Giáo trình Đại cương bệnh học thủy sản - Chương 2: Thuốc và dùng thuốc trong nuôi trồng thủy sản - Đỗ Thị Hoa

pdf 51 trang huongle 5101
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Đại cương bệnh học thủy sản - Chương 2: Thuốc và dùng thuốc trong nuôi trồng thủy sản - Đỗ Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dai_cuong_benh_hoc_thuy_san_chuong_2_thuoc_va_dun.pdf

Nội dung text: Giáo trình Đại cương bệnh học thủy sản - Chương 2: Thuốc và dùng thuốc trong nuôi trồng thủy sản - Đỗ Thị Hoa

  1. Chương 2 THUỐC VÀ DÙNG THUỐC TRONG NUƠI TRỒNG THỦY SẢN Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 1
  2. KHÁI NIỆM VỀ THUỐC TRONG NTTS DÙNG ĐỂ TIÊU DiỆT TNGB THUỐC THUỐC ĐỂ DiỆT ĐỊCH HĨA CHẤT ĐỂ TĂNG HẠI VÀ SV DÙNG SỨC KHỎE MANG TRONG NTTS ĐVTS TNGB THUỐC ĐỂ QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 2
  3. CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC Têm cho cá bệnh Cho thuốc vào nước Trộn thuốc vào thức ăn Phun Tắm Nhúng, Treo thuốc rửa túi Tiêm Tiêm Tiêm xuống thuốc cơ tĩnh thành ao mạch bụng Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 3
  4. CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS Thuốc phải hịa tan trong nước PHƯƠNG Chủ yếu diệt các TNGB ở ngồi MT và PHÁP ĐƯA trên bề mặt cơ thể ĐVTS THUỐC Khơng cĩ hiệu quả triệt để với các TNGB VÀO ký sinh ở bên trong cơ thể NƯỚC Nguyên tắc: nồng độ càng cao thì thới gian càng ngắn Ưu nhược điểm Tắm: ưu và Phun vào ao: Nhúng: ưu Treo túi thuốc: nhược ? ưu và nhược? và nhược? ưu và nhược? Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 4
  5. LOẠI THUỐC NÀO THƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA XUỐNG NƯỚC ??  Ao nuơi thương phẩm ? - Formalin - Iodine - BKC (Benzalkonium Chloride) - Methylen Blue - Các loại vơi: CaO; Ca(OH)2; CaCO3; CaMg(CO3)2 - Chlorine  Bể sản xuất giống ? - . Kháng sinh Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 5
  6. CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS Diệt các TNGB ở bên trong cơ thể Bổ sung các thuốc làm tăng sức khỏe ĐVTS PHƯƠNG PHÁP TRỘN Chỉ dùng được khi vật nuơi cịn bắt mồi THUỐC VÀO THỨC ĂN Loại thuốc thường dùng: kháng sinh, vaccine, vitamin, chất kích thích MD Là phương pháp được dùng phổ biến Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 6
  7. CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS  Ưu điểm của phương pháp trộn thuốc vào TĂ:  Dễ làm  Hiệu quả cao với TNGB cảm nhiễm hệ thống  Ít ảnh hưởng tới chất lượng MT nước  Dùng được cho các hình thức nuơi khác nhau: ao, đìa, lồng bè Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 7
  8. CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS Khi ĐVTS bỏ ăn khơng dùng được Nhược điểm của Một lượng thuocĩ sẽ bị phân tán vào nước PP trộn thuốc Khơng khống chế được lượng thuốc/cá thể vào thức ăn ???? Các yếu tố mT cĩ thể ảnh hưởng tới hiệu quả của thuốc. Khơng diệt được TNGB bên ngồi MT Men tiêu hĩa ảnh hưởng tới tác dụngc ủa thuốc VSV cĩ lợi ở ruột bị ảnh hưởng Dư lượng thuốc ĩ trong cơ thể Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 8
