Giáo trình Dạy học thực hành kĩ thuật theo tiếp cận tương tác trong đào tạo giáo viên công nghệ - Nguyễn Cẩm Thanh

pdf 172 trang huongle 4260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Dạy học thực hành kĩ thuật theo tiếp cận tương tác trong đào tạo giáo viên công nghệ - Nguyễn Cẩm Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_day_hoc_thuc_hanh_ki_thuat_theo_tiep_can_tuong_ta.pdf

Nội dung text: Giáo trình Dạy học thực hành kĩ thuật theo tiếp cận tương tác trong đào tạo giáo viên công nghệ - Nguyễn Cẩm Thanh

  1. BăGIỄOăDCăVẨăĐẨOăTO TRNGăĐIăHCăSăPHMăHẨăNI  NGUYNăCMăTHANH DYăHCăTHCăHẨNHăKăTHUTă THEO TIPăCN TNGăTỄC TRONGăĐẨOăTOăGIỄOăVIểNăCỌNGăNGH LUNăỄNăTINăSĨăGIỄOăDCăHC Hà Ni - 2015
  2. BăGIỄOăDCăVẨăĐẨOăTO TRNGăĐIăHCăSăPHMăHẨăNI  NGUYNăCMăTHANH DYăHCăTHCăHẨNHăKăTHUTă THEO TIPăCN TNGăTỄC TRONGăĐẨOăTOăGIỄOăVIểNăCỌNGăNGH Chuyên ngành: LỦălunăvƠăPPDHăbămôn KTCN Mã s: 62.14.01.11 LUNăỄNăTINăSĨăGIỄOăDCăHC Ngiăhngădn khoaăhc:ă 1.ăPGS.TSăNguynăVĕnăKhôiă 2. TS NguynăVĕnăCng Hà Ni - 2015
  3. LIăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên cu ca riêng tác gi. Các s liu, kt qu nêu trong lun án lƠ trung thc vƠ cha tng có ai công b trong bt kỳ công trình nào khác. Tác giả NguynăCmăThanh
  4. LIăCMăN Tác gi xin bƠy t lòng bit n chơn thƠnh: Các thy hớng dn 1. PGS. TS Nguyn Văn Khôi, Đi hc S phm HƠ Ni 2. TS Nguyn Văn Cng, Đi hc Potsdam - CHLB Đc đư tn tình hớng dn, giúp đ tác gi trong nhiu năm đ hoƠn thƠnh lun án nƠy. B môn Phng pháp dy hc, b môn Đng c đt trong, khoa S phm k thut, phòng Sau đi hc, Ban Giám hiu trng Đi hc S phm HƠ Ni, đư giúp đ, to điu kin cho tác gi trong vic hc tp, nghiên cu vƠ hoƠn thƠnh lun án. Bn bè, đng nghip vƠ gia đình đư quan tơm đng viên giúp đ trong sut quá trình nghiên cu, thc hin lun án. Tác giả NguynăCmăThanh
  5. DANHăMCăKụăHIUăVITăTT Vitătt ĐcălƠ CCPK: C cu phi khí DHTH: Dy hc thc hƠnh ĐC: Đi chng ĐCĐT: Đng c đt trong ĐHSP: Đi hc S phm GV: Ging viên KTCN: K thut công nghip KTĐG: Kim tra đánh giá MTDH: Môi trng dy hc NDHT: Ni dung hc tp NXB: NhƠ xut bn PPDH: Phng pháp dy hc PXĐT Phun xăng đin t SPKT: S phm k thut SV: Sinh viên TCTT Tip cn tng tác TN: Thc nghim THKT: Thc hƠnh k thut
  6. MCăLC MăĐU 1 Chngă1:ăCăSăLụăLUNăVẨăTHCăTINăCAăDYăHCăTHCăHẨNHăKă THUTăTHEOăTIPăCN TNGăTỄC TRONGăĐẨOăTOăGIỄOăVIểNăCỌNGă NGH 6 1.1. TNG QUAN LCH S NGHIểN CU VN Đ 6 1.1.1. Tình hình nghiên cu v dy hc tng tác và dy hc thc hƠnh k thut trên th giới 6 1.1.2. Tình hình nghiên cu v dy hc tng tác vƠ dy hc thc hƠnh k thut ti Vit Nam 11 1.2. MT S KHÁI NIM C BN 15 1.2.1. Tng tác, dy hc tng tác 15 1.2.2. Thc hƠnh, dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 19 1.2.3. Môi trng dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 21 1.3. MT S VN Đ C BN V DY HC THC HÀNH K THUT THEO TIP CN TNG TÁC 24 1.3.1. C s khoa hc ca dy hc tng tác 24 1.3.2. Đặc trng, cu trúc và c ch dy hc THKT theo tip cn tng tác 30 1.3.3. Vai trò tng tác, kh năng vn dng vƠ điu kin dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 34 1.4. THC TRNG DY HC THC HÀNH K THUT THEO TIP CN TNG TÁC 38 1.4.1. Mc đích, phm vi vƠ ni dung, phng pháp kho sát thc trng 38 1.4.2. Kt qu đánh giá thc trng dy hc THKT theo tip cn tng tác 40 KT LUN CHNG 1 48 Chngă 2:ă QUYă TRỊNHă VẨă BINă PHỄPă DYă HCă THCă HẨNHă Kă THUTă THEOăTIPăCNăTNGăTỄCăTRONGăĐẨOăTOăGIỄOăVIểNăCỌNGăNGH 49 2.1. NGUYểN TC VÀ QUY TRỊNH DY HC THC HÀNH K THUT THEO TIP CN TNG TÁC 49 2.1.1. Các nguyên tc vƠ yêu cu xơy dng quy trình thc hin dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 49 2.1.2. Quy trình dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 49
  7. 2.2. BIN PHÁP DY HC THC HÀNH K THUT THEO TIP CN TNG TÁC 59 2.2.1. Thit k dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 59 2.2.2. T chc vƠ điu khin dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 65 2.2.3. Kim tra đánh giá kt qu hc tp thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 75 2.3. DY HC THC HÀNH ĐNG C ĐT TRONG THEO TIP CN TNG TÁC 79 2.3.1. Phơn tích mc tiêu, cu trúc, ni dung chng trình chi tit hc phn thc hành Đng c đt trong theo tip cn tng tác 79 2.3.2. Đ cng mt s ni dung dy hc thc hƠnh Đng c đt trong theo tip cn tng tác 84 KT LUN CHNG 2 113 Chngă3:ăKIMăNGHIMăVẨăĐỄNHăGIỄăDYăHCăTHCăHẨNHăKăTHUTă THEOăTIPăCNăTNGăTỄCăTRONGăĐẨOăTOăGIỄOăVIểNăCỌNGăNGHă 114 3.1. MC ĐệCH, NI DUNG, PHNG PHÁP KIM NGHIM VÀ ĐÁNH GIÁ 114 3.1.1. Mc đích kim nghim và đánh giá 114 3.1.2. Ni dung kim nghim và đánh giá 114 3.1.3. Phng pháp kim nghim vƠ đánh giá 114 3.2. TIN TRỊNH KIM NGHIM 118 3.2.1. Tin trình kim nghim theo phng pháp chuyên gia 118 3.2.2. Tin trình kim nghim theo phng pháp thc nghim s phm 119 3.3. KT QU KIM NGHIM VÀ ĐÁNH GIÁ 119 3.3.1. Kt qu kim nghim theo phng pháp chuyên gia 119 3.3.2. Kt qu kim nghim theo phng pháp thc nghim s phm 120 KT LUN CHNG 3 133 KT LUN CHUNG VÀ KHUYN NGH 134 DANH MC TUYN TP CÁC CÔNG TRỊNH TÁC GI Đà CỌNG B 136 TÀI LIU THAM KHO 137 PH LC 142
  8. DANHăMCăBNG Bng 1.1: Kt qu quan sát dy hc 42 Bng 1.2: Kt qu quan sát sinh viên hc tp 43 Bng 1.3: Kt qu đánh giá v tng tác ca SV trong dy hc THKT 44 Bng 1.4: Hiu bit ca GV v dy hc theo tip cn tng tác 45 Bng 1.5: Khó khăn, tr ngi trong dy hc THKT theo TCTT 45 Bng 1.6: Nhn thc v mc đích hc ca SV với THKT 46 Bng 1.7: Phng pháp hc a thích, hng thú ca sinh viên 46 Bng 1.8: Ngun thông tin đc sinh viên tip cn trong hc tp 46 Bng 2.1: Bng đánh giá năng lc trong hc tp ca sinh viên 77 Bng 3.1: Kt qu bng phơn phi Fi bƠi kim tra kho sát trớc đt TN1 121 Bng 3.2: Bng phơn phi Fi đim đánh giá năng lc SV đt TN1 122 Bng 3.3: Bng tn sut fi (%) v đánh giá năng lc SV đt TN1 122 Bng 3.4: Bng tn sut hi t tin fa(%) v đánh giá năng lc SV đt TN1 122 Bng 3.5: Bng phơn phi Fi đim đánh giá kt qa hc tp SV đt TN1 124 Bng 3.6: Bng tn sut fi (%) v kt qu hc tp SV đt TN1 124 Bng 3.7: Bng tn sut hi t tin fa(%)v v kt qu hc tp SV đt TN1 124 Bng 3.8: Bng phơn b mc đ đim cho kt qu hc tp đt TN1 125 Bng 3.9: Kt qu bng phơn phi Fi bƠi kim tra kho sát trớc đt TN2 127 Bng 3.10: Bng phơn phi Fi đim đánh giá năng lc SV đt TN2 128 Bng 3.11: Bng tn sut fi (%) v đánh giá năng lc SV đt TN2 128 Bng 3.12: Bng tn sut hi t tin fa(%) v đánh giá năng lc SV đt TN2 128 Bng 3.13: Bng phơn phi Fi đim đánh giá kt qa hc tp SV đt TN2 130 Bng 3.14: Bng tn sut fi (%) v kt qu hc tp SV đt TN2 130 Bng 3.15: Bng tn sut hi t tin fa(%) v v kt qu hc tp SV đt TN2 130 Bng 3.16: Bng phơn b mc đ đim cho kt qu hc tp đt TN2 132
  9. DANHăMCăBIU Biu 3.1: Mô t kt qu vƠ các hƠm tng ng trong Excel 117 Biu 3.2: Mô t kt qu kim đnh gi thuyt 118 Biu 3.3: Kt qu các tham s thng kê bƠi kim tra kho sát trớc đt TN1 121 Biu 3.4: z-Test kim đnh X trớc đt TN1 121 Biu 3.5: Kt qu các tham s thng kê v đim s năng lc đt TN1 123 Biu 3.6: z-Test kim đnh X năng lc SV sau đt TN1 123 Biu 3.7: Kt qu các tham s thng kê v đim s kt qu hc tp đt TN1 124 Biu 3.8: z-Test kim đnh X năng lc SV sau đt TN1 125 Biu 3.9: Kt qu các tham s thng kê bƠi kim tra kho sát trớc đt TN2 127 Biu 3.10: z-Test kim đnh X trớc đt TN2 127 Biu 3.11: Kt qu các tham s thng kê v đim s năng lc đt TN2 129 Biu 3.12: z-Test kim đnh X năng lc SV sau đt TN2 129 Biu 3.13: Kt qu các tham s thng kê v đim s kt qu hc tp đt TN2 130 Biu 3.14: z-Test kim đnh X năng lc SV sau đt TN2 131
  10. DANHăMCăHỊNH Hình 1.1: Thc trng c s vt cht thc hƠnh k thut 47 Hình 2.1: Cu to cm xupap 87 Hình 2.2: Các loi dn đng trc cam 88 Hình 2.3: S dng các dng c chuyên dùng 89 Hình 2.4: Khe h xupap ca CCPK có dùng cò m 89 Hình 2.5: Khe h xupáp ca CCPK không dùng cò m 89 Hình 2.6: V trí điu chnh khe h xupáp 89 Hình 2.7: H thng phun xăng đin t đn đim 100 Hình 2.8: H thng phun xăng đin t đa đim 101 Hình 2.9: Cu to bm chuyn nhiên liu 101 Hình 2.10: Cu to b điu áp 102 Hình 2.11: Cu to vòi phun xăng 102 Hình 2.12: Cu to vƠ lƠm vic ECU 103 Hình 2.13: Cu to mt s cm bin 103 Hình: 3.1: Biu đ fi (%) đánh giá năng lc SV đt TN1 121 Hình: 3.2: Đ th fa(%) đánh giá năng lc SV đt TN1 121 Hình: 3.3: Biu đ fi (%) đánh giá kt qu hc tp SV đt TN1 124 Hình: 3.4: Đ th fa(%) đánh giá kt qu hc tp SV đt TN1 124 Hình: 3.5: Biu đ fi (%) đánh giá năng lc SV đt TN2 128 Hình: 3.6: Đ th fa(%) đánh giá năng lc SV đt TN2 128 Hình: 3.7: Biu đ fi (%) đánh giá kt qu hc tp SV đt TN2 130 Hình: 3.8: Đ th fa(%) đánh giá kt qu hc tp SV đt TN2 130
  11. DANHăMCăSăĐ S đ 1.1: Ngũ giác s phm trong dy hc 7 S đ 1.2: Khung lỦ lun dy hc 9 S đ 1.3: Trng thái T 26 S đ 1.4: Mô hình hc tp theo thuyt kin to 27 S đ 1.5: Mô hình hc tp theo thuyt nhn thc 27 S đ 1.6: Dy hc theo lỦ thuyt điu khin hc 29 S đ 1.7: Cu trúc tng tác trong dy hc 31 S đ 1.8: Dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác 38 S đ 2.1: Quy trình dy hc rèn luyn k năng c bn 51 S đ 2.2: Quy trình dy hc nhim v tng hp 55 S đ 2.3: Mô hình hc tp tri nghim (Kolb, 1984) 69
  12. 1 MăĐU 1. Lụ DO NGHIểN CU Đ TÀI 1.1. Con ngi đc giáo dc vƠ t giáo dc lƠ nhơn t quan trng nht ắvừa là động lực, vừa là mục tiêu” cho phát trin bn vng ca xư hi. Ngh quyt Hi ngh Trung ng 8 khóa XI năm 2013 v đi mới giáo dc vƠ đƠo to đư nêu: ắĐi với giáo dc đi hc, tp trung đƠo to nhơn lc trốnh độ cao, bô i d̃ng nhân tai, phát trin phẩm cht vƠ năng lc ṭ học, ṭ làm giàu tri th c, sang tạo của ng i học”. Lut Giáo dc ch rõ: ắHot đng giáo dc phi đc thc hin theo nguyên lỦ hc đi đôi với hƠnh, giáo dc kt hp với lao đng sn xut, lỦ lun gn lin với thc tin, giáo dc nhƠ trng kt hp với giáo dc gia đình vƠ giáo dc xư hi” [27] là nguyên lỦ giáo dc nht quán ca Vit Nam. Lut Giáo dc cũng quy đnh: ắPhng pháp đƠo to trình đ cao đẳng, trình đ đi hc phi coi trng vic bi dng Ủ thc t giác trong hc tp, năng lc t hc, t nghiên cu, phát trin t duy sáng to, rèn luyn k năng thc hƠnh, to điu kin cho ngi hc tham gia nghiên cu, thc nghim, ng dng” [27]. Nh vy, vic phát huy tính t lc, sáng to, k năng thc hƠnh cho sinh viên đư đc quy đnh trong Lut Giáo dc. Tuy nhiên, trong thc t k năng thc hƠnh vƠ k năng dy hc thc hƠnh ca phn lớn giáo viên Công ngh b đánh giá lƠ cha thc s tt. Nguyên nhơn ca thc trng trên lƠ do Ủ thc ch đng trong hc tp ca sinh viên s phm hin nay lƠ cha cao. 1.2. Dy-hc vn có tính tng tác, nghĩa lƠ có s tác đng qua li vƠ nh hng ln nhau gia các thƠnh t ca h thng dy-hc. Mặt khác, s thng nht gia hot đng dy vƠ hot đng hc lƠ quy lut c bn ca quá trình dy hc. Do đó, đ bo đm s thng nht, cn có s phn hi (trao đi thông tin qua li) liên tc gia hai ch th nƠy. Xu hớng đi mới giáo dc hin nay lƠ chuyn quá trình giáo dc t ch yu trang b kin thc sang phát trin toƠn din năng lc vƠ phẩm cht ngi hc. Vic đi mới phng pháp dy hc theo hớng phát huy tính tích cc, t lc vƠ sáng to ca ngi hc cũng nh đnh hớng phát trin năng lc đòi hi s thay đi v c
  13. 2 bn c ch tng tác ph bin trong dy hc truyn thng, trong đó ngi hc ch yu đóng vai trò th đng. 1.3. Thc tin dy hc thc hƠnh k thut (THKT) trong các c s đƠo to giáo viên Công ngh cho thy, s tng tác cha mnh, cha th hin rõ tính hớng đích, sinh viên tham gia hot đng tng tác cha ch đng, tích cc, môi trng hc tp cha khuyn khích s tng tác đa chiu. Vì th, hiu qu vƠ cht lng thc hƠnh cha cao. 1.4. Nhng t tng ca lý thuyt kin to có nh hng đặc bit quan trng tới vic nghiên cu dy hc theo tip cn tng tác (TCTT) cũng nh môi trng dy hc (MTDH). Lý thuyt kin to nhn mnh vai trò ca ch th nhn thc trong vic t kin to tri thc thông qua tng tác mt cách t lc với đi tng nhn thc cũng nh thông qua tng tác nhóm trong mt MTDH đc xác đnh. Ngi dy đóng vai trò ch yu lƠ ngi t chc môi trng hc tp, điu phi hot đng kin to tri thc vƠ hƠnh đng ca ngi hc. Dy hc tng tác (DHTT) cũng đư đc mt s tác gi trong vƠ ngoƠi nớc nghiên cu, nhng kt qu nhìn chung cha sơu sc, toƠn din, nht lƠ dy hc THKT. Vic xác đnh rõ rƠng hn v khái nim, đặc đim, quy trình dy hc theo tip cn tng tác, phù hp với các xu hớng dy hc hin đi vƠ có kh năng vn dng lƠ yêu cu cn thit. T nhng lỦ do vƠ phơn tích trên, hớng chn đ tƠi nghiên cu: ắDạy học thực hành kỹ thuật theo tiếp cận tương tác trong đào tạo giáo viên Công nghệ” cho lun án. 2. MC ĐệCH NGHIểN CU Nghiên cu lỦ lun, đánh giá thc trng dy hc THKT theo TCTT trong đƠo to giáo viên Công ngh, trên c s đó đ xut quy trình vƠ bin pháp dy hc THKT theo TCTT, nhằm góp phn nơng cao cht lng đƠo to giáo viên Công ngh. 3. KHÁCH TH, ĐI TNG VÀ PHM VI NGHIểN CU 3.1.ăKháchăthănghiênăcứu Thc tin dy hc THKT ti các c s đƠo to giáo viên Công ngh. 3.2.ăĐiătngănghiênăcứuă Bn cht ca dy hc tng tác, quy trình vƠ bin pháp thc hin dy hc THKT theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh.
