Giáo trình Chăm sóc, điều trị trước và sau can thiệp ĐM vành - Trương Quang Bình

pdf 48 trang huongle 5510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Chăm sóc, điều trị trước và sau can thiệp ĐM vành - Trương Quang Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cham_soc_dieu_tri_truoc_va_sau_can_thiep_dm_vanh.pdf

Nội dung text: Giáo trình Chăm sóc, điều trị trước và sau can thiệp ĐM vành - Trương Quang Bình

  1. Chăm sóc, điều trị trước và sau can thiệp ĐM vành PGS TS Trương Quang Bình, FSCAI. ĐHYD TP HCM
  2. Can thiệp ĐM vành
  3. Đưa bóng qua chổ hẹp
  4. Bơm bóng để nong rộng chỗ hẹp
  5. Đặt Stent (khung giá đỡ)
  6. Các phương cách điều trị hẹp lòng ĐM vành
  7. Qui trình can thiệp ĐM vành „ Chuẩn bị bệnh nhân. „ Thực hiện thủ thuật. „ Chăm sóc sau thủ thuật. Tất cả 3 bước này đều quan trọng như nhau
  8. Chăm sĩc và điều trị trước thủ thuật can thiệp ĐM vành • Preliminary investigations • Therapeutics • Consent • Anticipations (possible complications)
  9. Preliminary investigations „ Chuẩn bị hồ sơ bệnh án „ Các xét nghiệm cần có • * XN chẩn đóan bệnh ĐM vành. • * Các xét nghiệm thường qui • * Các XN về đông cầm máu. • * Các XN về lây nhiễm. • Bảng kiểm để chắc chắn là có chuẩn bị.
  10. Chuẩn bị „ Chuẩn bị hồ sơ, bệnh án. „ Chuẩn bị tinh thần cho bệnh nhân. „ Chuẩn bị vệ sinh vùng chọc ĐM.
  11. Chuẩn bị hồ sơ bệnh án „ - Mang tính pháp lý. „ - Giúp BS có đủ thông tin về bệnh nhân để quyết định điều trị. „ - Giúp NCKH. „ - Gồm: bệnh án, các XN, giấy cam kết làm thủ thuật, giấy biên lai đóng tiền, giấy BHYT
  12. Các xét nghiệm cần có „ Xét nghiệm chẩn đóan bệnh ĐM vành. „ Các xét nghiệm thường qui „ Các XN về đông cầm máu. „ Các XN về lây nhiễm.
  13. XN chẩn đóan và đánh giá bệnh ĐM vành „ ECG : bắt buộc. „ Siêu âm tim: bắt buộc. „ ECG gắng sức: không bắt buộc. „ SÂtim gắng sức: không bắt buộc „ Xạ hình tưới máu cơ tim: không bắt buộc. „ MS CT: không bắt buộc. „ Lipid máu: cần thiết nhưng không bắt buộc „ Dữ liệu chụp ĐM vành
  14. XN thường qui „ - Công thức máu: bắt buộc. „ - Chức năng thận: bắt buộc. „ - X quang tim phổi thẳng: bắt buộc. „ - Ion đồ máu: bắt buộc. „ - Đường huyết: bắt buộc. „ - TPTNT: bắt buộc.
  15. Các XN lây nhiễm „ XN về viêm gan: HBsAg, Anti HCV: bắt buộc „ XN HIV: bắt buộc !!! „ XN về giang mai: không bắt buộc.
  16. Chuẩn bị tinh thần cho bệnh nhân „ - Cả BS và ĐD cùng làm chuyện này „ - Giải thích cho bệnh nhân biết vài chỗ không thoải mái: Đau nhẹ khi chích thuốc tê. Đau và khó chịu khi rút sheath. „ “Đừng quan niệm là BN phải chịu đựng”.
  17. Chuẩn bị nơi chọc ĐM (đùi , quay) „ - Bs khám: xác định vị trí ĐM, độ nảy của ĐM, các bất thường liên quan đến ĐM. „ - Làm vệ sinh sạch sẽ vùng bẹn : sạch lông, tắm rửa sạch sẽ. „ - Sát trùng vùng chọc ĐM sẽ được thực hiện ngay trước thủ thuật.
  18. THERAPY
  19. Y lệnh từ đêm trước Luôn có mẫu y lệnh tiền thủ thuật để bác sỹ ghi rõ các y lệnh từ hôm trước: - Cho thuốc, y lệnh ngưng hoặc giảm các thuốc - Dự định khoảng thời gian thực hiện thủ thuật, - Dặn dò về ăn uống ‟ nhịn ăn sáng. - BN được đeo kính và răng giả để tiện việc tiếp xúc.
