Giáo trình Chăm sóc buồng tiêm dưới da

pdf 24 trang huongle 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Chăm sóc buồng tiêm dưới da", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cham_soc_buong_tiem_duoi_da.pdf

Nội dung text: Giáo trình Chăm sóc buồng tiêm dưới da

  1. 07/03/2015 CHĂM SÓC BUỒNG TIÊM DƯỚI DA KHOA UNG BƯỚU HUYẾT HỌC MỤC TIÊU • Biết cơ chế hoạt động của buồng tiêm • Biết cách sử dụng và chăm sóc đúng kỹ thuật • Biết cách xử trí khi buồng tiêm không hoạt động 1
  2. 07/03/2015 CHỈ ĐỊNH • Bệnh nhân cần điều trị thuốc, hóa chất lâu dài. • Nuôi ăn tĩnh mạch kéo dài NGUYÊN TẮC CHĂM SÓC • Đảm bảo kỹ thuật vô trùng khi cắm hoặc rút kim tiêm • Đảm bảo hệ thống kín: tránh tắc khí, nhiễm trùng. • Chỉ dùng kim đặc biệt sản xuất cho buồng tiêm. 2
  3. 07/03/2015 NGUYÊN TẮC CHĂM SÓC • Luôn tuân theo kỹ thuật cắm và rút kim tiêm trong các trường hợp:  Thiết lập đường truyền để truyền thuốc, truyền dịch, truyền máu  Lấy máu xét nghiệm  Bơm rửa mỗi tháng khi buồng tiêm không sử dụng 3 NGÀY THAY DÂY NỐI, THAY BĂNG 6 NGÀY THAY KIM MỚI THỰC HIỆN KỸ THUẬT 3
  4. 07/03/2015 1. KỸ THUẬT CẮM VÀ LƯU KIM Y LỆNH BÁC SĨ: ■ Bệnh nhân: Ngô Nhật Minh ■ Tuổi: 2 tuổi ■ Giường số: 60 - Phòng: 15 ■ Địa chỉ: 46 XVNT- P. - Q.BT ■ Chẩn đoán: Bạch cầu cấp lympho ■ Y lệnh: Mở buồng tiêm Truyền Natrichlorid 0.9% & Glucose 5% 500ml TTM: 21 ml/h 4
  5. 07/03/2015 CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN ■ Điều dưỡng đến đối chiếu bệnh nhân ■ Báo và giải thích cho BN và thân nhân ■ Cho bệnh nhân lên phòng thủ thuật ■ Điều dưỡng về phòng, mang khẩu trang, rửa tay thường qui ■ Soạn dụng cụ: DỤNG CỤ  1 bộ thay băng buồng tiêm (kềm, gạc, gạc xẻ, gòn, 2 chén chun, khăn có lổ).  Kim cytocan số 22.  Nút clave.  1 đôi găng vô khuẩn.  1 miếng Urgo 150 x 90 mm.  1 ống tiêm 10ml  1 chai Natrichlorid 0.9% & Glucose 5% 500ml  1 chai Natrichlorid 0,9% 100ml.  Dây truyền dịch có bầu kiểm soát 1ml = 60 giọt  Kim pha.  Bình kềm tiếp liệu  Hộp gòn  Bồn hạt đậu 5
  6. 07/03/2015 DỤNG CỤ  Cồn 70o.  Povidine 10%  DD sát khuẩn tay nhanh  Băng keo lụa  Trụ treo  Đồng hồ có kim giây  Thùng đựng chất thải thông thường  Thùng đựng chất thải lây nhiễm  Thùng đựng vật sắc nhọn  Hộp chống sốc THỰC HIỆN KỸ THUẬT 1. ĐD đến đối chiếu BN. Báo và giải thích lại lần nữa. Chuẩn bị bệnh nhân 2. Rửa tay nhanh 3. Ghi nhãn dán dịch truyền. Dán lên chai. Sát khuẩn chai dịch truyền 4. Cắm dây truyền dịch vào chai, treo lên trụ, đuổi khí 5. Mở bộ thay băng buồng tiêm. 6. Sắp xếp dụng cụ trong mâm. 7. Rót Povidine và cồn vào chén chun. 8. Tiếp dụng cụ vào mâm vô khuẩn: ống tiêm 10ml, nút clave, kim pha, kim cytocan, Urgo 6