  14. 3 3.3.ăPhmăviănghiênăcứuă - Quá trình dy hc thc hƠnh k thut nói chung vƠ thc hƠnh đng c đt trong (ĐCĐT) nói riêng theo TCTT ti các c s đƠo to giáo viên Công ngh. - Kho sát vƠ thc nghim với sinh viên ngƠnh s phm k thut (SPKT), trng Đi hc S phm (ĐHSP) HƠ Ni t năm 2010 đn năm 2013. 4. GI THUYT KHOA HC Nu t chc dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác, bằng vic đ xut quy trình, bin pháp dy hc vƠ xác đnh đc các yu t c bn nh hng đn quá trình này, đ to ra các tác đng đng b thì s góp phn nơng cao cht lng dy hc thc hƠnh cho sinh viên. 5. NHIM V NGHIểN CU 5.1. Xác lp c s lỦ lun vƠ thc tin dy hc thc hƠnh k thut trong đƠo to giáo viên Công ngh theo tip cn tng tác. 5.2. Đ xut quy trình, bin pháp dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh. 5.3. Kim nghim, đánh giá tính kh thi vƠ hiu qu ca kt qu nghiên cu thông qua vic thit k vƠ t chc dy hc thc hƠnh Đng c đt trong (ĐCĐT) theo tip cn tng tác cho sinh viên ngƠnh S phm k thut (SPKT) công nghip. 6. PHNG PHÁP NGHIểN CU 6.1.ăPhngăphápălunănghiênăcứu - Quan đim phng pháp lun duy vt bin chng đ nghiên cu mi liên h ph bin, quan h tác đng qua li vƠ nh hng ln nhau gia các thƠnh t ca h thng dy hc. - Quan đim hot đng trong dy hc đ xem xét vic t chc cho sinh viên hc tp trong hot đng vƠ bằng hot đng t giác, tích cc, sáng to. - Tip cn điu khin hc đ x lỦ liên tc các thông tin phn hi gia hot đng dy vƠ hot đng hc nhằm đm bo quy lut v s thng nht gia hai hot đng nƠy, điu chnh kp thi hớng tới mc tiêu chung. 6.2. CácăphngăphápănghiênăcứuălỦălun Các phng pháp nghiên cu phơn tích, tng hp, phơn loi vƠ h thng hóa, đ nghiên cu các văn kin ca Đng, quy đnh ca Chính ph, các tƠi liu v Tơm
  15. 4 lý hc, Giáo dc hc, Lý lun dy hc nói chung vƠ Lý lun dy hc thc hƠnh k thut nói riêng; chng trình chi tit vƠ ni dung dy hc thc hƠnh k thut đ xơy dng c s lỦ lun chng 1 ca đ tƠi lun án. - Phng pháp phơn tích lỦ thuyt dùng đ phân tích các văn bn, tài liu lý lun khác nhau v mt ch đ thành tng b phn, tng thành phn đ hiu mt cách toàn din, sâu sc, phát hin ra nhng xu hớng, nhng trng phái nghiên cu ca mi tác gi. T đó la chn nhng thông tin cn thit phc v cho đ tài nghiên cu. - Phng pháp tng hp lý thuyt dùng đ liên kt các thông tin lý thuyt đã thu thp đc, to ra h thng lý thuyt đy đ, toàn din v ch đ nghiên cu. Phân tích và tng hp thng nht bin chng với nhau, phơn tích hớng vào tng hp, tng hp da vào phân tích. - Phng pháp phơn loi dùng đ sp xp các tài liu khoa hc thành mt h thng lôgic chặt ch theo tng đn v kin thc, tng vn đ khoa hc có chung du hiu bn cht hoặc cùng xu hớng nghiên cu. - Phng pháp h thng hóa dùng đ sp xp tri thc khoa hc thành h thng trên c s mt mô hình lý thuyt làm cho s hiu bit v đi tng đc toàn din và sâu sc hn. Phng pháp phân loi và h thng hóa luôn đi đôi với nhau. Trong phân loi đã có yu t h thng hóa, h thng hóa phi da trên c s phân loi. H thng hóa làm cho phân loi đc đy đ vƠ chính xác hn. 6.3. Cácăphngăphápănghiênăcứuăthcătin - Phng pháp điu tra: đc s dng trong kho sát thc trng v dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác chng 1 ca lun án. - Phng pháp quan sát s phm: đc s dng trong thu thp các thông tin, bằng chng v thái đ, biu hin, phn ng ca sinh viên, ging viên (GV) trong dy-hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác chng 1 vƠ chng 3 ca đ tƠi lun án. - Phng pháp nghiên cu sn phẩm giáo dc: đc s dng trong nghiên cu phơn tích sn phẩm v thit k, xơy dng bƠi dy, t chc hot đng dy hc thc hƠnh Đng c đt trong, đánh giá kt qu dy hc theo tip cn tng tác chng 2 ca lun án.
  16. 5 - Phng pháp chuyên gia: đc s dng đ xin Ủ kin phn hi v c s lỦ lun vƠ thc tin, quy trình vƠ bin pháp dy hc THKT theo tip cn tng tác. Kt qu nƠy đc th hin chng 1 vƠ chng 3 ca lun án. - Phng pháp thc nghim s phm: đc s dng trong thc nghim s phm. Kt qu thc nghim s phm đc trình bƠy chng 3 ca lun án. 6.4. Phngăphápăthngăkê toánăhc Phng pháp nƠy đc s dng trong x lỦ kt qu điu tra thc tin chng 1 vƠ thc nghim s phm chng 3 ca lun án. 7. NHNG ĐịNG GịP CA LUN ÁN 7.1.ăVălỦălun Phát trin c s lỦ lun v dy hc THKT theo tip cn tng tác. C th lƠ: - LƠm rõ đc khái nim v dy hc tng tác, dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác, môi trng dy hc THKT theo TCTT - LƠm rõ đc c s khoa hc ca dy hc THKT theo tip cn tng tác - LƠm rõ đc đặc trng, cu trúc, c ch vƠ các cặp tng tác trong dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác - Xác đnh đc vai trò ca "tng tác" trong dy hc THKT, kh năng vn dng vƠ điu kin thc hin dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác. 7.2.ăVăthcătină - Phơn tích kt qu kho sát và đánh giá thc trng dy hc THKT theo TCTT - Đ xut quy trình dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác - Đ xut bin pháp dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác. 8. CU TRÚC CA LUN ÁN NgoƠi phn m đu, kt lun, tƠi liu tham kho vƠ ph lc, lun án đc cu trúc gm 3 chng: Chương 1: C s lỦ lun vƠ thc tin dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh Chương 2: Quy trình vƠ bin pháp dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh Chương 3: Kim nghim vƠ đánh giá dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh
  17. 6 Chngă1 CăSăLụăLUN VÀ THCăTINă DYăHCăTHCăHẨNHăKăTHUT THEO TPăCN TNGăTỄC TRONGăĐẨOăTOăGIỄOăVIểNăCỌNGăNGH 1.1. TNG QUAN LCH S NGHIểN CU VN Đ 1.1.1. Tình hình nghiênăcứuăvădyăhcătngătácăvƠădyăhcăthcăhƠnhăkăthută trênăthăgiiă 1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu về dạy học tương tác trên thế giới Dy hc tng tác (DHTT) trên th giới t xa tới nay đư đc nghiên cu, đ cp các góc đ, mc đ nh sau: - My ngƠn năm trớc Khng T (551- 479 trớc công nguyên) cũng đư áp dng t tng "tng tác" trong quá trình dy hc. Theo t tng ca Khng T vic dy hc đòi hi ngi hc phi tích cc, ch đng, vai trò ngi dy lƠ điu khin có đnh hớng. Trong quá trình dy hc mong mun ngi hc có đc tng tác với ngi dy, bn thơn ngi hc có tng tác với nhau. Tuy vy, t tng đó mới ch đc th hin các cơu nói mang tính trit hc, đ hiu vƠ vn dng đc vƠo thc tin dy hc cho giáo viên ngƠy nay lƠ điu không d. [24], [25], [50]. - Tác gi John Dewey (1859-1952) [53] quan nim con ngi đc hình thƠnh vƠ phát trin dới s tác đng ca nó với môi trng t nhiên vƠ xư hi, trong nhng điu kin, tình hung xư hi c th. Nu thiu mt trong hai yu t, con ngi hoặc xư hi thì khó có th xem xét nhng vn đ giáo dc mt cách đúng đn. Lun đim quan trng ca tác gi, lƠ s nh hng ca các ắtng tác xư hi” trong dy hc lƠm tin đ cho chin lc dy hc ắnhƠ trng hot đng” - ắdy hc qua vic lƠm”. Với trit lí giáo dc đó đư đc ng dng rng Hoa Kỳ, hình thƠnh mt phong trƠo giáo dc hin đi nhiu nớc trên th giới, đặc bit lƠ các nớc chơu Ểu vƠ chơu M. - Mead (1863 - 1931) [57] đa nhng lỦ thuyt có tính cht đt phá ca mình v Ủ thc, tính t k vƠ hƠnh vi vƠo chung mt giáo trình tơm lỦ hc xư hi mƠ tác gi dùng đ dy ti Đi hc Chicago - Hoa Kỳ. LỦ thuyt ca tác gi đư khi ngun cm hng cho nhiu SV. Mt trong nhng SV xut sc lƠ Herbert Blumer, đư tr thƠnh nhƠ xư hi hc kit xut, lƠ ngi đu tranh cho nhng công lao vƠ tính kh dng các lỦ thuyt ca Mead đi với phơn tích xư hi hc. VƠo cui nhng năm 1960 Blumer
  18. 7 tp hp mt s bƠi vit riêng ca mình (s dng vƠ bƠn rng thêm nhng Ủ nim ca Mead) thƠnh cun sách có nhan đ Symbolic Interactionism/ Thuyết tương tác biểu trưng (1969). - NhƠ Tơm lỦ hc ngi Nga L.X.Vgotsky (1896-1934) [30] cho rằng s phát trin nhn thc tt nht ca ngi hc khi vt qua ắvùng phát trin gn”. Dy hc chính lƠ s hp tác, tng tác, t đó hình thƠnh c ch hc kt hp gia hc cá nhơn vƠ hc hp tác. Dy hc tng tác phát trin ca Ông đư m ra mt trƠo lu dy hc tích cc có tác đng mnh đn giáo dc hin đi. - Theo kt qu nghiên cu ca Brousseau (G) vƠ các cng s thuc Vin Đi hc ĐƠo to Giáo viên (IUFM) Greonoble - Pháp ( thp niên 70 ca th k XX) [9, tr.9-10]. Xác đnh c s khoa hc cho tác đng s phm, kích thích hot đng hc cho ngi hc mƠ vai trò ngi dy li rt quan trng với t cách lƠ ngi phát đng, khi xớng vƠ lƠ ngi kt thúc mt tình hung dy hc. Cu trúc hot đng dy hc gm 4 nhơn t: ngi hc, ngi dy, kin thc, MTDH. Đa ra các phng tin, công c đ kích thích hng thú vƠ xơy dng các tình hung dy hc, đặc bit cách thc gia tăng s tng tác, hp tác dy - hc - môi trng. - Xem xét mi quan h gia hc vƠ dy trong quá trình dy hc, Jean Vial [52] đư cho rằng t bƠo ca quá trình dy hc lƠ s tác đng qua li gia ngi hc vƠ ngi dy với đi tng mƠ ngi dy cn nm vng đ dy còn ngi hc cn nm vng đ hc. Do đó xut hin tam giác th hin mi quan h gia ngi dy, ngi hc vƠ đi tng dy hc. Jean Vial đư đặt ngũ giác s phm trong môi trng (s đ 1.1). S đ 1.1: Ngũ giác s phm trong dy hc