  9. CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG THUỐC TRONG NTTS Cĩ hiệu quả nhanh và triệt để với tác nhân cảm nhiễm hệ thống Khĩ thực hiện trong nuơi thủy sản PHƯƠNG vi phải chữa bệnh quần thể PHÁP TIÊM Các loại thuốc cĩ thể tiêm: THUỐC kháng sinh, vaccine Các vị trí cĩ thể tiêm: cơ, màng bụng, mạch máu Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 9
  10. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC Tác dụng tiêu diệt tác nhân gây bệnh TÁC Tác dụng nâng cao sức khỏe vật nuơi DỤNG CỦA Tác dụng quản lý điều kiện mơi trường THỐC Tác dụng hợp đồng và đối kháng Tác dụng hai mặt của thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 10
  11. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC Tác dụng cục bộ hoặc tác dụng hệ thống TÁC Tác dụng trực tiếp hoặc tác dụng gián tiếp DỤNG TIÊU Tác dụng cĩ tính chọn lọc cao hay thấp DiỆT TÁC Loại thuốc nào cĩ khả năng tiêu diệt tác NHÂN nhân gây bệnh??? - Thuốc kháng sinh - Thuốc sát trùng tẩy uế - Thuốc diệt địch hại Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 11
  12. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC vaccine TRỰC TiẾP Chất kích thích miễn dịch TÁC DỤNG NÂNG CAO SỨC KHỎE CỦA VẬT NUƠI Vi tamin (vitamin C) GIÁN TiẾP Các chất Khống Các loại hĩa chất dùng để quản lý mơi trường Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 12
  13. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC TÁC Các loại chết phẩm vi sinh làm sach DỤNG mơi trường QUẢN LÝ Các loại vơi để tăng hoặc ổn định MƠI pH, độ cứng, độ kiềm TRƯỜNG Các loại hĩa chất cĩ tính oxy hĩa mạnh cĩ thể khử khí độc, giảm ơ nhiễm hữu cơ Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 13
  14. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC Tiêu diệt tác nhân gây bệnh TÁC DỤNG Nâng cao sức khỏe vật nuơi CHÍNH TÁC Quản lý mơi trường thích DỤNG hợp, ổn định HAI MẶT CỦA Tiêu diệt cả các sinh vật cĩ lợi THUỐC TÁC DỤNG hay sinh vật khơng gây hại PHỤ (Tác dụng ngồi Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của vật mong muốn) nuơi (kháng sinh, thuốc sát trùng) Ảnh hưởng xấu tới mơi trường Diệt VSV Tảo Thay Thay Võ Chí Thuần 49bh cĩPGS.TS lợi Đỗ Thị Hịatàn đổi DO đổi pH 14
  15. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC Làm tăng k/năng hấp thu của thuốc TÁC DỤNG Làm tăng hiệu quả của thuốc HỢP ĐỒNG Làm tăng phổ diệt trùng của thuốc (kháng sinh) TÁC Giảm nguy cơ kháng thuốc thuốc DỤNG PHỐ Tăng quá trình đào thải thuốc HỢP Mất tác dụng của thuốc TÁC DỤNG ĐỐI KHÁNG Giảm tác dụng của thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 15
  16. CÁC TÁC DỤNG CỦA THUỐC  Tác dụng đối kháng: - Chlorine dùng kết hợp với vơi CaO giảm tác dụng của thuốc - Kháng sinh: Kanamycin +Meticilin = mất hồn tồn tác dụng  Tác dụng hợp đồng - Chlorine dùng kết hợp với acid hữu cơ làm tăng khả năng diệt trùng của thuốc - Sunfamid + Tetracyclin = Tăng tác dụng của thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 16
  17. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Bản chất của thuốc CÁC YẾU TỐ ẢNH Bản chất của sinh vật dùng thuốc HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG Nồng độ thuốc dùng CỦA THUỐC Cách thức dùng thuốc Các yếu tố mơi trường Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 17
