Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước thải

pdf 36 trang huongle 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước thải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_xu_ly_nuoc_thai.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước thải

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THƯ VIỆN THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tp. HCM 05-2013
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THƯ VIỆN THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
  3. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU 2 1. Sách 2 2. Báo cáo khoa học 2 3. Luận văn 2 4. Websites 2 Cách mơ tả trong thư mục 2 1. Sách 2 2. Báo cáo khoa học 2 3. Luận văn thạc sĩ 2 Chỉ dẫn tìm kiếm tài liệu ở Thư viện A2 3 1. Sách 3 2. Báo cáo khoa học 3 3. Luận văn thạc sĩ 3 1. SÁCH 4 1.1 Ngoại văn 4 1.2 Nội văn 5 2. BÁO CÁO KHOA HỌC 12 2.1 Ngoại văn 12 2.2 Nội văn 12 3. LUẬN VĂN 18 4. WEBSITES 29 BẢNG TRA TÀI LIỆU THEO NHAN ĐỀ 30 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 1
  4. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI LỜI GIỚI THIỆU Để giúp bạn đọc tìm kiếm tài liệu dễ dàng và liên quan về ngành “Mơi trường” hiện đang lưu trữ tại thư viện A2, nhĩm biên mục Thơng tin - Thư viện xây dụng thư mục chuyên đề Kỹ thuật xử lý nước thải - Wastewater Treatment Engineering. Thư mục này bao gồm: 1. Sách - Nội văn: 19 tên - Ngoại văn: 04 tên 2. Báo cáo khoa học - Nội văn: 15 tên - Ngoại văn: 01 tên 3. Luận văn: 37 tên 4. Websites: 19 tên Cách mơ tả trong thư mục 1. Sách Tên tác giả. Tên sách / Tác giả. - Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, năm xuất bản. - Số trang Tĩm tắt (Abstract) Từ khĩa Chỉ số phân loại (CSPL) hay số đăng ký cá biệt (Số ĐKCB) Nơi lưu trữ 2. Báo cáo khoa học Tên tác giả. Tên báo cáo / Tên tác giả. - Nơi thực hiện: Nơi báo cáo, năm báo cáo. - Số trang. Tĩm tắt Từ khĩa Đăng ký cá biệt (ĐKCB) Nơi lưu trữ 3. Luận văn thạc sĩ Tên tác giả. Tên luận văn. - Nơi thực hiện: Nơi bảo vệ, ngày bảo vệ. - Số trang. Tĩm tắt Mã ngành Đăng ký cá biệt (ĐKCB) Nơi lưu trữ Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 2
  5. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Chỉ dẫn tìm kiếm tài liệu ở Thư viện A2 1. Sách được xếp giá ở các kho (kho trệt A2; kho mượn lầu A2) theo Thư viện ĐHBK chỉ số phân loại (CSPL) thập phân Dewey (DDC 22) tăng dần theo 628.354 mơ tả trên nhãn (xem hình bên) được dán ở gáy sách. TR-H Chú thích: 2006 628.354: Chỉ số phân loại (CSPL) C1/2 TR-H: Trần Đức Hạ (tên tác giả); 2006: Năm xuất bản Đối với sách cĩ trong các kho lưu (lưu nội văn, ngoại văn trệt A2) bạn đọc cung cấp số đăng ký cá biệt (Số ĐKCB) cho thủ thư để được mượn. 2. Báo cáo khoa học Báo cáo khoa học được xếp giá ở Phịng đọc SĐH theo chỉ số phân loại (CSPL) thập phân Dewey (DDC 22) 3. Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ được xếp giá ở Phịng đọc SĐH theo nhĩm Thư viện ĐHBK Luận án Thạc sĩ ngành, và trong từng nhĩm ngành, luận văn được xếp thứ thự họ tác giả 60 85 06 60 85 06: Mã ngành NG-T NG-T: Nguyễn Tuấn Thanh (tên tác giả) 2012 2012: Năm bảo vệ Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 3
  6. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 1. SÁCH 1.1 Ngoại văn 1. Caetano, Ana. Membrane Technology: Applications to Industrial Wastewater Treatment / Ana Caetano. - London: Kluwer Academic, 1995. - 199 p. Abstract: Environmental regulations have lead industrial engineers to search for more efficient, less energy consuming and less waste producing and less waste producing processes membrane-based separation processes contributed to recover water, raw materials and energy and to achieve simultaneously pollution control. Along this book emphasis will be given to this fast growing area of process technology. Keywords: Reverse osmosis process; Factory and trade waste CSPL: 628.3 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 9022832002 2. Chernicharo, Carlos Augusto de Lemos. Anaerobic Reactors / Carlos Augusto de Lemos Chernicharo. - London: IWA Publishing, 2007. - xi, 175 p. Abstract: The book presents in a clear and didactic way the main concepts, working principles, expected removal efficiencies, design criteria, design examples, construction aspects, and operational guidelines for anaerobic reactors. This international version is comprised by six textbooks giving a state-of-the-art presentation of the science and technology of biological wastewater treatment. Keyword: Wastewater treatment; Anaerobic digestion CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2011911297 3. Fair, Gordon Maskew. Water Supply and Waste-Water Disposal / Gordon Maskew Fair, John Charles Geyer, John Carrell Morris. - New York: John Wiley & Sons, 1954. - xii, 973 p. Abstract: The book demonstrates how chemistry influences the design of water treatment plants and how it should influence the design. It re-examines this traditional approach in light of today's water quality and treatment. Chemistry of water treatment assesses the chemical and physical efficacies of current processes to meet the demands of the safe drinking water, providing expert information to persons responsible for the production of potable water into the next century. Keywords: Wastewater treatment; Water supply CSPL: 628.1 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 9055772002 4. Sincero, Arcadio P. Physical-Chemical Treatment of Water and Wastewater / Arcadio P. Sincero, Gregoria A. Sincero. - Boca Raton: CRC Press, 2003. - 832 p. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 4
  7. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Abstract: The authors stress the description and derivation of processes and process parameters in mathematical terms, which can then be generalized into diverse empirical situations. Each chapter includes design equations, definitions of symbols, a glossary of terms, and worked examples about physical-chemical treatment of water and wastewater. Keyword: Wastewater treatment; Water treatment CSPL: 628.162 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 9075592004 5. Udmsinrot, Kriengsak. Wastewater Engineering Design. - 2nd ed / Kriengsak Udmsinrot. - Thailand: Mitrnara, 1993. - 204 p. Abstract: This book presents engineering of wastewater calculations. Many practical wastewater engineering problems with detailed solutions are included. The readers should realize that final design of wastewater engineering system should consider site specific conditions, the engineer's own judgement, and equipment manufacturer recommendations Keyword: Sewage treatment and disposal; Wastewater treatment CSPL: 628.3 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2007908726 1.2 Nội văn 1. Bài giảng cao học cơng nghệ mơi trường. Viện Mơi trường và Tài nguyên 2. Bùi Xuân Thành. Sổ tay hướng dẫn thiết kế các cơng trình xử lý sinh học / Bùi Xuân Thành. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2012. - 59 tr. Tĩm tắt: Sổ tay tập trung tĩm tắt các thơng số thiết kế các cơng trình xử lý sinh học, bao gồm quá trình xử lý sinh học hiếu khí, kỵ khí, hồ tự nhiên, và một số cơng nghệ cải tiến kết hợp, Sổ tay được tác giả soạn thảo nhằm hỗ trợ các bạn sinh viên, kỹ sư và chuyên gia trong lĩnh vực mơi trường cĩ thể ước lượng tính tốn và thiết kế cho một số cơng trình thơng dụng. Từ khĩa: Wastewater treatment; Biological treatment; Xử lý nước thải. CSPL: 628.35 Nơi lưu trữ: 1. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2): Số ĐKCB: 2012327511, 2012327512. 2. Thư viện cơ sở 2 H1 Dĩ An Bình Dương; Số ĐKCB: 0000007747 → 0000007749. 3. Hồng Huệ. Xử lý nước thải: Giáo trình dùng cho chuyên ngành cấp và thốt nước / Hồng Huệ. - Hà Nội: Xây dựng, 1996. - 238 tr. Tĩm tắt: Nội dung chính của tài liệu giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm và tính chất của nước thải ơ nhiễm và các sơ đồ xử lý nước thải, các cơng trình xử lý nước thải, xử lý nước thải dân dụng và cơng nghiệp, xử lý nước thải cĩ quy mơ nhỏ. Đây là tài liệu bổ ích Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 5
  8. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI cho việc học tập của sinh viên, học viên cao học chuyên ngành mơi trường, và cũng là tài liệu tham khảo cho các cán bộ làm việc trong lĩnh vực mơi trường nước. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải. CSPL: 628.3 Nơi lưu trữ: Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1017512002. 4. Lâm Minh Triết. Xử lý nước thải đơ thị và cơng nghiệp: Tính tốn thiết kế cơng trình = Domestic and Industrial Wastewater treament: Calculation and Engineering Design / Lâm Minh Triết chủ biên; Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 519 tr. Tĩm tắt: Nước thải được quan tâm chính trong tài liệu gồm 2 loại: nước thải sinh hoạt và nước thải cơng nghiệp: giới thiệu một số khái niệm và thơng số cơ bản phục vụ tính tốn thiết kế cơng trình xử lý nước thải và một số mơ hình nghiên cứu thực nghiệm nhằm giúp sinh viên dễ dàng hơn trong học tập, tham khảo khi làm đồ án mơn học, luận văn. Từ khĩa: Industrial waste treatment, Xử lý nước thải. CSPL: 628.4 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2007105245 5. Lamouche, André. Cơng nghệ xử lý nước thải đơ thị / André Lamouche; Tạ Thành Liêm biên dịch. - Tái bản. - Hà Nội: Xây dựng, 2010. - 310 tr. Tĩm tắt: Nội dung tài liệu nêu lên những đặc tính của nước thải đơ thị, các hệ thống thu nước thải hiện cĩ, các yêu cầu kỹ thuật đối với các cơng trình xây dựng đường xá, hệ thống đường ống, các thiết bị, các phương pháp và cơng nghệ xử lý nước thải được áp dụng. Đây là tài liệu bổ ích cho việc học tập của sinh viên, học viên cao học chuyên ngành mơi trường, cũng là tài liệu tham khảo cho các cán bộ làm việc trong lĩnh vực mơi trường nước. Từ khĩa: Wastewater treatment; Activated sludge process; Bùn hoạt tính; Xử lý nước thải. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2011106961. 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2); Số ĐKCB: 2011210133, 2011210134. 3. Phịng đọc (Lầu A2); Số ĐKCB: 2011325325, 2011325326. 6. Lê Văn Cát. Cơ sở hĩa học và kỹ thuật xử lý nước / Lê Văn Cát. - Hà Nội: Thanh niên, 1999. - 304 tr. Tĩm tắt: Nội dung chủ yếu của tài liệu trình bày các nguyên tắc cơ sở về hĩa học, hĩa lý và một số kỹ thuật xử lý nước hay gặp trong thực tiễn. Tài liệu cịn đề cập tới quá trình động học, truyền khối, phản ứng hĩa học và tính chất cân bằng Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 6
