Giáo trình Hoạch định và phát triển NTTS - Nguyễn Văn Trai

pdf 38 trang huongle 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hoạch định và phát triển NTTS - Nguyễn Văn Trai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_hoach_dinh_va_phat_trien_ntts_nguyen_van_trai.pdf

Nội dung text: Giáo trình Hoạch định và phát triển NTTS - Nguyễn Văn Trai

  1. 26-02-2014 Hoạch định và phát triển NTTS (Aquaculture planning and development) TS. Nguyễn Văn Trai Bộ môn: Quản lý và phát triển nghề cá Khoa: Thủy sản Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM. Chương trình (2 tín chỉ lý thuyết) • Chương 1: Tổng quan • Chương 2 : Các nguyên • Cách đánh giá: tắc trong quy hoạch – Kiểm tra: 20% – • Chương 3 : Công cụ và Seminar: 20% phương pháp dùng – Thi: 60% trong qui hoạch • Chương 4 : Trình tự xây dựng dự án quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản 1
  2. 26-02-2014 Tài liệu tham khảo 1- GESAMP (IMO/FAO/UNESCO-IOC/WMO/WHO/IAEA/UN/UNEP Joint Group of Experts on the Scientific Aspects of Marine Environmental Protection, (2001). Planning and Management for Sustainable Coastal Aquaculture Development. Rep.Stud.GESAMP , (68): 90 p. (Internet) 2- Leung, P., Lee, C. and O’Bryen, P. J., (2007). Species & System Selection for Sustainable Aquaculture. Blackwell Publishing, Iowa, USA. (Tủ sách cá nhân) 3- Nash, C. E., (1995). Aquaculture Sector Planning and Management. Fishing News Books, Rome, Italy. (Thư viện trường) 4- Pillay, T. V. R., (2004). Aquaculture and the Environment-2nd edition. Blackwell Publishing, Oxford, UK. (Tủ sách cá nhân) 5- Pillay, T. V. R. and Kutty, M. N. (2005). Aquaculture Principles and Practices-2nd edition. Blackwell Publishing,Oxford, UK. (Tủ sách cá nhân) 6- Bộ thủy sản, (2007). Hướng dẫn Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản mặn lợ bền vững cấp tỉnh. v.v. Chương 1: Tổng quan • 1.1 Vai trò của nuôi trồng thủy sản trong nền kinh tế • 1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển NTTS – Yếu tố môi trường; xã hội; thị trường • 1.3 Yêu cầu quản lý phát triển hướng bền vững – Nuôi thủy sản và tác động môi trường – Sử dụng tài nguyên hợp lý • 1.4 Tiềm năng phát triển ở các hệ sinh thái khác nhau – Vùng biển và gần bờ – Vùng nước ngọt nội đồng • 1.5 Chọn lựa giống loài và hệ thống cho phát triển nuôi hướng bền vững 2
  3. 26-02-2014 Tại sao phải hoạch định Hoạch định Phát triển hợp lý • Đáp ứng mục tiêu lâu dài • Sử dụng tài nguyên tối ưu • Hạn chế mâu thuẫn giữa các nhóm sử dụng tài nguyên • Còn gì nữa ???? Chương 1: vai trò của NTTS Đóng góp của NTTS • Tại sao phải nuôi cá? • Nuôi cá để làm gì? 3
  4. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Đóng góp của NTTS Tổng sản lượng thủy sản thế giới 140 Triệu tấn Aquaculture 120 Catch 100 80 60 40 Giai đoạn 1950-2003 20 0 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Tổng sản lượng thủy sản thế giới (2004-2008) Khai Thác (Triệu tấn) Nuôi trồng (Triệu tấn) 160 140 120 41.9 44.3 47.4 49.9 52.5 55.1 100 80 60 4092.4 92.1 89.7 89.9 89.7 90 20 0 2004 2005 2006 2007 2008 20097 Chương 1: vai trò của NTTS Khuynh hướng của nuôi trồng và đánh bắt 2005-2010-2015 (nguồn: FAO, 2009) Tăng trưởng 2005 2010 2015 (%/năm) 2010-2005 2015-2010 Tổng sản lượng 140.4 159.0 172.0 2.5 1.6 - Đánh bắt 95.0 95.5 94.5 - Nuôi trồng 45.5 63.5 77.5 6.95 4.1 8 4