  18. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Thể tồn tại của thuốc (rắn, lỏng) Tính chất Bản chất vật lý Khả năng hịa tan mạnh hay yếu của thuốc ảnh hưởng tới tác Diệt trùng nhờ tính oxy hĩa dụng của Tính chất thuốc hĩa học Diệt trùng nhờ tính khử Diệt trùng nhờ cấu trúc hĩa học . Sulphamid -( Para amino- benzoic acid (PABA) thay thế trong VK Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 18
  19. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Các lồi ĐVTS khác nhau BẢN CHẤT Các giai đoạn phát triển khác nhau SINH VẬT DÙNG THUỐC Trạng thái sức khỏe của vật nuơi Trạng thái sinh lý của vật nuơi Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 19
  20. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Cho thuốc vào nước Phương pháp dùng thuốc Trộn thuốc vào thức ăn CÁCH Tiêm thuốc vào cơ thể THỨC DÙNG Thoa thuốc lên vết bệnh THUỐC ẢNH Nồng độ Nồng độ cao tác thuốc dùng dụng cao Nồng độ thấp tác dụng thấp Cần xác định nồng độ dùng, phương pháp dùng để diệt được tác nhân nhưng vật nuơi phải khỏe mạnh Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 20
  21. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TÁC DỤNG CỦA THUỐC Định luật Nhiệt độ MƠI VanHop TRƯỜNG NƯỚC Độ mặn Khả năng hịa tan ẢNH HƯỞNG Giá trị pH Chlorine TỚI TÁC DỤNG CỦA Chất hữu cơ THUỐC DO Khí độc, độ cứng Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 21
  22. QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI TRONG CƠ THỂ THUỐC TRẢI QUA 4 QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH HẤP THU PHÂN PHỐI CHUYỂN HĨA ĐÀO THẢI Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 22
  23. QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI QÚA TRÌNH Hấp thu theo cơ chế HẤP THU Khuyếch tán Phụ thuộc vào Qua niêm mạc Phụ thuộc bản chất của thuốc Phụ thuộc SV ruột, da, mang vào yếu tố Dùng thuốc mơi trường Chủng H/động H/tượng Nhiệt Võ Chí Thuần 49bh PGS.TSloại SVĐỗ Thị Hịasinh lý bệnh lý độ 23
  24. QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI Từ hệ thống Lưu lượng thuốc Nhiều hơn Một số PT tuần hồn ở các cơ quan ở gan, thận và Thuốc gắn với Đến các Là quá trình Tổ chức cơ Protein của Cơ quan đảo ngược Quan bị xâm Huyết tương Nhập Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 24
  25. QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI Quá trình chuyển hĩa Cĩ tác dụng Mất tác dược lý và dụng dược lý gây độc cho - Các phản ứng oxy hĩa khử Và khơng độc, cơ thể - Các phản ứng thủy phân dễ đào thải - Các phản ứng kết hợp - Chủ yếu xảy ra ở gan Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 25
  26. QUÁ TRÌNH THUỐC TRONG CƠ THỂ VẬT NUƠI HiỆN TƯỢNG GÂY CHẾT VẬT TÍCH LŨY TRONG NUƠI VÌ THUỐC CƠ THỂ Do dùng thuốc Do vật nuơi bị Do dùng thuốc Khơng đúng các bệnh mãn tính lặp đi lặp lại Nguyên tắc ở gan, thận nhiều lần Nồng Thời Thu hoach Võđộ Chí cao Thuần 49bhgian dài sớm PGS.TS Đỗ Thị Hịa 26
  27. TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CỦA DÙNG THUỐC TRONG NTTS Chậm lại quá trình tự làm sạch của vùng Ảnh hưởng xấu TÁC ĐỘNG MƠI nước chứa tới sức khỏe TRƯỜNG CỦA ViỆC Con người DÙNG TRUỐC TRONG NTTS Ơ nhiễm Hữu cơ vùng nước chứa Tạo ra các Chủng vi khuẩn Kháng thuốc Thay đổi hệ sinh Thái của vùng nước chứa Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 27
