Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh môi trường

pdf 133 trang huongle 4310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh môi trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_an_toan_lao_dong_va_ve_sinh_moi_truong.pdf

Nội dung text: Giáo trình An toàn lao động và vệ sinh môi trường

  1. TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC TH Ủ D ẦU I KHOA MÔI TR ƯỜNG  GIÁO TRÌNH : AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG Trang 1
  2. CH ƯƠ NG 1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG V Ề AN TOÀN LAO ĐỘNG 1.1. KHÁI NI ỆM CHUNG 1.1.1. Điều ki ện lao độ ng Điều ki ện lao độ ng là t ổng th ể các y ếu t ố v ề t ự nhiên, xã h ội, k ỹ thu ật, kinh t ế, t ổ ch ức th ể hi ện qua quy trình công ngh ệ, công c ụ lao độ ng, đố i t ượng lao độ ng, môi tr ường lao độ ng, con ng ười lao độ ng và s ự tác độ ng qua l ại gi ữa chúng t ạo điều ki ện c ần thi ết cho ho ạt động c ủa con ng ười trong quá trình s ản xu ất. Điều ki ện lao độ ng có ảnh h ưởng đến s ức kho ẻ và tính m ạng con ng ười. Nh ững công c ụ và ph ươ ng ti ện có ti ện nghi, thu ận l ợi hay ng ược l ại gây khó kh ăn nguy hi ểm cho ng ười lao động, đố i t ượng lao độ ng. Đố i v ới quá trình công ngh ệ, trình độ cao hay th ấp, thô s ơ, lạc h ậu hay hi ện đạ i đề u có tác độ ng r ất l ớn đế n ng ười lao độ ng. Môi tr ường lao độ ng đa dạng, có nhi ều y ếu t ố ti ện nghi, thu ận l ợi hay ng ược l ại r ất kh ắc nghi ệt, độ c h ại, đề u tác động r ất l ớn đế n s ức kh ỏe ng ười lao độ ng. 1.1.2. Các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại: Yêú t ố nguy hi ểm có h ại là trong m ột điều ki ện lao độ ng c ụ th ể, bao gi ờ c ũng xu ất hi ện các yếu tố vật ch ất có ảnh hưởng xấu, nguy hi ểm, có nguy cơ gây tai nạn ho ặc bệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng. C ụ th ể là: - Các y ếu t ố v ật lý nh ư nhi ệt độ , độ ẩm, ti ếng ồn, rung độ ng, các b ức x ạ có h ại, b ụi - Các y ếu t ố hoá h ọc nh ư hoá ch ất độ c, các lo ại h ơi, khí, b ụi độ c, các ch ất phóng x ạ - Các y ếu t ố sinh v ật, vi sinh v ật nh ư các lo ại vi khu ẩn, siêu vi khu ẩn, ký sinh trùng, côn trùng, r ắn - Các y ếu t ố b ất l ợi v ề t ư th ế lao độ ng, không ti ện nghi do không gian ch ổ làm vi ệc, nhà xưởng ch ật h ẹp, m ất v ệ sinh - Các y ếu t ố tâm lý không thu ận l ợi 1.1.3. Tai n ạn lao độ ng: Tai n ạn lao độ ng là tai n ạn gây t ổn th ươ ng cho b ất k ỳ b ộ ph ận, ch ức n ăng nào c ủa c ơ th ể ng ười lao độ ng ho ặc gây t ử vong, x ảy ra trong qúa trình lao động, g ắn li ền v ới vi ệc th ực hi ện công vi ệc ho ặc nhi ệm v ụ lao độ ng. Nhi ễm độ c độ t ng ột c ũng là tai n ạn lao độ ng. Tai nạn lao động được phân ra: Ch ấn th ươ ng, nhi ễm độc ngh ề nghi ệp và bệnh ngh ề nghi ệp * Ch ấn th ươ ng: Là tai n ạn mà k ết qu ả gây nên nh ững v ết th ươ ng hay hu ỷ ho ại m ột ph ần cơ th ể ng ười lao độ ng, làm t ổn th ươ ng t ạm th ời hay m ất kh ả n ăng lao độ ng v ĩnh vi ễn hay th ậm chí gây t ử vong. Ch ấn th ươ ng có tác d ụng độ t ng ột. * B ệnh ngh ề nghi ệp: Là b ệnh phát sinh do tác độ ng c ủa điều ki ện lao động có h ại, b ất l ợi (ti ếng ồn, rung ) đối v ới ng ười lao độ ng. Bênh ngh ề nghi ệp làm suy y ếu d ần d ần s ức kho ẻ hay làm ảnh h ưởng đế n kh ả n ăng làm vi ệc và sinh ho ạt c ủa ng ười lao độ ng. B ệnh ngh ề nghi ệp làm suy y ếu s ức kho ẻ ng ười lao độ ng m ột cách d ần d ần và lâu dài. *Nhi ểm độ c ngh ề nghi ệp: là s ự hu ỷ ho ại s ức kho ẻ do tác d ụng c ủa các ch ất độ c xâm nh ập vào c ơ th ể ng ười lao độ ng trong điều ki ện s ản xu ất 1.2. KHÁI NI ỆM, MỤC ĐÍCH, Ý NGH ĨA, TÍNH CH ẤT C ỦA CÔNG TÁC B ẢO Trang 1
  3. HỘ LAO ĐỘ NG 1.2.1.Khái ni ệm v ề b ảo h ộ lao động: -Bảo h ộ lao độ ng là môn khoa h ọc nghiên c ứu các v ấn đề h ệ th ống các v ăn b ản pháp lu ật, các bi ện pháp v ề t ổ ch ức kinh t ế-xã h ội và khoa h ọc công ngh ệ để c ải ti ến điều ki ện lao động nh ằm: • Bảo v ệ s ức kho ẻ, tính m ạng con ng ười trong lao độ ng. • Nâng cao năng su ất, ch ất l ượng s ản ph ẩm. • Bảo v ệ môi tr ường lao độ ng nói riêng và môi tr ường sinh thái nói chung → góp ph ần c ải thi ện đờ i s ống v ật ch ất và tinh th ần c ủa ng ười lao độ ng. -Từ khái ni ệm trên có th ể th ấy rõ tính pháp lý, tính khoa h ọc, tính qu ần chúng c ủa công tác bảo h ộ lao độ ng luôn g ắn bó m ật thi ết v ới nhau và n ội dung c ủa công tác b ảo h ộ lao độ ng nh ất thi ết ph ải th ể hi ện đầ y đủ các tính ch ất trên. 1.2.2.Mục đích b ảo h ộ lao độ ng: - Bảo đả m cho m ọi ng ười lao độ ng nh ững điều ki ện làm vi ệc an toàn, v ệ sinh, thu ận l ợi và ti ện nghi nh ất. - Không ng ừng nâng cao n ăng su ất lao độ ng, t ạo nên cu ộc s ống h ạnh phúc cho ng ười lao động. - Góp ph ần vào vi ệc b ảo v ệ và phát tri ển b ền v ững ngu ồn nhân l ực lao độ ng. - Nh ằm tho ả mãn nhu c ầu ngày càng t ăng c ủa con ng ười mà tr ước h ết là c ủa ng ười lao động. ⇒ Đây c ũng là chính sách đầu t ư cho chi ến l ược phát tri ển kinh t ế, xã h ội trong s ự nghi ệp công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước. 1.2.3.Ý ngh ĩa c ủa công tác b ảo h ộ lao độ ng: Bảo h ộ lao độ ng tr ước h ết là ph ạm trù c ủa lao độ ng sản xu ất, do yêu c ầu c ủa s ản xu ất và gắn li ền v ới quá trình s ản xu ất. B ảo h ộ lao độ ng mang l ại ni ềm vui, h ạnh phúc cho m ọi ng ười nên nó mang ý ngh ĩa nhân đạ o sâu s ắc. M ặt khác, nh ờ ch ăm lo s ức kho ẻ c ủa ng ười lao động mà công tác BHL Đ mang l ại hi ệu qu ả xã h ội và nhân đạo r ất cao. BHL Đ là m ột chính sách l ớn c ủa Đả ng và Nhà n ước, là nhi ệm v ụ quan tr ọng không th ể thi ếu được trong các d ự án, thi ết k ế, điều hành và tri ển khai s ản xu ất. BHL Đ mang l ại nh ững l ợi ích v ề kinh t ế, chính tr ị và xã h ội. Lao độ ng t ạo ra của c ải v ật ch ất, làm cho xã hội t ồn t ại và phát tri ển. B ất c ứ d ưới ch ế độ xã h ội nào, lao động c ủa con ng ười c ũng là yếu t ố quy ết đị nh nh ất. Xây d ựng qu ốc gia giàu có, t ự do, dân ch ủ c ũng nh ờ ng ười lao động. Trí th ức m ở mang c ũng nh ờ lao độ ng (lao độ ng trí óc) vì v ậy lao độ ng là động l ực chính c ủa s ự ti ến b ộ loài ng ười . 1.2.4. Tính ch ất c ủa công tác b ảo h ộ lao độ ng: BHL Đ Có 3 tính ch ất ch ủ y ếu là: Pháp lý, Khoa h ọc k ỹ thu ật và tính qu ần chúng. Chúng có liên quan m ật thi ết và h ỗ tr ợ l ẫn nhau. 1.2.4.1. BHLĐ mang tính ch ất pháp lý: Nh ững quy đị nh và n ội dung v ề BHL Đ được th ể ch ế hoá chúng thành nh ững lu ật l ệ, ch ế độ chính sách, tiêu chu ẩn và được h ướng d ẫn cho m ọi c ấp m ọi ngành m ọi t ổ ch ức và cá nhân nghiêm ch ỉnh th ực hi ện. Nh ững chính sách, ch ế độ , quy ph ạm, tiêu chu ẩn, được ban hành rong Trang 2
  4. công tác b ảo h ộ lao độ ng là lu ật pháp c ủa Nhà n ước. Xu ất phát t ừ quan điểm: Con ng ười là v ốn quý nh ất, nên lu ật pháp v ề b ảo h ộ lao độ ng được nghiên c ứu, xây d ựng nh ằm b ảo vệ con ng ười trong s ản xu ất, m ọi c ơ s ở kinh t ế và mọi ng ười tham gia lao độ ng ph ải có trách nhi ệm tham gia nghiên c ứu, và th ực hi ện. Đó là tính pháp lý c ủa công tác b ảo h ộ lao động . 1.2.4.2. BHL Đ mang tính KHKT: Mọi ho ạt độ ng c ủa BHL Đ nh ằm lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm, có h ại, phòng và ch ống tai nạn, các b ệnh ngh ề nghi ệp đề u xu ất phát t ừ nh ững c ơ s ở c ủa KHKT. Các ho ạt độ ng điều tra kh ảo sát phân tích điều ki ện lao độ ng, đánh giá ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố độ c h ại đế n con ng ười để đề ra các gi ải pháp ch ống ô nhi ễm, gi ải pháp đả m b ảo an toàn đều là nh ững ho ạt độ ng khoa h ọc k ỹ thu ật. Hi ện nay, vi ệc v ận d ụng các thành t ựu khoa h ọc k ỹ thu ật m ới vào công tác b ảo h ộ lao động ngày càng ph ổ bi ến. Trong quá trình ki ểm tra m ối hàn b ằng tia gamma ( γ), n ếu không hi ểu bi ết v ề tính ch ất và tác d ụng c ủa các tia phóng x ạ thì không th ể có bi ện pháp phòng tránh có hi ệu qu ả. Nghiên c ứu các bi ện pháp an toàn khi s ử d ụng c ần tr ục, không th ể ch ỉ có hi ểu bi ết v ề c ơ h ọc, s ức b ền v ật li ệu mà còn nhi ều v ấn đề khác nh ư s ự cân b ằng của c ần c ẩu, t ầm v ới, điều khi ển điện, t ốc độ nâng chuyên Mu ốn bi ến điều ki ện lao độ ng c ực nh ọc thành điều ki ện làm vi ệc tho ải mái, mu ốn lo ại tr ừ vĩnh vi ễn tai n ạn lao độ ng trong s ản xu ất, ph ải gi ải quy ết nhi ều v ấn đề t ổng h ợp ph ức t ạp không nh ững ph ải hi ểu bi ết v ề k ỹ thu ật chi ếu sáng, k ỹ thu ật thông gió, c ơ khí hoá, t ự độ ng hoá mà còn c ần ph ải có các ki ến th ức v ề tâm lý lao độ ng, th ẩm m ỹ công nghi ệp, xã h ội học lao độ ng Vì v ậy công tác b ảo h ộ lao độ ng mang tính ch ất khoa h ọc k ỹ thu ật t ổng hợp. 1.2.4.3. BHL Đ mang tính qu ần chúng Tất c ả m ọi ng ười t ừ ng ười s ử d ụng lao độ ng đế n ng ười lao độ ng đề u là đối t ượng c ần được bảo v ệ. Đồ ng th ời h ọ c ũng là ch ủ th ể ph ải tham gia vào công tác BHL Đ để b ảo v ệ mình và bảo v ệ ng ười khác. BHL Đ có liên quan đến t ất c ả m ọi ng ười tham gia s ản xu ất. Công nhân là nh ững ng ười th ường xuyên ti ếp xúc v ới máy móc, tr ực ti ếp th ực hi ện các qui trình công ngh ệ do đó họ có nhi ều kh ả n ăng phát hi ện nh ững s ơ h ở trong công tác b ảo h ộ lao độ ng, đóng góp xây dựng các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật an toàn, tham gia góp ý ki ến v ề m ẫu mã, quy cách d ụng c ụ phòng h ộ, qu ần áo làm vi ệc Mặt khác dù các qui trình, quy ph ạm an toàn được đề ra t ỉ m ỉ đế n đâu, nh ưng công nhân ch ưa được h ọc t ập, ch ưa được th ấm nhu ần, ch ưa th ấy rõ ý ngh ĩa và t ầm quan tr ọng c ủa nó thì r ất d ễ vi ph ạm. Mu ốn làm t ốt công tác b ảo h ộ lao độ ng, ph ải v ận độ ng được đông đả o m ọi ng ười tham gia. Cho nên BHL Đ ch ỉ có k ết qu ả khi được m ọi c ấp, m ọi ngành quan tâm, được m ọi ng ười lao độ ng tích c ực tham gia và t ự giác th ực hi ện các lu ật l ệ, ch ế độ tiêu chu ẩn, bi ện pháp để c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, phòng ch ống tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp. BHL Đ là ho ạt độ ng h ướng v ề c ơ s ở s ản xu ất và tr ước h ết là ng ười tr ực ti ếp lao độ ng. Nó liên quan v ới qu ần chúng lao độ ng. BHL Đ b ảo v ệ quy ền l ợi và h ạnh phúc cho m ọi ng ười, mọi nhà, cho toàn xã h ội, vì th ế BHL Đ luôn mang tính qu ần chúng sâu r ộng. 1.3. NH ỮNG N ỘI DUNG C ỦA CÔNG TÁC BHL Đ Trang 3
  5. Lao động là ho ạt độ ng quan tr ọng nh ất c ủa con ng ười. Lao độ ng t ạo ra c ủa c ải v ật ch ất cho xã h ội. Lao độ ng có n ăng su ất, ch ất l ượng và hi ệu qu ả cao là nhân t ố quy ết đị nh s ự phát tri ển c ủa đấ t n ước. Công tác BHL Đ được th ể hi ện rõ nét trong B ộ Lu ật Lao độ ng. Bộ Lu ật Lao độ ng đã th ể ch ế hoá đường l ối c ủa Đả ng C ộng s ản Vi ệt Nam và c ụ th ể hoá các quy định c ủa Hi ến pháp n ước C ộng hoà xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam v ề lao động, v ề s ử dụng và qu ản lý lao độ ng. B ộ Lu ật Lao độ ng b ảo v ệ quy ền làm vi ệc, l ợi ích và các quy ền khác c ủa ng ười lao độ ng, đồ ng th ời b ảo v ệ quy ền và l ợi ích h ợp pháp c ủa ng ười s ử d ụng lao động, t ạo ra được m ối quan h ệ lao độ ng được hài hoà và ổn đị nh, góp ph ần phát huy trí sáng t ạo và tài n ăng c ủa ng ười lao độ ng trí óc và lao động chân tay nh ằm đạ t n ăng su ất, ch ất l ượng và ti ến b ộ xã h ội trong lao độ ng, s ản xu ất, d ịch v ụ góp ph ần công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước, vì s ự nghi ệp dân giàu, n ước m ạnh, xã hội công b ằng dân ch ủ v ăn minh. Để đạ t được nh ững m ục tiêu đề ra ở trên và th ực hi ện đầ y đủ ba tính ch ất c ủa BHL Đ và để ph ục v ụ t ốt công tác BHL Đ c ủa Đả ng và Nhà n ước, BHL Đ ph ải được th ể hi ện trong ba nội dung ch ủ y ếu sau: 1.3.1. N ội dung khoa h ọc k ỹ thuật Trong các n ội dung c ủa công tác BHL Đ thì n ội dung khoa h ọc k ỹ thu ật chi ếm m ột v ị trí quan tr ọng, là ph ần c ốt lõi để lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại, c ải thi ện điều ki ện lao động. Khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ là l ĩnh v ực khoa h ọc t ổng h ợp và liên ngành, được hình thành và phát tri ển trên c ơ s ở k ết h ợp và s ử d ụng thành t ựu các k ết qu ả nghiên c ứu t ừ khoa h ọc t ự nhiên đến khoa h ọc k ỹ thu ật chuyên ngành. Trong th ời gian qua, khi n ền kinh t ế th ị tr ường phát tri ển m ạnh m ẽ, các thành ph ần kinh t ế không ng ừng phát tri ển, đô th ị ngày càng nhi ều và điều t ất y ếu x ảy ra là ô nhi ễm môi tr ường ngày m ột n ặng n ề. Tr ước tình hình đó, các nhà khoa h ọc đã vào cu ộc và liên t ục có các ph ươ ng án, thi ết k ế, thu gi ữ và x ử lý các ô nhi ễm đó. Ph ạm vi và đối t ượng nghiên c ứu của khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ r ất r ộng nh ưng c ũng r ất c ụ th ể, g ắn li ền v ới điều ki ện khí hậu, đặ c điểm t ự nhiên và con ng ười c ũng nh ư điều ki ện s ản xu ất và trình độ kinh t ế. Khoa học k ỹ thu ật BHL Đ k ết h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa các khâu điều tra kh ảo sát, nghiên c ứu c ơ bản với nghiên c ứu ứng d ụng và tri ển khai. Nh ững n ội dung nghiên c ứu chính c ủa khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ g ồm các v ấn đề v ệ sinh lao động, k ỹ thu ật v ệ sinh, k ỹ thu ật an toàn và ph ươ ng ti ện b ảo v ệ. K ỹ thu ật phòng ch ống cháy n ổ có nh ững tính ch ất và đặc thù riêng nh ưng c ũng được coi là b ộ ph ận quan tr ọng liên quan đến công tác BHL Đ. 1.3.1.1. Khoa h ọc v ệ sinh lao độ ng: Trong quá trình lao động, dây chuy ền công ngh ệ dù có hi ện đạ i bao nhiêu thì b ụi v ẫn phát sinh và hi ện t ượng rò r ỉ khí, các y ếu t ố độ c h ại v ẫn c ứ x ảy ra. B ởi v ậy, môn khoa h ọc V ệ sinh lao động đi sâu kh ảo sát, đánh giá các y ếu t ố nguy hi ểm và nghiên c ứu s ự ảnh h ưởng có h ại đế n s ức kho ẻ ng ười lao độ ng. Trên c ơ s ở đó, khoa h ọc V ệ sinh lao độ ng có nhi ệm vụ đề ra các tiêu chu ẩn gi ới h ạn cho phép c ủa các y ếu t ố có h ại, nghiên c ứu và đề ra các ch ế độ ngh ỉ ng ơi h ợp lý và đư a ra được các bi ện pháp y h ọc và các ph ươ ng h ướng cho các gi ải pháp để c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc và đánh giá hi ệu qu ả c ủa các gi ải pháp đó v ới s ức kho ẻ c ủa ng ười lao độ ng. Khoa h ọc V ệ sinh lao độ ng có nhi ệm vụ qu ản lý và theo dõi sức kho ẻ ng ười lao động, sử dụng các kết qu ả đã nghiên c ứu để phát hi ện s ớm các b ệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng, đề xu ất các bi ện pháp để phòng ng ừa và điều tr ị. T ừ yêu c ầu của khoa h ọc v ệ sinh lao độ ng, các nhà khoa h ọc ph ải nghiên c ứu các công ngh ệ m ới h ơn, Trang 4