  7. 07/03/2015 THỰC HIỆN KỸ THUẬT 9 .Rửa tay nhanh. Mang găng vô khuẩn. 10. ĐD phụ giúp ĐD chính rút Natrichlorid 0,9% vào ống tiêm 10ml 11. Gắn nút clave vào kim cytocan 12. Đuổi khí kim cytocan 13. Sát khuẩn vị trí buồng tiêm theo chiều xoắn ốc, rộng ra 5cm bằng Povidine đến khi sạch (ít nhất 3 lần) 14. Sau đó, sát khuẩn lại bằng cồn 700 15. Trải khăn lổ TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 16. Tay không thuận sờ nắn tìm buồng tiêm, giữ vị trí tiêm với ngón cái và ngón trỏ. 17. Tay thuận cầm 2 cánh bướm của kim, đâm thẳng góc với buồng tiêm ở vùng trung tâm đến khi có cảm giác chạm đáy buồng tiêm. 18. Rút nhẹ nòng ống tiêm cho đến khi có máu ra. 19. Bơm Natrichlorid 0,9% nhẹ nhàng đẩy máu vào, sau đó khóa lại (giữ áp lực dương), rút bỏ ống tiêm 7
  8. 07/03/2015 TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 20. Lót gạc xẻ ở chân kim. 21. Bỏ khăn lổ, dán băng keo Urgo cố định 22. Sát khuẩn nút clave bằng cồn ít nhất trong 15 giây, để khô 23. Gắn hệ thống dịch truyền vào kim, mở khóa 24. Tháo bỏ găng, chỉnh tốc độ theo y lệnh 25. Ghi ngày, giờ thực hiện, tên ĐD, ngày thay băng lên băng keo 26. Dặn dò TNBN, cho bệnh nhân về phòng 27. Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ 2. KỸ THUẬT THAY BĂNG BUỒNG TIÊM Bệnh nhân được cắm kim truyền dịch, sau 3 ngày ĐD sẽ thay băng tại vị trí đặt và hệ thống dây. 8
  9. 07/03/2015 • ĐD đến phòng kiểm tra tên, tuổi bệnh nhân, báo, giải thích cho TNBN, cho bệnh nhân lên phòng thủ thuật • ĐD về phòng, mang khẩu trang, rửa tay • Soạn dụng cụ DỤNG CỤ  1 bộ thay băng buồng tiêm: (kềm, gạc, gạc xẻ, gòn, 2 chén chun, khăn có lổ)  Nút clave.  1 đôi găng vô khuẩn.  1 miếng Urgo 150 x 90 mm.  Bình kềm tiếp liệu.  Dịch truyền theo y lệnh  Dây truyền dịch có bầu kiểm soát 1ml=60 giọt 9
  10. 07/03/2015 DỤNG CỤ  Băng keo lụa  Cồn 70o.  Povidine 10%  DD sát khuẩn tay nhanh  Trụ treo  Đồng hồ có kim giây  Thùng đựng chất thải thông thường  Thùng đựng chất thải lây nhiễm  Thùng đựng vật sắc nhọn  Hộp chống sốc TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 1. ĐD đối chiếu bệnh nhân. Báo, giải thích lại cho TNBN 2. Rửa tay nhanh, ghi nhãn dịch truyền. Dán vào chai 3. Gắn nút clave, cắm dây truyền dịch vào chai, treo chai lên trụ, đuổi khí 4. Tháo bỏ băng cũ (quan sát vùng da xung quanh chân kim, nếu có sưng, đỏ hay rỉ dịch→ báo bác sĩ) 10
  11. 07/03/2015 TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 5. Rửa tay nhanh 6. Mở bộ thay băng buồng tiêm 7. Rót Povidine, cồn vào chén chun, 8. Mang găng vô khuẩn 9. Rút Natrichlorid 0,9% vào ống tiêm 10ml 10. Sát khuẩn vị trí buồng tiêm theo chiều xoắn ốc, rộng ra 5cm bằng Povidine đến khi sạch (lưu ý cánh và dây kim) 11. Sau đó, sát khuẩn lại bằng cồn 700 12. Lót gạc xẻ ở chân kim. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 13. Dán băng keo cố định 14. Sát khuẩn chỗ nối giữa dây kim với nút clave bằng cồn ít nhất trong 15 giây, để khô. - Khóa dây kim cytocan và hệ thống dịch truyền cũ 13. Tháo bỏ hệ thống dây truyền dịch cũ 14. Gắn ống tiêm 10ml có chứa Natrichlorid 0,9 % rút nhẹ để kiểm tra, thấy có máu, bơm vào nhẹ nhàng, bấm khóa giữ áp lực dương 15. Gắn hệ thống dịch truyền mới vào kim 16. Tháo bỏ găng, mở khóa 11