  9. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI trong mơi trường nước, đặc trưng chất lượng nước, giúp cho các sinh viên hiểu và áp dụng tốt trong việc học tập của mình. Từ khĩa: Water treatment; Xử lý nước. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1017402002 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2); Số ĐKCB: 2006532002, 2006542002 3. Thư viện ký túc xá bách khoa: Số ĐKCB: 2009401567 7. Lương Đức Phẩm. Cơng nghệ xử lí nước thải bằng biện pháp sinh học / Lương Đức Phẩm. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội: Giáo dục, 2003. - 339 tr. Tĩm tắt: Nội dung chủ yếu của cuốn sách là các quá trình cơng nghệ xử lý dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật cĩ trong nước thải để loại bỏ các chất bẩn ơ nhiễm (chủ yếu là các chất hữu cơ). Ngồi ra, cuốn sách cũng giới thiệu sơ giản các phương pháp khác (cơ học, hĩa lý, hĩa học) để xử lý nước thải. Đây là tài liệu tham khảo cho các bạn học viên cao học, sinh viên năm cuối ngành mơi trường. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải; Phương pháp hĩa học. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1037232003. 2. Thư viện cơ sở 2 H1 Dĩ An Bình Dương; Số ĐKCB: 0000001664. 8. Nguyễn Đức Lượng. Cơng nghệ sinh học mơi trường / Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Thị Thùy Dương. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 449 tr. T.1: Cơng nghệ xử lý nước thải. Tĩm tắt: Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản về sinh học phân tử, sinh học tế bào, các phương pháp xử lý nước thải & chất thải rắn cĩ liên quan đến sự trao đổi chất của vi sinh vật, cung cấp kiến thức về quá trình sinh học và cơng nghệ sinh học. Đây cũng là tài liệu tham khảo cung cấp kiến thức cho sinh viên chuyên ngành cơng nghệ sinh học và kỹ thuật mơi trường. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải; Cơng nghệ sinh học. CSPL: 660.6 Nơi lưu trữ: Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1036442003. 9. Nguyễn Văn Phước. Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp bằng phương pháp sinh học / Nguyễn Văn Phước. - Tái bản. - Hà Nội: Xây dựng, 2010. - 298 tr. Tĩm tắt: Nội dung chính giáo trình giới thiệu cơ sở khoa học của quá trình sinh học trong xử lý nước thải với tác nhân chính là các vi sinh vật và động học Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 7
  10. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI trong quá trình tăng trưởng của chúng. Ngồi ra tài liệu cịn cung cấp về các quy trình xử lý nước thải bậc cao, khử nitơ, photpho bằng vi sinh vật, các quy trình sinh học lai ghép cĩ hiệu quả xử lý cao, tải trọng cao, chi phí thấp và đồng thời cĩ khả năng chịu sốc tải nhờ sự cộng sinh của các lồi vi sinh vật khác nhau. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2011107145 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2): Số ĐKCB: 2011210474, 2011210475 3. Phịng đọc (Lầu A2): Số ĐKCB: 2011326824, 2011326825 10. Nguyễn Văn Phước. Xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính / Nguyễn Văn Phước. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 81 tr. Tĩm tắt: Tài liệu trình bày phương pháp xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính với các dạng cơng trình khác nhau: đưa ra cơ sở tính tốn và áp dụng triển khai thực tế cũng như các chỉ số kinh tế - kỹ thuật để chọn giải pháp tối ưu. Cuốn sách này cịn cĩ ý nghĩa thực tế lớn đối với xử lý nước thải cơng nghiệp thực phẩm. Từ khĩa: Wastewater treatment; Activated sludge process; Xử lý nước thải. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1039712005 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2): Số ĐKCB: 2061792005 → 2061812005. 3. Phịng đọc (Lầu A2): Số ĐKCB: 3252112005 → 3252152005. 11. Trần Đức Hạ. Cơ sở hĩa học quá trình xử lý nước cấp và nước thải / Trần Đức Hạ, Đỗ Văn Hải; Cao Thế Hà hiệu đính. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2002. - 385 tr. Tĩm tắt: Nội dung chính trong cuốn sách là đề cập đến các vấn đề xử lý nước cấp, nước thải và một số kiến thức cơ bản về hĩa lý - hĩa keo, phương pháp phân tích một số chỉ tiêu chất lượng nước. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: 1. Phịng đọc (Lầu A2); Số ĐKCB: 3160432003, 3160442003 2. Thư viện cơ sở 2 H1 Dĩ An Bình Dương; Số ĐKCB: 0000000280 12. Trần Đức Hạ. Xử lý nước thải đơ thị / Trần Đức Hạ. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006. - 342 tr. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 8
  11. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tĩm tắt: Nội dung chính trong cuốn sách là đề cập đến các vấn đề về số lượng, thành phần các loại nước thải đơ thị, lựa chọn dây chuyền cơng nghệ xử lý và tái sử dụng nước thải, là cơ sở lý thuyết tính tốn thiết kế các cơng trình xử lý nước thải đơ thị, Từ khĩa: Activated sludge process; Wastewater treatment; Xử lý nước thải. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: Phịng đọc tham khảo (Trệt A2); Số ĐKCB: 2007105753, 2007208951, 2008209261. 13. Trần Đức Hạ. Xử lý nước thải sinh hoạt quy mơ nhỏ và vừa : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học các ngành xây dựng cơ bản / Trần Đức Hạ. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006. - 197 tr. Tĩm tắt: Nội dung chính của tài liệu cung cấp những thơng tin cơ bản nhất về những bài tập nâng cao và kỹ năng về tính tốn thiết kế các cộng trình xử lý nước thải sinh hoạt quy mơ nhỏ và vừa. Ngồi ra nĩ cịn giới thiệu thêm các vấn đề về xử lý nước thải trong điều kiện tự nhiên, xử lý nước thải quy mơ nhỏ và vừa, xử lý nước thải và chất thải rắn ở các làng nghề, Từ khĩa: Wastewater treatment; Sewage disposal; Xử lý nước thải. CSPL: 628.3 Nơi lưu trữ: 1- Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2008106078. 2- Phịng đọc (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008323471. 14. Trần Hiếu Nhuệ. Thốt nước và xử lý nước thải cơng nghiệp / Trần Hiếu Nhuệ. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1999. -304 tr. Tĩm tắt: Tài liệu nêu lên các vấn đề cơ bản về tổ chức thốt nước, các phương pháp, sơ đồ cơng nghệ, tính tốn các thiết bị và cơng trình xử lý nước thải của các xí nghiệp. Cuốn sách cịn được làm tài liệu tham khảo và cĩ thể dùng trong việc nghiên cứu đánh giá mức độ ơ nhiễm, thiết kế các cơng trình xử lý nước thải trong từng lĩnh vực cơng nghiệp cụ thể như các cơ quan quản lý về cơng trình thốt nước, xử lý nước thải, bảo vệ mơi trường - nguồn nước. Từ khĩa: Industrial waste treatment; Thốt nước; Xử lý nước thải; Xử lý chất thải cơng nghiệp. CSPL: 628.4 Nơi lưu trữ: Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1017592002 15. Trần Mạnh Trí. Các quá trình oxi hĩa nâng cao trong xử lý nước và nước thải: Cơ sở khoa học và ứng dụng / Trần Mạnh Trí, Trần Mạnh Trung. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006. - 195 tr. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 9
  12. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tĩm tắt: Tài liệu cung cấp kiến thức cơ bản và ứng dụng thực tế các quá trình oxi hĩa nâng cao cho những người hoạt động trong lĩnh vực xử lý nước thải cũng như làm tài liệu nghiên cứu, học tập, tham khảo cho sinh viên và nghiên cứu sinh của các trường đại học thuộc chuyên ngành mơi trường. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1048152006 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2): Số ĐKCB: 2074312006, 2074322006 3. Phịng đọc (Lầu A2): Số ĐKCB: 3186032006, 3186042006 4. Thư viện cơ sở 2 H1 Dĩ An Bình Dương; Số ĐKCB: 0000002108 → 0000002110, 0000003832 → 0003836. 16. Trần Văn Nhân Giáo trình cơng nghệ xử lý nước thải / Trần Văn Nhân, Ngơ Thị Nga. - In lần thứ năm, cĩ chỉnh sửa. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2009. - 332 tr. Tĩm tắt: Giáo trình cơng nghệ xử lý nước thải được biên soạn theo đề cương mơn học chính thức cùng tên của ngành cơng nghệ Mơi trường nhằm cung cấp cho các sinh viên những kiến thức cơ bản về mơi trường nước và cơng nghệ xử lý nước thải, đồng thời cịn được sử dựng làm tài liệu tham khảo cho học viên cao học và các cán bộ nghiên cứu trong lĩnh vực xử lý nước thải. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải. CSPL: 628.3 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2010106596. 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2); Số ĐKCB: 2010209701, 2010209702. 3. Phịng đọc (Lầu A2); Số ĐKCB: 2010300217, 2010302079. 17. Trần Hiếu Nhuệ. Thốt nước và xử lý nước thải cơng nghiệp / Trần Hiếu Nhuệ. - Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1999. - 304 tr. T.1 Tĩm tắt: Tài liệu nêu lên các vấn đề cơ bản về tổ chức thốt nước, các phương pháp, sơ đồ cơng nghệ, tính tốn thiết bị và cơng trình xử lý nước thải của xí nghiệp cơng nghiệp. Cuốn sách cịn làm tài liệu cho cơng tác giảng dạy, nghiên cứu, thiết kế ở các trường đại học, các viện nghiên cứu thiết kế ở các cơ quan quản lý về cơng trình thốt nước, xử lý nước thải, bảo vệ mơi trường, nguồn nước. Từ khĩa: Industrial waste treatment, Xử lý nước thải. CSPL: 628.4 Nơi lưu trữ: 1. Kho lưu nội văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 1017592002. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 10
