6.5.Phân tích độ nhạy của dự án về mặt tài chính: +Phân tích độ nhạy theo chỉ tiêu NPV khi doanh thu giảm 5% và 10%. +Phân tích độ nhạy theo chỉ tiêu IRR khi chi phí tăng 5% và 10% SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 54
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.28a NPV khi giảm doanh thu 5% Đơn vị tính:1000đ TT Nội dung Năm vận hành Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 năm8 năm9 năm10 I Dòng thu nhập Bt 1 Doanh thu bán hàng 28190067 29848307 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 2 Tiền hỗ trợ cho dự án Thu phí vệ sinh môi a trường 2306900 2442600 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 b Trợ giá chôn lấp rác 401200 424800 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 Thu hồi giá trị thanh lý 3 tài sản 193050 Giá trị tài sản chưa 4 khấu hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động II Dòng chi phí ( Ct ) 1 Đầu tư ban đầu 80425359 Đẩu tư thay thế tài 2 1965915 sản 3 Chi phí vận hành dự án 8168318 7371958 6525659 5565326 4523363.8 3369193 3369193 3369193 3369192.6 3369193 4 Thuế thu nhập doanh 5093756 5850085 7153746 7422639 7714388.2 8699547 8699547 8699547 8699546.9 8699547 Dngòhniệgp tiền hiệu số III thu chi -80425359 17636093 19493663 22671380 23362820 24113033 24282045 24282045 24282045 24282045 22509180 Hệ số chiết khấu IV 1/(1+ r )^t với r=12% 1 0.892857 0.797194 0.71178 0.635518 0.5674269 0.506631 0.452349 0.403883 0.36061 0.321973 Dòng tiền hiệu số thu V chi chiết khấu -80425359 15746512 15540229 16137041 14847495 13682383 12302040 10983964 9807111 8756349 7247354 Cộng dồn dòng tiền VI hiệu số thu chi chiết -80425359 -64678847 -49138619 -33001578 -18154083 -4471701 7830339 18814304 28621414 37377764 44625117 khấu SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 55
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng TT Nội dung Năm vận hành Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 năm19 năm20 I Dòng thu nhập Bt 1 Doanh thu bán hàng 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 33164785 29848307 28190067 2 Tiền hỗ trợ cho dự án Thu phí vệ sinh a môi trường 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2442600 2306900 Trợ giá chôn lấp rác b 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 424800 401200 Thu hồi giá trị thanh lý 3 tài sản 4719745 Giá trị tài sản chưa 4 khấu hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động 641650 Dòng chi phí ( Ct ) II 1 Đầu tư ban đầu 2 Đẩu tư thay thế tài sản 3 Chi phí vận hành dự án 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3332261 3315700 Thuế thu nhập doanh 4 nghiệp 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 7749871 7221160 Dòng tiền hiệu số III thu chi 24178109 24178109 24178109 24178109 24178109 24178109 24178109 24178109 21633574 25722702 Hệ số chiết khấu IV 1/(1+ r )^t với r=12% 0.28748 0.25668 0.22917 0.20462 0.18270 0.16312 0.14564 0.14564 0.13004 0.11611 Dòng tiền hiệu số thu V chi chiết khấu 6950628 6205918 5540998 4947320 4417250 3943973 3521405 3521405 2813221 2986580 Cộng dồn dòng tiền VI hiệu số thu chi chiết 51575746 57781664 63322662 68269983 72687233 76631206 80152611 83674015 86487236 89473816 khấu Error! Not a valid link. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 56
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.28b. Xác định hiện giá hiệu số thu chi NPV(Doanh thu giảm 10%) Đơn vị tính:1000đ Nội dung Năm vận hành TT Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm9 Năm10 I Dòng thu nhập Bt 1 Doanh thu bán hàng 26706380 28277343 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 2 Tiền hỗ trợ cho dự án Thu phí vệ sinh a môi trường 2306900 2442600 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 b Trợ giá chôn lấp rác 401200 424800 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 Thu hồi giá trị thanh 3 lý tài sản 193050 Giá trị tài sản chưa 4 khấu hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động II Dòng chi phí ( Ct ) 1 Đầu tư ban đầu 80425359 2 Đẩu tư thay thế tài 1965915 sản 3 Chi phí vận hành dự 8168318 7371958 6525659 5565326 4523364 3369193 3369193 3369193 3369193 3369193 Táhnuế thu nhập doanh 4 nghiệp 5093756 5850085 7153746 7422639 7714388 8699547 8699547 8699547 8699547 8699547 Dòng tiền hiệu số III thu chi -80425359 16152405 17922700 20925865 21617305 22367518 22536530 22536530 22536530 22536530 20763665 Hệ số chiết khấu 1/ IV (1+ r )^t với r = 15% 1 0.89286 0.79719 0.71178 0.63552 0.56743 0.50663 0.45235 0.40388 0.36061 0.32197 Dòng tiền hiệu số V thu chi chiết khấu -80425359 14421790 14287866 14894618 13738188 12691930 11417708 10194382 9102127 8126899 6685345 Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi VI chiết khấu -80425359 -66003569 -51715702 -36821085 -23082896 -10390966 1026742 11221124 20323250 28450149 35135494 Error! Not a valid link. SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 57