  20. Prevention of CIN Nonionic low NaHCO3 osmolal agents 3ml/kg bolus 1h prior and 1ml/kg/h IV 6h after procedure Acetylcystein 600-1200mg bid Normal saline prior and the day 1ml/kg/h, 6-12h of procedure prior to procedure, continuing 6-12h after procedure Avoiding volume depletion and NSAIDS
  21. Consent „ - Bác sĩ làm điều này. Giải thích cho bệnh nhân biết là sẽ làm gì và lý do của từng bước một của thủ thuật. „ - Giải thích về nguy cơ của thủ thuật: có khả năng có những biến cố xảy ra như: Tổn thương mạch máu, chảy máu, phản ứng dị ứng với thuốc cản quang, máu tụ, TBMMN, thậm chí có thể bị tử vong, tuy tỷ lệ rất thấp.
  22. Consent * Giải thích về lợi ích của thủ thuật chụp động mạch vành. * Nguy cơ của thủ thuật bao giờ cũng nhỏ hơn rất nhiều lần so với nguy cơ không biết về tình trạng ĐM vành. * Phải dùng những từ ngữ thông thường để bệnh nhân có thể hiểu được.
  23. Anticipation: complications „ Tử vong „ Nhồi máu cơ tim „ Tai biến mạch máu não „ Rối loạn nhịp „ Biến chứng mạch máu tại chổ chọc ĐM „ Phản ứng cản quang „ Biến chứng huyết động „ Thủng mạch máu „ Các biến chứng khác
  24. Chăm sóc sau thủ thuật „ - BS ghi rõ tường trình thủ thuật, y lệnh sau thủ thuật. „ - ĐD căn cứ vào y lệnh để theo dõi. „ - BN được theo dõi sát trong 6 giờ đầu sau thủ thuật. „ - Sau 24 giờ thì nếu có sự cố nào xảy ra cũng không qui kết là do thủ thuật gây ra.
  25. Chăm sóc và điều trị sau can thiệp ĐM vành • Acute vessel closure • Bleeding • Contrast related disorders • Drugs for patients post-PCI : Aspirine, clopidogrel, ACEi, beta blocker, statin
  26. Acute vessel closure • - Thường xảy ra trong thủ thuật và trong vòng 6 giờ sau thủ thuật. • - ĐTĐ, nữ, ĐTNKOĐ, hẹp nặng, dài, gập góc, lóet, B2, C: nguy cơ cao. • - Theo dõi sau thủ thuật: đau ngực, HA, nhịp tim, ECG, men tim • - Chụp ĐM vành ngay nếu nghi ngờ.
  27. Bleeding: nơi chọc ĐM „ - Rút sheath: BS thực hiện „ - Băng ép chổ rút sheath. „ - Bao cát chèn lên chổ chọc ĐM đùi. „ - Bất động chân phải 24 giờ. „ -TD chảy máu, khối máu tụ, mãng bầm máu.
  28. Bầm máu ở mông và đùi phải
  29. Contrast Induce Nephropathy NaHCO3 Nonionic low 3ml/kg bolus osmolal agents 1h prior and 1ml/kg/h IV 6h after procedure Acetylcystein 600-1200mg bid Normal saline prior and the day 1ml/kg/h, 6-12h of procedure prior to procedure, continuing 6-12h after procedure Avoiding volume depletion and NSAIDS
  30. Drugs: Toa thuốc xuất viện * Beta blockers: thuốc chống đau ngực đầu tay, khi PCI không toàn vẹn Điều trị suốt đời * Điều trị Statin tích cực: (LDL < 100 mg/dl) * Thuốc ƯCMC:liều cao nhất dung nạp được * Aspirin: liều thấp (75-100 mg) Clopidogrel: ‟ 1 tháng là tối thiểu hoặc cho BN có nguy cơ chảy Điều trị lâu dài máu. đến 12 tháng – 12 cho hầu hết BN nhất là NMCT cấp, Stent tẩm thuốc chống tái hẹp. CCB nếu có đau ngực hoặc CCĐ với ƯC bêta. Điều trị lựa chọn Nitrates/TMZ nếu có đau ngực:chọn lựa thứ thứ 2 hai.
  31. Trả kết quả cho bệnh nhân
  32. Cảm ơn sự chú ý theo dõi