  13. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 2. Phịng đọc tham khảo (Trệt A2): Số ĐKCB: 2051602002. 3. Phịng đọc (Lầu A2): Số ĐKCB: 3079012002, 3079022002. 4. Thư viện cơ sở 2 H1 Dĩ An Bình Dương; Số ĐKCB: 0000000214. 18. Trịnh Thị Thanh. Giáo trình cơng nghệ mơi trường / Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan. - Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 245 tr. Tĩm tắt: Trong cuốn sách này, nhĩm tác giả mong muốn truyền đạt những kiến thức cơ bản, kỹ năng tiến hành nghiên cứu xử lý chất thải phát sinh trong sản xuất cơng, nơng nghiệp, giao thơng vận tải, sinh hoạt, Bố cục của cuốn sách gồm 3 phần: xử lý các chất gây ơ nhiễm khơng khí, xử lý nước và nước thải, xử lý chất thải rắn. Giáo trình cịn làm tài liệu cho việc giảng dạy, nghiên cứu ở các trường đại học, các viện nghiên cứu chất thải cho ngành mơi trường. Từ khĩa: Kỹ thuật mơi trường; Xử lý chất thải; Xử lý nước thải; Xử lý nước. CSPL: 628 Nơi lưu trữ: 1- Thư viện cơ sở 2 H1 Dĩ An Bình Dương; Số ĐKCB: 0000003777. 2- Kho lưu ngoại văn (Trệt A2); Số ĐKCB: 2007105221. 3- Phịng đọc (Trệt A2); Số ĐKCB: 2007208346. 19. Trịnh Xuân Lai. Tính tốn thiết kế các cơng trình xử lý nước thải / Trịnh Xuân Lai. - Hà Nội: Xây dựng, 2000. - 240 tr. Tĩm tắt: Nội dung cuốn sách nĩi về nguồn gốc và lưu lượng nước thải, chất lượng nước thải, các phương pháp xử lý sơ bộ, xử lý sinh học để khử các hợp chất hữu cơ chứa cacbon-nito-photpho và các cơng trình tiền xử lý và xử lý sơ bộ, quy trình xử lý nước thải bằng phản ứng hiếu khí (Aerotank) với bùn hoạt tính lơ lửng, tính tốn, lựa chọn các thiết bị làm thống, Từ khĩa: Industrial waste treatment, Xử lý nước thải. CSPL: 628.43 028 Nơi lưu trữ: Phịng đọc (Lầu A2); Số ĐKCB: 3040282002 → 3040312002. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 11
  14. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 2. BÁO CÁO KHOA HỌC 2.1 Ngoại văn 1. Wastewater Treatment for Nutrient Removal and Reuse. - Thailand: Asian Institute of Technology, 2004. Volume 1&2: Asian Institute of Technology Abstract: Recent developments in biological processes for nitrogen and phosphorus removal as well as in appropriate technologies for integrated nutrient recovery have led to development of novel and innovative processes. Accordingly, the International Specialized Conference on Wastewater Treatment for Nutrient Removal and Reuse (ICWNR 04) focused primarily on recent developments in wastewater treatment processes with particular emphasis on nutrient removal and reuse. A total of 92 papers were presented in this conference on the range of topics such as novel processes for N and P removal, modeling, toxicity and inhibition, decentralized sanitation as well as appropriate technologies for integrated nutrient removal and reuse. Từ khĩa: Wastewater treatmen; Reuse; Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 06 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008800432, 2008800433 2.2 Nội văn 1. Đặng Thị Thanh Lê. Nghiên cứu hiệu quả xử lý COD và Nitơ của nước thải bia bằng cơng nghệ Fix-Bed Quencing Biofilm Batch Reator (FbSBR): Thuyết minh cơng trình dự thi giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2010 / Chủ nhiệm đề tài: Đặng Thị Thanh Lê. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2010. - 30 tr. Tĩm tắt: Đề tài nghiên cứu cho thấy trong mơ hình FbSBR vi sinh vật phát triển rất mạnh, hoạt động của lớp màng vi sinh vật khơng những làm giảm thời gian lắng của một chu kỳ mà cịn làm tăng chất lượng nước đầu ra đáng kể so với mơ hình SBR. Kết quả xử lý COD và nitơ của mơ hình FbSBR khá tốt và ổn định. Do vậy cĩ thể áp dụng mơ hình FbSBR vào xử lý nước thải bia và các ngành cơng nghiệp khác cĩ hàm lượng COD, Nitơ cao. Cho nên nghiên cứu hiệu quả xử lý COD và Nitơ của nước thải bia bằng cơng nghệ FbSBR, so sánh với cơng nghệ SBR là mục tiêu chính của đề tài này. Từ khĩa: Wastewater treatmen; Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2012801892 2. Dư Mỹ Lệ. Thiết kế, chế tạo mơ hình SBBR (Sequencing Batch Biofilm Reactor) ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp: Báo cáo tổng kết kết quả đề tài khoa học cơng nghệ cấp Trường. MSĐT: T-MT-2007-32 / Chủ nhiệm đề tài: Dư Mỹ Lệ; Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 12
  15. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tham gia: Nguyễn Thị Thùy Dương, [và những người khác]. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2007. - 52 tr. Tĩm tắt: Thiết kế, chế tạo mơ hình SBBR (Sequencing Batch Biofilm Reactor) ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp. Ngồi ra, đề tài cũng tiến hành thực + nghiệm (COD, T-N, NH4 và T-P) bằng qui trình xử lý hiếu khí và kết hợp luân phiên nhau trên mơ hình đã thiết kế, từ đĩ khảo sát ảnh hưởng của các thơng số vận hành đến hoạt động của tồn bộ hệ thống. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008800634 3. Dương Thị Thành. Nghiên cứu xây dựng mơ hình xử lý nước thải nuơi tơm cơng nghiệp bằng tảo Tetraselmis SP, và nhuyễn thể hai mảnh vỏ qui mơ pilot / Chủ nhiệm đề tài: Dương Thị Thành. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2011. - 100 tr. Tĩm tắt: nghiên cứu xây dựng mơ hình xử lý nước thải nuơi tơm bằng tảo Tetraselinmissp và nhuyễn thể hai mảnh là một hướng nghiên cứu nhằm đưa ra được giải pháp phù hợp xử lý nước thải phát sinh từ nuơi tơm cơng nghiệp, gĩp phần bảo vệ mơi trường và phát triển nghề nuơi tơm bền vững. Xây dựng và triển khai mơ hình xử lý nước thải nuơi tơm theo mơ hình nuơi bền vững. Quá trình xử lý nước thải nuơi tơm bằng tảo và nhuyễn thể được sử dụng cơng nghệ sinh học theo đặc tính dinh dưỡng của hai lồi. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012801900 4. Nguyễn Phước Dân. Ứng dụng mơ hình sinh học màng (MBR - Membrane bioreactor) để khử nitơ trong nước rác và nước thải thủy sản: Báo cáo tổng kết kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường. MSĐT: T-MT-2006-10 / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Phước Dân; Tham gia: Lê Quang Huy, [và những người khác]. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2007. - 79 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu quá trình thiếu khí khử nitrate khuấy trộn hồn chỉnh theo mơ hình SBR với nước thải đầu vào là nước sau quá trình nitrate hĩa bán phần trong mơ hình MBR. Nguồn carbon cho quá trình khử natrate là đường, xác định các thơng số thiết kế quá trình khử nitơ bằng cơng nghệ MBR. Quá trình khử COD, nối tiếp khử nitrate cho nước rỉ rác và nước thải thủy sản đã được nghiên cứ và đề xuất cơng nghệ hồn chỉnh khử nitơ nước rỉ rác và nước thải thủy sản. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.354 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 13
  16. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2009800909 5. Nguyễn Thị Cẩm Liên. Nghiên cứu khả năng oxy hĩa m-xylene trên hệ xúc tác quang cĩ thành phần chính là TiO2 dưới điều kiện chiếu sáng UV / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Cẩm Liên: Bảng thuyết minh kết quả nghiên cứu khoa học năm 2010. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2010. - 47 tr. (1 CD-ROM) Tĩm tắt: Nghiên cứu khả năng oxy hĩa m-xylene trên hệ xúc tác quang cĩ thành phần chính là TiO2 dưới điều kiện chiếu sáng UV, vật liệu TiO2 đã mở ra những hướng đi mới trong cơng nghệ xử lý khơng khí, xử lý Xylene bằng phương pháp quang xúc tác. Từ những nghiên cứu trên sẽ đưa ra một hướng phát triển mới ở phù hợp cho mơi trường Việt Nam hiện nay. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012801886 6. Nguyễn Thị Ngọc Bích. Nghiên cứu xử lý nước thải từ phân xưởng tẩy trắng bột Soda của cơng ty giấy Đồng Nai / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Ngọc Bích. - Tp. HCM: Trường Đại học Bách Khoa, 2001. - 30 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý nước thải từ phân xưởng tẩy trắng bột Soda của cơng ty giấy Đồng Nai, Qqá trình sản xuất bột giấy và sử dụng nhiều tác chất, nhiều nước và sinh ra những tạp chất hữu cơ cĩ đọc tính cao khơng phân hủy sinh học. Vấn đề xử lý một lượng lớn nước thải cĩ chứa các dẫn xuất, các sản phẩm của lignin sau khi nấu và tẩy trắng, các sản phẩm phân hủy của cellulose và hicellulose, phụ gia, đang là một thử thách của ngành. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009801228 7. Nguyễn Thị Thanh Phượng. Nghiên cứu xử lý nước thải tinh bột mì bằng cơng nghệ lai hợp UANF và UAF: Báo cáo tổng kết kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường. MSĐT: T-MT-2006-11 / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thanh Phượng; Nguyễn Văn Phước, [và những người khác]. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2007. - 78 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý nước thải tinh bột mì bằng cơng nghệ lai hợp UANF và UAF, nước thải khoai mì nếu khơng được xử lý sẽ gây nhiều tác động trực tiếp đến mơi trường (gây bốc mùi hơi chua nồng do phân hủy chất hữu cơ), ảnh hưởng đến sức khỏe con người (gây bốc mùi hơi chua nồng do phân hủy chất hữu cơ), ảnh hưởng đến sức khỏe con người (do cĩ cyanua cao) và ơ nhiễm nguồn nước ngầm. Từ khĩa: Wastewater treatment, Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 14