  6. hi ện đạ i h ơn, đư a ra được các lo ại thi ết b ị công ngh ệ làm vi ệc có hi ệu qu ả và lo ại tr ừ các yếu t ố có h ại ảnh h ưởng t ới s ức kho ẻ ng ười lao độ ng. 1.3.1.2. Khoa h ọc v ề k ỹ thu ật v ệ sinh: Khi khoa h ọc V ệ sinh lao động đã phát hi ện và đư a ra được nh ững ảnh h ưởng l ớn c ủa quá trình công ngh ệ đế n s ức kho ẻ ng ười lao độ ng thì c ăn c ứ vào t ừng v ấn đề c ụ th ể, khoa h ọc kỹ thu ật v ệ sinh s ẽ cho ra các thi ết b ị công ngh ệ để làm gi ảm ho ặc lo ại tr ừ các y ếu t ố có hại đế n dưới m ức cho phép, không gây h ại cho ng ười lao độ ng. Các ngành v ề k ỹ thu ật v ệ sinh nh ư thông gió, ch ống nóng điều hoà không khí, ch ống b ụi và h ơi khí độc, ch ống ồn và rung động, ch ống các b ức x ạ có hại, kỹ thu ật chi ếu sáng, Đó là nh ững l ĩnh v ực khoa học c ủa các chuyên ngành đi sâu nghiên c ứu và ứng d ụng các gi ải pháp khoa h ọc k ỹ thu ật để lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại, c ải thi ện môi tr ường làm vi ệc, t ạo ra điều ki ện lao động t ốt h ơn cho ng ười lao độ ng. Trên c ơ s ở đó, nâng cao được n ăng su ất lao động và tai n ạn lao độ ng gi ảm đi và các b ệnh ngh ề nghi ệp c ủa ng ười lao độ ng c ũng ít xu ất hi ện. Mỗi gi ải pháp k ỹ thu ật v ệ sinh đề u nh ằm m ục đích c ải thi ện điều ki ện lao độ ng và góp ph ần gi ữ gìn môi tr ường xung quanh. B ởi v ậy, BHL Đ và b ảo v ệ môi tr ường là hai khâu của m ột quá trình, g ắn bó m ật thi ết v ới nhau, hai quá trình đó luôn h ỗ tr ợ nhau ngày càng hoàn thi ện h ơn. Các quy trình công ngh ệ và các thi ết b ị x ử lý các y ếu t ố độ c h ại đả m b ảo an toàn ph ải phù hợp v ới trình độ, s ức kho ẻ c ủa ng ười lao độ ng trong su ốt quá trình lao động. 1.3.1.3. Khoa h ọc v ề k ỹ thu ật an toàn: Kỹ thu ật an toàn là ngành khoa h ọc nghiên c ứu các thi ết b ị công ngh ệ được đưa vào s ử dụng trong lao độ ng s ản xu ất để lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm. Các h ệ th ống bi ện pháp an toàn không ng ừng được c ải ti ến nh ằm b ảo v ệ ng ười lao độ ng tránh được các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại, gây ch ấn th ươ ng trong s ản xu ất. Để đạ t được các v ấn đề đó, khoa h ọc k ỹ thu ật an toàn c ần đi sâu nghiên c ứu và đánh giá tình tr ạng an toàn c ủa các thi ết b ị và quá trình s ản xu ất, đề ra nh ững yêu c ầu an toàn khi s ử d ụng các thi ết b ị, các c ơ c ấu an toàn b ảo v ệ con ng ười khi ti ếp xúc v ới các b ộ ph ận nguy hi ểm, ti ến hành xây d ựng các tiêu chu ẩn, quy trình, h ướng d ẫn n ội quy an toàn để bu ộc ng ười lao động ph ải ch ấp hành đầy đủ . Sự ho ạt độ ng c ủa các thi ết b ị an toàn c ần ph ải được theo dõi th ường xuyên. Vi ệc áp d ụng các thành t ựu v ề t ự độ ng hoá, điều khi ển h ọc để có th ể cách ly ng ười lao động ra xa các vùng nguy hi ểm và độc h ại là m ột ph ươ ng h ướng h ết s ức quan tr ọng trong Kỹ thu ật an toàn. Điều đó s ẽ làm cho ng ười lao độ ng an tâm lao độ ng s ản xu ất. Vi ệc lo ại tr ừ các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại ngay t ừ khâu thi ết k ế là m ột ph ươ ng h ướng tích c ực để th ực hi ện vi ệc chuy ển t ừ “K ỹ thu ật an toàn” sang “An toàn k ỹ thu ật”. 1.3.1.4. Khoa h ọc v ề ph ươ ng ti ện b ảo v ệ ng ười lao độ ng: Với các bi ện pháp v ệ sinh lao độ ng, k ỹ thu ật v ệ sinh và các bi ện pháp k ỹ thu ật an toàn không lo ại tr ừ được h ết các y ếu t ố ảnh h ưởng t ới s ức kho ẻ ng ười lao độ ng thì khoa h ọc v ề các h ươ ng ti ện b ảo v ệ ng ười lao độ ng có nhi ệm v ụ nghiên c ứu, thi ết k ế ch ế t ạo nh ững ph ươ ng ti ện b ảo v ệ t ập th ể ho ặc cá nhân s ử d ụng trong s ản xu ất nh ằm ch ống l ại nh ững y ếu tố nguy hi ểm và có h ại. Để có được nh ững ph ươ ng ti ện b ảo v ệ hi ệu qu ả, ch ất l ượng và có độ th ẩm m ỹ cao, ngành khoa h ọc v ề phươ ng ti ện b ảo v ệ đã s ử d ụng r ất nhi ều thành t ựu của các ngành khoa h ọc, t ừ v ật lý, hoá h ọc, khoa h ọc v ề v ật li ệu, m ỹ thu ật công nghi ệp, công ngh ệ hoá h ọc, Trang 5
  7. Khi n ền kinh t ế phát tri ển nhanh, nhi ều ngành k ỹ thu ật m ới ra đờ i thì ngành s ản xu ất các ph ươ ng ti ện BHL Đ c ũng phát tri ển theo. Các lo ại ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân nh ư m ũ b ảo vệ đầ u, g ăng tay và ủng ch ống cháy, m ặt n ạ l ọc h ơi khí độc, kính hàn ch ống b ức x ạ có hại, là nh ững th ứ t ối thi ểu c ần ph ải có trong quá trình lao động. 1.3.1.5. Khoa h ọc v ề ứng d ụng: Nhi ều ngành khoa h ọc m ới ra đờ i đã được ứng d ụng nhi ều và có hi ệu qu ả l ớn trong BHL Đ. Các ngành khoa h ọc, điện t ử, điều khi ển, k ỹ thu ật tin, đã được ứng d ụng trong khi gi ải quy ết các v ấn đề v ề BHL Đ. Đặ c bi ệt khoa h ọc v ề Ecgônômi, v ới tính đa dạng và phong phú c ủa nó đã thâm nh ập nhanh chóng vào h ầu h ết c ủa n ội dung BHL Đ. Khoa h ọc Êgônômi đã giúp các nhà thi ết k ế nghiên c ứu, đánh giá và ch ế t ạo ra nhi ều thi ết b ị, công cụ lao độ ng phù h ợp v ới t ừng dân t ộc, Êgônômi đã đi sâu nghiên c ứu kích c ỡ ph ươ ng ti ện bảo h ộ cho t ừng ng ười lao độ ng, sao cho ng ười lao độ ng có tâm lý làm vi ệc tho ải mái, để họ yên tâm sáng t ạo trong lao độ ng, c ống hi ến nhi ều nh ất cho xã h ội v ề t ư duy c ũng nh ư về c ủa c ải v ật ch ất. Êgônômi đã làm t ăng các y ếu t ố thu ận l ợi và gi ảm b ớt các y ếu t ố không thu ận l ợi cho ng ười lao độ ng, đặ c bi ệt là gi ảm ho ặc làm m ất h ẳn các y ếu t ố d ễ gây tai n ạn và các b ệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng. 1.3.2. N ội dung xây d ựng và th ực hi ện pháp lu ật v ề BHL Đ ở m ỗi qu ốc gia công tác BHL Đ được đưa ra m ột lu ật riêng ho ặc thành m ột ch ươ ng v ề BHL Đ trong b ộ lu ật lao độ ng, ở m ột s ố n ước, ban hành d ưới d ạng m ột v ăn b ản d ưới lu ật nh ư pháp l ệnh điều l ệ Các nhà lý lu ận t ư s ản l ập lu ận r ằng: “Tai n ạn lao độ ng trong s ản xu ất là không th ể tránh kh ỏi, khi n ăng suất lao độ ng t ăng thì tai n ạn lao độ ng c ũng t ăng lên theo”. H ọ nêu lên lý l ẽ nh ư v ậy nh ằm xoa d ịu s ự đấ u tranh c ủa giai c ấp công nhân và che d ấu tình tr ạng s ản xu ất thi ếu các bi ện pháp an toàn. Th ực ra, s ố tai n ạn x ảy ra hàng n ăm ở các n ước t ư b ản t ăng lên có nh ững nguyên nhân của nó. Ch ẳng h ạn, công nhân ph ải làm vi ệc v ới c ường độ lao độ ng quá cao, th ời gian quá dài, thi ết b ị s ản xu ất thi ếu các c ơ c ấu an toàn c ần thi ết. N ơi làm vi ệc không đả m b ảo điều ki ện v ệ sinh, ch ưa có ch ế độ b ồi d ưỡng thích đáng đố i với ng ười lao độ ng v.v Dưới ch ế độ xã h ội ch ủ ngh ĩa, khi ng ười lao độ ng đã được hoàn toàn gi ải phóng và tr ở thành ng ười ch ủ xã h ội, lao độ ng đã tr ở thành vinh d ự và ngh ĩa v ụ thiêng liêng c ủa con ng ười. B ảo h ộ lao độ ng tr ở thành chính sách l ớn c ủa Đả ng và Nhà n ước. ở Vi ệt Nam quá trình xây d ựng và phát tri ển h ệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ đã được Đả ng và Nhà n ước h ết s ức quan tâm. 1.3.3. N ội dung giáo d ục, v ận động qu ần chúng làm t ốt công tác BHL Đ Mu ốn cho các bi ện pháp khoa h ọc k ỹ thu ật cũng nh ư các quy định v ề BHL Đ được th ực hi ện, tr ước h ết là ph ải làm cho ng ười lao động nh ận th ức được h ọ v ừa là đối t ượng v ận động v ừa là ch ủ th ể c ủa ho ạt động BHL Đ. N ội dung giáo d ục và v ận động qu ần chúng bao gồm tuyên truy ền v ận động và t ổ ch ức th ực hi ện. 1.3.3.1. Tuyên truy ền v ận động: Ph ải th ường xuyên tuyên truy ền cho ng ười lao động hi ểu được s ự c ần thi ết ph ải đảm b ảo an toàn trong s ản xu ất, ph ải nâng cao s ự hi ểu bi ết v ề BHL Đ, ph ải có hi ểu bi ết v ề k ỹ thu ật và thành th ạo các công vi ệc để tránh x ảy ra tai n ạn lao động và b ảo v ệ quy ền l ợi lao động của mình. Trang 6
  8. Giáo d ục ý th ức lao động có k ỷ lu ật, b ảo đảm nguyên t ắc an toàn, th ực hi ện nghiêm ch ỉnh tiêu chu ẩn, quy định, n ội quy an toàn, ch ống làm b ừa, làm ẩu. V ận động qu ần chúng phát huy sáng ki ến t ự c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, bi ết làm vi ệc v ới các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân. 1.3.3.2. T ổ ch ức th ực hi ện: Ph ải bi ết t ổ ch ức t ốt ch ế độ t ự ki ểm tra c ủa các c ơ s ở s ản xu ất, duy trì t ốt m ạng l ưới v ệ sinh viên ho ạt động ở các c ơ s ở s ản xu ất. Ng ười s ử d ụng lao động ph ải t ổ ch ức h ọc t ập, giáo d ục, d ạy ngh ề khi tuy ển d ụng lao động, làm cho h ọ th ấy được công tác BHL Đ mang lại quy ền l ợi sát th ực, nâng cao m ức s ống c ủa b ản thân gia đình h ọ và s ản xu ất ra được nhi ều c ủa c ải v ật ch ất cho xã h ội. Đồ ng th ời ng ười s ử d ụng lao động c ũng ph ải giáo d ục cho ng ười lao động ph ải có ngh ĩa v ụ tuyên truy ền sâu r ộng trong qu ần chúng v ề BHL Đ, để m ọi ng ười cùng có ý th ức th ực hi ện. Tổ ch ức công đoàn là m ột t ổ ch ức chính tr ị - xã h ội r ộng l ớn c ủa ng ười lao động. Công đoàn có nhi ệm v ụ t ổ ch ức và ch ỉ đạo phong trào qu ần chúng làm công tác BHL Đ. Phong trào “B ảo đảm an toàn và v ệ sinh lao động” do Công đoàn phát động đã phát tri ển r ộng rãi và đã được qu ần chúng lao động trong c ả n ước tham gia tích c ực. 1.4. M ối quan h ệ gi ữa BHL Đ và môi tr ường Vấn đề môi tr ường nói chung hay môi tr ường lao độ ng nói riêng là m ột v ấn đề th ời s ự c ấp bách được đề c ập đế n v ới quy mô toàn c ầu. Các nhà khoa h ọc t ừ lâu đã bi ết được s ự th ải các khí gây “ Hi ệu ứng nhà kính” có th ể làm trái đất nóng d ần lên. Hi ệu ứng nhà kính là k ết qu ả ho ạt độ ng c ủa con ng ười trong quá trình s ử d ụng các lo ại nhiên li ệu hoá th ạch (d ầu m ỏ, than đá, khí đố t ) đã th ải ra b ầu khí quy ển m ột kh ối l ượng r ất l ớn các ch ất độ c h ại ( trong s ố đó quan tr ọng nh ất là CO 2 ). Nh ững khí độ c này có xu h ướng ph ản x ạ ánh sáng, làm trái đất nóng d ần lên. Các nhà khoa h ọc cho r ằng trong vòng 50 n ăm n ữa s ự phát th ải đó s ẽ làm cho nhi ệt độ tăng lên t ừ 1,5 0 đến 4,5 0 . Trong su ốt 30 n ăm qua, c ứ 10 n ăm khu v ực này l ại t ăng thêm 1độ Fahrenheit ( 1 0 F t ươ ng đương 0,55 0 C). Gi ờ đây các dòng sông b ăng ở Alaska và B ắc Xiberie đang b ắt đầ u tan ch ảy. Điều này s ẽ d ẫn đế n m ực n ước bi ển dâng cao, nh ấn chìm một s ố mi ền duyên h ải và nh ững hòn đảo, là m ầm móng c ủa nh ững tr ận bão l ụt th ế k ỷ và nh ững nguy c ơ c ủa th ảm ho ạ sinh thái. Trong n ăm 1997, hi ện t ượng EnNino đã làm nhi ệt độ trung bình c ủa b ầu khí quy ển t ăng 0,43 0 C. Mấu ch ốt c ủa tai h ọa, m ột ph ần chính n ằm ở các ho ạt độ ng c ủa con ng ười. M ỗi n ăm, con ng ười đổ ít nh ất 7 t ỉ t ấn Cácbon vào b ầu khí quy ển. Ngày nay khí CO2 trong không khí nhi ều h ơn kho ảng 30% so v ới n ăm 1860. Th ế gi ới công nghi ệp cung c ấp kho ảng m ột n ửa lượng khí th ải trên trái đất. Trong b ản danh sách v ề hi ệu ứng nhà kính ( do v ệ tinh M ỹ xác định), vùng b ị ô nhi ễm nhi ều nh ất là khu v ực ở bi ển Ban Tích, tiếp theo là b ờ bi ển phía tây Hàn Qu ốc Nếu con ng ười hôm nay không th ực hi ện các bi ện pháp h ữu hi ệu để gi ảm b ớt s ự nóng lên của trái đấ t, thì không ch ỉ hôm nay mà c ả th ế h ệ mai sau s ẽ ph ải h ứng ch ịu h ậu qu ả to l ớn do s ự " n ổi gi ận" c ủa thiên nhiên. Để có được m ột gi ải pháp t ốt t ạo nên m ột môi tr ường lao độ ng phù h ợp cho ng ười lao động, đòi h ỏi s ự tham gia c ủa nhi ều ngành khoa h ọc, được d ựa trên 4 y ếu t ố c ơ b ản sau: - Ng ăn ch ặn và h ạn ch ế s ự lan t ỏa các y ếu t ố nguy hi ểm và có h ại t ừ ngu ồn phát sinh. Bi ện pháp tích c ực nh ất là thay đổi công ngh ệ s ản xu ất v ới các nguyên li ệu và nhiên li ệu s ạch, thi ết k ế và trang b ị nh ững thi ết b ị, dây chuy ền s ản xu ất không làm ô nhi ễm môi tr ường Trang 7
  9. - Thu h ồi và x ử lý các y ếu t ố gây ô nhi ễm. - Xử lý các ch ất th ải tr ước khi th ải ra để không làm ô nhi ễm môi tr ường. - Trang b ị các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân. Trang 8