  19. 8 - Tác gi Wagner E.D. (1994) [58, tr. 6-29] cho rằng yu t ny sinh tng tác trong dy hc lƠ tình hung, đ to dng cho ngi hc các nhim v hc tp. Nhim v ca ngi hc đi với môi trng dy hc lƠ hc tp. Các tng tác nhm đn lƠ tp trung vƠo quá trình kích thích, điu chnh, duy trì các tác đng vƠ phn hi mt cách liên tc ca ngi hc, điu chnh hƠnh vi ca ngi hc thông qua các phn hi, nhằm đt mc tiêu hc tp. - Các tác gi Comiti, Artigue, đ cp đn hot đng s phm đc đặt lên trên ht, nhng vn th hin rõ vai trò đnh hớng ca ngi dy trong mi quan h qua li gia bn yu t c bn ca quá trình dy hc gm: ngi hc, ngi dy, ni dung hc tp, môi trng dy hc [11, tr.29]. - Các tác gi Moonis Raza, Chandra, Prakash Chander, Onkar Singh: ắTrong giáo dc, s tng tác bao hƠm mt cách có Ủ thc s hp tác cùng tìm kim cơu tr li hay gii pháp. S phn ng, do đó lƠ bt phát vƠ giới hn trong cá nhơn vƠ Ủ thc riêng lẻ trong khi tng tác lƠ hot đng nhóm bao gm các thƠnh viên cùng tham gia tìm kim mc tiêu vn tới” [42, tr.16]. - Tác gi Thurmond (2004) [66] đư ch ra 4 dng tng tác trong dy hc gm: ngi hc với ni dung hc tp, ngi hc với ngi hc, ngi hc với ngi dy, ngi hc với phng tin, thit b dy hc. S hc chính lƠ s trao đi thông tin gia ngi hc với ngi hc, với ngi dy nhằm m rng s phát trin tri thc trong môi trng hc tp. - S phm tng tác theo quan đim ca hai nhƠ s phm Jean Marc Dnommé, Madeleine Roy ngi Canađa [39], [40] đòi hi giáo viên cn phi có hiu bit v h thn kinh ca ngi hc, tính năng đng ca nó đ phi hp tt hn các liên h qua li gia ngi hc, ngi dy vƠ môi trng trong vic lĩnh hi kin thc mới. - Trong công trình nghiên cu ca Diallo Sessoms (2008) [56] cho rằng dy hc tng tác lƠ s kt hp ca vic dy vƠ hc tng tác đc h tr bi các thit b công ngh. Trong trin khai dy hc đc kt hp vn dng lỦ thuyt kin to kt hp với vic s dng mƠn chiu tng tác vƠ công c Web2.0. Vic kt hp các công c to ra mt môi trng tng tác, cho phép ngi dy có c hi đ dy trong mt môi trng dy hc tng tác. - T tng lý thuyt kin to có nh hng đặc bit quan trng tới vic nghiên cu dy hc theo TCTT cũng nh môi trng dy hc. Trong cun sách "Lý luận dạy
  20. 9 học kiến tạo - Dạy và học từ góc nhìn tương tác“ Kersten Reich [61, tr.160, 205] đư phơn tích bn cht ca vic hc tp theo lý thuyt kin to, trong đó nhn mnh quá trình hc tp lƠ quá trình kin to, đng thi lƠ quá trình sáng to, mang tính tình hung, tính xư hi, tính cá nhơn vƠ lƠ quá trình cm xúc. Kesten Reich cũng phơn tích đặc đim tng tác ngi dy vƠ ngi hc, trong đó ngi dy lƠ ngi t chc, điu phi hot đng kin to tri thc vƠ hƠnh đng ca ngi hc. - Tác gi Bernd Meier vƠ Nguyn Văn Cng [4, tr.18] trình bƠy tng quan mi quan h gia các yu t ca quá trình dy hc trong mt ắkhung lý luận dạy học” (s đ 1.2). Trong đó các mi tng tác gia b ba ngi dy, ngi hc, đi tng hc tp đc đặt trong mt ắtam giác dạy học” lƠ các tng tác ct lõi. Các mi tng tác nƠy đc thc hin thông qua yu t v mc tiêu, ni dung, phng pháp, phng tin, hình thc, nhim v, đánh giá, ti đa đim, thi gian xác đnh. Do tính phc hp ca quá trình dy hc nên có rt nhiu lỦ thuyt hc tp hay các mô hình lỦ lun dy hc khác nhau nhằm gii thích vƠ ti u hóa quá trình dy hc. Tuy nhiên mi lỦ thuyt / mô hình đu có nhng phm vi ng dng xác đnh, không có mô hình lỦ thuyt dy hc vn năng có th s dng ti u cho mi quá trình dy hc. S đ 1.2: Khung lỦ lun dy hc - Môi trng hc tp tng tác đc đặc bit quan tơm trong dy hc E-learning, dy hc với đa phng tin. Trong đó các môi trng E-Learming cũng nh các phn mm dy hc đc yêu cu to điu kin tng tác đa dng gia ngi hc vƠ môi trng dy hc. H thng bng tng tác (interaktive Whiteboard), các phn mm
  21. 10 dy hc có chc năng tng tác (nh Moodle). Daniel Staemmler trong tƠi liu “Các kiểu học tập và các chương trình dạy học tương tác” đư phơn tích các loi tng tác, kh năng áp dng trong các môi trng E-Learning, MTDH o [63]. - Xu hớng quc t ph bin trong ci cách giáo dc hin nay lƠ giáo dc đnh hớng năng lc. Trong tác phẩm "Tổ chc môi trường học tập thành công“ Diethelm Wahl đư đ cp đn mt "môi trng hc tp mới cho con đng chuyn t tri thc sang năng lc hƠnh đng". Theo đó, MTDH cn góp phn phát trin ngi hc kh năng đc lp, kh năng giao tip, kh năng hƠnh đng vƠ kh năng đánh giá mc cao hn. Nhng yêu cu đó đòi hi s thay đi v c bn tính cht các mi tng tác trong dy hc theo hớng tăng cng tính tích cc, t lc ca ngi hc [64, tr.39]. - Theo mô hình các năng lc then cht ca T chc hp tác vƠ phát trin kinh t (OECD) [65], nhng năng lc then cht cn phát trin ngi hc bao gm ba nhóm năng lc sau đơy: + S dng mt cách tng tác các phng tin thông tin và phng tin lƠm vic (ví d phng tin ngôn ng, phng tin kĩ thut) + Tng tác trong các nhóm xư hi không đng nht + Kh năng hƠnh đng t ch Nh vy, tng tác không ch lƠ phng thc mƠ còn lƠ mc tiêu dy hc. Ngi hc cn đc hình thƠnh năng lc tng tác thông qua vic s dng các phng tin ngôn ng, thông tin, tri thc vƠ công ngh cũng nh năng lc tng tác xư hi. 1.1.1.2. Tình hình nghiên cứu dạy học thực hành kỹ thuật trên thế giới Dy hc thc hƠnh k thut đư xut hin t lơu mt s nớc trên th giới đặc bit lƠ các nớc có nn công nghip phát trin. - Chng trình đƠo to ngh Hoa Kỳ [54] đư xut hin t nhng năm cui th k XIX trớc vic đòi hi ngun nhơn lc phc v phát trin nn công nghip. Cũng trong giai đon nƠy các nhƠ nghiên cu giáo dc ngh nghip Xô Vit nghiên cu vic t chc dy hc thc hƠnh theo nguyên công công ngh, kt hp với thc hƠnh sn xut to ra sn phẩm. Kt qu nghiên cu đư đa ra các hình thc thc hƠnh trong dy hc thc hƠnh, công vic c th phi lƠm, đnh mc khi lng công vic cn thc hin cho ngi hc.
  22. 11 - Dy hc thc hƠnh theo ắPhng pháp tri nghim ” hay ắPhng pháp thc hin k năng” đư đc thc hin ti Australia (Úc), tác gi lƠ Kolb D.A ( thp niên 50 vƠ 60 ca th k XX) [55]. Ni dung đa ra PPDH cho ngi trng thƠnh vƠ đư thu đc hiu qu rt lớn trong vic chuyn giao kinh nghim, kin thc thc hƠnh ngh (dy ngh), giúp ngi hc có th thc hin đc yêu cu bƠi hc đặt ra ngay trong gi hc. Sau đó phát trin lan rng sang các nớc có nn công nghip phát trin nh Anh, M vƠ đư đc rt nhiu nhƠ máy, c s sn xut s dng ngi lao đng ng h. - Trong cun "Cơ sở giáo dục học nghề nghiệp" (1960) ca Nga [2], đa ra các vn đ c bn ca giáo dc ngh nghip, trong đó đ cp đn các phng thc vƠ phng pháp DHTH ngh. Phơn tích các giai đon t chc DHTH ngh da trên c s quá trình hình thƠnh k năng lao đng vƠ quan h gia DHTH sn xut với quá trình lao đng ngh nghip. Cun sách "Dạy học sản xuất trong trường nghề" (1972), với ni dung đ cp đn các giai đon DHTH vƠ vai trò ngi hớng dn tng ng trong các giai đon đó. Dù vy, vai trò ca ngi hc trong các giai đon đó cha đc đ cp vƠ lƠm rõ. - Cun "LỦ lun dy hc thc hƠnh ngh" (xut bn vƠo nhng năm đu thp k 70 th k XX) ca Đc [45], đư đc tác gi Nguyn Đc Trí dch sang ting Vit. Đơy lƠ mt trong nhng tƠi liu đu tiên v lỦ lun DHTH ngh Vit Nam. Giai đon cui th k XX vƠ đu th k XXI nn khoa hc công ngh phát trin mnh m, đòi hi ngun nhơn lc phi có trình đ tng xng đ có th đáp ng đc yêu cu thc tin, vì th trong giáo dc đƠo to nht lƠ đƠo to dy ngh k thut đư có bớc chuyn bin mnh m thông qua vic nghiên cu vƠ vn dng các quan đim dy hc nh: dy hc tích hp, dy hc theo mô đun, dy hc theo hớng tip cn năng lc, CDIO, 1.1.2.ă Tìnhă hìnhă nghiênă cứuă vă dyă hcă tngă tác vƠă vnă dngă trongă dyă hcă thcăhƠnhăkăthut tiăVităNam 1.1.2.1. Tình hình nghiên cứu chung về dạy học tương tác tại Việt Nam Các nhƠ s phm Vit Nam đư có rt nhiu đóng góp trong lĩnh vc phng pháp dy hc (PPDH). Vic thay đi quan đim dy hc t th đng sang ch đng ca ngi hc, t vic nhìn nhn quá trình dy hc với ngi dy lƠ trung tơm sang phía ngi hc lƠ trung tơm. Các quan đim v dy hc đc phát trin nh công ngh dy hc, dy hc
  23. 12 kin to, dy hc theo lỦ thuyt nhn thc linh hot, dy hc theo d án, dy hc bằng tình hung, Tu chung li các quan đim đu nhm đn vic phát huy tính tích cc, t lc, ch đng, sáng to ca ngi hc với vic đnh hớng, t chc, dn dt ca ngi dy với ngi hc. Dy hc tng tác đư có mt s tác gi nghiên cu nh sau: - Tác gi Trn Bá HoƠnh [12] là mt trong nhng nhƠ nghiên cu sơu sc v dy hc tích cc. ụ tng dy hc tích cc, chính lƠ to ra tác đng qua li gia ngi dy với ngi hc. Xét v mặt bn cht chính lƠ khai thác đng lc hc tp ca ngi hc đ phát trin chính h, coi trng li ích nhu cu cá nhơn ngi hc, đm bo cho ngi hc thích ng với đi sng xư hi. - Tác gi Phan Trng Ng [30] có quan đim lƠ: trong bt kỳ quá trình dy hc nƠo cũng tn ti s tng tác gia ba yu t gm: ngi dy, ngi hc vƠ đi tng hc. Hot đng dy hc tng tác đc quy v các hot đng đnh hớng, giúp đ, t chc, điu chnh vƠ đng viên các hot đng ca ngi hc. Đi tng hc ca ngi hc lƠ đi tng lƠm vic ca c ngi dy vƠ ngi hc. S tác đng ca đi tng hc với ngi hc lƠ trc tip, hai chiu, đơy lƠ tng tác đa phng. - Các tác gi Nguyn Cnh ToƠn, Nguyn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn To [43], [44] Nguyn Hu Chơu, Vũ Quc Chung, Vũ Th Sn [5], [7] quan tơm đn ba khía cnh ca hot đng dy hc lƠ: kt qu cui mƠ ngi hc đt đc hay hƠnh vi nhn thc, coi b nưo ngi hc lƠ hp đen đ xem xét, tìm hiu nhng gì xy ra trong đó, mong mun ngi hc t to ra đc kh năng xác đnh vn đ cn gii quyt, lĩnh hi vƠ x lỦ thông tin bằng cách vn dng các bin pháp đ gii quyt vn đ. - Tác gi Thái Duy Tuyên [48] đư c th hóa cho vic vn dng vƠo dy hc, qua vic xác đnh các dng bƠi hc trong s phm tng tác, ch ra c th các dng tng tác trong dy hc lƠ: tng tác thy - trò, tng tác môi trng - trò, tng tác môi trng - thy - trò. - Tác gi Đặng ThƠnh Hng [14], [15], [16] đư xác đnh ắcác nguyên tc ch yu ca quá trình dy hc hin đi bao gm: nguyên tc tng tác, nguyên tc tham gia hot đng hc tp ca ngi hc, nguyên tc tính vn đ ca dy hc” [14, tr 59]. Các trit lý dy hc hin đi nh trit lý hp tác, trit lý hin sinh, trit lý dy hc da vƠo vn đ, trit lý kin to,ầ [14, tr.36] đc tác gi phơn tích lƠ tin đ cn thit đ xơy dng c s lý thuyt cho dy hc tng tác.
