Giáo trình Điều dưỡng cơ bản II-Nhu cầu dinh dưỡng-Chế độ ăn bệnh lý - Vũ Văn Tiến

pdf 83 trang huongle 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Điều dưỡng cơ bản II-Nhu cầu dinh dưỡng-Chế độ ăn bệnh lý - Vũ Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dieu_duong_co_ban_ii_nhu_cau_dinh_duong_che_do_an.pdf

Nội dung text: Giáo trình Điều dưỡng cơ bản II-Nhu cầu dinh dưỡng-Chế độ ăn bệnh lý - Vũ Văn Tiến

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ ĐỒNG NAI BỘ MƠN ĐIỀU DƯỠNG GV. VŨ VĂN TIẾN
  2. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II GV. VŨ VĂN TIẾN
  3. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi học xong học sinh cĩ thể: 1. Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng của con người về chất lượng và vai trị, tác dụng của các chất sử dụng làm thức ăn. 2. Trình bày được các nguyên tắc xây dựng chế độ ăn bệnh lý. 3. Trình bày được các chế độ ăn bệnh lý.
  4. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐẠI CƯƠNG NHU CẦU DINH DƯỠNG Trong cơ thể con người cĩ 2 quá trình trái ngược nhau: Đồng hĩa Quá trình Dị hĩa
  5. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Quá trình đồng hĩa Bao gồm các phản ứng chuyển các phân tử hữu cơ cĩ trong thức ăn (glucid, protid, lipid) thành chất hữu cơ đặc hiệu của cơ thể để tham gia vào sự tạo hình, tăng trưởng và dự trữ cho cơ thể. Muốn thực hiện phản ứng này cần năng lượng.
  6. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Quá trình dị hĩa Bao gồm các phản ứng thối hĩa của các chất hữu cơ thành những sản phẩm trung gian, thải những chất cặn bã (CO2, H2O, Ure ) mà cơ thể khơng cần nữa thải ra ngồi. Phản ứng này tạo ra năng lượng dưới dạng nhiệt.
  7. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Sự khác nhau giữa 2 quá trình đồng hĩa và dị hĩa?? ĐỒNG HĨA DỊ HĨA - Là quá trình tổng hợp các chất - Là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn hữu cơ phức tạp thành các chất giản. đơn giản hơn. - Là quá trình thu năng lượng - Là quá trình giải phĩng năng lượng - Quá trình đồng hĩa cung cấp vật - Quá trình dị hĩa cung cấp năng chất cho quá trình dị hĩa sử dụng. lượng cho quá trình đồng hĩa và mọi hoạt động sống khác.
  8. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Thực phẩm Thực phẩm gồm 5 loại dưỡng chất: Đường Đạm Chất sinh năng lượng (hữu cơ) Mỡ Vitamin Chất khơng sinh năng lượng(vơ cơ) Khống chất
  9. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Chức năng thực phẩm Nguyên liệu tạo năng lượng trong quá trình dị hĩa Nguyên liệu để xây dựng và bảo tồn mơ Những chất cần thiết để điều hịa quá trình sinh hĩa trong cơ thể.
  10. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Nhu cầu dinh dưỡng Nhu cầu về năng lượng Nhu cầu dinh dưỡng Nhu cầu về chất
  11. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG  Năng lượng cần cho sự chuyển hĩa cơ bản: Là năng lượng cần thiết để duy trì sự sống cho các hoạt động sinh lý cơ bản như: tuần hồn, hơ hấp, tiêu hĩa, hoạt động các tuyến, duy trì thân nhiệt Năng lượng cần cho sự chuyển hĩa cơ bản là 1400 – 1600 Kcalor/ngày/người trưởng thành.