  5. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng tiêu thụ cá / đầu người (kg) Kg/year 16.5 16 World 15.5 15 14.5 World - excluding China 14 13.5 13 98 99 00 01 02 03 Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng tiêu thụ cá / đầu người (kg) 5
  6. 26-02-2014 Ai được ăn? Ai không được ăn? Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng nuôi trồng thủy sản thế giới Nuôi nội địa (Triệu tấn) Nuôi biển (Triệu tấn) 60 50 19.7 20.1 40 18.6 19.2 16.7 17.5 30 20 35 28.7 30.7 32.9 10 25.2 26.8 0 2004 2005 2006 2007 2008 2009 12 6
  7. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng và giá trị World aquaculture production of fish, crustaceans and molluscs by environment in 2002 Value Production Freshwater culture Brackishwater culture Mariculture 35.7% 36.5% 48.4% 57.7% 5.8% 15.9% Note: data exclude aquatic plants 13 Chương 1: vai trò của NTTS Các nhóm sản phẩm chính Trend of world aquaculture production by major species groups, 1970-2002 Million tonnes 30 25 20 15 10 5 0 1970 74 78 82 86 90 94 98 2002 Aquatic plants Crustaceans Finfish Molluscs Other aquatic animals 14 7
  8. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng theo quốc gia năm 2003 (excl. plants) • China 29.0 triệu tấn (68 %) • India 2.2 ( 5 %) • Indonesia 1.0 ( 2 %) • Viet Nam 0.9 ( 2 %) • Japan 0.9 ( 2 %) • Bangladesh 0.9 ( 2 %) • Thailand 0.8 • Norway 0.6 • Chile 0.6 • Egypt 0.4 • Tổng cộng 42.3 triệu tấn 15 Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng theo quốc giai đoạn 1990-2008 16 8
  9. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Sản lượng theo châu lục (không tính thực vật) • Africa 0.5 tr. Tấn (1%) 1 tỉ USD (2%) • N.Amer. 1 (2%) 2 (3%) • S.Amer. 1 (2%) 4 (6%) • Asia 38 (90%) 49 (80%) • Europe 2.2 (4 %) 5 (8%) • Tổng cộng 42.3 tr. Tấn 61 tỉ USD 17 Chương 1: vai trò của NTTS Xuất khẩu thủy sản TG: 63 tỉ USD (2003) • Khuynh hướng gia tăng: – 2003 + 8.5 % – 2004 + 6.3 % • Riêng các nước đang phát triển: 50 % trên toàn TG • Thu nhập từ xuất khẩu thủy sản là rất quan trọng cho nhiều quốc gia đang phát triển (18 tỉ USD ) 18 9
  10. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Giá trị hàng xuất khẩu giữa các ngành khác nhau (các nước đang phát triển) M eat Rice Tobacco Tea Sugar Bananas Rubber Cocoa Coffee Fish -5 0 5 10 15 20 US$ billion 19 Chương 1: vai trò của NTTS Xuất khẩu thủy sản TG- đvt 1000 USD - 70,000,000 60,000,000 Quốc gia đang phát triển 50,000,000 Quốc gia công nghiệp 40,000,000 30,000,000 20,000,000 10,000,000 0 1976 1978 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 20 10
  11. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Các quốc gia X.K chính năm 2003 (theo giá trị) Thailand Norway 6% 6% USA China 5% 8% Canada 5% Viet Nam Chile 3% 3% EU Taiwan Indonesia 34% 2% 2% 21 Chương 1: vai trò của NTTS Các nhóm mặt hàng X.K chính năm 2003 (theo giá trị) Fish Oil Molluscs (other) Fishmeal 1% Cephalopods 5% 4% Freshwater4% Others 4% 29% Small pelagics 5% Salmon 9% Tuna Shrimp 9% Groundfish 19% 11% 22 11
  12. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Thị trường cho sản phẩm thủy sản X.K. Share of fishery production destined for exports Million tonnes (live weight) 150 100% Production 80% 120 Exports Domestic markets 90 60% 60 40% 30 20% 0 0% 1976 78 80 82 84 86 88 90 92 94 96 98 2000 02 1976 78 80 82 84 86 88 90 92 94 96 98 2000 02 24 12