  24. 13 - Các tác gi Phó Đc Hòa, Ngô Quang Sn [11] cho rằng các phng pháp dy hc tích cc đc thc hin có hiu qu trong mt môi trng ca nhng thit b công ngh, môi trng dy hc đa phng tin. Các tác gi đư phơn tích rõ yu t môi trng với quan nim môi trng trng thái đng, luôn phát trin theo quy lut ca quá trình dy hc. - Lun án tin sĩ Giáo dc hc ca các tác gi Nguyn ThƠnh Vinh [51], Nguyn Th Bích Hnh [9], Vũ L Hoa [10], T Quang Tun [47], gn đơy nht lƠ lun án ca tác gi Phm Quang Tip [42], cho rằng t chc dy hc lƠ, thc hin nhng tác đng đặc thù, đ vn hƠnh mi quan h gia các thƠnh t c bn ca quá trình dy hc, t đó to ra nhng tính cht mới cho nhng mi quan h ngi dy, ngi hc, môi trng dy hc (MTDH). Tuy các công trình có quan nim dy hc tng tác đc nghiên cu, vn dng nhng bình din khác nhau với đi tng ngi hc khác nhau, nhng đu khẳng đnh mc đ vƠ giá tr ca dy hc tng tác đem li hiu qu kh quan. 1.1.2.2. Tình hình nghiên cứu dạy học tương tác trong dạy học thực hành kỹ thuật tại Việt Nam - Tác gi Nguyn Xuơn Lc [22], [23] cho rằng: "S phm tng tác lƠ mt dng tip cn dy hc hin đi, coi quá trình dy hc lƠ quá trình tng tác đặc thù gia b ba tác nhơn ngi hc, ngi dy vƠ môi trng, trong đó, ngi hc lƠ trung tơm, lƠ ngi th chính, ngi dy lƠ ngi hớng dn vƠ giúp đ". Tác gi quan tơm nhiu đn mi tng tác ngi - máy, "máy" đơy lƠ thit b, phng tin công ngh nh máy tính đin t s dng các phn mm có giao din kéo - th, tng tác tham s vƠ nht lƠ thc hƠnh tng tác o, cho phép ngi dy, ngi hc có th vn - đáp, tng tác tc thì. - Các tác gi Nguyn Văn Tun [46], Dng Phúc TỦ [49] mặc dù cha đ cp nhiu đn vn đ tng tác trong dy hc, nhng cũng rt quan tơm vƠ chú Ủ đn vic dy vƠ hc tích cc. Phng pháp dy hc phi hớng vƠo nhu cu, kh năng, hng thú ca ngi hc, tc lƠ coi trng vic rèn luyn cho ngi hc phng pháp t hc, t tìm kim vƠ x lỦ thông tin. - Tác gi Nguyn Văn Khôi, Lê Huy Hoàng [21] cho rằng dy hc tng tác là mt kiu dy hc theo hớng va phát huy tính tích cc, ch đng ca ngi hc va
  25. 14 tăng cng s tng tác gia các yu t trong h thng dy - hc; đ đt đc đng thi c hai yêu cu trên cn t chc các hot đng hc - dy đ "hot đng hoá" ngi hc. Trong dy hc THKT vn đm bo theo yêu cu vƠ nguyên tc dy hc thc hƠnh, quá trình thit k bƠi dy cn phi đc chú Ủ, tăng cng các hot đng ca ngi hc, xác đnh vai trò ngi dy. - Mt s lun văn thc s chuyên ngƠnh LỦ lun vƠ PPDH K thut công nghip (KTCN) nghiên cu v dy hc tng tác phn nƠo xác đnh c s lỦ lun ca quan đim này. Vic vn dng thit k bƠi dy hu ht mới ch dng li mc đ xơy dng các hot đng dy hc cho các bƠi dy v lỦ thuyt, các hot đng nƠy cha th hin sơu sc v tính tng tác. Nhnăxétăchung vƠăđnhăhngănghiênăcứuălunăán Dy hc theo TCTT đc đ cp dới nhiu cách tip cn vƠ mc đ khác nhau, có th bình din mô hình lý thuyt, hoặc ch nằm trong nhng nghiên cu liên quan hay nhng mô hình dy hc c th. Đim chung c bn trong nhng nghiên cu nƠy lƠ đu nhn mnh tính tích cc vƠ t lc ca ngi hc trong mi tng tác đa dng với các thƠnh phn ca môi trng dy hc. Trong dy hc quan tơm vic tác đng vào h thn kinh ca ngi hc vƠ mi quan h tng tác ngi dy - ngi hc - MTDH. Dy hc theo TCTT lƠ s kt hp ca vic dy vƠ hc tng tác đc h tr bi các thit b công ngh. Do vy, yu t MTDH đc quan tơm nhiu hn, đó lƠ MTDH có t chc, môi trng đa phng tin lƠ mt xu hớng ca dy hc theo TCTT. Tuy vy, vn còn mt s tn ti nh: c s lỦ lun cho dy hc THKT theo TCTT ít đc nghiên cu, cha có quy trình, bin pháp hp lý cho dy hc THKT theo TCTT. Vì vy, vic xác đnh mt cách rõ rƠng hn v khái nim, đặc trng, cu trúc, c ch, quy trình dy hc THKT theo TCTT, phù hp với các xu hớng dy hc hin đi vƠ có kh năng vn dng lƠ yêu cu cn thit trong thc tin dy hc THKT. Đ đnh hớng cho cho vic vn dng vƠo dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh, trớc ht cn phơn tích và làm sáng t th nƠo lƠ dy hc tng tác vƠ dy hc THKT theo TCTT, xơy dng khung lỦ lun dy hc THKT theo TCTT, trên c s đó xác đnh hớng vn dng vƠo dy
  26. 15 hc THKT bằng quy trình vƠ các bin pháp dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh. 1.2. MT S KHÁI NIM C BN 1.2.1.ăTngătác,ădyăhcătngătác Tương tác nu lƠ danh t theo nghĩa ting Anh "interaction" đc ghép t "inter" nghĩa ting Vit "liên kt, kt hp" vƠ "action" nghĩa ting Vit "hot đng, hƠnh đng", tng t nh vy tương tác nu lƠ tính t theo nghĩa ting Anh "interactive" đc ghép t "inter" và "active". Theo t đin ting Vit ca HoƠng Phê, tng tác đc gii nghĩa với hai trng hp sau [35, tr.1044]: (1). Tng tác (đg): lƠ ắtác đng qua li ln nhau”; (2). Tng tác (t) (dùng trong thit b hay chng trình máy tính): lƠ ắcó s trao đi thông tin qua li liên tc gia máy với ngi s dng”. Theo nguyên lý vê mô i liên hệ phổ biên, cac ṣ vợt hiện ṭng trong thê gi i khach quan không tô n tại độc lợp, riêng re,̃ ma gĩa chu ng co mô i liên hệ qua lại, tac động, ả nh h̉ ng, thuc đở y hoặc kốm hãm nhau phat triể n [13, tr.209]. Tương tác trong dạy học nghĩa ting Anh lƠ ắinteraction in teaching and learning”. Dạy học tương tác nghĩa ting Anh lƠ ắinteractive teaching and learning”. Tác gi Thurmond cho rằng: ắNhng tng tác gia ngi hc ni dung hc tp, ngi hc bn hc, ngi hc ngi dy vƠ c ngi dy,⇆ ngi hc môi trng dy ⇆hc, s to ra s trao đi⇆ ln nhau v thông tin. Qua đó m rng s⇆ phát trin tri thc cho ngi hc" [66; tr. 2]. Hai tác gi ngi Canada Jean Marc Dnommé vƠ Madeleine Roy quan nim, tng tác trong dy hc lƠ s tác đng qua li gia các yu t trong cu trúc ca hot đng dy hc, bao gm: ngi hc, ngi dy vƠ MTDH. Hai tác gi cũng đư xác đnh tính tích cc thuc v ngi hc. Do đó cn to cho ngi hc b ba hng thú - tham gia - trách nhiệm, thông qua bin pháp tác đng vƠo h thn kinh ca ngi hc [39], [40]. Quá trình dy hc gm nhiu yu t nh: ngi dy, ngi hc, môi trng dy hc, ni dung, phng pháp, phng tin, kim tra đánh giá, Khi nghiên cu v dạy học tương tác hu ht các tác gi ch yu quan tơm vƠ đ cp đn ba yu t c bn lƠ người dạy, người học, MTDH.
  27. 16 Trong lỦ lun vƠ thc tin dy hc hin nay, khái nim dy hc tng tác đc đ cp với nhng cách hiu khác nhau. Có quan nim dy hc tng tác lƠ dy hc da trên c s tng tác xư hi trong dy hc, đặc bit lƠ tng tác gia ngi hc với ngi hc trong quá trình hc tp. Quan nim nƠy ph bin trong dy hc ngoi ng. Ngi ta xơy dng các mô hình tng tác xư hi nhằm tăng cng năng lc giao tip ngôn ng cho ngi hc. Vì vy quan nim nƠy đng nghĩa với quan nim dy hc giao tip. Mặt khác, có quan nim dy hc tng tác nhn mnh vic s dng các phng tin công ngh hin đi có chc năng tng tác. Theo quan nim nƠy, chẳng hn mt gi hc có s dng bng tng tác (bng thông minh) cũng đc gi lƠ gi hc tng tác. Tuy nhiên, gi hc nƠy có th vn ch mang tính thông báo, tng tác mt chiu, nu giáo viên ch s dng bng tng tác nh mt công c đ truyn th thi thc, ngi hc vn tip thu th đng. C hai cách tip cn trên đu lƠ các tip cn hẹp v dy hc tng tác. Tác gi Jean Marc Dnommé, Madeleine Roy c gng xơy lỦ thuyt khái quát v s phm tng tác nh mt mô hình lỦ thuyt dy hc mới. Tuy nhiên t nhng nghiên cu lỦ thuyt nƠy tới vic vn dng trong dy hc cn nhng đnh hớng c th hn. Trong lun án nƠy, dạy học tương tác đc xem xét nh mt mô hình dy hc, không phi mt phng pháp dy hc c th, cũng không phi mt lỦ thuyt dy hc tng quát cho mi quá trình dy hc. Mt quá trình dy hc đc gi lƠ dy hc tng tác, khi thông qua các hot đng tng tác đa dng trong MTDH phù hp, nhiu tim năng đ ngi hc lĩnh hi tri thc với mc đ tích cc vƠ t lc cao. Kt qu hc tp cui cùng ca ngi hc ph thuc vƠo s kin to tri thc mang tính cá nhơn ca ngi hc. V bn cht, mô hình dy hc tng tác lƠ dy hc mang tính kin to. Trong mi quá trình dy hc nói chung đu din ra các hot đng tng tác, đó lƠ tương tác trong dạy học. Tuy nhiên không phi mi quá trình dy hc đu đc gi lƠ dy hc tng tác. Trong mô hình dy hc ly ngi dy lƠm trung tơm, ngi dy điu khin vƠ truyn th tri thc có tính áp đặt, ngi hc tip thu tri thc mt cách th đng. Trong mô hình dy hc ly ngi hc lƠm trung tơm ngi
  28. 17 dy ch yu lƠ ngi t vn giúp đ, ngi hc có vai trò tích cc, ch đng. Dy hc tng tác đc đ cp đơy phù hp với mô hình dy hc ly ngi hc lƠm trung tâm. Học trong dạy học tương tác: Quá trình hc trong dy hc tng tác lƠ quá trình t lc kin to ca ch th nhn thc thông qua các hot đng tng tác đa dng, có th gi đơy lƠ quá trình kin to tng tác. Ngi hc lƠ trung tơm ca quá trình dy hc. Thông qua hot đng t lc tng tác với đi tng nhn thc, ngi hc t kin to tri thc vƠo cu trúc nhn thc bên trong ca mình. Quá trình hc tp không ch lƠ quá trình khám phá mƠ còn lƠ quá trình cu trúc li tri thc. Quá trình t kin to đng thi cũng lƠ quá trình kiến tạo lại và kiến tạo dỡ bỏ [61, tr.165]. Trong vic kin to tri thc, ngi hc không tip thu th đng kin thc t môi trng bên ngoƠi. Nhng gì tip thu đc t môi trng bên ngoƠi đc ngi hc cu trúc li trên c c t tham chiu, da vƠo nhng kinh nghim riêng ca mình. Đng thi trong quá trình t kin to thì nhng tri thc cũ không còn thích hp với hiu bit mới s đc sa cha, hoặc xóa b đ phù hp với nhn thc mới t môi trng. Đó cũng chính lƠ quá trình đồng hóa và thích ng trong hot đng nhn thc ca ngi hc. Ngi hc đng hóa nhng thông tin nhn đc t môi trng bên ngoƠi cho phù hp với cu trúc nhn thc sẵn có ca mình, đng thi cũng thay đi cu trúc nhn thc hin ti đ thích ng với môi trng. Tri thc ngi hc lĩnh hi ch yu không phi t s thông báo ca ngi dy mƠ do ngi hc t tng tác với đi tng, ni dung hc tp. Vì vy cn có các "vt mang" cha đng ni dung hc tp đ ngi hc có th tng tác. Đó lƠ các yu t thuc môi trng dy hc nh sách, tƠi liu, phiu lƠm vic, phng tin dy hc, thit b, phng tin thc hƠnh, các nhim v hc tp. Vì vy ngi dy lƠ ngi t chc môi trng hc tp tng tác vƠ tr giúp ngi hc. Trong đó vic xơy dng ni dung, nhim v hc tp cn phù hp với trình đ hin ti ca ngi hc, tc lƠ nằm trong "vùng phát triển gần" ca ngi hc. Quá trình tng tác ca ngi hc với môi trng không phi lƠ s thay th cho tng tác với ni dung hc tp mƠ lƠ thông qua đó đ tng tác với đi tng, ni dung hc tp. Các thit b công ngh hin đi có tính tng tác cao có kh năng
  29. 18 h tr mnh m cho hc tp tng tác. Trong đó ngi hc có th thc hin các tng tác cá nhơn với đi tng hc tp, đng thi tng tác xư hi thông qua môi trng công ngh, nh môi trng đa phng tin, môi trng E-Learning. Quá trình hc tp mt mặt lƠ quá trình tng tác ch đng ca cá nhơn ngi hc với đi tng nhn thc, môi trng hc tp, mặt khác lƠ quá trình hc tp mang tính xư hi thông qua tng tác gia các thƠnh viên tham gia, đặc bit lƠ tng gia ngi hc trong nhóm nh hay theo cặp. Thông qua cng tác vƠ trao đi trong nhóm giúp ngi hc thông hiu tri thc vƠ phát trin các năng lc tng tác xư hi trong nhóm. Hot đng t lc vƠ hot đng tng tác trong nhóm h tr ln nhau trong quá trình hc tp. Thông qua tng tác trong quá trình hc tp, ngi hc không ch lĩnh hi tri thc mƠ còn phát trin cm xúc, tình cm, nh s say mê, hng thú hc tp, lòng yêu khoa hc, Ủ chí hc tp, thái đ, tình cm xư hi. Nh vy quá trình hc tp không ch lƠ quá trình tip thu tri thc mƠ còn lƠ quá trình cm xúc, quá trình Ủ chí. Nhn thc ca con ngi hình thƠnh trong các bi cnh lch s xư hi xác đnh thông qua tng tác gia cá nhơn với các tình hung thc tin. Vic hc tp gn với các tình hung thc tin có Ủ nghĩa quan trng trong dy hc tng tác. Vic gii quyt mt cách t lc các vn đ, các nhim v phc hp thông qua các hot đng tng tác đòi hi vƠ h tr kh năng sáng to ca ngi hc trong vic tìm tòi các phng án gii quyt vn đ, vn dng tri thc, k năng vƠo nhng tình hung thay đi. Tóm li, quá trình hc tp trong dy hc tng tác lƠ quá trình ngi hc t lc kin to tri thc, đng thi lƠ quá trình xư hi, quá trình xúc cm, quá trình Ủ chí, mang tính tình hung vƠ lƠ quá trình sáng to. Dy hc tng tác góp phn tích cc vƠo vic phát trin năng lc hƠnh đng ca ngi hc. Vai trò ngi dy trong dy hc tng tác lƠ ngi t chc MTDH, hớng dn vƠ giúp đ ngi hc trong quá trình t lc kin to tri thc MTDH tng tác lƠ môi trng đc t chc phù hp, h tr các hot đng tng tác tích cc trong dy hc, nht lƠ thit k vƠ xơy dng MTDH đa phng tin, môi trng o, môi trng E-Learning.