  12. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG  Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hĩa cơ bản: Tuổi: người trẻ > người lớn tuổi Giới tính: phái nam > phái nữ Nhiệt độ mơi trường: trời lạnh > trời nĩng Thân nhiệt: tăng 13% (khi nhiệt độ tăng 10C)
  13. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG Đơn vị tính năng lượng: Kcalor (1Kcalor = 1.000 calor) Nhu cầu năng lượng ở người trưởng thành trung bình • Nam: 2.600 – 3.000 Kcalor/ngày • Nữ: 2.000 – 2.500 Kcalor/ngày  Nhu cầu năng lượng thay đổi theo cường độ lao động • Lao động nhẹ: 2.200 – 2.400 Kcalor • Lao động vừa: 2.600 – 2.800 Kcalor • Lao động nặng: 3.000 – 3.600 Kcalor • Lao động rất nặng: > 3.600 Kcalor
  14. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG Đơn vị tính năng lượng: Kcalor (1Kcalor = 1.000 calor) CT tính nhu cầu năng lượng: Nhu cầu năng lượng/ngày = Nhu cầu năng lượng chuyển hĩa cơ bản x Hệ số loại lao động. Trong đĩ: Hệ số loại lao động: Loại lao động Nam Nữ Lao động nhẹ 1.55 1.56 Lao động vừa 1.78 1.61 Lao động nặng 2.10 1.82
  15. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG Đơn vị tính năng lượng: Kcalor (1Kcalor = 1.000 calor) Nhu cầu năng lượng/ngày = Nhu cầu năng lượng chuyển hĩa cơ bản x Hệ số loại lao động. Trong đĩ: Nhu cầu năng lượng chuyển hĩa cơ bản được tính theo cơng thức Nhĩm tuổi Nam Nữ 0 - 3 60.9 x W + 54 61.0 x W + 51 3 - 10 22.7 x W + 495 22.5 x W + 499 10 - 18 17.5 x W + 651 12.2 x W + 746 18 - 30 15.3 x W + 679 14.7 x W + 496 30 - 60 11.6 x W + 487 8.7 x W + 829 > 60 13.5 x W + 487 10.5 x W + 506
  16. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 1. Chất hữu cơ  Protein Vai trị: o Là chất tăng trưởng và sửa chữa mơ. o Là thành phần của cấu tạo cơ thể: xương, cơ, gân, mạch máu, da tĩc, mĩng o Là thành phần của chất dịch cơ thể: enzym, protein, huyết tương, chất dẫn truyền xung thần kinh, chất tiết. o Thành phần của các hoocmon o
  17. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 1. Chất hữu cơ  Protein  Nhu cầu: 1 – 1.5g/kg/ngày  Nguồn cung cấp: o Động vật: Thịt, cá, trứng o Thực vật: đậu nành, nấm  Chuyển hĩa hồn tồn: 1g protein 4 Kcalor
  18. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 1. Chất hữu cơ  Lipid Vai trị: o Là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng cho cơ thể. o Là dung mơi hịa tan của các Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K o Cung cấp mơ đỡ, cấu trúc, điều hịa thân nhiệt. o Chất béo làm tăng vị ngọt của thức ăn o
  19. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 1. Chất hữu cơ  Lipid  Nhu cầu: 0.7 – 2g/kg/ngày  Nguồn cung cấp: o Mỡ động vật: heo, gà, bị cĩ nhiều cholesterol (trừ cá) thường ứ đọng dễ gây xơ vữa động mạch o Dầu thực vật: dầu mè, dầu nành, dầu đậu phộng  Chuyển hĩa hồn tồn 1g lipid 9 Kcalor
  20. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 1. Chất hữu cơ  Glucid (carbonhydrat) Vai trị: o Chủ yếu là cung cấp năng lượng. o Cĩ chức năng thay thế Protein o
  21. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 1. Chất hữu cơ  Glucid (carbonhydrat) Nhu cầu: 5 – 7g/kg/ngày Nguồn cung cấp: oNgũ cốc, khoai, củ, đường mía  Chuyển hĩa hồn tồn: 1g glucid 4 Kcalor
  22. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Nước Nhu cầu: 2.5 – 3lít/ngày Nguồn cung cấp: oTrong thức ăn, nước uống.
  23. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Chất khống và vi khống Vai trị: o Giữ vai trị quan trọng trong hoạt động và phát triển bình thường của cơ thể, tham gia vào các thành phần tế bào và mơ cơ thể o Muối khơng tan chiếm lượng nhiều nhất, tham gia cấu tạo xương o Muối hịa tan thì phân ly thành các ion cĩ tác dụng tạo lên áp suất thẩm thấu (NaCl) o Cĩ tác dụng ức chế và hoạt hĩa các men
  24. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Natri Là ion chính của dịch ngoại bào. Vai trị: Phân bố dịch ngoại bào và dịch nội bào Nhu cầu: 6g/ngày Nguồn cung cấp:Muối ăn, cá biển, tơm Thiếu natri: tình trạng vọp bẻ, da ẩm ướt và lạnh Thừa natri: Phù, tăng cân, cao huyết áp ở bệnh cĩ nguy cơ
  25. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Kali Là ion chính trong dịch nội bào. Vai trị: dẫn truyền thần kinh cơ và hoạt động của hệ thần kinh thực vật. Nhu cầu: 3g/ngày Nguồn cung cấp: Thịt, khoai tây, rau dền, nấm, cà rốt Thiếu kali: tình trạng vọp bẻ, yếu cơ và tim đập khơng đều Thừa kali: dễ bị kích động, giận dữ, loạn nhịp tim, tắc nghẽn các mạch máu ở tim
  26. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Calci Vai trị: trong dẫn truyền thần kinh cơ, trong chu trình đơng máu, trong cơ chế điều hịa nhịp tim. Nhu cầu: 1 – 1.5g/ngày Nguồn cung cấp: Sữa, hải sản, trứng.