  10. CH ƯƠ NG 2 LU ẬT PHÁP, CH Ế ĐỘ CHÍNH SÁCH BHL Đ 2.1. H ệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ c ủa Vi ệt nam Trong th ập niên 90 nh ằm đáp ứng nhu c ầu c ủa công cu ộc đổ i m ới và s ự nghi ệp công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước chúng ta đã đẩy m ạnh công tác xây d ựng pháp lu ật nói chung và pháp lu ật BHL Đ nói riêng. Đến nay chúng ta đã có m ột h ệ th ống v ăn b ản pháp lu ật ch ế độ chính sách BHL Đ t ươ ng đối đầ y đủ . Hệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ g ồm 3 ph ần: Ph ần I: B ộ lu ật lao độ ng và các lu ật khác có liên quan đến ATVSL Đ. Ph ần II: Ngh ị đị nh 06/CP và các ngh ị đị nh khác liên quan đến ATVSL Đ. Ph ần III: Các thông t ư, ch ỉ th ị, tiêu chu ẩn qui ph ạm ATVSL Đ. Có th ể minh h ọa hệ th ống lu ật pháp ch ế độ chính sách BHL Đ c ủa Vi ệt Nam b ằng s ơ đồ sau: 2.1.1. B ộ lu ật lao độ ng và các lu ật pháp có liên quan đến ATVSL Đ a/ M ột s ố điều c ủa B ộ lu ật Lao độ ng ( ngoài ch ươ ng IX ) có liên quan đến ATVSL Đ: Căn c ứ vào quy định điều 56 c ủa Hi ến pháp n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam: " Nhà n ước ban hành chính sách, ch ế độ b ảo h ộ lao độ ng, Nhà n ước quy đị nh th ời gian lao động, ch ế độ ti ền l ươ ng, ch ế độ ngh ỉ ngh ơi và ch ế độ b ảo hi ểm xã h ội đố i v ới viên ch ức Nhà n ước và nh ững ng ười làm công ăn l ươ ng " B ộ lu ật Lao độ ng c ủa n ước C ộng hòa xã hội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam đã được Qu ốc h ội thông qua ngày 23/6/1994 và có hi ệu l ực t ừ 01/01/1995. Pháp lu ật lao độ ng quy đị nh quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa ng ười lao độ ng và c ủa ng ười s ử d ụng lao động, các tiêu chu ẩn lao độ ng, các nguyên t ắc s ử d ụng và qu ản lý lao độ ng, góp ph ần thúc đẩy s ản xu ất. Trong B ộ lu ật Lao độ ng có ch ươ ng IX v ề " An toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng" v ới 14 điều ( t ừ điều 95 đế n điều 108 s ẽ được trình bày ở ph ần sau). Trang 9
  11. Ngoài ch ươ ng IX v ề “ An toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng” trong B ộ lu ật Lao độ ng có nhi ều điều thu ộc các ch ươ ng khác nhau cùng đề c ập đế n nh ững v ấn đề có liên quan đến BHL Đ v ới nh ững n ội dung c ơ b ản c ủa m ột s ố điều chính sau: - Điều 29. Ch ươ ng IV qui định h ợp đồ ng lao độ ng ngoài các n ội dung khác ph ải có n ội dung điều ki ện v ề an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. - Điều 39. Ch ươ ng IV qui định m ột trong nhi ều tr ường h ợp v ề ch ấm d ứt h ợp đồ ng là: Ng ười s ử d ụng lao độ ng không được đơn ph ươ ng ch ấm d ứt h ợp đồ ng lao độ ng khi ng ười lao động ốm đau hay b ị tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp đang điều tr ị, điều d ưỡng theo quy ết đị nh c ủa th ầy thu ốc. - Điều 46. Ch ươ ng V qui định m ột trong nh ững n ội dung ch ủ y ếu c ủa tho ả ước t ập th ể là an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. - Điều 68 ti ết 2 Ch ươ ng VII qui định vi ệc rút ng ắn th ời gian làm vi ệc đố i v ới nh ững ng ười làm công vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm. - Điều 69 Ch ươ ng VII quy định s ố gi ờ làm thêm không được v ượt quá trong m ột ngày và trong m ột n ăm. - Điều 71 Ch ươ ng VII quy định th ời gian ngh ỉ ng ơi trong th ời gian làm vi ệc, gi ữa hai ca làm vi ệc. - Điều 84 Ch ươ ng VIII qui định các hình th ức x ử lý ng ười vi ph ạm k ỹ lu ật lao độ ng trong đó có vi ph ạm n ội dung ATVSL Đ. - Điều 113 Ch ươ ng X quy định không được s ử d ụng lao độ ng n ữ làm những công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm, độ c h ại đã được quy đị nh. - Điều 121 Ch ươ ng XI quy định c ấm ng ười lao độ ng ch ưa thành niên làm nh ững công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm, ti ếp xúc v ới các ch ất độ c h ại theo danh m ục quy đị nh. - Điều 127 Ch ươ ng XI quy định ph ải tuân theo nh ững quy đị nh v ề điều ki ện lao độ ng, công c ụ lao độ ng, an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng phù h ợp v ới ng ười tàn t ật. - Điều 143 ti ết 1 Ch ươ ng XII quy định vi ệc tr ả l ươ ng, chi phí cho ng ười lao độ ng trong th ời gian ngh ỉ vi ệc để ch ữa tr ị vì tai n ạn lao độ ng ho ặc b ệnh ngh ề nghi ệp. - Điều 143 ti ết 2 Ch ươ ng XII quy định ch ế độ t ử tu ất, tr ợ c ấp thêm m ột l ần cho thân nhân ng ười lao độ ng b ị ch ết do tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp. Ngày 02/04/2002 Qu ốc h ội đã có lu ật Qu ốc H ội s ố 35/2002 v ề s ửa đổi, b ổ sung m ột s ố điều c ủa B ộ lu ật Lao độ ng ( v được Qu ốc h ộikhoá IX k ỳ h ọp th ứ 5 thông qua ngày 23/6/1994) Ngày 11/4/2007 Ch ủ t ịch n ước đã l ệnh công b ố lu ật s ố 02/2007/L ưCTN v ề lu ật s ử đổ i, b ổ sung điều 73 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng. Theo đó t ừ n ăm 2007, ng ười lao độ ng s ẽ được ngh ỉ làm vi ệc h ưởng nguyên l ươ ng ngày gi ỗ t ổ Hùng V ươ ng ( ngày 10/3 âm l ịch) và nh ư v ậy tổng ngày l ễ t ết được ngh ỉ trong n ăm là 09 ngày. b/ M ột s ố lu ật, pháp l ệnh có liên quan đến an toàn v ệ sinh lao độ ng: Bộ lu ật Lao độ ng ch ưa có th ể đề c ập m ọi v ấn đề , m ọi khía c ạnh có liên quan đến ATL Đ, VSL Đ, do đó trong th ực t ế còn nhi ều lu ật, pháp l ệnh v ới m ột s ố điều kho ản liên quan đến nội dung này. Trong s ố đó c ần quan tâm đế n m ột s ố v ăn b ản pháp lý sau: - Lu ật b ảo v ệ môi tr ường (1993) v ới các điều 11, 19, 29 đề c ập đế n v ấn đề áp d ụng công ngh ệ tiên ti ến, công ngh ệ s ạch, v ấn đề nh ập kh ẩu, xu ất kh ẩu máy móc thi ết b ị, nh ững hành Trang 10
  12. vi b ị nghiêm c ấm có liên quan đến b ảo v ệ môi tr ường và c ả v ấn đề ATVSL Đ trong doanh nghi ệp ở nh ững m ức độ nh ất đị nh. - Lu ật b ảo v ệ s ức kho ẻ nhân dân (1989) v ới các điều 9, 10, 14 đề c ập đế n v ệ sinh trong s ản xu ất, b ảo qu ản, v ận chuy ển và b ảo v ệ hoá ch ất, v ệ sinh các ch ất th ải trong công nghi ệp và trong sinh ho ạt, v ệ sinh lao độ ng. - Pháp l ệnh qui đị nh v ề vi ệc qu ản lý nhà n ước đố i v ới công tác PCCC (1961). Tuy cháy trong ph ạm vi v ĩ mô không ph ải là n ội dung c ủa công tác BHL Đ, nh ưng trong các doanh nghi ệp cháy n ổ th ường do m ất an toàn, v ệ sinh gây ra, do đó v ấn đề đả m b ảo an toàn VSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ g ắn bó ch ặt ch ẽ v ới nhau và đều là nh ững n ội dung k ế ho ạch BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. - Lu ật Công đoàn (1990). Trong lu ật này, trách nhi ệm và quy ền Công đoàn trong công tác BHL Đ được nêu r ất c ụ th ể trong điều 6 ch ươ ng II, t ừ vi ệc ph ối h ợp nghiên c ứu ứng d ụng khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ, xây d ựng tiêu chu ẩn quy ph ạm ATL Đ, VSL Đ đế n trách nhi ệm tuyên truy ền giáo d ục BHL Đ cho ng ười lao độ ng, ki ểm tra vi ệc ch ấp hành pháp lu ật BHL Đ, tham gia điều tra tai n ạn lao độ ng - Lu ật hình s ự (1999). Trong đó có nhi ều điều v ới t ội danh liên quan đến ATL Đ, VSL Đ nh ư điều 227 (T ội vi ph ạm quy đị nh v ề ATL Đ, VSL Đ ), điều 229 (T ội vi ph ạm quy đị nh về xây d ựng gây h ậu qu ả nghiêm tr ọng), điều 236, 237 liên quan đến ch ất phóng x ạ, điều 239, 240 liên quan đến ch ất cháy, ch ất độ c và v ấn đề phòng cháy 2.1.2. Ngh ị đị nh 06/CP và các ngh ị đị nh khác có liên quan Trong h ệ th ống các v ăn b ản pháp lu ật v ề BHL Đ các ngh ị đị nh có m ột v ị trí r ất quan tr ọng, đặc bi ệt là ngh ị đị nh 06/CP c ủa Chính ph ủ ngày 20/1/1995 qui định chi ti ết m ột s ố điều của B ộ lu ật Lao động v ề ATL Đ, VSL Đ. Ngh ị đị nh 06/CP g ồm 7 ch ươ ng 24 điều: Ch ươ ng I. Đối t ượng và ph ạm vi áp d ụng. Ch ươ ng II. An toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. Ch ươ ng III. Tai n ạn lao độ ng và b ệnh ngh ề nghi ệp. Ch ươ ng IV. Quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa ng ười s ử d ụng lao động, ng ười lao độ ng. Ch ươ ng V. Trách nhi ệm c ủa c ơ quan nhà n ước. Ch ươ ng VI. Trách nhi ệm c ủa t ổ ch ức công đoàn. Ch ươ ng VII. Điều kho ản thi hành. Trong ngh ị đị nh, v ấn đề ATL Đ, VSL Đ đã được nêu khá c ụ th ể và c ơ b ản, nó được đặ t trong t ổng th ể c ủa v ấn đề lao độ ng v ới nh ững khía c ạnh khác c ủa lao độ ng, được nêu lên một cách ch ặt ch ẽ và hoàn thi ện h ơn so v ới nh ững v ăn b ản tr ước đó. Ngày 27/12/2002 chính ph ủ đã ban hành ngh ị đị nh s ố 110/2002/N ĐưCP v ề vi ệc s ủa đổ i, bổ sung m ột s ố điều c ủa Ngh ị đị nh 06?CP ( ban hành ngày 20/01/1995) quy định chi ti ết một s ố điều c ủa B ộ lu ật lao độ ng v ề an toàn lao động, v ệ sinh lao độ ng. Ngoài ra còn m ột s ố ngh ị đị nh khác v ới m ột s ố n ội dung có liên quan đến ATVSL Đ nh ư: - Ngh ị đị nh 195/CP (31/12/1994) c ủa Chính ph ủ qui định chi ti ết và h ướng d ẫn thi hành một s ố điều c ủa B ộ lu ật Lao độ ng v ề th ời gi ờ làm vi ệc, th ời gi ờ ngh ỉ ng ơi. Trang 11
  13. - Ngh ị đị nh 38/CP (25/6/1996) c ủa Chính ph ủ qui đị nh x ử ph ạt hành chính v ề hành vi vi ph ạm pháp lu ật lao độ ng trong đó có nh ững qui đị nh liên quan đến hành vi vi ph ạm v ề ATVSL Đ. - Ngh ị đị nh 46/CP (6/8/1996) c ủa Chính ph ủ qui đị nh x ử ph ạt hành chính trong l ĩnh v ực qu ản lý Nhà n ước v ề y t ế, trong đó có m ột s ố quy đị nh liên quan đến hành vi vi ph ạm v ề VSL Đ. 2.1.3. Các Ch ỉ th ị, Thông t ư có liên quan đến ATVSL Đ a. Các ch ỉ th ị: Căn c ứ vào các điều trong ch ươ ng IX B ộ lu ật Lao độ ng, Ngh ị đị nh 06/CP và tình hình th ực t ế, Th ủ t ướng đã ban hành các ch ỉ th ị ở nh ững th ời điểm thích h ợp, ch ỉ đạ o vi ệc đẩ y mạnh công tác ATVSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ Trong số các ch ỉ th ị được ban hành trong th ời gian th ực hi ện B ộ lu ật Lao độ ng, có 2 ch ỉ th ị quan tr ọng có tác d ụng trong m ột th ời gian t ươ ng đối dài, đó là: - Ch ỉ th ị s ố 237/TTg (19/4/1996) c ủa Th ủ t ươ ng Chính ph ủ v ề vi ệc t ăng c ường các bi ện pháp th ực hi ện công tác PCCC. Ch ỉ th ị đã nêu rõ nguyên nhân x ảy ra nhi ều v ụ cháy, gây thi ệt h ại nghiêm tr ọng là do vi ệc qu ản lý và t ổ ch ức th ực hi ện công tác PCCC c ủa các c ấp, ngành c ơ s ở và công dân ch ưa t ốt. - Ch ỉ th ị s ố 13/1998/CT ưTTg (26/3/1998) c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ về vi ệc t ăng c ường ch ỉ đạ o và t ổ ch ức th ực hi ện công tác BHL Đ trong tình hình m ới. Đây là m ột ch ỉ th ị r ất quan tr ọng có tác d ụng t ăng c ường và nâng cao hi ệu l ực qu ản lý nhà n ước, vai trò, trách nhi ệm c ủa m ọi t ổ ch ức, cá nhân trong vi ệc b ảo đả m ATVSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ, duy trì và c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, b ảo đả m s ức kh ỏe và an toàn cho ng ười lao độ ng trong nh ững n ăm cu ối c ủa th ế k ỷ XX và trong th ời gian đầ u c ủa th ế k ỷ XXI. b. Các Thông t ư: Có nhi ều thông t ư liên quan đến ATVSL Đ, nh ưng ở đây ch ỉ nêu lên nh ững thông t ư đề cập t ới các v ấn đề thu ộc ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa ng ười s ử d ụng lao độ ng và ng ười lao động: - Thông t ư liên t ịch s ố 14/1998/TTLT-BL ĐTBXH-BYT-TL ĐLĐVN (31/10/1998) h ướng 2.2. Nh ững n ội dung v ề ATVSL Đ trong b ộ lu ật lao độ ng Nh ững n ội dung này được quy đị nh ch ủ y ếu trong Ch ươ ng IX v ề " An toàn lao động, v ệ sinh lao động " c ủa B ộ lu ật Lao độ ng và được quy đị nh chi ti ết trong Ngh ị đị nh 06/CP ngày 20/1/1995 c ủa Chính ph ủ. 2.2.1. Đối t ượng và ph ạm vi áp d ụng ch ươ ng IX B ộ lu ật Lao độ ng và ngh ị đị nh 06/CP: (Được quy đị nh trong điều 2, 3, 4 ch ươ ng I B ộ lu ật Lao độ ng và được c ụ th ể hóa trong điều 1 Ngh ị đị nh 06/CP) Đối t ượng và ph ạm vi được áp d ụng các qui đị nh v ề ATL Đ, VSL Đ bao g ồm: M ọi t ổ ch ức, cá nhân s ử d ụng lao độ ng, m ọi công ch ức, viên ch ức, m ọi ng ười lao độ ng k ể c ả ng ười h ọc ngh ề, th ử vi ệc trong các l ĩnh v ực, các thành ph ần kinh t ế, trong l ực l ượng v ũ trang và các doanh nghi ệp, t ổ ch ức, c ơ quan n ước ngoài, t ổ ch ức qu ốc t ế đóng trên lãnh th ổ Vi ệt Nam. 2.2.2. An toàn lao động, v ệ sinh lao động: Trang 12