  30. 19 Tng tác ngi hc với đa phng tin nghĩa lƠ ngi hc tng tác với thit b công ngh có cha đng các phn mm điu khin đc kt ni với các thit b công ngh khác, chúng có kh năng x lỦ vƠ chuyn các thông tin đ tác đng ngc tới ngi hc. Vy, tng tác ngi hc với đa phng tin có tính tng tác đa chiu, nhng ngc li tng tác đa chiu thì không phi lƠ tng tác đa phng tin, bi tng tác đa chiu nghĩa lƠ ngi hc cùng lúc có th tác đng vƠ b tác đng với nhiu đi tng khác nhau nh với ngi dy, bn, tƠi liu hc tp, Có th hiu: Dạy học tương tác là dạy học lấy người học làm trung tâm, trong đó diễn ra các hoạt động tương tác đa dạng ở môi trường dạy học được tổ chc phù hợp, đòi hỏi người học ch động, tích cực và tự lực giải quyết vấn đề. Người dạy đóng vai trò là người tổ chc môi trường dạy học và hỗ trợ, tư vấn cho người học. Nh vy, đơy có s phơn bit gia khái nim tng tác trong dy hc nói chung vƠ dy hc tng tác. Dy hc tng tác đòi hi mc đ cao v s tng tác đa dng, tính tích cc, ch đng vƠ t lc gii quyt vn đ ca ngi hc. Tuy nhiên, ngi hc vn nhn đc nhng đnh hớng, tr giúp cn thit v ni dung vƠ phng pháp hc tp. 1.2.2. ThcăhƠnh,ădyăhcăthcăhƠnhăkăthutătheoătipăcnătngătác Thc hƠnh lƠ: "LƠm đ cho thƠnh s thc; bt tay vƠo vic áp dng thc s lỦ thuyt đư hc" [38, tr.711]. Trong dy hc k thut, thc hƠnh k thut đc hiu lƠ: "Thc hƠnh lƠ hot đng ca ngi hc nhằm vn dng nhng hiu bit k thut vƠ rèn luyn k năng, k xo cn thit" [19, tr.30]. Hot đng thc hƠnh có hai dng c th trong mi quan h tng h: hot đng thc hƠnh trí tu; hot đng thc hƠnh vn đng. Thc hƠnh k thut khác với thc hƠnh phi k thut ch phi có kin thc, hiu bit nht đnh v k thut đ vn dng/áp dng vƠo gii quyt, thc hin mt công vic k thut c th trong thc tin môi trng thc hoặc trong môi trng o. Dy hc THKT lƠ mt quá trình giáo dc vƠ giáo dng đc t chc có k hoch cho vic hc tp vƠ lao đng. Dy hc THKT đc hiu nh sau: Dạy học thực hành kỹ thuật là quá trình dạy học được người dạy tổ chc, định hướng, giúp đỡ người học vận dụng kiến thc tham gia vào các hoạt động học tập trong
  31. 20 một môi trường thực hoặc ảo để rứn luyện, phát triển kỹ năng, chiếm lĩnh kiến thc mới. "Hc thông qua hƠnh" lƠ hình thc đin hình trong dy hc tng tác, trong đó lỦ thuyt vƠ thc hƠnh đc kt ni với nhau. Thông qua hot đng thc tin, các kin thc lỦ thuyt đc vn dng vƠ kim nghim, các kin thc vƠ kinh nghim mới đc lĩnh hi. Các tng tác trong dy hc đnh hớng hƠnh đng mang tính đa dng, trong đó có tng tác với các phng tin, công c thc hƠnh. Vic phát trin năng lc hƠnh đng ch đc thc hin thông qua hƠnh đng t lc ca ngi hc. Dy hc nói chung vƠ dy hc THKT nói riêng bao gi cũng cha đng các hot đng tương tác, nhng tng tác đó cha đc quan tơm đúng mc v "lúc, chỗ, độ thể hiện cũng như việc định hướng tương tác". Vì vy, tng tác s khó kim soát, d b chch hớng. Xem xét tính "tích cc" trong s "tng tác" mc đ nƠo thì cn phi xem xét c th các phng din sau: - Tng tác vƠo khi nƠo? Trong sut thi gian thc hành ca ngi hc, luôn đòi hi ngi hc phi tng tác với các đi tng phng tin, thit b, vt liu thc hƠnh đ to ra sn phẩm, bên cnh đó cn tng tác/ hp tác với thy, bn và với chính bn thơn mình đ chim lĩnh kin thc, phát trin k năng vn đng, k năng tng tác / hp tác. - Tng tác với đi tng nƠo vƠo thi đim nƠo? Nu không chú Ủ đc điu nƠy d dn đn tng tác chch hớng, tng tác nhng không hp tác, tng tác ngoƠi mong mun. Vn đ nƠy cn đc c th hóa hot đng dy - hc qua kch bn (giáo án). - Mc đ th hin ca tng tác nh th nƠo? Vic th hin tính tích cc ca ch th nhn thc, có hay không, nhiu hay ít s đc bc l dới hình thc ngi hc n lc, kiên trì trong hc tp, nhit tình, hăng hái tranh lun với bn, ch đng tìm ngun thông tin, kim chng thông tin t tƠi liu, t liu, thit b dy hc, Mc đ tng tác quyt đnh đn phát trin t duy, kh năng t hc ca ngi hc. Đnh hớng cho tng tác, không ai khác ngoƠi ngi dy, với mong mun trớc ht lƠ ngi hc tng tác đúng mc đích, nhim v. Dy hc tng tác có nhiu du hiu ca ắtích cc” trong s ắtng tác”, trong đó có các du hiu đin hình lƠ:
  32. 21 - Tính hớng đích ca dy hc tng tác, tc lƠ tng tác có Ủ nghĩa tích cc/ ch đng, hớng vƠo mc tiêu thc hƠnh. Nh vy, đ có ắtích cc” trong s ắtng tác” đòi hi phi c th hoá mc tiêu dy hc. - Tính ch đng ca các ch th tham gia tng tác, nghĩa lƠ khi dy đc đng lc ca các ch th nƠy trong tng tác. Vì vy, đòi hi phi to đc đng c, nhu cu, hng thú cho các ch th tng tác. - Tính phù hp vƠ thích ng với MTDH, đó lƠ s tng tác có s kích thích vƠ thách đ với các ch th tham gia tng tác. Do đó đòi hi phi to đc môi trng thc hƠnh thun li cho s tng tác. Đặc bit xơy dng MTDH đa phng tin, môi trng thc hƠnh o, môi trng E-learning. Cũng nh các quan đim dy hc khác, dy hc tng tác cũng có phm vi vƠ giới hn áp dng. Tùy theo mc tiêu, ni dung vƠ điu kin dy hc có th áp dng nhng mc đ phù hp đ t chc ti u các hot đng tng tác. Vy có th hiu: Dạy học thực hành kỹ thuật theo tiếp cận tương tác là dạy học lấy người học làm trung tâm, trong đó diễn ra các hoạt động tương tác đa dạng ở môi trường dạy học được tổ chc phù hợp, đòi hỏi người học ch động, tích cực và tự lực giải quyết các nhiệm vụ thực hành. Người dạy đóng vai trò là người tổ chc môi trường dạy học và hỗ trợ, tư vấn cho người học. Trên c s dy hc theo TCTT có th xơy dng, vn dng các phng pháp, hình thc dy hc khác nhau mt cách phù hp cũng nh xơy dng, vn dng các k thut dy hc nhằm tăng cng tính tng tác trong dy hc. 1.2.3.ăMôiătrngădyăhcăthcăhƠnhăkăthutătheo tipăcn tngătác Trong nghiên cu khoa hc giáo dc, môi trng đc s dng với nhiu cách gi, nh: môi trng s phm, môi trng giáo dc, môi trng hc tp, môi trng lớp hc th hin mc đ, phm vi, Ủ nghĩa khác nhau. Tu chung li các cách gi có chung bn cht lƠ phn ánh điu kin t nhiên, xư hi, vt cht giúp cho ngi hc tn ti, phát trin nhn thc theo hớng tích cc v các mặt thái đ, k năng, tri thc. Trong khuôn kh lun án, tác gi s dng khái nim lƠ môi trường dạy học. Khái nim môi trng dy hc còn đc gi lƠ môi trng hc tp (ting Anh: learning environment, ting Đc: Lernumgebung) nhằm nhn mnh hot đng
  33. 22 hc, đc đ cp đn nhiu trong thi gian gn đơy vƠ đc hiu rt khác nhau. Theo cách hiu chung nht, môi trng dy hc lƠ toƠn b nhng yu t bên ngoƠi ngi hc có tác đng tới quá trình hc tp. Quá trình dy hc trong nhƠ trng lƠ quá trình có t chc, vì vy môi trng dy hc cn lƠ môi trng đc thit k, t chc phù hp đ thc hin các hot đng dy hc, khuyn khích vƠ thúc đẩy các quá trình hc tp ca ch th. đơy đ cp đn môi trng dy hc có t chc. MTDH theo nghĩa hẹp ch yu đ cp đn các yu t điu kin vt cht nh trang thit b, tƠi liu, phn mm dy hc, MTDH theo nghĩa rng bao gm c yu t con ngi - xư hi, trong đó lƠ ngi dy vƠ ngi hc với các PPDH và các hình thc tng tác xư hi cũng nh văn hóa ng x. Werner Sache cho rằng: “Môi trường học tập là tập hợp những yếu tố vật chất, tài liệu và các yếu tố con người - xã hội xung quanh người học, có tiềm năng kích thích và khuyến khích quá trình học tập”. [62, tr. 175] Quan nim ca Diethem Wahl v môi trng hc tp lƠ môi trng đc to ra mt cách có k hoch, bao gm các thƠnh phn lỦ lun vƠ phng pháp dy hc, tƠi liu vƠ phng tin dy hc. MTDH yêu cu ca vic hc tp tích cc, tuy nhiên ngi hc cũng nhn đc nhng đnh hớng v ni dung vƠ chin lc hc tp. [64, tr.34]. Bernd Meier vƠ Nguyn Văn Cng cho rằng môi trng hc tp là môi trng có t chc, bao gm nhng yu t có th điu khin, đó lƠ ngi dy, ngi hc, ni dung hc tp, phng tin, nhim v/yêu cu hc tp. Môi trng t nhiên, xư hi lƠ môi trng bên ngoài, đó lƠ nhng yu t điu kin không trc tip điu khin đc. [4, tr.20]. Do vy có th hiu: Môi trường dạy học là tập hợp các yếu tố không gian, thời gian, phương tiện, nội dung, tài liệu, nhiệm vụ học tập cũng như những phương pháp và hình thc làm việc ca người dạy và người học, được tổ chc một cách phù hợp để khuyến khích, hỗ trợ các quá trình học tập, nhằm đạt mục tiêu dạy học. Các tƠi liu lý lun dy hc ngƠy nay đ cp đn nhiu loi MTDH khác nhau, tuy nhiên cha có h thng phơn loi thng nht. Theo đặc đim, có các loi nh môi trng thích ng, môi trng đa phng tin, môi trng o, môi trng
  34. 23 E-Learning, Theo phm vi, có môi trng hc tp cá nhơn, môi trng hc tp trong lớp hc. Vy có th hiu: Môi trường dạy học tương tác là môi trường tạo điều kiện và hỗ trợ mạnh mẽ các hoạt động tương tác đa dạng, đặc biệt là tương tác giữa người học với các phương tiện, tài liệu, nhiệm vụ học tập và sự tương tác giữa người học với nhau trong quá trình học tập để lĩnh hội nội dung học tập với tính tích cực và tự lực cao. Khái nim môi trng ắbên trong” hay ắbên ngoƠi” ch mang tính tng đi. Khi ly mt lớp hc lƠm tham chiu thì môi trng lớp hc lƠ môi trng bên trong, môi trng nhƠ trng tr thƠnh môi trng bên ngoƠi ca lớp hc. Thut ng môi trng ắbên trong” cũng phn nƠo mơu thun với khái nim môi trng với nghĩa lƠ các yu t bên ngoƠi. đơy có th hiu đó lƠ các yu t bên ngoƠi ngi hc nhng nằm bên trong phm vi lớp hc. Jean - Marc Denomme, Madeleine Ray [39], [40] vƠ mt s tác gi đi xa hn, phơn bit môi trng ắbên trong” ca bn thơn ngi hc vƠ môi trng bên ngoƠi ngi hc. Werner Sache phơn bit môi trng bên ngoƠi lƠ tt c nhng yu t thuc môi trng xung quanh ngi hc có th quan sát đc. Môi trng bên trong lƠ s phn nh môi trng bên ngoƠi vƠo cu trúc nhn thc bên trong ca ch th, ph thuc vƠo các yu t tơm lỦ ch th nhn thc nh trí nhớ, kin thc, kinh nghim, Tuy nhiên môi trng ắbên trong” ngi hc thì không th trc tip quan sát hay to ra mƠ ch có th tác đng thông qua các yu t môi trng bên ngoƠi ngi hc [62, tr. 20, 175]. MTDH thc hƠnh k thut có s phong phú, đa dng hn so với MTDH lỦ thuyt. Đó là điu kin không gian, thi gian, dng c, phng tin thc hƠnh, thit b công ngh cha đng vƠ truyn ti thông tin, Bên cnh đó với điu kin các ngun tƠi liu, t liu, các tình hung dy hc, din bin ca hot đng dy hc, phng pháp lƠm vic ca ngi dy, ngi hc, Tt c các yu t này hình thành mt MTDH mang tính đng. MTDH thc hƠnh k thut nu xem xét đn yu t trng tơm trong hot đng THKT ca ngi hc, đó lƠ nhng thit b thc hƠnh, thy rằng khi ngi hc tác đng/tng tác với thit b thc hƠnh s lƠm bin đi/thay đi v hình thc/trng thái ca nó. Nh đó cung cp thông tin phn hi cho ngi hc, đa ngi hc vƠo mi
  35. 24 tng tác với chính bn thơn (dùng kinh nghim, kin thc đư có đ gii thích, so sánh, loi tr, đánh giá, ) rút ra kin thc mới, b sung kinh nghim, hình thƠnh k năng ngh nghip. T đó có th hiu: Môi trường dạy học thực hành kỹ thuật là môi trường mà trong đó trọng tâm là các yếu tố phương tiện và đối tượng thực hành luôn có sự tương tác và biến đổi, cùng với các yếu tố khác như tư liệu, nhiệm vụ thực hành, phương pháp và hình thc làm việc ca người dạy, người học, được thiết kế, tổ chc một cách phù hợp nhằm hỗ trợ và tạo điều kiện tối ưu cho hoạt động thực hành ca người học. MTDH ti u không ch ph thuc vƠo điu kin vt cht mƠ còn ph thuc cách hc ca ngi hc vƠ cách dy ca ngi dy. 1.3. MT S VN Đ C BN V DY HC THC HÀNH K THUT THEO TIP CN TNG TÁC 1.3.1.ăCăsăkhoaăhcăca dyăhcătngătác 1.3.1.1. Cơ sở triết học Mối liên hệ phổ biến đc nhiu nhƠ s phm trong nớc cũng nh trên th giới s dng lƠm c s trit hc cho dy hc theo tip cn tng tác [4], [5], [11], [16], [29], [43], [44], [48], [58], [66]. Mi liên h ph bin lƠ khái nim đ ch s tác động, ràng buộc, qui định, chuyển hóa ca s vt hin tng trong th giới khách quan. S liên h biu hin 3 khía cnh: gia các mặt trong cùng mt s vt hin tng, gia các s vt khác với nhau, gia các s vt với môi trng [13]. T mi liên h ph bin rút ra các tính cht ca mi liên h, Ủ nghĩa vƠ phng pháp lun nh sau: - Các tính cht ca mi liên h gm: tính khách quan, xut phát t tính thng nht vt cht ca th giới, mi liên h tn ti bên ngoƠi Ủ thc con ngi; tính ph bin, không có s vt hin tng nƠo không có mi liên h bi vì chúng tn ti trong mt chnh th thng nht, mi liên h tn ti trong tt c các lĩnh vc (t nhiên, xã hi vƠ t duy); tính đa dng: xut phát t tính đa dng th giới vt cht dn đn mi liên h đa dng, biu hin liên h trong không gian, trong thi gian, liên h bên trong, liên h bên ngoƠi, liên h c bn, liên h không c bn. Mi kiu mi liên h có v trí vai trò vƠ đặc đim riêng.
  36. 25 - ụ nghĩa, phng pháp lun: trong hot đng nhn thc vƠ hot đng thc tin phi có quan đim toƠn din, phi xem xét tt c các mặt, các mi liên h vƠ khơu trung gian; phi có quan đim lch s c th khi xem xét mt s vt hin tng nƠo đó, mt con ngi nƠo đó, gn với nhng hoƠn cnh điu kin c th; chng li cách xem xét cƠo bằng, phin din ngy bin. T lun đim trên thy rằng, các s vt hin tng trong th giới ch biu hin s tn ti ca mình thông qua vn đng, tác đng qua li ln nhau. Bn cht, tính quy lut ca s vt, hin tng cũng ch bc l thông qua s tác đng ni ti, hay tác đng ca chúng đi với s vt, hin tng khác. Đơy chính là cơ sở triết học ca dạy học theo tiếp cận tương tác. 1.3.1.2. Cơ sở tâm - sinh lý học và giáo dục học a) Cơ sở sinh học - Khoa học thần kinh C s khoa hc ca hot đng hc tp gii thích theo quan đim sinh hc (Paplop) đó lƠ đng liên h thn kinh tm thi. Gn đơy, các nhƠ khoa hc Hoa Kỳ đư dùng máy quét PETCT xác đnh bn cht ca các đng liên h thn kinh tm thi đó lƠ các Xinap. Dy hc tng tác đòi hi ngi dy cn phi có hiu bit h thng thn kinh ca ngi hc. H thn kinh ca ngi hc gm 2 b phn lƠ thn kinh trung ng vƠ thn kinh ngoi biên. Thn kinh trung ng gm nưo b vƠ ty sng. Thn kinh ngoi biên gm các dơy thn kinh vƠ các hch thn kinh. Dy hc tng tác đặc bit quan tơm đn c ch t duy ca con ngi, lƠ c s đ ngi dy thc hin tác đng s phm khi điu khin hot đng hc cho ngi hc. Nưo ngi có ba chc năng: không đng nht bán cu nưo phi, đng nht bán cu nưo trái, vƠ chc năng b sung - trng thái T x lỦ các thông tin dn tới nhn thc mới. Trng thái T (s đ 1.3) đ phát huy các liên h qua li gia ngi hc, ngi dy vƠ MTDH trong vic lĩnh hi kin thc mới [39], [40]. Bằng hot đng tip nhn thông tin ca các giác quan t môi trng, ngi hc có xu th s dng nhiu giác quan đ tng tác, bi đó lƠ c ch t nhiên trong hot đng nhn thc ca con ngi. Môi trng đóng vai trò quan trng to hng thú lôi cun ngi hc tích cc tham gia vƠo các tng tác, thúc đẩy ngi hc, hc tp
  37. 26 đ phát trin. Ngi hc s dng vn kinh nghim vƠ hiu bit ca mình ( bán cu nưo phi) đ nhn thc s vt, hin tng mới. Quá trình hc tp chính lƠ quá trình tng tác gia ngi hc với đi tng khác đ lƠm sng li nhng kí c, b sung thông tin nhn bit đi tng. Cui cùng đi đn khái nim hóa, mô hình hóa chúng vƠ lu gi bán cu nưo trái. Đi tng đc nhn thc nƠy li tr thƠnh nhng kinh nghim thng trc đ tip tc đng hóa nhng tri thc mới. S đ 1.3: Trng thái T Đ khai thác tt c nhng kin thc, kinh nghim tim năng ca ngi hc, cn s giúp đ ca ngi dy đ chim lĩnh, thu lm tri thc mới. Mun vy ngi dy phi thit k, t chc dy hc thông qua MTDH, sao cho có tác đng nhiu nht đn tri giác, to hng thú vƠ hot đng ca b nưo ngi hc. LƠm xut hin nhu cu tng tác, thúc đẩy ngi hc hc tp, phát trin. MTDH tr thƠnh ngun kích thích trong quá trình hc vƠ trong PPDH. b) Cơ sở tâm lí học Các lý thuyt dy hc đư khẳng đnh đc giá tr, cũng nh đóng góp lớn cho s phát trin ca khoa hc giáo dc. Mi lỦ thuyt dy hc xem xét vic hc t mt quan đim khác nhau, nhng có giá tr b tr cho nhau. - Thuyt kin to: thuyt kin to đặt vai trò ch th nhn thc lên v trí hƠng đu ca quá trình nhn thc, ngi hc đc to c hi đ t nghiên cu (kin to kin thc cho mình), mô hình hc tp nh (s đ 1.4) [4, tr.32].