  17. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008800661 8. Nguyễn Thị Vân Hà. Nghiên cứu đặc tính và đề ra một số biện pháp quản lý nước thải ngành rửa phim ảnh ở Tp.Hồ Chí Minh: Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp Trường / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Vân Hà; Phạm Thị Ý Duyên, Lê Thị Hồng Trân, Dương Thị Thành, Nguyễn Thị Thanh Thúy. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2005. - 242 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu đặc tính của nước thải rửa phim và dự đốn lượng nước thải rửa phim ảnh phát sinh ở địa bàn Tp. HCM. Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý nước thải rửa phim ảnh phát sinh và nghiên cứu thăm dị đề xuất hướng xử lý, điều tra thu thập thơng tin về tình hình quản lý. Phân tích xác định các thành phần chính của nước thải phim ảnh và một số đặc tính phục vụ nghiên cứu xử lý. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 06 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008800022 9. Nguyễn Tiến Hĩa. Nghiên cứu thu hồi đồng kim loại (Cu) từ nước thải trong cơng nghiệp mạ đồng / Nguyễn Tiến Hĩa; Nguyễn Trường Sơn: Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2005. - 47 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu thu hồi đồng kim loại (Cu) từ nước thải trong cơng nghiệp mạ đồng, tiến hành thu hồi đồng cĩ những vấn đề đặt ra, thu hồi đồng để tái sử dụng đồng hay thu hồi đồng để tái sử dụng nước thải. Để đáp ứng việc thu hồi đồng, ta dùng catốt đồng bằng các thanh đồng nhỏ nhằm tăng diện tích bề mặt điện cực, nghiên cứu dịng điện phân tối ưu để thu được lượng bột đồng mong muốn. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Xử lý chất thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 660.283 06 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2008800036 10. Nguyễn Văn Phước. Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước rác Đơng Thạnh bằng các phương pháp khác nhau / Nguyễn Văn Phước. - Tp. HCM: Trường Đại học Bách Khoa, 2003. - 60 tr. Tĩm tắt: ghiên cứu hiệu quả xử lý nước rác Đơng Thạnh bằng các phương pháp khác nhau, áp dụng - phương pháp sinh học kết hợp hĩa học, hĩa lý nhằm xác định bản chất của nước rác, khả năng và giới hạn phân hủy của từng quá trình riêng biệt, từ đĩ đã đưa ra được quy trình xử lý phù hợp, cho phép đạt tiêu chuẩn thải loại A hoặc B. Từ kết quả trên xác định thành phần nước rác cũ (bãi rác Đơng Thạnh) và mới (Gị Cát), bằng mơ hình UASB, areotank, oxi hĩa, phương pháp sục khí, keo tụ, và đề xuất cơng nghệ xử lý nước rác cũ và mới đạt được tiêu chuẩn thải. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 15
  18. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009801316 11. Nguyễn Văn Phước. Nghiên cứu đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải chế biến mủ cao su phù hợp điều kiện Việt Nam: Báo cáo tổng kết kết quả đề tài KHCN cấp Đại học Quốc gia Trọng điểm. MSĐT: B2007-20-01-TĐ / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Phước; Nguyễn Thị Thanh Phượng, [và những người khác]. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2010. - 108 tr. (kèm 1 CD-ROM) Tĩm tắt: Nghiên cứu đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải chế biến mủ cao su phù hợp điều kiện Việt Nam, trong quá trình xử lý nước thải cao su, việc tách mủ cĩ ý nghĩa quan trọng để đảm bảo xử lý nước thải đạt hiệu quả cao. Trong nghiên cứu mủ cao su vẫn cịn khả năng bám dính và ảnh hưởng đến quá trình xử lý sinh học tiếp theo, do đĩ cần xử lý triệt để hàm lượng mủ dư bằng biện pháp lọc qua xơ dừa và đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải chế biến mủ cao su. Từ khĩa: Wastewater treatment; Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.166 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012801860 12. Nguyễn Văn Phước. Nghiên cứu triển khai cơng nghệ xử lý nước rác bằng chế phẩm vi sinh trên giá thể diatomit - qui mơ 10m3/ngày: Báo cáo nghiệm thu / Nguyễn Văn Phước. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2007. - 74 tr. Tĩm tắt: Tổng quan về nước rác và hiện trạng xử lý nước rác tại Tp. HCM, phân tích đánh giá hệ thống xử lý nước rác tại bãi rác Gị Cát, định hướng cơng nghệ nghiên cứu, khảo sát khả năng xử lý Nh3 & COD của chế phẩm vi sinh, tỉ lệ pha lỗng, điều kiện mơi trường: pH, cường độ thổi khí, liều lượng chế phẩm vi sinh. Triển khai thử nghiệm trên mơ hình pilot: 10m3/ngày tại bãi rác Gị Cát, xác định các thong số kỹ thuật, Đề xuất quy trình cơng nghệ kèm theo các thơng số vận hành và dự tốn chi phí xử lý nước rác. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Xử lý nước rác; Chế phẩm vi sinh; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2008800813 13. Ngơ Minh Thọ. Nghiên cứu khả năng khống hĩa chất hữu cơ trong nước thải sản xuất thuốc trừ sâu bằng màng mỏng xúc tác quang TiO2: Báo cáo kết quả nghiên cứu / Ngơ Minh Thọ. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2010. - 63 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu khả năng khống hĩa chất hữu cơ trong nước thải sản xuất thuốc trừ sâu bằng màng mỏng xúc tác quang TiO2, tìm hiểu tổng quan về các quá trình oxi hĩa nâng cao và phản ứng của xúc tác quang và diều chế các mẫu vật liệu xúc tác TiO2 cĩ phức Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 16
  19. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI tạp SiO2 và Nitơ bằng phương pháp sol-gel. Khảo sát các đặc tính cấu trúc của các mẫu vật liệu điều chế, đánh giá ảnh hưởng của chúng lên hoạt tính quang xúc tác của vật liệu. - Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. - CSPL: 628.166 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012801891 14. Trịnh Văn Dũng. Nghiên cứu ứng dụng trấu để sản xuất than hoạt tính dùng trong xử lý nước thải và khí thải: Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp ĐHQG. MSĐT: B2005-20-02 / Chủ nhiệm đề tài: Trịnh Văn Dũng; Cao Thị Nhung. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2006. - 58 tr. Tĩm tắt: Để làm sạch nước sinh hoạt, xử lý nước thải cơng nghiệp, xứ lý nước thải trong các vùng nuơi cá, nuơi tơm và xử lý khí thải cơng nghiệp thì nhu cầu sử dụng các chất hấp phụ cũng ngày càng tăng. Tuy nhiên hiện nay chất hấp phụ than hoạt tính chủ yếu được sản xuất từ gáo nên giá thành cao, nguồn cung cĩ rất ít nên hạn chế việc sử dụng chất hấp phụ trong xử lý mơi trường. Nhiệm vụ đặt ra đối với đề tài này là nghiên cứu tìm ra quy trình cơng nghệ để nâng cao khả năng hấp phụ của than trấu để làm sao than trấu cĩ thể dùng loại than hoạt tính rẻ tiền để cĩ thể sử dụng rộng rãi trong xử lý mơi trường khí thải và nước thải. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 660.283 06 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008800037 15. Xử lý nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp bằng phương pháp sinh học (Phục vụ giảng dạy chuyên ngành mơi trường cho các trường Đại học và Cao đẳng): Báo cáo nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ. MSĐT: B2006-12-10-DTMT. - Tp.HCM: Trường Đại học Bách khoa, 2007. - 366 tr. Tĩm tắt: Xử lý nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp bằng phương pháp sinh học, cĩ nhiều phương pháp xử lý nước thải khác nhau: phương pháp hĩa lý, phương pháp hĩa học, phương pháp nhiệt, nhưng thành cơng và phổ biến nhất là phương pháp xử lý hĩa sinh, từ kết quả nghiên cứu được cho ra cơng nghệ đơn giản và chi phí vận hành thấp nhờ dựa vào tác nhân chủ đạo là các vi sinh vật trong bùn hoạt tính hoặc màng sinh học, cĩ thể hình thành dễ dàng trong nước thải chứa chủ yếu các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học (BOD): chất béo, dầu mỡ động thực vật và các cacbohydrat. Từ khĩa: Xử lý nước thải; Báo cáo khoa học. CSPL: 628.354 Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu A2); Số ĐKCB: 2008800607 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 17