  27. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Sắt Là một trong những thành phần chính của hemoglobin Vai trị: tham gia vào thành phần của các men oxy hĩa khử trong cơ thể, quá trình tạo máu Nhu cầu: Nữ: 2.5mg/ngày, Nam: 1mg/ngày. Nguồn cung cấp: một số loại rau, gan, quả
  28. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Iod Vai trị: Giúp tuyến giáp hoạt động bình thường Nguồn cung cấp: hải sản, muối biển  Kẽm  Nguồn cung cấp: Sị, củ cải, cùi dừa già, Đậu hà lan, lịng đỏ trứng, thịt cừu  Phospho  Nguồn cung cấp: Mầm lúa mì, tảo biển (khơ), ngơ mầm
  29. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin Vitamin Vitamin tan Vitamin tan trong nước. trong dầu
  30. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong nước Vitamin C: o Nâng cao sức đề kháng cơ thể, bền vững thành mạch o Hình thành Collagen, chống oxy hĩa, tăng sự hấp thu Fe o Nhu cầu: 50 – 70mg/ngày o Nguồn cung cấp: Rau xanh, cam, quýt, bơng cải xanh, tiêu xanh, dâu tây o Dấu hiệu thiếu: xuất huyết, chậm lành vết thương o Dấu hiệu thừa: sỏi thận, nơn ĩi, tiêu chảy
  31. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong nước Vitamin B1: o Giúp chuyển hĩa Glucid thành năng lượng Nhu cầu: 1 – 1.4mg Nguồn cung cấp: Mầm lúa, vỏ ngồi các hạt ngũ cốc, rau xanh, gan, tim động vật Dấu hiệu thiếu: gây bệnh Beri – Beri, rối loạn tâm thần, suy nhược cơ thể
  32. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong nước Vitamin B2: o Tham gia cấu tạo nhiều enzym o Nguồn cung cấp: Thịt, cá, sữa
  33. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong nước Vitamin B6: o Làm coenzym cho Protein, chất béo và cacbohydrat. o Nhu cầu: 1.2 – 2mg o Nguồn cung cấp: men bia, chuối, bơng cải xanh o Dấu hiệu thiếu: gây tình trạng thiếu máu o Dấu hiệu thừa: gây đi đứng khĩ khăn, tay chân tê
  34. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong nước Vitamin B12: o Làm coenzym cho quá trình trao đổi Protein, hình thành lên heme là thành phần của hemoglobin o Nhu cầu: 2ug o Nguồn cung cấp: thận, gan, sữa o Dấu hiệu thiếu: gây thiếu máu ác tính
  35. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong dầu Vitamin A: o Đảm bảo sự phát triển bình thường của bộ xương, răng, bảo vệ niêm mạc và da. o Nhu cầu: 5000 UI/ngày o Nguồn cung cấp: Trái cây tươi cĩ màu đỏ, rau màu xanh đậm, lịng đỏ trứng. o Dấu hiệu thiếu: gây quáng gà, da khơ ráp. o Dấu hiệu thừa: gây biếng ăn, rụng tĩc, khơ da, nhức trong xương
  36. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong dầu Vitamin D: o Giúp cho cơ thể sử dụng tốt calci và phospho để hình thành và duy trì bộ xương, răng vững chắc. o Nhu cầu: 400 UI/ngày o Nguồn cung cấp: Được hấp thu qua da dưới ánh nắng mặt trời, gan, dầu. o Dấu hiệu thiếu: gây chậm sự tăng trưởng của xương. o Dấu hiệu thừa: gây tăng sự hĩa vơi ở xương, sỏi thận, nơn, nhức đầu.