  14. Được th ể hi ện trong t ừng ph ần ho ặc toàn b ộ các điều 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104 của B ộ lu ật lao độ ng và được c ụ th ể hóa trong ch ươ ng II c ủa N Đ06/CP t ừ điều 2 đế n điều 8 bao g ồm các n ội dung chính sau: - Trong xây d ựng, m ở r ộng, c ải t ạo các công trình, s ử d ụng, b ảo qu ản, l ưu gi ữ các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, các ch ất có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề ATL Đ, VSL Đ, các ch ủ đầ u t ư, ng ười s ử d ụng lao độ ng ph ải l ập lu ận ch ứng v ề các bi ện pháp đả m b ảo ATL Đ, VSL Đ. Lu ận ch ứng ph ải có đầ y đủ n ội dung v ới các bi ện pháp phòng ng ừa, x ử lý và ph ải được c ơ quan thanh tra ATVSL Đ ch ấp thu ận. Ph ải c ụ th ể hoá các yêu c ầu, n ội dung, bi ện pháp đảm b ảo ATVSL Đ theo lu ận ch ứng đã được duy ệt khi th ực hi ện. - Vi ệc th ực hi ện tiêu chu ẩn ATL Đ, VSL Đ là b ắt bu ộc. Ng ười s ử dụng lao độ ng ph ải xây dựng qui trình đảm b ảo ATVSL Đ cho t ừng lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư và n ội quy n ơi làm vi ệc. - Vi ệc nh ập kh ẩu các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, các ch ất có yêu c ầu nghiêm ngh ặt v ề ATL Đ, VSL Đ ph ải được phép c ủa c ơ quan có th ẩm quy ền. - Nơi làm vi ệc có nhi ều y ếu t ố độ c h ại ph ải ki ểm tra đo l ường các y ếu t ố độ c h ại ít nh ất mỗi n ăm m ột l ần, ph ải l ập h ồ s ơ l ưu gi ữ và theo dõi đúng qui định. Ph ải ki ểm tra và có bi ện pháp x ử lý ngay khi th ấy có hi ện t ượng b ất th ường. - Quy định nh ững vi ệc c ần làm ở n ơi làm vi ệc có y ếu t ố nguy hi ểm độ c h ại d ễ gây tai n ạn lao động để c ấp c ứu tai n ạn, x ử lý s ự c ố nh ư: trang b ị ph ươ ng ti ện c ấp c ứu, l ập ph ươ ng án xử lý s ự c ố, t ổ ch ức độ i c ấp c ứu - Quy định nh ững bi ện pháp khác nh ằm t ăng c ường b ảo đả m ATVSL Đ, b ảo v ệ s ức kh ỏe cho ng ười lao độ ng nh ư: trang b ị ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân, khám s ức kho ẻ đị nh k ỳ, hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ, b ồi d ưỡng hi ện v ật cho ng ười lao độ ng 2.2.3. Tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: Được quy đị nh trongcác điều 105, 106, 107, 108 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng và được c ụ th ể hóa trong các điều 9, 10, 11, 12 ch ươ ng III ngh ị đị nh 06/CP v ới nh ững n ội dung chính sau: - Trách nhi ệm ng ười s ử d ụng lao độ ng đố i v ới ng ười b ị tai n ạn lao độ ng: S ơ c ứu, c ấp c ứu kịp th ời. Tai n ạn lao độ ng n ặng, ch ết ng ười ph ải gi ữ nguyên hi ện tr ường và báo ngay cho cơ quan Lao động, Y t ế, Công đoàn c ấp t ỉnh và Công an g ần nh ất. - Trách nhi ệm c ủa ng ười s ử d ụng lao độ ng đố i v ới ng ười m ắc b ệnh ngh ề nghi ệp là ph ải điều tr ị theo chuyên khoa, khám s ức kh ỏe đị nh k ỳ và l ập h ồ s ơ sức kh ỏe riêng bi ệt. - Trách nhi ệm ng ười s ử d ụng lao độ ng b ồi th ường cho ng ười b ị tai n ạn lao độ ng ho ặc b ệnh ngh ề nghi ệp. - Trách nhi ệm ng ười s ử d ụng lao độ ng t ổ ch ức điều tra các v ụ tai n ạn lao độ ng có s ự tham gia c ủa đạ i di ện BCH Công đoàn, l ập biên b ản theo đúng quy định. - Trách nhi ệm khai báo, th ống kê và báo cáo t ất c ả các v ụ tai n ạn lao độ ng các tr ường h ợp bị b ệnh ngh ề nghi ệp. 2.2.4. C ơ ch ế 3 bên trong công tác BHL Đ: Cơ ch ế 3 bên b ắt ngu ồn t ừ mô hình t ổ ch ức và ho ạt độ ng c ủa t ổ ch ức lao độ ng qu ốc t ế (ILO). T ổ ch ức này được thành l ập n ăm 1919, t ừ n ăm 1944 ho ạt độ ng nh ư m ột t ổ ch ức chuyên môn g ắn li ền v ới Liên h ợp qu ốc. Các thành viên Liên h ơp qu ốc đươ ng nhiên là thành viên c ủa ILO. Hàng n ăm ILO h ọp h ội ngh ị toàn th ể. Đoàn đại bi ểu m ỗi n ước g ồm 3 bên: 1 đại di ện chính ph ủ, 1 đạ i di ện ng ười s ử d ụng lao độ ng và 1 đại di ện ng ười lao độ ng ( Công đoàn) BHL Đ là m ột v ấn đề quan tr ọng thu ộc ph ạm trù lao động, nó có liên quan Trang 13
  15. đến ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa 3 bên: Nhà n ước, Ng ười s ử d ụng lao độ ng, Ng ười lao độ ng (đại di ện là t ổ ch ức công đoàn), m ặt khác BHL Đ là m ột công tác r ất đa d ạng và ph ức t ạp, nó đòi h ỏi ph ải có s ự c ộng tác, ph ối h ợp ch ặt ch ẽ c ủa 3 bên thì công tác BHL Đ m ới đạ t k ết qu ả t ốt. 2.2.5. Ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa các bên trong công tác BHL Đ a/ Ngh ĩa vụ và quy ền c ủa Nhà n ước. Qu ản lý Nhà n ước trong BHL Đ: (Điều 95, 180, 181 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng, điều 17, 18, 19 c ủa N Đ06/CP) *Ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa nhà n ước: - Xây d ựng và ban hành lu ật pháp, ch ế độ chính sách BHL Đ, h ệ th ống tiêu chu ẩn, quy trình, quy phạm v ề ATL Đ, VSL Đ. - Qu ản lý nhà n ước v ề BHL Đ: H ướng d ẫn ch ỉ đạ o các ngành, các c ấp th ực hi ện lu ật pháp, ch ế độ chính sách, tiêu chu ẩn, quy trình, quy ph ạm v ề ATVSL Đ. Ki ểm tra, đôn đố c, thanh tra vi ệc th ực hi ện. Khen th ưởng nh ững đơn v ị, cá nhân có thành tích và x ử lý các vi ph ạm về ATVSL Đ. - Lập ch ươ ng trình qu ốc gia v ề BHL Đ đưa vào k ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội và ngân sách Nhà n ước. Đầ u t ư nghiên c ứu khoa h ọc k ỹ thu ật BHL Đ, đào t ạo cán b ộ BHL Đ. * B ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ ở trung ươ ng, địa ph ươ ng: - Hội đồ ng qu ốc gia v ề ATL Đ, VSL Đ (g ọi t ắt là BHL Đ) được thành l ập theo điều 18 c ủa NĐ06/CP. H ội đồ ng làm nhi ệm v ụ t ư v ấn cho Th ủ t ướng Chính ph ủ và t ổ ch ức ph ối h ợp ho ạt độ ng c ủa các ngành, các c ấp v ề ATL Đ, VSL Đ. - Bộ L ĐTBXH th ực hi ện qu ản lý nhà n ước v ề ATL Đ đố i v ới các ngành và các địa ph ươ ng trong c ả n ước, có trách nhi ệm: + Xây d ựng, trình ban hành ho ặc ban hành các các v ăn b ản pháp lu ật, ch ế độ chính sách BHL Đ, h ệ th ống quy ph ạm Nhà n ước v ề ATL Đ, tiêu chu ẩn phân lo ại lao độ ng theo điều ki ện lao độ ng. + H ướng d ẫn ch ỉ đạ o các ngành các c ấp th ực hi ện v ăn b ản trên, qu ản lý th ống nh ất h ệ th ống quy ph ạm trên. + Thanh tra v ề ATL Đ. + Thông tin, hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ. + H ợp tác qu ốc t ế trong l ĩnh v ực ATL Đ. - Bộ Y t ế th ực hi ện qu ản lý Nhà n ước trong l ĩnh v ực VSL Đ, có trách nhi ệm: + Xây d ựng, trình ban hành ho ặc ban hành và qu ản lý th ống nh ất h ệ th ống quy ph ạm VSL Đ, tiêu chu ẩn s ức kh ỏe đố i v ới các ngh ề, công vi ệc. + H ướng d ẫn, ch ỉ đạ o các ngành, các c ấp th ực hi ện các quy đị nh v ề VSL Đ. +Thanh tra v ề v ệ sinh lao độ ng. + T ổ ch ức khám s ức kh ỏe và điều tr ị b ệnh ngh ề nghi ệp cho ng ười lao độ ng. + H ợp tác qu ốc t ế trong l ĩnh v ực VSL Đ. - Bộ Khoa h ọc công ngh ệ và môi tr ường có trách nhi ệm: + Qu ản lý th ống nh ất vi ệc nghiên c ứu và ứng d ụng khoa h ọc k ỹ thu ật v ề ATL Đ, VSL Đ. Trang 14
  16. + Ban hành h ệ th ống tiêu chu ẩn ch ất l ượng, quy cách các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân trong lao động. + Ph ối h ợp v ới B ộ L ĐTBXH, B ộ Y t ế xây d ựng, ban hành và qu ản lý th ống nh ất h ệ th ống tiêu chu ẩn k ỹ thu ật Nhà n ước v ề ATL Đ, VSL Đ. - Bộ Giáo d ục và Đào t ạo có trách nhi ệm ch ỉ đạ o vi ệc đưa n ội dung ATL Đ, VSL Đ vào ch ươ ng trình gi ảng d ạy trong các tr ường Đạ i h ọc, các tr ường K ỹ thu ật, qu ản lý và d ạy ngh ề. - Các b ộ và các ngành khác có trách nhi ệm ban hành h ệ th ống tiêu chu ẩn, quy ph ạm ATL Đ, VSL Đ c ấp ngành mình sau khi có th ỏa thu ận b ằng v ăn b ản c ủa B ộ L ĐTBXH, B ộ Y t ế. Vi ệc qu ản lý nhà n ước v ề ATL Đ, VSL Đ trong các l ĩnh v ực: Phóng x ạ, th ăm dò khai thác dầu khí, các ph ươ ng ti ện v ận t ải đường s ắt, đường b ộ, đường hàng không và trong các đơ n vị thu ộc l ực l ượng v ũ trang do các c ơ quan qu ản lý ngành đó ch ịu trách nhi ệm có s ự ph ối hợp c ủa B ộ L ĐTBXH và B ộ Y t ế. - Uỷ ban nhân dân t ỉnh, Thành ph ố tr ực thu ộc trung ươ ng có trách nhi ệm: + Th ực hi ện qu ản lý Nhà n ước v ề ATL Đ, VSL Đ trong ph ạm vi đị a ph ươ ng mình. + Xây d ựng các m ục tiêu đảm b ảo an toàn, v ệ sinh và c ải thi ện điều ki ện lao độ ng đưa vào k ế ho ạch phát tri ển kinh t ếư xã h ội và ngân sách địa ph ươ ng. b/ Ngh ĩa v ụ và Quy ền c ủa Ng ười s ử d ụng lao độ ng: *Ngh ĩa v ụ c ủa Ng ười s ử d ụng lao động : Điều 13 ch ươ ng IV c ủa N Đ06/CP quy đị nh ng ười s ử d ụng lao độ ng có 7 ngh ĩa v ụ sau: - Hàng n ăm khi xây d ựng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh c ủa xí nghi ệp ph ải l ập k ế ho ạch, bi ện pháp ATL Đ, VSL Đ và c ải thi ện điều ki ện lao độ ng. -Trang b ị đầ y đủ ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân và các ch ế độ khác v ề an toàn, v ệ sinh lao động theo quy đị nh c ủa Nhà n ước. -Có k ế ho ạch giám sát vi ệc th ực hi ện các quy đị nh, n ội quy, biên pháp an toàn, v ệ sinh lao động. Ph ối h ợp v ới công đoàn c ơ s ở xây d ựng và duy trì s ự ho ạt độ ng của m ạng l ưới an toàn viên và v ệ sinh viên. -Xây d ựng n ội quy, quy trình an toàn, v ệ sinh lao độ ng. -Tổ ch ức hu ấn luy ện, h ướng d ẫn các tiêu chu ẩn, quy đị nh, bi ện pháp an toàn, v ệ sinh lao động đố i v ới ng ười lao độ ng. -Tổ ch ức khám s ức kho ẻ đị nh k ỳ cho ng ười lao động theo tiêu chu ẩn ch ế độ quy đị nh. - Ch ấp hành nghiêm ch ỉnh quy đị nh khai báo, điều tra tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp và định k ỳ 6 tháng, hàng n ăm báo cáo k ết qu ả, tình hình th ực hi ện ATL Đ, VSL Đ, c ải thi ện điều ki ện lao độ ng v ới S ở L ĐTBXH n ơi doanh nghi ệp ho ạt độ ng. * Quy ền c ủa Ng ười s ử d ụng lao độ ng: Điều 14 ch ươ ng IVc ủa N Đ06/CP quy đị nh ng ười s ử d ụng lao độ ng có 3 quy ền sau: - Bu ộc ng ười lao độ ng ph ải tuân th ủ các quy đị nh, n ội quy, bi ện pháp ATL Đ, VSL Đ. Khen th ưởng ng ười ch ấp hành t ốt và k ỷ lu ật ng ười vi ph ạm trong vi ệc th ực hi ện ATL Đ, VSL Đ. Trang 15
  17. - Khi ếu n ại v ới c ơ quan Nhà n ước có th ẩm quy ền v ề quy ết đị nh c ủa Thanh tra v ề ATL Đ, VSL Đ nh ưng v ẫn ph ải nghiêm ch ỉnh ch ấp hành quy ết đị nh đó. c/ Ngh ĩa v ụ và Quy ền c ủa ng ười lao độ ng trong công tác BHL Đ: * Ngh ĩa v ụ c ủa Ng ười lao độ ng: Điều 15 ch ươ ng IV Ngh ị đị nh 06/CP quy đị nh ng ười lao độ ng có 3 ngh ĩa v ụ sau: - Ch ấp hành các quy định, n ội quy v ề ATL Đ, VSL Đ có liên quan đến công vi ệc, nhi ệm v ụ được giao. - Ph ải s ử d ụng và b ảo qu ản các ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân đã được trang b ị, n ếu làm m ất ho ặc h ư h ỏng thì ph ải b ồi th ường. - Ph ải báo cáo k ịp th ời v ới ng ười có trách nhi ệm khi phát hi ện nguy c ơ gây tai n ạn lao động, b ệnh ngh ề nghi ệp, gây độ c h ại ho ặc s ự c ố nguy hi ểm, tham gia c ấp c ứu và kh ắc phục h ậu qu ả tai n ạn lao độ ng khi có l ệnh c ủa Ng ười s ử d ụng lao độ ng. * Quy ền c ủa Ng ười lao độ ng: Điều 16 ch ươ ng IV Ngh ị đinh 06/CP quy đị nh Ng ười lao độ ng có 3 quy ền sau: - Yêu c ầu Ng ười s ử d ụng lao độ ng đả m b ảo điều ki ện làm vi ệc an toàn, v ệ sinh, c ải thi ện điều ki ện lao độ ng, trang c ấp đầ y đủ ph ươ ng ti ện b ảo v ệ cá nhân, hu ấn luy ện, th ực hi ện bi ện pháp ATL Đ, VSL Đ. - Từ ch ối làm công vi ệc ho ặc r ời b ỏ n ơi làm vi ệc khi th ấy rõ nguy c ơ x ảy ra tai n ạn lao động, đe do ạ nghiêm tr ọng tính m ạng, s ức kho ẻ c ủa mình và ph ải báo ngay ng ười ph ụ trách tr ực ti ếp, t ừ ch ối tr ở l ại làm vi ệc n ơi nói trên n ếu nh ững nguy c ơ đó ch ưa được kh ắc ph ục. - Khi ếu n ại ho ặc t ố cáo v ới c ơ quan Nhà n ước có th ẩm quy ền khi Ng ười s ử d ụng lao độ ng vi ph ạm quy đị nh c ủa Nhà n ước ho ặc không th ực hi ện đúng các giao k ết v ề ATL Đ, VSL Đ trong h ợp đồ ng lao độ ng, tho ả ước lao độ ng. d/ T ổ ch ức Công đoàn ( g ọi t ắt là Công đoàn): * Trách nhi ệm và quy ền c ủa Công đoàn: Căn c ứ vào điều 156 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng, điều 67 ch ươ ng II lu ật Công đoàn n ăm 1990, các điều 20, 21 c ủa N Đ 06/CP, T ổng Liên đoàn lao động Vi ệt Nam đã c ụ th ể hóa các ngh ĩa v ụ và quy ền c ủa Công đoàn v ề BHL Đ trong ngh ị quy ết 01/TL Đ ngày 21/4/1995 c ủa Đoàn ch ủ t ịch TL ĐLĐVN v ới 8 n ội dung sau: - Tham gia v ới các c ấp chính quy ền, c ơ quan qu ản lý và Ng ười s ử d ụng lao độ ng xây d ựng các v ăn b ản pháp lu ật, các tiêu chu ẩn an toàn VSL Đ, ch ế độ chính sách v ề BHL Đ, k ế ho ạch BHL Đ, các bi ện pháp đả m b ảo an toàn và VSL Đ. - Tham gia v ới các c ơ quan Nhà n ước xây d ựng ch ươ ng trình BHL Đ qu ốc gia, tham gia xây d ựng và t ổ ch ức th ực hi ện ch ươ ng trình, đề tài nghiên c ứu KHKT v ề BHL Đ. T ổng Liên đoàn qu ản lý và ch ỉ đạ o các Vi ện nghiên c ứu KHKT BHL Đ ti ến hành các ho ạt độ ng nghiên c ứu và ứng d ụng KHKT BHL Đ. - Cử đạ i di ện tham gia vào các đoàn điều tra tai n ạn lao động, ph ối h ợp theo dõi tình hình tai n ạn lao độ ng, cháy n ổ, b ệnh ngh ề nghi ệp. - Tham gia vi ệc xét khen th ưởng, x ử lý các vi ph ạm v ề BHL Đ. - Thay m ặt Ng ười lao độ ng ký tho ả ước lao độ ng t ập th ể v ới Ng ười s ử d ụng lao độ ng trong đó có các n ội dung BHL Đ. Trang 16
  18. - Th ực hi ện quy ền ki ểm tra giám sát vi ệc thi hành lu ật pháp, ch ế độ , chính sách, tiêu chu ẩn, quy đị nh v ề BHL Đ, vi ệc th ực hi ện các điều v ề BHL Đ trong th ỏa ước t ập th ể đã ký với Ng ười s ử d ụng lao độ ng. - Tham gia t ổ ch ức vi ệc tuyên truy ền ph ổ bi ến ki ến thức ATVSL Đ, ch ế độ chính sách BHL Đ, Công đoàn giáo d ục v ận độ ng m ọi ng ười lao độ ng và ng ười s ử d ụng lao độ ng th ực hi ện t ốt trách nhi ệm, ngh ĩa v ụ v ề BHL Đ. Tham gia hu ấn luy ện BHL Đ cho ng ười s ử d ụng lao động và ng ười lao độ ng, đào t ạo k ỹ s ư và sau đại h ọc v ề BHL Đ. - Tổ ch ức phong trào v ề BHL Đ, phát huy sáng ki ến c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc, t ổ ch ức qu ản lý m ạng l ưới an toàn v ệ sinh viên và nh ững đoàn viên ho ạt độ ng tích c ực v ề BHL Đ. * Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa Công đoàn doanh nghi ệp MụcV thông t ư liên tịch s ố14/1998/TTLT ưBL ĐTBXH ưBYT ưTL ĐLĐVN ngày 31/10/1998 quy định Công đoàn doanh nghi ệp có 5 nhi ệm v ụ và 3 quy ền sau: + Nhi ệm v ụ: - Thay m ặt ng ười lao độ ng ký tho ả ước lao độ ng t ập th ể v ới ng ười s ử d ụng lao độ ng trong đó có các n ội dung BHL Đ. - Tuyên truy ền v ận độ ng, giáo d ục ng ười lao độ ng th ực hi ện t ốt các quy đị nh pháp lu ật v ề BHL Đ, ki ến th ức KHKT BHL Đ, ch ấp hành quy trình, quy ph ạm, các bi ện pháp làm vi ệc an toàn và phát hi ện k ịp th ời nh ững hi ện t ượng thi ếu an toàn v ệ sinh trong s ản xu ất, đấ u tranh v ới nh ững hi ện t ượng làm b ừa, làm ẩu, vi ph ạm qui trình k ỹ thu ật an toàn. - Động viên khuy ến khích ng ười lao độ ng phát huy sáng ki ến c ải ti ến thi ết b ị, máy nh ằm cải thi ện môi tr ường làm vi ệc, gi ảm nh ẹ s ức lao độ ng. - Tổ ch ức l ấy ý ki ến t ập th ể ng ười lao động tham gia xây d ựng n ội quy, quy ch ế qu ản lý v ề ATVSL Đ, xây d ựng k ế ho ạch BHL Đ, đánh giá vi ệc th ực hi ện các ch ế độ chính sách BHL Đ, bi ện pháp đả m b ảo an toàn, s ức kh ỏe ng ười lao độ ng. T ổng k ết rút kinh nghi ệm ho ạt độ ng BHL Đ c ủa Công đoàn ở doanh nghi ệp để tham gia v ới Ng ười s ử d ụng lao độ ng. - Ph ối h ợp t ổ ch ức các ho ạt độ ng để đẩ y m ạnh các phong trào b ảo đả m an toàn VSL Đ, b ồi dưỡng nghi ệp v ụ và các ho ạt độ ng BHL Đ đố i v ới m ạng l ưới an toàn viên. + Quy ền: - Tham gia xây d ựng các quy ch ế, n ội quy v ề qu ản lý BHL Đ, ATL Đ và VSL Đ v ới ng ười sử d ụng lao độ ng. - Tham gia các đoàn ki ểm tra công tác BHL Đ do doanh nghi ệp t ổ ch ức, tham gia các cu ộc họp k ết lu ận c ủa các đoàn thanh tra, ki ểm tra, các đoàn điều tra tai n ạn lao độ ng. - Tham gia điều tra tai n ạn lao độ ng, n ắm tình hình tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp và vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ và các bi ện pháp đả m b ảo an toàn, s ức kh ỏe ng ười lao động trong s ản xu ất. Đề xu ất các bi ện pháp kh ắc ph ục thi ếu sót, t ồn t ại. 2.3. Nh ững v ấn đề khác có liên quan đến công tác BHL Đ trong b ộ lu ật lao độ ng 2.3.1. Th ời gi ờ làm vi ệc và th ời gi ờ ngh ỉ ng ơi Vấn đề này được quy đị nh trong các điều 68, 70, 71, 72, 80, 81 ch ươ ng XII B ộ lu ật Lao động, được quy đị nh chi ti ết và h ướng d ẫn thi hành trong ngh ị đị nh 195/CP ngày 31/12/1994 và thông t ư s ố 07/L ĐTBXH ngày 11/4/1995. a/ Th ời gi ờ làm vi ệc: Trang 17