  38. 27 Thuyt kin to thách thc mt cách c bn t duy truyn thng v dy hc. Không phi ngi dy, mƠ lƠ ngi hc trong s tng tác với các ni dung hc tp s nằm trong tơm đim ca quá trình dy hc. Thông qua tng tác gia ch th nhn thc vƠ ni dung hc tp, tri thc đc lĩnh hi trong hc tp lƠ quá trình vƠ sn phẩm kin to. Cn t chc s tng tác gia ngi hc vƠ đi tng hc tp, đ giúp ngi hc xơy dng thông tin mới vƠo cu trúc t duy ca chính mình, đư đc ch th điu chnh. Khi đánh giá các kt qu hc tp không ch đnh hớng theo các sn phẩm hc tp, mƠ cn kim tra nhng tin b trong quá trình hc tp vƠ trong nhng tình hung hc tp phc hp. S đ 1.4: Mô hình hc tp theo thuyt kin to (theo Baumgartner 2002) Thuyt kin to lƠm khi ngun cho nhiu quan đim dy hc mới chẳng hn nh: hc tp t điu chnh, hc tp với nhng vn đ phc hp, hc theo tình hung, hc theo nhóm, hc qua sai lm [4, tr.35]. - Thuyt nhn thc: c ch hc tp theo thuyt nhn thc coi hc tp lƠ quá trình x lí thông tin ca ngi hc, mô hình hc tp (s đ 1.5) [4, tr.29]. S đ 1.5: Mô hình hc tp theo thuyt nhn thc (theo Baumgartner 2002) Thuyt nhn thc đa ra s tác đng vƠo bên trong ch th, lƠm cho quá trình hc tp ca ch th lƠ quá trình t duy. Đ khuyn khích quá trình t duy ngi hc,
  39. 28 ngi dy cn có s tác đng đ to hng thú, c hi, nhóm hc tp vƠ môi trng thun li cho ngi hc. - Thuyt tơm lý hc hot đng: trong hot đng bao gm c hƠnh vi vƠ tơm lý, hot đng th cht vƠ hot đng trí tu. Theo L.X Vgotxky [29], [30] "vùng phát trin gn" lƠ khong cách gia mt bên lƠ ngi hc có th t gii quyt đc vn đ, còn mt bên lƠ có th gii quyt vn đ nh s giúp đ ca ngi khác. S phát trin tt nht ni ngi hc vt qua vùng phát trin gn, tc lƠ tri qua vic hp tác, tranh lun với bn hc vƠ ngi dy nhằm thc hin nhim v hc tp. Theo A.N. Lêonchep [30], đ cp trớc ht cn hình thƠnh cho ngi hc các đn v chc năng ca hot đng hc tp: đng c, mc đích hc tp, đ qua đó hình thƠnh thao tác, hƠnh đng. Trong h thng lý lun ca P.La. Galperin [30], coi phn đnh hớng va lƠ bớc đu tiên ca hƠnh đng trí tu, va lƠ mt hƠnh đng đc lp, kim tra vƠ điu chnh trong sut quá trình thc hin các bớc ca mt hƠnh đng. Đnh hớng hƠnh đng lƠ mt c ch điu khin hớng hƠnh đng ca ch th vƠo vic lƠm c th. c) Cơ sở giáo dục học Các tác gi nghiên cu v dy hc tng tác đư xơy dng c s giáo dc hc với nhng góc đ tip cn khác nhau. Nu nhìn nhn c s giáo dc hc cho quan đim dy hc tng tác da trên các nguyên tc dy hc k thut nói chung [3], [19], [36], [46], [49] đc quan tơm chú trng nh sau: - Dy hc đm bo s thng nht gia vai trò ngi dy lƠ ngi đnh hớng, giúp đ, ngi hc t giác, tích cc đc lp trong MTDH xác lp, đ bin quá trình dy hc thƠnh quá trình t hc. - Đm bo tính thng nht lỦ lun với thc tin, hc đi đôi với hƠnh. - Luôn luôn xơy dng, xác lp MTDH phù hp. - Phát huy tính hp tác / cng tác trong hc tp ca ngi hc. - Chú Ủ tính phc hp trong ni dung kin thc. Dy hc tng tác không tách bit với các quan đim dy hc khác, đc kt hp vƠ phát huy u th ca các quan đim dy hc nh quan đim dy hc ly ngi hc lƠm trung tơm, dy hc theo nhóm, dy hc theo d án, dy hc gii quyt vn
  40. 29 đ, Dy hc tng tác, hoƠn toƠn s dng phi hp linh hot các PPDH, k thut dy hc. C s giáo dc hc ca dy hc theo tip cn tng tác vn dng vƠo dy hc THKT cn ch rõ vai trò ca mc tiêu hc tp, xác đnh k hoch vƠ ni dung dy hc, lƠm sáng t vic la chn vƠ phi hp các PPDH/ k thut dy hc, xác lp môi trng dy hc, tm quan trng ca đánh giá. Tt c các yu t nƠy s có nh hng vƠ chi phi cho nhau. Khi có s tác đng, điu chnh mt trong các yu t đó lƠm cho nhng yu t còn li kéo theo thay đi. 1.3.1.3. Cơ sở về lý thuyết điều khiển học Theo lỦ thuyt điu khin hc hay lỦ thuyt thông tin, quá trình dy hc lƠ mt h thông báo bao gm các khơu: - Truyn vƠ nhn thông tin - X lỦ vƠ lu tr thông tin - S dng thông tin. Nh vy, ngi dy truyn thông tin đn ngi hc đ ngi hc x lỦ vƠ lu tr thông tin y, s dng thông tin y đ tip tc nhn thc vƠ vn dng vƠo thc tin/thc hƠnh nhằm giúp cho ngi hc có đc các kin thc, k năng theo yêu cu ca mc tiêu dy hc (s đ 1.6). S đ 1.6: Dy hc theo lỦ thuyt điu khin hc [37, tr.128] Vai trò ca ngi dy lƠ ngi t chc, qun lỦ vƠ thc hin quá trình dy hc. Ni dung dy hc đc xơy dng trên c s mc tiêu vƠ đc chuyn ti đn ngi hc dới dng thông tin điu khin nh ngôn ng, ch vit, mô hình mô phng,ầ Đ có thông tin điu khin đm bo cht lng vƠ hiu qu, ngi dy cn phi x lỦ (gia công) thông tin, vic truyn tin cn tính đn các yu t gơy nhiu nh nhiu ca môi trng, nhiu do ngi hc b phơn tơm, nhiu do năng lc s
  41. 30 phm ca ngi dy, Với dy hc chính lƠ chuẩn b vƠ thit k bƠi dy, lng trớc các yu t bt li, gơy nhiu. Đng phn hi phn ánh kt qu hc tp đư đáp ng đc mc tiêu nh th nƠo, ngi dy s có nhng điu chnh, điu khin hot đng dy ca mình vƠ điu chnh hot đng hc cho ngi hc. 1.3.2. Đặcătrng,ăcuătrúc và căchădyăhc thcăhƠnhăkăthutătheoătipăcn tngătácă 1.3.2.1. Đặc trưng của dạy học thực hành kỹ thuật theo tiếp cận tương tác Đặc trng c bn ca dy hc THKT theo tip cn tng tác là: - Tng tác lƠ cách thc vƠ mc tiêu dy hc. Dy hc da trên các hot đng tng tác đa dng, đặc bit chú trng đn tng tác gia nhng ngi hc trong nhóm/ lớp với nhau vƠ tng tác ch đng ca ngi hc với môi trng hc tp (môi trng thc hƠnh), trng tơm lƠ các phng tin, thit b thc hƠnh, tài liu, nhim v hc tp nhằm lĩnh hi tri thc, hình thƠnh năng lc k thut vƠ phát trin năng lc tng tác cho ngi hc. - Ngi hc ch đng trong hc tp. "Ch đng" trong hc tp đc dùng với nghĩa lƠ hoạt động, tích cực, trái nghĩa với b đng, th đng. Ngi hc cn đc hớng tới vic hot đng hóa, ch đng hóa hot đng nhn thc. Tuy nhiên đ dy hc cho ngi hc ch đng, ngi dy cn th hin rõ qua vic thit k đ cng chi tit bƠi ging. Đ cng chi tit bƠi ging lƠ k hoch các hot đng giúp ngi hc đt đc các mc tiêu. Do vy, phng pháp dy vƠ hc tp cn đc th hin rõ trong đ cng bƠi ging. - Ngi hc t lc hc tp nghĩa lƠ ngi hc đc t tri nghim, thc hƠnh đ có đc kin thc, k năng. - Gii quyt vn đ (phng pháp hc da trên vn đ). Hc gii quyt vn đ lƠ vic nghiên cu ca ngi hc có chiu sơu v mt ch đ hc tp. Ngi hc nm đc kin thc mới, rèn luyn vƠ phát trin đc phng pháp lĩnh hi kin thc, phát trin t duy ch đng, sáng to, đc chuẩn b mt năng lc thích ng với đi sng xư hi, phát hin kp thi vƠ gii quyt hp lỦ các vn đ ny sinh. - Tip cn tng tác lƠ xác đnh ly ngi hc lƠm trung tơm, coi trng vn kin thc (kin thc lỦ thuyt đư có), kinh nghim ca ngi hc, đặt h vƠo v trí
  42. 31 trung tơm ca quá trình dy hc. Ngi dy ch yu đóng vai trò lƠ ngi t chc MTDH vƠ h tr hot đng t lc kin to tri thc ca ngi hc. - Dy hc THKT theo tip cn tng tác với tng tác ni bt nht lƠ tng tác ngi hc với phng tin, thit b thc hƠnh. Ngi hc tác đng vƠo thit b lƠm thay đi trng thái, hình thc, bin đi chúng thƠnh sn phẩm thc hƠnh. Vì vy, cn chú trng vic xơy dng môi trng thc hƠnh to điu kin vƠ h tr mnh m các hot đng tng tác. 1.3.2.2. Cấu trúc tương tác trong dạy học thực hành kỹ thuật S tng tác có cu trúc c bn gm: tác đng, phn ng ca các ch th tham gia tng tác. S tng tác lƠ tích cc khi cách thc tác đng vƠ phn ng nƠy to nên s ch đng, t giác, tích cc ca các ch th tham gia. S đ 1.7: Cu trúc tng tác trong dy hc Theo (s đ 1.7), MTDH theo nghĩa hẹp bao gm các yu t ni dung, phng tin, tƠi liu, nhim v dy hc MTDH nghĩa rng bao gm môi trng dy hc theo nghĩa hẹp vƠ c các yu t ngi dy vƠ ngi hc. Môi trng dy hc không ch lƠ phòng hc, phng tin, tƠi liu mƠ còn bao gm c phng pháp dy vƠ hc, các hình thc hp tác, bu không khí xư hi trong lớp hc. Kt qu thc hƠnh đc ngi hc t kim tra vƠ kim tra chéo gia ngi hc với nhau, nh vy kt qu s phn hi ngc cho ngi hc bit mc đ đt, cha đt, đng thi kt qu cũng lƠ sn phẩm thc hƠnh đc tác đng bin đi t
  43. 32 MTDH. Kt qu còn đc phn hi đn ngi dy giúp ngi dy có nhng quyt đnh điu chnh vic t chc dy hc với nhng bin pháp phù hp hn. Trong dy hc THKT, cu trúc tng tác trong dy hc lƠ các tng tác đa dng gia các thƠnh phn thuc MTDH. Các mi tng tác c bn gm: - Tng tác gia ngi dy ngi hc - Tng tác gia ngi hc ⇆ ngi hc - Tng tác gia ngi hc ⇆ bn thơn ngi hc - Tng tác gia ngi dy ⇆ môi trng dy hc - Tng tác gia ngi hc ⇆ môi trng dy hc NgoƠi ra còn có mi tng ⇆tác gia môi trng bên ngoƠi với môi trng dy hc cũng nh các thƠnh phn ca nó. Các yu t ca môi trng dy hc nh phng tin, tƠi liu, ni dung, nhim v dy hc, không gian, thi gian cũng có s tác đng qua li ln nhau. Trong DHTH nói chung, các hot đng tng tác ch đng gia ngi hc thit b thc hƠnh (MTDH) vƠ tng tác gia ngi hc ngi hc (bn hc) lƠ trng⇆ tơm ca các hot đng tng tác. Ngi dy có vai trò ngi⇆ t chc thit k MTDH, ngi hc th hin vai trò trc tip thi công và cùng góp phn với ngi dy tích cc tham gia vƠo vic thit k hot đng hc tp thc hƠnh. MTDH đóng vai trò quan trng trong dy hc thc hƠnh vì nó to nhu cu khách quan, cung cp điu kin, gơy nh hng cho ngi hc, ngi dy. Vy, cu trúc dy hc tng tác chú trng quan tơm vƠo b ba yu t c bn, ch đo ca hot đng dy hc lƠ ngi hc, ngi dy, môi trng dy hc có tng tác vƠ h tr nhau nhằm đt đc mc đích dy hc. 1.3.2.3. Cơ chế và các mối tương tác trong dạy học thực hành kỹ thuật Công c đ thc hin tng tác có th lƠ ngôn ng chuyên môn k thut, thái đ, c ch, cách ng x, kỦ hiu, ch vit, Ni dung tng tác lƠ các vn đ thuc nhim v hc tp. Mc đích tng tác rõ rƠng, đc t chc vƠ phơn công trách nhim, đặc bit din ra đa chiu, mi thƠnh viên tham gia tích cc. Trong hot đng dy hc khi có mt mi tng tác s kéo theo xut hin các mi tng tác khác cùng tham gia, chúng s có s nh hng, chi phi cho nhau. Sau đơy s xem xét c th tng mi tng tác c bn nht trong tng thi đim nht đnh ca quá trình dy hc thc hƠnh k thut.