  37. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong dầu Vitamin K: o Tham gia vào quá trình đơng máu. o Nhu cầu: 1mg/ngày o Nguồn cung cấp: Rau xanh, rau dền, bắp cải và được tổng hợp do các vi khuẩn ở ruột. o Dấu hiệu thiếu: gây băng huyết do khơng hình thành được cục máu đơng. o Dấu hiệu thừa: gây thiếu máu tán sắt, gan tổn thương do tổng hợp vitamin K.
  38. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất vơ cơ  Vitamin tan trong dầu Vitamin E: o Bảo vệ chất béo trong tổ chức cơ thể khơng bị oxy hĩa. o Nhu cầu: 10 - 30mg/ngày o Nguồn cung cấp: dầu thảo mộc, rau xanh, mầm lúa mì, giá. o Dấu hiệu thiếu: gây tăng nguy cơ đẻ non. o Dấu hiệu thừa: gây mệt mỏi và tiêu chảy.
  39. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT 2. Chất xơ  Chất xơ cĩ trong các loại thức ăn dưới đây: o Trái cây tươi: táo, cam, chuối, bưởi, đu đủ, mận. o Rau xanh: cải, rau màu xanh đậm hay các loại rau ăn sống: xà lách, dưa leo o Ngũ cốc: bánh mì, khoai lang, sắn dây, gạo lức
  40. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CÁCH TÍNH KHẨU PHẦN ĂN Tính khẩu phần ăn như sau: - Tính nhu cầu năng lượng/ngày - Tính tỉ lệ giữa các chất: protein 15% ; lipid 20%; glucid 65% - Tính nhĩm thực phẩm cung cấp glucid trước sau đĩ đến protid và lipid. Ví dụ: Sinh viên nữ A 19 tuổi cĩ trọng lượng 43kg, Tính khẩu phần ăn cho bạn A?
  41. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 1. Tuổi: - Trẻ nhỏ: dạ dày nhỏ và tiết ra ít men tiêu hĩa - Thiếu niên: ruột già phát triển, tăng tiết acid HCl - Người lớn tuổi: suy yếu chức năng tiêu hĩa và bài tiết + Suy yếu chức năng tiêu hĩa: do lượng men tiêu hĩa ở nước bọt và acid dạ dày giảm theo tuổi. Sự hấp thụ của niêm mạc ruột cũng thay đổi thiếu hụt pro + Suy yếu chức năng bài tiết: Mất trương lực cơ ở đáy chậu và cơ vịng hậu mơn.
  42. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 2. Chế độ ăn: - Chất kích thích nhu động ruột: chất xơ (táo, cam, quả mận, quả mơ, rau cải, các loại rau xanh đậm, cần tây, bánh mì ) - Chất làm chậm nhu động ruột: sữa
  43. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 3. Lượng dịch đưa vào: - Thiếu dịch đưa vào tính chất phân - Uống: 1500-2000ml nước/ngày - Thức uống nĩng và nước hoa quả làm tăng nhu động ruột
  44. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 4. Các hoạt động thể lực: - Hoạt động sẽ làm tăng nhu động ruột - Khơng hoạt động sẽ kìm hãm nhu động ruột 5. Các yếu tố tâm thần: - Stress làm tăng nhu động ruột: gây tiêu chảy, đầy hơi - Trầm cảm giảm nhu động ruột: gây táo bĩn - Bệnh đường tiêu hĩa: viêm loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột
  45. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 6. Thĩi quen cá nhân: - Thời gian đại tiện thích hợp nhất là buổi sáng sau bữa ăn (do các phản xạ dạ dày ruột kích thích dễ dàng vào buổi sáng) - Tiếng động, quang cảnh, sự sạch sẽ, mùi của phịng vệ sinh sẽ dẫn đến sự mất cảm giác muốn đi đại tiện và gây tình trạng táo bĩn. 7. Tư thế trong quá trình đi đại tiện
  46. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 9. Cảm giác đau: - Trĩ - Phẫu thuật trực tràng, ổ bụng - Sinh đẻ Trong những tình huống này bệnh nhân thường nín đi cầu để tránh đau.
  47. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 9. Cảm giác đau:
  48. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 9. Cảm giác đau:
  49. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 10. Thai kỳ - Kích thước của thai tăng áp lực đè lên trực tràng ảnh hưởng tới sự di chuyển của phân táo bĩn người phụ nữ mang thai hay rặn khi đi cầu là nguyên nhân dẫn đến trĩ.