  13. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Các quốc gia nhập khẩu lớn (2003) • Japan 12.4 tỉ USD (18.4%) • US 11.6 tỉ USD (17.3%) • EU 26.2 tỉ USD (39.0%) • Tổng cộng “big 3 markets” 50.2 tỉ USD (74.7 %) 25 Chương 1: vai trò của NTTS Nuôi trồng Thủy sản Việt Nam Reported aquaculture production in Viet Nam (FAO statistic) 13
  14. 26-02-2014 Sản lượng thủy sản Việt Nam giai đoạn 1996-2008 % đóng góp GDP quốc gia KTTS NTTS 1996 5.05 2.14 1997 5.01 2.06 1998 4.83 2.08 1999 4.93 2.19 2000 5.08 2.88 2001 4.85 3.82 2002 4.63 4.18 2003 4.39 4.71 2004 4.25 5.26 2005 4.04 5.78 2006 3.78 6.06 2007 3.56 6.58 Prel. 2008 3.37 6.61 27 Source: General Statistical Office of Vietnam Sản lượng nuôi trồng thủy sản VN 2001 2002 2003 2004 (VASEP) (VASEP) (VASEP) (MOFI, 2005 ) NUÔI NƯỚC 319.070 396.099 443.135 510.400 MẶN - trong đó tôm 154,911 186 215 237 880 290.000 (tôm sú only) NUÔI NƯỚC 390,820 448,710 448,710 639.700 NGỌT - Trong đó cá 420,311 486,420 604,401 N.A. 14
  15. 26-02-2014 Chương 1: vai trò của NTTS Triển vọng nghề nuôi • Tiềm năng điều kiện tự nhiên • Lợi thế con người? • Chính sách thuận lợi? Biển Đông Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Những thách thức cho nuôi trồng thủy sản • Nuôi trồng thủy sản và tác động môi trường 30 15
  16. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Nước thải từ hệ thống ao (Queensland, Australia) Ô nhiễm hữu cơ Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Nước thải từ hệ thống ao (Queensland, Australia) Ô nhiễm hữu cơ 16
  17. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Vấn đề sử dụng các hệ sinh thái th ủy sinh và vùng ng ập n ướ c NGUỒN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ta ở rừng ta Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Sự phá hũy các hệ sinh thái nhạy cảm Chuyển đổi sử dụng đất 17
  18. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Tác động xấu lên môi trường Tăng trầm tích, thay đổi dòng chảy Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Những thách thức cho nuôi trồng thủy sản (tt) • Làm sao tạo được môi trường thuận lợi cho NTTS phát triển? 36 18
  19. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Môi trường cho sự phát triển: a. Chính sách và khung pháp lý b. Biện pháp kỹ thuật c. Chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm và thương mại d. Kênh thông tin e. Nguồn tài chánh 37 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững a. Chính sách và khung pháp lý • Điểm yếu: – Thường đầu tư sản xuất ở nông thôn rất hạn chế – Chưa lưu ý đầy đủ đến các khía cạnh khác nhau trong tác động môi trường – Theo kinh nghiệm, tác động xấu thường liên quan đến khung pháp lý yếu – Cơ sở hạ tầng và các dịch vụ chưa được quan tâm phát triển đúng mức. 38 19
  20. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững Chính sách Tác động + chiến lược á ứngĐáp Môi Kinh tế Xã hội trường Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững a. Chính sách và khung pháp lý (tt) • Tác động: – Đáp ứng yêu cầu mới của NTTS: • Nâng cao năng lực về mặt pháp lý • Chính sách quốc gia • Có cơ quan đầu ngành • Khung pháp lý riêng • Sự tham gia đa thành phần và đa lĩnh vực • Thông tin đầy đủ. 40 20