  44. 33 a) Ngi dy ngi hc: đơy lƠ mi tng tác ph bin nht vn luôn tn ti trong quá trình dy hc,⇆ nó cn có tính cht hp tác lƠm căn bn. Lothar Klinberg mô t đơy lƠ mi quan h c bn th nht ca quá trình dy hc vƠ coi s thng nht gia vai trò lưnh đo ca ngi dy vƠ tính t ch ca ngi hc lƠ mt nguyên tc dy hc [59]. S hp tác thy - trò lƠ môi trng mnh m giúp ngi hc huy đng tt nht kinh nghim vn có vƠo gii quyt các nhim v hc tp. Tác đng ca ngi dy đn ngi hc bằng cách đ vic dy đc ngi hc hng ng, ng h, vƠ chính nó có tác dng t chc, đng viên, hớng dn vic hc. Nh vy ngi dy tác đng, ngi hc phn ng có phn hi vƠ ngc li ngi hc phn hi thì ngi dy có điu chnh, quyt đnh tác đng mới, trong MTDH mƠ c hai đang b nh hng, thích nghi, tng tác đó kéo theo c ngi dy, ngi hc s tác đng lƠm thay đi MTDH theo hớng tích cc. Tùy theo phng pháp dy vƠ hc khác nhau thì tính cht tng tác ngi dy - ngi hc cũng khác nhau. Trong môi trng dy hc tng tác thì ngi dy đóng vai trò ngi điu khin, t chc, t vn, giúp đ nhiu hn lƠ vai trò thông báo tri thc vƠ điu khin quá trình dy hc mt cách áp đặt. b) Ngi hc bn hc: với mi tng tác nƠy mang tính hp tác, trong dy hc truyn thng vƠ nht⇆ lƠ dy hc lỦ thuyt ít có điu kin xy ra. Đ cho tng tác nƠy xut hin, ngi dy cn to MTDH thích ng giúp tng tác xut hin, khuyn khích tng tác phát trin thông qua vic cho phép ngi hc trao đi, phi hp c thao tác th cht, tranh lun xung quanh vn đ đang hc tp, tình hung, cơu hi, mƠ ngi dy đa ra hoặc do ny sinh trong hc tp. Đặc bit trong dy hc THKT đc t chc hc tp theo cặp, nhóm s giúp ngi hc tng tác mnh trong nhóm, mƠ vn có s đnh hớng, h tr ca ngi dy trong MTDH xác lp. Vic thay đi các cách phân nhóm theo các nguyên tc khác nhau cũng lƠ cách lƠm đa dng hoá hot đng tng tác trong nhóm. Các kĩ thut lƠm vic nhóm cn đc rèn luyn cho ngi hc. c) Ngi hc bn thơn ngi hc: tng tác nƠy không th quan sát trc tip, bi nó din ra bên⇆ trong trí nưo ngi hc [48]. Tng tác nƠy xut hin khi ngi hc thc s tích cc vƠ nó lƠm ny sinh, xut hin các mi tng tác khác. Khái nim ắtng tác” gia ngi hc với bn thơn ngi hc ch lƠ mt cách s dng thut ng. Thc cht đơy lƠ quá trình t kin to, din ra bên trong ca ngi hc, lƠ quá trình t x lỦ nhng thông tin tip thu đc t môi trng bên ngoƠi và
  45. 34 kt ni vƠo vn tri thc đư có ca ngi hc, t điu chnh ni tơm. Quá trình này mang tính cá nhơn, ph thuc vƠo nhng đặc đim tơm lý cá nhơn ngi hc nh đng c, Ủ chí, tri thc, kinh nghim, t đó xut hin nhu cu tham gia vƠo các mi tng tác khác. Các chin lc hc tp cá nhơn có vai trò quan trng trong vic hc tp mang tính cá nhân. d) Ngi hc MTDH: vai trò ca môi trng thc hƠnh thc s quan trng, quyt đnh đn cht lng⇆ hc tp ca ngi hc. MTDH lƠm cho ngi hc phi thay đi đ hòa nhp vƠ thích nghi, nó tác đng trc tip đn ngi hc qua tt c các giác quan dới rt nhiu hình thc (bu không khí hc, các tình hung dy hc, trang thit b dy hc, t liu ). Trong dy hc THKT nu MTDH không có các thit b dy hc thì không th tin hƠnh hot đng dy - hc. Các thit b k thut hin đi, máy móc, phn mm chng trình không nhng có tác đng lớn đn ngi hc mƠ còn nh lƠ nhng ngi thy vô hình ẩn trong đó. NgƠy nay do khoa hc k thut, công ngh phát trin mnh nên đư xut hin các loi hình thit b dy hc tng tác rt đa dng, phong phú có kh năng tng tác mnh với ngi hc. Vic tác đng ca ngi hc lƠm thay đi MTDH lƠ do các tình hung hc tp, đng c ham mun chinh phc, khám phá, e) Ngi dy MTDH: MTDH thc hƠnh nh hng lớn tới phng pháp hc ca ngi hc và phng⇆ pháp dy ca ngi dy. Ngi dy lƠ ngi thit k, t chc vƠ điu khin MTDH. Môi trng DHTH có t chc phi hớng đn chc năng kích thích, thúc đẩy quá trình thc hƠnh. Ngi dy cn chn lc nhng nh hng có li hoặc điu chnh các nh hng bt li, phơn tích các yu t nh hng, các đặc đim ca ngi hc đ thit k vƠ t chc MTDH phù hp với mc tiêu vƠ điu kin dy hc, phát huy nhng tác đng tích cc vƠ hn ch tác đng tiêu cc. 1.3.3.ăVaiătròătngătác,ăkhănĕngăvnădngăvƠăđiu kinăthcăhinădyăhcăthcă hƠnhăkăthutătheoătipăcn tngătác 1.3.3.1. Vai trò tương tác trong dạy học thực hành kỹ thuật Thc hƠnh k thut lƠ thc hin công vic thc tin, s vn dng lỦ thuyt vƠo thc tin. Trong hot đng THKT có s phi hp gia thao tác t duy vƠ thao tác vn đng, trong đó có nhiu dng tng tác khác nhau đc thc hin. - Tng tác gia ngi dy vƠ ngi hc cung cp cho ngi hc nhng đnh hớng cho hot đng thc hƠnh. Ngi hc cn hiu mc tiêu công vic thc hƠnh,
  46. 35 nhng nhim v c th cn thc hin cũng nh nhng đnh hớng cho vic lp k hoch, thc hin nhim v, kim tra vƠ đánh giá hot đng vƠ sn phẩm thc hƠnh. - Tng tác gia ngi hc với các ngun thông tin, tƠi liu hớng dn giúp ngi hc rèn luyn k năng khai thác, x lỦ vƠ đánh giá thông tin, phc v cho vic t lc gii quyt các vn đ vƠ nhim v thc hƠnh cũng nh h tr cho vic lp k hoch vƠ thc hin hot đng thc hƠnh. - Tng tác gia ngi hc với phng tin, dng c, vt liu thc hƠnh lƠ tng tác trng tơm trong hot đng thc hƠnh. Thông qua tng tác nƠy hình thành k năng thc hin các hƠnh đng, thao tác k thut, hình thƠnh năng lc tng tác với phng tin, thit b thc hƠnh, năng lc hƠnh đng t lc. - Thông qua tng tác gia ngi hc với ngi hc (bn hc) trong DHTH góp phn phát trin năng lc cng tác lƠm vic trong vic gii quyt vn đ, xơy dng k hoch cũng nh trong thc hin các hot đng thc hƠnh. - Ngi dy lƠ ngi thit k, t chc vƠ điu khin môi trng dy hc thc hƠnh. Ngi hc có vai trò t t chc môi trng lƠm vic cá nhơn vƠ lƠm vic nhóm trong hot đng thc hƠnh. 1.3.3.2. Khả năng vận dụng dạy học thực hành kỹ thuật theo tiếp cận tương tác Dy hc thc hƠnh k thut xác đnh ly ngi hc lƠm trung tâm, đòi hi tính t lc ca ngi hc vƠ có các mi tng tác đa dng, trong đó có tng tác với các phng tin, dng c thc hƠnh. Vì vy dy hc theo tip cn tng tác có th vn dng trong mi hình thc dy hc thc hƠnh k thut. Tuy nhiên tùy theo dng bƠi thc hƠnh thì mc đ vn dng dy hc theo tip cn tng tác cũng khác nhau. Trong dy hc THKT, có nhiu dng bƠi khác nhau. Da theo ni dung thc hƠnh, có th có các loi bƠi nh: bƠi thc hƠnh gia công - sn xut; thc hƠnh lp ráp sn phẩm k thut; phơn tích sn phẩm k thut; thc hƠnh chẩn đoán vƠ sa cha; d án thc hƠnh k thut, [2], [19], [20], [36], [45], [47], [49]. Da trên mc đ t lc ca ngi hc, có th chia các bƠi THKT thƠnh hai dng chính lƠ bài thực hành rứn luyện kỹ năng cơ bản và bài thực hành nhiệm vụ tổng hợp. Bài thc hƠnh rèn luyn k năng c bn thng lƠ dng bƠi dy lƠm mu - quan sát vƠ hun luyn - luyn tp, bƠi thc hƠnh nhim v t lc thng lƠ bƠi mang tính phc hp. Bên cnh đó có các dng bƠi kt hp ca các dng nêu trên với nhng
  47. 36 mc đ t lc khác nhau. Mi dng bƠi s phi có các quy trình thc hin khác nhau. Trong lun án nƠy ch yu nghiên cu vƠ đ cp đn hai dng bƠi lƠ: bài thực hành rứn luyện kỹ năng cơ bản và bài thực hành nhiệm vụ tổng hợp. - BƠi thc hƠnh rèn luyn k năng c bn đc da trên c s phng pháp lƠm mu ca ngi dy vƠ s lƠm theo mu ca ngi hc, nhằm rèn luyn k năng c bn, thc hin các hƠnh đng k thut theo đúng trình t vƠ yêu cu k thut. Dng bƠi thc hành nƠy có Ủ nghĩa quan trng trong vic luyn tp k năng c bn cho nhng hƠnh đng, công vic có cu trúc rõ rƠng, có th tách thƠnh tng bớc thao tác vƠ có th lƠm mu đ quan sát. Tuy nhiên do da trên c s ca c ch lƠm mu - bt chớc th hin vai trò ngi dy lƠm trung tơm, nên hot đng nhn thc ca ngi hc mang tính th đng vì ph thuc vƠo hƠnh đng mu, hn ch tính t lc vƠ sáng to. BƠi thc hƠnh rèn luyn k năng c bn không phi dng bƠi đin hình cho vic vn dng dy hc tng tác mc cao. Tuy nhiên có th vn dng dy hc theo tip cn tng tác mc đ phù hp đ tăng cng tính tng tác cũng nh tính tích cc ca ngi hc mt cách phù hp cho dng bƠi nƠy. T chc dy hc theo tip cn tng tác lƠ tăng cng tính đa dng vƠ hiu qu ca tng tác nhằm tăng cng tính tích cc, ch đng vƠ t lc ca ngi hc. Mặc dù hot đng luyn tp theo mu có tính th đng lƠ lƠm theo, nhng vn đòi hi tính tích cc vƠ tính t lc ca ngi hc trong quá trình hc tp, đặc bit lƠ trong vic tp trung quan sát vƠ trong luyn tp. - BƠi thc hƠnh nhim v tng hp trong dy hc THKT lƠ nhng nhim v thc hƠnh đc ngi hc (trung tâm) thc hin mt cách t lc trên c s s dng các tƠi liu, ngun thông tin vƠ phng tin thc hƠnh, nhằm phát trin năng lc hƠnh đng đc lp, năng lc gii quyt vn đ vƠ năng lc hp tác/cng tác lƠm vic. Ngi dy ch yu đóng vai trò t vn, tr giúp vƠ đánh giá. BƠi thc hƠnh t lc thng có ni dung phc hp vƠ đc thc hin theo nhóm. Có nhiu dng bƠi thc hƠnh với nhng mc đ t lc khác nhau, do đó cũng có nhng quy trình, phng pháp khác nhau. Đơy lƠ dng bƠi đin hình có th áp dng dy hc tng tác, to c hi cho s sáng to. Vic đi mới PPDH hc theo hớng phát trin năng lc ngi hc đòi hi vn dng nhng PPDH, hình thc dy hc mới. Vì th, dy hc THKT theo TCTT lƠ mt con đng đáp ng đc yêu cu v phát trin năng lc, tính tích cc, t lc vƠ sáng to cho ngi hc trong dy hc THKT.
  48. 37 1.3.3.3. Điều kiện thực hiện dạy học thực hành kỹ thuật theo tiếp cận tương tác Dạy học THKT theo TCTT cần thiết kế và tổ chc hoạt động dạy học như sau: - Xác đnh mc tiêu dy hc, cn xác đnh c th nhng kin thc k năng, thái đ, nhng năng lc then cht cn đt đc. - Xác đnh các hƠnh đng, đng tác k thut cn luyn tp, ch đ nhim v tng hp sao cho phù hp với chng trình đƠo to, đng thi gn với môi trng thc tin xư hi, ngh nghip vƠ phù hp với hng thú ca ngi hc. - Xác đnh MTDH cn phi chuẩn b c th v ni dung dy hc, tƠi liu, đa đim, phng tin, thit b máy móc, dng c, vt liu, chú Ủ đn vic khai thác, su tm hoặc xơy dng các phn mm h tr dy hc với vic s dng đa phng tin. + Đi với dng bƠi thc hƠnh rèn luyn k năng c bn, ngi dy cn chuẩn b ni dung nh vic phơn chia các hƠnh đng, đng tác thƠnh các bớc thích hp cho vic lƠm mu. Xác đnh nhng ni dung cn gii thích trong khi lƠm mu, d kin nhng đim khó, đim quan trng cn nhn mnh, nhng kin thc ngi hc cn b sung [19], [60, tr.141]. + Đi với dng bƠi thc hƠnh nhim v tng hp, cn chuẩn b ni dung nhim v thc hƠnh mang tính phc hp, xác đnh nhng kin thc cn thit, nhim v c th phi thc hin đ gii quyt nhim v thc hƠnh. Chuẩn b tƠi liu đnh hớng, ngun thông tin. Tùy theo nhim v thc hƠnh, mc đ yêu cu v tính t lc, mà chuẩn b các tƠi liu đnh hớng phù hp. - T chc nhng hình thc lƠm vic ca ngi hc nh lƠm vic cá nhơn, lƠm vic nhóm. Cn có s kt hp các hình thc lƠm vic mt cách phù hp đ tăng cng các dng tng tác trong hc tp thc hƠnh. - Xơy dng quy trình dy hc, bao gm các bớc dy hc, hot đng ca ngi dy vƠ ngi hc, tin trình thi gian. Xơy dng nhng bin pháp dy hc đ hin thc hóa s đa dng ca các tng tác, tính t lc ca ngi hc trong các giai đon khác nhau phù hp với mc tiêu, ni dung vƠ điu kin dy hc. Một số yêu cầu đặc thù đối với người dạy và người học: - Ngi dy cn biên son hc liu đa dng, kt hp hc liu in với các hc liu đin t đ kt hp tng tác giáp mặt với tng tác o. Ngi dy cn nm vng mc tiêu, trng tơm đ chuyn thƠnh chuẩn đu ra vƠ các ha đng dy hc chính.
  49. 38 - Ngi hc cn ch đng trong hc tp, tích cc chuẩn b bƠi trớc mi bui hc, t tin trong các hot đng cá nhơn, nhóm với s tr giúp ca ngi dy. Trong hc tp THKT, ngi hc cn thc hc, thc lƠm. C s lỦ lun trên đơy s lƠm nn tng cho vn dng vƠo dy hc thc hƠnh k thut bằng vic nghiên cu đ xác đnh và xơy dng quy trình dy hc cũng nh các bin pháp dy hc THKT theo tip cn tng tác đc th hin theo (s đ 1.8): S đ 1.8: Dy hc thc hƠnh k thut theo tip cn tng tác S đ trên phn ánh mi quan h bin chng gia quy trình dy hc với các bin pháp dy hc. Quy trình dy hc cn đc c th hóa cho thc hin dy hc thông qua các bin pháp dy hc nh bin pháp thit k dy hc, bin pháp t chc vƠ điu khin dy hc, bin pháp kim tra đánh giá trong dy hc. Ngc li các bin pháp dy hc nƠy đc xơy dng phi phù hp với quy trình dy hc, đng thi c quy trình dy hc vƠ các bin pháp dy hc đc xây dng mt cách chặt ch da trên c s lỦ lun ca dy hc thc hƠnh k tht theo tip cn tng tác. 1.4. THC TRNG DY HC THC HÀNH K THUT THEO TIP CN TNG TÁC TRONG ĐÀO TO GIÁO VIểN CỌNG NGH 1.4.1.ăMcăđích,ăphmăviăvƠăniădung,ăphngăphápăkhoăsátăthcătrng 1.4.1.1. Mục đích khảo sát đánh giá thực trạng Mc đích kho sát v thc trng dy vƠ hc THKT theo tip cn tng tác, đ đánh giá hin trng, phơn tích nguyên nhơn, ly lƠm c s thc tin cho nghiên cu, vn dng vƠo dy hc THKT theo tip cn tng tác, cũng lƠ xác đnh tính kh thi cho đ xut ca đ tƠi nghiên cu.