  50. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 11. Phẫu thuật và gây mê: - Thuốc mê làm ngưng tạm thời nhu động ruột - Thuốc tê vùng hay tại chỗ thì ít ảnh hưởng 12. Thuốc: - Thuốc nhuận tràng: dùng quá liều gây tiêu chảy mất nước - Thuốc giảm đau (nacotic): làm giảm nhu động ruột gây táo bĩn - Thuốc kháng cholinergic ức chế tiết acid dạ dày gây táo bĩn - Kháng sinh làm rối loạn các chủng vi khuẩn cĩ lợi
  51. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa do các yếu tố: 13. Các xét nghiệm chẩn đốn - Các xét nghiệm cần phải nhìn thấy cấu trúc của đường ruột, nội soi đường tiêu hĩa thì cần phải làm sạch đường ruột ảnh hưởng đến sự bài tiết.
  52. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa hay gặp: 1. Táo bĩn: - Là việc làm giảm số lần đi đại tiện, do phân khơ và cứng - Việc đi đại tiện xảy ra sau 4 ngày trở lên được gọi là bất bình thường - Đối với những người cĩ tăng áp lực nhãn cầu và tăng áp lực nội sọ cần phịng ngừa táo bĩn
  53. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Rối loạn chức năng tiêu hĩa hay gặp: 2. Tiêu chảy: là sự gia tăng khối lượng phân, phân lỗng, nhiều nước và khơng thành khuơn 3. Tiêu khơng tự chủ 4. Đầy hơi (chướng bụng) 5. Trĩ
  54. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa: 1. Nhận định  Hỏi: Khai thác bệnh sử, các yếu tố ảnh hưởng quá trình tiêu hĩa - Thĩi quen ăn uống? Thích ăn gì nhất? khẩu phần ăn. - Những loại thức ăn dùng trong ngày? - Chất bài tiết: số lần?tính chất phân?màu sắc?số lượng? - Lượng nước uống hằng ngày khoảng bao nhiêu? - Hỏi về các hoạt động hàng ngày ntn? Tập thể dục? - Tiền sử bệnh tiêu hĩa
  55. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa:  Thăm khám - Miệng, lưỡi cĩ đĩng bựa trắng? - Răng: mất răng? Sâu răng? Viêm nha chu? - Bụng: Chu vi?hình dạng?sự cân đối? Màu sắc? Cĩ sẹo, vết thương ở bụng? - Nghe âm ruột: 5 – 35 âm/phút là bình thường - Gõ vùng bụng đánh giá độ to của gan, lác, dịch, khí trong bụng. Hơi hay khí thì tạo âm trong, khối u và dịch tạo ra âm đục
  56. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa:  Xét nghiệm phân - Xét nghiệm quan sát vi thể tìm máu trong phân - Xét nghiệm đo lượng mỡ trong phân
  57. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa: 2. Chẩn đốn điều dưỡng 2.1. Táo bĩn: - Bệnh nhân táo bĩn do vận động kém (khơng vận động) - Bệnh nhân khĩ đại tiện do phịng vệ sinh khơng tiện nghi (thiếu tính riêng tư) - . - Thiếu nước - Chế độ ăn ít chất xơ - Vấn đề của bênh nhân + Nguyên nhân.
  58. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa: 2. Chẩn đốn điều dưỡng 2.2. Tiêu chảy: - Bệnh nhân tiêu chảy do ngộ độc thức ăn, thức ăn khơng hợp vệ sinh. - Bệnh nhân đi tiêu phân lỏng do lo lắng quá mức. 2.3. Tiêu khơng tự chủ - Bệnh nhân tiêu tiểu khơng tự chủ do tổn thương thần kinh
  59. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa: 2. Chẩn đốn điều dưỡng 2.4. Bệnh nhân đau vùng hậu mơn do trĩ 2.5. Nguy cơ tổn thương da do dịch từ hậu mơn nhân tạo
  60. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa: 3. Kế hoạch chăm sĩc: Ví dụ: Bệnh nhân táo bĩn do đi cầu khơng đúng thĩi quen Mục tiêu: Bệnh nhân cĩ được thĩi quen đi cầu điều độ Can thiệp: - Tư thế ngồi xổm - Đặt vị trí của bơ - Duy trì sự riêng tư của bệnh nhân khi đi đại tiện - Đèn báo và giấy vệ sinh nên được đặt ở trong tầm với của bệnh nhân.