  28. MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS KHÁNG THUỐC SINH THUỐC DiỆT SÁTTRÙNG, ĐỊCH HẠI TẨY UẾ THUỐC THUỐC LÀ THUỐC KHÁNG HẢO DƯỢC KÝ SINH DÙNG TRÙNG TRONG NTTS KHĨANG VÀ THUỐC VITAMIN KHÁNG NẤM VACCINE VÀ CHẾ PHẨM CHẤT KÍCH THÍCH MD VI SINH Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 28
  29. MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS Khái niệm về kháng sinh Các nhĩm kháng sinh- cơ chế KHÁNG Nguyên tắc dùng kháng sinh SINH trong NTTS Cách dùng kháng sinh Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 29
  30. CÁC NHĨM KHÁNG SINH CÁC NHĨM KHÁC TETRECYCLINES Nitrofurans Tetracyclin Chloramphenicol Oxytetracyclin Chlotetracyclin FLUORO QUYNOLONES Enrofloxacin Sarafloxacin PENICILINES KHÁNG SINH Ciprofloxacin Benzylpenicilin Diflaxacin Amoxcyllin ampicillin QUYNOLONES & MACROLIDES SULFONAMIDES sulfaguanidin Erythromycin Acid Nanidixic sulfanilaminde Spinamycin Acid Oxolinic Sulfadiazine Josamycin Acid piromidic sulfathiazole Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 30
  31. CÁC NHĨM KHÁNG SINH 1. NHĨM PENICILIN – diệt khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp peptidoglucan của thành tế bào vi khuẩn - Một số loại: Penicilin tự nhiên; Metixilin Penicilin bán tổng hợp Phenoxymetyl penicilin 2. NHĨM POLYPEPTIT- diệt khuẩn - Cơ chế tác dụng: Gây thương tổn khơng hồi phục cho màng NSC của tế bào vi khuẩn - Một số loại: Polymycin B - Polymycin E Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 31
  32. CÁC NHĨM KHÁNG SINH 3. NHĨM AMYNOZIT- Kiềm và diệt khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (30 s riboxom) và cũng tác động lên thành tế bào - Một số loại: Streptomycin Kanamycin Gentamycin; Neomycin 4. NHĨM MACROLIT- Kiềm khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (50 s riboxom) của vi khuẩn - Một số loại: Erythromycin, Lincomycin, Spiramycin Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 32
  33. CÁC NHĨM KHÁNG SINH 5. NHĨM TETRACYCLIN- Kiềm chế Vi khuẩn - Cơ chế tác dụng: - Chế chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (50 s riboxom) của vi khuẩn - Một số loại kháng sinh: Tetraxyclin, Oxytetraxyclin, Chlotetraxyclin, Doxyxyclin 6. NHĨM CHLORAMPHENICOL- Kiềm khuẩn -Cơ chế tác dụng: - Chế chế tác dụng: ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của VK (50 s riboxom) của vi khuẩn - Một số loại: Chloramphenicol; Thiamphenicol 7. Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 33
  34. CÁC NHĨM KHÁNG SINH 7. NHĨM SULFONAMIDES- kiềm khuẩn - Cơ chế tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp acid folinic cần cho sự phát triển của VK - Một số kháng sinh thuộc nhĩm này: Sulfadiazine; Sulfadimethoxine; Sulfadimidine, Bactrim, Co- trim 8. NHĨM QUYNOLONE & FLUOROQUYNOLONE- kiềm khuẩn - Một số loại: acid Nanidixic; acid oxolinic; Floxacin; Enrofloxacin - Cơ chế: ức chế hoạt động của men DNA-gyraza, kiểm sốt sự sinh trưởng và sinh sản của vi khuẩn Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 34