  20. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 3. LUẬN VĂN 1. Bùi Mai Thục Quyên. Khảo sát quá trình xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh và đề xuất biện pháp cải thiện nâng cao hiệu quả xử lý / Bùi Mai Thục Quyên. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2009. - 173 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in) Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu thực hiện trên mơ hình phịng thí nghiệm nhằm cải thiện và nâng cao hiệu quả xử lý nước thải. Từ kết quả trên đề xuất các biện pháp quản lý, kỹ thuật và hỗ trợ nhằm cải thiện tình hình xử lý nước thải bệnh viện. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703818 2. Cao Thu Thủy. Nghiên cứu xử lý Amonium trong nước thải chăn nuơi heo bằng hạt sinh khối Anammox / Cao Thu Thủy. Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2007. - 62 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý Amonium trong nước thải chăn nuơi heo bằng hạt sinh khối Anammox, nhằm mục đích xử lý N-NH4, N-NO2 trong nước thải chăn nuơi heo với nồng độ N-NH4, N-NO2 trong khoảng 300 ÷ 600mg/l.ngày bằng quá trình sinh học trong hạt sinh khối anammox. Từ kết quả thực nghiệm của nghiên cứu, đề xuất quy trình cơng nghệ xử lý nước thải chăn nuơi heo ứng dụng hạt bùn giàu sinh khối anammox, cĩ khả năng xử lý ammonium cao, giảm tiêu hao năng lượng, hĩa chất và an tồn cho mơi trường. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2010704011 3. Đặng Lê Hiền. Nghiên cứu xử lý nước thải tinh bột mì bằng cơng nghệ Hybrid kết hợp bùn hoạt tính và Bentonite / Đặng Lê Hiền. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2009. - 92 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in) Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải tinh bột khoai mì sau phân hủy kị khí trên mơ hình sinh học hiếu khí cĩ sự kết hợp giữa bùn hoạt tính với Bentonite trong cùng một bể phản ứng và đối chứng với mơ hình chỉ chứa bùn hoạt tính. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703813 4. Đào Hữu Tý. Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng mơ hình kỵ khí kết hợp với giá thể Gel Beads / Đào Hữu Tý. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 94 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng mơ hình kỵ khí kết hợp với giá thể Gel Beads, từ kết quả nghiên cứu khảo sát khả năng dính bám tốt của vi Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 18
  21. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI sinh vật kị khí lên hạt PEG gel beads được quan sát và nuơi cấy hạt. Từ kết quả nghiên cứu cũng đã chỉ ra khả năng trơi bùn của mơ hình cĩ hạt PEG gel beads là thấp hơn rất nhiều so với trường hợp khơng cĩ hạt PEG gel beads. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705994 5. Đào Khánh Châu. Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp đất ngập nước nhân tạo - dịng chảy đứng hai bậc / Đào Khánh Châu. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012.- 106 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn trình bày nghiên cứu một hệ thống đất ngập nước nhân tạo dịng chảy đứng hai bậc, dùng hai loại thực vật khác nhau là Sậy và Vetiver, được vận hành gián đoạn nhằm tạo khơng gian hiếu khí và kị khí giúp nâng cao hiệu quả xử lý nitơ và phốt pho. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705993. 6. Đào Vĩnh Lộc. Nghiên cứu xử lý Ammonia trong nước rỉ rác bằng mơ hình Snap với giá thể Biofix / Đào Vĩnh Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 113 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu kết hợp quá trình nitrit hĩa bán phần và quá trình anammox trong cùng một bể phản ứng (gọi tắt là SNAP-Single-stage Nitrogen removal using the Anammox and Partial Nitritation) với giá thể BioFix, nhằm xử lý nitơ amoni trong nước thải nhân tạo mơ phỏng nước rỉ rác với nồng độ từ 50 đến 510 mg/l. Từ nghiên cứu trên bước đầu cho thấy hiệu quả xử lý nitơ của cơng nghệ SNAP là tương đối cao, tuy nhiên cần cĩ những nghiên cứu chi tiết hơn để cĩ thể ứng dụng cơng nghệ này trong thực tế tại Việt Nam. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705992. 7. Đinh Cao Thế. Nghiên cứu xử lý nước thải từ nuơi tơm cơng nghiệp bằng hồ sinh học tại tỉnh Cà Mau / Đinh Cao Thế. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 113 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.) Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước thải từ nuơi tơm cơng nghiệp bằng hồ sinh học tại tỉnh Cà Mau, nghiên cứu được tiến hành ngồi thực địa, tại trang trại nuơi tơm và hồ xử lý tại xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi: Phân tích các chỉ tiêu Ammonia, - độ đục, độ trong, độ mặn (Sal), DO, nhiệt độ, pH, tổng kiềm (TAlK), BOD3, TN, NO2 , 3- TOC, TSS, PO4 , Total Ammonia Nitrogen (TAN), TN và chất hữu (OM) trong đất, độ ẩm đất. Từ kết quả nghiên cứu đạt được đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải nuơi tơm hồ sinh học trong điều kiện thực tế, phí vận hành thấp và đạt hiệu quả kinh tế. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 19
  22. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705674 8. Dương Cơng Chinh. Nghiên cứu xử lý nước thải nuơi tơm cơng nghiệp bằng các đối tượng sinh học / Dương Cơng Chinh. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2008. - 91 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý nước thải nuơi tơm cơng nghiệp bằng các đối tượng sinh học, đánh giá tổng quan về đặc điểm, thành phần, tính chất đặc trưng của chất thải phát sinh trong ao nuơi tơm và những tác động của chúng tới mơi trường. Tiến hành các thí nghiệm xác định hiệu quả xử lý của tảo và sị huyết để xử lý nước thải nuơi tơm cơng nghiệp trên quy mơ Pilot. Qua đĩ, tác giả đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải nuơi tơm phù hợp, khả thi cĩ hiệu quả kinh tế xã hội và mơi trường. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703455 9. Dưu Thị Mai Anh. Nghiên cứu ứng dụng xử lý nước thải bệnh viện bằng phương pháp SBBR kết hợp với khử trùng bằng Chlorine / Dưu Thị Mai Anh. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2009. - 85 tr. + CD-ROM (4 3/4 in). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu tổng quan về nước thải bệnh viện và các phương pháp sinh học xử lý nước thải bệnh viện. Tiến hành nghiên cứu thực nghiệm với nước thải bệnh viện Nguyễn Trãi trên mơ hình SBBR nhằm xác định thời gian lưu tối ưu thơng qua hai thí nghiệm khảo sát thời gian sục khí khuấy trộn, khảo sát thời gian tuần hồn. Từ kết quả nghiên cứu xác định liều lượng Ca(OCl2) tối ưu cho quá trình khử trùng. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703743 10. Hồ Thanh Nhung. Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng phương pháp Moving BED Biofilm Reactor (MBBR) / Hồ Thanh Nhung. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 109 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng phương pháp Moving BED Biofilm Reactor (MBBR). Kết quả nghiên cứu cho thấy thời gian hình thành màng sinh học trên giá thể động của mơ hình MBBR kỵ khí là 65 ngày và mơ hình MBBR hiếu khí là 45 ngày. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011705304 11. Hồ Thị Hà Thủy. Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất thuốc kháng sinh họ β-Lactam bằng phương pháp Oxy hĩa bậc cao hệ O3, O3/H2O và UV/Oxy hĩa / Hồ Thị Hà Thủy. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2010. - 92 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in.). Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 20
  23. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu các phương pháp oxy hĩa bậc cao dùng hệ O3, O3/H2O2 và UV/oxi hĩa để xử lý nước thải sản xuất thuốc kháng sinh họ beta-lactam (β- lactam) cĩ cấu tạo phân tử phức tạp, đa nhĩm chức và khĩ phân hủy sinh học từ cơng ty Cổ phần Hĩa Dược phẩm Mekophar, từ kết quả nghiên cứu cĩ thể đánh giá được các yếu tố ảnh hưởng và hiệu quả của từng quá trình trong xử lý nước thải sản xuất thuốc kháng sinh β-lactam. Từ kết quả nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xử lý chất thải hữu cơ khĩ phân hủy và lựa chọn các phương pháp thích hợp để xử lý chất thải. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2010704465 12. Hồ Tuấn Anh. Nghiên cứu xử lý nước thải từ ao nuơi cá tra bằng hồ sinh học và cánh đồng tưới / Hồ Tuấn Anh. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 86 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.) Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước thải từ ao nuơi cá tra bằng hồ sinh học và cánh đồng tưới. Nguồn chất thải từ các ao nuơi cá tra hầu như vẫn chưa được xử lý mà thường được thải trực tiếp ra sơng rạch trong khu vực đã làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến mơi trường nước tại khu vực. Từ những kết quả đạt được, đề xuất mơ hình tưới tĩnh cho lúa, áp dụng để xử lý nước thải phát sinh từ những vùng nuơi cá tra tại khu vực Đồng bằng sơng Cửu Long. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011704990 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 7028052007 13. Hồng Thị Tuyết Nhung. Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải chăn nuơi heo bằng Chitosan Lignosulfonate cố định bùn kỵ khí / Hồng Thị Tuyết Nhung. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa , 2008. - 85 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý nước thải bằng bùn hạt kỵ khí trong bể UASB đã được rất nhiều nhà nghiên cứu quan tâm tìm hiểu do những ưu điểm của bùn hạt kỵ khí mang lại như khả năng xử lý đạt hiệu quả cao, chịu được tải trọng cao, ổn định và cĩ khả năng chịu được mức độ chất độc hại cao hơn. Kết quả nghiên cứu cho thấy bùn hạt kỵ khí nhân tạo giúp thời gian khởi động mơ hình nhanh và hiệu quả cao, 21 ngày hiệu quả đạt trên 90%. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2008703303 14. Kiên Hùng. Nghiên cứu lập quy hoạch hệ thống thốt nước và xử lý nườc thải lưu vực Đơng Nam (Quận 2, Quận 9) Thành phố Hồ Chí Minh / Kiên Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2010. - 116 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in.). Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 21