  61. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐIỀU DƯỠNG CÁC RỐI LOẠN VỀ CHỨC NĂNG TIÊU HĨA Quy trình điều dưỡng đối với các rối loạn về tiêu hĩa: 3. Kế hoạch chăm sĩc: Ví dụ: Bệnh nhân táo bĩn do đi cầu khơng đúng thĩi quen Mục tiêu: Bệnh nhân cĩ được thĩi quen đi cầu điều độ Can thiệp: Lượng giá: Bệnh nhân đi cầu với phân thành khuơn, mềm khơng đau.
  62. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỤC ĐÍCH: Ăn điều trị nhằm nâng cao sức đề kháng của cơ thể chống lại bênh tật. Đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng bình thường Cĩ tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh Cĩ tác dụng điều hịa thần kinh và thể dịch Ăn uống là điều trị trực tiếp một số bệnh
  63. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG KHẨU PHẦN ĂN: Chế độ ăn điều trị khơng kéo dài, chỉ thực hiện trong giai đoạn điều trị Trong khẩu phần ăn bệnh lý, tỷ lệ P:L:G thay đổi tùy theo bệnh khơng như bình thường Chế biến thức ăn đúng theo yêu cầu của điều trị Thức ăn hợp khẩu vị của người bệnh, hợp vệ sinh Sử dụng các thực phẩm cĩ sẵn tại địa phương, theo mùa và phù hợp với tình hình kinh tế của người bệnh.
  64. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ CÁC GIAI ĐOẠN ĂN TRONG ĐIỀU TRỊ:  Giai đoạn ủ bệnh o Năng lượng cần cung cấp: 1500Kcalor/ngày o Chủ yếu là nước, vitamin, chất khống
  65. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ CÁC GIAI ĐOẠN ĂN TRONG ĐIỀU TRỊ:  Giai đoạn tồn phát o Năng lượng cần cung cấp: 1500 - 2000Kcalor/ngày o Năng lượng được lấy từ phần dự trữ của cơ thể
  66. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ CÁC GIAI ĐOẠN ĂN TRONG ĐIỀU TRỊ:  Giai đoạn hồi phục o Năng lượng cần cung cấp: 3000Kcalor/ngày o Cần tăng cung cấp Protein: 1.5 – 2g/kg/ngày o Đối với bệnh lao, giai đoạn hồi phục kéo dài và nhu cầu dinh dưỡng cao
  67. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn hạn chế sợi và xơ o Bệnh tổn thương niêm mạc ruột, tiêu chảy o Hạn chế tương đối đối với người bệnh tiêu chảy nhẹ, khơng bị tổn thương niêm mạc ruột o Hạn chế tuyệt đối đối với người bệnh viêm ruột, xuất huyết tiêu hĩa, hậu mơn nhân tạo, thương hàn o Thức ăn nhiều xơ: rau, khoai, củ, thơm, lê, táo, đu đủ, sắn, đậu, gạo lức, gân, sụn o Thức ăn ít chất xơ: bơ, sữa, nước trái cây, rau non, thịt
  68. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn hạn chế chất béo o Bệnh lý tim mạch, bệnh lý gan mật( xơ gan, sỏi mật, viêm túi mật, tắc mật) o Người bệnh béo phì o Thức ăn giàu chất béo: Mỡ động vật, chocolate, sữa béo, trứng, gạch tơm cua o Thức ăn ít chất béo: gạo, thịt nạc, cá, thịt tơm, cua, nghêu
  69. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn hạn chế đạm o Bệnh lý ở thận (Suy thận, viêm cầu thận cấp ) o Người bệnh ure huyết cao o Thức ăn giàu đạm: thịt, cá, trứng, sữa, đậu nành o Thức ăn ít đạm: Trái cây, rau o Đối với hội chứng thận hư: Lượng đạm = lượng đạm thải ra + 0.8g/kg/ngày
  70. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn tăng đạm o Bệnh mãn tính (lao) o Suy dinh dưỡng o Thiếu máu, người bệnh sau phẫu thuật, chấn thương, vết thương sâu – rộng o Người bệnh bị rối loạn chuyển hĩa Glucid o Thức ăn giàu đạm: thịt, cá, trứng, sữa, đậu nành
  71. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn hạn chế muối o Đối với các bệnh viêm cầu thận cấp, suy thận cấp, suy tim nặng, phù cấp tính do những nguyên nhân khác Ăn hạn chế muối tuyệt đối (khoảng 2 – 3g muối/ngày) o Đối với các bệnh như: suy tim nhẹ, phù nhẹ, đang điều trị bằng corticoid Ăn hạn chế muối tương đối (4g/ngày), ăn đồ biển, rau muống khơng thêm muối vào thức ăn.
