Giáo trình Môi trường - Bài 5: Công cụ hoạch định chính sách - Quách Thị Ngọc Thơ

pdf 42 trang huongle 2040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Môi trường - Bài 5: Công cụ hoạch định chính sách - Quách Thị Ngọc Thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_moi_truong_bai_5_cong_cu_hoach_dinh_chinh_sach_qu.pdf

Nội dung text: Giáo trình Môi trường - Bài 5: Công cụ hoạch định chính sách - Quách Thị Ngọc Thơ

  1. Bài 5 Công cụ hoạch định chính sách GV: Quách Thị NgọcThơ 03/2010 1
  2. Nội dung 1 Đưa ra quyết định chính sách 2 Phân tích chi phí và lợiích 3 Phân tích đatiêuchí 4 Vấn đề tính không chắcchắn 2
  3. Nội dung 1 Đưa ra quyết định chính sách 2 Phân tích chi phí và lợiích 3 Phân tích đatiêuchí 4 Vấn đề tính không chắcchắn 3
  4. Đưaraquyết định ™Tradeoffs are fundamental to everyday life and to economics ™Khi đưaramộtquyết định nào, cũng có sự “được-mất” đốivớicuộcsống và tính kinh tế. ™Ví dụ: ƒ Giao thông cao tốc đốitrọng với nguy cơ tử vong ƒ Không khí sạch đốitrọng vớixehơi đắttiền ƒ Nhiều không gian thảmthựcvật đốitrọng với thiếukhônggiannhàở 4
  5. Dự án vầđạpthuỷđiện ™Lợiích: ƒ Điện ƒ Kiểm soát lũ ™Chi phí: ƒ Cơ sở hạng tầng ƒ Số lượng loài thuỷ sinh ƒ Nông nghiệp ƒ Bùn đáy ƒ Ô nhiễm nhiệt 5
  6. ™“phát triểnbềnvững” có nhiềumụctiêu mâu thuẫnvới nhau ™Do đó, xã hộicầnphải đánh giá sự “được- mất” giữanhững mụctiêuthường mâu thuẫn nhau đó ™Cầnphải có thông tin về kếtquả kinh tế, xã hộivàmôitrường trong các sự lựa chọn ™Và có thểđánh giá giá trị tương ứng đối vớinhững kếtquảđó 6
  7. ™Chủđềhôm nay: làm sao để đưaramột quyết định tốt ƒ “sound environmental decision” ™THÔNG TIN và ĐỘNG LỰC là 2 yếutố quan trọng để đưaraquyết định 7
  8. ™Hãy nhớ lại ƒ Tạisaocầnphải có quyết định chính sách? ƒ Tại sao không để thị trường tự do thựchiệncông việccủa mình? ƒ Hãy nghĩđến đặc tính của tài nguyên và dịch vụ môi trường -> how marketing ƒ Tạisaotừng cá nhân trong xã hộithường không đảmbảolợiíchcộng đồng? 8
  9. ™Tiêu chí nào để đánh giá phúc lợixãhội? 9
  10. Mụctiêucủaquyết định ™Đốivới 1 cá nhân: ƒ Có nhiềuyếutố tương tác để tạo động lực quyết định ƒ Giả thuyếtrằng cá nhân có nguồn thông tin tốtvà biếtrõmụctiêucủamìnhlàgì ™Đốivớixãhội: ƒ Có nhiềungười đượcvànhiềungườimất ƒ Làm sao so sánh với nhau ƒ Xã hội còn phải cân nhắcnhiềuyếutố ngoài yếu tố thị trường, ví dụ: giá trị môi trường, vănhoá, di tích, cân bằng xã hội 10
  11. ™Hãy suy nghĩ ƒ Ai là người đưa ra quyết định xã hội? ƒ Liệunhàhoạch định chính sách có đưara“một quyết định tốt” cho lợi ích xã hội? 11
  12. ™Tầmquantrọng của: ƒ Nhậnthứccủacộng đồng ƒ Vai trò củatruyền thông/báo chí ƒ Giớikhoahọc ƒ Hệ thống đạidiệncộng đồng có chứcnăng chính trị ™Các yếutố này là để đảmbảosự quan trắcvàcânbằng trong quá trình hoạch định chính sách 12
  13. Nội dung 1 Đưa ra quyết định chính sách 2 Phân tích chi phí và lợiích 3 Phân tích đatiêuchí 4 Vấn đề tính không chắcchắn 13