  19. - Th ời gian làm vi ệc không quá 8 gi ờ trong m ột ngày ho ặc 40 gi ờ trong m ột tu ần. Ng ười sử d ụng lao độ ng có quy ền quy đị nh th ời gi ờ làm vi ệc theo ngày ho ặc tu ần và ngày ngh ỉ hàng tu ần phù h ợp v ới điều ki ện s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp nh ưng không được trái v ới quy đị nh trên và ph ải thông báo tr ước cho ng ười lao độ ng bi ết. - Th ời gi ờ làm vi ệc hàng ngày được rút ng ắn t ừ m ột đế n hai gi ờ đố i v ới nh ững ng ười làm các công vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm theo danh m ục do B ộ L ĐTBXH ban hành kèm theo quy ết đị nh s ố 1453/L ĐTBXH ưQĐ ngày 13/10/1995, s ố 915/L ĐTBXH ưQĐ ngày 30/7/1996 và s ố 1629/L ĐTBXH ngày 26/12/1996. - Ng ười s ử d ụng lao độ ng và ng ười lao độ ng có th ể tho ả thu ận làm thêm gi ờ, nh ưng không được quá 4 gi ờ/ngày và 200 gi ờ/n ăm. Đố i v ới công vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm ng ười lao độ ng không được làm thêm quá 3 gi ờ/ ngày và 9 gi ờ / tu ần. - Th ời gi ờ tính làm vi ệc ban đêm được quy đị nh nh ư sau: + T ừ 22 đế n 6 gi ờ sáng cho khu v ực t ừ Th ừa Thiên - Hu ế tr ở ra phía B ắc. + T ừ 21 đế n 5 gi ờ sáng cho khu v ực t ừ Đà N ẵng tr ở vào phía Nam. b/ Th ời gian ngh ỉ ng ơi - Ng ười lao độ ng làm vi ệc 8 gi ờ liên t ục thì được ngh ỉ ít nh ất n ửa gi ờ, tính vào gi ờ làm vi ệc. - Ng ười làm vi ệc ca đêm được ngh ỉ gi ữa ca ít nh ất 45 phút, tính vào gi ờ làm vi ệc. - Ng ười làm vi ệc theo ca được ngh ỉ ít nh ất 12 gi ờ tr ước khi chuy ển sang ca khác. - Mỗi tu ần ng ười lao độ ng được ngh ỉ ít nh ất m ột ngày ( 24 gi ờ liên t ục) có th ể vào ngày ch ủ nh ật ho ặc m ột ngày c ố đị nh khác trong tu ần. - Ng ười lao độ ng được ngh ỉ làm vi ệc, h ưởng nguyên l ươ ng nh ững ngày l ễ sau đây: T ết dươ ng l ịch:1 ngày, t ết âm l ịch: 4 ngày, ngày chi ến th ắng(30/4 D ươ ng l ịch): 1 ngày, ngày Qu ốc t ế lao độ ng(1/5 D ươ ng l ịch): 1 ngày, ngày Qu ốc khánh(2/9): 1 ngày. N ếu nh ững ngày ngh ỉ nói trên trùng vào ngày ngh ỉ hàng tu ần thì ng ười lao độ ng được ngh ỉ bù vào ngày ti ếp theo. - Ng ười lao độ ng có 12 tháng làm vi ệc t ại m ột doanh nghi ệp ho ặc v ới m ột ng ười s ử d ụng lao động thì được ngh ỉ phép hàng n ăm, h ưởng nguyên l ươ ng theo quy định sau đây: + 12 ngày ngh ỉ phép, đố i v ới ng ười làm công vi ệc trong điều ki ện bình th ường. + 14 ngày ngh ỉ phép, đố i v ới ng ười làm vi ệc n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm ho ặc nh ững nơi có điều ki ện s ống kh ắc nghi ệt và đối v ới ng ười d ưới 18 tu ổi. + 16 ngày ngh ỉ phép, đố i v ới ng ười làm vi ệc đặ c bi ệt n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm. - Ng ười lao độ ng được ngh ỉ v ề vi ệc riêng mà v ẫn h ưởng nguyên l ươ ng trong nh ững tr ường h ợp sau: K ết hôn ngh ỉ 3 ngày, con k ết hôn ngh ỉ m ột ngày, b ố m ẹ (c ả bên v ợ và bên ch ồng) ch ết, v ợ ho ặc ch ồng ch ết, con ch ết ngh ỉ 3 ngày. 2.3.2. Quy định v ề an toàn - vệ sinh lao độ ng a/ L ập lu ận ch ứng an toàn - vệ sinh lao độ ng: - Vi ệc xây d ựng m ới ho ặc m ở r ộng, c ải t ạo c ơ s ở để s ản xu ất, s ử d ụng, b ảo qu ản, l ưu gi ữ vàtàng tr ữ các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, các ch ất có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề ATL Đ, VSL Đ, ph ải có lu ận ch ứng v ề các bi ện pháp đả m b ảo ATL Đ, VSL Đ đố i v ới n ơi làm vi ệc của ng ười lao độ ng và môi tr ường xung quanh theo quy đị nh c ủa pháp lu ật. Trang 18
  20. - Vi ệc s ản xu ất, s ử d ụng, bảo qu ản, v ận chuy ển các lo ại máy, thi ết b ị, v ật t ư, n ăng l ượng, điện, hoá ch ất, vi ệc thay đổ i công ngh ệ, nh ập kh ẩu công ngh ệ m ới ph ải được th ực hi ện theo tiêu chu ẩn ATL Đ, VSL Đ. Ph ải được khai báo, đă ng ký và xin c ấp gi ấy phép v ới c ơ quan thanh tra nhà n ước v ề ATL Đ,VSL Đ. b/ B ồi th ường tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: - Ng ười s ử d ụng lao độ ng ph ải ch ịu toàn b ộ chi phí y t ế t ừ khi s ơ c ứu, c ấp c ứu đế n khi điều tr ị xong cho ng ười b ị tai n ạn lao độ ng ho ặc b ệnh ngh ề nghi ệp. Ng ười lao độ ng được hưởng ch ế độ bảo hi ểm xã h ội v ề tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp. - Ng ười s ử d ụng lao độ ng có trách nhi ệm b ồi th ường ít nh ất b ằng 30 tháng l ươ ng cho ng ười lao độ ng b ị suy gi ảm kh ả n ăng lao độ ng t ừ 81% tr ở lên ho ặc cho thân nhân ng ười ch ết do tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp mà không do l ỗi c ủa ng ười lao độ ng. Tr ường hợp do l ỗi c ủa ng ười lao độ ng, thì c ũng được tr ợ c ấp m ột kho ản ti ền ít nh ất b ằng 12 tháng lươ ng. 2.3.3. B ảo h ộ lao độ ng đố i v ới lao độ ng n ữ, lao độ ng v ị thành niên, lao động tàn t ật a/ Đối v ới lao độ ng n ữ: Lao động n ữ có nh ững đặ c thù so v ới lao độ ng nam, ngoài lao động còn có ch ức n ăng sinh đẻ, nuôi con. Điều 113 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng, điều 11 c ủa ngh ị đị nh 23/CP (18/4/19960), thông t ư s ố 03/TTLB ưLĐTBXH ưBYT (28/11/1994) quy định các điều ki ện lao động có h ại và các công vi ệc không được s ử d ụng lao độ ng n ữ. N ội dung chính c ủa các điều và v ăn b ản trên nh ư sau: - Ng ười s ử d ụng lao độ ng không được s ử d ụng ng ười lao độ ng n ữ làm nh ững công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm ho ặc ti ếp xúc v ới các ch ất độ c h ại có ảnh hưởng x ấu t ới ch ức n ăng sinh đẻ và nuôi con. - Doanh nghi ệp đang s ử d ụng lao độ ng n ữ làm các công vi ệc nói trên ph ải có k ế ho ạch đào tạo ngh ề, chuy ển d ần ng ười lao độ ng n ữ sang công vi ệc khác phù h ợp, t ăng c ường các bi ện pháp b ảo v ệ s ức kh ỏe, c ải thi ện điều ki ện lao độ ng ho ặc gi ảm b ớt th ời gi ờ làm vi ệc. Ngoài ra còn m ột s ố v ăn b ản h ướng d ẫn n ội dung th ực hi ện ch ế độ đố i v ới lao độ ng n ữ : - Nghiêm c ấm ng ười s ử d ụng lao độ ng có hành vi phân bi ệt đố i x ử v ới ph ụ n ữ, xúc ph ạm danh d ự và nhân ph ẩm ph ụ n ữ. Ph ải th ực hi ện nguyên t ắc bình đẳng nam n ữ v ề tuy ển dụng, s ử d ụng, nâng b ậc l ươ ng và tr ả công lao độ ng. - Ng ười lao độ ng n ữ được ngh ỉ tr ước và sau khi sinh con là 6 tháng. Không được s ử d ụng lao động n ữ có thai t ừ tháng th ứ 7 ho ặc đang nuôi con d ưới 12 tháng làm thêm gi ờ, làm vi ệc ban đêm và đi công tác xa. Trong th ời gian nuôi con d ưới 12 tháng được ngh ỉ m ỗi ngày 60 phút. - Nơi có s ử d ụng lao độ ng n ữ ph ải có ch ổ thay qu ần áo, bu ồng t ắm và bu ồng v ệ sinh n ữ. - Trong th ời gian ngh ỉ vi ệc để đi khám thai, do sẩy thai, ngh ỉ để ch ăm sóc con d ưới 7 tu ổi ốm đau, ng ười lao độ ng được h ưởng tr ợ c ấp b ảo hi ểm xã h ội. b/ Đối v ới lao độ ng ch ưa thành niên: Nh ững v ấn đề BHL Đ đố i v ới lao độ ng ch ưa thành niên ( ng ười lao độ ng d ưới 18 tu ổi) được quy đị nh trong các điều121, 122 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng và thông t ư s ố 09/TTLT- LĐTBXH-BYT ngày 13/4/1995 bao g ồm m ột s ố n ội dung chính sau: Trang 19
  21. - Ng ười s ử d ụng lao độ ng ch ỉ được s ử d ụng lao ch ưa thành niên vào nh ững công vi ệc phù hợp v ới s ức kh ỏe để đả m b ảo cho s ự phát tri ển th ể l ực, trí lực, nhân cách và có trách nhi ệm quan tâm ch ăm sóc ng ười lao độ ng ch ưa thành niên v ề các m ặt lao độ ng, ti ền lươ ng, s ức kh ỏe, h ọc t ập trong quá trình lao động. C ấm s ử d ụng ng ười lao độ ng ch ưa thành niên làm nh ững công vi ệc nặng nh ọc, nguy hi ểm ho ặc ti ếp xúc v ới các ch ất độ c h ại. - Th ời gi ờ làm vi ệc c ủa lao độ ng ch ưa thành niên không được quá 7 gi ờ / ngày. Ng ười s ử dụng lao độ ng ch ỉ được s ử d ụng ng ười lao độ ng ch ưa thành niên làm thêm gi ờ, làm vi ệc ban đêm trong m ột s ố ngh ề và công vi ệc không n ặng nh ọc, độ c h ại, nguy hi ểm. - Nơi có s ử d ụng ng ười lao độ ng ch ưa thành niên ph ải l ập s ổ theo d ọi riêng, ghi đầy đủ h ọ tên, ngày sinh, công vi ệc đang làm, k ết qu ả ki ểm tra s ức kh ỏe đị nh k ỳ. - Nghiêm c ấm nh ận tr ẻ em ch ưa đủ 15 tu ổi vào làm vi ệc, tr ừ 1 s ố ngh ề do B ộ Lao động - Th ươ ng binh và Xã h ội quy đị nh. c/ Đối v ới lao độ ng là ng ười tàn t ật: Nhà n ước b ảo h ộ quy ền làm vi ệc c ủa ng ười tàn t ật và có nh ững quy đị nh v ề ATL Đ, VSL Đ phù h ợp v ới tr ạng thái s ức kh ỏe c ủa lao độ ng là ng ười tàn t ật trong các điều 125, 126, 127 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng. C ụ th ể nh ư sau: - Nhà n ước b ảo h ộ quy ền làm vi ệc c ủa ng ười tàn t ật và khuy ến khích vi ệc thu nh ận, t ạo vi ệc làm cho ng ười tàn t ật. Th ời gi ờ làm vi ệc c ủa ng ười tàn t ật không quá 7 gi ờ/ ngày. - Nh ững n ơi d ạy ngh ề cho ng ười tàn t ật ho ặc s ử d ụng lao độ ng là ng ười tàn t ật ph ải tuân theo nh ững quy đị nh v ề điều ki ện lao độ ng, công c ụ lao độ ng, ATL Đ, VSL Đ phù h ợp và th ường xuyên ch ăm sóc s ức kh ỏe c ủa ng ười tàn t ật. - Cấm s ử d ụng ng ười tàn t ật đã b ị suy gi ảm kh ả n ăng lao độ ng t ừ 51% tr ở lên làm thêm gi ờ, làm vi ệc ban đêm. Trang 20
  22. CH ƯƠ NG 3 HO ẠT ĐỘ NG BHL Đ TRONG DOANH NGH ỆP 3.1. B ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp 3.1.1. S ơ đồ b ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp: BHL Đ trong doanh nghi ệp là m ột công tác bao gồm nhi ều n ội dung ph ức t ạp, nó có liên quan đến nhi ều b ộ ph ận, phòng ban, cá nhân và ph ụ thu ộc vào đặc điểm c ủa doanh nghi ệp. Mỗi doanh nghi ệp có th ể ch ọn m ột mô hình b ộ máy t ổ ch ức qu ản lý công tác BHL Đ có nh ững nét riêng phù h ợp v ới đặ c điểm c ủa mình, tuy nhiên ph ải đáp ứng đư ợc các yêu c ầu sau: - Phát huy được s ức m ạnh t ập th ể c ủa toàn doanh nghi ệp đố i v ới công tác BHL Đ. - Th ể hi ện rõ trách nhi ệm chính và trách nhi ệm ph ối h ợp c ủa các b ộ ph ận phòng ban, cá nhân đối v ới t ừng n ội dung c ủ th ể c ủa công tác BHL Đ, phù h ợp v ới ch ức n ăng c ủa mình. - Bảo đả m s ự ch ỉ đạ o t ập trung th ống nh ất và có hi ệu qu ả c ủa giám đố c trong công tác này và phù h ợp v ới quy đị nh c ủa pháp lu ật. Trên hình VI.1 trình bày s ơ đồ b ộ máy t ổ ch ức qu ản lý th ư ờng đư ợc dùng trong các doanh nghi ệp: 3.1.2. H ội đồ ng BHL Đ trong doanh nghi ệp: a/ C ơ s ở pháp lý và ý ngh ĩa c ủa h ội đồ ng BHL Đ doanh nghi ệp: Hội đồ ng BHL Đ đư ợc thành l ập theo quy đị nh c ủa Thông t ư liên t ịch s ố 14 gi ữa b ộ LĐTHXH, B ộ Y t ế và T ổng Liên đoàn lao động Vi ệt Nam ngày 31/10/1998. Hội đồ ng BHL Đ do Giám đố c doanh nghi ệp quy ết đị nh thành l ập. Hội đồ ng BHL Đ là t ổ ch ức ph ối h ợp gi ữa ng ư ời s ử d ụng lao độ ng và Công đoàn doanh nghi ệp nh ằm t ư v ấn cho ng ư ời s ử d ụng lao độ ng v ề các ho ạt độ ng BHL Đ ở doanh nghi ệp, qua đó đảm bảo quy ền tham gia và quy ền ki ểm tra giám sát v ề BHL Đ c ủa công đoàn. b/ Thành ph ần h ội đồ ng BHL Đ: 1. Ch ủ t ịch H Đ ư đại di ện có th ẩm quy ền c ủa ng ư ời s ử d ụng lao độ ng (th ư ờng là Phó Giám đốc k ỹ thu ật). Trang 21