  72. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn hạn chế đường o Nguyên tắc: đảm bảo nhu cầu năng lượng cần thiết 30Kcalor/kg/ngày cần tăng cường protid, lipid (P : L : G = 1 : 1.2 : 2.5) o Protid: 1 -1.5g/kg/ngày o Glucid: hạn chế tối đa, người bệnh chỉ ăn khoảng 100g gạo/ngày. o Glucid: trái cây ngọt hay sấy khơ, gạo ngũ cốc
  73. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn đối với người bệnh cĩ phẫu thuật  Giai đoạn trước phẫu thuật: tăng cường cung cấp đạm, glucid, vitamin.  Giai đoạn sau phẫu thuật Người bệnh chưa đánh hơi: o Phẫu thuật khơng liên quan đến đường tiêu hĩa: cho người bệnh nhấp nước đường, nước hoa quả o Phẫu thuật đường tiêu hĩa: chỉ nhấp mơi bằng nước
  74. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn đối với người bệnh cĩ phẫu thuật  Giai đoạn trước phẫu thuật: tăng cường cung cấp đạm, glucid, vitamin.  Giai đoạn sau phẫu thuật Người bệnh đã đánh hơi: o Phẫu thuật khơng liên quan đến đường tiêu hĩa: cho người bệnh ăn thức ăn từ lỗng đến đặc, tăng dần đạm, vitamin o Phẫu thuật đường tiêu hĩa: thức ăn lỏng, nhẹ, dễ tiêu, khơng dùng sữa.
  75. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ:  Chế độ ăn đối với người bệnh cĩ phẫu thuật  Giai đoạn trước phẫu thuật: tăng cường cung cấp đạm, glucid, vitamin.  Giai đoạn sau phẫu thuật  Giai đoạn hồi phục: năng lượng 2000 – 3000Kcalor/ngày
  76. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh tiêu chảy  Mục đích: - Tránh suy dinh dưỡng - Bồi hồn nước điện giải - Tận dụng sự hấp thu cịn lại của ruột - Làm giảm nhu động ruột
  77. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh tiêu chảy  Nguyên tắc: - Tiếp tục cho người bệnh ăn bình thường, uống nước theo nhu cầu - Nên ăn thức ăn lỏng, nhẹ, dễ tiêu - Hạn chế chất xơ, gia vị và những loại thức ăn gây kích thích đường tiêu hĩa - Dùng kèm men tiêu hĩa: bialactin
  78. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh loét dạ dày tá tràng  Mục đích: - Giảm co thắt dạ dày - Trung hịa dịch dạ dày - Ổn định sự tiết dịch
  79. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh loét dạ dày tá tràng  Nguyên tắc: o Khi người bệnh cĩ cơn đau: - Làm lỗng acid dạ dày: uống nước, thuốc - Ăn thức ăn trung hịa như: sữa, cháo o Khi người bệnh ổn định: - Ăn nhiều bữa trong ngày, - Thức ăn dễ tiêu, nấu chín - Loại bỏ thức ăn cĩ chất kích thích
  80. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh lý gan mật  Mục đích: - Giảm tình trạng phá hủy tế bào gan - Giúp tế bào gan phục hồi nhanh - Giảm bài tiết mật
  81. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh lý gan mật  Nguyên tắc: - Ăn chủ yếu glucid, protein, hạn chế lipid - Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật - Tăng vitamin nhĩm B - Khi bệnh cĩ ure huyết tăng(hội chứng gan thận): hạn chế Protid - Giảm chất kích thích gây tiết mật: mỡ, trứng
  82. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ:  Chế độ ăn trong bệnh về thận  Mục đích: - Giảm gánh nặng cho thận, giảm phù - Giảm muối, nước, protein  Nguyên tắc: - Hạn chế chất béo, ít đạm, rượu bia - Thức ăn nhiều xơ, yoghurt - Tăng cường glucid
  83. Cám ơn đã lắng nghe !