  24. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tĩm tắt: Nghiên cứu định hướng, số liệu khảo sát thực trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên và hệ thống hạ tầng kỹ thuật của Tp HCM cần thiết liên quan để lập qui hoạch thốt nước. Từ nghiên cứu đĩ ứng dụng quan điểm, kỹ thuật sinh thái trong nghiên cứu lập qui hoạch hệ thống thốt nước. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2010704517 15. Lê Chí Trung. Đánh giá hiện trạng xử lý nước thải sản xuất của một số cơ sở tái chế giấy Carton trên địa bàn huyện Hĩc Mơn, Tp. HCM và đề xuất các giải pháp tổng hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý mơi trường và xử lý nước thải / Lê Chí Trung. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách khoa, 2012. - 115 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.) Tĩm tắt: Mục tiêu của luận văn là đánh giá hiện trạng xử lý nước thải sản xuất của một số cơ sở tái chế giấy carton trên địa bàn huyện Hĩc Mơn - TP.HCM và đề xuất các giải pháp tổng hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý mơi trường và xử lý nước thải. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705682 16. Lê Minh Thành. Nghiên cứu xử lý nước rác bằng cơng nghệ lọc kỵ khí bám dính mật độ cao / Lê Minh Thành. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2007. - 100 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước rác bằng cơng nghệ lọc kỵ khí bám dính mật độ cao, tổng quan về nước rỉ rác và các phương pháp xử lý nước rỉ rác hiện nay. Tập trung chính là nghiên cứu khả năng xử lý nước rỉ rác bãi rác Gị Cát bằng cơng nghệ LSHKK trên giá thể xơ dừa. Từ kết quả của mơ hình thí nghiệm tĩnh, và động, qua đĩ xác định được phương trình động học của quá trình lọc kỵ khí giá thể sơ dừa trong nước thải rỉ rác. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703708 17. Lê Quang Huy. Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải giết mổ bằng mơ hình Swim- Bed và Stick-Bed / Lê Quang Huy. Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 89 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu khả năng xử lý nước thải giết mổ bằng mơ hình Swim - Bed và Stick - Bed, ở các bể kị khí, bể thiếu khí, bể hiếu khí và bể lắng. Bể kị khí và bể thiếu khí sử dụng Stick - Bed BioFix, cịn bể hiếu khí dùng Swim - Bed BioFringe như là một chất mang sinh khối. Từ kết quả nghiên cứu tính tốn và đề ra cơng nghệ xử lý nước thải giết mổ phù hợp và kinh tế hơn. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705684. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 22
  25. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 18. Lê Thị Lan Thảo. Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng các phương pháp hĩa lý / Lê Thị Lan Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2010. - 112 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu nước thải đã qua cơng đoạn xử lý sinh học của các nhà máy dệt nhuộm nhằm nâng cao hiệu suất xử lý và cải thiện mơi trường. Nghiên cứu được thực hiện trên các phương pháp xử lý sau: Phương pháp oxi hĩa nâng cao bằng hệ Fenton, phương pháp oxi hĩa bằng tia UV và kết hợp UV với H2O2, phương pháp keo tụ hĩa học, phương pháp hấp phụ bằng than hoạt tính. Từ kết quả của nghiên cứu sẽ cung cấp điều kiện vận hành các quá trình cùng với các nhu cầu hĩa chất cho qui trình xử lý. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2010704425 19. Lê Trần Ngọc Trang. Nghiên cứu xử lý nước thải khu cơng nghiệp bằng mơ hình SBBR / Lê Trần Ngọc Trang. Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2010. - 86 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước thải khu cơng nghiệp bằng mơ hình SBBR tập trung KCN Lê Minh Xuân với 3 tải trọng: 2,09; 1,73; 1,11 kg COD/m3.ngày. Kết quả thu được khi tăng dần thời gian lưu nước từ 6÷12 giờ chỉ ra rằng mơ hình SBBR cĩ thể được ứng dụng xử lý chất hữu cơ COD và chất dinh dưỡng N, P của nước thải khu cơng nghiệp tập trung. Từ kết quả nghiên cứu với những ưu điểm, mơ hình thích hợp áp dụng cho xử lý nước thải KCN vừa và nhỏ, tiết kiệm chi phí đầu tư và diện tích xây dựng. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011704988 20. Mai Thành Luân. Nghiên cứu khả năng xử lý nườc thải chế biến thủy sản bằng mơ hình Stick-Bed và Swim-Bed / Mai Thành Luân. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2013. - 82 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chế biến thuỷ sản bằng mơ hình kết hợp Swim - bed và Stick - bed. Nước thải nghiên cứu được lấy từ chợ cá Tân Chánh Hiệp, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu và đánh giá hiệu quả xử lý COD, Nitơ, photpho, SS cĩ trong nước thải chế biến thủy sản của mơ hình theo từng tải trọng khác nhau. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2013706409 21. Ngơ Phương Thảo. Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng bể sinh học màng lọc (Membrane Bioreactor-MBR) / Ngơ Phương Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 85 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in.). Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 23
  26. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng bể sinh học màng lọc (Membrane Bioreactor-MBR). Từ nghiên cứu xác định thành phần tính chất nước thải đệt nhượm, quá trình thích nghi hệ thống MBR, đánh giá mơ hình MBR với tải trọng hữu cơ và tái sử dụng nước cho các mục đích khác nhau. Từ kết quả đạt được đề ra mơ hình đạt hiệu suất 100% đối với khả năng xử lý SS và độ đục đảm bảo nước dịng ra chuẩn loại A theo QCVN 13:2008/BTNMT. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011704844. 22. Nguyễn Cường. Khảo sát khả năng xử lý nước thải sinh hoạt ứng dụng cơng nghệ màng Submerged Membrane Bioreactor (SMBR) / Nguyễn Cường. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 116 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu khảo sát khả năng xử lý nước thải sinh hoạt ứng dụng cơng nghệ màng Submerged Membrane Bioreactor (SMBR), cơng nghệ xử lý cơng nghệ bể sinh học màng sợi rỗng nhúng chìm, khảo sát tính bẩn màng của hệ thống SMBR và đánh giá tái sử dụng nước sau khi sử lý. Từ những kết quả cĩ được trong nghiên cứu này cho thấy rằng, cơng nghệ SMBR cĩ thể trở thành một sự lựa chọn thích hợp trong kỹ thuật xử lý nước thải cho mục tiêu tái sử dụng nước thải tại Việt Nam. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011705226. 23. Nguyễn Lâm Phương. Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng cơng nghệ Swim-bed sử dụng giá thể Biofringe / Nguyễn Lâm Phương. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 78 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá hiệu quả xử lý các chất hữu cơ và dinh dưỡng trong nước thải thủy sản bằng cơng nghệ Swim-bed sử dụng giá thể Biofringe ở các tải trọng khác nhau từ 0.5 ÷ 3 kg COD/m3/ngày. Kết quả nhiên cứu cho thấy hiệu quả loại bỏ COD cao nhất đạt 94% ở tải trọng 1,5 kg COD/m3/ngày và hiệu suất nitrat hĩa đạt cao nhất 74% ở tải trọng 1,0 kg COD/m3/ngày và tải trọng nitơ 0,11 kg N/m3/ngày. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705725. 24. Nguyễn Thanh Bình. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả tách mủ trong nước thải chế biến cao su bằng biện pháp sinh học / Nguyễn Thanh Bình. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2008. - 115 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu nâng cao hiệu quả tách mủ trong nước thải chế biến cao su bằng biện pháp sinh học, xác định hiệu quả loại bỏ cao su và sử lý sơ bộ chất ơ nhiễm COD, BOD trong nước thải chế biến cao su khi đi qua bể gạn mủ với giá thể sơ dừa ở các chế độ thời gian lưu nước khác nhau. Từ kết quả thí nghiệm cho thấy hiệu quả loại bỏ mủ Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 24
  27. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI dư cĩ trong nước thải cao su đạt cao nhất là đối với bể gạn mủ với giá thể xơ dừa là 64.85% với thời gian lưu nước tối ưu là 16 giờ. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2008703318 25. Nguyễn Thanh Hùng. Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng các quá trình kỵ khí, hiếu khí, thiếu khí kết hợp với hai bậc nạp nước (A2O2) / Nguyễn Thanh Hùng. Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 72 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng các quá trình kỵ khí, hiếu khí, thiếu khí kết hợp với hai bậc nạp nước (A2O2), và ảnh hưởng của tỷ lệ nạp nước, tải trọng nạp lên quá trình loại bỏ COD, quá trình nitrate hĩa, khử nitrate, và loại bỏ photpho. Từ kết quả cho thấy quá trình này cĩ khả năng xử lý được chất hữu cơ, nitơ, phospho đạt các tiêu chuẩn về mơi trường, tiết kiệm năng lượng, các quá trình xử lý các chất ơ nhiễm như quá trình UCT, Bardenpho cải tiến, A2O. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011704947 26. Nguyễn Thị Nam Chi. Đánh giá khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản trên mơ hình UASB và mơ hình AF / Nguyễn Thị Nam Chi. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2007. - 72 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in). Tĩm tắt: Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xử lý của quá trình xử lý kỵ khi giữa hai bể UASB và AF, nhằm gĩp phần vào việc xử lý nhằm làm giảm mức độ ơ nhiễm của nước thải chế biến thuỷ sản. Từ kết quả nghiên cứu mơ hình AF cho thấy trong giai đoạn 1, mơ hình 2 với diện tích bề mặt của vật liệu là 0,14m2, thời gian lưu nước 1 ngày cho hiệu quả xử lý COD cao nhất ở các tải trọng. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703816 27. Nguyễn Văn Nghĩa. Nghiên cứu triển khai cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất tiêu sọ huyện Đăk Rlấp - Tỉnh Đắk nơng / Nguyễn Văn Nghĩa. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2007. - 116 tr. Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu triển khai cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất tiêu sọ huyện Đăk Rlấp - Tỉnh Đắk nơng, khảo sát tình hình sản xuất tiêu sọ và hiện trạng ơ nhiễm mơi trường do nước thải chế biến tiêu sọ gây ra. Từ kết quả nghiên cứu được đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất và triển khai áp dụng thực tế tại cơ sở sản xuất, hướng dẫn thiết kế vận hành cho người dân địa phương tại huyện Đăk Rlấp - Tỉnh Đắk Nơng. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703633 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 25