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Nội dung Năm vận hành TT Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20 Dòng thu nhập Bt I 1 Doanh thu bán hàng 34910300 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 31419270 28277343 26706380 Tiền hỗ trợ cho dự 2 án Thu phí vệ sinh a môi trường 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2442600 2306900 b Trợ giá chôn lấp rác 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 424800 401200 Thu hồi giá trị thanh 3 lý tài sản 4719745 Giá trị tài sản chưa 4 khấu hao hết 5 Thu hồi vốn lưu động 641650 II Dòng chi phí ( Ct ) 1 Đầu tư ban đầu Đẩu tư thay thế tài 2 sản Chi phí vận hành dự 3 án 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3365383 3332261 3315700 Thuế thu nhập doanh 4 nghiệp 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 8807294 7749871 7221160 Dòng tiền hiệu số III thu chi 25923624 22432594 22432594 22432594 22432594 22432594 22432594 22432594 20062611 24239014 Hệ số chiết khấu 1/ IV (1+ r )^t với r = 15% 0.28748 0.25668 0.22917 0.20462 0.18270 0.16312 0.14564 0.14564 0.13004 0.11611 Dòng tiền hiệu số V thu chi chiết khấu 7452422 5757888 5140971 4590153 4098351 3659242 3267180 3267180 Cộng dồn dòng tiền hiệu số thu chi VI chiết khấu 42587916 48345804 53486776 58076929 62175280 65834522 69101702 72368883 72368883 72368883 NPV( Ban đầu) 102159091 NPV(DT giảm 5%) 89473816 12.42% % thay đổi NPV(DT giảm 10%) 72368883 29.16% SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 58
- Đồ án Phân tích và đánh giá dự án xây dựng công trình đô thị Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Bảng 1.22b. Xác định suất thu lợi nội tại IRR khi CHI PHÍ SX tăng 5% Đơn vị tính:1000đ Nội dung Năm vận hành TT Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 I Dòng thu nhập( Bt ) Doanh thu bán hàng 1 29673755 31419270 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 34910300 2 Tiền hỗ trợ dự án a Thu phí vệ sinh môi trường 2306900 2442600 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 2714000 b Trợ giá chôn lấp rác 401200 424800 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 472000 Thu hồi giá trị thanh lý tài sản 3 193050 Giá trị tài sản chưa khấu hao 4 hết 5 Thu hồi vốn lưu động II Dòng chi phí ( Ct ) 1 Đầu tư ban đầu 80425359 2 Đẩu tư thay thế tài sản 1965915 3 Chi phí vận hành dự án 8576734 7740556 6851942 5843592 4749532 3537652 3537652 3537652 3537652 3537652 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 5093756 5850085 7153746 7422639 7714388 8699547 8699547 8699547 8699547 8699547 Dòng tiền hiệu số thu chi III -80425359 18711365 20696029 24090612 24830069 25632380 25859101 25859101 25859101 25859101 24086236 Hệ số chiết khấu 1/(1+IRR1)^t IV với IRR1 = 28.34% 1 0.779180 0.607122 0.473057 0.368597 0.287204 0.223783 0.174368 0.135864 0.1058624 0.082486 Dòng tiền hiệu số thu chi chiết V khấu IRR1 -80425359 14579527 12565013 11396244 9152290 7361711 5786836 4508989 3513315 2737506 1986775 Cộng dồn dòng tiền hiệu số VI thu chi chiết khấu IRR1 -80425359 -65845832 -53280819 -41884575 -32732285 -25370574 -19583737 -15074748 -11561433 -8823927 -6837152 Hệ số chiết khấu 1/(1+IRR2)^t VII với IRR2 = 28.35% 1.00000 0.77912 0.60703 0.47295 0.36848 0.28709 0.22368 0.17427 0.135779 0.1057882 0.082422 Dòng tiền hiệu số thu chi chiết VIII khấu IRR2 -80425359 14578391 12563055 11393580 9149438 7358843 5784132 4506530 3511126 2735587 1985227 Cộng dồn dòng tiền hiệu số IX thu chi chiết khấu IRR2 -80425359 -65846968 -53283913 -41890332 -32740894 -25382050 -19597919 -15091388 -11580262 -8844675 -6859448 SVTH : Trần Quang Đức _ MSSV : 2615.51 _ Lớp : 51QD - 59