  12. 07/03/2015 TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 19.Chỉnh tốc độ theo y lệnh 20.Dán băng keo ghi ngày, giờ, tên ĐD thực hiện, ngày thay kim. 21.Dặn dò BN và thân nhân 22.Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ 3. KỸ THUẬT LẤY MÁU XÉT NGHIỆM 12
  13. 07/03/2015 Trường hợp: bác sĩ cho lấy máu xét nghiệm qua buồng tiêm: ĐD đến phòng đối chiếu. Báo và giải thích cho TNBN Rửa tay, soạn dụng cụ: DỤNG CỤ  Mâm sạch  Bơm tiêm 10ml: 1 cái  Natrichlorid 0,9% 100ml  Bơm tiêm 5ml: 2 cái  Kim pha  Găng sạch  Hộp gòn  Cồn 700 13
  14. 07/03/2015  Ống xét nghiệm theo y lệnh  DD sát khuẩn tay nhanh  Thùng đựng chất thải thông thường  Thùng đựng chất thải lây mhiễm  Thùng đựng vật sắc nhọn TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 1. ĐD đến phòng đối chiếu đúng bệnh nhân. Báo và giải thích lại cho TNBN 2. Rửa tay nhanh 3. Sát khuẩn chai Natrichlorid 0,9% 100ml 4. Dùng ống tiêm 10ml rút Natrichlorid 0.9% 5. Mang găng sạch. 6. Sát khuẩn chỗ nối giữa nút clave và dây truyền dịch bằng gòn cồn ít nhất trong 15 giây, để khô 7. Khóa dịch truyền, tháo rời hệ thống dịch truyền với nút clave 8. Gắn bơm tiêm 5ml vào, rút bỏ khoảng 2ml máu có lẫn dịch truyền 14
  15. 07/03/2015 TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 9. Gắn ống tiêm mới, rút máu xét nghiệm đủ theo y lệnh 10.Gắn ống tiêm 10ml có chứa Natrichlorid 0,9% để đẩy máu vào, khóa lại (giữ áp lực dương) 11.Sát khuẩn nút clave bằng gòn cồn ít nhất trong 15 giây, để khô. 12.Gắn lại hệ thống dịch truyền, mở khóa 13.Bơm máu vào lọ xét nghiệm 14.Tháo bỏ găng, chỉnh lại tốc độ dịch truyền theo y lệnh. 15.Trả BN về tư thế tiện nghi 4. KT TRÁNG BUỒNG TIÊM VÀ RÚT KIM 15
  16. 07/03/2015 Y LỆNH BÁC SĨ: ■ Bệnh nhân: Ngô Nhật Minh ■ Tuổi: 2 tuổi ■ Giường số: 60 - Phòng: 15 ■ Địa chỉ: 46 XVNT – P. -Q.BT ■ Chẩn đoán: Bạch cầu cấp lympho Tráng Heparin 5UI, rút kim buồng tiêm • ĐD đến phòng kiểm tra tên, tuổi BN • Báo giải thích cho TNBN • Cho BN lên phòng thủ thuật • ĐD về phòng rửa tay thường qui • Soạn dụng cụ 16
  17. 07/03/2015 DỤNG CỤ  Mâm sạch  Hộp gòn  1 bộ thay băng buồng tiêm  Găng vô khuẩn: 1 đôi  Ống tiêm 10ml: 3 cái  Ống tiêm 3ml: 1 cái  Ống tiêm 1ml: 1 cái  Kim pha 18G. DỤNG CỤ  Urgo 53x70mm: 1 miếng  Heparin 5.000UI/ml: 1 lọ  Natrichlorid 0,9% 100ml: 2 chai  Cồn 70o  Dung dịch sát khuẩn tay nhanh.  Thùng đựng chất thải thông thường  Thùng đựng chất thải lây nhiễm  Thùng đựng vật sắc nhọn 17