  21. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững b. Biện pháp kỹ thuật • Truyền thống: – Canh tác kết hợp – Phát triển thức ăn tự nhiên • Hiện đại: – Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn (balance diet; improve FCR) – Sản xuất giống nhân tạo (stable) – Di truyền chọn giống đáp ứng yêu cầu sản xuất (genetic solutions; ) – Quản lý bệnh: sử dụng thuốc/kháng sinh/vaccines – Thiết kế hệ thống nuôi: trang thiết bị, thiết kế lồng bè, v.v. 41 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững c. Chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, thương mại • Về mặt chất lượng sản phẩm: – Yêu cầu nghiêm ngặt ở thị trường xuất khẩu – Thị trường nội địa cũng ngày càng nghiêm khắc – Đòi hỏi kênh phân phối tốt hơn để mang sản phẩm đến với nhiều đối tượng người tiêu dùng nội địa – Tăng giá trị sản phẩm bằng con đường chất lượng và an toàn thực phẩm. 42 21
  22. 26-02-2014 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững d. Kênh thông tin • Thiếu thông tin thương mại: ví dụ thiếu thông tin phân biệt sản phẩm khai thác hay nuôi trồng • Thiếu dữ liệu: do điều kiện nông thôn và nông hộ nhỏ • Thiếu dữ liệu về tác động môi trường và xã hội trong hoạt động sản xuất • Cần có dữ liệu đầy đủ (điều kiện KT-XH, thông tin thương mại thị trường, tác động môi trường) đáp ứng yêu cầu về việc quyết định về mặt chính sách: – Thị trường – Kỹ thuật – Phân bổ kinh phí 43 Chương 1: Yêu cầu quản lý phát triển bền vững e. Giải quyết khó khăn tài chính – Nguồn vốn tư nhân: tham gia của các ngân hàng thương mại – Vốn phát triển nông thôn: ngân hàng NN/ ngân hàng chính sách XH, v.v. • Tùy thuộc vào các quy định và khung pháp lý • Chưa cụ thể cho NTTS hay ngành thủy sản nói riêng • Hướng đến nền sản xuất thân thiện môi trường • Phối hợp đa ngành (interdisciplinary) • Đưa vào kế hoạch quốc gia và các chương trình ưu tiên cho ngành • Khó khăn : tín dụng cho nông thôn và nền sản xuất nhỏ lẻ; vai trò quan trọng của NGOs 44 22
  23. 26-02-2014 Chương 1: Tiềm năng phát triển ở vùng sinh thái khác nhau Tiềm năng phát triển NTTS ở các vùng sinh thái khác nhau • Vùng đất ven bờ (600.000 ha, 2007) • Vùng nước thềm lục địa (continental shelf of the EEZ) (600.000 ha của 1 triệu km 2 phù hợp-VASEP) • Các vấn đề cần quan tâm: o Quyền sử dụng (chuyển nhượng, thời hạn, gia hạn) o Mâu thuẫn sử dụng tài nguyên (giải pháp? vd: 3 dặm) o Luật và chính sách (hỗ trợ cho dự án tốt: tài chánh, pháp lý, thuế) • Vùng thủy nội địa: sông, suối, hồ, ao Chương 1: Chọn lựa giống loài và hệ thống cho nuôi hướng bền vững Tiềm năng? 23
  24. 26-02-2014 Chọn mô hình nào đây? Loại Nguyên lý chọn sản phẩm • Tài nguyên đầu vào lớn Dinh • Giá trị cao  người giàu dưỡng • Thị trường nhỏ mức • Kỹ thuật cao cao • Tác động môi trường nhiều • Đầu vào ít Dinh • Giá trị thấp  người thu dưỡng nhập hạn chế mức • Thị trường lớn thấp • Kỹ thuật không cao • Ít tác động môi trường 24
  25. 26-02-2014 High Food quality security Nuôi lồng qui mô công nghiệp ở Việt Nam 25
  26. 26-02-2014 Công nghiệp mức vừa 26
  27. 26-02-2014 Nuôi đăng chắn (pens) • Ứng dụng ở các bãi ven bờ (hồ chứa, sông, biển, v.v.) • Vật liệu: phên tre, lưới, đá, v.v. • Tận dụng được thủy vực tự nhiên, không tốn chi phí cấp thoát nước • Đối tượng nuôi: cá, tôm, cua, nhuyễn thể, v.v 1.4- Bể (tanks and raceways) • Có thể tận dụng được những vùng đất không thích hợp cho NTTS • Có thể trong nhà, ngoài trời • Hình dạng – kích cỡ: vài chục lít tới vài trăm khối; dạng tròn, vuông, chữ nhật • Đối tượng nuôi: cá con, ấu trùng nhuyễn thể, ấu trùng giáp xác, tảo, cá thịt có giá trị cao, cá cảnh, nuôi cá sinh sản 27
  28. 26-02-2014 Nuôi trong bể composite 28