  23. 2. Phó ch ủ t ịch H Đ ư đại di ện c ủa Công đoàn doanh nghi ệp (th ư ờng là Ch ủ t ịch ho ặc phó ch ủ t ịch Công đoàn doanh nghi ệp). 3. U ỷ viên th ư ờng tr ực kiêm th ư ký h ội đồ ng (là tr ư ởng b ộ ph ận BHL Đ c ủa doanh nghi ệp ho ặc cán b ộ ph ụ trách công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp). Ngoài ra đối v ới các doanh nghi ệp l ớn, công ngh ệ ph ức t ạp, có nhi ều v ấn đề v ề ATVSL Đ có th ể có thêm các thành viên đại di ện phòng k ỹ thu ật, y t ế, t ổ ch ức c/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa h ội đồ ng: ư Tham gia ý ki ến và t ư v ấn v ới ng ư ời s ử d ụng lao động v ề nh ững v ấn đề BHL Đ trong doanh nghi ệp. - Ph ối h ợp v ới các b ộ ph ận có liên quan trong vi ệc xây d ựng các v ăn b ản v ề quy ch ế qu ản lý, ch ư ơng trình, k ế ho ạch BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. - Định k ỳ 6 tháng, hàng n ăm t ổ ch ức ki ểm tra tình hình th ực hi ện công tác BHL Đ ở các phân x ư ởng s ản xu ất. - Yêu c ầu ng ư ời qu ản lý s ản xu ất th ực hi ện các bi ện pháp lo ại tr ừ các nguy c ơ m ất an toàn trong s ản xu ất. 3.1.3. Trách nhi ệm qu ản lý công tác BHL Đ trong kh ối tr ực ti ếp s ản xu ất: a/ Trách nhi ệm và quy ền c ủa qu ản đố c phân x ư ởng ho ặc ch ức v ụ t ư ơng đư ơng: Qu ản đố c phân x ư ởng là ng ười ch ịu trách nhi ệm tr ư ớc giám đố c doanh nghi ệp v ề công tác BHL Đ t ại phân x ưởng. * Trách nhi ệm: - Tổ ch ức hu ấn luy ện, kèm k ặp, h ư ớng d ẫn đố i v ới lao độ ng m ới tuy ển d ụng ho ặc m ới chuy ển đế n làm vi ệc t ại phân x ư ởng v ề ATVSL Đ khi giao vi ệc cho h ọ. - Bố trí ng ư ời lao độ ng làm vi ệc đúng ngh ề đư ợc đào t ạo, đã đư ợc hu ấn luy ện và đã qua sát h ạch ki ến th ức ATVSL Đ đạ t yêu c ầu. - Th ực hi ện và ki ểm tra đôn đố c các t ổ tr ư ởng s ản xu ất và m ọi ng ư ời th ực hi ện tiêu chu ẩn, quy ph ạm, quy trình, bi ện pháp làm vi ệc an toàn và các quy định v ề BHL Đ. - Tổ ch ức th ực hi ện đầ y đủ các n ội dung k ế ho ạch BHL Đ, x ử lý k ịp th ời các thi ếu sót đư ợc phát hi ện qua ki ểm tra, qua các ki ến ngh ị c ủa các t ổ s ản xu ất, các đoàn thanh tra, ki ểm tra có liên quan đến trách nhi ệm c ủa phân x ư ởng và báo cáo v ới c ấp trên nh ững v ấn đề ngoài kh ả n ăng gi ải quy ết c ủa phân x ư ởng. - Th ực hi ện khai báo, điều tra tai n ạn lao độ ng x ẩy ra trong phân x ư ởng theo quy đị nh c ủa nhà n ư ớc và phân c ấp c ủa doanh nghi ệp. - Ph ối h ợp v ới ch ủ tịch công đoàn b ộ ph ận đị nh k ỳ t ổ ch ức ki ểm tra v ề BHL Đ ở đơn v ị, tạo điều ki ện để m ạng l ư ới an toàn, v ệ sinh viên c ủa phân x ư ởng ho ạt độ ng có hi ệu qu ả. * Quy ền: - Không để ng ư ời lao độ ng làm vi ệc n ếu h ọ không th ực hi ện các bi ện pháp b ảo đả m ATVSL Đ, không s ử d ụng đầ y đủ các trang b ị, ph ư ơng ti ện làm vi ệc an toàn, trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân đã đư ợc c ấp phát. - Từ ch ối nh ận ng ư ời lao độ ng không đủ trình độ và đình ch ỉ công vi ệc đố i v ới ng ư ời lao động tái vi ph ạm c ấc quy đị nh b ảo đả m an toàn, VSL Đ và phòng ch ống cháy, n ổ b/ Trách nhi ệm và quy ền c ủa t ổ tr ư ởng s ản xu ất ho ặc ch ức v ụ t ư ơng đư ơng: Trang 22
  24. Tổ tr ư ởng s ản xu ất là ng ư ời ch ịu trách nhi ệm tr ư ớc qu ản đố c phân x ư ởng điều hành công tác BHL Đ trong t ổ. * Trách nhi ệm: - Hư ớng d ẫn và thư ờng xuyên đôn đốc ng ư ời lao độ ng thu ộc quy ền qu ản lý, ch ấp hành đúng quy trình, bi ện pháp làm vi ệc an toàn, qu ản lý s ử d ụng t ốt các trang b ị, ph ư ơng ti ện bảo v ệ cá nhân, trang b ị ph ư ơng ti ện k ỹ thu ật an toàn và c ấp c ứu y t ế. - Tổ ch ức n ơi làm vi ệc đảm b ảo an toàn và v ệ sinh, k ết h ợp v ới an toàn viên c ủa t ổ th ực hi ện t ốt vi ệc t ự ki ểm tra để phát hi ện và x ử lý k ịp th ời các nguy c ơ đe d ọa đế n an toàn và sức kh ỏe phát sinh trong quá trình lao. - Báo cáo v ới c ấp trên m ọi hi ện t ư ợng thi ếu an toàn v ệ sinh trong s ản xu ất mà t ổ không gi ải quy ết đư ợc và các tr ư ờng h ợp x ảy ra tai n ạn lao độ ng, s ự c ố thi ết b ị để có bi ện pháp xử lý k ịp th ời. - Ki ểm điểm đánh giá tình tr ạng ATVSL Đ và vi ệc ch ấp hành các quy định v ề ATL Đ trong các k ỳ h ọp ki ểm điểm tình hình lao động s ản xu ất c ủa t ổ. * Quy ền: - Từ ch ối nh ận ng ư ời lao độ ng không đủ trình độ ngh ề nghi ệp và ki ến th ức v ề ATVSL Đ. - Từ ch ối nh ận công vi ệc ho ặc d ừng công vi ệc c ủa t ổ n ếu th ấy có nfguy c ơ đe d ọa tính mạng, s ức kh ỏe c ủa t ổ viên và báo cáo k ịp th ời v ới phân x ư ởng để x ử lý. 3.1.4. Công tác chuyên trách v ề BHL Đ: a/ Định biên cán b ộ BHL Đ trong doanh nghi ệp: - Các doanh nghi ệp có d ư ới 300 lao độ ng, ph ải b ố trí ít nh ất 1cán b ộ bán chuyên trách BHL Đ. - Các doanh nghi ệp có t ừ 300 đế n d ư ới 1000 lao độ ng, phải b ố trí ít nh ất 1 cán b ộ chuyên trách BHL Đ. - Các doanh nghi ệp có t ừ 1.000 lao độ ng tr ở lên ph ải b ố trí ít nh ất 2 cán b ộ chuyên trách BHL Đ và có th ể t ổ ch ức phòng Ban BHL Đ. - Các T ổng công ty Nhà n ư ớc qu ản lý nhi ều doanh nghi ệp có nhi ều y ếu t ố độ c h ại nguy hi ểm ph ải t ổ ch ức phòng ho ặc ban BHL Đ. b/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa phòng, ban ho ặc cán b ộ làm công tác BHL Đ: * Nhi ệm v ụ: - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận t ổ ch ức lao độ ng xây d ựng n ội quy, qui ch ế qu ản lý công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. - Ph ổ bi ến các chính sách, ch ế độ , tiêu chu ẩn, qui ph ạm v ề ATVSL Đ c ủa Nhà n ư ớc và của doanh nghi ệp đế n các c ấp và ng ư ời lao độ ng. - Đề xu ất vi ệc t ổ ch ức các ho ạt độ ng tuyên truy ền v ề ATVSL Đ và theo dõi đôn đốc vi ệc ch ấp hành. - Dự th ảo k ế ho ạch BHL Đ hàng n ăm, ph ối h ợp với b ộ ph ận k ỹ thu ật, qu ản đố c phân x ư ởng, các b ộ ph ận liên quan cùng th ực hi ện đúng các bi ện pháp đã đề ra trong k ế ho ạch BHL Đ. Trang 23
  25. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận k ỹ thu ật, qu ản đố c phân x ư ởng, các b ộ ph ận liên quan xây d ựng quy trình, bi ện pháp ATVSL Đ, phòng ch ống cháy n ổ, qu ản lý, theo dõi vi ệc ki ểm đị nh, xin gi ấy phép s ử d ụng đố i v ới các thi ết b ị có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề ATVSL Đ. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận t ổ ch ức lao độ ng, b ộ ph ận k ỹ thu ật, qu ản đố c phân x ư ởng hu ấn luy ện v ề BHL Đ cho ng ư ời lao độ ng. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận y t ế t ổ ch ức đo đạ c các y ếu t ố có h ại trong môI tr ư ờng lao độ ng, theo dõi tình hình b ệnh ngh ề nghi ệp, tai n ạn lao độ ng, đề xu ất v ới ng ư ời s ử d ụng lao độ ng các bi ện pháp qu ản lý và ch ăm sóc s ức kh ỏe ng ư ời lao độ ng. - Ki ểm tra vi ệc ch ấp hành các ch ế độ , th ể l ệ BHL Đ, tiêu chu ẩn ATVSL Đ trong doanh nghi ệp và đề xu ất bi ện pháp kh ắc ph ục nh ững t ồn t ại. - Điều tra và th ống kê các v ụ tai n ạn lao độ ng x ảy ra trong doanh nghi ệp. - Tổng h ợp và đề xu ất v ới ng ư ời s ử d ụng lao độ ng gi ảI quy ết k ịp th ời các đề xu ất, ki ến ngh ị c ủa các đoàn thanh tra, ki ểm tra. - Dự th ảo trình lãnh đạo doanh nghi ệp ký các báo cáo v ề BHL Đ theo quy đị nh hi ện hành. * Quy ền h ạn: - Đư ợc tham d ự các cu ộc h ọp giao ban s ản xu ất, s ơ k ết, t ổng k ết tình hình s ản xu ất kinh doanh và ki ểm ki ểm vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ.ư Đư ợc tham d ự các cu ộc h ọp v ề xây dựng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh, l ập và duy ệt các đồ án thi ết k ế, thi công, nghi ệm thu và ti ếp nh ận đư a vào s ử d ụng nhà x ư ởng m ới xây d ựng c ải t ạo, m ở r ộng ho ặc máy, thi ết bị m ới sửa ch ữa, l ắp đặ t để có ý ki ến v ề m ặt ATVSL Đ. - Trong khi ki ểm tra các b ộ ph ận s ản xu ất n ếu phát hi ện th ấy các vi ph ạm ho ặc có nguy c ơ xảy ra tai n ạn lao độ ng có quy ền ra l ệnh t ạm th ời đình ch ỉ công vi ệc( n ếu th ấy kh ẩn c ấp) ho ặc yêu c ầu ng ư ời ph ụ trách b ộ ph ận s ản xu ất ra l ệnh đình ch ỉ công vi ệc để thi hành các bi ện pháp c ần thi ết b ảo đả m an toàn lao động, đồ ng th ời báo cáo ng ư ời s ử d ụng lao độ ng. 3.1.5. Phòng, ban, tr ạm y t ế doanh nghi ệp ho ặc cán b ộ làm công tác y t ế doanh nghi ệp: Tùy theo m ức độ độ c hại c ủa môi tr ư ờng s ản xu ất và tùy theo s ố l ư ợng lao độ ng, các doanh nghi ệp ph ải b ố trí ytá, y s ỹ, bác s ỹ làm công tác y t ế doanh nghi ệp. a/ Định biên cán b ộ y t ế: - Doanh nghi ệp có nhi ều y ếu t ố độ c h ại: + S ố lao độ ng 1000 ng ư ời ph ải thành l ập tr ạm y t ế ( phòng, ban) riêng. - Doanh nghi ệp có ít y ếu t ố độ c h ại: + S ố lao độ ng 1000 ng ư ời ph ải thành l ập tr ạm y t ế ( phòng ban) riêng. Trang 24
  26. b/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa b ộ ph ận ho ặc cán b ộ y t ế doanh nghi ệp v ề BHL Đ: * Nhi ệm v ụ: - Tổ ch ức hu ấn luy ện cho ng ư ời lao độ ng v ề cách s ơ c ứu tai n ạn lao độ ng, mua sắm, b ảo qu ản trang thi ết b ị, thu ốc ph ục v ụ s ơ c ứu, c ấp c ứu và t ổ ch ức t ốt vi ệc th ư ờng tr ực theo ca sản xu ất để c ấp c ứu k ịp th ời các tr ư ờng h ợp tai n ạn lao độ ng. - Theo dõi tình hình s ức kh ỏe, t ổ ch ức khám s ức kh ỏe đị nh k ỳ, t ổ ch ức khám b ệnh ngh ề nghi ệp. - Ki ểm tra vi ệc ch ấp hành điều l ệ v ệ sinh, phòng ch ống d ịch b ệnh và ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ t ổ ch ức đo, ki ểm tra, giám sát các y ếu t ố có h ại trong môi tr ư ờng lao độ ng, h ư ớng dẫn các phân x ư ởng và ng ư ời lao độ ng th ực hi ện các bi ện pháp v ề VSL Đ. - Qu ản lý h ồ s ơ VSL Đ và môi tr ư ờng lao độ ng. - Theo dõi và h ư ớng d ẫn vi ệc t ổ ch ức th ực hi ện ch ế độ b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật cho nh ững ng ư ời làm vi ệc trong điều ki ện lao độ ng có h ại đế n s ức kh ỏe. - Tham gia điều tra các v ụ tai n ạn lao độ ng x ảy ra trong doanh nghi ệp. - Th ực hi ện các th ủ t ục để giám đị nh th ư ơng t ật cho ng ư ời lao độ ng b ị tai n ạn lao độ ng, bệnh ngh ề nghi ệp. - Đă ng ký v ới c ơ quan y t ế đị a ph ư ơng và quan h ệ ch ặt ch ẽ, tham gia các cu ộc h ọp, h ội ngh ị ở đị a ph ư ơng để trao đổ i kinh nghi ệm và nh ận s ự ch ỉ đạ o v ề chuyên môn nghi ệp v ụ. - Xây d ựng các báo cáo v ề qu ản lý s ức kh ỏe, b ệnh ngh ề nghi ệp theo đúng quy đị nh. * Quy ền h ạn: - Đư ợc tham d ự các cu ộc h ọp có liên quan để tham gia các ý ki ến v ề m ặt VSL Đ để b ảo v ệ sức kh ỏe ng ư ời lao độ ng. - Có quy ền yêu c ầu ng ư ời ph ụ trách b ộ ph ận s ản xu ất ra l ệnh đình ch ỉ công vi ệc khi phát hi ện nguy c ơ đe d ọa nghiêm tr ọng s ức kh ỏe ng ư ời lao độ ng để thi hành các bi ện pháp c ần thi ếtkh ắc ph ục k ịp th ời nguy c ơ trên, đồng th ời báo cáo v ới ng ư ời s ử d ụng lao độ ng. - Đư ợc s ử d ụng con d ấu riêng theo m ẫu quy đị nh c ủa ngành y t ế để giao d ịch trong chuyên môn nghi ệp v ụ. 3.1.6. M ạng l ư ới an toàn v ệ sinh viên: Mạng l ư ới an toàn v ệ sinh viên là hình th ức ho ạt độ ng v ề BHL Đ c ủa ng ư ời lao độ ng được thành l ập theo th ỏa thu ận gi ữa ng ư ời SDL Đ và BCH Công đoàn doanh nghi ệp nh ằm bảo đả m quy ền, l ợi ích h ợp pháp, chính đáng c ủa ng ư ời lao độ ng và ng ư ời SDL Đ. a/ T ổ ch ức m ạng l ư ới: Tất c ả các doanh nghi ệp đề u ph ải t ổ ch ức m ạng l ư ới ATVS viên. M ỗi t ổ s ản xu ất ph ải b ố trí ít nh ất m ột ATVS viên. T ất c ả ATVS viên trong các t ổ t ạo thành m ạng l ư ới ATVS viên c ủa doanh nghi ệp. ATVS viên do t ổ b ầu ra, là NL Đ tr ực ti ếp, có tay ngh ề cao, am hi ểu tình hình s ản xu ất và ATVS trong t ổ, có nhi ệt tình và g ư ơng m ẫu v ề BHL Đ. Để đả m b ảo tính khách quan và hi ệu qu ả cao trong ho ạt độ ng, ATVS viên không đư ợc là t ổ tr ư ởng s ản xu ất. Ng ư ời SDL Đ ph ối h ợp v ới BCH Công đoàn c ơ s ở ra quy ết đị nh công nh ận ATVS viên và thông báo công khai để m ọi NL Đ bi ết. Tổ ch ức Công đoàn qu ản lý ho ạt độ ng hoạt độ ng c ủa m ạng l ư ới ATVS viên. Trang 25
  27. ATVS viên có ch ế độ sinh ho ạt, đư ợc b ồi d ư ỡng nghi ệp v ụ và đư ợc độ ng viên v ề m ặt vật ch ất và tinh th ần để ho ạt độ ng có hi ệu qu ả. b/ Nhi ệm v ụ và quy ền h ạn c ủa ATVS viên: - Đôn đốc, ki ểm tra giám sát m ọi ng ư ời trong tổ ch ấp hành nghiêm ch ỉnh các quy đị nh v ề ATVS trong s ản xu ất, b ảo qu ản các thi ết b ị an toàn, s ử d ụng trang thi ết b ị b ảo v ệ cá nhân, nh ắc nh ở t ổ tr ư ởng s ản xu ất ch ấp hành các ch ế độ BHL Đ, h ư ớng d ẫn bi ện pháp làm an toàn đối v ới công nhân m ới tuy ển d ụng ho ặc m ới chuy ển đế n làm vi ệc ở t ổ. - Tham gia góp ý v ới t ổ tr ư ởng s ản xu ất trong vi ệc đề xu ất các n ội dung c ủa k ế ho ạch BHL Đ có liên quan đến t ổ ho ặc phân x ư ởng. - Ki ến ngh ị v ới t ổ tr ư ởng ho ặc c ấp trên th ực hi ện đầ y đủ các ch ế độ BHL Đ, bi ện pháp ATVS LĐ và kh ắc ph ục k ịp th ời nh ững hi ện t ư ợng thi ếu ATVS c ủa máy móc thi ết b ị n ơi làm vi ệc. 3.1.7: Kh ối các phòng, ban ch ức n ăng: Các phòng, ban trong doanh nghi ệp nói chung đề u đư ợc giao nhi ệm v ụ có liên quan đến công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp. Các phòng, ban ch ức n ăng có trách nhi ệm sau: a/ PhòngT ổ ch ức lao độ ng: - Ph ối h ợp v ới các phân x ư ởng và các b ộ ph ận có liên quan t ổ ch ức và hu ấn luy ện l ực l ư ợng phòng ch ống tai n ạn, s ự c ố trong s ản xu ất phù h ợp v ới đặ c điểm c ủa doanh nghi ệp. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ và các phân x ư ởng s ản xu ất t ổ ch ức th ực hi ện các ch ế độ BHL Đ, đào t ạo, nâng cao tay ngh ề k ết h ợp v ới hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ, trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân, th ời gian làm vi ệc, ngh ỉ ng ơi, b ồi d ư ỡng hi ện v ật, b ồi th ư ờng tai n ạn lao động, b ảo hi ểm xã h ội - Bảo đả m vi ệc cung c ấp đầ y đủ , k ịp th ời nhân công để th ực hi ện t ốt các n ội dung, bi ện pháp đề ra trong k ế ho ạch BHL Đ. b/ Phòng k ỹ thu ật: -Nghiên c ứu c ải ti ến trang th ết b ị, h ợp lý hóa s ản xu ất và các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật an toàn, k ỹ thu ật v ệ sinh để đư a vào k ế hoach BHL Đ và h ư ớng d ẫn giám sát vi ệc th ực hi ện các bi ện pháp này. - Biên so ạn, s ửa đổ i, b ổ sung và hoàn thi ện các quy trình, các bi ện pháp làm vi ệc an toàn đối v ới các máy móc, thi ết b ị, hóa ch ất và t ừng công vi ệc, các ph ư ơng án ứng c ứu kh ẩn cấp khi có s ự c ố, biên so ạn tài li ệu gi ảng d ạy v ề ATVSL Đ và ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ tổ ch ức hu ấn luy ện cho NL Đ. - Tham gia ki ểm tra đị nh k ỳ v ề ATVSL Đ và tham gia điều tra tai n ạn lao độ ng. - Ph ối h ợp v ới b ộ ph ận BHL Đ theo dõi vi ệc qu ản lý, đă ng ký, ki ểm đị nh và xin c ấp gi ấy phép s ử d ụng các máy móc, thi ết b ị, v ật t ư , các ch ất có yêu c ầu nghiêm ngh ặt v ề ATVSL Đ và ch ế độ th ử nghi ệm đố i v ới các lo ại thi ết b ị an toàn, trang b ị b ảo v ệ cá nhân theo quy định. c/ Phòng k ế ho ạch, phòng v ật t ư và phòng tài v ụ: - Tham gia vào vi ệc l ập k ế ho ạch BHL Đ, t ổng h ợp các yêu c ầu v ề nguyên v ật li ệu, nhân lực và cung c ấp kinh phí trong k ế ho ạch BHL Đ vào k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp và t ổ ch ức th ực hi ện. Trang 26