  35. MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS ChỈ dùng để trị bệnh, khơng dùng để phịng bệnh ChỈ cĩ tác dụng với các bệnh nhiễm vi khuẩn NGUYÊN TẮC Nên dùng kháng sinh cĩ nguồn gốc tin tưởng DÙNG KHÁNG SINH TRONG Nên dùng kháng sinh cĩ độ nhạy cao với VK gây bệnh NTTS Dùng đúng thời gian (5-7 ngày) Dùng đúng nồng độ hướng dẫn Cần cam kết khơng bán sản phẩm ít nhất là 14 ngày kể từ ngày cuối cùng dùng KS Quan tâm tới phản ứng của SV dùng thuốc Kháng sinh chỉ là sự lựa chọn cuối cùng Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 35
  36. Tốn kém HẬU QuẢ CỦA HiỆN TƯỢNG LẠM DỤNG ẢNH KHÁNG SINH TRONG HƯỞNG VỀ Hiệu quả thấp NTTS KINH TẾ Khĩ khăn về thị trường MT ao nuơi Chậm lớn ĐỘNG VẬT MT vùng MƠI THỦY SẢN Giảm sức đề nước chứa TRƯỜNG HẬU QUẢ NUƠI kháng CỦA LẠM Thay đổi DỤNG KS Khĩ chữa sinh thái TRONG NTTS Người nuơiTS Người ăn SP TS Tạo ra các chủng vi TÁC NHÂN CON Hiện tượng kháng khuẩn kháng thuốc GÂY BỆNH NGƯỜI KS ở người Mơi trường sinh thái Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 36
  37. NGUYÊN NHÂN KHÁNG THUỐC BẢN CHẤT KT. TỰ NHIÊN KHÁNG KT. NGUYÊN PHÁT ĐỘT BIẾN KHÁNG SINH GEN ở NHIỄM SẮC KT. THỨ PHÁT THỂ KHÁNG THUỐC DẠNG PLASMID DI TRUYỀN CHO THẾ HỆ SAU Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 37
  38. KHÁNG KHÁNG SINH Diệt khơng triệt để Hiện tượng kháng kháng sinh của VK Đột Biến Kháng sinh nồng độ Xuất hiện gen kháng thấp, kéo dài, lặp lại thuốc di truyền lại nhiều lần Sinh sản Chung sống Tạo ra các chủng hồ bình kháng thuốc Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 38
  39. KHÁNG KHÁNG SINH Hạn chế kháng thuốc: + Chỉ dùng kháng sinh để trị bệnh nhiễm khuẩn + Dùng đúng nồng độ và thời gian + Dùng kết hợp kháng sinh + Dùng nồng độ cao ngay những ngày đầu tiên. + Khơng dùng lặp lại nhiều lần 1 loại KS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 39
  40. Kháng kháng sinh ở Úc  Cĩ 100 dịng vi khuẩn Gram âm và 4 lồi vi khuẩn Gram dương được phân lập từ ĐVTS của Úc  Phần lớn các dịng vi khuẩn này đều kháng với ampicillin, amoxicillin, cephalexin và erythromycin.  Phổ biến các dịng vi khuẩn kháng với oxytetracycline, tetracycline, nalidixic acid và sulfonamides.  Một số dịng vi khuẩn đã kháng với chloramphenicol, florfenicol, ceftiofur, cephalothin, cefoperazone, oxolinic acid, gentamicin, kanamycin và trimethoprim kém. Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 40
  41. KHÁNG THUỐC KHÁNG SINH Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG  Cĩ 196 dịng vi khuẩn được thử với 6 kháng sinh : Chloramphenicol, ampicillin, nitrofurantoin,Norfloxacin, tetracyline,và trimethoprim/sulfamethoxazole - 2% số dịng kháng chloramphenicol - 59% số dịng vi khuẩn kháng 4 hay 5 loại kháng sinh - 34% kháng nhiều kháng sinh như - 29%)các dịng kháng chloramphenicol, nhưng lại mẫn cảm với norfloxacin  91 % các dịng vi khuẩn cĩ giá trị MIC từ 512 đến ≥1.024 ppm. - Những dịng vi khuẩn kháng từ 1-2 loại kháng sinh cĩ giá trị MIC thấp hơn (p<0,05) những dịng vi khuẩn khángVõ Chí Thuần với 49bh 3-4 loại khángPGS.TS sinh. Đỗ Thị Hịa 41
  42. CHẾ PHẨM VI SINH KHÁI NiỆM VÀ THÀNH CÁC CHỦNG VI KHUẨN CĨ LỢI PHẦN (Bacillus, Enterobacter ) CÁC ENZYM HỮU CƠ (amyllasa, lipase, proteasa ) CÁC CHẤT KÍCH HOẠT SINH HỌC (đường đơn fuctose ) CHẾ PHẨM Giảm ơ nhiễm VI SINH hữu cơ Cách dùng theo CƠNG hướng dần nhà SX DỤNGCỦA NGUYÊN Khử khí độc CHẾPHẨM TẮC DÙNG Chu kỳ dùng phụ VS thuộc vào chất Kìm hãm vi lượng của ao khuẩn gây bệnh Khơng dùng kết Tăng hàm hợp với KS và ST Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa lượng oxy ao 42