  29. 26-02-2014 (tt) • Hệ thống bể nước chảy liên tục: thường dạng hẹp dài, nước cấp thoát liên tục; thích hợp với những loài sống ở suối cạn, bơi lội ngược dòng • Yêu cầu phải gần dòng suối nước chất lượng tốt Bè dây treo (rafts)(add pictures) • Tận dụng thủy vực tự nhiên (sông, hồ, biển) • Tận dụng thức ăn tự nhiên • Đối tượng nuôi-trồng: nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, rong • Dùng dây treo (có thể có túi lưới) 29
  30. 26-02-2014 Khay nuôi nhuyễn thể 30
  31. 26-02-2014 Mức độ thâm canh • Thâm canh (intensive) o Thức ăn nhân tạo hoàn toàn o Mật độ cao nhất đạt được tùy thuộc vào khả duy trì chất lượng nước o Thông thường: mật độ thấp nhất trong ao, cao hơn trong lồng/ bè, cao nhất trong bể/bể nước chảy o Năng suất cao, chi phí cao o Yêu cầu năng lượng cung cấp lớn (thức ăn, sục khí, lọc nước, bơm nước, v.v.) (tt) • Quãng canh (extensive) o Dựa chủ yếu vào tự nhiên để thỏa mãn nhu cầu thức ăn, duy trì chất lượng nước, v.v. o Hạn chế năng lượng đầu vào (phân xanh, phân chuồng, không cần sục khí) o Mật độ thả thấp (<500 kg/ha) o Đối tượng nuôi: cá ăn mùn bả hữu cơ, tảo & giá trị sản phẩm không cao, ốc 2 mảnh, rong biển, 31
  32. 26-02-2014 (tt) • Bán thâm canh (semi-intensive): là trung gian giữa 2 hình thức trên • Nuôi ghép (polyculture) o Tận dụng hết không gian o Tận dụng hết thức ăn o Ghép nhiều loài, ghép nhiều cỡ • Các hệ thống nuôi kết hợp (integrated agri- aquaculture systems) o Ví dụ chăn nuôi- trồng trọt- thủy sản o Tận dụng tối ưu đất, nước, chất dinh dưỡng o Giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm môi trường 32
  33. 26-02-2014 Nuôi ao nước tù (Static systems) • Không thay nước (có thể bù thêm) • Thường là quãng canh 33
  34. 26-02-2014 Hệ thống mở (open systems) • Thủy vực lớn (hồ tự nhiên, hồ chứa, biển, v.v.) • Chất lượng nước được duy trì bởi các quá trình tự nhiên • Bè nuôi các đối tượng ăn thịt trên biển hay cửa sông ven biển; là hệ thống intensive • Bè treo nuôi nhuyễn thể 2 mảnh hay rong; là hệ thống quãng canh 34
  35. 26-02-2014 35
  36. 26-02-2014 (tt) • Chi phí hoạt động ít do sử dụng dòng chảy tự nhiên • Chi phí thức ăn và đầu tư cơ bản khác nhau tùy theo hệ thống • Chọn nơi thích hợp là một khó khăn • Quản lý bệnh và địch hại là vô cùng khó khăn, phải phù hợp với những qui định khắc khe ở nhiều quốc gia Hệ thống bán kín (semi-closed systems) • Trung gian của hệ thống nước tù và hệ thống mở về mức độ trao đổi nước với môi trường ngoài • Sự khác biệt với hệ thống mở là việc cấp nước vào hệ thống được thực hiện định kỳ • Nước sau khi sử dụng qua hệ thống thường được trả lại thủy vực tự nhiên 36
  37. 26-02-2014 (tt) • Mức độ thay nước tăng  chất lượng nước được duy trì ở mức tốt với điều kiện nguồn cấp tốt • Mức thay nước tăng  sản lượng tăng nhưng chi phí sản xuất thường tăng • Mức thay 5-10% cho extensive đến 30-40% mỗi ngày cho intensive systems Hệ thống kín/tuần hoàn (recirculating systems) • Ít có liên hệ đến thủy vực ngoài • Tỉ lệ thay nước tối thiểu • Chi phí xây dựng hệ thống cao • Chủ động nguồn nước, nuôi mật độ cao, trại đặt gần thị trường tiêu thụ 37
  38. 26-02-2014 Các thuận lợi và khó khăn của hệ thống tuần hoàn Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn Ít thay nước ra Có thể kiểm soát nghiêm Chi phí xây dựng cao môi trường ngặt ngoài Điều khiển chất Không bị ảnh hưởng bởi Chi phí hoạt động cao lượng nước thời tiết nghiêm ngặt Nuôi mật độ cao Dễ loại bỏ địch hại Cần quản lý chặt chẽ Năng suất cao Ít bị nhiễm bệnh Nếu có bệnh xảy ra, thì việc lây lan vô cùng nghiêm trọng Quản lý cho ăn dễ Ít tác động môi trường Cần ít nước cấp 38