  28. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 28. Phạm Lê Hồng Duy. Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp giá thể sinh học di động (MBBR) / Phạm Lê Hồng Duy. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 87 tr. 30 cm. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp giá thể sinh học di động (MBBR), thiết kế hệ thống gồm cĩ 2 bể thiếu khí và hiếu khí. Từ kết quả nghiên cứu ưu điểm mà cơng nghệ này cĩ thể được thay thế cho cơng nghệ Aerotank truyền thống để xử lý nước thải sinh hoạt cho khu dân cư và đơ thị cĩ diện tích đất xây dựng bị hạn chế ở Việt Nam trong tương lai. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705681 29. Phạm Nguyên Bình. Khảo sát đánh giá hiện trạng xử lý nước thải sơ chế mủ cao su và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý / Phạm Nguyên Bình. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2009. - 114 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.) Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu khảo sát đánh giá hiện trạng xử lý nước thải sơ chế mủ cao su và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý, hệ thống dây chuyền cơng nghệ xử lý và xác định hiệu quả xử lý nước thải của 10 nhà máy chế biến cao su tiêu biểu của tập đồn cơng nghiệp cao su nằm trên khu vực Miền Đơng Nam Bộ. Từ kết quả nghiên cứu đề ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xử lý của các hệ thống và hiệu quả kinh tế đầu tư vận hành hợp lý cho nước thải đầu ra ngành chế biến cao su thiên nhiên ở nước ta. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011704902 30. Phạm Văn Huynh. Nghiên cứu xử lý COD trong nước thải cao su trên mơ hình lọc sinh học tải trọng cao / Phạm Văn Huynh. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2008. - 94 tr. Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý COD trong nước thải cao su trên mơ hình lọc sinh học tải trọng cao, khảo sát lượng sơ dừa thích hợp, hiệu quả khử COD theo tải trọng, và khảo sát biến thiên của pH. Đối với quá trình kỵ khí cho hiệu quả xử lý thấp nhưng khả năng loại bỏ COD tăng cao. Qua quá trình kỵ khí, độ kiềm tăng cao đảm bảo cho vi sinh phát triển tốt, đồng thời làm tăng nồng độ các chất dinh dưỡng trong nước thải. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703624 31. Phạm Văn Sung. Nghiên cứu xử lý Nitơ trong nước rỉ rác bằng mơ hình Snap với giá thể Acrylic Pile Farbics / Phạm Văn Sung. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 100 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Nghiên cứu xử lý Nitơ trong nước rỉ rác bằng mơ hình Snap với giá thể Acrylic Pile Farbics, đánh giá tính khả thi và khả năng xử lý nitơ ammonium trong nước Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 26
  29. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI rỉ rác sau khi đã xử lý hữu cơ. Từ kết quả nghiên cứu cho thấy hiệu quả loại bỏ tổng nitơ trong nước thải đạt hiệu suất cao nhất ở tải trọng 0,4 kg-N/m3/ngày (khoảng 170 mgN- NH4/l) lên đến 71,17%, với hiệu suất chuyển hĩa nitơ ammonium đạt 80,43%. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705991. 32. Phan Bá Bình. Nghiên cứu xử lý bậc cao nước thải cơng nghiệp bằng cơng nghệ bể sinh học màng khí nâng Airlift Membrane Bioreactor theo hướng tái sử dụng / Phan Bá Bình. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 90 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý bậc cao nước thải cơng nghiệp bằng cơng nghệ bể sinh học màng khí nâng Airlift Membrane Bioreactor theo hướng tái sử dụng. Từ kết quả nghiên cứu cho thấy việc ứng dụng AMBR để xử lý nước thải cơng nghiệp, khảo sát tính bẩn màng và đánh giá khả năng tái sử dụng nước thải sau xử lý. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705675. 33. Thái Vân Anh. Nghiên cứu cơng nghệ xử lý nước thải sinh họat bằng sự kết hợp mơ hình Swim-Bed và Stick-bed / Thái Vân Anh. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 80 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá tính khả thi của việc sử dụng hệ thống kết hợp Swim-bed và Stick-bed cĩ sử dụng giá thể nhúng chìm, mơ hình Swim-bed sử dụng giá thể Bio-fringe, mơ hình Stick-bed sử dụng giá thể Bio-fix. Với sự kết hợp cơng nghệ này sẽ mang lại những ưu điểm mà các cơng nghệ truyền thống chưa giải quyết được như: giảm được diện tích đất xây dựng, gia tăng sinh khối trong hệ thống, tiến hành đồng thời cả hai quá trình nitrat hĩa - khử nitrat, mật độ sinh khối rất cao. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012705688 34. Tiêu Vũ Phương. Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp đất ngập nước nhân tạo - dịng chảy ngầm theo phương đứng / Tiêu Vũ Phương. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2011. - 94 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá tính khả thi của việc sử dụng hệ thống đất ngập nước nhân tạo cĩ dịng chảy ngầm theo phương đứng (V-SFS) cho xử lý nước thải sinh hoạt khơng tập trung đối với các hộ dân cư và cộng đồng nhỏ. Dựa vào những kết quả đạt được, ta cĩ thể kết luận rằng hệ thống V-SFS cĩ thể được xem là một giải pháp bền vững cho vấn đề xử lý nước thải sinh hoạt. - Mã ngành: 60 85 06 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 27
  30. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2011705330. 35. Trần Thị Sáu. Nghiên cứu đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất kẹo dừa tỉnh Bến Tre / Trần Thị Sáu. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2007. - 83 tr.+ CD-ROM (4 3/4 in) Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu mục đích xử lý nước thải từ sản xuất kẹo dừa với nồng độ chất hữu cơ rất cao (trung bình cĩ BOD5 trong khoảng 8,000 mg/L), hàm lượng dầu mỡ vượt quá xa tiêu chuẩn cho phép bằng phương pháp sinh học. Từ kết quả nghiên cứu tách dầu tối ưu, lượng sơ dừa cần thiết cho nước thải trên mơ hình hiếu khí, kỵ khí, khử COD, lọc màu và khử mùi của nước thải. Từ đĩ, tác giả đưa ra cơng nghệ xử lý nước thải phù hợp cho cơ sở sản xuất kẹo dừa tại tỉnh Bến Tre. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2009703910 36. Võ Thanh Thủy. Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng cơng nghệ DHS (Downflow Hanging Sponge) dạng tấm treo tự do / Võ Thanh Thủy. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2007. - 105tr. Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt bằng cơng nghệ DHS (Downflow Hanging Sponge) dạng tấm treo tự do, tổng quan và các phương pháp xử lý, và hiệu quả xử lý COD, nitơ, SS, coliform của mơ hình DHS và khảo sát nồng độ DO, sinh khối bùn trong mơ hình. Qua nghiên cứu cho thấy hệ thống DHS áp dụng thích hợp cho các cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt vừa và nhỏ. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 7030042008 37. Vũ Đình Khang. Nghiên cứu xử lý nước thải bằng Expanded Granular Sludge Bed Reactor (EGSB) sử dụng giá thể Polyvinyl Alcohol (PVA) / Vũ Đình Khang. - Tp. Hồ Chí Minh: ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh - Đại học Bách Khoa, 2012. - 90 tr. + CD-ROM (4 3/4 in.). Tĩm tắt: Luận văn nghiên cứu xử lý nước thải bằng Expanded Granular Sludge Bed Reactor (EGSB) sử dụng giá thể Polyvinyl Alcohol (PVA) là theo dõi sự hình thành hạt sinh khối trên giá thể PVA, và hiệu quả xử lý COD theo từng bước tăng tải trọng khác nhau, đánh giá các mối quan hệ và sự biến thiên các chỉ số độ kiềm, độ pH, VFA, TSS, TP, TKN theo từng tải trọng khác nhau. Từ kết quả nghiên cứu đưa ra giải pháp xử lý nước thải phù hợp và hiệu quả kinh tế hơn. - Mã ngành: 60 85 06 - Nơi lưu trữ: Phịng đọc SĐH (Lầu 2); Số ĐKCB: 2012706095 Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 28
  31. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 4. WEBSITES 1. 2. nghiep.html 3. 4. ky-thuat-xu-ly-nuoc-nxb-thanh-nien-1999 5. 6. bao-tieu-chuan-xa-thai-ra-moi-truong-theo-qcvn-142008btnmt-7911/ 7. tinh-bot-khoai-mi-bang-qua-trinh-loc-sinh-hoc-hieu-khi.html 8. 9. phan-cong-nghiep-masan-dat-tai-su-dung-cho-san-xuat-cong-suat-13566/ 10. hppt//:tailieu.vn/xem-tai-lieu/phen-la-gi-.437769.html 11. 12. 13. cong-nghiep.html 14. 15. 16. 17. 18. 19. Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 29