  14. Phân tích chi phí-lợiích ™Ý tưởng đơngiản: ƒ Liệulợi ích có lớnhơn chi phí? ƒ Nếu có, thì thựchiệndự án ™Tuy nhiên, thựctế phứctạp: ƒ Cầnxácđịnh, đo đạc và phân tích chi phí, lợiích ƒ Nhiềugiả thuyếtcầnphải đặtra 14
  15. Ví dụ trường hợpMT ở Mỹ ™Dự án kiểmsoátchấtlượng nướcmanglại phúc lợixãhộiâm. ™Ngoạitrừ dự án kiểmsoátchấtlượng nước uống. ™Tạisao? Bởivìsứckhoẻ và sự sống con ngườicógiátrịđược đánh giá cao hơngiá trị củanướctrongthẩmmĩ, du lịch, cân bằng sinh thái 15
  16. Vị trí củangườilập chính sách ™Trước tiên, phảixácđịnh mụctiêucủa chínhsáchlàphụcvụ lợiíchcủaai? ƒ Ngành công nghiệp ƒ Địaphương ƒ Vùng ƒ Quốcgia ƒ Quốctế ™Cân nhắcphương án tiềmnăng ™Đánh giá điềukiệnhiệntrạng “no action” 16
  17. Ví dụ ™Dự án xây dựng mộtcon đường nối vùng ngoạiô đến trung tâm thành phố 17
  18. Năm1 Năm2 Năm3 Năm4 Năm5 Chi phí30100 0 0 Lợiích0 5 151515 18
  19. Thờigian ™Chúng ta cân nhắcvề thờigiankhimake choice. Everyone has time preference. ™Lợi ích $1 ở thời điểmtương lai có giá trị thấphơn$1 lợiíchở thời điểmhiệntại ™Giá trị tạinhững thời điểmtương lai được hiệuchỉnh “discounting” đếnthời điểm hiệntại ™Discounting, interest rate 19
  20. ™NPV =net present value ™ r = discount rate B(t) – C(t) PV = t (1+r) nn⎡ NB ⎤⎡()B − C ⎤ NPV ttt ==∑∑⎢ tt⎥⎢ ⎥ tt==00⎣(1 ++rr) ⎦⎣(1 ) ⎦ 20
  21. Yếutố không chắcchắntrongCBA ™Discounting ™Monetization ™Distributional issues ™Uncertainty 21
  22. Tính không chắcchắn ™Thờitiết ™Quyết định tài chính, thị trường ™Kỹ thuật, công nghệ ™Bốicảnh chính trị ™Thiên tai 22
  23. Nội dung 1 Đưa ra quyết định chính sách 2 Phân tích chi phí và lợiích 3 Phân tích đatiêuchí 4 Vấn đề tính không chắcchắn 23
  24. Phân tích đatiêuchí ™Cost-benefit analysis – CBA ™Multi-criteria analysis – MCA ™Trong quyết định chính sách, có nhiều mụctiêucạnh tranh vớinhauvàthường thì không dễ dàng định giá bằng tiền ™Vi: di sản, tính ngưỡng, loài động vậtquý hiếm, mốiquanhệ cộng đồng, sự sống và sứckhoẻ ™MCA là phương pháp được dùng để tổng hợpcácyếutố cạnh tranh này với nhau 24
  25. Impact matrix ‘hiệntrạng’ PA 1 PA 2 Tiêu chí 1 Tiêu chí 1 Tiêu chí 3 25
  26. Fill Matrix with Estimate the impacts – forecast values OR rankings ƒ Biophysical impacts • No. species lost • Hectares of remnant veg protected • Km of roads constructed ƒ Social impacts • No. school places • No. cases of malaria • No. divorces ƒ Financial impacts • Costs • Profits • Commodity prices 26
  27. Các bướcthựchiện ™Xác định mộthệ các trọng số cho các chỉ tiêu để phảnánhmức độ quan trọng của nó ™Đánh giá giá trị trung bình cho từng chỉ tiêu, vớimộtlệch chuẩnchấpnhận được ™Tổng các giá trị theo chỉ tiêu vớitrọng số 27
  28. Multi-criteria analysis ™Weighted sum of values awarded to different aspects of a policy ™Example: New road alternatives ™Score = 0.5 * hours saved + 3 * pollution avoided ™Weights are 0.5 and 3 ™Where do these come from? ™Usually in MCA: decision maker’s values ™Values may be informed by experts or partial CBA 28