  43. THUỐC SÁT TRÙNG TẨY UẾ Một số thuốc sát trùng: Khái niệm về thuốc sát trùng -Chlorine -Thuốc tím Cơng dụng của thuốc sát trùng THUỐC - Iodine SÁT TRÙNG Cách sử dụng trong NTTS TẨY UẾ -Formalin -BKC Là loại thuốc cĩ tính độc rất cao với vật nuơi và người nuơi -Nước oxy già -Methylen blue - Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 43
  44. THUỐC KHÁNG KÝ SINH TRÙNG Nước oxy già-H2O2 KST CuSO4 NGOẠI KS. THUỐC DIỆT Formalin-CH2O KÝ SINH TRÙNG Methylen blue Hợp chất hữu cơ KST chứa photphos NỘI KS. Dichlorvos Trichlorfon (Nuvan, Benzimidazoles (Nerguvon) Fraziquantel (Mebendazole Aquagard) Fenbendazole (Hadaclean) Parbendazoel VõTrilabendazole) Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 44
  45. THUỐC DIỆT ĐỊCH HẠI Khái niệm Diệt sinh vật là địch hại Cơng dụng THUỐC Diệt sinh vật mang mang tác nhân GB DiỆT ĐỊCH HẠI Cách dùng Diệt ký sinh trùng ngoại ký sinh Lưu ý Cĩ tính đọc rất cao với vật nuơi và với người nuơi Tác động mơi trường lớn - Chất hữu cơ chứa phosphate : Dipterex (Neguvon): C4H8Cl3O4P - Saponine dùng để diệt cá Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 45
  46. VACCINE DÙNG TRONG NTTS Khái niệm về vaccine Vaccine bất hoạt hĩa Các loại vaccine Vaccine hoạt lực yếu Vaccine tái tổ hợp VACCINE Cách dùng vaccine Vaccine DNA Chỉ dùng cho nuơi cá ? Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 46
  47. VITAMIN DÙNG TRONG NTTS Tham gia vào thành phần của acid mật, enzym va hocmon Chống oxy hĩa của các tế bào máu Vai trị của Vitamin C trong Làm thành mạch máu trở nên vững chắc NTTS giảm tác hại của độc lực TNGB Tổng hợp chất Corticosteroid làm tăng khả năng chống chịu sốc của vật nuơi Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 47
  48. DÙNG VITAMIN C TRONG NTTS  CĨ 3 GIAI ĐOẠN:  Dùng VTM C nguyên chất trộn vào thức ăn: • Tan mạnh trong nước • Mất tác dụng nhanh dưới tác dụng của nhiệt, ánh sáng, thời gian  Dùng VTM C dạng hạt cĩ vỏ bao (cải thiện hơn)  Dùng VTM C dạng Phosphote hĩa (cĩ nhiều ưu điểm) • Ít tan trong nước • Bền với nhiệt độ, ánh sáng và thời gian • Cũng dễ hấp thu qua ruột của ĐVTS Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 48
  49. VAI TRỊ CỦA VITAMIN C LÀM TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CỦA ĐVTS CH2OH- CHOH- CH- CHO= CHO- C=O O Acide Ascorbic nguyên chất PO3 CH2OH- CHOH- CH- CHO= CHO- C=O O L Ascorbyl- 2 Monophosphate Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 49
  50. VAI TRỊ CỦA VITAMIN C LÀM TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CỦA ĐVTS Vững chắc thành mạch Là thành máu phần của các Tạo nên enzym acid của mật VAI TRỊ CỦA Tổng hợp Chống quá trình VITAMIN C Oxy hĩa các Corticosteroid Tế bào máu Tăng khả năng Chống chịu LIÊN QUAN ĐẾ SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 50
  51. MỘT SỐ CHỦNG LOẠI THUỐC THƯỜNG DÙNG TRONG NTTS Ưu điểm của dùng thảo dược trong NTTS THUỐC LÀ Nhược điểm của dùng thảo dược ? THẢO DƯỢC Các loại thảo dược đã dùng ở Việt Nam Tiềm năng thảo dược ở Việt Nam Võ Chí Thuần 49bh PGS.TS Đỗ Thị Hịa 51