  32. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẢNG TRA TÀI LIỆU THEO NHAN ĐỀ Năm STT ST TÊN TÀI LIỆU TÁC GIẢ xuất Ghi chú T biểu bản ghi Chernicharo, Carlos 1 Anaerobic Reactors 2007 2 Sách in Augusto de Lemos Bài giảng cao học cơng nghệ mơi Sách 2 6 trường điện tử Các quá trình Oxi hĩa nâng cao trong Sách in 3 xử lý nước và nước thải: Cơ sở khoa Trần Mạnh Trí 2006 21 học và ứng dụng Cơ sở hĩa học quá trình xử lý nước Sách in 4 Trần Đức Hạ 2002 16 cấp và nước thải 5 Cơ sở hĩa học và kỹ thuật xử lý nước Lê Văn Cát 1999 11 Sách in 6 Cơng nghệ sinh học mơi trường Nguyễn Đức Lượng 2003 13 Sách in Cơng nghệ xử lí nước thải bằng biện Sách in 7 Lương Đức Phẩm 2003 12 pháp sinh học 8 Cơng nghệ xử lý nước thải đơ thị Lamouche, André 2010 10 Sách in Đánh giá hiện trạng xử lý nước thải sản xuất của một số cơ sở tái chế giấy Carton trên địa bàn huyện Hĩc Mơn. - 9 Lê Chí Trung 2012 56 Luận văn Tp. HCM và đề xuất các giải pháp tổng hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý mơi trường và xử lý nước thải Đánh giá khả năng xử lý nước thải chế Nguyễn Thị Nam 10 biến thủy sản trên mơ hình UASB và 2007 67 Luận văn Chi mơ hình AF 11 Giáo trình cơng nghệ mơi trường Trịnh Thị Thanh 2004 24 Sách in 12 Giáo trình cơng nghệ xử lý nước thải Trần Văn Nhân 2009 22 Sách in Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và Sách in 13 Nguyễn Văn Phước 2010 14 cơng nghiệp bằng phương pháp sinh học Khảo sát đánh giá hiện trạng xử lý 14 nước thải sơ chế mủ cao su và đề xuất Phạm Nguyên Bình 2009 70 Luận văn giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý Khảo sát khả năng xử lý nước thải sinh hoạt 15 ứng dụng cơng nghệ màng Submerged Nguyễn Cường 2011 63 Luận văn Membrane Bioreactor (SMBR) Khảo sát quá trình xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn Tp. Hồ Chí Bùi Mai Thục 16 2009 42 Luận văn Minh và đề xuất biện pháp cải thiện Quyên nâng cao hiệu quả xử lý 17 Membrane Technology: Applications Caetano, Ana 1995 1 Sách in Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 30
  33. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI to Industrial Wastewater Treatment Nghiên cứu cơng nghệ xử lý nước thải 18 sinh họat bằng sự kết hợp mơ hình Thái Vân Anh 2012 74 Luận văn Swim-Bed và Stick-bed Nghiên cứu đặc tính và đề ra một số Nguyễn Thị Vân Báo cáo 19 biện pháp quản lý nước thải ngành rửa 2005 34 Hà phim ảnh ở Tp.Hồ Chí Minh khoa học Nghiên cứu đề xuất cơng nghệ xử lý Báo cáo 20 nước thải chế biến mủ cao su phù hợp Nguyễn Văn Phước 2003 37 điều kiện Việt Nam khoa học Nghiên cứu đề xuất cơng nghệ xử lý 21 Trần Thị Sáu 2007 76 Luận văn nước thải sản xuất kẹo dừa tỉnh Bến Tre Nghiên cứu hiệu quả xử lý COD và Nitơ của nước thải bia bằng cơng nghệ Báo cáo 22 Đặng Thị Thanh Lê 2010 27 Fix-Bed Quencing Biofilm Batch khoa học Reator (FbSBR) Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước rác Báo cáo 23 Đơng Thạnh bằng các phương pháp Nguyễn Văn Phước 2003 36 khác nhau khoa học Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải Hồng Thị Tuyết 24 chăn nuơi heo bằng Chitosan/ 2008 54 Luận văn Nhung Lignosulfonate cố định bùn kỵ khí Nghiên cứu khả năng khống hĩa chất hữu cơ trong nước thải sản xuất thuốc Báo cáo 25 Ngơ Minh Thọ 2010 39 trừ sâu bằng màng mỏng xúc tác khoa học quang TiO2 Nghiên cứu khả năng oxy hĩa m- xylene trên hệ xúc tác quang cĩ thành Nguyễn Thị Cẩm Báo cáo 26 2010 31 phần chính là TiO2 dưới điều kiện Liên khoa học chiếu sáng UV Nghiên cứu khả năng xử lý nườc thải 27 chế biến thủy sản bằng mơ hình Stick- Mai Thành Luân 2013 61 Luận văn Bed và Swim-Bed Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải 28 chế biến thủy sản bằng phương pháp Hồ Thanh Nhung 2011 51 Luận văn Moving BED Biofilm Reactor (MBBR) Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải 29 giết mổ bằng mơ hình Swim-Bed và Lê Quang Huy 2012 58 Luận văn Stick-Bed Nghiên cứu lập quy hoạch hệ thống thốt nước và xử lý nườc thải lưu vực 30 Kiên Hùng 2010 55 Luận văn Đơng Nam (Quận 2, Quận 9) Thành phố Hồ Chí Minh Nghiên cứu nâng cao hiệu quả tách mủ Nguyễn Thanh 31 trong nước thải chế biến cao su bằng 2008 65 Luận văn Bình. biện pháp sinh học Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 31
  34. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Nghiên cứu thu hồi đồng kim loại Báo cáo 32 (Cu) từ nước thải trong cơng nghiệp Nguyễn Tiến Hĩa 2005 35 mạ đồng khoa học Nghiên cứu triển khai cơng nghệ xử lý Báo cáo 33 nước rác bằng chế phẩm vi sinh trên Nguyễn Văn Phước 2003 38 giá thể diatomit - qui mơ 10m3/ngày khoa học Nghiên cứu triển khai cơng nghệ xử lý 34 nước thải sản xuất tiêu sọ huyện Đăk Nguyễn Văn Nghĩa 2007 68 Luận văn Rlấp - Tỉnh Đắk nơng Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp 35 Đào Khánh Châu 2012 46 Luận văn đất ngập nước nhân tạo - dịng chảy đứng hai bậc Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý Phạm Lê Hồng 36 nước thải sinh hoạt bằng phương pháp 2012 69 Luận văn Duy giá thể sinh học di động (MBBR) Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương 37 Tiêu Vũ Phương 2011 75 Luận văn pháp đất ngập nước nhân tạo - dịng chảy ngầm theo phương đứng Nghiên cứu ứng dụng trấu để sản xuất Báo cáo 38 than hoạt tính dùng trong xử lý nước Trịnh Văn Dũng 2006 40 thải và khí thải khoa học Nghiên cứu ứng dụng xử lý nước thải 39 bệnh viện bằng phương pháp SBBR Dưu Thị Mai Anh 2009 50 Luận văn kết hợp với khử trùng bằng Chlorine Nghiên cứu xây dựng mơ hình xử lý nước thải nuơi tơm cơng nghiệp bằng Báo cáo 40 Dương Thị Thành 2011 29 tảo Tetraselmis SP, và nhuyễn thể hai khoa học mảnh vỏ qui mơ pilot Nghiên cứu xử lý Ammonia trong 41 nước rỉ rác bằng mơ hình Snap với giá Đào Vĩnh Lộc 2012 47 Luận văn thể Biofix Nghiên cứu xử lý Amonium trong 42 nước thải chăn nuơi heo bằng hạt sinh Cao Thu Thủy 2007 43 Luận văn khối Anammox Nghiên cứu xử lý bậc cao nước thải cơng nghiệp bằng cơng nghệ bể sinh 43 Phan Bá Bình 2011 73 Luận văn học màng khí nâng Airlift Membrane Bioreactor theo hướng tái sử dụng Nghiên cứu xử lý COD trong nước 44 thải cao su trên mơ hình lọc sinh học Phạm Văn Huynh 2008 71 Luận văn tải trọng cao Nghiên cứu xử lý Nitơ trong nước rỉ 45 rác bằng mơ hình Snap với giá thể Phạm Văn Sung 2012 72 Luận văn Acrylic Pile Farbics Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 32
  35. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI Nghiên cứu xử lý nước rác bằng cơng 46 Lê Minh Thành 2007 57 Luận văn nghệ lọc kỵ khí bám dính mật độ cao Nghiên cứu xử lý nước thải bằng Expanded Granular Sludge Bed Reactor 47 Vũ Đình Khang 2012 78 Luận văn (EGSB) sử dụng giá thể Polyvinyl Alcohol (PVA) Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến Nguyễn Lâm 48 thủy sản bằng cơng nghệ Swim-bed sử 2012 64 Luận văn Phương dụng giá thể Biofringe Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm 49 bằng bể sinh học màng lọc (Membrane Ngơ Phương Thảo 2011 62 Luận văn Bioreactor-MBR) Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm 50 Lê Thị Lan Thảo 2010 59 Luận văn bằng các phương pháp hĩa lý Nghiên cứu xử lý nước thải khu cơng Lê Trần Ngọc 51 2010 60 Luận văn nghiệp bằng mơ hình SBBR Trang Nghiên cứu xử lý nước thải nuơi tơm 52 Dương Cơng Chinh 2008 49 Luận văn cơng nghiệp bằng các đối tượng sinh học Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất thuốc kháng sinh họ β-Lactam bằng 53 Hồ Thị Hà Thủy 2010 52 Luận văn phương pháp Oxy hĩa bậc cao hệ O3, O3/H2O và UV/Oxy hĩa Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt 54 bằng các quá trình kỵ khí, hiếu khí, thiếu Nguyễn Thanh Hùng 2011 66 Luận văn khí kết hợp với hai bậc nạp nước (A2O2) Nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt 55 bằng cơng nghệ DHS (Downflow Võ Thanh Thủy 2007 77 Luận văn Hanging Sponge) dạng tấm treo tự do Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản 56 bằng mơ hình kỵ khí kết hợp với giá Đào Hữu Tý 2012 45 Luận văn thể Gel Beads Nghiên cứu xử lý nước thải tinh bột 57 mì bằng cơng nghệ Hybrid kết hợp Đặng Lê Hiền 2009 44 Luận văn bùn hoạt tính và Bentonite Nghiên cứu xử lý nước thải tinh bột mì Nguyễn Thị Thanh Báo cáo 58 2007 33 bằng cơng nghệ lai hợp UANF và UAF Phượng khoa học Nghiên cứu xử lý nước thải từ ao nuơi cá 59 Hồ Tuấn Anh 2011 53 Luận văn tra bằng hồ sinh học và cánh đồng tưới Nghiên cứu xử lý nước thải từ nuơi 60 tơm cơng nghiệp bằng hồ sinh học tại Đinh Cao Thế 2012 48 Luận văn tỉnh Cà Mau Nghiên cứu xử lý nước thải từ phân Nguyễn Thị Ngọc Báo cáo 61 xưởng tẩy trắng bột Soda của cơng ty 2001 32 Bích giấy Đồng Nai khoa học 62 Physical-Chemical Treatment of Water Sincero, Arcadio P 2003 4 Sách in Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 33
  36. Thư mục chuyên đề: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI and Wastewater Sổ tay hướng dẫn thiết kế các cơng Bùi Xuân Thành 63 2012 7 Sách in trình xử lý sinh học Thiết kế, chế tạo mơ hình SBBR (Sequencing Batch Biofilm Reactor) Báo cáo 64 Dư Mỹ Lệ 2007 28 ứng dụng trong xử lý nước thải sinh khoa học hoạt và cơng nghiệp 65 Thốt nước và xử lý nước thải cơng nghiệpTrần Hiếu Nhuệ 1999 19 Sách in 66 Thốt nước và xử lý nước thải cơng nghiệp Trần Hiếu Nhuệ 1999 23 Sách in Thốt nước và xử lý nước thải cơng Sách in 67 Trần Hiếu Nhuệ 1992 20 nghiệp. t. I. Tính tốn thiết kế các cơng trình xử lý Sách in 68 Trịnh Xuân Lai 2000 25 nước thải Ứng dụng mơ hình sinh học màng (MBR Báo cáo 69 - Membrane bioreactor) để khử nitơ Nguyễn Phước Dân 2007 30 trong nước rác và nước thải thủy sản khoa học 70 Wastewater Engineering Design Udmsinrot, Kriengsak 1993 5 Sách Wastewater Treatment for Nutrient Báo cáo 71 2004 26 Removal and Reuse khoa học Water Supply and Waste-Water Fair, Gordon Sách in 72 1994 3 Disposal Maskew 73 Xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính Nguyễn Văn Phước 2004 15 Sách in 74 Xử lý nước thải đơ thị Trần Đức Hạ 2006 17 Sách in Xử lý nước thải đơ thị và cơng nghiệp: Sách in 75 Tính tốn thiết kế cơng trình/ Domestic Lâm Minh Triết 2006 9 and Industrial Wastewater treament Xử lý nước thải sinh hoạt quy mơ nhỏ Sách in 76 Trần Đức Hạ 2006 18 và vừa Xử lý nước thải sinh hoạt và cơng nghiệp bằng phương pháp sinh học Báo cáo 77 (Phục vụ giảng dạy chuyên ngành mơi 2007 41 trường cho các trường Đại học và khoa học Cao đẳng) Xử lý nước thải: Giáo trình dùng cho 78 Hồng Huệ 1996 8 Sách in chuyên ngành cấp và thốt nước Chuyên ngành: MƠI TRƯỜNG 34