  28. - Cung c ấp kinh phí mua s ắm, b ảo qu ản c ấp phát đầ y đủ , k ịp th ời, đúng ch ất l ư ợng nh ững vật li ệu, d ụng c ụ, trang b ị, ph ư ơng ti ện BHL Đ, ph ư ơng ti ện kh ắc ph ục s ự c ố s ản xu ất có ch ất l ư ợng theo đúng k ế ho ạch. d/ Phòng b ảo v ệ: Phòng b ảo v ệ ngoài ch ức n ăng tham gia công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp, có th ể đư ợc giao nhi ệm v ụ t ổ ch ức và qu ản lý l ực l ư ợng ch ữa cháy c ủa doanh nghi ệp nên nhi ệm v ụ của phòng b ảo v ệ là: - Tổ ch ức l ực l ư ợng ch ữa cháy v ới s ố l ư ợng và ch ất l ư ợng đả m b ảo. - Trang b ị đầ y đủ các ph ư ơng ti ện, thi ết b ị, d ụng c ụ ch ữa cháy. - Hu ấn luy ện nghi ệp v ụ ch ữa cháy cho l ực l ư ợng phòng cháy ch ữa cháy. - Ph ối h ợp v ới công an phòng ch ống ch ữa cháy ở đị a ph ư ơng xây d ựng các tình hu ống cháy và ph ư ơng án ch ữa cháy c ủa doanh nghi ệp. 3.2. N ội dung công tác BHL Đ trong doanh nghi ệp 3.2.1. K ế ho ạch b ảo h ộ lao độ ng: Đư ợc th ực hi ện theo Thông t ư liên t ịch s ố 14 gi ữa B ộ L ĐTBXH, B ộ Y t ế và T ổng Liên đoàn lao động Vi ệt Nam ngày 31/10/1998. a/ ý ngh ĩa c ủa k ế ho ạch BHL Đ: Kế hoach BHL Đ là m ột v ăn pháp lý c ủa doanh nghi ệp nh ằm ch ủ độ ng phòng ng ừa, ng ăn ch ặn tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp ho ặc nh ững tác độ ng x ấu đế n s ức kh ỏe ng ư ời lao động K ế ho ạch BHL Đ là ngh ĩa v ụ đầ u tiên c ủa ng ư ời SDL Đ v ề BHL Đ đã đư ợc quy đị nh trong điều 13 ch ư ơng IV Ngh ị đị nh 06/CP. Dựa vào k ế ho ạch BHL Đ ng ư ời ta có th ể đánh giá đư ợc ý th ức trách nhi ệm, tính ch ấp hành pháp lu ật c ũng nh ư s ự quan tâm c ụ th ể đế n công tác BHL Đ c ủa ng ư ời SDL Đ. Ch ỉ khi có k ế ho ạch BHL Đ thì công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp m ới đư ợc th ực hi ện t ốt. b/ N ội dung c ủa k ế ho ạch BHL Đ: Kế ho ạch BHL Đ g ồm 5 n ội dung chính sau: - Các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật an toàn và phòng ch ống cháy n ổ. - Các bi ện pháp v ề k ỹ thu ật VSL Đ và c ải thi ện điều ki ện làm vi ệc. - Trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân cho NL Đ làm công vi ệc nguy hi ểm có h ại. - Ch ăm sóc s ức kh ỏe ng ư ời lao độ ng, phòng ng ừa b ệnh ngh ề nghi ệp. - Tuyên truy ền, giáo d ục, hu ấn luy ện v ề BHL Đ. c/ Yêu c ầu c ủa k ế hoach BHL Đ: - Kế ho ạch BHL Đ ph ải đả m b ảo ATVSL Đ, đáp ứng yêu c ầu s ản xu ất kinh doanh củadoanh nghi ệp, phù h ợp v ới tình hình doanh nghi ệp. - Kế ho ạch BHL Đ ph ải bao g ồm đủ n ăm n ội dung trên v ới nh ững bi ện pháp c ụ th ể kèm theo kinh phí, v ật t ư , ngày công, th ời gian b ắt đầ u, th ời gian hoàn thành, trách nhi ệm c ủa từng b ộ ph ận, cá nhân trong vi ệc t ổ ch ức th ực hi ện. d/ L ập và t ổ ch ức th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ: * C ăn c ứ để l ập k ế ho ạch: - Nhi ệm v ụ, ph ư ơng h ư ớng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh và tình hình lao động c ủa n ăm Trang 27
  29. kế ho ạch. - Kế ho ạch BHL Đ c ủa n ăm tr ư ớc và nh ững thi ếu sót, t ồn t ại trong công tác BHL Đ đư ợc rút ra t ừ các v ụ tai n ạn lao động, cháy n ổ, b ệnh ngh ề nghi ệp, t ừ các báo cáo ki ểm điểm vi ệc th ực hi ện công tác BHL Đ n ăm tr ư ớc. - Các ki ến ngh ị ph ản ánh c ủa ng ư ời lao độ ng, ý ki ến c ủa t ổ ch ức Công đoàn và ki ến ngh ị của đoàn thanh tra, ki ểm tra. - Tình hình tài chính c ủa doanh nghi ệp. Kinh phí trong k ế ho ạch BHL Đ đư ợc h ạch toán vào giá thành s ản ph ẩm ho ặc phí l ư u thông c ủa doanh nghi ệp. * T ổ ch ức th ực hi ện: - Sau khi k ế ho ạch BHL Đ đư ợc ng ư ời SDL Đ ho ặc c ấp có th ẩm quy ền phê duy ệt thì b ộ ph ận k ế ho ạch c ủa doanh nghi ệp có trách nhi ệm t ổ ch ức tri ển khai th ực hi ện. -Ban BHL Đ ho ặc cán b ộ BHL Đ ph ối h ợp v ới b ộ ph ận k ế ho ạch c ủa doanh nghi ệp đôn đố c ki ểm tra vi ệc th ực hi ện và th ư ờng xuyên báo cáo v ới ng ư ời SDL Đ, b ảo đả m k ế ho ạch BHL Đ đư ợc th ực hi ện đầ y đủ , đúng th ời h ạn. -Ng ư ời SDL Đ có trách nhi ệm đị nh k ỳ ki ểm điểm, đánh giá vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch BHL Đ và thông báo k ết qu ả th ực hi ện cho ng ư ời lao độ ng trong đơn v ị bi ết. 3.2.2. Công tác hu ấn luy ện ATL Đ, VSL Đ: a/ C ơ s ở pháp lý và ý ngh ĩa c ủa công tác hu ấn luy ện: Công tác hu ấn luy ện v ề ATVSL Đ đã đư ợc điều 102 c ủa B ộ lu ật Lao độ ng quy đị nh và đư ợc c ụ th ể hóa trong điều 13 ch ư ơng IV Ngh ị đị nh 06/CP, trong thông t ư 08/L ĐTBXH ngày 11/4/1995 và Thông t ư 23/L ĐTBXH ngày 19/05/1995. - Hu ấn luy ện ATVSL Đ là m ột trong nh ững bi ện pháp phòng tránh tai n ạn lao độ ng và bệnh ngh ề nghi ệp có hi ệu qu ả r ất cao và r ất kinh t ế, không đòi h ỏi m ất nhi ều ti ền b ạc c ũng nh ư th ời gian. b/ Yêu c ầu c ủa công tác hu ấn luy ện: Công tác hu ấn luy ện ATVS L Đ c ần đạ t đư ợc nh ững yêu c ầu sau: - Tất c ả m ọi ng ư ời tham gia quá trình lao động s ản xu ất đề u ph ải đư ợc hu ấn luy ện đầ y đủ về ATVSL Đ. - Ph ải có k ế ho ạch hu ấn luy ện hàng n ăm trong đó nêu rõ th ời gian hu ấn luy ện, s ố đợ t hu ấn luy ện, s ố ng ư ời hu ấn luy ện ( hu ấn luy ện l ần đầ u và hu ấn luy ện l ại). - Ph ải có đầy đủ h ồ s ơ hu ấn luy ện theo đúng quy đị nh: s ổ đă ng ký hu ấn luy ện, biên b ản hu ấn luy ện, danh sách k ết qu ả hu ấn luy ện - Ph ải đả m b ảo hu ấn luy ện đầ y đủ các n ội dung quy đị nh: M ục đích, ý ngh ĩa c ủa công tác ATVSL Đ, nh ững n ội dung c ơ b ản pháp lu ật, ch ế độ , chính sách BHL Đ, các quy trình, qui ph ạm an toàn, các bi ện pháp t ổ ch ức qu ản lý s ản xu ất, làm vi ệc ATV - Ph ải b ảo đả m ch ất l ư ợng hu ấn luy ện: T ổ ch ức qu ản lý ch ặt ch ẽ, b ố trí gi ảng viên có ch ất lư ợng, cung c ấp đầ y đủ tài li ệu đáp ứng yêu c ầu hu ấn luy ện, t ổ ch ức ki ểm tra, sát h ạch nghiêm túc, c ấp th ẻ an toàn ho ặc ghi k ết qu ả vào s ổ theo dõi hu ấn luy ện đố i v ới nh ững ng ư ời ki ểm tra đạ t yêu c ầu. 3.2.3. Qu ản lý v ệ sinh lao độ ng, s ức kho ẻ ng ư ời lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: a/ Qu ản lý v ệ sinh lao độ ng: Trang 28
  30. - Ng ư ời s ử d ụng lao độ ng ph ải có ki ến th ức v ề VSL Đ, b ệnh ngh ề nghi ệp và các bi ện pháp phòng ch ống tác h ại c ủa môi tr ư ờng lao độ ng, ph ải t ổ ch ức cho ng ư ời lao độ ng h ọc t ập các ki ến th ức đó. - Ph ải ki ểm tra các y ếu t ố có h ại trong môi tr ư ờng lao độ ng ít nh ất m ỗi n ăm m ột l ần và có bi ện pháp x ử lý k ịp th ời. Có h ồ s ơ l ư u tr ử và theo dõi k ết qu ả đo theo quy đị nh. - Ph ải có lu ận ch ứng v ề các bi ện pháp b ảo đả m ATVSL Đ đố i v ới các công trình xây d ụng mới ho ặc c ải tao, các máy móc thi ết b ị, v ật t ư có yêu c ầu nghiêm ng ặt v ề VSL Đ, lu ận ch ứng đó ph ải do thanh tra v ệ sinh xét duy ệt. b/ Qu ản lý s ức kho ẻ ng ư ời lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp: - Ph ải trang b ị đầ y đủ ph ư ơng ti ện k ỹ thu ật y t ế thích h ợp, có ph ư ơng án c ấp c ứu d ự phòng để có th ể s ơ c ấp c ứu k ịp th ời. - Ph ải t ổ ch ức l ực l ư ợng c ấp c ứu, t ổ ch ức hu ấn luy ện cho h ọ ph ư ơng pháp c ấp c ứu t ại ch ỗ. - Tổ ch ức khám s ức kho ẻ tr ư ớc khi tuy ển d ụng; khám s ức kho ẻ đị nh k ỳ 6 tháng ho ặc m ột năm m ột l ần. - Tổ ch ức khám b ệnh ngh ề nghi ệp cho nh ững ng ư ời làm vi ệc trong điều ki ện có nguy c ơ mắc b ệnh ngh ề nghi ệp để phát hi ện và điều tr ị k ịp th ời. c/ Ch ế độ báo cáo: Ng ư ời s ử d ụng lao độ ng ph ải l ập k ế ho ạch và th ực hi ện ch ế độ báo cáo đị nh k ỳ 3, 6, 12 tháng các n ội dung trên cho s ở Y t ế đị a ph ư ơng. 3.2.4. Khai báo, điều tra, th ống kê, báo cáo định k ỳ v ề tai n ạn lao độ ng. a/ Khai báo, điều tra tai n ạn lao độ ng: Tai n ạn lao độ ng đư ợc phân thành ba lo ại TNL Đ ch ết ng ư ời, TNL Đ n ặng và TNL Đ nh ẹ. Mục đích c ủa công tác điều tra TNL Đ nh ằm xác đị nh rõ nguyên nhân c ủa TNL Đ, quy rõ trách nhi ệm nh ững ng ư ời để x ảy ra TNL Đ, có bi ện pháp x ử lý, giáo d ục đúng m ức và t ừ đó đề ra nh ững bi ện pháp thích h ợp đề phòng nh ững tai n ạn t ư ơng t ự x ảy ra. Yêu c ầu c ủa công tác điều tra TNL Đ là ph ải ph ản ánh chính xác, đúng th ực t ế tai n ạn, ti ến hành điều tra đúng các th ủ t ục, đúng các m ặt nh ư h ồ s ơ, trách nhi ệm, chi phí và th ời gian theo quy định. b/ Th ống kê báo cáo định k ỳ: * Nguyên t ắc chung: - Các v ụ TNL Đ mà ng ư ời b ị tai n ạn ph ải ngh ỉ 1ngày tr ở lên đều ph ải th ống kê và báo cáo định k ỳ. - Cơ s ở có tr ụ s ở chính đóng ở đị a ph ư ơng nào thì báo cáo định k ỳ TNL Đ v ới s ở LĐTBXH ở đị a ph ư ơng đó và c ơ quan qu ản lý c ấp trên n ếu có. - Các v ụ TNL Đ thu ộc l ĩnh v ực đặ c bi ệt ( phóng x ạ, khai thác d ầu khí, v ận t ải th ủy, b ộ, hàng không ) ngoài vi ệc báo cáo theo quy định còn ph ải báo cáo v ới c ơ quan nhà n ư ớc về ATL Đ, VSL Đ chuyên ngành ở Trung ư ơng. * Ch ế độ báo cáo đị nh k ỳ v ề TNL Đ: Theo ph ụ l ục thông t ư 23/L ĐTBXH- TT thì các doanh nghi ệp ph ải t ổng h ợp tình hình TNL Đ trong 6 tháng đầu n ăm tr ư ớc ngày 10/7, c ả n ăm tr ư ớc ngày15/1 n ăm sau và báo cáo v ới s ở L ĐTBXH. Ngoài ra doanh nghi ệp còn ph ải th ực hi ện báo cáo chung đị nh k ỳ Trang 29
  31. nh ư trên v ề công tác BHL Đ g ửi c ơ quan qu ản lý c ấp trên theo m ẫu ph ụ l ục quy đị nh.6.2.5. Th ực hi ện m ột s ố ch ế độ c ụ th ể v ề BHL Đ đố i v ới ng ư ời lao độ ng a/ Trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân: Đối t ư ợng để đư ợc trang b ị ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân là t ất c ả nh ững ng ư ời lao độ ng tr ực ti ếp trong môi tr ư ờng có y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại, các cán b ộ qu ản lý th ư ờng xuyên đi thanh tra, ki ểm tra, giám sát hi ện tr ư ờng có các y ếu t ố trên, các cán b ộ nghiên cứu, giáo viên gi ảng d ạy, sinh viên th ực t ập, h ọc sinh h ọc ngh ề, ng ư ời th ử vi ệc trong môi tr ư ờng có y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại. Yêu c ầu đố i v ới ph ư ơng ti ện b ảo v ệ cá nhân là ph ải phù hợp vi ệc ng ăn ng ừa có hi ệu qu ả các tác h ại c ủa các y ếu t ố nguy hi ểm, độ c h ại trong môi tr ư ờng lao độ ng nh ư ng l ại thu ận ti ện và d ễ dàng trong s ử d ụng c ũng nh ư b ảo qu ản đồ ng th ời b ảo đả m đạ t tiêu chu ẩn quy ph ạm v ề ATL Đ c ủa nhà n ư ớc ban hành. b/ Ch ế độ b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật đố i v ới ng ư ời lao độ ng làm vi ệc trong điều ki ện có yếu t ố nguy hi ểm độ c h ại: *Nguyên t ắc b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật: - Khi ng ư ời lao độ ng đã áp d ụng các bi ện pháp k ỹ thu ật, các thi ết b ị an toàn v ệ sinh lao động để c ải thi ện điều kiện lao độ ng nh ư ng ch ư a kh ắc ph ục đư ợc h ết các y ếu t ố độ c h ại thì ng ư ời SDL Đ ph ải t ổ ch ức b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật cho ng ư ời lao độ ng để ng ăn ng ừa bệnh t ật và đảm b ảo s ức kho ẻ cho ng ư ời lao độ ng. - Vi ệc t ổ ch ức b ồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật ph ải th ực hi ện trong ca làm vi ệc, b ảo đả m thu ận ti ện và v ệ sinh, không đư ợc tr ả b ằng ti ền, không đư ợc đư a vào đơ n giá ti ền l ư ơng ( đư ợc h ạch toán vào giá thành s ản ph ẩm ho ặc phí l ư u thông). * M ức b ồi d ư ỡng: Bồi d ư ỡng b ằng hi ện v ật đư ợc tính theo đị nh su ất và có giá tr ị b ằng ti ền theo các m ức sau: - Mức 1, có giá tr ị b ằng 2.000 đ. - Mức 2, có giá tr ị b ằng 3.000 đ. - Mức 3, có giá tr ị b ằng 4.500 đ. - Mức 4, có giá tr ị b ằng 6.000 đ ( ch ỉ áp d ụng v ới các ngh ề, công vi ệc mà môi tr ư ờng lao động có y ếu t ố đặ c bi ệt độ c h ại nguy hi ểm) Hi ện v ật dùng b ồi d ư ỡng ph ải đáp ứng đư ợc nhu c ầu v ề giúp c ơ th ể th ải độ c, bù đắp nh ững t ổn th ất v ề n ăng l ư ợng, các mu ối khoáng và vi ch ất Có th ể dùng đư ờng, s ữa, tr ứng, chè, hoa qu ả ho ặc các hi ện v ật có giá tr ị t ư ơng đư ơng. c/ Ch ế độ tr ợ c ấp tai n ạn lao độ ng, b ệnh ngh ề nghi ệp Ng ư ời lao độ ng n ếu b ị tai n ạn s ẽ đư ợc: - Ng ư ời SDL Đ thanh toán các kho ản chi phí y t ế và ti ền l ư ơng t ừ khi s ơ c ứu, c ấp c ứu đế n khi điều tr ị ổn đị nh th ư ơng t ật. Ti ền l ư ơng tr ả trong th ời gian ch ữa tr ị đư ợc tính theo mức ti ền l ư ơng đóng b ảo hi ểm xã h ội c ủa tháng tr ư ớc khi b ị TNL Đ. - Đư ợc h ư ởng tr ợ c ấp m ột l ần t ừ 4 đế n 12 tháng l ư ơng t ối thi ểu n ếu m ức suy gi ảm kh ả năng lao động t ừ 5 ư 30% ho ặc h ư ởng tr ợ c ấp hàng tháng v ới m ức t ừ 0,4 ư 1,6 tháng ti ền lư ơng t ối thi ểu n ếu m ức suy gi ảm kh ả n ăng lao độ ng t ừ 31- 100%. Trang 30