  18. 07/03/2015 TIẾN HÀNH KỸ THUẬT Pha Heparin: - Rửa tay nhanh - Lấy ống tiêm 10ml rút 9ml Natrichlorid 0,9% - Dùng ống tiêm 3ml rút 1ml Heparin (5.000UI), bơm vào ống tiêm 10ml có chứa 9ml Natrichlorid 0,9%. Ta được dung dịch A có nồng độ Heparin 1ml=500UI - Dùng ống tiêm 1ml rút 0,2ml dd A (100UI), bơm vào chai Natrichlorid 0,9%100ml. Ta được dung dịch có nồng độ Heparin 1ml=1UI - Ghi nhãn dán lên chai Heparin vừa pha: ghi ngày giờ pha, hàm lượng 1ml=1UI TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 1. ĐD đến phòng, đối chiếu bệnh nhân. Báo và giải thích lại cho TNBN 2. Tháo băng che chở buồng tiêm 3. Rửa tay nhanh. Mở bộ thay băng vô khuẩn 4. Sắp xếp dụng cụ trong mâm 5. Rót cồn vào chén chun Tiếp các dụng cụ vào mâm: 2 ống tiêm 10ml, kim pha 6. Mang găng vô khuẩn. 18
  19. 07/03/2015 TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 6. ĐD phụ sẽ giúp ĐD chính: Rút Natrichlorid 0,9% vào ống tiêm 10ml Rút 5ml Heparin (5UI) vào ống tiêm 10ml. 7. Sát khuẩn chỗ nối giữa nút clave và dây dịch truyền bằng cồn 700 ít nhất trong 15 giây, để khô 8. Khóa hệ thống dịch truyền, tháo rời dây truyền dịch với nút clave 9. Gắn ống tiêm có chứa Natrichlorid 0,9% rút ngược nòng ống nhẹ nhàng cho đến khi có máu ra, bơm Natrichlorid 0,9% vào TIẾN HÀNH KỸ THUẬT 10. Gắn ống tiêm 10ml có chứa 5ml Heparin bơm vào, khóa giữ áp lực dương. 11. Sát khuẩn da xung quanh kim bằng cồn 70o, rộng ra 5cm 12. Rút kim, ấn giữ 2-5 phút bằng gạc. 13. Sát khuẩn vùng da xung quanh buồng tiêm theo chiều xoắn ốc rộng ra 5cm. Tháo bỏ găng. Băng che chở vùng da vừa rút, giữ 24h. 14. Dặn dò TNBN 15. Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ. 19
  20. 07/03/2015 TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ TRIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ DỰ PHÒNG CHỨNG BIẾN NHÂN •Tại vùng da Nhiễm •Không tuân •Báo BS •Tuân thủ kỹ thuật nơi đặt kim bị: trùng thủ kỹ thuật •Thực hiện vô trùng khi chăm sưng, đỏ, vô trùng khi YL xét sóc buồng tiêm và hoặc tiết dịch, cắm kim, nghiệm: cấy khi thực hiện các y mủ. thay băng máu tại lệnh tiêm truyền •BN than đau buồng tiêm buồng tiêm •Theo dõi DSH tại vị trí đặt hoặc khi và cấy máu •Theo dõi vùng da kim thực hiện ngoại biên nơi đặt kim •BN có sốt các y lệnh •Chăm sóc tiêm truyền vùng da bị •Không cắm kim •Cấy máu khi vùng da tại buồng tiêm có • Cắm kim nhiễm trùng •Thực hiện buồng tiêm có dấu kết quả tại vị trí cũ hiệu nhiễm trùng dương tính khi mới rút thuốc theo y bỏ kim → lệnh • Không cắm kim loét da, lại tại vị trí vừa rút. thành lập các ổ áp xe 20
  21. 07/03/2015 TRIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ DỰ PHÒNG CHỨNG BIẾN NHÂN ▪Dịch Tắc ▪Do hệ ▪Kiểm tra toàn bộ hệ thống ▪Kiểm tra toàn bộ truyền nghẽn thống dây truyền: hệ thống dây sau không hệ dây - đã mở khóa chưa? khi thực hiện chảy thống truyền bị - dây có bị gập, bị xoắn xong các thủ ▪Bơm gập, không? thuật chăm sóc dịch xoắn ▪Cho BN thay đổi tư thế trên BN: các vào ▪Do tư ▪Hướng dẫn BN hít vào sâu khóa phải được được thế của ▪Hướng dẫn BN ho mở, dịch truyền nhưng BN → thử