  29. Ma trận ‘hiện Cấm Cấm Trọng trạng’ chặt từng số gỗ phần Chi phí 0 300 200 -1 Loài 100 150 130 10 Công 100 20 70 1.5 việc Điểm 1150 1230 1205 29
  30. Lợithế củaMCA ™Đưaramột khung phân tích để có thể xem xét đượccácthôngtin ™Có thể bao gồm thông sốđịnh lượng và định tính ™“linh hoạt” trong tổng hợp đánh giá ™Tránh yêu cầuphải định giá các giá trị phi thị trường ™Tổng hợp đượccácthôngsố môi trường, xã hộivàkinhtế 30
  31. giớihạncủaMCA ™Không có nguyên tắcnàođể lựachọnhệ thống các thông số ƒ “tính bộc phát” ƒ Dựatrênsự dễ dàng đánh giá ™Tiêu chí có thể bị trùng lắpvàdo đótính bị lặp (double-counting) ™Và cũng có thể bị bỏ qua mộtsố yếutố ™Không có một lí thuyếtcơ sở lí luận ™Đơnvị tính củachỉ tiêu phảiliênquanđến lợiíchcủaxãhội 31
  32. Câu hỏi ™Liệu CBA và MCA có khác nhau không? 32
  33. Nội dung 1 Đưa ra quyết định chính sách 2 Phân tích chi phí và lợiích 3 Phân tích đatiêuchí 4 Vấn đề tính không chắcchắn 33
  34. 4. Vấn đề “tính không chắcchắn” ™Hãy hình dung kếtquả quăn đồng tiền. 34
  35. Suy luậnlựachọnphương án ™Chiếnlược để đưaralựachọn, cân nhắc phương án ƒ Tối đa hoá tình huống xấunhất - Maximin (extreme caution) ƒ Giá trị mong đợi - Expected value ƒ Giá trị mong đợicẩntrọng - Expected utility 35
  36. Maximin ™Lựachọnchiếnlượcmàkếtquả củatình huống xấunhấtlàcaonhất ™Là trường hợpcủangười không thích rũiro Không đánh giá cao giá trị cao tiềmnăng Xác xuấtsự .01 .99 kiện Lợi ích PA A 1 1000 ™B đượclựachọn LợiíchPA B 2 3 36
  37. Expected Value ™ PA A và B nên cân nhắcthế nào? ™ Giả sử trong 2 tình huống, Xác xuấtsự kiện0.3 0.7 Net benefit A 1 4 Net benefit B 2 3 ™ Kếtquả củaPA caohơntrongxácxuấtxuất hệin lớnhơn ™ Kếtquả mong đợi A: 0.3 * 1 + 0.7 * 4 = 3.1 ™ Kếtquả mong đợi B: 0.3 * 2 + 0.7 * 3 = 2.7 ™ A đượclựachọnhơn 37
  38. ™Expected value có nghĩalàsựđượchay mấtcủamộtgiátrị ngang nhau thì không khác nhau. ™Expected value implies we are indifferent between a 50-50 chance of winning or losing $1,000 ™Tuy nhiên, có nhiềungười đánh giá sự mất cao hơnsựđược. Họ cố gắng tránh những tình huống rũiro. ™Might take a 60-40 win / lose bet, but not 50-50 38
  39. Expected Utility ™Ví dụ, Utility (X) = Log(X) ƒ Không phải log là hàm duy nhất ™Hàm này không tuyếntính, màcótiệm cận ™Lợilớnthìkhôngcógiátrị cao lắm, nhưng mấtmátlớnthìcógiátrị cao hơn. ™Big increases don’t add much benefit ™Big losses have a large impact 39
  40. Y = ln (x) 4 3.5 3 2.5 2 Series1 1.5 1 0.5 0 0 102030450 050 45 40 35 30 Series1 25 Series2 20 15 10 5 0 0 102030405040
  41. Expected Utility ™ Lấyvídụ trước: Xác xuấtsự kiện0.3 0.7 Net benefit A 1 4 Net benefit B 2 3 ™ Expected Utility A = 0.3 * ln(1) + 0.7 * ln(4) = 0.970 ™ Expected Utility B = 0.3 * ln(2) + 0.7 * ln(3) = 0.971 ™ Lầnnày, B đượclựachọn 41