  32. - Đư ợc ph ụ c ấp ph ục v ụ b ằng 80% m ức ti ền l ư ơng t ối thi ểu n ếu m ức suy gi ảm kh ả n ăng lao động t ừ 81% tr ở lên mà b ị li ệt c ột s ống, mù 2 m ắt, c ụt 2 chi, tâm th ần n ặng. - Đư ợc trang c ấp ph ư ơng ti ện tr ợ giúp cho sinh ho ạt phù h ợp v ới t ổn th ất ch ức n ăng do tai n ạn gây ra nh ư : chân tay gi ả, m ắt gi ả, r ăng gi ả, máy tr ợ thính, xe l ăn - Ng ư ời lao độ ng ch ết khi b ị tai n ạn lao độ ng ( k ể c ả ch ết trong th ời gian điều tr ị l ần đầu)thì gia đình đư ợc tr ợ c ấp m ột l ần b ằng 24 tháng ti ền l ư ơng t ối thi ểu và đư ợc h ư ởng ch ế độ t ử tu ất. - Ng ư ời lao độ ng b ị m ắc b ệnh ngh ề nghi ệp theo danh m ục b ệnh ngh ề nghi ệp hi ện hành đư ợc h ư ởng ch ế độ tr ợ c ấp b ệnh ngh ề nghi ệp nh ư đối v ới ng ư ời b ị tai n ạn lao động nói trên. 3.2.6. Khen th ư ởng, x ử ph ạt v ề BHL Đ trong doanh nghi ệp a/ Khen th ư ởng: - Khen th ư ởng riêng v ề BHL Đ trong các đợ t s ơ, t ổng k ết công tác BHL Đ c ủa doanh nghi ệp b ằng hình th ức gi ấy khen và v ật ch ất. - Khen th ư ởng hàng tháng k ết h ợp thành tích BHL Đ v ới s ản xu ất và th ể hi ện trong vi ệc phân lo ại A, B, C để nh ận l ư ơng. - Nh ững ng ư ời có thành tích xu ất s ắc trong m ột th ời gian dài có th ể đư ợc doanh nghi ệp đề ngh ị c ấp trên khen th ư ởng. b/ X ử ph ạt: Có th ể x ử ph ạt ng ư ời lao độ ng vi ph ạm BHL Đ v ới nh ững m ức sau: - Không ch ấp hành quy định v ề BHL Đ nh ư ng ch ư a gây tai n ạn và ch ư a ảnh h ư ởng đế n sản xu ất s ẽ b ị tr ừ điểm thi đua và ch ỉ phân lo ại B, C, không đư ợc xét lao độ ng gi ỏi, th ậm chí s ẽ ch ậm xét nâng b ậc l ư ơng. - Tr ư ờng h ợp vi ph ạm nặng h ơn tu ỳ theo m ức độ ph ạm l ỗi có th ể b ị x ử lý theo điều 84 của B ộ Lu ật lao độ ng v ới các hình th ức sau: + Khi ển trách + Chuy ển làm công vi ệc khác có m ức l ư ơng th ấp h ơn t ối đa là 6 tháng + Sa th ải( ch ỉ áp d ụng trong nh ững tr ư ờng h ợp ghi trong điều 85) - Về trách nhi ệm v ật ch ất: N ếu ng ư ời lao độ ng làm h ư h ỏng d ụng c ụ, thi ết b ị ho ặc có hành vi khác gây thi ệt h ại cho tài s ản c ủa doanh nghi ệp thì ph ải b ồi th ư ờng theo quy đị nh của pháp lu ật v ề thi ệt h ại đã gây ra. N ếu gây thi ệt h ại không nghiêm tr ọng do s ơ su ất, thì ph ải b ồi th ư ờng nhi ều nh ất 3 tháng l ư ơng và b ị kh ấu tr ừ d ần vào l ư ơng tuy nhiên không đư ợc kh ấu tr ừ quá 30% ti ền l ư ơng tháng. Trang 31
  33. CH ƯƠ NG 4 KỸ THU ẬT AN TOÀN TRONG C Ơ KHÍ VÀ LUY ỆN KIM 4.1. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong C ơ khí và Luy ện kim 4.1.1. Định ngh ĩa v ề nh ững m ối nguy hi ểm trong C ơ khí và Luy ện kim: Mối nguy hi ểm trong C ơ khí và Luy ện kim là nh ững n ơi phát sinh nguy hi ểm do hình dạng, kích th ước, chuy ển độ ng c ủa các ph ươ ng ti ện làm vi ệc, ph ươ ng ti ện tr ợ giúp, phươ ng ti ện v ận chuy ển c ũng nh ư chi ti ết b ị t ổn th ươ ng trong quá trình lao động nh ư k ẹp ch ặt, c ắt xuyên th ủng, th ủng, va đậ p, b ắn té kim lo ại gây ra s ự c ố t ổn th ươ ng ở các m ức độ khác nhau. Trên hình IV.1 gi ới thi ệu các vùng nguy hi ểm c ủa các máy móc có th ể gây ra tai n ạn lao động. Trang 32
  34. 4.1.2. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong gia công ngu ội-lắp ráp-sửa ch ữa: Trang 33
  35. Do các d ụng c ụ c ầm tay (c ưa s ắt, d ũa, đụ c ) va ch ạm vào ng ười lao độ ng ho ặc ng ười lao động dùng ẩu các d ụng c ụ c ầm tay( búa long cán, chìa khoá không đúng c ỡ, mi ệng chìa đã bi ến d ạng không còn song song nhau ) Do các máy móc, thi ết b ị đơn gi ản (máy ép c ỡ nh ỏ, máy khoan bàn, đá mài máy ) có k ết cấu không đả m b ảo b ền, thi ếu đồ ng b ộ, thi ếu các c ơ c ấu an toàn. Do gá k ẹp chi ti ết không c ẩn thận, không đúng k ỹ thu ật, b ố trí các bàn ngu ội không đúng quy cách k ỹ thu ật. Do đá mài b ị v ỡ v ăng ra, ch ạm vào đá mài, v ật mài b ắn té vào Do động tác và t ư th ế thao tác không đúng . Do thao tác các máy đột, d ập không đúng quy trình, quy ph ạm v ề ATL Đ 4.1.3. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong gia công c ắt g ọt: Trong máy công c ụ, máy ti ện chi ếm t ỷ l ệ cao (40%) vì máy ti ện được s ử d ụng khá ph ổ bi ến vì v ậy nguyên nhân gây ch ấn th ươ ng đối v ới máy ti ện là do t ốc độ cao, phoi ra nhi ều và liên tục, phoi ra thành dây dài, qu ấn và v ăng ra xung quanh, phoi có nhi ệt độ cao, phoi vụn có th ể b ắn vào ng ười đứ ng ở phía đố i di ện ng ười đang gia công. Khi khoan, m ũi khoan l ắp không ch ặt có th ể v ăng ra, bàn gá k ẹp phôi không ch ặt làm cho vật gia công b ị v ăng ra. Khi mài n ếu đứ ng không đúng v ị trí, khi đá mài v ỡ có th ể v ăng ra ngoài, tay c ầm không ch ắc ho ặc kho ảng cách ng ắn làm cho đá mài có th ể ti ếp xúc vào tay công nhân Các c ơ c ấu truy ền độ ng trong các máy công c ụ nói chung nh ư bánh r ăng, dây cu roa, cũng có th ể gây ra tai n ạn. áo qu ần công nhân không đúng c ở, không g ọn gàng có th ể b ị qu ấn vào máy và gây nên tai n ạn 4.1.4. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong Đúc- Luy ện kim Kim lo ại l ỏng ở nhi ệt độ cao t ạo ra b ức x ạ nhi ệt l ớn vào môi tr ường, c ột h ồ quang khi n ấu luy ện kim lo ại l ỏng còn phát ra tia t ử ngo ại có n ăng l ượng r ất l ớn có th ể gây viêm m ắt, bỏng da Một nguyên nhân th ường gây nên tai n ạn ph ổ bi ến trong ngành luy ện kim là b ị b ỏng do nước kim lo ại b ắn toé vào ho ặc do các v ật tiếp xúc v ới n ước kim lo ại không được hong khô ho ặc do khuôn đúc ch ưa s ấy khô nên h ơi ẩm bám trên các v ật đó b ị kim lo ại l ỏng làm cho b ốc h ơi m ạnh gây b ắn toé, th ậm chí gây n ổ do t ăng th ể tích độ t ng ột. Trong vi ệc làm s ạch h ệ th ống rót và ch ặt ba via trên vật đúc c ũng d ễ b ị xây xát chân tay do m ặt xù xì và s ắc c ạnh c ủa v ật đúc gây nên. Trong quá trình chu ẩn b ị nguyên v ật li ệu cho n ấu luy ện, s ửa ch ữa thùng rót, máng đúc liên t ục, quá trình n ấu luy ện c ũng d ễ gây tai n ạn. 4.1.5. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong hàn và c ắt kim lo ại: Khi hàn điện có th ể b ị điện gi ật. H ồ quang hàn b ức x ạ r ất m ạnh d ễ làm b ỏng da, làm đau mắt. Khi hàn kim lo ại l ỏng b ắn toé d ể gây b ỏng da th ợ hàn và nh ững ng ười xung quanh Ng ọn l ửa hàn có th ể gây cháy, n ổ. Khi que hàn cháy sinh nhi ều khí độ c h ại và b ụi nh ư CO 2 , b ụi si líc, b ụi m ăng gan, b ụi ôxit k ẽm, r ất có h ại cho h ệ hô h ấp và s ức kho ẻ c ủa công nhân. Khi hàn ở các v ị trí khó kh ăn nh ư: hàn trong ống, nh ững n ơi ch ật ch ội, nhi ều b ụi, g ần n ơi ẩm th ấp ho ặc hàn trên cao đều là nh ững nguy c ơ gây tai n ạn Trang 34
  36. Khi hàn h ơi d ễ n ổ bình ho ặc sinh ra ho ả ho ạn 4.1.6. Nh ững nguyên nhân gây ra tai n ạn lao độ ng trong gia công áp l ực: Quá trình cán, rèn t ự do ho ặc d ập th ể tích th ường ti ến hành gia công ở tr ạng thá nóng do đó nhiều nguyên nhân gây nên tai n ạn nh ư b ị b ỏng, ti ếp xúc môi tr ường nhi ệt độ cao Do v ật rèn đang nóng ở nhi ệt độ cao nên công nhân vô ý s ờ, d ẫm vào. Do cán búa tra vào không ch ặt nên búa d ễ b ị v ăng ra khi quai búa ho ặc kìm k ẹp không ch ặt làm cho v ật rèn b ị rơi ra khi l ấy ra kh ỏi lò. Do đặt sai v ị trí v ật rèn trên b ệ đe nên d ễ b ị v ăng ra khi dùng máy búa. Do k ẹp phôi và điều ch ỉnh khuôn khi d ập trên máy không đúng d ễ b ị bung khuôn 4.2. Nh ững bi ện pháp an toàn trong ngành C ơ khí-Luy ện kim 4.2.1. K ỹ thu ật an toàn trong khâu thi ết k ế máy và trang thi ết b ị: Khi thi ết k ế máy và thi ết b ị ph ụ tr ợ ph ải đả m b ảo khoa h ọc v ề Ecgônômi ( đã được nghiên cứu trong ch ươ ng I). M ột s ố v ấn đề c ụ th ể c ần ph ải chú ý sau: - Máy thi ết k ế ph ải phù h ợp v ới th ể l ực và các đặc điểm c ủa ng ười s ử d ụng. Ph ải tính đế n kh ả n ăng điều khi ển c ủa con ng ười, phù h ợp v ới t ầm vóc ng ười, t ầm v ới tay, chi ều cao, chân đứng, t ầm nhìn quan sát xung quanh, kh ả n ăng nghe được v.v Máy thi ết k ế ph ải t ạo được t ư th ế làm vi ệc tho ải mái, tránh gây cho ng ười s ử d ụng ở t ư th ế gò bó, chóng m ỏi m ệt Hình th ức, k ết c ấu máy, màu s ơn c ũng nên ch ọn cho có tính th ẩm m ỹ và phù h ợp v ới tâmsinh lý ng ười lao độ ng, t ạo c ảm giác d ễ ch ịu khi làm vi ệc, d ể phân bi ệt khi dùng Các b ộ ph ận máy ph ải d ể quan sát, kiểm tra, l ắp ráp và s ửa ch ữa, b ảo d ưỡng Ph ải chú ý bố trí tr ọng tâm c ủa máy cho chu ẩn, giá đỡ v ững vàng đảm b ảo cho máy làm vi ệc ổn định. Ph ải thi ết k ế các c ơ c ấu bao che, c ơ c ấu t ự ng ắt, c ơ c ấu phanh, hãm. Ph ải có các c ơ cấu an toàn nh ư đèn hi ệu, phát tín hi ệu âm thanh (còi, chuông reo ) hay các đồng h ồ báo các ch ỉ s ố trong ph ạm vi an toàn. Các c ơ c ấu ph ải b ố trí thu ận l ợi cho thao tác, tránh nh ầm lẫn khi s ử d ụng 4.2.2. K ỹ thu ật an toàn khi l ắp ráp, s ửa ch ữa và th ử máy: Khi l ắp ráp s ửa ch ữa máy c ần thi ết ph ải đả m b ảo các n ội dung sau: Đảm b ảo an toàn khi di chuy ển, tháo l ắp và có ch ế độ ki ểm tra sau khi l ắp ráp. Vi ệc s ửa ch ữa b ảo d ưỡng đị nh k ỳ ho ặc độ t xu ất ph ải báo cho đố c công bi ết. Ch ỉ nh ững công nhân c ơ điện, được qua hu ấn luy ện m ới s ửa ch ữa, điều ch ỉnh máy móc thi ết b ị. Tr ước khi s ửa ch ữa, điều ch ỉnh ph ải ng ắt ngu ồn điện, tháo đai truy ền kh ỏi puli và treo bảng “C ấm m ở máy” trên b ộ ph ận m ở máy. Khi s ửa ch ữa, tháo d ỡ ho ặc l ắp đặ t thi ết b ị, tuy ệt đố i không được dùng các vì kèo, c ột, tường nhà để neo, kích kéo để phòng quá t ải đố i v ới các k ết c ấu ki ến trúc gây tai n ạn s ập mái, đổ c ột, đổ t ường Sửa ch ữa nh ững máy cao quá 2m ph ải có giàn giáo, có sàn làm vi ệc, c ầu thang leo lên xu ống và tay v ịn ch ắc ch ắn. Khi s ử d ụng các d ụng c ụ c ầm tay b ằng khí nén ph ải chú ý ki ểm tra các đầ u n ối, không để rò khí, các ch ổ n ối ph ải ch ắc ch ắn, các van đóng m ở ph ải d ễ dàng. C ấm s ử d ụng các d ụng cụ khí nén làm vi ệc ở ch ế độ không t ải. Khi s ửa ch ữa, điều ch ỉnh xong, ph ải ki ểm tra l ại Trang 35
  37. toàn b ộ các thi ết b ị an toàn che ch ắn r ồi m ới được th ử máy. Dò khuy ết t ật n ếu c ần thi ết sau khi đã l ắp ráp hay s ửa ch ữa xong. Th ử máy khi ki ểm tra l ắp đặ t máy: bao g ồm ch ạy th ử không t ải, ch ạy non t ải, ch ạy quá t ải an toàn. Không s ử d ụng quá công su ất máy, chú ý v ận hành đúng h ướng d ẫn v ận hành và yêu c ầu c ủa quy trình công ngh ệ. Để đề phòng công nhân b ị vô tình ch ạm các nút điều khi ển điện yêu c ầu các nút điều khi ển ph ải l ắp đặ t th ấp h ơn mép h ộp b ảo v ệ và ph ải ghi rõ ch ức n ăng “ Hãm”, “ M ở ”; “ T ắt “ 4.2.3. K ỹ thu ật an toàn khi gia công ngu ội: Bàn ngu ội ph ải phù h ợp v ới kích th ước quy đị nh: chi ều r ộng khu làm vi ệc m ột phía không được nh ỏ h ơn 750 mm và khi làm vi ệc hai phía ph ải > 1300mm. Chi ều cao bàn ngu ội 850- 950 mm. Đối v ới bàn ngu ội làm vi ệc hai phía, ở chính gi ữa bàn ph ải có l ưới ch ắn v ới kích th ước quy đị nh cho chi ều cao không th ấp h ơn 800 mm và m ắt l ưới không l ớn h ơn 3x3 mm. Khi bàn ngu ội làm vi ệc m ột phía ph ải tránh h ướng phoi b ắn v ề phía ch ỗ làm vi ệc c ủa các công nhân khác. Các êtô l ắp trên bàn ngu ội ph ải ch ắc ch ắn, kho ảng cách gi ữa hai êtô trên m ột bàn không được nh ỏ h ơn 1000 mm. Khi mài các m ũi khoan, dao ti ện ph ải mài theo đúng nh ững góc độ k ỹ thu ật quy đị nh. Vi ệc mài các d ụng c ụ này ch ỉ có nh ững công nhân đã được qua hu ấn luy ện m ới được phép làm. Thi ết b ị ph ải được đặ t trên n ền có đủ độ c ứng v ững để ch ịu được t ải tr ọng c ủa b ản thân thi ết b ị và l ực độ ng do thi ết b ị khi làm vi ệc sinh ra. Ch ỗ làm vi ệc c ủa công nhân c ần có giá, t ủ, ng ăn bàn, để ch ứa d ụng c ụ và ph ải có ch ỗ để xếp phôi li ệu và thành ph ẩm. Các bàn, giá, t ủ ph ải b ố trí g ọn và không tr ở ng ại đế n các đường v ận chuy ển trong n ội b ộ phân x ưởng. 4.2.4. K ỹ thu ật an toàn khi gia công áp l ực: Cán các lo ại búa tay, búa t ạ ph ải làm b ằng g ỗ, th ớ d ọc, khô, d ẻo, không có m ắt và v ết n ứt. Yêu c ầu cán đố i v ới búa tay có chi ều dài t ừ 350 ữ450 mm, và cán búa t ạ chi ều dài t ừ 650- 850 mm. Đầu búa ph ải nh ẵn và h ơi l ồi, mép l ỗ không có v ết n ứt. Tr ục cán búa ph ải vuông góc v ới đường tr ục d ọc c ủa đầ u búa. Khi nêm búa không được để cán búa có v ết n ứt d ọc tr ục . Các d ụng c ụ rèn t ự do nh ư: đục, m ũi độ t ph ải có chi ều dài t ối thi ểu là 150 mm. Đầu đánh búa ph ải ph ẳng, không b ị vát nghiêng, n ứt. V ới các d ụng c ụ có chuôi ph ải có đai ch ống l ỏng và ch ống n ứt cán. Nh ững d ụng c ụ c ầm tay s ử d ụng h ơi nén c ần có l ưới bao ở các kh ớp n ối để tránh các chi ti ết này v ăng ra. Khóa các van điều khi ển ph ải nh ạy và có hi ệu qu ả m ở t ốt. ống cao su d ẫn hơi nén ph ải phù h ợp v ới kích th ước c ủa kh ớp ống và áp su ất s ử d ụng. Vi ệc di chuy ển các phôi rèn l ớn ph ải ti ến hành b ằng c ơ gi ới hoá, không được làm th ủ công dể x ảy ra tai n ạn do phôi tu ột kh ỏi kìm k ẹp b ằng tay. Các đe rèn ph ải đặ t trên g ỗ th ớ d ọc, gỗ ch ắc, dài và đế ph ải có đai xi ết ch ặt và chôn sâu xu ống đấ t t ối thi ểu n ửa mét. Gi ữa các đe v ới nhau ph ải có kho ảng cách ít nh ất 2,5 m để tránh các đường quai búa c ắt nhau. M ặt đe ph ải nh ẵn, độ nghiêng không quá 2%. Kho ảng cách t ối thi ểu t ừ lò nung đến đe là 1,5 m. Gi ữa lò và đe không được b ố trí đường vận chuy ển. C ửa lò ph ải ch ắc ch ắn, n ếu b ố trí c ửa lò g ần vùng nhi ệt độ cao ph ải xây m ột lớp g ạch ch ịu nhi ệt để kh ống ch ế nhi ệt độ ở khu v ực làm vi ệc không nóng quá 40 0 C. Các lo ại c ửa lò đóng m ở b ằng đố i tr ọng ph ải bao che đường di chuy ển c ủa đố i tr ọng để đề Trang 36