rút với ống tiêm 10ml chảy đúng tốc độ rút ▪Do có chứa Natrichlorid 0,9% theo y lệnh không catheter sau mỗi động tác. ▪Đặt kim đúng: ra máu bị áp ▪Kiểm tra lại vị trí kim bằng phải chạm đáy thành cách rút ngược ống tiêm, buồng tiêm ▪Do kim nếu không có máu có thể ▪Dặn dò BN, thân đặt đặt lại kim nhân phải báo không Nếu dịch truyền vẫn không ngay cho ĐD khi đúng vị chảy→ báo BS thấy dịch truyền trí không chảy TRIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ DỰ PHÒNG CHỨNG BIẾN NHÂN ▪Dịch truyền Tắc ▪Do ứ đọng ▪Dùng ống tiêm ▪Tuân thủ bơm không chảy nghẽn thuốc, máu 10ml có chứa rửa buồng tiêm hoặc không do ở đáy buồng Natrichlorid 0,9% bằng bơm vào huyết tiêm rút nhẹ nhàng Natrichlorid được khối, ▪Không bơm ▪Nếu vẫn không 0,9% sau mỗi ▪Rút không ra hoặc đúng cải thiện, dùng kỹ lần chăm sóc máu không phương thuật “bơm – rút” hoặc lấy máu ▪Có thể thấy do pháp để làm luân phiên với xét nghiệm những cục huyết sạch ống và dung dịch Heparin, ▪Bơm đúng máu đông khối giữ áp lực liều lượng theo chỉ phương pháp trong dịch rút dương trong định của BS để làm sạch ra buồng tiêm ▪ Sau đó rút thử buồng tiêm và với ống tiêm 10ml giữ áp lực có chứa dương trong Natrichlorid 0,9% buồng tiêm (không dùng ống tiêm <10ml) 21
  22. 07/03/2015 TRIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ DỰ PHÒNG CHỨNG BIẾN NHÂN •Sử dụng kẹp khóa đúng cách •Theo dõi đường truyền: dịch chảy phải liên tục •Dặn dò BN, thân nhân khi gần hết dịch truyền phải báo ngay cho Điều dưỡng TRIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ DỰ PHÒNG CHỨNG BIẾN NHÂN ▪Vùng da Tụ ▪Đặt kim vào ▪Ngưng truyền ▪Khi cắm kim xung quanh máu, chưa đúng vị trí, ▪Kiểm tra lại vị phải chạm đáy buồng tiêm bị dịch đầu kim chưa trí đặt kim, rút buồng tiêm sưng phù dưới chạm đáy ngược ống tiêm ▪Không cắm ▪Bệnh nhân da ▪Do sút chổ nối cho máu ra, nếu kim nhiều lần than đau, tức vùng giữa catheter và không có liên tiếp, không tại vị trí xung đặt buồng chứa ▪Báo BS cố bơm dịch quanh buồng buồng ▪Cắm kim vào ▪Chụp XQ, siêu vào khi bị tiêm tiêm nhiều lần liên âm kiểm tra nghẽn ▪Khi vừa cắm tiếp và cố gắng ▪Theo dõi tại vị ▪Kéo dãn thời kim vào thấy bơm dịch khi bị trí buồng tiêm, gian cắm kim, có dịch, máu nghẽn thay băng tránh đợi cho màng chảy ra nhiều ▪Kim bị tuột ra nhiễm trùng silicon khép khỏi màng kín. silicon 22
  23. 07/03/2015 TRIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ DỰ PHÒNG CHỨNG BIẾN NHÂN ▪Phù tĩnh Bể ▪Sử dụng ống ▪Ngưng truyền ▪Không sử mạch cổ nơi catheter tiêm nhỏ hơn dịch dụng ống tiêm luồn catheter 10ml ▪Báo BS 380C hoặc vùng da đặt buồng tiêm: đỏ, sưng, phù, đau nhức, chảy máu 5. Buồng tiêm bị trồi lên hoặc thay đổi vị trí 6. Nói cho cha mẹ biết sự cần thiết phải tráng buồng tiêm bằng Heparin mỗi tháng khi buồng tiêm không sử dụng → tái khám đúng hẹn 23
  24. 07/03/2015 CHÂN THÀNH CÁM ƠN! 24