  50. 39 1.4.1.2. Phạm vi và nội dung khảo sát đánh giá Đ tƠi nghiên cu, kho sát các yu t ca quá trình dy hc THKT thuc ngành SPKT ca các trng ĐHSP HƠ Ni, ĐHSP HƠ Ni 2, Đi hc Hi Phòng, Đi hc Thái Nguyên, Đi hc SPKT thƠnh ph H Chí Minh. Ni dung vƠ đi tng kho sát v trình đ, năng lc GV, đặc đim, kh năng nhn thc ca SV, ngun tƠi liu phc v dy hc, điu kin c s vt cht. Đặc bit lƠ vic thit k, thc hin bƠi dy THKT theo tip cn tng tác. Trên c s lỦ lun ca vic dy hc theo tip cn tng tác, lun án tp trung kho sát thc trng dy hc THKT theo các yu t sau: - Trình đ, năng lc chuyên môn, năng lc s phm, kh năng thit k, t chc dy hc, nhn thc v dy hc theo tip cn tng tác ca GV. - Nhn thc mc đích hc tp ca SV, khai thác ngun tƠi liu hc tp, mc đ khác nhau v kinh nghim vƠ phng pháp hc tp đc SV a thích. - Điu kin c s vt cht, trang thit b hin có, với vic đáp ng cho dy hc theo tip cn tng tác. S dng phiu d gi, quan sát dy hc (ph lc 1.1 vƠ 1.2), gặp g, tip xúc đ trao đi, bên cnh đó tin hƠnh kho sát điu tra trng cu Ủ kin 32 GV (ph lc 1.3) vƠ 198 SV (ph lc 1.4). Kt qu kho sát nhằm đáp ng mc đích ca vic kho sát. 1.4.1.3. Phương pháp và công cụ khảo sát đánh giá Phi hp các phng pháp: quan sát thc tin, trao đi, phng vn, kho sát điu tra, tng kt kinh nghim, thu thp vƠ x lỦ thông tin. - Phng pháp quan sát Phng pháp quan sát với s dng các phng tin quan sát vƠ cách thc quan sát khoa hc, khách quan cho phép thu thp, ghi nhn nhng biu hin, nhng đặc trng đnh tính ca các s vt hin tng nghiên cu phc v cho nhim v kho sát thc trng dy hc THKT theo tip cn tng tác [8]. D gi mt s lớp hc THKT qua đó quan sát phng pháp t chc dy hc ca GV, phng tin, thit b đc GV khai thác, hình thc vƠ bin pháp t chc kim tra đánh giá; quan sát biu hin vƠ thái đ hc tp ca SV, phng pháp hc tp ca SV, xơy dng vƠ s dng phiu d gi quan sát dy hc ca GV (ph lc 1.1),
  51. 40 hc tp ca SV (ph lc 1.2). Tham quan thc t các phòng thc hƠnh, nhƠ xng mt s trng Đi hc, gặp g tip xúc với GV vƠ SV. S dng phiu quan sát, máy ghi ơm, chp hình, quay phim lƠm công c thu thp t liu. - Phng pháp kho sát điu tra Phng pháp điu tra có s dng các cách khác nhau nh phng vn, trng cu Ủ kin, vì vy cn có s chuẩn b trớc v mc đích, ni dung điu tra thông qua b công c lƠ nhng phiu hi với các cơu hi nht lot đặt ra cho GV, SV đ thu thp Ủ kin v dy vƠ hc THKT theo tip cn tng tác. Xơy dng vƠ s dng các phiu trng cu Ủ kin GV (ph lc 1.3) vƠ phiu trng cu Ủ kin SV (ph lc 1.4) lƠm công c cho vic kho sát ly Ủ kin ca GV vƠ SV các lớp hc THKT. - Phng pháp tng kt kinh nghim Tìm hiu bn cht, ngun gc, nguyên nhơn vƠ cách gii quyt nhng tình hung trong dy hc THKT đư xy ra, nghiên cu các bin pháp thc hin có hiu qu trong dy hc THKT; tng kt sáng kin; tng kt nhng nguyên nhơn, loi tr nhng tht bi có th xy ra. Qua gặp g, trao đi Ủ kin với các chuyên gia, GV, cán b qun lỦ v nhng vn đ liên quan tới ni dung cn kho sát, thu thp thông tin, tng hp vƠ b sung kt qu đánh giá thc trng. 1.4.2.ăKtăquăđánhăgiáăthcătrngădyă hcăthcă hƠnhă kăthută theoătipăcn tngătác 1.4.2.1. Kết quả thu được qua phỏng vấn, trao đổi với giảng viên, sinh viên Qua kho sát thc trng đư nhn đc s quan tơm vƠ thái đ sẵn sƠng tip nhn ca các GV, SV. Kt qu thu đc qua phng vn, trao đi cho thy thit k bƠi dy THKT với vic xác đnh mc tiêu dy hc, đm bo c th hóa cho vic đnh hớng hot đng dy hc ít đc chú trng. To đng c, nhu cu, hng thú cho ngi hc, hu ht đc GV thc hin theo thói quen, kinh nghim. Xác lp đ xơy dng mt MTDH thun li trong dy hc THKT cha đc các GV quan tơm đúng mc. Dy hc THKT đa s thc hin vn dng các PPDH thc hƠnh truyn thng. Nhìn chung các bƠi dy còn gò bó vƠ đôi khi hình thc, lƠm gim s sáng to ca GV, nh hng không tt đn tơm lỦ hc tp ca SV. "Tng tác" ca SV nhiu khi
  52. 41 cha theo đnh hớng (hớng vƠo mc tiêu), hoặc "tng tác" cng bc, th vƠ "tng tác" không tng thích với MTDH. Kim tra đánh giá (KTĐG) thng đc các GV phi hp s dng các dng trc nghim khách quan, vit thu hoch, biu din thao tác vn đng, vn đáp. Tuy nhiên, hu ht kim tra đánh giá ch cui bui hc/ bƠi hc, cha thng xuyên, liên tc, đánh giá mt chiu ca GV đánh giá SV. Vic đƠo to theo h thng tín ch đòi hi SV phi có k năng t hc vƠ t nghiên cu. Thc t mt hai năm đu hc Đi hc, SV vn hc th đng nh khi còn hc ph thông, điu nƠy khin SV gặp khó khăn, mt phng hớng. SV còn xa l với vic xơy dng k hoch hc tp vƠ qun lỦ quá trình t hc ca mình, gơy lưng phí thi gian, vic hc không hiu qu. Tính ch đng trong hc tp ca phn lớn SV lƠ cha cao. Nguyên nhơn c bn lƠ do phng pháp dy ca GV cha to đc sc ép vƠ kích thích SV ch đng, tích cc tham gia vƠo hot đng t xơy dng vƠ chim lĩnh kin thc, k năng. Bên cnh đó MTDH cha thc s đc t chc phù hp cho SV hc tp. V điu kin c s vt cht phc v dy hc thc hƠnh, các b môn k thut đu có phòng hc thc hƠnh đc lp, trang b v các mặt nh: an toƠn phòng chng cháy n, bo h lao đng đc trang b đy đ, thit b thc hƠnh đáp ng mc đ ti thiu. Nhìn chung c s vt cht v c bn đáp ng đc yêu cu dy hc THKT trong đƠo to giáo viên Công ngh. Với điu kin c s vt cht hin ti mun đáp ng đc cho dy hc THKT theo TCTT thì GV cn đu t công sc đ su tm b sung thêm các phn mm dy hc mang tính minh ha, nht lƠ nhng phn mm dy hc thc hƠnh o. Các cp qun lỦ cn quan tơm đnh hớng cho vic trang b các phng tin, mô hình dy hc hin đi có tính điu khin vƠ tng tác cho các phòng thc hƠnh k thut. Gặp g trao đi với GV vƠ SV bớc đu cho thy thc trng dy hc THKT hin nay c bn đáp ng đc cho dy hc THKT theo tip cn tng tác trong đƠo to giáo viên Công ngh. 1.4.2.2. Kết quả thu được qua phiếu quan sát giờ dạy Kt qu thu đc t phiu quan sát/d gi (d 20 gi dy) dy hc thc hƠnh k thut ca ging viên (ph lc 1.1) cho kt qu nh (bng 1.1).
  53. 42 Nhìn chung kt qu quan sát gi dy ca GV c bn đc thc hin tt theo yêu cu dy hc thc hƠnh. Tuy nhiên, vic giao nhim v cho SV nghiên cu chuẩn b trớc cha đc GV quan tơm; t chc MTDH thun li cha đc GV chú trng, tính linh hot trong thit k bƠi dy cha cao; dy hc cha thc s hớng vƠo ngi hc; chuẩn b t liu dy hc vƠ hớng dn đánh giá cho SV cha đc thng xuyên, chu đáo, dn đn kim tra đánh giá ch yu lƠ đánh giá kt qu sn phẩm, cha hớng vƠo đánh giá năng lc ngi hc, Vì vy tính hiu qu ca vic dy hc còn b hn ch. Bng 1.1: Kt qu quan sát dy hc Cácămặtă Đánhăgiá % Niădungăquanăsát quan sát Rt tt Tt BT Không có I. Chuẩn b 1. Thit b dy hc, phn mm dy hc 0 18 88 0 điu kin 2. Giao nhim v chuẩn b trớc cho SV 05 15 80 0 dy hc 3. T liu dy hc, hớng dn đánh giá 0 20 35 45 4. Các tình hung dy hc 10 20 70 0 1. Thit k bƠi dy phù hp nguyên tc 20 50 30 0 vƠ các giai đon dy hc THKT II. Thit k 2. Hot đng hc hớng vƠo ngi hc 12 23 65 0 hot đng 3. Xác lp điu kin MTDH thun li 07 12 81 0 dy hc 4. S tng thích gia hot đng dy vƠ 12 39 49 0 hot đng hc 5. Tính c đng, linh hot thit k 0 17 83 0 1. To c hi, đ tri nghim cho SV 0 36 64 0 III. T chc 2. Hớng ngi hc t kin to tri thc 0 09 91 0 điu khin dy hc 3. Tác đng tích cc MTDH hoặc s 0 10 90 0 dng đa phgn tin 4. Bu không khí hc sôi ni, hƠo hng 15 37 48 0 5. Tính hiu qu (bt buc sau bƠi hc) 10 14 76 0 1. Đánh giá hớng vƠo năng lc SV 0 0 32 68 IV. Kim tra 2. Đánh giá hớng vƠo sn phẩm thc đánh giá 23 77 0 0 hƠnh ca SV 3. Đánh giá liên tc trong sut quá trình 0 11 89 0 hc tp ca SV
  54. 43 Kt qu thu đc t phiu quan sát hc tp ca sinh viên trong gi hc thc hƠnh k thut (ph lc 1.2) cho kt qu nh (bng 1.2). Bng 1.2: Kt qu quan sát sinh viên hc tp Cácămặtă Đánhăgiá Niădungăquanăsát quan sát Rt tt Tt BT Không có 15 25 60 0 I. Tinh thn Chuẩn b ôn tp/ nghiên cu trớc tƠi liu chuẩn b Chuẩn b t liu, đ dùng hc tp 07 81 12 0 hc tp Trang phc bo h an toƠn lao đng 12 49 39 0 Đi hc đúng gi 95 05 0 0 0 19 81 0 II. Thái đ 1. Ch đng tìm ngun thông tin tham gia 2. Tham gia hot đng hc tri nghim 20 60 20 0 vào các hot đng 3. Tham gia hot đng hc tìm tòi, khám 0 47 53 0 hc tp phá, gii quyt vn đ 4. Tham gia hp tác, tho lun nhóm 0 83 17 0 5. HƠo hng t đánh giá kt qu hc tp 0 36 64 0 1. K năng lƠm vic nhóm 0 88 12 0 III. K năng 2. K năng xơy dng k hoch hc tp 0 76 34 0 hc tp 3. K năng s dng dng c thc hƠnh 15 37 48 0 4. K năng vit báo cáo thu hoch 10 14 76 0 5. K năng so sánh, phơn loi 0 62 38 0 IV. K năng 1. T đánh giá kt qu hc tp vƠ năng 0 0 20 80 kim tra lc bn thơn đánh giá 2. Đánh giá kt qu hc tp ca bn/ 0 0 20 80 nhóm bn có tính phn bin 3. Đánh giá vƠ t điu chnh hc tp 26 34 40 0 Kt qu quan sát hc tp ca SV (bng 1.2) cho thy v c bn tinh thn thái đ hc tp vƠ các k năng tham gia hc tp ca SV lƠ tt. Tuy nhiên, vic tham gia t kim tra đánh giá kt qu hc tp ca bn thơn cũng nh đánh giá bn lƠ cha cao bi ít đc GV đnh hớng cho hot đng nƠy. Nh vy, dy hc THKT theo tip cn tng tác s phù hp với năng lc, tơm lỦ ca SV.
  55. 44 1.4.2.3. Kết quả thu được qua phiếu trưng cầu ý kiến Kt qu thu đc t phiu trưng cầu ý kiến với các cơu hi 1, 2 thuc (ph lc 1.3) vƠ cơu hi 3, 4 thuc (ph lc 1.4) cho kt qu nh (bng 1.3). Bng 1.3: Kt qu đánh giá v tng tác ca SV trong dy hc THKT Điătngăkhoăsát Niădungăkhoăsát GV SV SL % SL % Hin ti dy với GV qua tho lun, cht vn (tính dơn ch) 18 56,25 92 46,46 hc THKT, SV 09 28,13 45 22,73 đc tham gia với thit b thc hƠnh phong phú, đa dng vào các hot với ngun thông tin, t liu do GV cp 05 15,63 28 14,14 đng tng tác cùng bn hc trong lƠm vic nhóm 20 62,51 157 79,29 với kt qu thc hƠnh (t đánh giá) 06 18,75 53 26,77 S cn thit với GV qua cht vn, tho lun (tính dơn ch) 25 78,13 99 50,00 trong dy hc THKT, SV với thit b thc hƠnh phong phú, đa dng 26 81,25 166 83,84 phi đc tham với ngun thông tin, t liu do GV cp 19 59,38 102 51,52 gia các hot đng tng tác cùng bn hc trong lƠm vic nhóm 18 56,25 171 86,36 với kt qu thc hƠnh (t đánh giá mình/ bn) 23 71,88 163 82,32 Kt qu (bng 1.3) v t l la chn % phng án tr li ca GV với SV đu tp trung tng đi cao vƠo các trng hp nh: "tng tác với GV qua tho lun; cht vn" hay "tng tác cùng bn hc trong lƠm vic nhóm" c hin ti trong thc tin dy hc vƠ s cn thit phi có trong dy hc THKT, cho thy hot đng tng tác nƠy đc GV vƠ SV quan tơm, chú trng. Các trng hp còn li ch đc GV vƠ SV la chn với t l cao s cn thit phi có hot đng tng tác trong dy hc THKT, điu đó chng t nhn thc v các hot đng tng tác ca GV và SV lƠ rt tích cc. Phiu trng cu Ủ kin (ph lc 1.3) với các cơu hi 3, 4 cho kt qu tng ng nh (bng 1.4, 1.5) sau đơy: